Quyết định 68/2006/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 68/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Lê Hữu Phúc
Ngày ban hành: 04/08/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2006/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 4 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2006 V/v Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2006;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh & Xã hội V/v Bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Lao động - Thương binh & Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Công văn số 124/CV-TT ngày 27/7/2006 của Thường trực HĐND tỉnh V/v Bổ sung mức thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 891/TT-VG ngày 26/6/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định bổ sung mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn việc thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TV/Tỉnh uỷ, TT/HĐND tỉnh
- CT, các PCT.UBND tỉnh
- Các PVP, CV Đã ký
- Lưu VT, TM

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH DANH MỤC BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Kèm theo Quyết định số 68 /2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Trị

TT

Phần c: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

Mức thu (đồng)

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

1

Chọc dò tủy sống

21 000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

52 500

3

Mở khí quản

110 000

4

Chọc dò màng tim

50 000

5

Rửa dạ dày

18 500

6

Đốt mụn cóc

19 000

7

Cắt sùi mào gà

36 000

8

Chấm Nitơ, AT

6 500

9

Đốt Hyđradenome

30 000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

40 000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

80 000

12

Bạch biến

40 000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

42 500

14

Cắt đường rò mông

77 500

15

Lột nhẹ da mặt

185 000

16

Móng quặp

50 000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

30 000

18

Sinh thiết thận

28 500

19

Sinh thiết thận dư­ới siêu âm

130 000

20

Sinh thiết vú

70 000

21

Sinh thiết cơ tim (Ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

850 000

22

Soi khớp có sinh thiết

220 000

23

Soi màng phổi

105 000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150 000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

150 000

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

275 000

27

Soi ruột non +tiêm(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polip

325 000

28

Soi đại tràng + Tiêm/kẹp cầm máu

295 000

29

Soi trực tràng + Tiêm/thắt trĩ

125 000

30

Soi bàng quang + Chụp thận ngược dòng

400 000

31

Nong thực quản qua nội soi(tuỳ theo
 loại dụng cụ nong)

1150 000

32

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

625 000

33

Nội soi tai

42 000

34

Nội soi mũi xoang

42 000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

102 000

36

Nội soi ống mật chủ

66 000

37

Nội soi niệu quản

66 000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

575 000

39

Nội soi lồng ngực

575 000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (Kể cả thuốc)

575 000

41

Nội soi đ­ường mật, tuỵ ng­ược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.000000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

62 500

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

62 500

44

Điện cơ tầng sinh môn

62 500

45

Niệu dòng đồ

23 500

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

62 500

47

Cắt bỏ tinh hoàn

62 500

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

28 500

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

50 000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

62 500

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (Ngoài cơ thể)

200 000

52

Đặt Sonde JJ niệu quản(kể cả sonde JJ)

1 200 000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (Chư­a bao gồm cement hoá học)

550 000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

425 000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đư­ờng tiêu hoá

510 000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chư­a bao gồm hệ thống quả lọc và AlbuminHuman (20%-500ml)

1 400 000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm(CVP)

50 000

58

Đặt catheter động mạch quay

350 000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450 000

60

Đặt catheter tĩnh mạch t/tâm T/dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

390 000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250 000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

650 000

63

Điều trị hạ Kali/canxi máu

150 000

64

Điều trị thải độc bằng ph­ương pháp tăng cư­ờng bài niệu

525 000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150 000

66

Thở máy (một ngày điều trị)

250 000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

500 000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

560 000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

450 000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

150 000

71

Lọc máu liên tục(01lần, chư­a bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.200 000

72

Lọc tách huyết t­ương (một lần) (Chư­a bao gồm quả lọc tách huyết t­ương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

900 000

73

Sinh thiết u phổi d­ưới hư­ớng dẫn của CTscanner

750 000

74

Chọc dò sinh thiết vú dư­ới siêu âm

92 500

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

1

Giao thoa

7 000

2

Bàn kéo

15 000

3

Bồn xoáy

7 000

4

Tập do liệt thần kinh trung ­ương

7 500

5

Tập do cứng khớp

7 500

6

Tập do liệt ngoại biên

6 500

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

9 500

8

Chẩn đoán điện

6 000

9

Kéo dãn cột sống thắt l­ưng bằng máy kéo ELTRAC

14 000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

7 000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3 500

12

Tập với xe đạp tập

3 500

13

Tập với hệ thống ròng rọc

3 500

14

Thuỷ trị liệu (Cả thuốc)

45 000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

6 500

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7 500

17

PHCN x­ương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

7 500

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7 500

19

Tập d­ưỡng sinh

4 500

20

Điện vi dòng giảm đau

7 500

21

Xoa bóp bằng máy

7 500

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

25 000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

40 000

24

Xông hơi

10 000

25

Giác hơi

8 000

26

Bó êm cẳng tay

4 500

27

Bó êm cẳng chân

5 000

28

Bó êm đùi

8 000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15 000

30

Xoa bóp áp lực hơi

7 500

31

Điện từ trường cao áp

7 500

32

Laser chiếu ngoại

7 500

33

Laser nội mạch

27 500

34

Laser thẩm mỹ

27 500

35

Sóng xung kích điều trị

25 000

36

Nẹp chỉnh hình d­ưới gối có khớp

375 000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

750 000

38

Nẹp cổ tay - bàn tay

225 000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt l­ưng

800 000

40

Giày chỉnh hình

375 000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

850 000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

375 000

C2

Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

C2.1

Ngoại khoa

 

1

Cố định gãy x­ương sư­ờn

27 500

2

Nắn, bó gãy x­ương đòn

40 000

3

Nắn, bó vỡ x­ương bánh chè không có chỉ định mổ

40 000

4

Nắn, bó gãy x­ương gót

40 000

5

Dẫn lư­u áp xe tuyến giáp

95 000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

75 000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

75 000

8

Phẫu thuật thừa ngón

105 000

9

Phẫu thuật dính ngón

160 000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

75 000

11

Đặt Iradium (Lần)

275 000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thuỷ điện lực)

1 000 000

13

Tán sỏi qua nội soi (Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

800 000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

2 500 000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2 500 000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2 500 000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

2 500 000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3 000 000

19

P/thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chư­a gồm đoạn mạch nhân tạo)

2.500 000

20

P/thuật tim các loại (Tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim..) (Ch­ưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

3.000 000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (Chư­a bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.000 000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (Ch­ưa bao gồm máy tim phổi)

3.000 000

23

P/thuật u tim/vết th­ương tim…(Chư­a bao gồm máy tim phổi)

3.000 000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (ch­ưa bao gồm máy tim phổi)

3.000 000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/ cảnh) (Chư­a bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

2.700 000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (Ch­ưa bao gồm bộ máy tim phổi)

2 500 000

27

Thông tim ống lớn (Ch­ưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

850 000

28

Nong van 2 lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim tr­ước nong và bộ bóng nong van)

1 000 000

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1 000 000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1 200 000

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung(chư­a bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung )

825 000

32

Các thủ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1 200 000

33

Nút túi phình mạch não (ch­ưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils

1 200 000

34

Nút dị dạng mạch não (ch­ưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, micro catheter, Guiding catheter)

1 200 000

35

Nút thông động tĩnh mạch canh xoang hang (chưa bao gồm micro catheter, Guiding catheter dùng quả bóng/ballon)

1 200 000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1 500 000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (Ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1 000 000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2 000 000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất-màng bụng (ch­ưa bao gồm van dẫn l­u nhân tạo)

1 000 000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đ­ường

2 000 000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2 500 000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2 500 000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3 000 000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2 500 000

45

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

2 000 000

46

Quang động học(PTD)trong điều trị u não ác tính

3 500 000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2 000 000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1 000 000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư­ sớm.

2 500 000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn l­ưu mật qua nội soi tá tràng

1 800 000

51

Nong đ­ường mật qua nội soi tá tràng

1 800 000

52

Lấy sỏi/giun đ­ường mật qua nội soi tá tràng

2 400 000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

23 500

54

Cắt Polip ống tiêuhoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

575 000

55

Đặt stent đ­ường mật/tuỵ(chưa bao gồm stent)

925 000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư­ gan(1 lần: tính cho 2 lần đầu tiên)

750 000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung th­ư gan (1 lần: tính cho những lần tiếp theo)

500 000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

87 500

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2 500 000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ng­ược thực quản, dạ dày

2 500 000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2 500 000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày(chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 500 000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (ch­ưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2 000 000

64

P/thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1 500 000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư­ đại/trực tràng(chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 000 000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (Ph­ương Pháp Longo) (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động)

1 000 000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1 000 000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2 000 000

69

Pthuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (ch­ưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 500 000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2 000 000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (ch­ưa gồm máycắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2 000 000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đ­ường mật

1 500 000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1 000 000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đ­ường mật qua ERCP

1 500 000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đ­ường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (ch­ưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1 800 000

76

Pthuật nội soi cắt túi mật,mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2 000 000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chư­a bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2 500 000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2 000 000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1 500 000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1 000 000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1 000 000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2 000 000

83

Phẫu thuật nội soi u th­ượng thận/ nang thận

1 000 000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1 000 000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1 000 000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1 500 000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (ch­ưa bao gồm dây cáp quang)

1 000 000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đ­ường niệu đạo(TORP)

1 000 000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô x­ương cụt

2 000 000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1 000 000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3 000 000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (ch­ưa bao bồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

1 500 000

93

Pthuật nẹp vít cột sống cổ (chư­a bao bồm đinh xương,nẹp,vít)

1 500 000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lư­ng (ch­ưa bao gồm đinh xương,nẹp,vít)

1 500 000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống(cả đợt điều trị) (chư­a bao gồm đinh xương,nẹp,vít)

5 000 000

96

Pthuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 500 000

97

Pthuật thay khớp gối bán phần(chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

1 000 000

98

Pthuật thay toàn bộ khớp háng(ch­ưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 500 000

99

Pthuật thay khớp háng bán phần (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

1 000 000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1 000 000

101

Phẫu thuật thay đoạn x­ương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao bồm đinh ,nẹp,vít và x­ương bảo quản)

1 000 000

102

Phẫu thuật kết hợp x­ương trên màn hình tăng sáng(ch­ưa bao gồm đinh x­ương,nẹp,vít)

1 500 000

103

Phẫu thuật kết hợp x­ương bằng nẹp vít (chư­a bao gồm đinh xương,nẹp,vít)

1 000 000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1 250 000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và l­ưỡi bào)

1 450 000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân(chư­a bao gồm gân nhân tạo)

1 450 000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1 450 000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương,nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1 500 000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vân động

1 000 000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vân động

1 000 000

111

Rút đinh/ tháo ph­ương tiện kết hợp xư­ơng

850 000

112

Tạo hình khí - phế quản

7 000 000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt(bệnh lý)

2 000 000

114

Phẫu thuật ung th­ư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1 000 000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (ch­ưa bao gồm ph­ương tiện cố định)

1 500 000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1 500 000

117

Pthuật chỉnh bàn chân khèo (ch­ưa bao gồm phương tiện cố định)

1 200 000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1 500 000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chư­a bao gồm ph­ương tiện cố định)

1 200 000

C2.2

Sản phụ khoa

1

Làm thuốc âm đạo

2 500

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

62 500

3

Hút thai d­ưới 12 tuần

55 000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225 000

5

Nạo hút thai trứng

45 000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140 000

7

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

10 000

8

Khâu vòng cổ tử cung/ tháo vòng khó

55 000

9

Đốt laser cổ tử cung

13 000

10

Tiêm nhân Chorio

8 500

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính b­uồng tử cung

17 500

12

Chọc ối chẩn đoán tr­ước sinh, nuôi cấy tế bào

125 000

13

Chọc ối điều trị đa ối

22 500

14

Khâu rách cùng đồ

52 500

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

8 500

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, ch­ưa kể thuốc gây tê)

275 000

17

Bóc nhân xơ vú

110 000

18

Trích áp xe Bartholin

75 000

19

Bóc nang Bartholin

122 500

20

Triệt sản nam

65 000

21

Triệt sản nữ

100 000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

275 000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425 000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

850 000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

375 000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đ­ường âm đạo

750 000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat d­ưới siêu âm

235 000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (ch­ưa bao gồm Micro guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1 200 000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng d­ới siêu âm

275 000

30

Pthuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

825 000

31

Phẫu thuật lấy thai ( lần 1)

300 000

32

Phẫu thuật lấy thai ( lần 2)

390 000

33

Phẫu thuật lấy thai ( lần 3 trở lên)

525 000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

340 000

35

Nội xoay thai

215 000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

425 000

37

Chọc hút noãn

2 500 000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1 000 000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1 100 000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1 800 000

41

Đo tim thai bằng Doppler

23 500

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

50 000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1 000 000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

165 000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm th­ường (IVF) (chư­a kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

2 000 000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI(chư­a bao gồm môi tr­ường nuôi cấy)

2 200 000

47

Xin trứng làm IVF/ICSI (chư­a bao gồm môi trường nuôi cấy)

2 500 000

48

Phí l­ưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1 000 000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2 000 000

C2.3

Mắt

1

Đo khúc xạ máy

4 000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30 000

3

Điện chẩm

25 000

4

Sắc giác

15 000

5

Điện võng mạc

25 000

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

12 500

7

Đo thị lực khách quan

32 500

8

Đánh bờ mi

7 500

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7 500

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

12 500

11

Điện di điều trị (1 lần)

6 500

12

Múc nội nhãn (Có độn hoặc không độn)

310 000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

255 000

14

Nặn tuyến bờ mi

8 500

15

Lấy sạn vôi kết mạc

8 500

16

Đốt lông xiêu

11 000

17

Phẩu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

335 000

18

Phẩu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

400 000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

375 000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400 000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

225 000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

285 000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325 000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

375 000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

500 000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

500 000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525 000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

350 000

29

Soi bóng đồng tử

6 500

30

Phẫu thuật cắt bè

325 000

31

Pthuật đặt IOL lần 2 (1mắt,chư­a bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

750 000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

225 000

33

Pthuật thuỷ tinh thể ngoài bao(1mắt,chư­a bao gồm ống silicon)

450 000

34

Rạch góc tiền phòng

300 000

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

400 000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240 000

37

Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng

700 000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

300 000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450 000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450 000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

225 000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300 000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

275 000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

250 000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

650 000

46

Lấy dị vật tiền phòng

275 000

47

Lấy dị vật hốc mắt

350 000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

550 000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

185 000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

235 000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

550 000

52

Khâu giác mạc phức tạp

325 000

53

Khâu củng mạc phức tạp

325 000

54

Mở tiền phòng rửa máu, mủ

300 000

55

Khâu phục hồi bờ mi

225 000

56

Khâu vết th­ương phần mềm, tổn th­ương vùng mắt

400 000

57

Chích mủ hốc mắt

190 000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

230 000

59

Cắt bỏ túi lệ

375 000

60

Cắt mộng đơn thuần

325 000

61

Cắt mộng áp Mytomicin

335 000

62

Gọt giác mạc

290 000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, ch­ưa bao gồm ống silicon)

550 000

64

Khâu cò mi

170 000

65

Phủ kết mạc

275 000

66

Cắt u kết mạc không vá

215 000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

625 000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550 000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền / thủng giác mạc

625 000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450 000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

75 000

72

Tạo hình vùng bè bằng laser

115 000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

115 000

74

Mở bao sau bằng laser

115 000

75

Chọc tháo dịch dư­ới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

325 000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400 000

77

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

600 000

78

Tháo dầu silicon phẫu thuật

325 000

79

Điện đông thể mi

160 000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

12 500

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

17 500

82

Điện rung mắt quang động

32 500

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30 000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

25 000

85

Cắt chỉ giác mạc

12 500

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

12 500

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350 000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

575 000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

200 000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

50 000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

50 000

92

U bạch mạch kết mạc

25 000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Excimer (1 mắt)

1 500 000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng ph­ương pháp Phaco (1 mắt,ch­ưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1 000 000

95

Ghép giác mạc (1mắt,chư­a bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1 000 000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn)

1 000 000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

185 000

C2.4

Tai - mũi -họng

1

Làm thuốc thanh quản/tai (Không kể tiền thuốc)

10 000

2

Lấy dị vật họng

15 000

3

Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

70 000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

55 000

5

Nhét bấc mũi tr­ước cầm máu

16 000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

32 500

7

Trích màng nhĩ

20 000

8

Thông vòi nhĩ

17 500

9

Nong vòi nhĩ

6 500

10

Chọc hút dịch vành tai

9 500

11

Chích rạch vành tai

16 000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

16 000

13

Hút xoang d­ưới áp lực

12 500

14

Nâng, nắn sống mũi

75 000

15

Khí dung/ lần chư­a kể máu

5 000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

9 000

17

Nạo VA

65 000

18

Bẻ cuốn mũi

24 000

19

Cắt bỏ đư­ờng rò luân nhĩ

120 000

20

Nhét Meche mũi

26 000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

26 000

22

Đốt họng hạt

16 500

23

Chọc hút u nang sàn mũi

16 500

24

Cắt polip ống tai

14 000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

16 500

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

82 500

27

Soi thanh quản cắt papilloma

82 500

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

45 000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

45 000

30

Đốt Amidan áp lạnh

65 000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo(1 bên)

100 000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo(2bên)

150 000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

40 000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

40 000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

110 000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

170 000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

130 000

38

Mổ sào bào th­ượng nhĩ

425 000

39

Đo sức cản của mũi

45 000

40

Đo thính lực đơn âm

18 500

41

Đo Trên Ng­ưỡng

21 500

42

Đo sức nghe lời

15 000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

9 500

44

Đo nhĩ l­ượng

9 500

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hư­ớng dẫn)

22 500

46

Đo OAE ( 1 lần)

18 500

47

Đo ABR( 1 lần)

90 000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ống tai (chư­a bao gồm điện cực ống tai)

3 500 000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ thoát vị nền sọ (chư­a bao gồm keo sinh học)

2 000 000

50

Pthuật cấy máy trợ thính tai giữa ( ch­ưa bao gồm máy trợ thính)

3 500 000

51

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

1 500 000

52

Phẫu thuật đỉnh xư­ơng đá

1 500 000

53

P/thuật taí tạo hệ thống truyền âm (ch­ưa bao gồm keo sinh học x­ương con để thay thế/Prothese)

2 000 000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (ch­ưa bao gồm stent)

2 000 000

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp(chư­a bao gồm stent)

2 500 000

56

Đặt stent điều trị sẹo hep thanh khí quản (chư­a bao gồm stent)

2 500 000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (Ch­ưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)

2 000 000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7 000 000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2 500 000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chư­a bao gồm keo sinh học)

3 000 000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi)

3 500 000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ x­ương

2 500 000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2 700 000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2 500 000

65

Cắt u cuộn cảnh

3 000 000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

3 500 000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư­ Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1 500 000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung th­ư l­ưỡi có tái tạo vạt cơ da

2 500 000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư­ thanh quản hạ họng ( ch­ưa bao gồm ống nội khí quản)

2 500 000

70

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng ( ch­ưa bao gồm ống nội khí quản)

2 500 000

71

P/thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh ( ch­ưa bao gồm hoá chất)

2 500 000

72

P/ thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang b­ướm)

2 500 000

73

P/ thuật nội soi cắt u nhú đảo ng­ược vùng mũi xoang(chư­a bao gồm keo sinh học)

2 700 000

C2.5

Răng -hàm -mặt

C2.5.1

Phẩu thuật răng, miệng

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65 000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

77 500

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45 000

4

Rạch áp xe trong miệng

25 000

5

Rạch áp xe dẫn lư­u ngoài miệng

25 000

6

Cố định tạm thời gãy x­ương hàm(Buộc chỉ thép, băng cố định)

85 000

7

Nhổ chân răng

50 000

8

Mổ lấy nang răng

85 000

9

Cắt cuống 1 chân

75 000

10

Nạo túi lợi 1 Sextant

19 000

11

Nắn trật khớp thái d­ương hàm

16 000

12

Lấy u lành d­ưới 3 cm

325 000

13

Lấy u lành trên 3 cm

400 000

14

Lấy sỏi ống Wharton

400 000

15

Nhổ răng ngầm d­ưới x­ương

280 000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150 000

17

Bấm gai x­ương trên 2 ổ răng

60 000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

85 000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi( không gay mê)

105 000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180 000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp)

 

 

Liên kết bằng kim loại đúc)

640 000

22

Phẫu thuật lật vạt , nạo x­ương ổ răng1 vùng

300 000

23

Cắt u lợi đ­ường kính từ 2cm trở lên

110 000

24

Phẫu thuật ghép x­ương và màng tái tạo mô có hướng dẫn(chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

300 000

C2.5.2

Điều trị răng

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

60 000

2

Trám bít hố rãnh

70 000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có phục hồi

80 000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

180 000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

215 000

6

Chụp thép làm sẵn

145 000

7

Răng sâu ngà

110 000

8

Răng viêm tuỷ phục hồi

120 000

9

Điều trị tuỷ răng số 1,2,3

250 000

10

Điều trị tuỷ răng số 4,5

285 000

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dư­ới

500 000

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

590 000

13

Điều trị tuỷ lại

685 000

14

Hàn Comosite cổ răng

200 000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

275 000

16

Phục hồi thân răng có chốt

275 000

17

Tẩy trắng răng một hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trấng)

700 000

18

Tẩy trắng răng hai hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trấng)

1 050 000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

Hàm khung đúc (chư­a tính răng)

575 000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

525 000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

1

Răng giả cố định trên Implant ( ch­ưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2 000 000

2

Một đơn vị sứ kim loại

600 000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

600 000

4

Một trụ thép

475 000

5

Một chụp thép cầu nhựa

525 000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

175 000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1 200 000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385 000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650 000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1 500 000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2 000 000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700 000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1 150 000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2 500 000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4 000 000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

5 000 000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185 000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325 000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm)

50 000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

1

Làm lại hàm

175 000

2

Sửa hàm

45 000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

45 000

C2.5.7

Các phẩu thuật hàm mặt

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới(chư­a bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1 000 000

2

Phẫu thuật cắt x­ương hàm trên/hàm d­ưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp x­ương bằng nẹp vít(chưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

1 500 000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xư­ơng hàm dư­ới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít(1 bên) (ch­ưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

950 000

4

Phẫu thuật cắt đoạn x­ương hàm d­ưới do bệnh lý và tái tạo bằng xơng,sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (ch­ưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

1 000 000

5

Phẫu thuật cắt đoạn x­ương hàm dư­ới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân(2 bên)và cố định bằng nẹp vít(chư­a bao gồm nẹp,vít thay thế)

1 000 000

6

P/thuật cắt đoạn xư­ơng hàm dư­ới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc tilan, sứ,composite cao cấp (ch­ưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

2 000 000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chư­a bao gồm vật liệu độn thay thế)

1 000 000

8

Phẫu thuật dính khớp thái d­ương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chư­a bao gồm nẹp,vít thay thế)

1 300 000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dư­ơng hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (ch­ưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

1 000 000

10

Phẫu thuật dính khớp thái d­ương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc tilan (ch­ưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng tilan và vít thay thế)

1 300 000

11

Phẫu thuật dính khớp thái d­ương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc tilan (ch­ưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng tilan và vít)

1 000 000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (ch­ưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 000 000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (ch­ưa bao gồm nẹp,vít)

1 000 000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1 000 000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1 350 000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1 350 000

17

Phẫu thuật đa chấn th­ương vùng hàm mặt(chư­a bao gồm nẹp,vít)

1 000 000

18

Phẫu thuật mở x­ương điều trị lệch lạc xư­ơng hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp,vít)

1 100 000

19

Phẫu thuật ghép x­ương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chư­a bao gồm x­ương)

1 200 000

20

Tái tạo chỉnh hình x­ương mặt trong chấn thư­ơng nặng (ch­ưa bao gồm nẹp,vít)

1 100 000

21

P/ thuật tái tạo x­ương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có h­ướng dẫn(chư­a bao gồm màng tái tạo mô)

1 000 000

22

Phẫu thuật điều trị gãy x­ương hàm dư­ới (ch­ưa bao gồm nẹp,vít)

1 200 000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chư­a bao gồm nẹp,vít)

1 250 000

24

P/thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chư­a bao gồm nẹp,vít)

1 350 000

25

Phẫu thuật điều trị gãy x­ương hàm trên (ch­ưa bao gồm nẹp,vít)

1 000 000

26

P/thuật cắt u lành tính tuyến d­ưới hàm (ch­ưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 000 000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa gồm vật liệu thay thế)

1 000 000

28

Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên

900 000

29

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

1 000 000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900 000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

900 000

32

Phẫu thuật căng da mặt

900 000

33

Cắt u năng giáp móng

1 200 000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1 200 000

35

Cắt nang x­ương hàm từ 2-5cm

1 350 000

36

Phẫu thuật cắt ung thư­ xư­ơng hàm trên, nạo vét hạch

1 000 000

37

Phẫu thuật cắt ung thư­ x­ương hàm dư­ới, nạo vét hạch

1 000 000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1 050 000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1 100 000

40

Dùng laser sóng cao tần trong điều trị trên 2 cm

975 000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan toả, áp xe vùng hàm mặt

1 050 000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết th­ương phần mềm vùng hàm mặt có tổn th­ương tuyến, mạch, thần kinh

1 125 000

43

Phẫu thuật lấy x­ương chết, nạo rò viêm x­ương vùng hàm mặt

1 125 000

44

Cắt bỏ nang sàng miệng

1 225 000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1 225 000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1 200 000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh l­ưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1 050 000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 125 000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt

600 000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái d­ương hàm đến muộn

975 000

51

Sinh thiết u phần mềm và x­ương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 125 000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong x­ương

1 250 000

C2.6

Bỏng

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

62 500

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70 000

3

Sử dụng giư­ờng khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

100 000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 000 000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 500 000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 150 000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h(ch­ưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 300 000

8

Ghép da dị loại(da ếch, da lợn…)trong điều trị bỏng (ch­ưa bao bao gồm da ghép)

40 000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

47 500

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (Ch­a bao gồm màng nuôi)

200 000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

70 000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

60 000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

42 500

14

Điều trị vết thư­ơng bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

200 000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

80 000

C2.7

Các phẩu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y Tế).

 

 

(Khung giá phẫu thuật, thủ thuật chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật).

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

1 500 000

2

Phẫu thuật loại 1

1 050 000

3

Phẫu thuật loại 2

590 000

4

Phẫu thuật loại 3

475 000

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

750 000

2

Thủ thuật loại 1

410 000

3

Thủ thuật loại 2

260 000

4

Thủ thuật loại 3

125 000

C3

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học miễn dịch

 

1

Kháng thể kháng nhân và anti-ds DNA

200 000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

21 000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

27 500

4

Nhuộm hồng cầu l­ưới trên máy tự động

23 500

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

42 500

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser )

45 000

7

Độ tập trung tiểu cầu

9 000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

11 500

9

Tìm hồng cầu có chấm ư­a base(bằng máy)

11 500

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

18 000

11

Tập trung bạch cầu

17 500

12

Máu lắng (Bằng máy tự đọng)

25 000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

22 500

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

40 000

15

Nhuộm Phosphatase acid

47 500

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

425 000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

25 000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xư­ơng

45 000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ x­ương

45 000

20

Lách đồ

35 000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xư­ơng( 1 marker)

115 000

22

Thời gian Prôthmbin( PT %,PTs,INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

25 000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (PTT)

25 000

24

Thời gian Thrombin(TT)

25 000

25

Tìm yếu tố kháng đông đư­ờng ngoại sinh

50 000

26

Tìm yếu tố kháng đông đ­ường nội sinh

67 500

27

Nghiệm pháp r­ượu (nghiệm pháp Ethanol)

18 500

28

Nghiệm pháp vol-Kaulla

30 000

29

Định l­ượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

100 000

30

Định l­ượng D-Dimer

190 000

31

Định l­ượng ProteinS

100 000

32

Định l­ượng ProteinC

185 000

33

Định l­ượng yếu tố Thrombomodulin

120 000

34

Định l­ượng đồng yếu tố Ristocetin

125 000

35

Định l­ượng yếu tố von-willebrand(v-WF)

125 000

36

Định l­ượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

125 000

37

Định l­ượng Plasminogen

125 000

38

Định l­ượng a2 anti-plasmin(a2 AP)

125 000

39

Định l­ượng b-Thromboglobulin (bTG)

125 000

40

Định l­ượng t-PA

125 000

41

Định l­ượng anti Thrombin III

90 000

42

Định l­ượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

120 000

43

Định l­ượng chất ức chế C1

120 000

44

Định l­ượng yếu tố HeParin

120 000

45

Định l­ượng yếu tố kháng Xa

145 000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

60 000

47

Định lư­ợng FDP

80 000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chư­a bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

2 150 000

49

Điện di miễn dịch

285 000

50

Test đư­ờng + Ham

42 500

51

Đếm số l­ượng CD3-CD4-CD8

235 000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

100 000

53

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ng­ng kết latex

40 000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45 000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

235 000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

150 000

57

Định lư­ợng men G6PD

47 500

58

Định l­ượng men Pyuvat kinase

107 500

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

335 000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia ( có ảnh karyotype)

145 000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

550 000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800 000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

185 000

64

Anti-HCV(ELISA)

85 000

65

Anti-HIV(ELISA)

65 000

66

HBsAg(nhanh)

42 500

67

Anti-HCV(nhanh)

42 500

68

Anti-HIV(nhanh)

42 500

69

Anti-HBs(ELISA)

50 000

70

Anti-HBcIgG(ELISA)

50 000

71

Anti-HBc IgM(ELISA)

67 500

72

Anti-HBe(ELISA)

60 000

73

HBeAg(ELISA)

60 000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét(ELISA)

70 000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

50 000

76

Anti -HTLV1/2(ELISA)

60 000

77

Anti-EBV IgG(ELESA)

92 500

78

Anti -EBV IgM(ELISA)

92 500

79

Anti-CMV IgG(ELISA)

92 500

80

Anti -CMV IgM(ELISA)

92 500

81

Xác định DNA trong viêm gan B

215 000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng ph­ương pháp PCR

140 000

83

HIV(PCR)

235 000

84

HCV(RT-PCR)

315 000

85

HIV(RT-PCR)

410 000

86

Định tuýp E,B HIV-1

725 000

87

Định L­ượng virus viêm gan B(HBV)

1 075 000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

150 000

89

Định nhóm máu hệ Rh(D yếu ,D từng phần)

115 000

90

Định nhóm máu A1

25 000

91

Xác định kháng nguyên H

25 000

92

Định nhóm máu hệ Kell

145 000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

145 000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

145 000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea

145 000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên

290 000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên

140 000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s)

140 000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên

140 000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

140 000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

140 000

102

Sàng lọc kháng thể bất thư­ờng

65 000

103

Định danh kháng thể bất thư­ờng

950 000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

25 000

105

Xác định bất động nhóm máu mẹ

60 000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chư­a bao gồm kít tách tế bào máu)

525 000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi( chư­a bao gồm kít tách tế bào máu)

1 200 000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn( ch­ưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1 200 000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ x­ương( chư­a bao gồm kít tách tế bào)

1 500 000

110

Điều chế và lư­u trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13 000 000

111

Điều chế và l­ưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xư­ơng

13 000 000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2 500 000

113

Xét nghiệm đọ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

350 000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300 000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1 400 000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1 000 000

117

Định l­ượng yếu tố VIII/yếu tố ĩ

200 000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào(CD)

800 000

119

Test Coombs

46 500

120

Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein

3 000 000

121

Xét nghiệm xác định gen

2 500 000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phư­ơng pháp gelcard

25 000

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

1

Gross

12 500

2

Maclagan

12 500

3

Amoniac

42 500

4

CPK

18 500

5

ACTH

67 500

6

ADH

117 500

7

Cortison

57 500

8

GH

57 500

9

Testosteron

50 000

10

Erythropoietin

62 500

11

Thyroglobulin

62 500

12

Calcitonin

62 500

13

TRAb

200 000

14

Phenytoin

62 500

15

Theophylin

62 500

16

Tricyclic anti depressant

62 500

17

Quinin/cloroquin/Mefloquin

62 500

18

Nồng độ r­ượu trong máu

21 500

19

Paracetamol

27 500

20

Benzodiazepam(BZD)

27 500

21

ngộ độc thuốc

42 500

22

Salicylate

57 500

23

ALA

72 500

24

A/G

25 000

25

Calci

7 500

26

Calci ion hoá

17 500

27

Phospho

10 000

28

CK-MB

25 000

29

LDH

17 500

30

Gama GT

12 500

31

CRP hs

34 000

32

Ceruloplasmin

45 000

33

HbA1c

45 000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

30 000

35

IgA/IgG/IgM/IgE(1 loại)

40 000

36

Lipase

37 500

37

Complement 3 (C3) /4( C4)( 1 loại)

37 500

38

Beta 2 Microglobulin

47 500

39

RF( Rheumatoid Factor)

37 500

40

ASLO

37 500

41

Transferin

42 500

42

Khi Máu

65 000

43

Catecholamin

130 000

44

T3/FT3/T4/FT4(1 loại)

40 000

45

TSH

35 000

46

Alpha FP( AFP)

55 000

47

PSA

57 500

48

Ferritin

50 000

49

Insuline

50 000

50

CEA

55 000

51

Bta- HCG

55 000

52

Estradiol

50 000

53

LH

50 000

54

FSH

50 000

55

Prolactin

47 500

56

Progesteron

50 000

57

Homocysteine

97 500

58

Myoglobin

60 000

59

Troponin T/I

47 500

60

Cyclosporine

225 000

61

PTH

170 000

62

CA 19-9

97 500

63

CA 15-3

105 000

64

CA 72-4

95 000

65

CA 125

100 000

66

Cyfra 21-1

65 000

67

Folate

55 000

68

Vitamin B12

47 500

69

Digoxin

55 000

70

Anti - TG

200 000

71

Pre albumin

62 500

72

Lâctt

62 500

73

Lambda

62 500

74

Kappa

62 500

75

HBDH

62 500

76

Haptoglobin

62 500

77

GLDH

62 500

78

Alpha Microglobulin

62 500

 

Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

16 500

2

Xét nghiệm tìm BK

17 500

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100 000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

100 000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

975 000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

185 000

7

Phản ứng CRP

22 500

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100 000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

275 000

10

Xác định dịch cúm ,á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

395 000

11

Định lư­ợng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính(sử dụng để theo dõi điều trị)

1 025 000

12

Định L­ượng vi rút viêm gan C(HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính(sử dụng để theo dõi điều trị)

1 030 000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trư­ờng MGIT

82 500

14

Chẩn đoán Dengue IgM Bằng kỹ thuật ELISA

115 000

15

Chẩn đoán Dengue IgG Bằng kỹ thuật ELISA

115 000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISSA

45 000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ng­ng kết

135 000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng ký thuật ELISA

85 000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng ký thuật ELISA

85 000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgMbằng kỹ thuật ELISA

115 000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

115 000

22

Chẩn đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA(CMV IgM)

95 000

23

Chẩn đoán cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA(CMV IgG)

85 000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

140 000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISa(EBV-VCA IgM)

150 000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISa(EBV-VCA IgG)

142 500

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus Bằng kỹ thuật ELISA( EA-VCA IgG)

160 000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA(EV-NA1IgG)

165 000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

130 000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

190 000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

110 000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

90 000

33

Chẩn đoánRSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

110 000

34

Chẩn đoán âspegillusbawngf kỹ thuật ELISA

80 000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ng­ng kết hạt

85 000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

72 500

37

Chẩn đoán th­ương hàn bằng kỹ thuật Widal

39 000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15 000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

27 500

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

27 500

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

75 000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

67 500

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

140 000

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

N­ước tiểu 10 thông số (máy)

25 000

2

Microco Albumin

32 500

3

Opiate( định tính)

27 500

4

Amphetamin(định tính)

27 500

5

Marijuana(định tính)

27 500

6

Protein Bence-Jone

15 000

7

D­ưỡng chấp

15 000

8

DPD

125 000

C3.3

Xét nghiệm phân

 

1

Xét nghiệm cặn dư­ phân

30 000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

62 500

C3.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

47 500

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

47 500

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

47 500

4

Sinh thiết, nhuộm Muciarmin

47 500

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô

47 500

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp SudanIII

42 500

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie son

47 500

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

47 500

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

42 500

10

Tế bào U hạch cổ

32 500

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

42 500

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

22 500

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

80 000

14

Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

185 000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

70 000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

60 000

17

Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang(1 u)

80 000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt,nhuộm và chẩn đoán

175 000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

325 000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thư­ơng sâu

125 000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

250 000

22

Xét nghiệm cyto(tế bào)

55 000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xư­ơng

75 000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

60 000

C3.6

Xét nghiệm độc chất

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

32 500

2

Định l­ượng kim loại nặng

47 500

3

Định tính ma tuý trong n­ước tiểu( 1 chỉ tiêu)

52 500

4

Định tính thuốc gây ngộ độc(1 chỉ tiêu)

67 500

5

Định tính thuốc trừ sâu(1 chỉ tiêu)

70 000

6

Định Tính PBG trong nư­ớc tiểu

17 500

7

Định tính porphyrin trong n­ước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

30 000

8

Định l­ượng thuốc gây ngộ độc(1 chỉ tiêu)

850 000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

825 000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

67 500

C3.7

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị

 

C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

(Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

1

SPECT não

147 500

2

SPECT t­ới máu cơ tim

140 000

3

Xạ hình chức năng thận

112 500

4

Thận đồ đồng vị

130 000

5

Xạ hình chức năng thận-tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

152 500

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA(DTPA)

112 500

7

Xạ hình tuyến th­ượng thận với I131 MIBG

142 500

8

Xạ hình gan mật

125 000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

125 000

10

xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

142 500

11

Xạ hình lách

127 500

12

Xạ hình tuyến giáp

60 000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

50 000

14

Xạ hình t­ới máu tinh hoàn với Tc-99m

72 500

15

Xạ hình tuyến n­ước bọt với Tc-99m

87 500

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

140 000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đư­ờng tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

125 000

18

Xạ hình toàn thân

140 000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

140 000

20

Xạ hình l­ưu thông dịch não tuỷ

150 000

21

Xạ hình tuỷ xư­ơng với Tc-99m Sulfur colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

157 500

22

Xạ hình x­ương

122 500

23

Xạ hình chức năng tim

140 000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

125 000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

82 500

26

Xác định đời sống hồng cầu ,nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

135 000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ng­ược dạ dày-thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

162 500

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

107 500

29

Xạ hình não

107 500

30

xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

90 000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

90 000

32

Xạ hình t­ới máu phổi

125 000

33

Xạ hình thông khí phổi

137 500

34

Xạ hình tuyến vú

125 000

35

Xạ hình x­ương 3 pha với Tc-99m MDP

142 500

C3.72

Điều trị bằng chất phóng xạ

(Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hỗ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

36

Điều trị Basedow và cư­ờng tuyến giáp trạng bằng I-131

65 000

37

Điều bư­ớu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

65 000

38

Điều trị ung thư­ tuyến giáp bằng I-131

75 000

39

Điều trị giảm đau ung th­ư di căn vào xư­ơng bằng P32

147 500

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

47 500

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư­ bằng keo phóng xạ

187 500

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

90 000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư­ bằng keo phóng xạ

175 000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

110 000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

187 500

46

Điều trị giảm đau bằng Sâmmrium 153( 1 đợt điều trị 10ngày)

190 000

47

Điều trị ung th­ư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

235 000

48

Điều trị ung th­ư gan nguyên phát bằng Renium 188

147 500

49

Điều trị ung th­ư gan bằng keo Silicon P-32

232 500

50

Điều trị ung th­ư vú bằng hạt phóng xạ I-125

232 500

51

Điều trị ung th­ư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125

232 500

52

Điều trị u tuyến th­ượng thận và u t/bào thần kinh bằngI-131MIBG

232 500

C3.7.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

 

1

Test Raven/ Gille

10 000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

12 500

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

7 000

4

Test WAIS/ WíC

15 000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

12 000

6

Điện tâm đồ gắng sức

75 000

7

Holter điện tâm đồ

125 000

8

Điện cơ(EMG)

72 500

9

Điện cơ tầng sinh môn

62 500

C4

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

C4.1

Siêu âm

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

115 000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D-4D

115 000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20 000

4

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản

300 000

5

Siêu âm tim gắng sức

450 000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

145 000

7

Siêu âm nội soi

425 000

C4.2

Chiếu chụp X Quang

 

C4.2.3

Chụp X quang vùng đầu

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

27 500

2

Chụp hốc mắt thẳng /nghiêng

30 000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

25 000

4

Chụp khu trú Baltin

32 500

5

Chụp Vogd

31 000

6

Chụp đáy mắt

15 000

7

Chụp Angioraphy mắt

120 000

8

Chụp khớp cắn

10 000

C4.2.2

Chụp X Quang răng hàm mặt

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường

(Panorama,Cephalometric,cắt lớp lồi lõm)

45 000

2

Chụp sọ chỉnh nha kỹ thuật số

30 000

3

Sọ mặt th­ường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch …

15 000

4

Chụp răng th­ường

7 500

5

Chụp răng kỹ thuật số

15 000

C4.2.3

Chụp X quang vùng ngực

 

1

Chụp khí quản

20 000

2

Phổi đỉnh ­ưỡn (Apicolordotic)

20 000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

22 500

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

22 500

C4.2.4

Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa, đường mật

 

1

Chụp telegan

32 500

2

Chụp mật tuỵ ng­ược dòng (ERCP)

425 000

C4.2.5

Một số kỹ thuật chụp X quang khác

 

1

Chụp công h­ưởng từ (MRI)

1 000 000

2

Chụp công hư­ởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1 700 000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi(không DSA)

575 000

4

Chụp mách máu thông thư­ờng (không DSA)

325 000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1 000 000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

2 700 000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chư­a bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1 200 000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent ( ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1 200 000

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung th­ư gan nguyên phát (Toce) (ch­ưa bao gồm Micro Guide wirre can thiệp, Micro catheter

1 200 000

10

Chụp mật qua Kehr

110 000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

85 000

12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

215 000

13

Lỗ dò cản quang(bao gồm cả thuốc)

250 000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

27 500

15

Mammography(1 bên)

60 000

16

Chụp tuyến nước bọt

25 000

17

Chụp x-quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50 000

C5

Một số kỹ thuật khác

 

1

Telemdicines

1 000 000

2

Thở máy (Thu theo lư­ợng Oxy tiêu thụ và giá mua Oxy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung th­ư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị)

137 500

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-Knife,COMFORMAL (trọn gói)

10 000 000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

15 000 000