Quyết định 62/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 62/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 29/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2015/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT , ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3910/TTr - SNN, ngày 21 tháng 12 năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau khi có thông báo thu hồi đất.
2. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ.
3. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND , ngày 13 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng
STT |
LOẠI |
ĐVT |
GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ |
GHI CHÚ |
|
|
|
||||||
A |
HOA MÀU, CÂY TRÁI |
|
|
|
|
|
I |
CÂY NGẮN NGÀY |
|
|
|
|
|
* |
Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lúa chưa đến kỳ thu hoạch |
m2 |
3.600 |
|
|
|
2 |
Bắp ăn trái (Bắp tẻ) |
m2 |
4.500 |
|
|
|
3 |
Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản) |
m2 |
3.500 |
|
|
|
* |
Nhóm cây chất bột có củ |
|
|
|
|
|
1 |
Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh |
m2 |
4.000 |
|
|
|
2 |
Mì |
m2 |
3.000 |
|
|
|
* |
Nhóm cây thực phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Rau muống nước |
m2 |
4.500 |
|
|
|
2 |
Rau, hoa màu các loại: Rau cải, rau muống hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu bắp, dưa hấu, sâm đất |
m2 |
5.000 |
|
|
|
3 |
Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam, sống đời |
cây |
8.000 |
|
|
|
4 |
Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá |
m2 |
10.000 |
|
|
|
5 |
Cây măng tây: Mật độ 20.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
- Cây dưới 1 năm |
m2 |
30.000 |
|
|
|
|
- Cây từ 1 năm dưới 2 năm |
m2 |
60.000 |
|
|
|
|
- Cây từ 2 năm dưới 5 năm |
m2 |
100.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm |
m2 |
150.000 |
|
|
|
6 |
Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim) |
m2 |
30.000 |
|
|
|
7 |
Đậu các loại (trừ đậu phộng) |
m2 |
5.200 |
|
|
|
* |
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
1 |
Đậu phộng |
m2 |
4.000 |
|
|
|
2 |
Mía |
|
|
|
|
|
|
- Mùa 1 |
m2 |
9.000 |
|
|
|
|
- Mùa 2 |
m2 |
8.000 |
|
|
|
|
- Mùa 3 |
m2 |
7.000 |
|
|
|
3 |
Thuốc lá |
m2 |
5.500 |
|
|
|
* |
Nhóm cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1 |
Sả |
m2 |
4.500 |
|
|
|
2 |
Ớt |
m2 |
8.000 |
|
|
|
3 |
Khóm (thơm) |
bụi |
10.000 |
|
|
|
II |
CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
|
|
* |
Nhóm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cây điều: Mật độ tối đa 277 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
150.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 20 năm |
cây |
250.000 |
|
|
|
|
- Trên 20 năm |
cây |
170.000 |
|
|
|
2 |
Tiêu trụ xây gạch: Mật độ (2.5x2.5)=1.400 trụ/ha (chưa tính giá trụ) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
trụ |
70.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
trụ |
100.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
trụ |
200.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
trụ |
300.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 đến 15 năm |
trụ |
400.000 |
|
|
|
|
- Trên 15 năm |
trụ |
150.000 |
|
|
|
3 |
Cao Su: Mật độ 555 cây/ha (6m x 3m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70.000 |
|
|
|
|
- Trên 1 năm đến 3 năm |
cây |
120.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
300.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 15 năm |
cây |
400.000 |
|
|
|
|
- Trên 15 năm đến 16 năm |
cây |
350.000 |
|
|
|
|
- Trên 16 năm đến 17 năm |
cây |
300.000 |
|
|
|
|
- Trên 17 năm đến 18 năm |
cây |
250.000 |
|
|
|
|
- Trên 18 năm đến 19 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Ttrên 19 năm đến trên 20 năm |
cây |
150.000 |
|
|
|
|
Đối với cây giống: |
|
|
|
|
|
|
- Cây bầu ( bầu hột) |
cây |
2.500 |
|
|
|
|
- Cây trần |
m2 |
80.000 |
|
|
|
4 |
Dừa, thốt nốt: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70.000 |
|
|
|
|
- Chưa có trái (có thân cây) |
cây |
150.000 |
|
|
|
|
- Có trái |
cây |
500.000 |
|
|
|
* |
Nhóm cây ăn quả |
|
|
|
|
|
1 |
Sầu riêng: Mật độ 278 cây/ha (6m x 6m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm |
cây |
260.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 đến 5 năm |
cây |
800.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 7 năm |
cây |
1.400.000 |
|
|
|
|
- Trên 7 năm đến 10 năm |
cây |
1.500.000 |
|
|
|
|
- Trên 10 năm đến 15 năm |
cây |
2.300.000 |
|
|
|
|
- Trên 15 năm |
cây |
2.500.000 |
|
|
|
2 |
Măng cụt: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 4 năm |
cây |
240.000 |
|
|
|
|
- Trên 4 năm đến 6 năm |
cây |
450.000 |
|
|
|
|
- Trên 6 năm đến 10 năm |
cây |
950.000 |
|
|
|
|
- Trên 10 năm đến 15 năm |
cây |
2.000.000 |
|
|
|
|
- Trên 15 năm đến 20 năm |
cây |
3.200.000 |
|
|
|
|
- Trên 20 năm |
cây |
3.500.000 |
|
|
|
3 |
Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
400.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
600.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 10 năm |
cây |
800.000 |
|
|
|
|
- Trên 10 năm |
cây |
1.000.000 |
|
|
|
4 |
Nhãn: Mật độ: 625 cây/ha (4m x 4m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
240.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
350.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 10 năm |
cây |
700.000 |
|
|
|
|
- Trên 10 năm |
cây |
800.000 |
|
|
|
5 |
Cam, Quýt, Lựu, Me: Mật độ 830 cây/ha (4m x 3m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
80.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
220.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
400.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
600.000 |
|
|
|
6 |
Chanh, Bưởi, Sapoche: Mật độ 278 cây/ha (6m x 6m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
80.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
220.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
400.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
600.000 |
|
|
|
7 |
Mãng cầu ta (quả na), Mãng cầu xiêm: mật độ 714 cây/ha (4m x 3,5m) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
40.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
140.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
240.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
8 |
Mận, Thị, Táo, Dâu, Lý, Bơ, Sari, Sakê, Sung |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
80.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm |
cây |
240.000 |
|
|
|
9 |
Bồ quân, Ô môi, Lêkima, Ổi, Cóc, Khế, Chùm ruột, Bình bát, Đào tiên, Trâm, Thị, Cà na |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
40.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
60.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
80.000 |
|
|
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
100.000 |
|
|
|
10 |
Đu đủ |
|
|
|
|
|
|
- Chưa có trái |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Có trái |
cây |
50.000 |
|
|
|
11 |
Gấc |
|
|
|
|
|
|
- Chưa có trái |
gốc |
20.000 |
|
|
|
|
- Có trái |
gốc |
100.000 |
|
|
|
12 |
Chuối các loại |
|
|
|
|
|
|
- Bụi < 3 cây |
bụi |
20.000 |
|
|
|
|
- Bụi từ 3 – 5 cây |
bụi |
50.000 |
|
|
|
|
- Bụi lớn hơn 5 cây |
bụi |
60.000 |
|
|
|
13 |
Thanh Long (các loại) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
trụ |
60.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 2 năm |
trụ |
80.000 |
|
|
|
|
- Trên 2 năm đến 3 năm |
trụ |
100.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 4 năm |
trụ |
120.000 |
|
|
|
|
- Trên 4 năm |
trụ |
150.000 |
|
|
|
* |
Nhóm cây cảnh trang trí |
|
|
|
|
|
1 |
Cây phát tài |
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m trở lên |
cây |
40.000 |
|
|
|
2 |
Cây sứ |
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m đến dưới 2m |
cây |
70.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 2m đến dưới 3m |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 3m trở lên |
cây |
150.000 |
|
|
|
3 |
Cây bông trang |
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m trở lên |
cây |
50.000 |
|
|
|
4 |
Cây dừa kiểng |
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 0,5m |
cây |
10.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m trở lên |
cây |
50.000 |
|
|
|
5 |
Cây cau kiểng (vàng) |
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 0,5m |
cây |
10.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m đến dưới 2m |
cây |
70.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 2m trở lên |
cây |
120.000 |
|
|
|
6 |
Cây thiên tuế, vạn tuế |
|
|
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc dưới 5cm |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm |
cây |
40.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm |
cây |
90.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên |
cây |
200.000 |
|
|
|
7 |
Cây chuỗi ngọc, Cây đinh lăng |
|
40.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 0,5m |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 0,5m trở lên |
cây |
30.000 |
|
|
|
8 |
Cây bông giấy |
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m |
cây |
15.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m đến dưới 2m |
cây |
25.000 |
|
|
|
|
- Chiều cao từ 2m trở lên |
cây |
50.000 |
|
|
|
9 |
Cây mai vàng, mai trắng và các loại cây kiểng khác tương tự |
|
|
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc < 1cm |
cây |
5.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao < 50cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao từ 50cm trở lên |
cây |
20.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao < 1m |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao từ 1m trở lên |
cây |
50.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 3 cm đến dưới 4cm; chiều cao dưới 1,5m |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 3cm đến dưới 4cm; chiều cao từ 1,5m trở lên |
cây |
150.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao dưới 1,5m |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao từ 1,5m trở lên |
cây |
250.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm |
cây |
400.000 |
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 10 cm trở lên |
cây |
600.000 |
|
|
|
10 |
Bông hồng |
m2 |
25.000 |
|
|
|
11 |
Bông vạn thọ |
m2 |
24.000 |
|
|
|
12 |
Huệ |
m2 |
130.000 |
|
|
|
13 |
Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của hộ gia đình) |
m2 |
4.000 |
|
|
|
14 |
Cỏ Nhung |
m2 |
60.000 |
|
|
|
15 |
Cỏ Xã |
m2 |
10.000 |
|
|
|
16 |
Hàng rào bông giấy, dâm bụt, chùm nụm và cây tương tự |
mét dài |
30.000 |
|
|
|
17 |
Các loại cây kiểng khác dạng thân gỗ |
|
|
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc dưới 2cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 2cm đến dưới 5cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm |
cây |
50.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm |
cây |
80.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm |
cây |
150.000 |
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 30cm trở lên |
cây |
300.000 |
|
|
|
18 |
Các loại hoa kiểng khác dạng thân mềm |
m2 |
15.000 |
|
|
|
19 |
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, bằng sành) |
|
|
|
|
|
|
- Đường kính < 20 cm |
chậu |
5.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 20 cm đến 50 cm |
chậu |
10.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm |
chậu |
20.000 |
|
|
|
20 |
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, đan bằng tre) |
chậu |
2.000 |
|
|
|
21 |
Tre, Trúc, Tầm vong, Cau (ăn trầu) |
|
|
|
|
|
|
- Tre lấy măng (Điền Trúc) |
cây |
25.000 |
|
|
|
|
- Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông) |
cây |
15.000 |
|
|
|
|
- Tầm vong |
cây |
5.000 |
|
|
|
|
- Trúc |
cây |
1.000 |
|
|
|
|
- Cau ăn trầu chưa trái |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
- Cau ăn trầu có trái |
cây |
100.000 |
|
|
|
* |
Nhóm Cây dược liệu (tính đến thời kỳ cho sản phẩm, nếu chưa đến thời kỳ cho sản phẩm giảm 50%) |
|
|
|
|
|
1 |
Lược vàng, Xả, Bồ ngót |
m2 |
20.000 |
|
|
|
2 |
Lá lớp, Mía lau, tầng dày lá |
m2 |
30.000 |
|
|
|
3 |
Nha đam, Gừng, Riềng |
m2 |
40.000 |
|
|
|
4 |
Hoàng ngọc, Nghệ vàng, Nghệ đen, Lá mơ, Lưỡi hổ |
m2 |
50.000 |
|
|
|
5 |
Trinh nữ hoàng cung |
m2 |
40.000 |
|
|
|
6 |
Ngà voi |
m2 |
50.000 |
|
|
|
7 |
Cát loài |
m2 |
70.000 |
|
|
|
8 |
Chùm ngây < 7 năm > 7 năm |
cây cây |
30.000 80.000 |
|
|
|
* |
Nhóm cây lấy gỗ |
|
|
|
|
|
1 |
Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng, Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, Bàng, So đũa, Trứng cá, Lồng mức, Trường, Bồ đề, Da, Dúi, Gáo, Keo, Nhàu, Trôm, Vong, Lòng man, Lá lụa, Đủng đỉnh và các loại cây tương tự khác. |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
5.000 |
|
|
|
|
- Đường kính < 5 cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm |
cây |
25.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
cây |
50.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 20 cm đến 50 cm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm |
cây |
150.000 |
|
|
|
2 |
Gõ, Dầu, Sao, Sến, Trắc, Lim, Say, và các loại cây tương tự khác. |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
|
|
|
|
- Đường kính < 5 cm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
cây |
400.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 21 cm đến 25 cm |
cây |
500.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 25 cm đến 30 cm |
cây |
600.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 30 cm đến 35 cm |
cây |
700.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 35 cm đến 40 cm |
cây |
800.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 40 cm đến 45 cm |
cây |
900.000 |
|
|
|
|
- Đường kính từ 45 cm đến 50 cm |
cây |
1.000.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm |
cây |
1.500.000 |
|
|
|
3 |
Cây tràm nước (không quá 10.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm |
cây |
1.000 |
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm |
cây |
1.500 |
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 8 cm |
cây |
5.000 |
|
|
|
4 |
Dó bầu |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
|
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm |
cây |
100.000 |
|
|
|
|
- Trên 3 đến 4 năm |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Trên 4 đến 5 năm |
cây |
250.000 |
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 10 năm |
cây |
500.000 |
|
|
|
|
- Trên 10 năm |
cây |
950.000 |
|
|
|
5 |
Cây cau trắng |
|
|
|
|
|
|
- Đường kính từ 50 cm trở xuống |
cây |
200.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm đến 100 cm |
cây |
350.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 100 cm đến 150 cm |
cây |
500.000 |
|
|
|
|
- Đường kính > 150 cm |
cây |
700.000 |
|
|
|
B |
HỖ TRỢ VẬT NUÔI |
|
|
|
|
|
|
Loại vật nuôi (vật nuôi trên đất có mặt nước) |
Giá trị hỗ trợ (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
||
Thời kỳ ươm thả |
Thời kỳ |
|
|
|||
|
- Tôm nuôi |
1.000 |
5.000 |
|
|
|
|
- Cá nuôi |
|
|
|
||
|
+ Nuôi bán thâm canh |
1.500 |
3.000 |
|
||
|
+ Nuôi thâm canh |
6.000 |
10.000 |
|
||
|
- Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể. |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2011/QĐ-UBND và 35/2011/QĐ-UBND liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quy định khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về mức giá tính thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy định điểm cụ thể về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1281/2010/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng và chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2013 Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quản lý cáp thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Công Thương với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên đại bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Sóc Trăng cung cấp Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục về giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành theo Quyết định 21/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đầu tư xây dựng để bán và hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở của tổ chức đầu tư xây dựng để bán trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013