Quyết định 69/2005/QĐ-UBND quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 69/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Đình Chi |
Ngày ban hành: | 26/07/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2005/QĐ-UBND |
ngày 26 tháng 7 năm 2005 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc cấp phát, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC -BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
- Căn cứ Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1154/CV-TNMT ngày 11/5/2005, của sở Tài chính tại Công văn số 1693/TC.VG ngày 11/7/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn toàn tỉnh như sau:
1. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ phục vụ cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số đất biến động được đo đạc chỉnh lý):
TT |
Tên công việc |
Khó khăn |
Đơn giá (đồng/thửa) |
||
1/500 |
1/1.000 |
1/2.000 |
|||
1 |
Bản đồ số |
1 |
57.888 |
36.597 |
24.535 |
2 |
60.555 |
39.722 |
27.799 |
||
3 |
63.398 |
42.862 |
- |
||
2 |
Bản đồ truyền thống |
1 |
- |
35.426 |
25.425 |
2 |
- |
39.215 |
29.212 |
||
3 |
- |
43.020 |
- |
2. Đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thành phẩm hoặc hồ sơ đã được đăng ký biến động):
TT |
Tên công việc |
ĐVT |
Đơn giá tính theo vùng |
||
Các xã vùng đồng bằng, trung du |
Thị trấn; các phường, xã ở TX, Cửa Lò, các xã miền núi, biên giới, hải đảo |
Phường, xã ở TP Vinh |
|||
1 |
Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/GCN |
31.461 |
57.620 |
61.566 |
2 |
Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính |
đồng/GCN |
26.277 |
39.186 |
40.380 |
3 |
Đăng ký biến động đất đai |
đồng/GCN |
68.818 |
73.042 |
76.487 |
(Phân khai chi tiết theo từng hạng mục công việc có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định số: 62/1999/QĐ-UB ngày 22/6/1999 về ban hành đơn giá chi cho công tác đo vẽ nhà ở, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở đô thị cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Vinh; 26/2000/QĐ-UB ngày 29/3/2000 của UBND tỉnh nghệ An ban hành đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai ban đầu, đăng ký đổi lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở khu vực nông thôn.
Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trờng, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành. /.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHÂN KHAI CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HÔ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
I. Khu vực đồng bằng và trung du:
1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất: 31461 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 21280 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 165 đ
1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất: 6283 đ
1.3. Lập hồ sơ địa chính: 3388 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 11444 đ
2. Chi phí quản lý chung: 5959 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1362 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 2860 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính: 26277 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 17774 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 933 đ
1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất. 1817 đ
1.3. Lập lại hồ sơ địa chính: 3388 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 11636 đ
2. Chi phí quản lý chung: 4977 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1138 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 2389 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
3. Đăng ký biến động đất đai: 68818 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 46549 đ
1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai: 11960 đ
1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính: 4900 đ
1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính: 1510 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 28179 đ
2. Chi phí quản lý chung: 13034 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2979 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 6256 đ
(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)
II. Khu vực thị trấn các huyện; các phường, xã ở thị xã Cửa Lò; xã miền núi, xã thuộc biên giới, hải đảo (tính chung theo định mức đô thị):
1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất: 57620 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 38974 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 381 đ
1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất: 18742 đ
1.3. Lập hồ sơ địa chính: 2865 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 16986 đ
2. Chi phí quản lý chung: 10913 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2494 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 5238 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính: 39186 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 26506 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 731 đ
1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất: 5481 đ
1.3. Lập lại hồ sơ địa chính: 2865 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 17428 đ
2. Chi phí quản lý chung: 7422 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1696 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 3562 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
3. Đăng ký biến động đất đai: 73042 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 49406 đ
1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai: 15535 đ
1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính: 4150 đ
1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính: 1410 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 28311 đ
2. Chi phí quản lý chung: 13834 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 3162 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 6640 đ
(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)
III. Khu vực các phường, xã ở thành phố Vinh
1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất: 61566 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 41644 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 381 đ
1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất: 21412 đ
1.3. Lập hồ sơ địa chính: 2865 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 16986 đ
2. Chi phí quản lý chung: 11660 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2665 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 5597 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính: 40380 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 27314 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 731 đ
1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất: 6288 đ
1.3. Lập lại hồ sơ địa chính: 2866 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 17429 đ
2. Chi phí quản lý chung: 7648 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1748 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 3671 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
3. Đăng ký biến động đất đai: 76487 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 51736 đ
1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai: 17865 đ
1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính: 4150 đ
1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính: 1410 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 28311 đ
2. Chi phí quản lý chung: 14486 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 3312 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 6953 đ
(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)
PHÂN KHAI CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công việc |
KK |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
CHI PHÍ CHUNG |
CHI PHÍ KTNT |
ĐƠN GIÁ |
||||||||
1/500 |
1/1.000 |
1/2.000 |
1/500 |
1/1.000 |
1/2.000 |
1/500 |
1/1.000 |
1/2.000 |
1/500 |
1/1.000 |
1/2.000 |
|||
1 |
Bản đồ số |
1 |
46066 |
29124 |
19524 |
10135 |
6407 |
4296 |
1687 |
1066 |
715 |
57888 |
36597 |
24535 |
2 |
48189 |
31611 |
22122 |
10602 |
6954 |
4867 |
1764 |
1157 |
810 |
60555 |
39722 |
27799 |
||
3 |
50452 |
34110 |
- |
11099 |
7504 |
- |
1847 |
1248 |
- |
63398 |
42862 |
- |
||
2 |
Bản đồ truyền thống |
1 |
- |
28192 |
20233 |
- |
6202 |
4451 |
- |
1032 |
741 |
- |
35426 |
25425 |
2 |
- |
31207 |
23247 |
- |
6866 |
5114 |
- |
1142 |
851 |
- |
39215 |
29212 |
||
3 |
- |
34235 |
- |
- |
7532 |
- |
- |
1253 |
- |
- |
43020 |
- |
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 62/1999/QĐ-UB triển khai Bảo hiểm Y tế học sinh trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/09/1999 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 62/1999/QĐ-UB quy định thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại các cơ quan Hành chính sự nghiệp, Đoàn thể, Hội quần chúng, Doanh nghiệp nhà nước và các tổ chức thụ hưởng NSNN thuộc Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/07/1999 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 62/1999/QĐ-UB về đơn giá chi công tác đo - vẽ nhà ở, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở đô thị cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 22/06/1999 | Cập nhật: 26/07/2012