Quyết định 86/2008/QĐ-UBND ban hành quy định mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên được khai thác làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 86/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 12/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2008/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN ĐƯỢC KHAI THÁC LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP nêu trên;
Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC ngày 14/4/2008 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh các mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tại Tờ trình số 3103/TTr-CT ngày 03/10/2008,
Điều 1. Quy định mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên được khai thác làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
(Bảng danh mục mức đơn giá đính kèm).
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục thuế tổ chức phổ biến, chỉ đạo và thực hiện mức giá trên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Mức giá làm căn cứ tính thuế nói ở Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/01/2009, thay thế mức giá tối thiểu một số loại tài nguyên khai thác ban hành kèm theo Quyết định số 2228/QĐ-CT.UBT ngày 19/6/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động lớn (± 20%) Cục thuế chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan báo cáo và đề xuất mức giá mới trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Đồng Nai, Giám đốc các Sở: Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành, Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
MỨC GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN ĐƯỢC KHAI THÁC LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 86/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
|
|
- Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
m3 |
15.000 |
2 |
Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường khác |
m3 |
|
|
- Sét làm gạch, ngói |
m3 |
60.000 |
|
- Đá xây dựng |
m3 |
80.000 |
|
- Cát các loại |
m3 |
95.000 |
3 |
Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng cao cấp |
|
|
|
- Đá granite |
m3 |
2.500.000 |
4 |
Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp |
|
|
|
- Cao lanh |
m3 |
65.000 |
|
- Laterit |
tấn |
55.000 |
|
- Puzơlan |
tấn |
130.000 |
5 |
Than bùn và đất bùn sử dụng làm phân vi sinh |
tấn |
95.000 |
II |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Tre, lồ ô… |
cây |
2.200 |
2 |
Mum |
cây |
1.000 |
3 |
Mây |
sợi |
500 |
III |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
lít |
600 |
2 |
Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất |
m3 |
|
|
- Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
- Nước ngầm |
m3 |
4.000 |
Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh các mức thuế suất trong biểu thuế Tài nguyên kèm theo Nghị định 68/1998/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 23/04/2008
Thông tư 42/2007/TT-BTC thi hành Nghị định 68/1998/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi Ban hành: 01/12/2006 | Cập nhật: 12/12/2006
Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi Ban hành: 03/09/1998 | Cập nhật: 10/12/2009
Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998 Ban hành: 16/04/1998 | Cập nhật: 08/01/2010