Quyết định 70/2007/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 70/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Mưu |
Ngày ban hành: | 21/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2007/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 8 năm 2007 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/ NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/ TT- BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/ 2004/ NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 808/TTr-STC ngày 17/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc.
1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá bồi thường tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cơ sở hạ tầng tại khoản 3, Điều 1 Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 như sau:
TT |
Loại công trình |
ĐV tính |
Xã, phường thị trấn Trung Du |
Xã, thị trấn Miền Núi |
|
|
|
||
01 |
Nhà ở cấp 3 (công trình khép kín từ 4 – 8 tầng) |
đ/m2 sàn |
1.795.000 |
1.885.000 |
02 |
Nhà ở cấp 4 loại 1 (công trình khép kín từ 2-3 tầng, có kết cấu khung chịu lực). |
đ/m2 sàn |
1.360.000 |
1.428.000 |
03 |
Nhà ở cấp 4 loại 2 (công trình khép kín từ 1-2 tầng, có kết cấu tường chịu lực). |
đ/m2 sàn |
1.230.000 |
1.292.000 |
04 |
Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng) |
đ/m2 sàn |
1.074.000 |
1.128.000 |
05 |
Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 01 tầng mái ngói) |
đ/m2 sàn |
945.000 |
992.000 |
06 |
Nhà ở cấp 4 loại 5 (độc lập, không có công trình phụ, 01 tầng mái ngói dạng đơn giản) |
đ/m2 sàn |
790.000 |
830.000 |
|
|
|
||
07 |
Nhà Bếp loại A |
đ/m2 sàn |
354.000 |
372.000 |
08 |
Nhà Bếp loại B |
đ/m2 sàn |
300.000 |
315.000 |
09 |
Nhà Bếp loại C |
đ/m2 sàn |
260.000 |
273.000 |
10 |
Nhà chăn nuôi loại A |
đ/m2 sàn |
307.000 |
322.000 |
11 |
Nhà chăn nuôi loại B |
đ/m2 sàn |
247.000 |
259.000 |
12 |
Nhà chăn nuôi loại C |
đ/m2 sàn |
221.000 |
232.000 |
13 |
Nhà vệ sinh loại A |
đ/m2 XD |
413.000 |
434.000 |
14 |
Nhà vệ sinh loại B |
đ/m2 XD |
262.000 |
275.000 |
15 |
Nhà vệ sinh loại C |
đ/m2 XD |
115.000 |
121.000 |
16 |
Nhà vệ sinh chất lượng thấp |
đ/m2 XD |
73.000 |
77.000 |
|
|
|
||
17 |
Kiốt loại A |
đ/m2 XD |
251.000 |
264.000 |
18 |
Kiốt loại B |
đ/m2 XD |
150.000 |
158.000 |
19 |
Kiốt loại C |
đ/m2 XD |
70.000 |
73.000 |
20 |
Gác xép gỗ nhóm 4, 5 |
đ/m2 sàn |
125.000 |
116.000 |
21 |
Gác xép bê tông |
đ/m2 sàn |
236.000 |
248.000 |
22 |
Tường rào xây gạch 110 bổ trụ |
đ/ m2 |
119.000 |
127.000 |
23 |
Tường rào xây gạch 220 |
đ/m2 |
160.000 |
171.000 |
24 |
Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ trụ |
đ/m2 |
47.000 |
50.000 |
25 |
Tường rào xây cay xỉ 250 |
đ/m2 |
70.000 |
75.000 |
26 |
Tường rào xây cay đất |
đ/m2 |
28.000 |
30.000 |
27 |
Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibro xi măng không có tường bao che |
đ/m2 XD |
54.000 |
56.000 |
28 |
Bán mái có kết cấu: Cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt: sắt góc, sắt hộp, thép bản các loại, mái lợp tôn liên doanh màu, không có tường bao che |
đ/m2 XD |
234.000 |
245.000 |
29 |
Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn |
đ/m2 |
60.000 |
63.000 |
30 |
Nền lát gạch liên doanh KT 30x30; 40x40 |
đ/m2 |
90.000 |
94.000 |
31 |
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm |
đ/m2 |
33.000 |
35.000 |
32 |
Sân lát gạch chỉ |
đ/m2 |
38.000 |
40.000 |
33 |
Sân lát gạch lá nem |
đ/m2 |
39.000 |
41.000 |
34 |
Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm) |
đ/m2 |
20.000 |
21.000 |
35 |
Bể nước không có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
-Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
239.000 |
256.000 |
|
-Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
288.000 |
308.000 |
36 |
Bể nước có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
-Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
410.000 |
439.000 |
|
-Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
543.000 |
581.000 |
37 |
Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤ 50 m |
đ/m dài |
45.000 |
47.000 |
38 |
Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤ 6 m |
|
|
|
|
- Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
991.000 |
1.040.000 |
|
- Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
1.413.000 |
1.512.000 |
39 |
Giếng ĐK 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7-:-10 m |
|
|
|
|
- Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
1.560.000 |
1.638.000 |
|
- Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
2.281.000 |
2.441.000 |
40 |
Giếng ĐK 1-:-1,5 m, sâu >10 m |
|
|
|
|
- Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
1.745.000 |
1.832.250 |
|
- Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
3.363.000 |
3.598.000 |
41 |
Mộ đã cải táng (diện tích chiếm đất) |
|
|
|
|
- Mộ đất |
đ/mộ |
420.000 |
441.000 |
|
- Mộ xây gạch, trát xung quanh vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn. |
|
|
|
|
+ Dưới 400 viên, DTCĐ 1,5 m2 |
đ/mộ |
757.000 |
810.000 |
|
+ Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2 |
đ/mộ |
976.000 |
1.044.000 |
|
+ Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2 |
đ/mộ |
1.064.000 |
1.138.000 |
|
+ Trên 800 viên, DTCĐ > 2,5 m2 |
đ/mộ |
1.392.000 |
1.564.000 |
|
+ Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng gạch men sứ các màu, vữa mác 50 |
đ/mộ |
|
|
|
+ Dưới 400 viên, DTCĐ 1,5 m2 |
đ/mộ |
1.190.000 |
1.273.000 |
|
+ Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2 |
đ/mộ |
1.426.000 |
1.525.000 |
|
+ Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2 |
đ/mộ |
1.683.000 |
1.801.000 |
|
- Trên 800 viên, DTCĐ > 2,5 m2 |
đ/mộ |
2.025.000 |
2.167.000 |
42 |
Mộ chưa cải táng |
đ/mộ |
|
|
|
- Mộ đến thời gian cải táng nhưng chưa cải táng (trên 36 tháng tính từ ngày chôn) |
đ/mộ |
1.152.000 |
1.152.000 |
|
+ Mộ chưa đến thời gian cải táng |
đ/mộ |
|
|
|
+ Đã chôn cất dưới 1 năm |
đ/mộ |
3.840.000 |
3.840.000 |
|
+ Đã chôn cất từ 1 năm -:- 2 năm |
đ/mộ |
3.072.000 |
3.072.000 |
|
+ Đã chôn cất từ 2 năm -:- dưới 3 năm |
đ/mộ |
2.304.000 |
2.304.000 |
43 |
Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48 tháng ) |
đ/mộ |
448.000 |
448.000 |
44 |
Ao thả cá (không tính xây bờ, cống) |
|
|
|
|
- Trường hợp đất đào 100 % |
đ/m3 |
12.000 |
12.000 |
|
- Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50% |
đ/m3 |
8.500 |
8.500 |
|
- Đắp bờ 100 % |
đ/m3 |
12.000 |
12.000 |
45 |
Cổng sắt: khung làm bằng: ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,.. phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu. |
đ/m2 |
294.000 |
314.000 |
46 |
Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ D 10 -:-D14 ) có điểm hoa sắt, sơn màu. |
đ/m2 |
129.000 |
135.000 |
47 |
Chuồng nuôi gia cầm xây gạch, mái Firoximăng, cao >= 1,5m (tính theo diện tích xây dựng). |
đ/m2 |
157.000 |
165.000 |
48 |
Khối xây gạch dày từ 330mm trở lên |
đ/m3 |
366.000 |
390.000 |
49 |
Khối xây đá |
đ/m3 |
313.000 |
334.000 |
50 |
Dây thép gai |
đ/m dài |
2.200 |
2.500 |
51 |
Bờ rào cắm cây dóc, nứa, khoảng cách 20 cm/cây |
đ/m dài |
5.500 |
5.500 |
52 |
Khối Bê tông mác 200 |
đ/m3 |
588.000 |
620.000 |
53 |
Khối Bê tông cốt thép mác 200 |
đ/m3 |
1.123.000 |
1.200.000 |
54 |
Nhà tạm |
|
|
|
|
Loại A |
đ/m2 |
410.000 |
430.000 |
|
Loại B |
đ/m2 |
345.000 |
362.000 |
|
Loại C |
đ/m2 |
295.000 |
310.000 |
2. Sửa đổi đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản là nhà ở và vật kiến trúc theo thiết kế KTTC-DT định hình mẫu nhà ở cho các hộ dân tái định cư tại 02 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn tại khoản 5, Điều 1 Quyết định số 2008/QĐ-CT ngày 17/11/2005 và bổ sung huyện Lục Nam thuộc Dự án di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I như sau:
2.1. Đơn giá nhà ở và vật kiến trúc cho các hộ dân theo số khẩu tại địa bàn huyện Sơn Động.
TT |
Danh mục |
Đơn giá (đ) |
||||
Nhà chính + điện |
Công trình phụ |
Sân +giếng |
Tổng |
Lấy tròn |
||
1 |
Hộ độc thân |
25.621.983 |
25.715.128 |
2.178.715 |
53.515.826 |
53.516.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
30.980.904 |
25.642.506 |
2.380.860 |
59.004.270 |
59.004.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
34.921.282 |
29.652.874 |
2.380.860 |
66.955.016 |
66.955.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
39.619.122 |
30.593.653 |
2.602.137 |
72.814.912 |
72.815.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
41.777.869 |
30.693.038 |
2.602.137 |
75.073.044 |
75.073.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
50.009.622 |
33.043.402 |
2.848.456 |
85.901.480 |
85.901.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
56.229.058 |
33.033.173 |
2.848.456 |
92.110.687 |
92.111.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
4.016.361 |
3.303.317 |
284.846 |
7.604.524 |
7.605.000 |
(Mục 8: Hộ có số khẩu trên 7 khẩu, mỗi khẩu được cộng thêm: 7.605.000 đồng)
2.2. Đơn giá nhà ở và vật kiến trúc cho các hộ dân theo số khẩu tại địa bàn huyện Lục Ngạn:
TT |
Danh mục |
Đơn giá (đ) |
||||
Nhà chính + điện |
Công trình phụ |
Sân +giếng |
Tổng |
Lấy tròn |
||
1 |
Hộ độc thân |
25.500.145 |
25.595.982 |
2.133.716 |
53.229.843 |
53.230.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
30.797.021 |
25.595.982 |
2.348.269 |
58.741.272 |
58.741.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
34.761.198 |
29.652.874 |
2.348.269 |
66.762.341 |
66.762.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
39.437.106 |
30.510.510 |
2.566.947 |
72.514.563 |
72.515.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
41.587.681 |
30.514.186 |
2.566.947 |
74.668.814 |
74.669.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
49.779.409 |
32.940.578 |
2.810.806 |
85.530.793 |
85.531.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
55.959.578 |
32.940.578 |
2.810.806 |
91.710.962 |
91.711.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
3.997.113 |
3.294.058 |
281.081 |
7.572.251 |
7.572.000 |
(Mục 8: Hộ có số khẩu trên 7 khẩu, mỗi khẩu được cộng thêm: 7.572.000 đồng)
2.3. Đơn giá nhà ở và vật kiến trúc cho các hộ dân theo số khẩu tại địa bàn huyện Lục Nam như sau:
TT |
Danh mục |
Đơn giá (đ) |
||||
Nhà chính + điện |
Công trình phụ |
Sân +giếng |
Tổng |
Lấy tròn |
||
1 |
Hộ độc thân |
25.419.501 |
25.559.858 |
2.133.200 |
53.112.559 |
53.113.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
30.691.830 |
25.557.681 |
2.350.377 |
58.599.888 |
58.600.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
34.652.573 |
29.472.483 |
2.350.377 |
66.475.433 |
66.475.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
39.280.219 |
30.373.464 |
2.571.654 |
72.225.337 |
72.225.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
41.449.198 |
30.472.801 |
2.571.654 |
74.493.653 |
74.494.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
49.602.681 |
32.785.585 |
2.817.973 |
85.206.239 |
85.206.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
55.747.166 |
32.785.585 |
2.817.973 |
91.350.724 |
91.351.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
3.981.940 |
3.278.558 |
281.797 |
7.542.296 |
7.542.000 |
(Mục 8: Hộ có số khẩu trên 7 khẩu, mỗi khẩu được cộng thêm: 7.542.000 đồng)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
- Bãi bỏ các quy định sau đây:
+ Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
+ Khoản 5, Điều 1 Quyết định số 2008/QĐ-CT ngày 17/11/2005 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang.
- Riêng Dự án di dân tái định cư Trường bắn TB1 và những dự án lớn, quan trọng trên địa bàn thành phố Bắc Giang đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, nhưng chưa thực hiện bồi thường thì được áp dụng theo qui định này. Các dự án cụ thể do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Giao cho Sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 28/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa năm 2006 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 30/11/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/11/2006 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/10/2006 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/08/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 16/12/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Quy định mức thu, công tác quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/08/2006 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân thực hiện Nghị quyết 41-NQ/TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 19/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cây trồng tại Quyết định 06/2005/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 03/07/2006 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/06/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2006 – 2010 Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án “Nâng cấp Bệnh viện huyện và Bệnh viện Đa khoa khu vực” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2005 - 2008 Ban hành: 31/05/2006 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình của thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt danh mục, dự án đầu tư, thiết kế dự toán và lựa chọn nhà thầu đối với dự án đầu tư thuộc nguồn vốn Chương trình 135, Chương trình 134 và vốn đầu tư các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 11/04/2006 | Cập nhật: 14/08/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch nghiên cứu khoa học và công nghệ năm 2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2006 | Cập nhật: 08/08/2009
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thồ sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/05/2006 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND thành lập phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013