Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 793/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: | 23/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước, giai đoạn 2011- 2020;
Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 200/TTr-SNV ngày 15/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2019, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo phòng, ban, cơ quan chuyên môn tiến hành rà soát, đánh giá, nghiêm túc rút kinh nghiệm; đồng thời, đề ra các giải pháp khắc phục các tồn tại, hạn chế, tiếp tục cải thiện, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Đơn vị |
Điểm tài liệu kiểm chứng (6 lĩnh vực) |
Điểm tài liệu kiểm chứng (7 lĩnh vực) |
Tỉ lệ phần trăm điểm qua tài liệu kiểm chứng (%) |
Đỉểm điều tra xã hội học |
Tỉ lệ phần trăm điểm điều tra xã hội học (%) |
Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính (%) |
Xếp hạng |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh |
52,1 |
|
93,04 |
29,08 |
96,93 |
94,98 |
Thứ 1 |
2 |
Sở Y tế |
|
64,38 |
91,97 |
29,1 |
97,00 |
94,49 |
Thứ 2 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
63 |
90,00 |
29,09 |
96,97 |
93,48 |
Thứ 3 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
63,15 |
90,21 |
28,94 |
96,47 |
93,34 |
Thứ 4 |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
63,18 |
90,26 |
28,76 |
95,87 |
93,06 |
Thứ 5 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
62,39 |
89,13 |
28,98 |
96,60 |
92,86 |
Thứ 6 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
62,15 |
88,79 |
29,04 |
96,80 |
92,79 |
Thứ 7 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
62,67 |
89,53 |
28,51 |
95,03 |
92,28 |
Thứ 8 |
9 |
Sở Nội vụ |
|
62,44 |
89,20 |
28,56 |
95,20 |
92,20 |
Thử 9 |
10 |
Sở Tài chính |
|
61,63 |
88,04 |
28,88 |
96,27 |
92,15 |
Thứ 10 |
11 |
Sở Tư pháp |
|
60,78 |
86,83 |
29,06 |
96,87 |
91,85 |
Thứ 11 |
12 |
Sở Xây dựng |
|
60,21 |
86,01 |
28,94 |
96,47 |
91,24 |
Thứ 12 |
13 |
Thanh tra tỉnh |
47,35 |
|
84,55 |
29,13 |
97,10 |
90,83 |
Thứ 13 |
14 |
Sở Ngoại vụ |
47,48 |
|
84,79 |
28,9 |
96,33 |
90,56 |
Thứ 14 |
15 |
Sở Công Thương |
|
60,43 |
86,33 |
28,36 |
94,53 |
90,43 |
Thứ 15 |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
59,92 |
85,60 |
28,26 |
94,20 |
89,90 |
Thứ 16 |
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
57,9 |
82,71 |
28,42 |
94,73 |
88,72 |
Thứ 17 |
18 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
55,33 |
79,04 |
27,2 |
90,67 |
84,85 |
Thứ 18 |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
53,28 |
76,11 |
28,01 |
93,37 |
84,74 |
Thứ 19 |
20 |
Ban Dân tộc |
32,66 |
|
58,32 |
28,28 |
94,27 |
76,29 |
Thứ 20 |
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên đơn vị |
Điểm tài liệu kiểm chứng |
Điểm điều tra xã hội học |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
1 |
Thành phố Yên Bái |
64,06 |
28,84 |
92,9 |
Thứ 1 |
2 |
Huyện Yên Bình |
61,75 |
28,07 |
89,82 |
Thứ 2 |
3 |
Huyện Văn Yên |
61,34 |
28,3 |
89,64 |
Thứ 3 |
4 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
59,05 |
29,08 |
88,13 |
Thứ 4 |
5 |
Huyện Trấn Yên |
59,22 |
28,7 |
87,92 |
Thứ 5 |
6 |
Huyện Trạm Tấu |
57,41 |
28,47 |
85,88 |
Thứ 6 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
55,39 |
27,33 |
82,72 |
Thứ 7 |
8 |
Huyện Mù Cang Chải |
55,06 |
27,47 |
82,53 |
Thứ 8 |
9 |
Huyện Lục Yên |
53,12 |
27,53 |
80,65 |
Thứ 9 |
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch Phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2021 Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 18/2020/QĐ-UBND Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 02/12/2020
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây giống Keo, Phi lao và Thông phục vụ trồng rừng sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin truyền thông và báo chí của thành phố Hà Nội Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 danh mục văn bản quy định chi tiết của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2015 ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với đá phiến sét Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá đất và quy định mức giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 29/12/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2007 về định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch tại Xí nghiệp sản xuất nước sạch Việt Hoà – Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Hải Dương do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 15/11/2014