Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 612/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 05/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND, ngày 05/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp đạt: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
09 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét ký Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
16 ngày |
Bước 9 |
- Trường hợp đáp ứng điều kiện: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục theo quy định và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
02 ngày |
Bước 10 |
Dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Chi cục |
Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY |
01 ngày |
Bước 11 |
Kiểm tra kết quả trình lãnh Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày |
||
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
06 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục |
Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục CN&TY |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét ký kết quả |
Lãnh đạo Sở NN &PTNT |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Công chức phòng HC CCCN&TY |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục CN&TY |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét ký kết quả |
Lãnh đạo Sở NN &PTNT |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp đạt: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
09 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét ký Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
16 ngày |
Bước 9 |
- Trường hợp đáp ứng điều kiện: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục theo quy định và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
02 ngày |
Bước 10 |
Dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Chi cục |
Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY |
01 ngày |
Bước 11 |
Kiểm tra kết quả trình lãnh Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Công chức phòng HC CCCN&TY |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục CN&TY |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét ký kết quả |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về chỉ tiêu, hình thức thi đua và tiêu chí đánh giá, khen thưởng các tập thể có thành tích trong thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện cắm mốc giới theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2035 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND về Kế hoạch duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Hóa chất, Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Quy hoạch Phát triển vùng trồng sắn nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ Điều 3 Quyết định thành lập và đổi tên Đội Quản lý trật tự giao thông, xây dựng và môi trường huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ và công bố bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 26/07/2011