Quyết định 86/2008/QĐ-BTC về định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý
Số hiệu: 86/2008/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Phạm Sỹ Danh
Ngày ban hành: 20/10/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/11/2008 Số công báo: Từ số 591 đến số 592
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 86/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP DO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia Bộ Tài chính và Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Cục Dự trữ Quốc gia trực tiếp quản lý (phụ lục 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Các định mức này được sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp từ năm 2008 đến năm 2010. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.

Điều 3. Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia căn cứ vào các định mức bảo quản tại quyết định này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện KSNDTC;
- Tòa án NDTC;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website CP, Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước;
- Công báo;
- Lưu: VT, Cục DTQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Sỹ Danh

 

PHỤ LỤC: 01

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN BAN ĐẦU (MỚI, BỔ SUNG)

 THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP

(Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2008)

ĐVT: đồng/tấn

TT

Danh mục định mức

Đơn vị

Đơn giá

Mới

Bổ sung

tính

(đồng)

Lượng

Tiền

Lượng

Tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng :

 

 

 

161,300

 

69,640

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuốc sát trùng kho

kg

350,000

0.007

2,450

0.007

2,450

2

Diệt côn trùng hại

lần

11,100

1

11,100

1

11,100

3

Màng

 

 

 

86,250

 

25,875

3.1

PVC dày 0,5 mm

m2

27,000

2.400

64,800

0.720

19,440

3.2

PP

m2

6,500

3.300

21,450

0.990

6,435

4

Keo dán màng PVC

kg

90,000

0.040

3,600

0.033

2,988

5

Hệ thống ống dẫn, hút khí

 

 

 

29,210

 

6,871

5.1

Ống dẫn khí bằng PVC Ø 200

m

133,000

0.200

26,600

0.046

6,118

5.2

Ống hút khí bằng PVC Ø 34

m

10,000

0.040

400

0.009

92

5.3

Cút nối Ø 200

chiếc

10,500

0.050

525

0.012

121

5.4

Côn thu Ø 200 -> Ø 34

chiếc

10,000

0.020

200

0.005

46

5.5

Nắp nhựa Ø 200

chiếc

11,000

0.020

220

0.020

220

5.6

Van khóa + cút

bộ

55,000

0.010

550

0.002

110

5.7

Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42

chiếc

10,000

0.060

600

0.014

138

5.8

Cút chữ L Ø 34

chiếc

3,500

0.020

70

0.005

16

5.9

Cút chữ T Ø 34

chiếc

4,500

0.010

45

0.002

10

6

Dụng cụ các loại

 

 

 

4,642

 

1,793

6.1

Nẹp gỗ

m

7,000

0.350

2,450

0.119

833

6.2

Vít nở + ốc vít

bộ

1,400

0.650

910

0.221

309

6.3

Dụng cụ nhỏ lẻ

đồng

 

 

1,282

 

650

7

Bảo hộ lao động

đồng

 

 

500

 

150

8

Bộ phận đo áp (Manômét)

bộ

90,000

0.010

900

0.004

360

9

Điện năng

kwh

1,500

0.300

450

0.300

450

10

Nhân công kê lót các loại (công thuê)

công

70,000

0.250

17,500

0.223

15,575

11

Xử lý môi trường

đồng

 

1%

1,566

1%

676

12

Quản lý định mức

đồng

 

2%

3,132

2%

1,352

 

PHỤ LỤC: 02

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN

 THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP

(Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2008)

ĐVT: đồng/tấn/năm

TT

DANH MỤC ĐỊNH MỨC

Đơn vị

Đơn giá

Lượng

Tiền

tính

(đồng)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

Cộng :

 

 

 

12,500

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra chất lượng thóc

 

 

 

893

a

Bồi dưỡng lấy mẫu

công

40,000

 0.013

504

b

Mua túi PE đựng mẫu

chiếc

590

 0.660

389

2

Thuốc trừ gián, nhện trong ngoài kho

hộp

50,000

 0.041

2,033

3

Hút khí trong lô thóc

công

40,000

 0.090

3,589

4

Dụng cụ nhỏ, lẻ

đồng

 

 

1,034

5

Kiểm định dụng cụ đo lường, bảo quản

lần

450

 1

450

6

Điện năng hút khí, bảo quản, bảo vệ

kwh

1,500

 2.837

4,256

7

Quản lý định mức tại cơ sở

đồng

 

2%

245