Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 632/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 24/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 632/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 14/TTr-SGDĐT ngày 16/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ; http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
I |
I |
|
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
B-BGD-285332-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
2 |
2 |
B-BGD-285326-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
3 |
3 |
B-BGD-285334-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
4 |
4 |
B-BGD-285351-TT |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
- Sở Nội vụ: 8 ngày |
- VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận |
5 |
5 |
B-BGD-285366-TT |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
6 |
6 |
B-BGD-285369-TT |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
7 |
7 |
B-BGD-285355-TT |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
8 |
8 |
B-BGD-285358-TT |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
9 |
9 |
B-BGD-285338-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
10 |
10 |
B-BGD-285361-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
11 |
11 |
B-BGD-285364-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
12 |
12 |
B-BGD-285342-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
13 |
13 |
B-BGD-285345-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
14 |
14 |
B-BGD-285333-TT |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
15 |
15 |
B-BGD-285353-TT |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Một cửa liên thông |
Không quy định. |
20 |
5 |
-Sở Nội vụ: 10 ngày; - VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
16 |
16 |
B-BGD-285368-TT |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
-Sở Nội vụ: 10 ngày |
- VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
THC do Sở Nội vụ tiếp nhận |
17 |
17 |
B-BGD-285357- |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Một cửa |
Không quy định. |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
18 |
18 |
B-BGD-285340-TT |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Một cửa liên thông |
20 |
20 |
5 |
- Sở Nội vụ: 10 ngày; - VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
19 |
19 |
B-BGD-285344-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
5 |
- Sở Nội vụ: 7 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
20 |
20 |
B-BGD-285363-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
|
- Sở Nội vụ: 10 ngày; - VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
21 |
21 |
B-BGD-285206-TT |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
-Sở Nội vụ: 8 ngày |
- VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận |
22 |
22 |
B-BGD-285343-TT |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
8 |
- Sở Nội vụ: 7 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
23 |
23 |
B-BGD-285362-TT |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
8 |
- Sở Nội vụ: 7 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
24 |
24 |
B-BGD-285356-TT |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
25 |
25 |
B-BGD-285339-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
8 |
- Sở Nội vụ: 7 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
26 |
26 |
B-BGD-285330-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
5 |
- Sở Nội vụ: 3 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
27 |
27 |
B-BGD-285335-TT |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
5 |
- Sở Nội vụ: 3 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
28 |
28 |
B-BGD-285350-TT |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
- Sở Nội vụ: 8 ngày |
- VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận |
29 |
29 |
B-BGD-285365-TT |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
- Sở Nội vụ: 10 ngày |
- VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận |
30 |
30 |
B-BGD-285337-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Một cửa liên thông |
20 |
20 |
5 |
- Sở Nội vụ: 10 ngày; - VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
31 |
31 |
B-BGD-285329-TT |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
5 |
- Sở Nội vụ: 3 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
32 |
32 |
B-BGD-285360-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
8 |
- Sở Nội vụ: 7 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
33 |
33 |
B-BGD-285341-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
8 |
- Sở Nội vụ: 7 ngày; - VP UBND tỉnh: 3 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
34 |
34 |
B-BGD-285354-TT |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 4 |
|
35 |
35 |
B-BGD-285367-TT |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
- Sở Nội vụ: 10 ngày |
- VP UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận |
36 |
36 |
B-BGD-285239-TT |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
Theo thời điểm cụ thể trong từng năm học đối với từng đối tượng |
|
|
|
Không |
|
|
- TTHC tiếp nhận, xử lý trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi người học theo học. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thực hiện qua dịch vụ |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản công bố |
|
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
B-BGD-285349-TT |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
|
x |
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sở Nội vụ |
- TTHC thứ 07, 21, 28, 37 và 62 mục I, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Không được quy định tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; - TT số 07, 21, 28, 37 và 62 mục I Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
B-BGD-285348-TT |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
|
x |
|
|||
3 |
B-BGD-285347-TT |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
|
x |
|
|||
4 |
B-BGD-285346-TT |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
|
x |
|
|||
5 |
B-BGD-285227-TT |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
|
|
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở giáo dục |
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; số điện thoại tổng đài: 0204.3818.818; Điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 0204.3662.006; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn
+ Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
I |
I |
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
B-BGD-285371-TT |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
2 |
2 |
B-BGD-285382-TT |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
3 |
3 |
B-BGD-285379-TT |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
4 |
4 |
B-BGD-285392-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
5 |
5 |
B-BGD-285384-TT |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
6 |
6 |
B-BGD-285387-TT |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
7 |
7 |
B-BGD-285373-TT |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
8 |
8 |
B-BGD-285375-TT |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
9 |
9 |
B-BGD-285386-TT |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
10 |
10 |
B-BGD-285376-TT |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
11 |
11 |
B-BGD-285380-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
12 |
12 |
B-BGD-285390-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Một cửa |
25 |
18 |
18 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
13 |
13 |
B-BGD-285385-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
14 |
14 |
B-BGD-285374-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Một cửa |
25 |
18 |
18 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
15 |
15 |
B-BGD-285370-TT |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
16 |
16 |
B-BGD-285378-TT |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Một cửa |
25 |
18 |
18 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
17 |
17 |
B-BGD-285388-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Một cửa |
35 |
26 |
26 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
18 |
18 |
B-BGD-285383-TT |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
19 |
19 |
B-BGD-285372-TT |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Một cửa |
25 |
18 |
18 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
20 |
20 |
B-BGD-285239-TT |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
Theo thời điểm cụ thể trong từng năm học đối với từng đối tượng |
|
|
|
Không |
|
|
TTHC tiếp nhận, xử lý trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi người học theo học. |
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thành phố. Địa chỉ liên hệ: Xem trên website http://tthc.bacgiang.gov.vn
+ Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
UBND cấp xã |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
BCCI |
Trực tuyến |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
I |
I |
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
B-BGD-285394-TT |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
2 |
2 |
B-BGD-285393-TT |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
3 |
3 |
B-BGD-285396-TT |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
4 |
4 |
B-BGD-285397-TT |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình dịch vụ công lĩnh vực tài nguyên và môi trường tiếp nhận và xử lý theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2020 quy định về "quy trình tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản, hồ sơ điện tử trên Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc” tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa cơ sở; Thể dục, thể thao; Thư viện bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện chính sách thủy sản theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP, 89/2015/NĐ-CP, 17/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ dân số - kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 2415/QĐ-UBND và 3864/QĐ-BCĐ Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở công nhân Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội do Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chí xét tuyển cán bộ, công, viên chức tham gia dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ theo chương trình đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Đắk Nông về công tác giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 1908/QĐ-UBND bổ sung danh sách đối tượng tinh giản biên chế năm 2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh và dự toán bổ sung hạng mục điều chỉnh thuộc dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình (Đường tỉnh 477 kéo dài) Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo khẩn nguy và phòng, chống bạo loạn, khủng bố tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá dịch vụ hỏa táng tại Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2014 Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại, tại xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng bền vững Vườn quốc gia Ba Bể tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2012 thực hiện chế độ chính sách tạm thời đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển Y, Dược cổ truyền đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010