Quyết định 79/2013/QĐ-UBND quy định bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 79/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Trần Minh Phúc
Ngày ban hành: 31/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/2013/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội thông qua ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4722/TTr-SYT ngày 24 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:

- Các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, các phòng khám đa khoa khu vực.

- Các trung tâm y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh.

- Các trạm y tế cấp xã.

b) Đối tượng chi trả viện phí:

- Người dân đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.

- Cơ quan Bảo hiểm Xã hội chi trả theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế đối với những người có thẻ bảo hiểm y tế.

2. Mức thu giá dịch vụ

Quy định mức giá đối với 165 loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:

a) 04 loại phẫu thuật, thủ thuật thuộc danh mục phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C2 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC .

b) 132 loại phẫu thuật, thủ thuật thuộc danh mục phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C4 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC .

c) 29 loại kỹ thuật khác, gồm những kỹ thuật mới và chưa ban hành khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC .

 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

3. Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết toán

a) Chứng từ thu: Sử dụng các loại hóa đơn và biên lai thu do Bộ Tài chính ban hành.

b) Chế độ thu nộp và quản lý sử dụng: Số thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm Xã hội thanh toán cho người có thẻ BHYT theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng. Đơn vị được chủ động sử dụng nguồn này cho các hoạt động thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.

c) Quyết toán: Thực hiện chế độ quyết toán nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định hiện hành của Nhà nước.

4. Chế độ công khai: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu và ở vị trí thuận tiện để người bệnh và các đối tượng có liên quan biết, thực hiện.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó văn phòng;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VT, TH, KT, VX.
@ĐiềnKT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 79 /2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám chữa, chữa bệnh

Mức giá

 

(1)

(2)

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

2

Lọc màng bụng liên tục 24H bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740.000

3

Lọc màng bụng chu kỳ

395.000

4

Chôn chỉ

86.000

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

5

Dẫn lưu dịch dò não tủy vùng thắt lưng (chưa bao gồm sonde Shunt có van)

1.967.000

6

Phẫu thuật dịch dò não tủy (chưa bao gồm sonde Shunt có van)

1.382.000

7

Phẫu thuật u xương sọ (chưa bao gồm mảnh ghép)

1.906.000

8

Cắt u bán cầu đại não

1.771.000

9

Cắt u tủy

2.336.000

10

Phẫu thuật áp xe não (chưa bao gồm sonde Shunt có van)

2.700.000

11

Phẫu thuật áp xe dưới màng cứng (chưa bao gồm sonde Shunt có van)

2.700.000

12

Phẫu thuật áp xe ngoài màng cứng (chưa bao gồm sonde Shunt có van)

2.476.000

13

Phẫu thuật nội soi điều trị thai ngoài tử cung

1.693.000

14

Nội soi buồng tử cung cắt polype, u xơ, tách dính buồng tử cung, cắt vách ngăn tử cung

1.896.000

15

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

1.115.000

16

Cắt tử cung ngả âm đạo tái tạo thành trước, sau (Crossen)

1.605.000

17

Phẫu thuật ung thư buồng trứng có cắt mạc nối lớn

1.901.000

18

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ

1.926.000

19

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

1.588.000

20

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

1.921.000

21

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn

1.635.000

22

Thắt động mạch tử cung

1.373.000

23

Thắt động mạch hạ vị

1.474.000

24

Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung

2.504.000

25

Gỡ dính thần kinh

1.789.000

26

Chuyển vạt da có cuống mạch

1.531.000

27

Phẫu thuật lấy dị vật dưới C-Arm

1.649.000

28

Cắt lọc phần mềm phức tạp có gây mê

978.000

29

Phẫu thuật viêm xương chậu mào chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

1.595.000

30

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng

1.180.000

31

Nối nang tụy - dạ dày

2.213.000

32

Nối nang tụy - hỗng tràng (chưa bao gồm máy nối tự động)

1.894.000

33

Phẫu thuật treo thận

2.213.000

34

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1.861.000

35

Cắt thận đơn thuần (mổ hở)

1.893.000

36

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.575.000

37

Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu quản ra ngoài da

1.675.000

38

Cắt nối niệu quản

1.775.000

39

Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

1.466.000

40

Cắt u bàng quang đường trên

1.225.000

41

Phẫu thuật cắt u bàng quang qua nội soi

1.540.000

42

Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.671.000

43

Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài

1.704.000

44

Phẫu thuật nội soi cắt polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang

1.170.000

45

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang, tử cung, trực tràng

1.485.000

46

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang

1.369.000

47

Nối dương vật

1.683.000

48

Phẫu thuật niệu quản - âm đạo

1.507.000

49

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.537.000

50

Thắt ống động mạch

1.809.000

51

Phẫu thuật cắt bỏ ống rốn ruột

1.699.000

52

Phẫu thuật xoắn dạ dày

1.888.000

53

Phẫu thuật xoắn mạc treo, mạc nối

1.613.000

54

Phẫu thuật TERPT (Transanal endorectal pull throught - Hạ đại tràng qua ngã hậu môn)

1.812.000

55

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2.205.000

56

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2.422.000

57

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

2.422.000

58

Đánh xẹp lồng ngực trong ổ cặn màng phổi

2.205.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt kén khí màng phổi, u nấm phổi, nốt đơn độc ở phổi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.193.000

60

Tạo hình niệu đạo bằng mảnh ghép niêm mạc (chưa bao gồm mảnh ghép)

1.970.000

61

Can thiệp nội mạch lấy cục máu đông trong tắc mạch cấp (chưa bao gồm sonde Porgartty)

2.049.000

 

Phẫu thuật loại 2

 

62

Phẫu thuật FAV tự thận (Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo)

1.224.000

63

Cắt nối niệu đạo trước, sau

1.440.000

64

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1.438.000

65

Phẫu thuật đóng lỗ dò niệu đạo

1.299.000

66

Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.500.000

67

Dẫn lưu não thất ra ngoài (chưa bao gồm sonde Shunt có van)

2.000.000

68

Cắt vách ngăn âm đạo - mở thông âm đạo

1.344.000

69

Cắt cụt cổ tử cung

1.360.000

70

Khoét chóp cổ tử cung

1.268.000

71

Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện (LEEP)

1.357.000

72

Phẫu thuật cắt buồng trứng hoặc cắt phần phụ

980.000

73

Phẫu thuật ghép xương khớp giả (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

1.297.000

74

Phẫu thuật cố định khớp bằng xuyên đinh Kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

1.198.000

75

Lấy sỏi bàng quang

1.456.000

76

Phẫu thuật nội soi xẻ cổ bàng quang

1.484.000

77

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.385.000

78

Phẫu thuật cắt sa niêm mạc niệu đạo

1.172.000

79

Phẫu thuật cắt sa niệm mạc niệu quản

1.247.000

80

Phẫu thuật tinh mạc nước

1.118.000

81

Phẫu thuật thám sát tinh hoàn

1.123.000

82

Cắt u bao gân

1.181.000

83

Phẫu thuật vét hạch nách (BCGite) có mê

973.000

84

Phẫu thuật FAV có sử dụng mạch máu nhân tạo (chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo)

1.303.000

 

Phẫu thuật loại 3

 

85

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

826.000

86

Phẫu thuật mắt cá chân

400.000

87

Khâu lại da thì II

491.000

88

Chích rạch áp xe có gây mê

796.000

89

Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn

316.000

90

Cắt túi thừa niệu đạo

786.000

91

Cắt u lành dương vật

879.000

92

Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến

927.000

93

Cắt u sùi đầu miệng sáo

374.000

94

Rạch áp xe ống dẫn lưu máu tụ màng tinh hoàn

991.000

95

Cắt lọc da bìu hoại tử

850.000

96

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm có gây mê

1.200.000

97

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm có gây mê

983.000

98

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn ở trẻ em có gây mê

1.074.000

99

Phẫu thuật cắt nếp da thừa hậu môn ở trẻ em có gây mê

1.045.000

100

Phẫu thuật bóc nang nhày cạnh lỗ sáo qui đầu ở trẻ em có gây mê (Cắt u sùi đầu miệng sáo)

844.000

101

Phẫu thuật sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán có gây mê

1.064.000

 

THỦ THUẬT

 

 

Thủ thuật loại 1

 

102

Nạo sinh thiết từng phần

502.000

103

Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm Monoji)

871.000

104

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

692.000

105

Đặt bóng chèn buồng tử cung đề phòng băng huyết sau sinh

188.000

106

Cắt và khâu tầng sinh môn

192.000

107

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại biên - sơ sinh

811.000

108

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê

599.000

109

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê

601.000

110

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê

599.000

111

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê

599.000

112

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê

597.000

113

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê

638.000

114

Nội soi thanh quản bằng ống nội soi mềm có gây mê

597.000

115

Nội soi thanh quản

74.000

116

Đặt mặt nạ thanh quản, NKQ khó Fastrach

1.050.000

117

Sốc điện cấp cứu ngoài lồng ngực

56.000

118

Gắp sỏi kẹt niệu đạo trước

1.050.000

119

Nội soi bàng quang sinh thiết (gây mê)

1.050.000

 

Thủ thuật loại 2

 

120

Thủ thuật bộc lộ tĩnh mạch

496.000

121

Thủ thuật đốt chồi rốn có gây mê

463.000

122

Cắt u nang xoang hàm

215.000

123

Chọc dò túi cùng Douglas

95.000

124

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

319.000

 

Thủ thuật loại 3

 

125

Dẫn lưu áp xe thành bụng sao mổ

272.000

126

Chọc hút nang tinh hoàn, mào tinh hoàn, thừng tinh

240.000

127

Dẫn lưu thận, NQ, BQ

207.000

128

Sinh thiết cổ tử cung

87.000

129

Lấy ráy tai có gây mê

300.000

130

Cắt u máu vách ngăn gây tê

202.000

131

Đặt Mesh tai

65.000

132

Cắt u mũi má gây mê

231.000

133

Cầm máu chảy thứ phát sau cắt Amydan

81.000

134

Cắt U da mi

187.000

135

Trích rạch apxe dò luân nhĩ

84.000

136

Phá thai từ 8 tuần đến 12 tuần bằng thuốc

188.000

 

Các loại kỹ thuật khác

 

137

(Xạ trị điều biến liều)
Xạ trị bằng máy gia tốc

987.000

138

Tẩy trắng răng bằng đèn Led

1.340.000

139

Triệt lông mép

300.000

140

Triệt lông cằm

500.000

141

Triệt lông nách 2 bên

500.000

142

Triệt lông đường giữa bụng

500.000

143

Triệt lông 1 cẳng chân

750.000

144

Triệt lông 1 đùi

800.000

145

Triệt lông 1 cẳng tay

650.000

146

Triệt lông 1 cánh tay

600.000

147

Triệt lông ngực

900.000

148

Điều trị giảm tổn thương sắc tố và lão hóa da (trẻ hóa da)

150.000

149

Điều trị mụn trứng cá

80.000

150

Chụp CT 128 lát cắt không cản quang

900.000

151

Định tính D-Dimer

138.000

152

Độ bảo hòa Transferrin

287.000

153

HBsAg ( ELISA) định tính

152.000

154

Xét nghiệm CK NAC (chẩn đoán nhồi máu cơ tim)

174.000

155

Định lượng Ceton máu

37.000

156

Opiate: Morphin; Codein (định tính) (test nhanh)

34.000

157

Xét nghiệm TC (thời gian máu đông)

8.000

158

SCC

156.000

159

PRO-GRT

342.000

160

H.PYLORI IgG (ELISA)

131.000

161

XN HEV IgG (ELISA)

123.000

162

Malaria test NHANH

65.000

163

Định type genotype HCV

610.000

164

Cholinesterase

63.000

165

Test hơi thở HELIFAN chuẩn đoán H.P

544.000