Quyết định 818/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 818/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VÂN CANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Vân Canh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 01/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vân Canh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:
- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 12 công trình, diện tích 307ha; trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 11 công trình, diện tích 3,96 ha;
+ Thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ: 01 công trình, diện tích 303,04 ha.
- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 1,5 ha.
1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 190 công trình, diện tích 2.560 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đần tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Vân Canh phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT Vân Canh |
Xã Canh Hiển |
Xã Canh Hiệp |
Xã Canh Liên |
Xã Canh Hòa |
Xã Canh Thuận |
Xã Canh Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
80.425,45 |
1.949,33 |
3.666,74 |
12.750,91 |
38.416,58 |
5.321,93 |
8.362,72 |
9.957,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75.436,35 |
1.640,26 |
3.384,83 |
12.259,20 |
37.804,26 |
5.154,43 |
8.080,37 |
7.113,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
700,72 |
42,48 |
150,66 |
33,38 |
228,00 |
45,10 |
64,99 |
136,11 |
- |
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
215,08 |
30,88 |
106,45 |
33,02 |
|
|
5,59 |
39,14 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
485,64 |
11,60 |
44,21 |
0,36 |
228,00 |
45,10 |
59,40 |
96,97 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
2.952,31 |
665,39 |
333,15 |
397,09 |
-21,98 |
506,09 |
805,94 |
266,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.785,21 |
295,13 |
306,13 |
206,89 |
613,73 |
297,58 |
630,18 |
435,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
28.689,30 |
231,81 |
656,12 |
8.261,54 |
12.480,11 |
900,98 |
3.901,70 |
2.257,04 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
39.834,48 |
400,51 |
1.927,03 |
3.360,30 |
24.088,52 |
3.400,68 |
2.677,56 |
3.979,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,97 |
0,23 |
1,74 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
472,36 |
4.71 |
10.00 |
|
415,88 |
4,00 |
|
37,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.972,50 |
306,74 |
276,30 |
491,60 |
611,24 |
165,52 |
278,05 |
2.843,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140,34 |
2,00 |
2,67 |
57,72 |
|
2,00 |
13,00 |
62,95 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,96 |
4,91 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.329,63 |
|
|
|
|
|
|
2.329,63 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,28 |
16,75 |
|
|
|
|
|
3,53 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,39 |
0,32 |
1,44 |
0,30 |
0,05 |
0,02 |
|
0,26 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,94 |
1,52 |
3,38 |
9,37 |
|
0,58 |
17,78 |
14,31 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.169,75 |
106,37 |
117,38 |
350,99 |
377,70 |
37,84 |
45,69 |
133,78 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
1,00 |
0,07 |
|
|
|
0,05 |
0,88 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,85 |
|
0,50 |
7,40 |
|
|
|
0,95 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
199,66 |
|
26,74 |
19,32 |
47,23 |
19,56 |
24,16 |
62,65 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
57,82 |
57,82 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,53 |
4,19 |
0,38 |
0,29 |
0,32 |
0,30 |
0,52 |
0,53 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,98 |
1,74 |
0,76 |
|
0,21 |
0,02 |
0,05 |
1,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,31 |
1,23 |
0,05 |
|
|
|
|
1,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
104,62 |
16,94 |
3,81 |
4,50 |
38,14 |
5,54 |
9,79 |
25,90 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,97 |
|
6,65 |
2,00 |
|
6,32 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,97 |
0,58 |
|
0,20 |
|
0,24 |
0,20 |
0,75 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
0,61 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
806,46 |
91,19 |
110,78 |
39,51 |
147,49 |
93,00 |
122,97 |
201,52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
47,93 |
1,11 |
1,71 |
|
0,10 |
0,05 |
41,51 |
3,45 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,60 |
2,33 |
5,61 |
0,11 |
1,08 |
1,98 |
4,30 |
1,19 |
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT Vân Canh |
Xã Canh Hiển |
Xã Canh Hiệp |
Xã Canh Liên |
Xã Canh Hòa |
Xã Canh Thuận |
Xã Canh Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG |
|
2.618,29 |
18,79 |
11,50 |
83,13 |
57,60 |
16,13 |
65,06 |
2.352,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.431,26 |
18,72 |
9,88 |
83,13 |
56,60 |
15,07 |
65,06 |
2.182,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
306,99 |
|
1,17 |
|
|
|
2,58 |
303,24 |
- |
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
102,91 |
|
|
|
|
|
|
102,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
329,50 |
18,18 |
5,51 |
35,65 |
40,52 |
11,71 |
9,92 |
208,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.659,45 |
0,54 |
0,59 |
|
6,20 |
0,06 |
1,56 |
1.650,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
133,82 |
|
2,61 |
47,48 |
8,38 |
3,30 |
51,00 |
21,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
173,24 |
0,07 |
1,62 |
|
1,00 |
1,06 |
|
169,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,73 |
|
|
|
|
|
|
60,73 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,09 |
|
|
|
|
|
|
33,09 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
20,12 |
|
|
|
|
0,06 |
|
20,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
21,31 |
|
|
|
|
|
|
21,31 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
36,37 |
0,07 |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
34,30 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,79 |
0,83 |
4,29 |
2,02 |
|
2,47 |
1,00 |
3,18 |
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT Vân Canh |
Xã Canh Hiển |
Xã Canh Hiệp |
Xã Canh Liên |
Xã Canh Hòa |
Xã Canh Thuận |
Xã Canh Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5)=(8)+ ...+(14) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.437,28 |
19,72 |
14,88 |
85,13 |
56,60 |
12,74 |
65,41 |
2.182,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
306,99 |
|
1,17 |
|
|
|
2,58 |
303,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
102,91 |
|
|
|
|
|
|
102,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng khác |
HNK/PNN |
327,02 |
19,18 |
5,51 |
35,65 |
40,52 |
7,88 |
10,27 |
208,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.659,45 |
0,54 |
0,59 |
|
6,20 |
0,06 |
1,56 |
1.650,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
1.5 |
Đất rùng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
142,32 |
|
7,61 |
49,48 |
8,38 |
4,80 |
51,00 |
21,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
19,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT Vân Canh |
Xã Canh Hiển |
Xã Canh Hiệp |
Xã Canh Liên |
Xã Canh Hòa |
Xã Canh Thuận |
Xã Canh Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG |
|
42,84 |
0,83 |
29,29 |
2,02 |
0,05 |
4,47 |
3,00 |
3,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25,00 |
|
23,00 |
|
|
|
2,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25,00 |
|
23,00 |
|
|
|
2,00 |
|
- |
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
25,00 |
|
23,00 |
|
|
|
2,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,84 |
0,83 |
6,29 |
2,02 |
0,05 |
4,47 |
1,00 |
3,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,68 |
|
|
|
|
|
|
2,68 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,96 |
0,61 |
2,41 |
1,66 |
|
0,78 |
|
0,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,84 |
|
0,38 |
0,36 |
|
0,10 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,59 |
|
1,00 |
|
|
1,59 |
1,00 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2007 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 24/11/2010