Quyết định 643/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 643/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 04/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 643/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đt trng lúa, đt rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành ph Điện Biên Phủ tại Tờ trình số 722/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Điện Biên Phủ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải rà soát, kiểm tra thực địa cụ thể, xem xét sự phù hợp với quy hoạch các ngành, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Điện Biên và nhu cầu, hiệu quả sử dụng đất để thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

5. Gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Điện Biên Phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN(TQH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01. Diện tích các loại đt phân b trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Noong Bua

Phường Him Lam

Phường Thanh Bình

Phường Tân Thanh

Phường Mường Thanh

Phường Nam Thanh

Phường Thanh Trường

Xã Tà Lèng

Xã Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= 5+...13

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6444,10

330,64

612,46

78,16

127,49

168,10

486,71

605,54

1545,42

2489,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

4930,47

179,99

214,18

14,15

45,23

12,56

371,54

392,44

1399,89

2300,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

841,89

47,15

35,90

2,02

 

 

133,70

266,63

199,88

156,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

559,02

47,15

33,37

2,02

 

 

105,21

266,63

58,79

45,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1544,19

40,45

74,28

8,53

14,09

11,08

122,75

36,32

625,55

611,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

261,17

1,01

8,35

2,34

4,50

 

17,94

45,57

9,50

174,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1678,69

 

5,11

 

 

 

 

 

477,51

1196,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

432,10

70,52

52,95

 

26,44

4,29

85,25

10,20

66,94

115,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,08

20,85

36,31

1,26

0,20

0,00

11,91

28,54

20,51

46,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,46

0,00

1,27

 

 

 

 

5,18

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1463,11

148,25

395,80

63,19

82,22

154,83

112,84

211,48

114,76

179,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

118,93

0,32

84,84

1,50

0,42

2,94

0,00

6,41

 

22,50

2.2

Đất an ninh

CAN

9,04

2,87

2,02

0,83

0,10

0,31

1,13

1,77

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

33,18

0,18

22,50

2,16

2,92

2,40

0,23

2,23

 

0,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,64

 

1,64

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã

DHT

510,48

66,19

83,09

27,26

22,81

53,05

36,21

98,07

36,79

87,01

2.9.1

Đất giao thông

DGT

372,82

44,65

54,66

19,38

14,63

30,82

25,53

81,23

32,47

69,45

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

33,80

5,72

5,54

1,62

0,48

3,41

6,42

7,79

2,50

0,32

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

16,32

 

0,65

0,33

 

 

0,05

0,37

0,02

14,90

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,70

0,17

2,06

0,02

0,05

0,37

0,07

0,86

0,08

0,02

2.9.5

Đất cơ s văn hóa

DVH

8,23

0,19

0,45

 

 

5,61

 

1,57

0,41

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

12,85

8,24

1,92

0,06

0,07

2,01

0,07

0,33

0,10

0,05

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-Đào to

DGD

50,81

6,39

13,35

5,70

6,79

7,00

2,85

5,63

0,83

2,27

2.9.8

Đất cơ sở thể dục-Thể thao

DTT

5,98

 

1,86

 

 

2,89

0,77

0,08

0,38

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

2,42

 

2,15

0,02

 

0,25

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

3,44

0,83

0,45

0,13

0,79

0,58

0,45

0,21

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

80,76

0,00

18,21

0,07

16,04

31,44

 

13,90

 

1,11

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

7,84

 

 

 

 

 

0,40

 

7,44

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

79,82

 

 

 

 

 

 

 

48,18

31,64

2.14

Đất ở đô thị

ODT

408,46

65,66

113,25

20,27

36,33

41,76

66,73

61,44

2,17

0,86

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,87

2,53

3,06

1,77

1,33

9,15

0,94

0,68

1,07

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,48

0,57

6,24

 

0,06

0,41

0,00

2,16

0,04

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,93

1,96

8,08

 

 

 

2,48

0,34

2,67

2,40

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,01

0,41

0,87

0,25

0,62

0,38

0,43

0,48

0,04

0,54

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,30

 

 

 

 

5,30

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

119,89

1,49

24,09

8,85

1,60

6,44

4,28

23,99

16,34

32,80

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,99

5,87

27,97

 

 

1,15

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,34

 

 

0,23

 

0,11

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,52

2,41

2,50

0,81

0,04

0,71

2,33

1,61

30,77

9,34

4

Đất đô thị

KDT

2.409,1

330,64

612,46

78,16

127,49

168,10

486,71

605,54

 

 

 

Biểu 02. Kế hoạch thu hồi đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Noong Bua

P. Him Lam

P. Thanh Bình

P. Tân Thanh

P. Mường Thanh

P. Nam Thanh

P. Thanh Trường

X. Tà Lèng

X. Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,83

2,59

15,53

1,26

0,03

9,78

8,40

7,16

8,13

56,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,16

0,38

2,63

 

 

 

0,56

1,89

 

4,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,16

0,38

2,63

 

 

 

0,56

1,89

 

4,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,02

0,39

4,63

1,26

0,03

5,85

7,18

0,07

7,62

16,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,84

0,68

6,49

 

 

3,82

0,66

5,20

0,51

4,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,54

 

 

 

 

 

 

 

 

29,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,16

1,14

1,78

 

 

 

 

 

 

1,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,43

0,74

7,05

0,00

0,06

0,86

0,02

 

 

1,70

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,77

 

5,77

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã

DHT

1,70

0,47

1,19

 

 

0,04

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,99

0,43

0,56

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,15

0,01

0,13

 

 

0,01

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục Thể thao

DTT

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,17

0,27

0,03

 

0,06

0,79

0,02

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,19

 

0,06

 

 

0,03

 

 

 

0,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03. Kế hoạch chuyển mục đích các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Noong Bua

P. Him Lam

P. Thanh Bình

P. Tân Thanh

P. Mường Thanh

P. Nam Thanh

P. Thanh Trường

X. Tà Lèng

X. Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)...(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

118,27

3,14

17,57

1,27

1,01

10,16

9,30

8,34

9,92

57,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,16

0,38

2,63

 

 

 

0,56

1,89

 

4,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,16

0,38

2,63

 

 

 

0,56

1,89

 

4,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,46

0,94

6,67

1,27

1,01

6,23

8,08

1,25

9,41

17,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,84

0,68

6,49

 

 

3,82

0,66

5,20

0,51

4,48

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,54

 

 

 

 

 

 

 

 

29,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,16

1,14

1,78

 

 

 

 

 

 

1,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

Biu 4. Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Noong Bua

P. Him Lam

P. Thanh Bình

P. Tân Thanh

P. Mường Thanh

P. Nam Thanh

P. Thanh Trường

X. Tà Lèng

X. Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)...(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã

DHT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,10

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014