Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 632/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 24/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 14/TTr-SGDĐT ngày 16/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).

Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ; http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTT
HC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện t
:
- TT.Tnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ NC, KGVX, Trung tâm thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết sau cắt giảm

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan phối hợp giải quyết

Bưu chính

Trực tuyến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

I

 

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

B-BGD-285332-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Một cửa

10

10

10

 

Không

x

Mức độ 4

 

2

2

B-BGD-285326-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Một cửa

15

11

11

 

Không

x

Mức độ 4

 

3

3

B-BGD-285334-TT

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Một cửa

10

10

10

 

Không

x

Mức độ 4

 

4

4

B-BGD-285351-TT

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Một cửa liên thông

15

11

- Sở Nội vụ: 8 ngày

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận

5

5

B-BGD-285366-TT

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

6

6

B-BGD-285369-TT

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

7

7

B-BGD-285355-TT

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Một cửa

15

11

11

 

Không

x

Mức độ 4

 

8

8

B-BGD-285358-TT

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Một cửa

15

11

11

 

Không

x

Mức độ 4

 

9

9

B-BGD-285338-TT

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

10

10

B-BGD-285361-TT

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

11

11

B-BGD-285364-TT

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

12

12

B-BGD-285342-TT

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

13

13

B-BGD-285345-TT

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 4

 

14

14

B-BGD-285333-TT

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Một cửa

10

10

10

 

Không

x

Mức độ 4

 

15

15

B-BGD-285353-TT

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Một cửa liên thông

Không quy định.

20

5

-Sở Nội vụ: 10 ngày;

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

16

16

B-BGD-285368-TT

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Một cửa liên thông

20

15

-Sở Nội vụ: 10 ngày

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

THC do Sở Nội vụ tiếp nhận

17

17

B-BGD-285357-

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Một cửa

Không quy định.

11

11

 

Không

x

Mức độ 3

 

18

18

B-BGD-285340-TT

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Một cửa liên thông

20

20

5

- Sở Nội vụ: 10 ngày;

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

19

19

B-BGD-285344-TT

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Một cửa liên thông

20

15

5

- Sở Nội vụ: 7 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

20

20

B-BGD-285363-TT

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Một cửa liên thông

20

15

 

- Sở Nội vụ: 10 ngày;

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

21

21

B-BGD-285206-TT

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Một cửa liên thông

15

11

-Sở Nội vụ: 8 ngày

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận

22

22

B-BGD-285343-TT

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Một cửa liên thông

25

18

8

- Sở Nội vụ: 7 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

23

23

B-BGD-285362-TT

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Một cửa liên thông

25

18

8

- Sở Nội vụ: 7 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

24

24

B-BGD-285356-TT

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Một cửa

15

11

11

 

Không

x

Mức độ 4

 

25

25

B-BGD-285339-TT

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Một cửa liên thông

25

18

8

- Sở Nội vụ: 7 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

26

26

B-BGD-285330-TT

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Một cửa liên thông

15

11

5

- Sở Nội vụ: 3 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

27

27

B-BGD-285335-TT

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Một cửa liên thông

15

11

5

- Sở Nội vụ: 3 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

28

28

B-BGD-285350-TT

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Một cửa liên thông

15

11

- Sở Nội vụ: 8 ngày

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận

29

29

B-BGD-285365-TT

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Một cửa liên thông

20

15

- Sở Nội vụ: 10 ngày

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận

30

30

B-BGD-285337-TT

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Một cửa liên thông

20

20

5

- Sở Nội vụ: 10 ngày;

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

31

31

B-BGD-285329-TT

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Một cửa liên thông

15

11

5

- Sở Nội vụ: 3 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

32

32

B-BGD-285360-TT

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Một cửa liên thông

25

18

8

- Sở Nội vụ: 7 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

33

33

B-BGD-285341-TT

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Một cửa liên thông

25

18

8

- Sở Nội vụ: 7 ngày;

- VP UBND tỉnh: 3 ngày

Không

x

Mức độ 3

 

34

34

B-BGD-285354-TT

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Một cửa

15

11

11

 

Không

x

Mức độ 4

 

35

35

B-BGD-285367-TT

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Một cửa liên thông

20

15

- Sở Nội vụ: 10 ngày

- VP UBND tỉnh: 5 ngày

Không

x

Mức độ 3

- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận

36

36

B-BGD-285239-TT

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

Theo thời điểm cụ thể trong từng năm học đối với từng đối tượng

 

 

 

Không

 

 

- TTHC tiếp nhận, xử lý trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi người học theo học.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thực hiện qua dịch vụ

Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Văn bản công bố

Bưu chính

Trực tuyến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

B-BGD-285349-TT

Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại

 

x

 

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

Sở Nội vụ

- TTHC thứ 07, 21, 28, 37 và 62 mục I, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Không được quy định tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;

- TT số 07, 21, 28, 37 và 62 mục I Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

B-BGD-285348-TT

Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

 

x

 

3

B-BGD-285347-TT

Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

 

x

 

4

B-BGD-285346-TT

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

 

x

 

5

B-BGD-285227-TT

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

 

 

 

Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cơ sở giáo dục

Ghi chú:

- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:

+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa ch: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phBắc Giang, tỉnh Bc Giang; sđiện thoại tng đài: 0204.3818.818; Điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 0204.3662.006; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn

+ Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết sau cắt giảm

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan phối hợp giải quyết

Bưu chính

Trực tuyến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

I

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

B-BGD-285371-TT

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Một cửa

15

10

10

 

Không

x

Mức độ 3

 

2

2

B-BGD-285382-TT

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

3

3

B-BGD-285379-TT

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

4

4

B-BGD-285392-TT

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

5

5

B-BGD-285384-TT

Cho phép trường tiu học hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

6

6

B-BGD-285387-TT

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

7

7

B-BGD-285373-TT

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

8

8

B-BGD-285375-TT

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

9

9

B-BGD-285386-TT

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

10

10

B-BGD-285376-TT

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

11

11

B-BGD-285380-TT

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

12

12

B-BGD-285390-TT

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Một cửa

25

18

18

 

Không

x

Mức độ 3

 

13

13

B-BGD-285385-TT

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

14

14

B-BGD-285374-TT

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Một cửa

25

18

18

 

Không

x

Mức độ 3

 

15

15

B-BGD-285370-TT

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Một cửa

15

10

10

 

Không

x

Mức độ 3

 

16

16

B-BGD-285378-TT

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Một cửa

25

18

18

 

Không

x

Mức độ 3

 

17

17

B-BGD-285388-TT

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Một cửa

35

26

26

 

Không

x

Mức độ 3

 

18

18

B-BGD-285383-TT

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

19

19

B-BGD-285372-TT

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Một cửa

25

18

18

 

Không

x

Mức độ 3

 

20

20

B-BGD-285239-TT

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

Theo thời điểm cụ thể trong từng năm học đối với từng đối tượng

 

 

 

Không

 

 

TTHC tiếp nhận, xử lý trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi người học theo học.

Ghi chú:

- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:

+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thành phố. Địa chỉ liên hệ: Xem trên website http://tthc.bacgiang.gov.vn

+ Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết sau cắt giảm

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

UBND cấp xã

Cơ quan phối hợp giải quyết

BCCI

Trực tuyến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

I

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

B-BGD-285394-TT

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

2

2

B-BGD-285393-TT

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

3

3

B-BGD-285396-TT

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Một cửa

20

15

15

 

Không

x

Mức độ 3

 

4

4

B-BGD-285397-TT

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Một cửa

15

11

11

 

Không

x

Mức độ 3

 

Ghi chú:

- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.

- Địa điểm nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010