Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Số hiệu: 743/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Bùi Văn Hải
Ngày ban hành: 12/06/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 05/2009/QĐ-TTg ngày 13/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 386/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 265/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, khai thác và vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-TNMT ngày 03/6/2014; Công văn số 660/BCH-TaH ngày 23/5/2014 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:

1. Quan điểm điều chỉnh, bổ sung

Đáp ứng nhu cầu nguyên liệu đất san lấp mặt bằng các dự án trọng điểm của tỉnh, của Quốc gia trên địa bàn tỉnh, các công trình cơ sở, hạ tầng xây dựng nông thôn mới của địa phương giai đoạn 2014-2020.

2. Mục tiêu điều chỉnh, bổ sung

- Bổ sung vào quy hoạch: Một số khu vực theo đề nghị của UBND cấp huyện, đảm bảo không thuộc khu vực cấm hoặc tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo quy định của Luật Khoáng sản năm 2010, xa các tuyến đường quốc lộ, khu vực dân cư; đáp ứng nhu cầu sử dụng đất đắp nền công trình giao thông, san lấp mặt bằng các khu, cụm công nghiệp, khu dân cư.

- Đưa ra khỏi quy hoạch: Một số khu vực diện tích thuộc đất di tích lịch sử, văn hóa đã được xếp hạng, ven đường quốc lộ.

- Điều chỉnh quy hoạch: Một số khu vực có tọa độ trung tâm, tên địa danh không đúng so với thực tế, đã đối chiếu, xác minh trên thực địa.

c) Kết quả điều chỉnh, bổ sung

- Bổ sung 02 khu vực quy hoạch khai thác nguyên liệu đất san lấp mặt bằng đến năm 2020 (giai đoạn 2014-2016), với tổng diện tích 60.000 m2, tài nguyên dự báo 660.000 m3 (chi tiết tại Phụ lục 1).

- Điều chỉnh 10/50 khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác nguyên liệu đất san lấp mặt bằng có tọa độ trung tâm, tên địa danh không đúng so với thực tế (chi tiết tại Phụ lục 2).

- Đưa ra khỏi quy hoạch 01/50 khu vực thăm dò, khai thác nguyên liệu đất san lấp mặt bằng có diện tích thuộc đất di tích lịch sử, văn hóa đã được xếp hạng (chi tiết tại Phụ lục 3).

d) Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Công khai các vị trí, toạ độ khu đất san lấp mặt bằng điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định;

2. Phối hợp với UBND các huyện có liên quan bàn giao các khu đất san lấp mặt bằng đã được điều chỉnh, bổ sung tại thực địa cho chính quyền địa phương để quản lý, bảo vệ.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Việt Yên, Yên Thế, Lục Nam, Yên Dũng; UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 


PHỤ LỤC 1:

KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Địa điểm

Tọa độ trung tâm (theo hệ VN2000, kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 6)

Loại đất, hiện trạng

Quy mô

Mục đích quy hoạch (thăm dò, khai thác)

Giai đoạn quy hoạch

X (m)

Y (m)

Diện tích (m2)

Độ sâu dự kiến khai thác (m)

Tài nguyên

dự báo (m3)

1

Khu vực đồi Thiết Nham, thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên

2355 194

615 920

Đất lâm nghiệp

30.000

12

360.000

Khai thác

2014-2016

2

Khu vực núi Kẹm, thôn Kẹm, xã Minh Đức, huyện Việt Yên

2357 391

614 896

Đất lâm nghiệp

30.000

10

300.000

Khai thác

2014-2016

 

PHỤ LỤC 2:

KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012)

Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh)

Lý do điều chỉnh

TT

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm

Diện tích
 (m2)

Loại đất, hiện trạng

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm

Diện tích
 (m2)

Loại đất, hiện trạng

 

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

I

HUYỆN VIỆT YÊN

1

Khu núi Nhẫm, thôn Cạnh UBND xã Trung Sơn

2352 171

610 684

20.000

Đất lâm nghiệp

Khu núi Nhẫm, thôn Chợ, cạnh UBND xã Trung Sơn

2352 171

610 684

20.000

Đất lâm nghiệp giao cho dân

Tên địa danh thôn không đúng với thực tế

2

Khu núi Yên Xá, thôn Trúc Tay, xã Vân Trung

2347 176

618 340

20.000

Đất lâm nghiệp

Khu núi Yên Xá, thôn Trúc Tay, xã Vân Trung

2347 763

618 595

20.000

Đất lâm nghiệp giao cho dân

Tọa độ trung tâm quy hoạch không đúng với thực tế

II

HUYỆN YÊN THẾ

1

Khu núi Vàng, thôn Đồng Vương, xã Đông Sơn

2374 671

626 659

60.000

Đất lâm nghiệp

Khu núi Vàng, thôn Bến Chăm, Đông Kênh, xã Đông Sơn

2374 671

626 659

60.000

Đất lâm nghiệp giao cho dân

Tên địa danh thôn không đúng với thực tế

2

Khu núi Đèo Tiên, thôn Đồng Hưu, xã Đồng Hưu

2375 257

626 165

60.000

Đất lâm nghiệp

Khu núi Đèo Tiên, thôn Trại Mới, xã Đồng Hưu

2375 257

626 165

60.000

Đất lâm nghiệp giao cho hộ dân

Tên địa danh thôn không đúng với thực tế

3

Khu núi Đèo Tiên, thôn Đồng Hưu, xã Đồng Hưu

2377 144

626 758

50.000

Đất lâm nghiệp

Khu núi Đèo Tiên, thôn Trại Mới, xã Đồng Hưu

2377 144

626 758

50.000

Đất lâm nghiệp giao cho hộ dân

Tên địa danh thôn không đúng với thực tế

III

HUYỆN LỤC NAM

1

Khu Đồi Viềng, thôn Ngò, xã Thanh Lâm

2357 959

635 064

50.000

Đất rừng sản xuất

Khu Đồi Viềng, thôn Ngò, xã Thanh Lâm

2356 778

635 103

50.000

Đất rừng sản xuất

Tọa độ trung tâm quy hoạch không đúng với thực tế

IV

HUYỆN YÊN DŨNG

1

Khu Hòn Bỏng Lớn, thôn Si, xã Nội Hoàng

2348 419

619 573

39.000

Đất lâm nghiệp

Khu Hòn Bỏng Lớn, thôn Si, xã Nội Hoàng

2348 331

619 220

39.000

Đất lâm nghiệp

Tọa độ trung tâm quy hoạch không đúng với thực tế

2

Khu khe Đùng Đùng, thôn Kem, xã Nham Sơn

2345 821

625 961

100.000

Đất lâm nghiệp

Khu khe Đùng Đùng, thôn Kem, xã Nham Sơn

2346 114

625 398

100.000

Đất lâm nghiệp

Tọa độ trung tâm quy hoạch không đúng với thực tế

3

Khu vực núi Đầu Trâu, thôn Hàm Long, xã Yên Lư

2345 219

625 351

200.000

Đất lâm nghiệp

Khu vực núi Đầu Trâu, thôn Hàm Long, xã Yên Lư, thôn Kem xã Nham Sơn

2345 219

625 351

200.000

Đất lâm nghiệp

Tên địa danh quy hoạch thiếu tên thôn, xã

4

Khu vực Vườn Tùng, thôn Bình An, xã Tiền Phong

2346 431

624 600

180.000

Đất lâm nghiệp

Khu vực núi Vườn Tùng, thôn Hàm Long, xã Tiền Phong

2346 431

624 600

180.000

Đất lâm nghiệp

Tên địa danh quy hoạch không đúng với thực tế

 

PHỤ LỤC 3:

KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm (theo hệ VN2000, kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 6)

Loại đất, hiện trạng

Quy mô

Lý do đưa ra khỏi quy hoạch

X (m)

Y (m)

Diện tích
 (m2)

Độ sâu khai thác dự kiến (m)

Tài nguyên dự báo (m3)

1

Khu Núi Cầu, thôn 1, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên

2359 839

609 007

Đất lâm nghiệp

20.000

12

240.000

Địa điểm quy hoạch thuộc đất di tích lịch sử, văn hóa đã được xếp hạng

 

 

 

 





Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012