Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 65/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 18/11/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2011/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 18 tháng 11 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 5217/TTr-CT ngày 05/9/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục thuế Đồng Nai tổ chức phổ biến, chỉ đạo và thực hiện Quyết định này theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 86/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên được khai thác làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Đối với sản lượng tài nguyên được khai thác phát sinh trước đây theo quy định tại Quyết định số 86/2008/QĐ-UBND , nhưng đến nay chưa tiêu thụ hoặc đưa vào quy trình sản xuất, chế biến tiếp theo thì vẫn thực hiện khai thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định số 86/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai;
Đối với dự án đầu tư hoặc hợp đồng ký kết trước đây mà trong Giấy phép đầu tư, hoặc hợp đồng có quy định về thuế tài nguyên thì thực hiện theo quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc hợp đồng ký kết, kể từ ngày 01/01/2012 giá tính thuế được áp dụng theo Quyết định này cho thời gian còn lại.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Đồng Nai, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỂ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
đồng/m3 |
125.000 |
|
||
2 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đồng/m3 |
21.000 |
|
3 |
Sét cao lanh |
đồng/m3 |
200.000 |
|
4 |
Sét cao lanh pha cát |
đồng/m3 |
100.000 |
|
đồng/m3 |
90.000 |
|
||
đồng/m3 |
115.000 |
|
||
7 |
Sạn trắng |
đồng/m3 |
400.000 |
|
8 |
Sỏi đỏ |
đồng/m3 |
21.000 |
|
9 |
Đá Granite |
đồng/m3 |
3.400.000 |
|
10 |
Cao lanh |
đồng/m3 |
91.000 |
|
11 |
Laterit |
đồng/tấn |
76.000 |
|
12 |
Đá Bazan (Puzơlan) |
đồng/tấn |
180.000 |
|
13 |
Than bùn và đất bùn sử dụng làm phân vi sinh (Bùn trấp) |
đồng/tấn |
250.000 |
|
II |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
1 |
Tre, lồ ô |
đồng/cây |
5.000 |
|
2 |
Mum |
đồng/cây |
3.000 |
|
3 |
Mây |
đồng/sợi |
2.000 |
|
III |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác |
đồng/lít |
1.000 |
|
2 |
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại STT III.1) |
|
|
|
2.1 |
Nước mặt |
đồng/m3 |
3.000 |
|
2.2 |
Nước ngầm |
đồng/m3 |
6.100 |
|
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 25/12/2008
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND ban hành quy định mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên được khai thác làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND về sử dụng kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/10/2008 | Cập nhật: 06/11/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hòa giải ở cơ sở do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 86/2008/QĐ-UBND về mô hình tổ chức và chế độ cho Bảo vệ dân phố Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 25/10/2014