Quyết định 64/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 2, Quyết định 71/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 64/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 24/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2019/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, ĐIỀU 2, QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2017/QĐ-UBND NGÀY 28/11/2017 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ KHI ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ và số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng: số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4165/TTr-STC ngày 22/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2, Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
“2. Những loại nhà chưa được quy định tại Khoản 1, Điều này thì áp dụng theo mức giá sau:
STT |
Loại công trình |
Đơn vị |
Mức giá (đồng) |
I |
Nhà chung cư, kết cấu dạng nhà cao tầng khác |
|
|
1 |
Nhà chung cư cấp III, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (≤ 7 tầng) |
|
|
1.1 |
≤ 5 tầng |
M2 sàn |
6.370.000 |
1.2 |
5<số tầng≤ 7 |
M2 sàn |
8.240.000 |
2 |
Nhà chung cư cấp II, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (7 < số tầng ≤ 25) |
|
|
2.1 |
7<số tầng≤ 10 |
M2 sàn |
8.490.000 |
2.2 |
10<số tầng≤ 15 |
M2 sàn |
8.880.000 |
2.3 |
15<số tầng≤ 18 |
M2 sàn |
9.520.000 |
2.4 |
18<số tầng≤ 20 |
M2 sàn |
9.920.000 |
2.5 |
20<số tầng≤ 25 |
M2 sàn |
11.050.000 |
3 |
Nhà chung cư cấp I, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (Số tầng > 25) |
|
|
3.1 |
25<số tầng≤ 30 |
M2 sàn |
11.600.000 |
3.2 |
30<số tầng≤ 35 |
M2 sàn |
12.690.000 |
3.3 |
35<số tầng≤ 40 |
M2 sàn |
13.630.000 |
3.4 |
40<số tầng≤ 45 |
M2 sàn |
14.580.000 |
3.5 |
45<số tầng≤ 50 |
M2 sàn |
15.520.000 |
II |
Nhà biệt thự |
|
|
1 |
Biệt thự song lập (Biệt thự song đôi) |
M2 sàn |
6.370.000 |
2 |
Biệt thự đơn lập (Biệt thự riêng biệt) |
M2 sàn |
6.970.000 |
3 |
Biệt thự cao cấp |
M2 sàn |
8.760.000 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 07/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Thông tư 20/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi trả thù lao đọc, nghe, xem để kiểm tra và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 21/02/2018
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về lĩnh vực đấu giá tài sản Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016