Quyết định 73/2008/QĐ-UBND về mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua
Số hiệu: | 73/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: | 27/08/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2008/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 08 năm 2008 |
VỀ VIỆC MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, CỤM THI ĐUA.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 06 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua;
Theo đề nghị tại Công văn số 1618/STC-HCSN ngày 12 tháng 8 năm 2008 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua (kèm theo các Phụ lục):
- Phụ lục 1: mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
- Phụ lục 2: mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;
Nguồn kinh phí chi cho Phụ lục 1 và Phụ lục 2: chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán hàng năm và kinh phí vận động từ nguồn xã hội hóa.
- Phụ lục 3: mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các Cụm thi đua.
Nguồn kinh phí chi cho Phụ lục 3: chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất sau năm ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2008
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Mức chi |
Ghi chú |
|
1 |
Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp thành phố: |
|
|
|
1.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
250 |
|
|
|
- Giải nhì |
200 |
|
|
|
- Giải ba |
150 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
1.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
a |
Giáo viên dạy giỏi: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
250 |
|
|
|
- Giải nhì |
200 |
|
|
|
- Giải ba |
150 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giáo viên dạy giỏi ứng dụng Công nghệ thông tin: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
1.3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: |
|
|
|
a |
Giáo viên dạy giỏi: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
250 |
|
|
|
- Giải nhì |
200 |
|
|
|
- Giải ba |
150 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giáo án điện tử: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
2 |
Hội thi sáng tạo đồ dùng dạy học: |
|
|
|
2.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp: |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
2.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
2.3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: |
|
|
|
|
Các giải thưởng 01 môn học: |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
3 |
Hội thi theo chuyên đề: |
|
|
|
3.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
a1 |
Đối với trẻ: (3 khối lớp) |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
a2 |
Đối với phụ huynh: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
a3 |
Đối với giáo viên: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
3.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
A |
* Hội thi An toàn giao thông (5 khối lớp) |
|
|
|
a |
Giải đơn vị trường: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải đơn vị quận, huyện: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
B |
Hội thi vẽ tranh: (5 khối lớp) |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
3.3 |
Hội thi Tổng phụ trách giỏi và Bí thư Đoàn giỏi |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
4 |
Hội thao, hội thi: |
|
|
|
4.1 |
Tuyên truyền, giới thiệu sách (giáo viên, học sinh): |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
4.2 |
Bóng rổ tiểu học: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
|
- Giải ba |
400 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
300 |
|
|
5 |
Học sinh giỏi cấp quốc gia: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,000 |
|
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
|
6 |
Học sinh giỏi cấp thành phố: |
|
|
|
6.1 |
Tin học trẻ không chuyên: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
6.2 |
Học sinh giỏi cấp thành phố |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục này gồm bốn trang, sáu mục |
|
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2008
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
ĐVT: 1.000 đồng |
||||
STT |
Nội dung |
Mức chi |
Ghi chú |
|
1 |
Liên hoan ca nhạc, dân ca: |
|
|
|
a |
Tiết mục đơn ca |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
b |
Tiết mục song ca |
|
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
|
- Giải ba |
400 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
300 |
|
|
c |
Tiết mục tam ca |
|
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
|
d |
Tiết mục tốp ca |
|
|
|
|
- Giải nhất |
800 |
|
|
|
- Giải nhì |
700 |
|
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
|
2 |
Hội thi Thông tin lưu động: |
|
|
|
a |
Giải toàn đoàn: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,500 |
|
|
|
- Giải nhì |
1,200 |
|
|
|
- Giải ba |
1,000 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
800 |
|
|
b |
Giải Kịch bản thông tin: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,000 |
|
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
c |
Giải triển lãm ảnh: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
800 |
|
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
|
- Giải ba |
400 |
|
|
d |
Giải tiết mục cá nhân: |
|
|
|
|
- Tác giả kịch bản, họa sĩ, đạo diễn,dàn dựng |
200 |
|
|
|
- Diễn viên, tuyên truyền viên, phát thanh viên |
200 |
|
|
đ |
Giải Chương trình Văn nghệ quần chúng: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,000 |
|
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
e |
Giải trang trí xe hoa cổ động: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,000 |
|
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
3 |
Sáng tác kịch bản tuyên truyền cổ động: |
|
|
|
a |
Giải kịch bản thông tin: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,500 |
|
|
|
- Giải nhì |
1,200 |
|
|
|
- Giải ba |
1,000 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
800 |
|
|
b |
Các giải phụ khác (dành cho tác giả có nhiều kịch bản nhất, đơn vị có nhiều tác giả tham gia, kịch bản tuyên truyền có tính thời sự cao... ). |
400 |
|
|
4 |
Giải Mộc quán - Nguyễn Trọng Quyền |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,500 |
|
|
|
- Giải nhì |
1,200 |
|
|
|
- Giải ba |
1,000 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
800 |
|
|
|
- Các giải phụ khác |
500 |
|
|
5 |
Liên hoan đờn ca tài tử: |
|
|
|
a |
Giải toàn đoàn: |
|
|
|
|
- Giải xuất sắc |
1,500 |
|
|
|
- Giải nhất |
1,200 |
|
|
|
- Giải nhì |
1,000 |
|
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
|
b |
Giải các trích đoạn: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
c |
Giải các ban đờn: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
d |
Giải tiết mục cá nhân: |
|
|
|
|
- Dành cho các tác giả |
200 |
|
|
|
- Các tiết mục, các nghệ nhân |
200 |
|
|
6 |
Hội thi Hoa Phượng đỏ |
|
|
|
a |
Giải toàn đoàn: |
|
|
|
|
- Giải Xuất sắc |
1,500 |
|
|
|
- Giải nhất |
1,200 |
|
|
|
- Giải nhì |
1,000 |
|
|
|
- Giải ba |
800 |
|
|
|
- Giải đặc biệt dành cho Trường Dạy trẻ khuyết tật |
800 |
|
|
b |
Văn nghệ tổng hợp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,000 |
|
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
|
|
- Giải đặc biệt dành cho Trường Dạy trẻ khuyết tật (giải tiết mục, cá nhân) |
200 |
|
|
c |
Thi vẽ tranh (dành cho 3 độ tuổi): |
|
|
|
|
- Giải nhất (3 độ tuổi) |
400 |
|
|
|
- Giải nhì (3 độ tuổi) |
300 |
|
|
|
- Giải ba (3 độ tuổi) |
200 |
|
|
d |
Thi làm thơ nhanh: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
đ |
Thi đấu cờ vua (dành cho 2 độ tuổi): |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
e |
Trò chơi dân gian có thưởng |
100 |
|
|
7 |
Liên hoan Ca cổ, tiểu phẩm: |
|
|
|
a |
Ca cổ: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
b |
Ca nhạc: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
c |
Tiểu phẩm: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,200 |
|
|
|
- Giải nhì |
1,000 |
|
|
|
- Giải ba |
800 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT THỨ HẠNG CAO TẠI CÁC CỤM THI ĐUA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
- Đơn vị hạng nhất: 10.000.000 đồng (mười triệu đồng);
- Đơn vị hạng nhì: 07.000.000 đồng (bảy triệu đồng);
- Đơn vị hạng ba: 03.000.000 đồng (ba triệu đồng).
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện năm 2009 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân quận 5 năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND cho phép thành lập Quĩ phát triển nhà ở xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua chương trình phát triển nhà ở đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2008 -2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 02/12/2010
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 26/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thạnh do Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải phòng khoá XIII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 29/11/2011
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định công chức tư pháp - hộ tịch thôi kiêm phó trưởng công an xã, thị trấn và bố trí chức danh phó trưởng công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 10 đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/04/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách và kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ cơ sở người dân tộc thiểu số từ năm 2008 - 2010, chiến lược đến 2020 Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết số 12/2006/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 13/09/2006
Nghị định 121/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi Ban hành: 30/09/2005 | Cập nhật: 20/05/2006