Quyết định 64/2013/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với rượu bưởi Tân Triều
Số hiệu: 64/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Trần Văn Vĩnh
Ngày ban hành: 15/10/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2013/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 15 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI RƯỢU BƯỞI TÂN TRIỀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 52/TTr-SKHCN ngày 29/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “QCĐP 1:2013/ĐP Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với rượu bưởi Tân Triều”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

QCĐP 1:2013/ĐN

QUY CHUẨN KY THUẬT ĐỊA PHƯƠNG

ĐỐI VỚI RƯỢU BƯỞI TÂN TRIỀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2013/QĐ-UBND ngày    /10/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

LỜI NÓI ĐẦU

QCĐP 1:2013/ĐN Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với Rượu bưởi Tân Triều do Sở Khoa học và Công nghệ biên soạn, trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số           /2013/QĐ-UBND ngày       tháng 10 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG

RƯỢU BƯỞI TÂN TRIỀU

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với sản phẩm rượu bưởi được chế biến bằng phương pháp lên men tự nhiên từ quả bưởi Tân Triều của tỉnh Đồng Nai.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này được áp dụng cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, kinh doanh các sản phẩm rượu bưởi Tân Triều trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và làm cơ sở cho các cơ quan Nhà nước thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát.

2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

2.1. Chỉ tiêu hóa học

Stt

Tên chỉ tiêu

Mức quy định

Phương pháp thử

1

Hàm lượng acetaldehyd, tính theo mg/l etanol 1000, không lớn hơn

20

TCVN 8009:2009

2

Hàm lượng methanol, trong 1 lít etanol 1000 tính bằng % thể tích, không lớn hơn

0,1

TCVN 8010:2009

AOAC 972.11

3

Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo mg methyl 2-propanol/l cồn 1000, không lớn hơn

5

TCVN 8011:2009

4

Hàm lượng furfurol, mg/l, không lớn hơn

0

TCVN 7886:2009

AOAC 960.16

5

Hàm lượng ethanol (%)

12 - 17

AOAC 983.13

2.2. Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng

Stt

Tên chỉ tiêu

Giới hạn tối đa

Phương pháp thử

1

Asen (As), mg/l

0,2

TCVN 6626 : 2000

(ISO 11969 : 1996)

2

Chì (Pb), mg/l

0,2

TCVN 7929 : 2008

(EN 14083 : 2003);

TCVN 8126 : 2009

3

Thuỷ ngân (Hg), mg/l

0,05

TCVN 5989 : 1995

(ISO 5666/1 : 1983)

2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật

Stt

Tên chỉ tiêu

Giới hạn tối đa

Phương pháp thử

1

Coliforms, CFU/ml

Không được có

TCVN 6848 : 2007

(ISO 4832 : 2006)

2

E.Coli, CFU/ml

Không được có

TCVN 6846 : 2007

(ISO 7251 : 2005)

3

Tổng số nấm men, nấm mốc, CFU/ml sản phẩm

102

TCVN 8275-1 : 2009

(ISO 21527-1 : 2008)

4

Cl. Perfringens, CFU/ml

Không được có

TCVN 4991 : 2005

(ISO 7937 : 2004)

5

S. aureus, CFU/ml

Không được có

TCVN 4830-1 : 2005

(ISO 6888-1 : 1999)

6

Tống số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml

10

TCVN 4884 : 2005

(ISO 4833:2003)

2.4. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn các sản phẩm rượu bưởi phải thực hiện ghi nhãn theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Công bố hợp quy

3.1.1. Các sản phẩm rượu bưởi được sản xuất phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường.

3.1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo   Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế v/v Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

3.2. Kiểm tra, giám sát, xử lý đối với các sản phẩm rượu bưởi Tân Triều

3.2.1. Các sản phẩm rượu bưởi được sản xuất, lưu thông trên thị trường phải chịu sự kiểm tra về chất lượng theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

3.2.2. Sở Y tế và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát đối với các sản phẩm rượu bưởi sản xuất, lưu thông trên thị trường. Trong trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm với các quy định trong Quy chuẩn thì tiến hành xử lý theo các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

4.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm rượu bưởi phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.

4.2. Tổ chức, cá nhân chỉ được sản xuất, kinh doanh các sản phẩm rượu bưởi sau khi đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với cơ quan liên quan kiến nghị UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới./.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI RƯỢU BƯỞI TÂN TRIỀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2013/QĐ-UBND ngày      /10/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Phương pháp thử các chỉ tiêu hóa học

1. TCVN 7886:2009 Rượu chưng cất – Xác định hàm lượng furfural bằng phương pháp chưng cất hơi nước và đo quang phổ.

2. TCVN 8009:2009 Rượu chưng cất – Xác định hàm lượng andehyd.

3. TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất – Xác định hàm lượng methanol.

4. AOAC 960.16 Furfural in Distilled Liquors. Steam Distillation-Spectrophotometric Method (Furfural trong rượu chưng cất. Phương pháp chưng cất hơi – đo quang phổ).

5. AOAC 972.11 Methanol in Distilled Liquors. Gas Chromatographic Method (Methanol trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc ký khí).

6. AOAC 983.13 Alcohol in Wines by Gas Chromatographic Method (Alcohol trong rượu. Phương pháp sắc ký khí)

7. TCVN 8011: 2009 . Rượu chưng cất – Phương pháp xác định hàm lượng rượu bậc cao và Etyl axetat bằng sắc ký khí.

II. Phương pháp thử kim loại nặng

1. TCVN 5989:1995 Chất lượng nước – Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa – Phương pháp sau khi vô cơ hóa với Pemanganat-Pesunfat.

2. TCVN 6193:1996 Chất lượng nước – Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

3. TCVN 6626:2000 Chất lượng nước – Xác định Asen – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

4. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Phương pháp xác định nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử bằng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy áp lực.

5. TCVN 8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm đồng và sắt – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi phân hủy bằng vi sóng.

III. Phương pháp thử vi sinh vật

1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999)Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker.

2. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.

3. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Clostridium perfingens trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

4. TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichiacoli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.

5. TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

6. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 1: Kỹ thuật đếm lạc khuẩn trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95./.