Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 634/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trần Hoàng Tựu |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 166/TTr-STP, ngày 03/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 021 (hai) quy trình nội bộ của 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 (một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, có số thứ tự 04 đã được phê duyệt tại Quyết định số 2194/QĐ-UBND, ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai nội dung Quyết định này đến UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long
STT |
Số thứ tự Quy trình nội bộ đã được phê duyệt |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
||
01 |
04 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Quyết định số 2194/QĐ-UBND, ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực Hộ tịch
1. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn
1.1. Trường hợp 1: Giải quyết trong ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) (nếu có) và chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp – Hộ tịch |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ người nộp đến nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
02 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người nộp hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
1.2 Trường hợp 2: Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) (nếu có) và chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp – Hộ tịch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ người nộp đến nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người nộp hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007