Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng để trồng và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 709/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Lò Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG ĐỂ TRỒNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng để trồng và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1. Tổng số loài cây gồm 63 loài trong đó:
a) Nhóm cây gỗ: 28 loài.
b) Nhóm cây tre trúc: 14 loài.
c) Nhóm cây ăn quả và lâm sản ngoài gỗ: 21 loài.
2. Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính
Thực hiện theo Thông tư số 44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính.
(chi tiết Danh mục các loài cây có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, kiểm tra giám sát và hướng dẫn quá trình sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 về việc phê duyệt danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 và danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên thường gọi - Tên địa phương - Tên khoa học |
Danh mục loài cây phân theo chức năng để gây trồng |
|
|||||||
Phân theo mục đích sử dụng |
Dọc hành lang giao thông |
Theo vùng kinh tế |
Nguyên liệu giấy |
Lâm sản phẩm phụ |
|
|||||
Cảnh quan đô thị |
Bóng mát |
Cây lấy quả |
Dọc sông Đà, sông Mã |
Vùng cao biên giới |
|
|||||
|
||||||||||
I |
Nhóm cây gỗ (28 loài) |
|
||||||||
1 |
Kháo vàng, kháo thơm, kháo nhậm, bời lời dẹc, rẻ vàng – Machilus odoratissma Ness |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
|
2 |
Dâu quả dài - Cây dâu rừng - Morus macroura |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
3 |
Đen lá hẹp – Cây ten, mắc ten, đen, cây quả đen, kia đếch piêu... – Cleidiocarpon cavaleriei |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
4 |
Bồ hòn – bò bòn, vô hoan, co hón, mắc hón – Sapindus saponaria |
|
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
|
5 |
Cánh kiến – Bọt, ba chia, rùm mao - Mallotus philippinensis |
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
6 |
Tống quả sủ - Alnus nepalensis |
x |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
7 |
Cáng lò - Betula alnoides |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Sến mủ - Shorea cochinchinenses |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Muồng đen – Muồng xiêm - Cassia siamea |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
Tông dù - Mạy sao, Xoắn xủ, Xoan hôi - Toona sinensis |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
11 |
Lõi thọ - Gmelina arborea |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
12 |
Trẩu – trẩu nhăn, trẩu ba hạt, co cao, mạy bo, mạy trẩu.. - Vernicia montana |
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
13 |
Trẩu trơn – Trẩu lùn, trẩu ba năm, trẩu quả nhẵn, thau.. – Vernicia fodii |
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
14 |
Cây sổ - co má sản, cây sổ bà, thiều biêu - Dillenia indica L |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
15 |
Ràng ràng xanh – Mạy ta lăm - Ormosia pinnata |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sưa -Sưa Bắc Bộ, Sưa hoa trắng, Trắc thối, Trắc hoa trắng, Huê mộc vàng, Hoàng hoa lý, Hoàng hoa lê - Dalbergia tonkinensis |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
17 |
Lát Mexico - Cedrela odorata |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
18 |
Long Não - Re - Cinnamomum camphora |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
19 |
Sấu - Sấu trắng, Long cóc - Dracontomelon duperreanum |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
20 |
Sa mu, Sa mộc - Cunninghamia lanceolata |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
21 |
Pơ mu - Tô hạp hương, Mạy long lanh - Fokkienia hodginsii |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
22 |
Nhội - Lội - Bischofia trifoliata |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
23 |
Xoan nhừ - Chorospondias acillais |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
24 |
Xoan Ta - Melia azedarch |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
25 |
Giổi găng - Paramichialia baillonii |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
26 |
Xoan đào - Choerospondias axillaris |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
27 |
Xà cừ - Khaya senegalensis |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
28 |
Phượng vĩ - Delonix regia raf |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
II |
Nhóm cây tre trúc (14 loài) |
|
||||||||
1 |
Cây măng ngọt - Le lông trắng, Nó bàn, Nó bói - Gigantochloa albociliata |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
2 |
Tre bát độ, Tre điền trúc - Dendrocalamus ohhlami |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
3 |
Vầu đắng - Vầu lá nhỏ, Nó khồm - Indosasa angustata |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
4 |
Bương lớn, Bương, Bương Mốc - Dendrocalamus aff |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
5 |
Trúc sào - mạy khoàng cái, mạy khoàng hào - Phyllostachys edulis |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
6 |
Tre gai - Tre hoá, tre nhà, mạy pháy - Bambusa blumeana |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
7 |
Mạy sang - Mạy sang mù, tre tây bắc - Phân họ Bambusoideae |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
8 |
Nứa lá to – Nứa ngọn thẳng, nứa ngộ - Schizostachyum funghomii McClure |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
9 |
Mạy bông – tre song, tre xiêm, mạy sang ba - Bambusa tulda Roxb |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
10 |
Mạy lay – mạy lai, cây măng ngọt, tre lào, le lông trắng - Gigantochloa albociliata |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
11 |
Mạy puốc cai na – mạy pu, cai na, mạy puốc, tre phấn – Dendrocalamus pachystachys |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
12 |
Mạy hốc - Dendrocalamus semiscandens |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
13 |
Luồng - Dendrocalamus membraceus |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
14 |
Lùng - Bambusa sp |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
III |
Nhóm cây ăn quả và lâm sản ngoài gỗ (21 loài) |
|
||||||||
1 |
Mây nếp - Mây tắt, Mây đất, Mây vườn - Calamus tetradactylus |
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
2 |
Sa nhân - Amomum |
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
3 |
Hà Thủ ô đỏ - Giao đằng - Polygonum multiforum |
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
4 |
Đào - Prunuspersica |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
5 |
Mít - Artocarpus integrifolia |
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
6 |
Nhãn - Dimocarpus longan |
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
7 |
Bơ - Persea americana |
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
8 |
Thảo quả - Mác hấu, đò ho, lờ hảo - Amomum aromaticum |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
9 |
Hoàng tinh trắng – Cây đét, mằn khinh lài, co hán han.. – Disporopsis longifolia |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
10 |
Đẳng sâm – Cây đùi gà, ngân đằng, mằn rày cáy, co nhả dõi, cang hô – Codonopsis javanica |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
11 |
Bách bộ - Củ ba mươi, dây đẹt ác, mằn sòi, bẳn sam sip, hơ ling – Stemona tuberosa |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
12 |
Ba kích – ba kích thiên, dây ruột già, chẩu phóng xì, sày cáy – Morinda officinalis How |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
13 |
Khúc khắc - ủ cun, dây kim cang kim cang mỡ, cây nâu, khau đâu, rạng lò, tơ pớt - Smilax glabra |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
14 |
Gạo hoa đỏ - Bombax ceiba |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
15 |
Ban trắng – Hoa ban, móng bò đổi màu, móng bò sọc - Bauhinia variegata |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
16 |
Moóc trai - SP |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
17 |
Bằng lăng tím - Lagerstroemia |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
18 |
Mắc khén – Sẻn hôi - Zanthoxylum rhetsa |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
19 |
Mề gà - SP |
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
20 |
Rau sắng – rau mì chính, rau ngót rừng - Melientha suavis |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
21 |
Cọ - cọ cảnh, cọ lùn - Livistona chinensis |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 2324/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, giải quyết đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin sử dụng diện tích đất dôi dư sau khi giải tỏa, mở đường dự án, lối đi không còn sử dụng chung Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2030 Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 555/QĐ-UBND quy định về thời gian nộp báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2018 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (phục vụ công tác tu bổ đề điều thường xuyên) Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 công bố 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/10.000 Khu phức hợp đô thị, công nghiệp, công nghệ cao tại thành phố Uông Bí và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2035 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kết quả nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh “Xây dựng chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2013-2020, tầm nhìn đến 2030” Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 và danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2013 Chuyển giao Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định, sang Sở Tư pháp quản lý Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bến tre đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch thực hiện chủ đề "Năm 2010 - Năm thực hiện nếp sống văn minh - mỹ quan đô thị" do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2009 về việc áp dụng cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục cơ sở dữ liệu của thành phố Hà Nội Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021