Quyết định 75/2003/QĐ-UB ban hành danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến 31/12/2002
Số hiệu: | 75/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Phong Quang |
Ngày ban hành: | 22/12/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2003/QĐ-UB |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 12 năm 2003 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996;
Căn cứ Nghị định số 101/1997/NĐ-CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Chỉ thị số 09/2003/CT-UB ngày 26/5/2003 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc tăng cường công tác ban hành và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo công tác tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Cần Thơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay, ban hành "Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ 1976 đến 31/12/2002 còn hiệu lực và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ 1976 đến 31/12/2002 hết hiệu lực":
1. Danh mục 361 văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành.
2. Danh mục 328 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức việc in ấn, phát hành và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và huyện, cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH CẦN THƠ |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ 1976 - 2002 CÒN HIỆU LỰC
(Sắp xếp theo thời gian)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2003/QĐ-UB ngày tháng 12 năm 2003 của UBND tỉnh Cần Thơ)
SỐ TT |
Hình thức |
Số văn bản |
NGÀY BAN HÀNH |
Trích yếu nội dung |
LĨNH VỰC |
01 |
Quyết định |
663/QĐ.UBT.91 |
14/061991 |
V/v cho phép mở trường bán công |
Hành chính |
02 |
Quyết định |
154/QĐ.UBT.92 |
16/05/1992 |
V/v chuyển đổi Đoàn luật sư tỉnh Hậu Giang thành Đoàn luật sư tỉnh Cần Thơ |
Tổ chức |
03 |
Quyết định |
486/QĐ.UBT.92 |
07/07/1992 |
V/v ban hành qui chế hoạt động truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
Văn hóa xã hội |
04 |
Quyết định |
978/QĐ.UBT.92 |
17/10/1992 |
V/v công bố danh mục một số văn bản hết hiệu lực pháp luật
|
Hành chính |
05 |
Quyết định |
1530/QĐ.UBT.93 |
15/07/1993 |
V/v thành lập Sở TDTT tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
06 |
Quyết định |
1493/QĐ.UBT.93 |
16/07/1993 |
V/v thành lập Sở Du lịch tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
07 |
Quyết định |
1774/QĐ.UBT.93 |
04/09/1993 |
V/v thành lập trung tâm xúc tiến việc làm TP. Cần Thơ
|
Tổ chức |
08 |
Quyết định |
1909/QĐ.UBT.93 |
16/09/1993 |
V/v ban hành bản qui định tạm thời về bảo vệ các công trình thuỷ nông thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
09 |
Quyết định |
272/QĐ.UBT.94 |
02/02/1994 |
V/v thành lập tổ chức giám định kỹ thuật hình sự
|
Tổ chức |
10 |
Quyết định |
555/QĐ.UBT.94 |
16/03/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng UBND tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
11 |
Chỉ thị |
12/CT.UBT.94 |
26/04/1994 |
V/v chấn chỉnh tổ chức và hoạt động của Ban Tư pháp TPCT, Phòng Tư pháp các huyện và Ban Tư pháp xã, phường, thị trấn
|
Tổ chức |
12 |
Chỉ thị |
14/CT.UBT.94 |
13/05/1994 |
V/v cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm
|
Nội chính |
13 |
Quyết định |
1186/QĐ.UBT.94 |
14/05/1994 |
V/v hủy bỏ một số văn bản của UBND tỉnh ban hành trước đây, nay các Bộ ngành cấp trên đã có hướng dẫn
|
Hành chính |
14 |
Quyết định |
1209/QĐ.UBT.94 |
19/05/1994 |
V/v ban hành qui chế làm việc của Ban tôn giáo của UBND tỉnh
|
Tổ chức |
15 |
Chỉ thị |
15/CT.UBT.94 |
21/05/1994 |
V/v bảo vệ môi trường nguồn nước sông, kinh gạch và an toàn giao thông đường thủy trong tỉnh
|
Nội chính |
16 |
Quyết định |
1691/QĐ.UBT.94 |
30/05/1994 |
Ban hành bản qui định quản lý, sử dụng hồ sơ và bảo vệ cột mốc địa giới hành chính tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
17 |
Quyết định |
1955/QĐ.UBT.94 |
02/08/1994 |
V/v thành lập Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh CT
|
Tổ chức |
18 |
Quyết định |
2000/QĐ.UBT.94 |
10/08/1994 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh CT
|
Tổ chức |
19 |
Quyết định |
2001/QĐ.UBT.94 |
10/08/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Sở Tư pháp tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
20 |
Quyết định |
2096/QĐ.UBT.94 |
13/08/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Du lịch tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
21 |
Quyết định |
2542/QĐ.UBT.94 |
22/09/1994 |
Qui định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở GTVT tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
22 |
Chỉ thị |
29/CT.UBT.94 |
05/10/1994 |
V/v củng cố xây dựng lực lượng tự vệ cơ quan và tăng cường công tác quốc phòng toàn dân
|
Nội chính |
23 |
Chỉ thị |
30/CT.UBT.94 |
05/10/1994 |
V/v cấm sản xuất, buôn bán và đốt pháo nổ trên địa bàn tỉnh
|
Nội chính |
24 |
Chỉ thị |
32/CT.UBT.94 |
11/10/1994 |
V/v đổi và quản lý sử dụng con dấu
|
Nội chính |
25 |
Chỉ thị |
34/CT.UBT.94 |
15/10/1994 |
Ngăn chặn sự lây lan và trừ diệt ốc bưu vàng
|
Vấn đề khác |
26 |
Chỉ thị |
37/CT.UBT.94 |
03/12/1994 |
V/v tăng cường công tác kiểm soát giết mổ gia súc và kiểm tra vệ sinh thú ý thực phẩm
|
Khoa học công nghệ |
27 |
Quyết định |
3542/QĐ.UBT.94 |
07/12/1994 |
V/v công bố các văn bản qui phạm do UBND tỉnh ban hành từ năm 85 đến nay không còn hiệu lực thi hành
|
Hành chính |
28 |
Quyết định |
3547/QĐ.UBT.94 |
09/12/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
29 |
Quyết định |
3633/QĐ.UBT.94 |
21/12/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
30 |
Chỉ thị |
02/CT.UBT.95 |
26/01/1995 |
V/v tổ chức vận động nhân dân ăn muối I-ốt thay cho muối thường
|
Vấn đề khác |
31 |
Quyết định |
679/QĐ.UBT.95 |
02/03/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
32 |
Quyết định |
473/QĐ.UBT.95 |
02/03/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
33 |
Quyết định |
636/QĐ.UBT.95 |
28/03/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
34 |
Thông báo |
32/TB.UBT.95 |
26/04/1995 |
V/v cấm thả diều trong TPCT, thị trấn, thị tứ và những nơi có đường dây điện đi qua trong tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
35 |
Chỉ thị |
07/CT.UBT.95 |
03/05/1995 |
V/v xây dựng phát triển ngành thể dục, thể thao
|
Xây dựng cơ bản |
36 |
Chỉ thị |
08/CT.UBT.95 |
05/05/1995 |
V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Vấn đề khác |
37 |
Quyết định |
1109/QĐ.UBT.95 |
15/05/1995 |
V/v bổ sung nhiệm vụ Công ty sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
38 |
Chỉ thị |
12/CT.UBT.95 |
07/06/1995 |
V/v thực hiện chế độ báo cáo thống kê kế toán của các đơn vị kinh tế
|
Tài chính |
39 |
Quyết định |
1370/QĐ.UBT.95 |
16/06/1995 |
V/v giao nhiệm vụ cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh
|
Tổ chức |
40 |
Quyết định |
1604/QĐ.UBT.95 |
05/08/1995 |
V/v giao trách nhiệm cho Sở Y tế quản lý và điều hành các Trạm y tế ở các Nông Lâm trường quốc doanh thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
41 |
Chỉ thị |
15/CT.UBT.95 |
30/08/1995 |
V/v thực hiện mở tài khoản tiền gửi cá nhân và phát hành séc cá nhân tại tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
42 |
Quyết định |
2090/QĐ.UBT.95 |
24/10/1995 |
Ban hành bản qui định tạm thời về xây dựng quản lý và xử dụng lưới điện nông thôn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
43 |
Quyết định |
2217/QĐ.UBT.95 |
13/11/1995 |
V/v bãi bỏ qui định phân bổ và sử dụng tiền thu được từ phạt vi cảnh ở Tp. Cần Thơ
|
Hành chính |
44 |
Chỉ thị |
19/CT.UBT.95 |
16/11/1995 |
V/v trang bị , sử dụng vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ
|
Nội chính |
45 |
Chỉ thị |
20/CT.UBT.95 |
05/12/1995 |
V/v tăng cường quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
46 |
Quyết định |
2385/QĐUBT.95 |
11/12/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở tài chính Vật giá tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
47 |
Chỉ thị |
01/CT.Ct.UBT.96 |
03/01/1996 |
V/v chấn chỉnh hoạt động giết mổ kinh doanh và vận chuyển gia súc tại tỉnh Cần Thơ
|
Khoa học công nghệ |
48 |
Chỉ thị |
02/CT.Ct.UBT.96 |
13/01/1996 |
V/v thi hành Điều lệ BHXH
|
Hành chính |
49 |
Chỉ thị |
05/CT.UBT.96 |
28/02/1996 |
Về kiểm tra, thanh tra công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ, xử lý công dân vi phạm Luật NVQS và quân....
|
Nội chính |
50 |
Chỉ thị |
07/CT.Ct.UBT.96 |
05/03/1996 |
V/v tăng cường quản lý hoạt động dạy và học ngoại ngữ, tin học trong phạm vi tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
51 |
Quyết định |
366/QĐ.UBT.96 |
05/03/1996 |
V/v sắp xếp lại và thành lập các Phòng thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
52 |
Quyết định |
367/QĐ.Ct.UBT.96 |
05/03/1996 |
V/v giao chức năng QLNN nề điện của Sở Điện lực tỉnh Cần Thơ về Sở Công nghiệp tỉnh Cần Thơ đảm nhận
|
Tổ chức |
53 |
Chỉ thị |
13/CT.UBT.96 |
04/10/1996 |
V/v tăng cường công tác quản lý hành chính nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Văn hóa xã hội |
54 |
Chỉ thị |
19/CT.Ct.UBT.96 |
18/12/1996 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục
|
Văn hóa xã hội |
55 |
Quyết định |
763/QĐ.Ct.UBT.96 |
22/04/1996 |
V/v ban hành qui định về địa điểm kinh doanh thương mại, VLXD có điều kiện tại các đô thị trong tỉnh
|
Kinh tế |
56 |
Quyết định |
906/QĐ.Ct.TCCB |
22/05/1996 |
Thành lập Trung tâm đo đạc bản đồ
|
Tổ chức |
57 |
Quyết định |
1267/QĐ.UBT.96 |
24/05/1996 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Sở, Ban ngành tỉnh
|
Tổ chức |
58 |
Quyết định |
1268/QĐ.UBT |
24/05/1996 |
Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở lao động Thương binh và Xã hội
|
Tổ chức |
59 |
Quyết định |
1311/QĐ.UBT.96 |
24/05/1996 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
60 |
Quyết định |
1016/QĐ.Ct.TCCB |
07/06/1996 |
Thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
61 |
Quyết định |
1018/QĐ.Ct.TCCB |
07/06/1996 |
Thành lập Phòng ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Tổ chức |
62 |
Quyết định |
1026/QĐ.Ct.TCCB |
08/06/1996 |
Thành lập Tổ chức giám định pháp Y
|
Tổ chức |
63 |
Quyết định |
2343/QĐ.Ct.TCCB |
12/11/1996 |
Ban hành bản qui định về công tác Văn thư lưu trữ
|
Tổ chức |
64 |
Quyết định |
2687/QĐ.Ct.TCCB |
16/12/1996 |
Thành lập trung tâm chuẩn đoán y khoa
|
Tổ chức |
65 |
Quyết định |
2813/QĐ.Ct.TCCB |
28/12/1996 |
Thành lập trung tâm chăm sóc sức khỏe tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
66 |
Quyết định |
2828/QĐ.UBT96 |
30/12/1996 |
V/v đổi tên Chi cục quản lý thủy nông thành Chi cục thủy lợi tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
67 |
Quyết định |
506/QĐ.UBT.97 |
12/03/1997 |
Qui định về phân công trách nhiệm QLNN về chất lượng hàng hóa
|
Khoa học công nghệ |
68 |
Chỉ thị |
07/CT.Ct.97 |
29/03/1997 |
V/v đẩy mạnh thực hiện các chính sách về phát triển HTX trong tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
69 |
Chỉ thị |
08/CT.UBT.97 |
24/04/1997 |
V/v phòng chống bệnh dại |
Vấn đề khác |
70 |
Quyết định |
1295/QĐ.UBT.97 |
09/06/1997 |
Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở TDTT
|
Tổ chức |
71 |
Quyết định |
1296/QĐ.UBT.97 |
09/06/1997 |
Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở KH và ĐT
|
Tổ chức |
72 |
Quyết định |
1297/QĐ.UBT.97 |
09/06/1997 |
Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở NN và PTNT
|
Tổ chức |
73 |
Quyết định |
1699/Qđ.UBT.97 |
15/07/1997 |
V/v Ban hành quy chế lập quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh CT
|
Tài chính |
74 |
Quyết định |
1769/QĐ.UBT.97 |
18/07/1997 |
V/v ban hành qui định thực hiện chế độ hỗ trợ người có công với Cách mạng
|
Văn hóa xã hội |
75 |
Chỉ thị |
15/CT.UBT.97 |
18/07/1997 |
V/v phòng chống bệnh lở mồm, long móng gia súc
|
Khoa học công nghệ |
76 |
Quyết định |
1921/QĐ.UBT.97 |
05/08/1997 |
V/v ban hành qui định về thực hiện chế độ cấp phép thăm dò, khai thác hành nghề khoan nước ngầm và đăng ký...
|
Hành chính |
77 |
Quyết định |
2074/QĐ.UBT.97 |
28/08/1997 |
V/v công nhận qui chế phối hợp thẩm định dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư vào KCN, KCX...
|
Hành chính |
78 |
Quyết định |
2118/QĐ.UBT.97 |
30/08/1997 |
V/v ban hành qui định vận động nhân dân đóng góp xây dựng vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố...
|
Tài chính |
79 |
Quyết định |
2141/QĐ.UBT.97 |
04/09/1997 |
V/v ban hành bản qui định lập quỹ bảo trợ an ninh quốc phòng ở xã, phường, thị trấn
|
Nội chính |
80 |
Chỉ thị |
19/CT.UBT.97 |
24/09/1997 |
V/v quản lý NN về công tác lưu trữ và bảo quản tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh
|
Tổ chức |
81 |
Chỉ thị |
20/CT.UBT.97 |
06/11/1997 |
V/v tăng cường đấu tranh phòng, chống buôn lậu kinh doanh trái phép trong tình hình mới
|
Kinh tế |
82 |
Chỉ thị |
24/CT.Ct.UBT.97 |
18/12/1997 |
V/v giao cho ngành địa chính giúp UBND cùng cấp giải quyết các tranh chấp về đất đai
|
Hành chính |
83 |
Chỉ thị |
03/1998/CT.UBT |
14/02/1998 |
V/v quản lý phương tiện cân, đong, đo trong mua bán
|
Vấn đề khác |
84 |
Quyết định |
451/1998/QĐ.UBT |
03/3/1998 |
V/v ban hành hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng cơ bản thống nhất tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
85 |
Chỉ thị |
07/1998/Ct.UBT |
04/4/1998 |
Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột, bảo vệ mùa màng
|
Vấn đề khác |
86 |
Chỉ thị |
09/1998/Ct.UBT |
06/5/1998 |
V/v ổn định và công khai mức thuế đối với các hộ kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ
|
Tài chính |
87 |
Quyết định |
1279/1998/QĐ.UBT |
05/6/1998 |
V/v ban hành bản quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi
|
Đất đai |
88 |
Quyết định |
1280/1998/QĐ.UBT |
05/6/1998 |
Ban hành bản quy định về đến bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
Đất đai |
89 |
Chỉ thị |
13/1998/CT.UBT |
07/07/1998 |
V/v tăng cường công tác quản lý ngân sách xã, phường, thị trấn
|
Tài chính |
90 |
Chỉ thị |
14/1998/CT.UBT |
17/7/1998 |
V/v nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản
|
Hành chinh |
91 |
Quyết định |
1838/1998/QĐ.UBT |
04/8/1998 |
V/v ban hành bản quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trưởng ấp, khu vực
|
Tổ chức |
92 |
Quyết định |
1839/1998/QĐ.UBT |
04/8/1998 |
V/v quy định số lượng và chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn
|
Tổ chức |
93 |
Quyết định |
2020/1998/QĐ.UBT |
14/8/1998 |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động tiếp dân
|
Tổ chức |
94 |
Chỉ thị |
15/1998/CT.Ct.UBT |
17/8/1998 |
V/v thi đua học tập phong trào xây dựng nông thôn mới ở xã An Bình
|
Văn hóa xã hội |
95 |
Quyết định |
2068/1998/QĐ.UBT |
20/8/1998 |
V/v phê chuẩn và ban hành điều lệ quản lý Khu Công nghiệp Trà Nóc
|
Hành chính |
96 |
Chỉ thị |
17/1998/CT.UB |
29/8/1998 |
Về tăng cường mối quan hệ hệ giữa UBND với UBMTTQ Việt Nam các cấp trong tỉnh, đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư
|
Văn hóa xã hội |
97 |
Quyết định |
2227/1998/QĐ.UBT |
04/9/1998 |
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Hành chính |
98 |
Chỉ thị |
19/1998/CT.UB |
16/9/1998 |
V/v đẩy mạnh thực hiện các biện pháp an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
Văn hóa xã hội |
99 |
Quyết định |
2929/1998/QĐ.UBT |
27/10/1998 |
V/v thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về kiểm tra, kiểm định các thiết bị áp lực và thiết bị nâng
|
Hành chính |
100 |
Chỉ thị |
20/1998/CT.UBT |
02/12/1998 |
V/v đổi mới công tác thi đua khen thưởng trong giai đoạn mới
|
Vấn đề khác |
101 |
Quyết định |
3429/1998/QĐ.UBT |
22/12/1998 |
V/v phân loại đường phố và vị trí từng đường phố để thu thuế nhà, đất hàng năm
|
Nhà đất |
102 |
Quyết định |
12/1999/QĐ.UBT |
05/01/1999 |
V/v ban hành quy chế về thẩm định các tác phẩm, sản phẩm văn hóa - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
103 |
Quyết định |
76/1999/QĐ.UBT |
08/01/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
104 |
Quyết định |
122/1999/QĐ.UBT |
13/01/1999 |
V/v xóa nợ thuế nông nghiệp tồn đọng từ năm 1993 trở về trước
|
Tài chính |
105 |
Quyết định |
194/QĐ.HC |
21/01/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết khu hành chính Hòa An huyện Phụng Hiệp - tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
106 |
Quyết định |
201/1999/QĐ.UBT |
22/01/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu công viên vui chơi, giải trí Cồn Khương, thành phố Cần Thơ
|
Nhà đất |
107 |
Chỉ thị |
02/1999/CT.UBT |
01/02/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm trong kinh doanh, dịch vụ và phục vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Khoa học công nghệ |
108 |
Quyết định |
04/1999/QĐ.UBT |
09/02/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản
|
109 |
Quyết định |
06/1999/QĐ.UBT |
12/02/1999 |
V/v phê duyệt đề án quy hoạch chung xây dựng đô thị Vị Thanh - tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
110 |
Quyết định |
07/1999/QĐ.UBT |
12/02/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu nhà ở nam sông Cần Thơ - thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
111 |
Quyết định |
08/1999/QĐ-UBT |
12/02/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi - TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
112 |
Chỉ thị |
04/1999/CT.UBT |
26/02/1999 |
V/v tăng cường quản lý Nhà nước đối với tài nguyên nước ngầm
|
Hành chính |
113 |
Chỉ thị |
05/1999/CT.UBT |
26/02/1999 |
V/v tiết kiệm điện và giảm phụ tải điện trong giờ cao điểm
|
Kinh tế |
114 |
Quyết định |
22A/1999/QĐ.UBT |
02/3/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch ngành nông nghiệp tỉnh Cần Thơ dến năm 2010
|
Nhà đất |
115 |
Quyết định |
23/1999/QĐ.UBT |
04/3/1999 |
V/v ban hành quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ
|
Hành chính |
116 |
Quyết định |
25/1999/QĐ.UBT |
08/3/1999 |
V/v giao nhiệm vụ thu thủy lợi phí
|
Tài chính |
117 |
Quyết định |
26/1999/QĐ.UBT |
11/3/1999 |
V/v phê duyệt đề cương điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Nội chính |
118 |
Quyết định |
30/1999/QĐ.UBT |
24/3/1999 |
V/v phân cấp quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp Nhà nước và danh sách kèm theo
|
Hành chính |
119 |
Chỉ thị |
07/1999/CT.UBT |
24/3/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý nhà nước của Sở, Ban ngành cấp tỉnh, UBND TP. Cần Thơ và các huyện đối với doanh nghiệp Nhà nước
|
Hành chính |
120 |
Quyết định |
31/1999/QĐ.UBT |
27/3/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
121 |
Quyết định |
33/1999/QĐ.UBT |
29/3/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch sử dụng đất cụm kinh tế xã hội xã Vị Thanh huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
122 |
Quyết định |
34/1999/QĐ.UBT |
05/4/1999 |
V/v phê duyệt phương án giao khoán đất trồng lúa và mía của lâm trường Phương Ninh
|
Nhà đất |
123 |
Quyết định |
35/1999/QĐ.UBT |
13/4/1999 |
V/v ban hành chương trình khuyết khích đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
124 |
Quyết định |
45/1999/QĐ.UBT |
24/4/1999 |
V/v ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
125 |
Quyết định |
46/1999/QĐ.UBT |
24/4/1999 |
V/v phê duyệt mạng lưới giao thông và phân khu chức năng khu Nam Quốc lộ 61 - thị trấn Ô Môn
|
Xây dựng cơ bản |
126 |
Quyết định |
49/1999/QĐ.UBT |
29/4/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu nhà ở trung tâm thị trấn Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
127 |
Quyết định |
50/1999/QĐ.UBT |
29/4/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu trung tâm thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
128 |
Chỉ thị |
10/1999/CT.UBT |
10/5/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với công tác dân số trên địa bàn tỉnh
|
Hành chính |
129 |
Quyết định |
51/1999/QĐ/UBT |
11/5/1999 |
V/v ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với các dự án có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
130 |
Quyết định |
53/1999/QĐ.UBT |
15/5/1999 |
V/v bổ sung đơn giá đền bù thiệt hại về đất thuộc dự án nâng cấp hai tuyến đường thủy phía nam trên địa phận tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
131 |
Quyết định |
54/1999/QĐ.UBT |
18/5/1999 |
V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Cần Thơ
|
Nội chính |
132 |
Quyết định |
56/1999/QĐ.UBT |
10/6/1999 |
V/v quy định mức giá nhà và vật kiến trúc dùng để thu lệ phí trước bạ trong toàn tỉnh
|
Tài chính |
133 |
Chỉ thị |
14/1999/CT.UBT |
19/6/1999 |
V/v đẩy mạnh tổ chức thực hiện các chính sách về nhà đất
|
Nhà đất |
134 |
Quyết định |
57/1999/QĐ.UBT |
21/6/1999 |
V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
135 |
Quyết định |
58/1999/QĐ.UBT |
24/6/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch cải tạo sử dụng đất cụm KTXH xã Hỏa Lựu - huyện Vị Thanh
|
Nhà đất |
136 |
Quyết định |
59/1999/QĐ.UBT |
24/6/1999 |
V/v ban hành tạm thời bộ đơn giá thoát nước, vệ sinh đô thị và công viên cây xanh khu vực đô thị tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
137 |
Chỉ thị |
15/1999/CT.UBT |
28/6/1999 |
V/v tăng cường pháp chế trong công tác xử lý vi phạm hành chính
|
Hành chính |
138 |
Quyết định |
60/1999/QĐ.UBT |
30/6/1999 |
V/v ban hành bản quy định về mức giá nhà, vật kiến trúc để đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
Kinh tế |
139 |
Quyết định |
61/1999/QĐ.UBT |
30/6/1999 |
V/v sửa đổi điều 7 của Quyết định số 1280/1998/QĐ.UBT ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc quy định đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
Kinh tế |
140 |
Quyết định |
62/1999/QĐ.UBT |
02/7/1999 |
V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức, thiết chế và hoạt động văn hóa thông tin ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
141 |
Quyết định |
63/1999/QĐ.UBT |
03/7/1999 |
V/v hủy bỏ Quyết định số 32/1999/QĐ.UBT ngày 27/3/ 1999 của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
142 |
Quyết định |
64/1999/QĐ.UBT |
03/7/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết phân lô - tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường Cái Khế - TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
143 |
Quyết định |
65/1999/QĐ.UBT |
03/7/1999 |
V/v phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu văn hóa, du lịch, thể dục thể thao, hội chợ triển lãm cồn Cái Khế - TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
144 |
Quyết định |
66/1999/QĐ.UBT |
10/7/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch ngành công nghiệp tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Xây dựng cơ bản |
145 |
Chỉ thị |
16/1999/CT.UBT |
12/7/1999 |
V/v lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010
|
Nhà đất |
146 |
Chỉ thị |
17/1999/CT.UBT |
14/7/1999 |
V/v đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính
|
Hành chính |
147 |
Chỉ thị |
18/1999/CT.UBT |
14/7/1999 |
V/v tăng cường công tác xây dựng, quản lý, sử dụng, khai thác tủ sách pháp luật ở các cơ quan, tổ chức và các đơn vị cơ sở trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
148 |
Quyết định |
67/1999/QĐ.UBT |
26/7/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Lộ Tẻ, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
149 |
Chỉ thị |
19/1999/CT.UBT |
14/8/1999 |
V/v tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
|
Khoa học công nghệ |
150 |
Quyết định |
70/1999/QĐ.UBT |
16/8/1999 |
V/v tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn Phòng, Ban và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Vị Thanh
|
Tổ chức |
151 |
Quyết định |
71/1999/QĐ.UBT |
16/8/1999 |
V/v tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn Phòng, Ban và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Vị Thủy
|
Hành chính |
152 |
Quyết định |
72/1999/QĐ.UBT |
20/8/1999 |
V/v công bố danh mục những văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành không còn hiệu lực thi hành
|
Hành chính |
153 |
Quyết định |
74/1999/QĐ.UBT |
27/8/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô khu vực chợ và dân cư xã Vị Thanh - huyện Vị Thủy - tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
154 |
Quyết định |
75/1999/QĐ.UBT |
06/9/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết mở rộng khu dân cư trung tâm thương mại Cái Khế - thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
155 |
Quyết định |
2450/1999/QĐ.UBT |
25/9/1999 |
V/v thành lập Phòng Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính Vật giá
|
Tổ chức |
156 |
Quyết định |
79/1999/QĐ.UBT |
12/10/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Cồn ấu -thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
157 |
Quyết định |
80/1999/QĐ.UBT |
12/10/1999 |
V/v ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ
|
Hành chính |
158 |
Quyết định |
2494/1999/QĐ.UBT |
20/10/1999 |
V/v sửa đổi điều 5 bản quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ được ban hành kèm theo Quyết định số 23/1999/ QĐ.UBT ngày 04/3/1999 của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
159 |
Quyết định |
2765/1999/QĐ.UBT |
10/11/1999 |
V/v phê duyệt đề cương quy hoạch ngành thể dục-thể thao tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Xây dựng cơ bản |
160 |
Quyết định |
85/1999/QĐ.UBT |
17/11/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung cải tạo và xây dựng thị trấn Nàng Mau-huyện Vị Thủy- tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
161 |
Quyết định |
87/1999/QĐ.UBT |
22/11/1999 |
V/v ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch thị xã Vị Thanh-tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
162 |
Quyết định |
89/1999/QĐ.UBT |
30/11/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu thương mại mở rộng chợ Ô Môn - huyện Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
163 |
Quyết định |
90/1999/QĐ.UBT |
10/12/1999 |
Ban hành quy chế về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục trình ký và ban hành văn bản quản lý hành chính của cơ quan quản lý hành chính nhà nước các cấp thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
164 |
Quyết định |
91/1999/QĐ.UBT |
14/12/1999 |
V/v tạm ngưng việc phụ thu tiền nước và điều chỉnh giá nước
|
Kinh tế |
165 |
Quyết định |
92/1999/QĐ.UBT |
20/12/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
166 |
Quyết định |
01/2000/QĐ-UB |
14/01/2000 |
V/v ban hành quy định cụ thể về chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
Văn hóa xã hội |
167 |
Quyết định |
02/2000/QĐ-UB |
19/01/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 1194/QĐ.UBT.94 ngày 30/4/ 1994 của UBND tỉnh Cần Thơ quy định tạm thời về lệ phí chứng thư hộ tịch
|
Hành chính |
168 |
Quyết định |
04/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v thành lập Công ty hội chợ quốc tế Cần Thơ
|
Tổ chức |
169 |
Quyết định |
05/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v phê duyệt điều lệ Công ty hội chợ quốc tế Cần Thơ
|
Hành chính |
170 |
Quyết định |
18/2000/QĐ-UB |
10/02/2000 |
V/v phê duyệt cho vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm đối với các dự án nhỏ từ vốn thu hồi của các năm trước
|
Tài chính |
171 |
Quyết định |
19/2000/QĐ-UB |
16/02/2000 |
Về mức hưởng hoạt động phí cho cán bộ mặt trận, đoàn thể, chiến sĩ trực, lực lượng công an, quân sự, Trưởng ấp (khu vực), Phó Trưởng ấp (khu vực) thuộc xã, phường, thị trấn
|
Tài chính |
172 |
Chỉ thị |
04/2000/CT-UB |
25/02/2000 |
V/v thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới
|
Hành chính |
173 |
Chỉ thị |
06/2000/CT-UB |
25/02/2000 |
V/v kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Hành chính |
174 |
Quyết định |
21/2000/QĐ-UB |
09/3/2000 |
V/v điều chỉnh giá nước máy của chi nhánh cấp nước huyện và giá nước sạch nông thôn
|
Kinh tế |
175 |
Quyết định |
23/2000/QĐ-UB |
20/3/2000 |
Ban hành quy định về kinh doanh thương mại vật liệu xây dựng có điều kiện trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
176 |
Quyết định |
24/2000/QĐ-UB |
20/3/2000 |
Về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công huy động thực hiện nghĩa vụ lao động công ích
|
Tài chính |
177 |
Quyết định |
25/2000/QĐ-UB |
22/3/2000 |
V/v ban hành bản quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trong tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
178 |
Quyết định |
34/2000/QĐ-UB |
07/4/2000 |
V/v ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
Hành chính |
179 |
Quyết định |
36/2000/QĐ-UB |
11/4/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển ngành cơ khí tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Kinh tế |
180 |
Quyết định |
37/2000/QĐ-UB |
12/4/2000 |
V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
181 |
Chỉ thị |
08/2000/CT-UB |
12/4/2000 |
V/v vận động "toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại"
|
Văn hóa xã hội |
182 |
Chỉ thị |
10/2000/CT-UB |
18/4/2000 |
V/v tăng cường công tác quản lý sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp trong phạm vi tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
183 |
Chỉ thị |
11/2000/CT-UB |
20/4/2000 |
V/v thực hiện chế độ thông tin báo cáo
|
Hành chính |
184 |
Quyết định |
40/2000/QĐ-UB |
08/5/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Văn hóa xã hội |
185 |
Quyết định |
41/2000/QĐ-UB |
12/5/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trung tâm hành chính và trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Nàng Mau huyện Vị Thủy tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
186 |
Quyết định |
42/2000/QĐ-UB |
12/5/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu văn hóa Vị Thanh - Hỏa Lựu, phường I, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
187 |
Quyết định |
44/2000/QĐ-UB |
18/5/2000 |
V/v ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
188 |
Quyết định |
45/2000/QĐ-UB |
02/6/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung cải tạo và xây dựng thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
189 |
Chỉ thị |
14/2000/CT-UB |
14/6/2000 |
Về tăng cường chỉ đạo triển khai chế độ kế toán hộ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp - dịch vụ ngoài quốc doanh
|
Hành chính |
190 |
Quyết định |
46/2000/QĐ-UB |
23/6/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thương mại thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
191 |
Chỉ thị |
15/2000/CT-UB |
28/6/2000 |
Về tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng hàng hóa
|
Hành chính |
192 |
Chỉ thị |
17/2000/CT-UB |
14/7/2000 |
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh
|
Hành chính |
193 |
Quyết định |
47/2000/QĐ-UB |
24/7/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 2009/QĐ.UBT.97 ngày 18/8 /1997 của UBND tỉnh Cần Thơ V/v ban hành bản quy định về thu và sử dụng tiền công đo đạc, lập bản đồ địa chính trong tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
194 |
Quyết định |
48/2000/QĐ-UB |
24/7/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 593/QĐ.UBT.97 ngày 22/3/ 1997 của UBND tỉnh Cần Thơ V/v ban hành bản quy định tạm thời thu phí khắc dấu, chụp ảnh để gắn chứng minh nhân dân, cấp sổ hộ khẩu gia đình
|
Hành chính |
195 |
Quyết định |
49/2000/QĐ-UB |
24/7/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 2144/QĐ.UBT.97 ngày 04/9/ 1997 của UBND tỉnh Cần Thơ V/v ban hành bản quy định thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
196 |
Chỉ thị |
18/2000/CT-UB |
26/7/2000 |
V/v phòng, chống sạt lỡ bờ sông, kênh rạch
|
Hành chính |
197 |
Quyết định |
50/2000/QĐ-UB |
31/7/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư giai đoạn 1 Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
198 |
Quyết định |
51/2000/QĐ-UB |
14/8/2000 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
199 |
Quyết định |
54/2000/QĐ-UB |
21/8/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư 15 ha phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
200 |
Quyết định |
56/2000/QĐ-UB |
30/8/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vườn cây ăn trái và tái định cư Cồn Khương, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
201 |
Chỉ thị |
20/2000/CT-UB |
21/9/2000 |
V/v tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn thông quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
Nội chính |
202 |
Quyết định |
57/2000/QĐ-UB |
26/9/2000 |
Về ban hành giá trần đóng mới phương tiện thủy nội địa để làm cơ sở thu dịch vụ đăng kiểm
|
Tài chính |
203 |
Quyết định |
58/2000/QĐ-UB |
09/10/2000 |
Ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ chức giám định kế toán - tài chính tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
204 |
Quyết định |
60/2000/QĐ-UB |
12/10/2000 |
V/v ban hành bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
205 |
Quyết định |
61/2000/QĐ-UB |
12/10/2000 |
V/v ban hành quy định kiểm định an toàn xe lôi máy, xe ba gác máy vận chuyển hàng hóa và hành khách trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Vấn đề khác |
206 |
Quyết định |
63/2000/QĐ-UB |
13/10/2000 |
V/v phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010
|
Văn hóa xã hội |
207 |
Quyết định |
65/2000/QĐ-UB |
27/10/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B, xã An Bình, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
208 |
Quyết định |
66/2000/QĐ-UB |
27/10/2000 |
V/v sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc UBND thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và các huyện trong tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
209 |
Quyết định |
67/2000/QĐ-UB |
02/11/2000 |
V/v ban hành hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Cần Thơ để đền bù bằng đất, giao đất, hợp thức hóa quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, miễn giảm tiền sử dụng đất theo Quyết định 118/TTg và Quyết định 20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Nhà đất |
210 |
Chỉ thị |
24/2000/CT-UB |
29/11/2000 |
V/v tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
211 |
Quyết định |
71/2000/QĐ-UB |
01/12/2000 |
Về tổ chức bộ máy thuộc UBND huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
212 |
Quyết định |
72/2000/QĐ-UB |
18/12/2000 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh và thực hiện quản lý nhà nước đối với hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
213 |
Quyết định |
75/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải tạo và xây dựng khu trung tâm phường 1, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
214 |
Quyết định |
76/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hành chính và khu dân cư cơ khí, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
215 |
Quyết định |
77/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thới Lai - huyện Ô Môn - tỉnh Cần Thơ, tỷ lệ 1/500
|
Xây dựng cơ bản |
216 |
Quyết định |
78/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thới Lai - huyện Ô Môn - tỉnh Cần Thơ, tỷ lệ 1/2000
|
Xây dựng cơ bản |
217 |
Quyết định |
79/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu trung tâm phường 3, thị xã Vị Thanh, tỉnh CT
|
Xây dựng cơ bản |
218 |
Quyết định |
80/2000/QĐ-UB |
28/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (52,5 ha) thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
219 |
Quyết định |
01/2001/QĐ-UB |
08/01/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ, tỷ lệ 1/2000
|
Xây dựng cơ bản |
220 |
Quyết định |
02/2001/QĐ-UB |
08/01/2001 |
V/v thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ tỷ lệ 1/2000
|
Xây dựng cơ bản |
221 |
Chỉ thị |
04/2001/CT-UB |
31/01/2001 |
V/v phát huy vai trò của Hội khuyến học trong sự nghiệp phát triển giáo dục và đào tạo
|
Văn hóa xã hội |
222 |
Quyết định |
16/2001/QĐ-UB |
07/02/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư và thương mại Cái Nhúc, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
223 |
Quyết định |
17/2001/QĐ-UB |
14/02/2001 |
V/v ban hành chính sách tái định cư của dự án cầu Cần Thơ
|
Nội chính |
224 |
Quyết định |
18/2001/QĐ-UB |
26/02/2001 |
V/v điều chỉnh giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
225 |
Quyết định |
19/2001/QĐ-UB |
27/02/2001 |
V/v ban hành kế hoạch giải quyết việc làm của tỉnh Cần Thơ năm 2001 - 2005
|
Hành chính |
226 |
Quyết định |
20/2001/QĐ-UB |
05/3/2001 |
V/v sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc UBND thành phố Cần Thơ
|
Tổ chức |
227 |
Chỉ thị |
07/2001/CT-UB |
08/3/2001 |
V/v quán triệt phương hướng, mục tiêu, các giải pháp chủ yếu 5 năm 2001 - 2005, tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đại biểu lần thứ X Đảng bộ tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
228 |
Quyết định |
22/2001/QĐ-UB |
13/3/2001 |
Ban hành quy chế tạm thời về xây dựng, quản lý và sử dụng an toàn lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
229 |
Quyết định |
23/2001/QĐ-UB |
13/3/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn ngã sáu tỷ lệ 1/2000, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
230 |
Quyết định |
25/2001/QĐ-UB |
15/3/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp tỷ lệ 1/2000
|
Xây dựng cơ bản |
231 |
Chỉ thị |
10/2001/CT-UB |
23/3/2001 |
V/v phát huy nguồn lực trí tuệ, tập trung cho giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
|
Văn hóa xã hội |
232 |
Chỉ thị |
11/2001/CT-UB |
28/3/2001 |
V/v tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nội chính |
233 |
Quyết định |
26/2001/QĐ-UB |
29/3/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư rạch Tham Tướng, TP. Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
234 |
Quyết định |
27/2001/QĐ-UB |
30/3/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ tỷ lệ 1/2000
|
Xây dựng cơ bản |
235 |
Quyết định |
30/2001/QĐ-UB |
09/4/2001 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thu quỹ phòng chống lụt bão từ năm 2001 đến năm 2005
|
Tài chính |
236 |
Quyết định |
31/2001/QĐ-UB |
09/4/2001 |
V/v phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005 tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
237 |
Quyết định |
32/2001/QĐ-UB |
12/4/2001 |
V/v giao chỉ tiêu thu thủy lợi phí hàng năm tỉnh Cần Thơ thực hiện từ năm 2001 đến năm 2005
|
Tài chính |
238 |
Quyết định |
42/2001/QĐ-UB |
26/4/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường An Lạc, TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
239 |
Chỉ thị |
16/2001/CT-UB |
18/5/2001 |
V/v tăng cường quản lý Nhà nước về giá bán điện nông thôn
|
Kinh tế |
240 |
Chỉ thị |
17/2001/CT-UB |
21/5/2001 |
V/v tăng cường công tác tổ chức, quản lý Nhà nước đối với Hội quần chúng trong tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
241 |
Chỉ thị |
19/2001/CT-UB |
04/6/2001 |
V/v tăng cường công tác quản lý, giáo dục đối với các đối tượng xã hội và trẻ em lang thang
|
Văn hóa xã hội |
242 |
Chỉ thị |
20/2001/CT-UB |
06/6/2001 |
V/v tăng cường xây dựng phòng đọc sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Văn hóa xã hội |
243 |
Quyết định |
45/2001/QĐ-UB |
8/6/2001 |
V/v ban hành quy định thực hiện một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
244 |
Quyết định |
46/2001/QĐ-UB |
21/6/2001 |
V/v phê duyệt chương trình phát triển công nghệ thông tin tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005
|
Khoa học công nghệ |
245 |
Quyết định |
47/2001/QĐ-UB |
22/6/2001 |
V/v ban hành quy định về quản lý, bảo vệ nguồn nước, các công trình cấp nước và việc sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
246 |
Quyết định |
48/2001/QĐ-UB |
25/6/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2000/QĐ-UB ngày 12/10/2000 của UBND tỉnh V/v ban hành bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
247 |
Chỉ thị |
21/2001/CT-UB |
28/6/2001 |
V/v tăng cường ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý Nhà nước và sản xuất kinh doanh của các ngành, các cấp trong tỉnh
|
Khoa học công nghệ |
248 |
Quyết định |
49/2001/QĐ-UB |
02/7/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 506/QĐ-UBT.97 của UBND tỉnh Cần Thơ về phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa
|
Tổ chức |
249 |
Quyết định |
50/2001/QĐ-UB |
06/7/2001 |
V/v hủy bỏ khoản 3, điểm 1, điều 1 Quyết định số 48/2001/QĐ-UB ngày 25/6/ 2001 của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Nội chính |
250 |
Quyết định |
51/2001/QĐ-UB |
09/7/2001 |
Về ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh và thuê nhà trọ
|
Tài chính |
251 |
Chỉ thị |
22/2001/CT-UB |
10/7/2001 |
V/v thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02 /2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nội chính |
252 |
Quyết định |
52/2001/QĐ-UB |
01/8/2001 |
V/v ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
253 |
Quyết định |
54/2001/QĐ-UB |
07/8/2001 |
V/v ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng và phê duyệt phương án đền bù thiệt hại cho UBND TP. Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và các huyện thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
254 |
Quyết định |
55/2001/QĐ-UB |
29/8/2001 |
V/v ban hành quy định về lộ giới tuyến quốc lộ 91B kéo dài đến cảng Cái Cui
|
Nhà đất |
255 |
Quyết định |
56/2001/QĐ-UB |
06/9/2001 |
V/v ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ chức giám định tư pháp về văn hóa - thông tin tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
256 |
Quyết định |
57/2001/QĐ-UB |
06/9/2001 |
V/v thành lập ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
257 |
Chỉ thị |
24/2001/CT-UB |
11/9/2001 |
V/v tăng cường kiểm tra hoạt động kinh doanh nhà hàng, khách sạn, nhà trọ, quán cà phê, Karaoke, thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Văn hóa xã hội |
258 |
Quyết định |
58/2001/QĐ-UB |
01/10/2001 |
V/v ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
259 |
Quyết định |
59/2001/QĐ-UB |
03/10/2001 |
V/v giải thể Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
260 |
Quyết định |
60/2001/QĐ-UB |
03/10/2001 |
V/v bổ sung bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
261 |
Chỉ thị |
25/2001/CT-UB |
10/10/2001 |
V/v tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch
|
Hành chính |
262 |
Chỉ thị |
26/2001/CT-UB |
15/10/2001 |
V/v đẩy mạnh cuộc vận động "ngày vì người nghèo"
|
Văn hóa xã hội |
263 |
Quyết định |
63/2001/QĐ-UB |
13/11/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy chế về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục trình ký văn bản quản lý hành chính của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
264 |
Quyết định |
64/2001/QĐ-UB |
19/11/2001 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Cần Thơ thời kỳ 2001 - 2005 và định hướng đến năm 2010 - 2020
|
Văn hóa xã hội |
265 |
Quyết định |
65/2001/QĐ-UB |
19/11/2001 |
V/v phê duyệt "kế hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005)
|
Văn hóa xã hội |
266 |
Quyết định |
67/2001/QĐ-UB |
26/11/2001 |
V/v phê duyệt "chương trình xóa đói, giảm nghèo của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001- 2005"
|
Văn hóa xã hội |
267 |
Quyết định |
68/2001/QĐ-UB |
27/11/2001 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
268 |
Quyết định |
69/2001/QĐ-UB |
03/12/2001 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi thủy sản tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Kinh tế |
269 |
Quyết định |
70/2001/QĐ-UB |
06/12/2001 |
V/v ban hành quy chế phối hợp bảo vệ sân bay Cần Thơ
|
Nội chính |
270 |
Quyết định |
71/2001/QĐ-UB |
10/12/2001 |
V/v ban hành quy định chính sách đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư dự án khôi phục quốc lộ 1, giai đoạn 3 đi qua địa phận tỉnh Cần Thơ
|
Nội chính |
271 |
Quyết định |
72/2001/QĐ-UB |
19/12/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường 4, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
272 |
Quyết định |
73/2001/QĐ-UB |
21/12/2001 |
V/v phê duyệt đề án phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005
|
Văn hóa xã hội |
273 |
Quyết định |
74/2001/QĐ-UB |
26/12/2001 |
V/v phê duyệt "kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dinh dưỡng" của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010
|
Văn hóa xã hội |
274 |
Quyết định |
75/2001/QĐ-UB |
27/12/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tiểu thủ công nghệp huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
275 |
Quyết định |
76/2001/QĐ-UB |
28/12/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư và chợ Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
276 |
Quyết định |
77/2001/QĐ-UB |
31/12/2001 |
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch và mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
277 |
Chỉ thị |
27/2001/CT-UB |
31/12/2001 |
V/v đẩy mạnh tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 - 2005
|
Khoa học công nghệ |
278 |
Quyết định |
01/2002/QĐ-UB |
04/01/2002 |
V/v phê duyệt đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2005
|
Văn hóa xã hội |
279 |
Quyết định |
02/2002/QĐ-UB |
10/01/2002 |
V/v phê duyệt chương trình phát triển công nghệ sinh học tỉnh Cần Thơ đến năm 2003
|
Khoa học công nghệ |
280 |
Quyết định |
03/2002/QĐ-UB |
11/01/2002 |
V/v sửa đổi, bổ sung quy định thực hiện một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
281 |
Quyết định |
35/2002/QĐ-UB |
16/01/2002 |
V/v khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Văn hóa xã hội |
282 |
Chỉ thị |
02/2002/CT-UB |
21/01/200 |
V/v tăng cường biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
|
Hành chính |
283 |
Chỉ thị |
03/2002/CT-UB
|
01/02/2002 |
V/v đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả lao động của liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cần Thơ
|
Khoa học công nghệ |
284 |
Chỉ thị |
06/2002/CT-UB |
08/02/2002 |
V/v thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Hành chính |
285 |
Quyết định |
36/2002/QĐ-UB |
25/02/2002 |
V/v bổ sung đối tượng được tranh bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/ QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh
|
Hành chính |
286 |
Quyết định |
37/2002/QĐ-UB |
04/3/2002 |
V/v phê duyệt chiến lược khoa học công nghệ tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 và chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2010
|
Khoa học công nghệ |
287 |
Quyết định |
38/2002/QĐ-UB |
05/3/2002 |
V/v sửa đổi một số nội dung của quy định chính sách đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư dự án khôi phục Quốc lộ 1, giai đoạn 3 đi qua địa phận tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
288 |
Quyết định |
39/2002/QĐ-UB |
06/3/2002 |
Về ban hành chính sách thu hút cán bộ khoa học kỹ thuật và hỗ trợ đào tạo trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
289 |
Quyết định |
40/2002/QĐ-UB |
07/3/2002 |
V/v ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
290 |
Quyết định |
42/2002/QĐ-UB |
14/3/2002 |
V/v phê duyệt chiến lược khoa học, công nghệ tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
Khoa học công nghệ |
291 |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UB |
20/3/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Trung tâm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp huyện Thốt Nốt tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
292 |
Chỉ thị |
08/2002/CT-UB |
28/3/2002 |
Về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi
|
Hành chính |
293 |
Chỉ thị |
09/2002/CT-UB |
28/3/2002 |
V/v tăng cường công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu; quản lý tạm trú, tạm vắng trong tình hình mới
|
Hành chính |
294 |
Quyết định |
44/2002/QĐ-UB |
29/3/2002 |
V/v ban hành quy định hỗ trợ hộ bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ nghèo có sổ kéo nhánh rẽ, lắp điện kế vào nhà
|
Văn hóa xã hội |
295 |
Quyết định |
45/2002/QĐ-UB |
01/4/2002 |
V/v phê duyệt 9 chương trình, 7 đề án thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Cần Thơ lần thứ X và Kế hoạch 5 năm 2001 - 2005 của tỉnh
|
Nội chính |
296 |
Quyết định |
46/2002/QĐ-UB |
01/4/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp giai đoạn I Cái Sơn - Hàng Bàng, TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
297 |
Quyết định |
47/2002/QĐ-UB |
08/4/2002 |
V/v sửa đổi quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ chức giám định tư pháp về văn hóa - thông tin tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
298 |
Quyết định |
48/2002/QĐ-UB |
15/4/2002 |
V/v ban hành quy định lộ giới đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Nhà đất |
299 |
Quyết định |
49/2002/QĐ-UB |
19/4/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Một Ngàn (88 ha), huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
300 |
Quyết định |
50/2002/QĐ-UB |
19/4/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội đến năm 2010 của thi xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
301 |
Quyết định |
51/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
302 |
Quyết định |
61/2002/QĐ-UB |
02/5/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn ngã sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
303 |
Quyết định |
62/2002/QĐ-UB |
07/5/2002 |
Ban hành quy chế về tổ chức, quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
304 |
Quyết định |
63/2002/QĐ-UB |
07/5/2002 |
V/v phê duyệt "Chiến lược dân số giai đoạn 2001- 2010" của tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
305 |
Quyết định |
64/2002/QĐ-UB |
07/5/2002 |
V/v ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
306 |
Quyết định |
65/2002/QĐ-UB |
14/5/2002 |
V/v ban hành quy chế Trung tâm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
307 |
Quyết định |
66/2002/QĐ-UB |
14/5/2002 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
308 |
Quyết định |
67/2002/QĐ-UB |
22/5/2002 |
Về quy định tạm thời công nhận 36 xã, thị trấn vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
309 |
Quyết định |
68/2002/QĐ-UB |
22/5/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Trung tâm Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
310 |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB |
29/5/2002 |
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh
|
Hành chính |
311 |
Quyết định |
71/2002/QĐ-UB |
30/5/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
312 |
Quyết định |
72/2002/QĐ-UB |
30/5/2002 |
V/v ban hành quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
313 |
Quyết định |
73/2002/QĐ-UB |
07/6/2002 |
V/v phê duyệt dự án quy hoạch vùng lúa chuyên canh có phẩm chất gạo cao phục vụ xuất khẩu
|
Kinh tế |
314 |
Quyết định |
74/2002/QĐ-UB |
14/6/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2010
|
Văn hóa xã hội |
315 |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UB |
14/6/2002 |
Về nâng cao hiệu quả hoạt động của các Câu lạc bộ pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Hành chính |
316 |
Quyết định |
75/2002/QĐ-UB |
18/6/2002 |
V/v sửa đổi điểm 6, khoản 9, điều 12 của bản quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
317 |
Quyết định |
76/2002/QĐ-UB |
25/6/2002 |
V/v sửa đổi, bổ sung đơn giá đất thổ cư dự án khôi phục quốc lộ 1, giai đoạn 3 đi qua địa phận tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
318 |
Quyết định |
77/2002/QĐ-UB |
25/6/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 lô số 49 thuộc khu đô thị mới Nam Hưng Phú, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
319 |
Chỉ thị |
14/2002/CT-UB |
28/6/2002 |
V/v triển khai thực hiện chiến lược dân số tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010
|
Văn hóa xã hội |
320 |
Quyết định |
78/2002/QĐ-UB |
02/7/2002 |
Về chương trình hành động của UBND tỉnh Cần Thơ thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 của Bộ Chính trị về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp
|
Nội chính |
321 |
Chỉ thị |
16/2002/CT-UB |
16/7/2002 |
V/v tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh
|
Nội chính |
322 |
Quyết định |
79/2002/QĐ-UB |
18/7/2002 |
V/v quy định tổ chức biên chế, chế độ chính sách và trang phục đối với công an xã, thị trấn
|
Hành chính |
323 |
Quyết định |
80/2002/QĐ-UB |
29/7/2002 |
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/ 2001 của UBND tỉnh
|
Hành chính |
324 |
Quyết định |
81/2002/QĐ-UB |
30/7/2002 |
V/v phê duyệt "kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Cần Thơ đến năm 2005"
|
Văn hóa xã hội |
325 |
Quyết định |
82/2002/QĐ-UB |
19/8/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt
|
Xây dựng cơ bản |
326 |
Chị thị |
17/2002/CT-UB |
21/8/2002 |
V/v chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ năm học 2002-2003
|
Văn hóa xã hội |
327 |
Quyết định |
84/2002/QĐ-UB |
03/9/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tuyến dân cư vùng lũ kênh Bốn Tổng - Một Ngàn tỉnh Cần Thơ, suốt tuyến tỷ lệ 1/2000, trích đoạn tỷ lệ 1/500
|
Xây dựng cơ bản |
328 |
Quyết định |
85/2002/QĐ-UB |
06/9/2002 |
V/v phê duyệt đề án tin học hóa quản lý Nhà nước tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005
|
Khoa học công nghệ |
329 |
Quyết định |
86/2002/QĐ-UB |
25/9/2002 |
V/v hủy bỏ Quyết định số 68/2000/QĐ-UB ngày 06/11/ 2000 của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
330 |
Quyết định |
88/2002/QĐ-UB |
30/9/2002 |
Ban hành "Quy định tạm thời về mối quan hệ phối hợp giữa các cơ quan hành chính Nhà nước với Tòa án nhân dân các cấp trong tỉnh trong công tác điều tra, giám định, định giá tài sản liên quan các vụ án do ngành Tòa án thụ lý, giải quyết
|
Hành chính |
331 |
Quyết định |
89/2002/QĐ-UB |
04/10/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
332 |
Quyết định |
90/2002/QĐ-UB |
04/10/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới nam sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
333 |
Quyết định |
91/2002/QĐ-UB |
08/10/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế - thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
334 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UB |
16/10/2002 |
V/v tăng cường quản lý, phát huy hiệu quả các di tích lịch sử - văn hóa và cơ sở giáo dục truyền thống trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
335 |
Quyết định |
93/2002/QĐ-UB |
29/10/2002 |
V/v quy định trang phục đối với lực lượng dân quân tự vệ xã, phường, thị trấn
|
Hành chính |
336 |
Quyết định |
94/2002/QĐ-UB |
30/10/2002 |
V/v ban hành quy định về thực hiện một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 -2010
|
Kinh tế |
337 |
Quyết định |
95/2002/QĐ-UB |
30/10/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: đường Trần Phú, Cách Mạng Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
338 |
Quyết định |
96/2002/QĐ-UB |
01/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất phía Tây Nam đường 91B, TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
339 |
Quyết định |
98/2002/QĐ-UB |
06/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư khu công nghiệp Hưng Phú 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
340 |
Quyết định |
99/2002/QĐ-UB |
06/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Nam Long, xã Hưng Thạnh, TP. Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
341 |
Quyết định |
100/2002/QĐ-UB |
07/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B CATACO, phường Hưng Lợi (phần mở rộng) TP. Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
342 |
Quyết định |
101/2002/QĐ-UB |
07/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư CATACO phường Hưng Phú, TP. Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
343 |
Quyết định |
102/2002/QĐ-UB |
11/11/2002 |
V/v ban hành quy chế khen thưởng
|
Hành chính |
344 |
Quyết định |
103/2002/QĐ-UB |
14/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hưng Phú 1, phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
345 |
Quyết định |
104/2002/QĐ-UB |
19/11/2002 |
V/v điều chỉnh bổ sung đề án tin học hóa hành chính nhà nước tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005
|
Hành chính |
346 |
Quyết định |
105/2002/QĐ-UB |
22/11/2002 |
V/v công nhận đô thị Trà Lồng là đô thị loại V thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
347 |
Quyết định |
106/2002/QĐ-UB |
22/11/2002 |
V/v công nhận đô thị Phong Điền là đô thị loại V thuộc cụm kinh tế xã hội xã Nhơn ái, huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
348 |
Quyết định |
107/2002/QĐ-UB |
27/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Cần Đô - thuộc Cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
349 |
Quyết định |
108/2002/QĐ-UB |
28/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch - Xây dựng Miền tây, khu vực cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
350 |
Quyết định |
110/2002/QĐ-UB |
09/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành thương mại tỉnh Cần Thơ thời kỳ đến năm 2010
|
Kinh tế |
351 |
Quyết định |
111/2002/QĐ-UB |
09/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư do Công ty Xây dựng Cần Thơ đầu tư tại xã Hưng Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
352 |
Quyết định |
112/2002/QĐ-UB |
09/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 khu dân cư Linh Thành tại Cồn Khương, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
353 |
Quyết định |
113/2002/QĐ-UB |
09/12/2002 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
354 |
Quyết định |
114/2002/QĐ-UB |
18/12/2002 |
V/v ban hành quy định về quản lý, khai thức, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
355 |
Quyết định |
115/2002/QĐ-UB |
20/12/2002 |
V/v ban hành quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND, UBND và UBMTTQ Việt Nam tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
356 |
Quyết định |
116/2002/QĐ-UB |
20/12/2002 |
V/v ban hành quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND và Liên đoàn Lao động tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
357 |
Chỉ thị |
19/2002/CT-UB |
24/12/2002 |
V/v tổ chức triển khai chiến dịch quốc gia tiêm vắc xin phòng bệnh sởi cho trẻ từ 9 tháng đến dưới 10 tuổi năm 2003
|
Văn hóa xã hội |
358 |
Quyết định |
119/2002/QĐ-UB |
30/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân dụng phía Nam ven sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
359 |
Quyết định |
120/2002/QĐ-UB |
31/12/2002 |
Về việc ban hành quy chế tạm thời về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
360 |
Quyết định |
121/2002/QĐ-UB |
31/12/2002 |
V/v ban hành quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa của cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
361 |
Chỉ thị |
21/2002/CT-UB |
31/12/2002 |
V/v đẩy mạnh quản lý đối tượng mại dâm, ma túy và tăng cường công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND TỈNH BAN HÀNH TỪ 1976 - 2002 CÒN HIỆU LỰC
SỐ TT |
Hình thức |
Số văn bản |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
LĨNH VỰC |
01 |
Nghị quyết |
08/NQ.HĐND.92 |
27/10/1992 |
V/v phê chuẩn Quyết định của UBND tỉnh về việc hủy bỏ một số văn bản pháp quy
|
Tổ chức
|
02 |
Nghị quyết |
19/NQ.HĐ.97 |
10/7/1997 |
V/v cho phép vận động nhân dân đóng góp xây dựng vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố Cần Thơ và các thị trấn trong tỉnh
|
Văn hóa xã hội |
03 |
Nghị quyết |
20/NQ.HĐ.97 |
10/7/1997 |
V/v lập quỹ bảo trợ an ninh quốc phòng ở xã, phường, thị trấn
|
VẤN ĐỀ KHÁC |
04 |
Nghị quyết |
26/1998/NQ.HĐND |
29/07/1998 |
V/v thu tiền đóng góp xây dụng trường và thu học phí từ năm học 1998-1999
|
Tài chính |
05 |
Nghị quyết |
28/1998/NQ.HĐND |
29/07/1998 |
V/v thông qua Đề án Quy hoạch - Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ thời kỳ 1997 - 2010
|
Xây dựng cơ bản |
06 |
Nghị quyết |
32/1999/NQ.HĐND |
16/01/1999 |
V/v công bố các Nghị quyết HĐND tỉnh không còn hiệu lực.
|
Tổ chức |
07 |
Nghị quyết |
35/1999/NQ.HĐND |
23/07/1999 |
V/v đặt tên đường thuộc thành phố Cần Thơ
|
Văn hóa xã hội |
08 |
Nghị quyết |
06/2000/NQ.HĐND |
11/07/2000 |
Về tình hình KT-XH 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2000
|
Hành chính |
09 |
Nghị quyết |
12/2001/NQ.HĐND |
06/7/2001 |
V/v xác định tư cách Đại biểu HĐND tỉnh Cần Thơ Khóa VI nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Tổ chức |
10 |
Nghị quyết |
17/2001/NQ.HĐND |
06/07/2001 |
Về phát triển KT-XH 5 năm 2001 - 2005
|
Kinh tế |
11 |
Nghị quyết |
18/2001/NQ.HĐND |
06/07/2001 |
V/v phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính thuộc tỉnh Cần Thơ.
|
Nhà đất |
12 |
Nghị quyết |
21/2001/NQ.HĐND |
28/12/2001 |
V/v đề nghị phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính thuộc tỉnh Cần Thơ.
|
Nhà đất |
13 |
Nghị quyết |
24/NQ.HĐND |
10/07/2002 |
V/v đề nghị phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ 1976 - 2002 HẾT HIỆU LỰC
(Sắp xếp theo thời gian)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2003/QĐ-UB ngày tháng 12 năm 2003 của UBND tỉnh Cần Thơ)
SỐ TT |
Hình thức |
Số văn bản |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
LĨNH VỰC |
01 |
Chỉ thị |
10/CT.UBT.78 |
14-01-78 |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn đường dây thông tin liên lạc
|
Nội chính |
02 |
Chỉ thị |
53/CT.UBT.78 |
08-11-78 |
Đảm bảo sử dụng an toàn hệ thống điện lưới và tính mạng tài sản nhân dân
|
Nội chính |
03 |
Chỉ thị |
69/CT.UBT.79 |
16-10-79 |
V/v triệt để giữ gìn vệ sinh trong thành phố, thị xã, thị trấn
|
Hành chính |
04 |
Chỉ thị |
01/CT.UBT.80 |
08-01-80 |
V/v giải quyết số người lang thang, ăn xin và đấu tranh chống mọi biểu hiện tiêu cực trong đời sống KT và XH...
|
Văn hóa xã hội |
05 |
Chỉ thị |
17/CT.UBT.82 |
01-10-82 |
Kiên quyết chống trộm cắp dây điện thoại, điện đèn, điện cao thế
|
Nội chính |
06 |
Chỉ thị |
10/CT.UBT.89 |
21-03-89 |
Về nhiệm vụ xây dựng quốc phòng toàn dân
|
Nội chính |
07 |
Chỉ thị |
21/CT.UBT.90 |
31-05-90 |
Về bảo vệ và sử dụng các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh
|
Văn hóa xã hội |
08 |
Quyết định |
192/QĐ.UBT.90 |
26-06-90 |
áp dụng tạm thời chế độ thu chi của Đoàn luật sư và chế độ bảo hiểm xã hội đối với luật sư
|
Tài chính |
09 |
Chỉ thị |
38/CT.UBT.90 |
31-12-90 |
Về việc tăng cường thực hiện chế độ bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
|
Kinh tế |
10 |
Chỉ thị |
09/CT.UBT.91 |
06-04-91 |
Về bảo hiểm hỏa hoạn
|
Kinh tế |
11 |
Chỉ thị |
16/CT.UBT.91 |
31-07-91 |
V/v đẩy mạnh công tác bảo hiểm sinh mạng
|
Kinh tế |
12 |
Chỉ thị |
24/CT.UBT.91 |
26-12-91 |
V/v thực hiện chế độ bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe xơ giới
|
Kinh tế |
13 |
Quyết định |
319/QĐ.UBT.92 |
20-05-92 |
V/v chuyển CCNN tỉnh Hậu Giang thành CCNN số 01 tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
14 |
Chỉ thị |
05/CT.UBT.92 |
23-05-92 |
Tăng cường kỷ cương chấp hành luật, pháp lệnh và các chính sách thuế
|
Tài chính |
15 |
Quyết định |
317/QĐ.UBT.92 |
26-05-92 |
V/v thành lập UB Dân số và KHH Gia đình tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
16 |
Chỉ thị |
06/CT.UBT.92 |
01-06-92 |
Tăng cường công tác bồi dưỡng, đào tạo kiến thức quản lý Nhà nước cho cán bộ chính quyền các cấp
|
Tổ chức |
17 |
Chỉ thị |
11/CT.UBT.92 |
19-06-92 |
Chống lấy cắp điện và bảo vệ an toàn mạng lưới điện
|
Nội chính |
18 |
Chỉ thị |
14/CT.UBT.92 |
02-07-92 |
Tổ chức triển khai chống tiêu cực trong lực lượng CSGTTT
|
Nội chính |
19 |
Chỉ thị |
16/CT.UBT.92 |
16-07-92 |
Triển khai thực hiện tổng đề án thanh toán nợ giai đoạn II
|
Tài chính |
20 |
Quyết định |
761/QĐ.UBT.92 |
08-09-92 |
V/v Thành lập TT bảo vệ bà mẹ, trẻ em và kế hoạch hóa gia đình
|
Tổ chức |
21 |
Chỉ thị |
22/CT.UBT.92 |
17-09-92 |
Thực hiện Chỉ thị 135 HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về việc lập lại trật tự kỷ cương an toàn xã hội
|
Nội chính |
22 |
Chỉ thị |
25/CT.UBT.92 |
06-11-92 |
Thống nhất các loại phí và lệ phí
|
Kinh tế |
23 |
Quyết định |
1164/QĐ.UBT.92 |
10-11-92 |
V/v thành lập UB bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
24 |
Chỉ thị |
27/CT.UBT.92 |
17-11-92 |
Đẩy mạnh công tác đấu tranh giữ gìn trật tự an toàn xã hội trong tỉnh
|
Hành chính |
25 |
Quyết định |
86/QĐ.UBT.93 |
11-01-93 |
Qui định mức thuế suất sát sinh heo, trâu, bò
|
Tài chính |
26 |
Thông báo |
08/TB.UBT.93 |
02-02-93 |
V/v nghiêm cấm các hộ dân cư cất hàng quán, nhà ở xung quanh khu vực sản xuất của nhà máy thuốc sát trùng Cần Thơ
|
Nhà đất |
27 |
Chỉ thị |
12/CT.UBT.93 |
31-03-93 |
V/v đẩy mạnh phong trào trồng cây ...bảo vệ rừng
|
Vấn đề khác |
03-04-93 |
Ban hành qui định về giải quyết ruộng đất, đổi mới cơ chế khoán tại Nông trường Cờ Đỏ và Thốt Nốt
|
Hành chính |
|||
29 |
Chỉ thị |
17/CT.UBT.93 |
05-5-93 |
V/v tiếp tục điều tra sưu tầm, lập hồ sơ tội ác chiến tranh
|
Nội chính |
30 |
Chỉ thị |
25/CT.UBT.93 |
14-06-93 |
V/v thi hành Pháp lệnh về bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Nội chính |
15-06-93 |
Ban hành qui định về giải quyết ruộng đất, đổi mới cơ chế quản lý ...
|
Nội chính |
|||
32 |
Chỉ thị |
26/CT.UBT.93 |
23-06-93 |
V/v triển khai thực hiện quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt theo NĐ17 của Thủ tướng Chính phủ
|
Kinh tế |
33 |
Quyết định |
1661/QĐ.UBT.93 |
13-08-93 |
Ban hành qui chế phân cấp quản lý tổ chức và công chức viên chức
|
Tổ chức |
34 |
Chỉ thị |
30/CT.UBT.93 |
21-09-93 |
V/v củng cố tổ chức và hoạt động của HĐTĐKT các huyện, TP, tỉnh
|
Tổ chức |
35 |
Quyết định |
2678/QĐ.UBT.93 |
06-12-93 |
V/v thành lập Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Tổ chức |
36 |
Quyết định |
2669/QĐ.UBT.93 |
06-12-93 |
Điều chỉnh qui chế phân cấp quản lý tổ chức và công chức viên chức
|
Tổ chức |
37 |
Chỉ thị |
39/CT.UBT.93 |
21-12-93 |
V/v quản lý chất lượng và cấp giấy phép ĐKKD rượu, bia, nước giải khát
|
Hành chính |
38 |
Chỉ thị |
02/CT.UBT.94 |
12-01-94 |
V/v công bố và quản lý lộ giới trên địa bàn TP. Cần Thơ
|
Hành chính |
39 |
Chỉ thị |
03/CT.UBT.94 |
21-01-94 |
V/v thực hiện bảo hiểm cây lúa
|
Kinh tế |
40 |
Quyết định |
408/QĐ.UBT.94 |
22-01-94 |
V/v thực hiện chế độ bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
|
Kinh tế |
41 |
Quyết định |
209/QĐ.UBT.94 |
26-01-94 |
V/v ban hành qui định về tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra VHTT trên địa bàn tỉnh
|
Tổ chức |
42 |
Chỉ thị |
05/CT.UBT.94 |
26-01-94 |
V/v tiếp tục thực hiện bảo hiểm y tế
|
Kinh tế |
43 |
Quyết định |
346/QĐ.UBT.94 |
17-02-94 |
V/v ban hành bản qui định về tổ chức, hoạt động đăng ký và quản lý hộ tịch
|
Hành chính |
44 |
Công văn |
206/CV.UBT.94 |
22-03-94 |
V/v qui định tạm thời tiêu chuẩn vùng nông thôn sâu, vùng kháng chiến cũ, vùng dân tộc Khmer
|
Văn hóa Xã hội |
45 |
Quyết định |
1194/QĐ.UBT.94 |
30-04-94 |
Qui định tạm thời về lệ phí chứng thư hộ tịch
|
Tài chính |
46 |
Quyết định |
1270/QĐ.UBT.94 |
25-05-94 |
V/v thành lập Sở Địa chính tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
47 |
Quyết định |
1999/QĐ.UBT.94 |
10-08-94 |
Về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở KHCN và MT tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
48 |
Chỉ thị |
22/CT.UBT.94 |
10-08-94 |
V/v tăng cường công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
|
Hành chính |
49 |
Chỉ thị |
23/CT.UBT.94 |
10-08-94 |
V/v thực hiện an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Khoa học công nghệ |
50 |
Công văn |
638/CV.UBT.94 |
10-09-94 |
V/v tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 24 của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
51 |
Quyết định |
2337/QĐ.UBT.94 |
13-09-94 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Địa chính tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
52 |
Chỉ thị |
26/CT.UBT.94 |
19-09-94 |
V/v quản lý chất lượng dầu nhờn của các tổ chức, cá nhân kinh doanh
|
Kinh tế |
53 |
Quyết định |
2605/QĐ.UBT.94 |
01-10-94 |
Ban hành qui định quản lý Nhà nước về SXKD và hành nghề dịch vụ thú y
|
Hành chính |
54 |
Quyết định |
3139/QĐ.UBT.94 |
20-10-94 |
Qui định năng suất bình quân các hạng đất làm căn cứ để xét giảm, miễn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp khi bị thiên tai...
|
Nhà đất |
55 |
Quyết định |
3324/QĐ.UBT.94 |
01-11-94 |
V/v giao nhiệm vụ cho Sở TC vật giá quản lý các khoản thu thuộc phạm vi tài chính
|
Tài chính |
56 |
Chỉ thị |
36/CT.UBT.94 |
23-11-94 |
V/v tổ chức quản lý sức khỏe đối với các tiếp viên thuộc các cơ sở ăn uống giải khát
|
Vấn đề khác |
57 |
Công văn |
150/CV.UBT.95 |
23-03-95 |
Qui trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
|
Hành chính |
58 |
Quyết định |
3544/QĐ.UBT.94 |
08-12-94 |
Qui định mức giá nhà và đất để thu lệ phí trước bạ
|
Kinh tế |
59 |
Quyết định |
3548/QĐ.UBT.94 |
09-12-94 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Sở VH - TT
|
Tổ chức |
60 |
Nghị quyết |
01/NQLT.95 |
27-02-95 |
V/v ban hành qui chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh với LĐLĐ tỉnh
|
Tổ chức |
61 |
Quyết định |
1097/QĐ.Ct.UBT |
10-05-95 |
V/v thực hiện một số khuyến khích đối với người tham gia chương trình DS - KHHGĐ
|
Tài chính |
62 |
Nghị quyết |
02/NQ.LT |
10-06-95 |
V/v ban hành bản qui chế phối hợp hành động giữa UBND với UB MTTQ và đoàn thể nhân dân các cấp trong tỉnh
|
Tổ chức |
63 |
Quyết định |
1605/QĐ.UBT.95 |
05-08-95 |
V/v giao trách nhiệm cho Sở Giáo dục - Đào tạo quản lý và điều hành các trường tiểu học và PTTH...
|
Tổ chức |
64 |
Chỉ thị |
16/CT.UBT.95 |
12-10-95 |
Về tăng cường chỉ đạo tiếp tục thực hiện Quyết định số 242/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc dạy thêm...
|
Văn hóa xã hội |
65 |
Chỉ thị |
03/CT.Ct.UBT.96 |
15-01-96 |
V/v tăng cường QLNN và lập lại trật tư trong quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
66 |
Chỉ thị |
04/CT.UBT.96 |
27-02-96 |
V/v thực hiện bảo hiểm tài sản trong các doanh nghiệp Nhà nước và các cơ quan, đơn vị HCSN
|
Kinh tế |
67 |
Quyết định |
332/QĐ.UBT.96 |
01-03-96 |
V/v hạ, giảm tọa chi tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp do cá nhân chiếm dụng
|
Tài chính |
68 |
Quyết định |
248/QĐ.Ct.TCCB |
21-03-96 |
Thành lập Chi cục quản lý thủy nông
|
Tổ chức |
69 |
Quyết định |
1269/QĐ.UBT |
24-05-96 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBDS và KHHGĐ
|
Tổ chức |
70 |
Công văn |
1044/CV.HC.96 |
16-09-96 |
V/v tăng cường công tác quản lý hành nghề y dược tư nhân
|
Hành chính |
71 |
Chỉ thị |
15/CT.UBT.96 |
31-10-96 |
Về thanh toán bệnh phong vào năm 2000
|
Vấn đề khác |
72 |
Chỉ thị |
17/CT.UBT.96 |
27-11-96 |
V/v tăng cường QLNN đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
73 |
Quyết định |
2528/QĐ.UBT.96 |
28-11-96 |
V/v ban hành qui chế tổ chức và hạot động của TT TGPL tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
74 |
Quyết định |
2637/QĐ.Ct.TCCB |
12-12-96 |
Ban hành bản qui định về huy động vốn đóng góp của cộng đồng dân cư để lập quỹ xây dựng nông thôn 1996-2000
|
Tài chính |
75 |
Chỉ thị |
18/CT.UBT.96 |
16-12-96 |
V/v tăng cường chỉ đạo hoạt động thi hành án dân sự
|
Nội chính |
76 |
Quyết định |
07/QĐ.UBT.97 |
04-01-97 |
V/v bãi bỏ một số qui định về chính sách tài chính
|
Tài chính |
77 |
Chỉ thị |
03/CT.UBT.97 |
17-01-97 |
V/v kiểm tra hoạt động kinh doanh ăn uống, giải khát và các dịch vụ văn hóa giải trí, thực hiện có hiệu quả công tác PCTNXH
|
Văn hóa xã hội |
78 |
Quyết định |
146/QĐ.UBT.97 |
22-01-97 |
Qui định V/v thực hiện công tác thu thuế sử dụng đất NN và thuế đất năm 1997 và những năm tiếp theo
|
Tài chính |
79 |
Quyết định |
360/QĐ.UBT.97 |
28-02-97 |
Qui định về phụ thu tiền nước
|
Tài chính |
80 |
Quyết định |
664/QĐ.UBT.97 |
29-03-97 |
Ban hành qui định tạm thời về nhiệm vụ và quyền hạn của UBNT TPCT
|
Tổ chức |
81 |
Quyết định |
1226/QĐ.UBT.97 |
30-05-97 |
V/v điều chỉnh giá thu một phần viện phí
|
Kinh tế |
82 |
Chỉ thị |
13/CT.UBT.97 |
30-05-97 |
V/v tăng cường công tác QLNN của cơ quan đối với các DNNN thuộc tỉnh
|
Tổ chức |
83 |
Quyết định |
1294/QĐ.UBT.97 |
09-06-97 |
Qui định về chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của UBBVCSTE tỉnh
|
Tổ chức |
84 |
Quyết định |
1326/QĐ.UBT.97 |
11-06-97 |
V/v quản lý, bảo vệ, phát triển động vật rừng trong tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
85 |
Chỉ thị |
14/CT.UBT.97 |
08-07-97 |
Về dùng quỹ đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Nhà đất |
86 |
Quyết định |
2009/QĐ.UBT |
18-08-97 |
V/v ban hành qui định về thu và sử dụng tiền công đo đạc lập bản đồ địa chính trong tỉnh
|
Tài chính |
87 |
Chỉ thị |
18/CT.UBT.97 |
03-09-97 |
Tăng cường thu hồi nợ thuế công thương nghiệp
|
Tài chính |
88 |
Quyết định |
2144/QĐ.UBT.97 |
04-09-97 |
V/v ban hành qui định thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Kinh tế |
89 |
Quyết định |
2232/QĐ.UBT.97 |
08-09-97 |
V/v ban hành qui định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh cần Thơ
|
Hành chính |
90 |
Quyết định |
2289/QĐ.UBT.97 |
15-09-97 |
V/v ban hành qui định quản lý nhà nước về lưu thông, sử dụng sản xuất gia công, kinh doanh thuốc BVTV trên...
|
Hành chính |
91 |
Quyết định |
2504/QĐ.UBT.97 |
02-10-97 |
V/v ban hành qui định về chính sách bồi hoàn, giải tỏa các công trình phục vụ lợi ích công cộng trong...
|
Nhà đất |
92 |
Quyết định |
2513/QĐ.UBT.97 |
03-10-97 |
Về phụ thu tiền điện
|
Tài chính |
93 |
Chỉ thị |
22/CT.UBT.97 |
17-11-97 |
Chấn chỉnh và đẩy nhanh công tác đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp và đô thi
|
Nhà đất |
94 |
Quyết định |
2897/QĐ.UBT.97 |
18-11-97 |
V/v ban hành qui định về trình tự thủ tục trong việc cấp giấy chứng nhận QSH nhà ở và đất ở đô thị.
|
Nhà đất |
95 |
Quyết định |
3211/QĐ.UBT.97 |
12-12-97 |
V/v điều chỉnh giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Kinh tế |
96 |
Quyết định |
3389/QĐ.UBT.97 |
13-12-97 |
V/v qui định về hình thức, thể thức ban hành văn bản của cơ quan QL HCNN các cấp trong tỉnh
|
Hành chính |
97 |
Chỉ thị |
01/1998/Ct.UBT |
22/01/1998 |
V/v tăng cường công tác thu thuế năm 1998
|
Tài chính |
98 |
Chỉ thị |
02/1998/Ct.UBT |
10/02/1998 |
V/v chỉ đạo điều hành mua lúa, hàng hóa, xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998
|
Kinh tế |
99 |
Quyết định |
330/1998/QĐ.UBT |
16/02/1998 |
V/v ban hành quy định thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng theo Nghị định 42/CP và 92/CP trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
100 |
Quyết định |
331/1998/QĐ.UBT |
16/02/1998 |
V/v ban hành quy định thực hiện Quy chế đấu thầu theo Nghị định 43/CP và 93/CP trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
101 |
Chỉ thị |
04/1998/Ct.UBT |
19/3/1998 |
V/v tăng cường phòng chống dịch chủ động năm 1998
|
Hành chính |
102 |
Chỉ thị |
05/1998/Ct.UBT |
27/3/1998 |
V/v phát động chiến dịch truyền thông dân số năm 1998
|
Văn hóa xã hội |
103 |
Chỉ thị |
06/1998/Ct.UBT |
04/4/1998 |
V/v tăng cường các biện pháp tổ chức thực hiện thắng lợi vụ lúa hè thu năm 1998
|
Vấn đề khác |
104 |
Chỉ thị |
08/1998/Ct.UBT |
11/4/1998 |
V/v thực hiện chiến dịch môi trường năm 1998
|
Vấn đề khác |
105 |
Chỉ thị |
10/1998/Ct.UBT |
14/5/1998 |
V/v trồng cây chắn sóng, cản lũ, chống sạt lỡ các công trình hạ tầng cơ sở và thực hiện "tết trồng cây" năm 1998
|
Vấn đề khác |
106 |
Chỉ thị |
12/1998/Ct.UBT |
18/5/1998 |
Về một số công tác cấp bách phòng, chống lụt, bão giảm nhẹ thiên tai năm 1998
|
Vấn đề khác |
107 |
Chỉ thị |
11/1998/Ct.UBT |
21/5/1998 |
V/v đẩy mạnh triển khai thực hiện các chính sách về nhà, đất
|
Vấn đề khác |
108 |
Quyết định |
1275/1998/QĐ.UBT |
03/6/1998 |
V/v quy định giá cho thuê lại đất trong các khu chế xuất và khu công nghiệp tỉnh CT
|
Nhà đất |
109 |
Chỉ thị |
16/1998/Ct.Ct.UBT |
28/8/1998 |
V/v chuẩn bị năm học 1998 -1999
|
Hành chính |
110 |
Chỉ thị |
18/1998/Ct.UBT |
04/9/1998 |
V/v tăng cường chỉ đạo vụ lúa đông xuân 1998 - 1999
|
Vấn đề khác |
111 |
Quyết định |
2620/1998/QĐ.UBT |
01/10/1998 |
V/v ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
112 |
Quyết định |
2911/1998/QĐ.UBT |
24/10/1998 |
Về hệ thống tổ chức y tế tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức cán bộ |
113 |
Chỉ thị |
21/1998/Ct.UBT |
28/12/1998 |
V/v tổ chức tết nguyên đán Kỷ Mão năm 1999
|
Vấn đề khác |
114 |
Quyết định |
08/1999/QĐ.UBT |
04/01/1999 |
V/v quy định hình thức, thể thức, thủ tục trình ký và ban hành văn bản quản lý hành chính Nhà nước của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trong tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
115 |
Chỉ thị |
01/1999/CT.UBT |
07/01/1999 |
V/v bảo đảm trật tự an toàn giao thông trước, trong và sau tết Kỷ Mão năm 1999 trên địa bàn tỉnh Cần Thơ (từ 01/02/1999 đến 28/02/1999)
|
Vấn đề khác |
116 |
Chỉ thị |
01A/1999/CT.UBT |
20/01/1999 |
V/v tăng cường quản lý vũ khí - vật liệu nổ - công cụ hỗ trợ theo tinh thần Nghị định 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ
|
Hành chính |
117 |
Quyết định |
01/1999/QĐ.UBT |
21/01/1999 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999
|
Hành chính |
118 |
Quyết định |
02/1999/QĐ.UBT |
25/01/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999
|
Tài chính |
119 |
Quyết định |
03/1999/QĐ.UBT |
01/02/1999 |
V/v ban hành quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ
|
Hành chính |
120 |
Quyết định |
05/1999/QĐ.UBT |
09/02/1999 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện dự án thuộc Chương trình 773 năm 1999
|
Xây dựng cơ bản |
121 |
Chỉ thị |
03/1999/CT.UBT |
13/02/1999 |
V/v tăng cường các biện pháp thu ngân sách Nhà nước năm 1999
|
Tài chính |
122 |
Quyết định |
09/1999/QĐ.UBT |
25/2/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách cho Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tài chính |
123 |
Quyết định |
10/1999/QĐ.UBT |
25/2/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách cho Sở Y tế
|
Tài chính |
124 |
Quyết định |
11/1999/QĐ.UBT |
25/2/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Sở Văn hóa Thông tin
|
Tài chính |
125 |
Quyết định |
12/1999/QĐ.UBT |
25/2/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình
|
Tài chính |
126 |
Quyết định |
13/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
Tài chính |
127 |
Quyết định |
14/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Ban Dân vận
|
Tài chính |
128 |
Quyết định |
15/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Chương trình phòng, chống HIV/ADS
|
Tài chính |
129 |
Quyết định |
16/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Sở Thể dục Thể thao
|
Tài chính |
130 |
Quyết định |
17/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
Tài chính |
131 |
Quyết định |
18/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Trung tâm Y tế Dự phòng
|
Tài chính |
132 |
Quyết định |
19/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe Bà mẹ và Trẻ em
|
Tài chính |
133 |
Quyết định |
20/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Chi cục di dân và phát triển vùng kinh tế mới
|
Tài chính |
134 |
Quyết định |
21/1999/QĐ.UBT |
25/02/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
Tài chính |
135 |
Quyết định |
24/1999/QĐ.UBT |
06/3/1999 |
V/v ủy nhiệm Giám đốc Sở Tư pháp ký các quyết định về cải chính hộ cho công dân
|
Hành chính |
136 |
Quyết định |
27/1999/QĐ.UBT |
12/3/1999 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thu quỹ phòng chống lụt bão từ năm 1999 đến năm 2000
|
Vấn đề khác |
137 |
Quyết định |
28/1999/QĐ.UBT |
13/3/1999 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch dãn dân các vùng dự án kinh tế mới năm 1999
|
Vấn đề khác |
138 |
Chỉ thị |
06/1999/CT.UBT |
15/3/1999 |
V/v tổ chức tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ lần thứ 40
|
Vấn đề khác |
139 |
Quyết định |
29/1999/QĐ.UBT |
23/3/1999 |
V/v ban hành quy định cụ thể về chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
Văn hóa xã hội |
140 |
Quyết định |
32/1999/QĐ.UBT |
27/3/1999 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục cho vay vốn từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm tại tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
141 |
Quyết định |
751/QĐ.UBT.HC |
27/3/1999 |
V/v quy định sử dụng phần mềm tiếng việt trên máy vi tính trong các cơ quan Nhà nước thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
142 |
Chỉ thị |
08/1999/CT.UBT |
27/3/1999 |
V/v phát động chiến dịch truyền thông dân số năm 1999
|
Văn hóa xã hội |
143 |
Chỉ thị |
09/1999/CT.UBT |
15/4/1999 |
V/v thực hiện chiến dịch môi trường năm 1999
|
Khoa học công nghệ |
144 |
Quyết định |
36/1999/QĐ.UBT |
20/4/1999 |
Giao chỉ ttiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư năm 1999
|
Tài chính |
145 |
Quyết định |
37/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung năm 1999
|
Tài chính |
146 |
Quyết định |
38/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Châu Thành năm 1999
|
Tài chính |
147 |
Quyết định |
39/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Phụng Hiệp năm 1999
|
Tài chính |
148 |
Quyết định |
40/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thành phố Cần Thơ năm 1999
|
Tài chính |
149 |
Quyết định |
41/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Thốt Nốt năm 1999
|
Tài chính |
150 |
Quyết định |
42/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Ô Môn năm 1999
|
Tài chính |
151 |
Quyết định |
43/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Vị Thanh năm 1999
|
Tài chính |
152 |
Quyết định |
44/1999/QĐ.UBT |
23/4/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Long Mỹ năm 1999
|
Tài chính |
153 |
Quyết định |
48/1999/QĐ.UBT |
28/4/1999 |
V/v phân cấp thẩm quyền và ủy quyền ký quyết định lương và công nhận hết thời hạn tập sự, thử việc đối với công chức
|
Hành chính |
154 |
Quyết định |
52/1999/QĐ.UBT |
12/5/1999 |
V/v quy định mức giá nhà và vật kiến trúc dùng để thu lệ phí trước bạ trong toàn tỉnh
|
Tài chính |
155 |
Chỉ thị |
11/1999/CT.UBT |
14/5/1999 |
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 1999
|
Vấn đề khác |
156 |
Chỉ thị |
12/1999/CT.UBT |
26/5/1999 |
V/v thực hiện hoàn thành 7 mục tiêu chương trình hành động vì trẻ em vào năm 2000
|
Văn hóa xã hội |
157 |
Quyết định |
55/1999/QĐ.UBT |
31/5/1999 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 1999
|
Tài chính |
158 |
Chỉ thị |
13/1999/CT.UBT |
02/6/1999 |
V/v tăng cường chỉ đạo thu thuế khu vực kinh tế ngoài quốc doanh năm 1999
|
Tài chính |
159 |
Quyết định |
68/1999/QĐ.UBT |
28/7/1999 |
V/v giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư năm 1999
|
Tài chính |
160 |
Quyết định |
69/1999/QĐ.UBT |
16/8/1999 |
V/v giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 1999 - tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
161 |
Quyết định |
73/1999/QĐ.UBT |
21/8/1999 |
V/v thành lập Hội đồng bầu cử Đại biểu HĐND tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Tổ chức cán bộ |
162 |
Chỉ thị |
20/1999/CT.UBT |
27/8/1999 |
V/v chỉ đạo cuộc bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Tổ chức cán bộ |
163 |
Chỉ thị |
21/1999/CT.UBT |
28/8/1999 |
V/v chuẩn bị năm học mới 1999 - 2000
|
Văn hóa xã hội |
164 |
Quyết định |
76/1999/QĐ.UBT |
08/9/1999 |
V/v giao bổ sung dự toán chi ngân sách năm 1999 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; UBND thành phố, thị xã và các huyện
|
Tài chính |
165 |
Quyết định |
77/1999/QĐ.UBT |
13/9/1999 |
V/v giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước năm 1999 - tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
166 |
Chỉ thị |
22/1999/CT.UBT |
21/9/1999 |
V/v tổng phúc tra quân nhân dự bị năm 1999
|
Nội chính |
167 |
Quyết định |
78/1999/QĐ.UBT |
27/9/1999 |
V/v giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư năm 1999 (lần 2) - tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
168 |
Chỉ thị |
23/1999/CT.UBT |
14/10/1999 |
V/v đẩy mạnh các hoạt động đảm bảo thực hiện mục tiêu thanh toán bại liệt, loại trừ uống ván sơ sinh và khống chế bệnh sởi vào năm 2000
|
Vấn đề khác |
169 |
Chỉ thị |
24/1999/CT.UBT |
20/10/1999 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã
|
Tổ chức cán bộ |
170 |
Quyết định |
81/1999/QĐ.UBT |
21/10/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Long Mỹ năm 1999
|
Tài chính |
171 |
Quyết định |
82/1999/QĐ.UBT |
21/10/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thị xã Vị Thanh năm 1999
|
Tài chính |
172 |
Quyết định |
83/1999/QĐ.UBT |
21/10/1999 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Vị Thủy năm 1999
|
Tài chính |
173 |
Quyết định |
84/1999/QĐ.UBT |
28/10/1999 |
V/v giao bổ sung vốn và điều chỉnh danh mục công trình đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước năm 1999
|
Tài chính |
174 |
Quyết định |
86/1999/QĐ.UBT |
18/11/1999 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn tín dụng đầu tư năm 1999
|
Tài chính |
175 |
Quyết định |
88/1999/QĐ.UBT |
22/11/1999 |
V/v giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư các tuyến điện của thành phố Cần Thơ năm 1999
|
Tài chính |
176 |
Chỉ thị |
25/1999/CT.UBT |
21/12/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý các loại phí, lệ phí
|
Tài chính |
177 |
Chỉ thị |
26/1999/CT.UBT |
22/12/1999 |
V/v tổng kiểm kê và xác định lại giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước
|
Tổ chức cán bộ |
178 |
Chỉ thị |
01/2000/CT-UB |
14/01/2000 |
Về tăng cường các biện pháp thu ngân sách năm 2000
|
Tài chính |
179 |
Chỉ thị |
02/2000/CT-UB |
14/01/2000 |
V/v tổ chức tết nguyên đán canh thìn năm 2000
|
Vấn đề khác |
180 |
Quyết định |
03/2000/QĐ-UB |
19/01/2000 |
V/v ban hành kế hoạch giải quyết việc làm của tỉnh Cần Thơ năm 2000
|
Hành chính |
181 |
Chỉ thị |
03/2000/CT-UB |
26/01/2000 |
Về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
|
Hành chính |
182 |
Quyết định |
06/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2000
|
Hành chính |
183 |
Quyết định |
07/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho Cục thuế tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
184 |
Quyết định |
08/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho thành phố Cần Thơ
|
Tài chính |
185 |
Quyết định |
09/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho thị xã Vị Thanh
|
Tài chính |
186 |
Quyết định |
10/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho huyện Long Mỹ
|
Tài chính |
187 |
Quyết định |
11/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho huyện Vị Thủy
|
Tài chính |
188 |
Quyết định |
12/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho huyện Châu Thành
|
Tài chính |
189 |
Quyết định |
13/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho huyện Ô Môn
|
Tài chính |
190 |
Quyết định |
14/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho huyện Phụng Hiệp
|
Tài chính |
191 |
Quyết định |
15/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho huyện Thốt Nốt
|
Tài chính |
192 |
Quyết định |
16/2000/QĐ-UB |
28/01/2000 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2000
|
Tài chính |
193 |
Quyết định |
17/2000/QĐ-UB |
31/01/2000 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2000 cho Sở Tài chính Vật giá
|
Tài chính |
194 |
Quyết định |
20/2000/QĐ-UB |
22/02/2000 |
Về ban hành quy định quản lý, đấu thầu thu phí đối với thị trấn, phường, xã
|
Hành chính |
195 |
Chỉ thị |
05/2000/CT-UB |
25/02/2000 |
V/v phát động truyền thông dân số năm 2000
|
Văn hóa xã hội |
196 |
Chỉ thị |
07/2000/CT-UB |
02/3/2000 |
V/v tổ chức chiến dịch "tổng vệ sinh môi trường - phòng chống dịch chủ động"
|
Khoa học công nghệ |
197 |
Quyết định |
22/2000/QĐ-UB |
10/3/2000 |
V/v ban hành bản quy chế, phân cấp quản lý về tổ chức và cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
198 |
Quyết định |
26/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thị xã Vị Thanh năm 2000
|
Tài chính |
199 |
Quyết định |
27/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thành phố Cần Thơ năm 2000
|
Tài chính |
200 |
Quyết định |
28/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Phụng Hiệp năm 2000
|
Tài chính |
201 |
Quyết định |
29/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Châu Thành năm 2000
|
Tài chính |
202 |
Quyết định |
30/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Ô Môn năm 2000
|
Tài chính |
203 |
Quyết định |
31/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Long Mỹ năm 2000
|
Tài chính |
204 |
Quyết định |
32/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Vị Thủy năm 2000
|
Tài chính |
205 |
Quyết định |
33/2000/QĐ-UB |
05/4/2000 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Thốt Nốt năm 2000
|
Tài chính |
206 |
Quyết định |
35/2000/QĐ-UB |
07/4/2000 |
V/v ban hành quy định về phân cấp quyết định đầu tư, phê duyệt thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán, phê duyệt quyết toán và các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu các dự án đầu tư cho UBND TP. Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và các huyện thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
207 |
Chỉ thị |
09/2000/CT-UB |
14/4/2000 |
V/v thực hiện tết trồng cây năm 2000
|
Vấn đề khác |
208 |
Quyết định |
38/2000/QĐ-UB |
20/4/2000 |
V/v điều chỉnh giao tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000 tại điều 2 điểm 5 của QĐ số 28/2000/ QĐ-UB ngày 05/4/2000
|
Tài chính |
209 |
Quyết định |
39/2000/QĐ-UB |
03/5/2000 |
V/v điều chỉnh giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
210 |
Chỉ thị |
12/2000/CT-UB |
12/5/2000 |
Về thực hiện chiến dịch bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2000
|
Khoa học công nghệ |
211 |
Chỉ thị |
13/2000/CT-UB |
12/5/2000 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2000
|
Nội chính |
212 |
Quyết định |
43/2000/QĐ-UB |
15/5/2000 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2000
|
Hành chính |
213 |
Chỉ thị |
16/2000/CT-UB |
11/7/2000 |
V/v đẩy mạnh phong trào thi đua lập thành tích chào mừng Đại hội Đảng các cấp
|
Vấn đề khác |
214 |
Quyết định |
53/2000/QĐ-UB |
15/8/2000 |
V/v giao bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2000
|
Tài chính |
215 |
Chỉ thị |
19/2000/CT-UB |
15/8/2000 |
V/v chuẩn bị cho năm học mới 2000 - 2001
|
Văn hóa xã hội |
216 |
Quyết định |
55/2000/QĐ-UB |
24/8/2000 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị
|
Hành chính |
217 |
Chỉ thị |
21/2000/CT-UB |
22/9/2000 |
V/v đối phó với lũ lụt năm 2000
|
Vấn đề khác |
218 |
Chỉ thị |
22/2000/CT-UB |
22/9/2000 |
V/v đẩy mạnh các hoạt động thực hiện công tác tiêm chủng mở rộng từ nay đến hết năm 2000
|
Vấn đề khác |
219 |
Quyết định |
59/2000/QĐ-UB |
03/10/2000 |
Về quy định mức chi công tác đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
220 |
Quyết định |
68/2000/QĐ-UB |
06/11/2000 |
Về quy định mức chi công tác đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nhà đất |
221 |
Quyết định |
69/2000/QĐ-UB |
15/11/2000 |
V/v ban hành khung giá dịch vụ thu gom rác, chất thải trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
222 |
Chỉ thị |
23/2000/CT-UB |
22/11/2000 |
Về tăng cường chỉ đạo thu thuế - nợ đọng thuế
|
Tài chính |
223 |
Quyết định |
70/2000/QĐ-UB |
28/11/2000 |
V/v điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000
|
Xây dựng cơ bản |
224 |
Quyết định |
73/2000/QĐ-UB |
19/12/2000 |
V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2000 (lần 2)
|
Xây dựng cơ bản |
225 |
Quyết định |
74/2000/QĐ-UB |
25/12/2000 |
V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2000 (lần 3)
|
Xây dựng cơ bản |
226 |
Chỉ thị |
01/2001/CT-UB |
02/01/2001 |
Về tổ chức đón tết Tân Tỵ năm 2001
|
Vấn đề khác |
227 |
Chỉ thị |
02/2001/CT-UB |
08/01/2001 |
V/v tăng cường biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong dịp tết nguyên đán Tân Tỵ năm 2001
|
Vấn đề khác |
228 |
Chỉ thị |
03/2001/CT-UB |
16/01/2001 |
V/v tổ chức bầu cử bổ sung Đại biểu HĐND huyện, xã, thị trấn nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Tổ chức cán bộ |
229 |
Quyết định |
03/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
V/v phê chuẩn các đơn vị bầu cử và số đại biểu của mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành A, nhiệm kỳ 1999-2004
|
Tổ chức cán bộ |
230 |
Quyết định |
04/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
V/v phê chuẩn các đơn vị bầu cử và số đại biểu của mỗi đơn vị bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành, nhiệm kỳ 1999-2004
|
Tổ chức cán bộ |
231 |
Quyết định |
05/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2001 của tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
232 |
Quyết định |
06/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho Cục thuế tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
233 |
Quyết định |
07/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho thành phố Cần Thơ
|
Tài chính |
234 |
Quyết định |
08/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho thị xã Vị Thanh
|
Tài chính |
235 |
Quyết định |
09/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Thốt Nốt
|
Tài chính |
236 |
Quyết định |
10/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Ô Môn
|
Tài chính |
237 |
Quyết định |
11/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Châu Thành
|
Tài chính |
238 |
Quyết định |
12/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Châu thành A
|
Tài chính |
239 |
Quyết định |
13/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Phụng Hiệp
|
Tài chính |
240 |
Quyết định |
14/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Long Mỹ
|
Tài chính |
241 |
Quyết định |
15/2001/QĐ-UB |
17/01/2001 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2001 cho huyện Vị Thủy
|
Tài chính |
242 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UB |
12/02/2001 |
V/v tổ chức Đại hội thể dục thể thao tỉnh Cần Thơ lần thứ IV (2001 - 2002)
|
Văn hóa xã hội |
243 |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UB |
20/02/2001 |
Về một số mặt công tác quốc phòng địa phương năm 2001
|
Nội chính |
244 |
Quyết định |
21/2001/QĐ-UB |
08/3/2001 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch chương trình mục tiếu quốc gia, chương trình mục tiêu thuộc nhiệm vụ thường xuyên và dự toán ngân sách năm 2001 của tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
245 |
Chỉ thị |
08/2001/CT-UB |
08/3/2001 |
V/v phát động chiến dịch truyền thông dân số gắn với dịch vụ KHHGĐ - năm 2001
|
Văn hóa xã hội |
246 |
Quyết định |
24/2001/QĐ-UB |
15/3/2001 |
V/v thành lập Hội đồng bầu cử bổ sung Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Tổ chức cán bộ |
247 |
Chỉ thị |
09/2001/CT-UB |
21/3/2001 |
V/v chỉ đạo bầu cử bổ sung Đại biểu HĐND tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 1999 - 2004 (bầu cử vào ngày chủ nhật 15/4/2001)
|
Tổ chức cán bộ |
248 |
Quyết định |
28/2001/QĐ-UB |
03/4/2001 |
V/v giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2001
|
Tài chính |
249 |
Quyết định |
29/2001/QĐ-UB |
03/4/2001 |
V/v giao dự toán thu khác ngân sách Nhà nước năm 2001
|
Tài chính |
250 |
Chỉ thị |
12/2001/CT-UB |
11/4/2001 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
Hành chính |
251 |
Chỉ thị |
13/2001/CT-UB |
13/4/2001 |
V/v thực hiện tết trồng cây năm 2001
|
Vấn đề khác |
252 |
Quyết định |
33/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thành phố Cần Thơ năm 2001
|
Tài chính |
253 |
Quyết định |
34/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thị xã Vị Thanh năm 2001
|
Tài chính |
254 |
Quyết định |
35/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Ô Môn năm 2001
|
Tài chính |
255 |
Quyết định |
36/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Thốt Nốt năm 2001
|
Tài chính |
256 |
Quyết định |
37/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Châu Thành năm 2001
|
Tài chính |
257 |
Quyết định |
38/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Châu Thành A năm 2001
|
Tài chính |
258 |
Quyết định |
39/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Vị Thủy năm 2001
|
Tài chính |
259 |
Quyết định |
40/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Phụng Hiệp năm 2001
|
Tài chính |
260 |
Quyết định |
41/2001/QĐ-UB |
17/4/2001 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Long Mỹ năm 2001
|
Tài chính |
261 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UB |
18/4/2001 |
V/v thực hiện chiến dịch bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2001
|
Khoa học công nghệ |
262 |
Chỉ thị |
15/2001/CT-UB |
19/4/2001 |
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001
|
Vấn đề khác |
263 |
Chỉ thị |
18/2001/CT-UB |
25/5/2001 |
V/v đẩy mạnh thực hiện các biện pháp hạn chế tai nạn giao thông và khắc phục tình trạng ùn tắc giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Vấn đề khác |
264 |
Quyết định |
43/2001/QĐ-UB |
04/6/2001 |
V/v thành lập Công ty Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức |
265 |
Quyết định |
44/2001/QĐ-UB |
04/6/2001 |
V/v phê duyệt Điều lệ Công ty Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
266 |
Quyết định |
53/2001/QĐ-UB |
02/8/2001 |
V/v ban hành quy định về quản lý thu phí, đấu thầu phí đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
267 |
Chỉ thị |
23/2001/CT-UB |
16/8/2001 |
V/v thực hiện nhiệm vụ năm học 2001 - 2002
|
Hành chính |
268 |
Quyết định |
61/2001/QĐ-UB |
05/11/2001 |
V/v điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001 của tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
269 |
Quyết định |
62/2001/QĐ-UB |
07/11/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quy chế về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục trình ký văn bản quản lý hành chính của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp thuộc tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
270 |
Quyết định |
66/2001/QĐ-UB |
22/11/2001 |
V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu thuộc nhiệm vụ thường xuyên và dự toán ngân sách năm 2001 của tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
271 |
Chỉ thị |
01/2002/CT-UB |
03/01/2002 |
Về tổ chức đón Tết Nhâm Ngọ, năm 2002
|
Vấn đề khác |
272 |
Quyết định |
04/2002/QĐ-UB |
11/01/2002 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002 tỉnh Cần Thơ
|
Kinh tế |
273 |
Quyết định |
05/2002/QĐ-UB |
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị Cục thuế
|
Tài chính |
274 |
Quyết định |
06/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị thành phố Cần Thơ
|
Tài chính |
275 |
Quyết định |
07/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị thị xã Vị Thanh
|
Tài chính |
276 |
Quyết định |
08/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Châu Thành A
|
Tài chính |
277 |
Quyết định |
09/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Vị Thủy
|
Tài chính |
278 |
Quyết định |
10/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Châu Thành
|
Tài chính |
279 |
Quyết định |
11/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Thốt Nốt
|
Tài chính |
280 |
Quyết định |
12/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Long Mỹ
|
Tài chính |
281 |
Quyết định |
13/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Phụng Hiệp
|
Tài chính |
282 |
Quyết định |
14/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2002 đơn vị huyện Ô Môn
|
Tài chính |
283 |
Quyết định |
15/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
|
Tài chính |
284 |
Quyết định |
16/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho thành phố Cần Thơ
|
Tài chính |
285 |
Quyết định |
17/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho thị xã Vị Thanh
|
Tài chính |
286 |
Quyết định |
18/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Châu Thành
|
Tài chính |
287 |
Quyết định |
19/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Châu Thành A
|
Tài chính |
288 |
Quyết định |
20/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Phụng Hiệp
|
Tài chính |
289 |
Quyết định |
21/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Long Mỹ
|
Tài chính |
290 |
Quyết định |
22/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Vị Thủy
|
Tài chính |
291 |
Quyết định |
23/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Ô Môn
|
Tài chính |
292 |
Quyết định |
24/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2002 cho huyện Thốt Nốt
|
Tài chính |
293 |
Quyết định |
25/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho Sở Tài chính Vật giá
|
Tài chính |
294 |
Quyết định |
26/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho Thành phố Cần Thơ
|
Tài chính |
295 |
Quyết định |
27/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho thị xã Vị Thanh
|
Tài chính |
296 |
Quyết định |
28/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho Châu Thành
|
Tài chính |
297 |
Quyết định |
29/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho huyện Châu Thành A
|
Tài chính |
298 |
Quyết định |
30/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho huyện Phụng Hiệp
|
Tài chính |
299 |
Quyết định |
31/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho huyện Long Mỹ
|
Tài chính |
300 |
Quyết định |
32/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho huyện Vị Thủy
|
Tài chính |
301 |
Quyết định |
33/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho huyện Ô Môn
|
Tài chính |
302 |
Quyết định |
34/2002/QĐ-UB
|
15/01/2002 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2002 cho huyện Thốt Nốt
|
Tài chính |
303 |
Chỉ thị |
04/2002/CT-UB |
07/02/2002
|
V/v tổ chức cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XI
|
Tổ chức cán bô |
304 |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB |
07/02/2002
|
V/v tăng cường quản lý thu và chống thất thu ngân sách Nhà nước năm 2002
|
Tài chính |
305 |
Chỉ thị |
07/2002/CT-UB |
01/3/2002 |
V/v phát động chiến dịch truyền thông dân số gắn với dịch vụ KHHGĐ - năm 2002
|
Hành chính |
306 |
Quyết định |
41/2002/QĐ-UB |
12/3/2002 |
V/v giao chỉ tiêu dự toán chi sự nghiệp đào tạo năm 2002
|
Hành chính |
307 |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UB |
17/4/2002 |
V/v tổ chức thực hiện chiến dịch tuần lễ quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường - bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2002
|
Khoa học công nghệ |
308 |
Quyết định |
52/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thành phố Cần Thơ năm 2002
|
Tài chính |
309 |
Quyết định |
53/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho thị xã Vị Thanh năm 2002
|
Tài chính |
310 |
Quyết định |
54/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Thốt Nốt năm 2002
|
Tài chính |
311 |
Quyết định |
55/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Ô Môn năm 2002
|
Tài chính |
312 |
Quyết định |
56/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Châu Thành năm 2002
|
Tài chính |
313 |
Quyết định |
57/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Châu Thành A năm 2002
|
Tài chính |
314 |
Quyết định |
58/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Phụng Hiệp năm 2002
|
Tài chính |
315 |
Quyết định |
59/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Long Mỹ năm 2002
|
Tài chính |
316 |
Quyết định |
60/2002/QĐ-UB |
23/4/2002 |
V/v giao tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu cho huyện Vị Thủy năm 2002
|
Tài chính |
317 |
Chỉ thị |
11/2002/CT-UB |
13/5/2002 |
V/v tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 47/2002/ NĐ-CP ngày 19/4/2002 của Chính phủ về việc thành lập xã thuộc các huyện Ô Môn, Phụng Hiệp và Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ
|
Hành chính |
318 |
Quyết định |
69/2002/QĐ-UB |
27/5/2002 |
V/v giao dự toán chi hỗ trợ đồng bào dân tộc khó khăn năm 2002
|
Tài chính |
319 |
Chỉ thị |
13/2002/CT-UB |
18/6/2002 |
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2002
|
Vấn đề khác |
320 |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UB |
02/7/2002 |
V/v tăng cường thực hiện công tác tổng điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2002
|
Tài chính |
321 |
Quyết định |
83/2002/QĐ-UB |
03/9/2002 |
V/v điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 tỉnh Cần Thơ
|
Xây dựng cơ bản |
322 |
Quyết định |
87/2002/QĐ-UB |
27/9/2002 |
Về giao bổ sung kế hoạch chi thường xuyên năm 2002 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, TP. Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và huyện
|
Tài chính |
323 |
Quyết định |
92/2002/QĐ-UB |
14/10/2002 |
V/v điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002, tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
324 |
Quyết định |
97/2002/QĐ-UB |
05/11/2002 |
V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu thuộc nhiệm vụ thường xuyên và dự toán ngân sách năm 2002 của tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
325 |
Quyết định |
109/2002/QĐ-UB |
03/12/2002 |
V/v điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002
|
Tài chính |
326 |
Quyết định |
117/2002/QĐ-UB |
23/12/2002 |
V/v điều chỉnh dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2002 đơn vị thành phố Cần Thơ và Cục thuế
|
Tài chính |
327 |
Quyết định |
118/2002/QĐ-UB |
26/12/2002 |
V/v điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 tỉnh Cần Thơ
|
Tài chính |
328 |
Chỉ thị |
20/2002/CT-UB |
26/12/2002 |
Về tổ chức đón tết Quý Mùi, năm 2003
|
Hành chính |
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND TỈNH BAN HÀNH TỪ 1998 – 2002 HẾT HIỆU LỰC
SỐ TT |
Hình thức |
Số văn bản |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
LĨNH VỰC |
01 |
Nghị quyết |
22/1998/NQ.HĐND |
17/02/1998 |
Về tình hình KT-XH năm 1997 và phương hướng nhiệm vụ kế hoạch KT-XH năm 1998
|
Tổ chức cán bô |
02 |
Nghị quyết |
23/1998/NQ.HĐND |
17/02/1998 |
V/v thực hiện thu chi ngân sách năm 1997 và nhiệm vụ kế hoạch thu chi ngân sách năm 1998
|
Tài chính |
03 |
Nghị quyết |
24/1998/NQ.HĐND |
29/07/1998 |
Về tình hình KT-XH 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, mục tiệu công tác 6 tháng cuối năm 1998
|
Văn hóa xã hội |
04 |
Nghị quyết |
25/1998/NQ.HĐND |
29/07/1998 |
Về quyết toán ngân sách năm 1997
|
Tổ chức cán bộ |
05 |
Nghị quyết |
29/1999/NQ.HĐND |
16/01/1999 |
Về tình hình KT-XH năm 1998 và phương hướng nhiệm vụ, mục tiêu, kế hoạch KT-XH năm 1999
|
Tổ chức cán bộ |
06 |
Nghị quyết |
30/1999/NQ.HĐND |
16/01/1999 |
Về tình hình thu chi ngân sách năm 1998 và nhiệm vụ kế hoạch thu chi ngân sách năm 1999
|
Tài chính |
07 |
Nghị quyết |
33/1999/NQ.HĐND |
23/07/1999 |
V/v quyết toán ngân sách năm 1998
|
Tài chính |
08 |
Nghị quyết |
01/1999/NQ.HĐND |
17/12/1999 |
V/v xác nhận tư cách các đại biểu HĐND tỉnh Cần Thơ khóa VI nhiệm kỳ 1999-2004.
|
Tổ chức cán bộ |
09 |
Nghị quyết |
02/1999/NQ.HĐND |
17/12/1999 |
V/v xác nhận kết quả bầu cử thành viên ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
|
Tổ chức cán bộ |
10 |
Nghị quyết |
04/2000/NQ.HĐND |
25/01/2000 |
Về tình hình thu chi ngân sách năm 1999 và nhiệm vụ kế hoạch thu chi ngân sách năm 2000
|
Tài chính |
11 |
Nghị quyết |
05/2000/NQ.HĐND |
11/07/2000 |
V/v quyết toán ngân sách năm 1999
|
Tài chính |
12 |
Nghị quyết |
09/2000/NQ.HĐND |
12/01/2001 |
Về tình hình KT-XH năm 2000 và phương hướng nhiệm vụ, mục tiêu KT-XH năm 2001
|
Văn hóa xã hội |
13 |
Nghị quyết |
10/2000/NQ.HĐND |
12/01/2001 |
Về tình hình thu chi ngân sách năm 2000 và dự toán thu chi ngân sách năm 2001
|
Tài chính |
14 |
Nghị quyết |
20/2000/NQ.HĐND |
28/12/2001 |
Về tình hình thu chi ngân sách năm 2001 và dự toán thu chi ngân sách năm 2002
|
Tài chính |
15 |
Nghị quyết |
23/NQ.HĐND |
10/07/2002 |
Về quyết toán ngân sách năm 2001
|
Tài chính |
Chỉ thị 09/2003/CT-UB tăng cường công tác ban hành và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 26/05/2003 | Cập nhật: 10/07/2014
Chỉ thị 09/2003/CT-UB về việc tăng cường quản lý chất thải rắn y tế do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 05/12/2009
Chỉ thị 09/2003/CT-UB về tăng cường kiểm tra, truy quét và xử lý đối tượng phá rừng, lấn chiếm đất rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/05/2003 | Cập nhật: 03/02/2021
Chỉ thị 09/2003/CT-UB về kiểm tra tổ chức thực hiện công tác giáo dục quốc phòng Ban hành: 24/03/2003 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 48/2001/QĐ-UB về cơ chế ưu đãi trang bị máy cày đa chức năng loại nhỏ phục vụ cơ giới hoá nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 15/10/2001 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 58/2001/QĐ-UB về Quy chế xét thưởng xuất khẩu cho các doanh nghiệp có thành tích trong hoạt động xuất khẩu trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/07/2001 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 58/2001/QĐ-UB về Quy chế phối hợp hoạt động trong khu vực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/07/2001 | Cập nhật: 15/11/2010
Quyết định 48/2001/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng Theo quy hoạch chi tiết quận Tây Hồ, Hà Nội - Tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/06/2001 | Cập nhật: 15/11/2010
Quyết định 58/2001/QĐ-UB về chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nuôi tôm, cá trong ruộng lúa Ban hành: 27/06/2001 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 48/2001/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 60/2000/QĐ.UB về bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ Ban hành: 25/06/2001 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 48/2001/QĐ-UB về mức đến bù, hỗ trợ thiệt hại về đất ở nhà ở và vật kiến trúc để thực hiện dự án mở rộng cảng Tiên Sa do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/04/2001 | Cập nhật: 09/10/2009
Nghị định 08/2001/NĐ-CP về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Ban hành: 22/02/2001 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực Ban hành: 08/12/2000 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 60/2000/QĐ-UB ban hành bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ Ban hành: 12/10/2000 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 68/2000/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết quận Ba Đình - Hà nội, Tỷ lệ 1/2000 (Phần quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch giao thông) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/07/2000 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 60/2000/QĐ-UB về cấp phát, quản lý vốn Ngân sách Nhà nước cấp bổsung vốn lưu động cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc thành phố Hà nội do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/06/2000 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 20/2000/QĐ-TTg hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở Ban hành: 03/02/2000 | Cập nhật: 14/12/2012
Nghị định 40/1999/NĐ-CP về Công an xã Ban hành: 23/06/1999 | Cập nhật: 09/12/2009
Chỉ thị 09/2003/CT-UB về việc triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng và dự toán thu chi ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2003 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 03/03/2003 | Cập nhật: 08/12/2009