Quyết định 80/2000/QĐ-TTg về giao dịch cổ phần hoá và đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000
Số hiệu: | 80/2000/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/07/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 08/08/2000 | Số công báo: | Số 29 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2000/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 80/2000/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2000 VỀ GIAO CHỈ TIÊU CỔ PHẦN HÓA VÀ ĐA DẠNG HÓA HÌNH THỨC SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỢT 2) NĂM 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá sở hữu theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ trong năm 2000 (đợt 2) như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty 91 căn cứ vào chỉ tiêu số lượng giao tại Điều 1 và thẩm quyền quy định tại Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998, Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 triển khai cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
KẾ HOẠCH CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 2) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số 80/2000/QĐ-TTg ngày 07tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ)
Số TT |
Địa phương, cơ quan, Tổng công ty 91 |
Tồn của năm 1999 (DN) |
Số lượng đợt 2 năm 2000 (DN) |
Tổng số (DN) |
I |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||
1 |
An Giang |
|
4 |
4 |
2 |
Bắc Kạn |
|
1 |
1 |
3 |
Bình Thuận |
|
6 |
6 |
4 |
Bình Phước |
|
1 |
1 |
5 |
Bạc Liêu |
|
4 |
4 |
6 |
Bình Dương |
1 |
|
1 |
7 |
Cà Mau |
|
2 |
2 |
8 |
Cao Bằng |
4 |
2 |
6 |
9 |
Đắk Lắk |
7 |
7 |
14 |
10 |
Đồng Tháp |
2 |
1 |
3 |
11 |
Đồng Nai |
7 |
5 |
12 |
12 |
Gia Lai |
|
3 |
3 |
13 |
Hải Phòng |
5 |
16 |
21 |
14 |
Hà Tây |
|
6 |
6 |
15 |
Hoà Bình |
|
3 |
3 |
16 |
Hà Giang |
|
2 |
2 |
17 |
Hưng Yên |
1 |
1 |
2 |
18 |
Hà Tĩnh |
3 |
2 |
5 |
19 |
Hải Dương |
1 |
5 |
6 |
20 |
Kon Tum |
5 |
1 |
6 |
21 |
Khánh Hòa |
4 |
5 |
9 |
22 |
Kiên Giang |
|
1 |
1 |
23 |
Lai Châu |
|
1 |
1 |
24 |
Long An |
6 |
4 |
10 |
25 |
Lâm Đồng |
|
7 |
7 |
26 |
Lạng Sơn |
|
2 |
2 |
27 |
Nghệ An |
2 |
7 |
9 |
28 |
Ninh Bình |
|
4 |
4 |
29 |
Phú Yên |
|
2 |
2 |
30 |
Quảng Nam |
2 |
2 |
4 |
31 |
Quảng Ngãi |
|
4 |
4 |
34 |
Quảng Ninh |
2 |
8 |
10 |
33 |
Quảng Bình |
|
4 |
4 |
34 |
Quảng Trị |
|
4 |
4 |
35 |
Sóc Trăng |
|
3 |
3 |
36 |
Sơn La |
2 |
|
2 |
37 |
Thái Bình |
|
2 |
2 |
38 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
4 |
5 |
39 |
Trà Vinh |
|
2 |
2 |
40 |
Thái Nguyên |
|
6 |
6 |
41 |
Tuyên Quang |
2 |
4 |
6 |
42 |
Vĩnh Phúc |
3 |
2 |
5 |
43 |
Vĩnh Long |
2 |
2 |
4 |
44 |
Yên Bái |
|
2 |
2 |
|
Tổng số |
62 |
154 |
216 |
II |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|||
1 |
Bộ Công an |
|
1 |
1 |
2 |
Cục Dự trữ Quốc gia |
|
1 |
1 |
3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 |
7 |
40 |
4 |
Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn |
|
1 |
1 |
5 |
Bộ Văn hoá - Thông tin |
1 |
1 |
2 |
6 |
Bộ Xây dựng |
8 |
10 |
18 |
|
Tổng số |
42 |
21 |
63 |
III |
Các Tổng công ty 91 |
|||
1 |
TCT Cao su |
1 |
1 |
2 |
2 |
TCT Dầu khí |
6 |
|
6 |
3 |
TCT Điện lực |
7 |
|
7 |
4 |
TCT Hoá chất |
2 |
|
2 |
5 |
TCT Hàng không |
1 |
1 |
2 |
6 |
TCT Lương thực miền Bắc |
|
2 |
2 |
7 |
TCT Lương thực miền Nam |
|
2 |
2 |
|
Tổng số |
17 |
6 |
23 |
|
Tổng cộng đợt 2 năm 2000 |
121 |
181 |
302 |
Quyết định 80/2000/QĐ-TTg về giao dịch cổ phần hoá và đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000 Ban hành: 07/07/2000 | Cập nhật: 22/12/2009
Nghị định 103/1999/NĐ-CP về việc giao bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước Ban hành: 10/09/1999 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 44/1998/NĐ-CP về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần Ban hành: 29/06/1998 | Cập nhật: 09/12/2009
Chỉ thị 20/1998/CT-TTg về đẩy mạnh sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 21/04/1998 | Cập nhật: 05/12/2009