Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
Số hiệu: | 76/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Bùi Quang Cẩm |
Ngày ban hành: | 09/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 39 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hết hiệu lực một phần năm 2018 (tính từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2018).
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 76 /QĐ-UBND ngày 09 /01/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 |
về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước |
Nghị quyết số 07/2018/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/8/2018 |
2. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức danh, mức khoán phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2018 |
3. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
về việc bổ sung, sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 10/2013/NQ- HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh Hà Nam quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức danh, mức khoán phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2018 |
4. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2017 - 2018 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 20/2018/NQ- HĐND ngày 13/7/2018 Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018 -2019 |
23/7/2018 |
5. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2019 |
II. QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ |
|||||
1. |
Quyết định |
1085/2005/QĐ- UBND ngày 08/7/2005 |
Về việc ủy quyền cho các huyện, thị xã quản lý, đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 12/2018/QĐ- UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 1085/2005/QĐ- UBND ngày 08/7/2005, Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 05/10/2006, Chỉ thị số 02/CT- UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
20/5/2018 |
2. |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND ngày 18/5/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ- UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
05/6/2018 |
3. |
Chỉ thị |
16/2006/CT-UBND ngày 05/10/2006 |
về tăng cường công tác quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 12/2018/QĐ- UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 1085/2005/QĐ- UBND ngày 08/7/2005, Chỉ thị số 16/CT- UBND ngày 05/10/2006, Chỉ thị số 02/CT- UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
20/5/2018 |
4. |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết một số vấn đề về Hôn nhân gia đình có yếu tố nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 05/2018/QĐ- UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2006/QĐ- UBND ngày 29/8/2006 và Quyết định số 49/2013/QĐ- UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/4/2018 |
5. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
V/v Ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ- UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
05/6/2018 |
6. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 |
V/v Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định 18/2018/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
10/8/2018 |
7. |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND ngày 14/8/2008 |
về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý đất đai và xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ- UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
05/6/2018 |
8. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
Ban hành Quy định về hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 36/2018/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2018 |
9. |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND ngày 05/9/2012 |
V/v tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ- UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
05/6/2018 |
10. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 03/2018/QĐ- UBND ngày 06/2/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
28/02/2018 |
11. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Ban hành quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 07/2018/QĐ- UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
20/4/2018 |
12. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
V/v ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 27/2018/QĐ- UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
03/9/2018 |
13. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 26/2018/QĐ- UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
22/8/2018 |
14. |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 09/09/2013 |
Ban hành Quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam. |
Bị thay thế bởi Quyết định 42/2018/QĐ- UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam |
01/12/2018 |
15. |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
V/v ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 05/2018/QĐ- UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2006/QĐ- UBND ngày 29/8/2006 và Quyết định số 49/2013/QĐ- UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/4/2018 |
16. |
Quyết định |
97/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
V/v quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 21/2018/QĐ- UBND ngày 01/08/2018 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2018 |
17. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
V/v ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin quản lý khiếu nại, tố cáo tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 01/2018/QĐ- UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/02/2018 |
18. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 |
về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 06/2018/Q Đ-UBND ngày 30/3/2018 quy định về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
15/4/2018 |
19. |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
V/v ban hành Quy định một số nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2018/QĐ- UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
20/4/2018 |
20. |
Quyết định |
534/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
Quy định tuyển sinh trung học phổ thông |
Bị thay thế bởi Quyết định 10/2018/QĐ- UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
04/5/2018 |
21. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 |
Ban hành Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học và Chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao |
Bị thay thế bởi Quyết định 39/2018/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học |
15/11/2018 |
22. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
15/9/2018 |
23. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 |
Ban hành quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 41/2018/QĐ- UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/12/2018 |
24. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 |
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 37/2018/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
25. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2017- 2018 |
Bị thay thế bởi Quyết định 23/2018/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018-2019 |
10/8/2018 |
26. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 97/2013/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định 21/2018/QĐ- UBND ngày 01/08/2018 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2018 |
27. |
Chỉ thị |
02/CT-UBND ngày 23/01/2017 |
Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 12/2018/QĐ- UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 1085/2005/QĐ- UBND ngày 08/7/2005, Chỉ thị số 16/CT- UBND ngày 05/10/2006, Chỉ thị số 02/CT- UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
20/5/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
nội dung ý thứ nhất tiết 2.9.1 điểm 2.9 khoản 2 phần I |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2018/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/01/2019 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
2. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 V/v ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 4, Điều 3; Khoản 2, Khoản 5 và Khoản 9, Điều 4; Khoản 1, Điều 8; Khoản 4, Điều 9; Khoản 2, Điều 11; Điều 12; Khoản 1 và Khoản 5, Điều 13; Điều 16 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 31/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ- UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
15/9/2018 |
3. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Sửa đổi tên Điều 7, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 7; sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 33/2018/QĐ- UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ- UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
25/9/2018 |
4. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 Ban hành quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Tên Điều 5, khoản 2 Điều 5; tên Điều 6, khoản 3 Điều 6; khoản 1 Điều 8, khoản 5 Điều 8 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2018/QĐ- UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ- UBND ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
15/9/2018 |
5. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam |
khoản 10 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định 16/2018/QĐ- UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Bổ sung, sửa đổi một số quy định về Hương ước, quy ước |
10/8/2018 |
6. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam |
Sửa đổi Điều 3; Sửa đổi, bổ sung khoản 1, thay thế khoản 4 Điều 5; Sửa đổi, bổ sung Điều 6; Sửa đổi, bổ sung Điều 7; Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8; Sửa đổi, bổ sung tên và nội dung Điều 9; Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, bãi bỏ điểm e khoản 1, điểm e khoản 2, điểm c khoản 3, Điều 14; Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 15; Sửa đổi, bổ sung Điều 19; Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 22 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 34/2018/QĐ- UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ- UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
25/9/2018 |
7. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 Về việc Quy định phối hợp Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điểm e, Điểm f Khoản 2 Điều 14 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định 09/2018/QĐ- UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh về Quy định phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
15/4/2018 |
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016