Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 219/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 604/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 19/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 219/QĐ-UBND NGÀY 06/02/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 716/SNN-VP ngày 12 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 16, 17, 18 Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Lĩnh vực Kiểm lâm tại Danh mục kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định cụ thể tại Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục số 16, 17, 18 Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Lĩnh vực Kiểm lâm tại Danh mục kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trình tự thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- 01 ngày đối với: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: + Trung tâm HCC 01 giờ (60 phút), thời gian còn lại của KDV được ủy quyền. - 03 ngày đối với: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. + Trung tâm HCC 01 giờ (60 phút), thời gian còn lại của KDV được ủy quyền. |
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết theo quy định). Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, truy cập Website: motcua.daknong.gov.vn; nộp qua địa chỉ Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn. * Trình tự thực hiện: - Sau khi nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch, trong 01 giờ (60 phút) làm việc, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ đến Kiểm dịch viên (KDV) được ủy quyền thực hiện tại địa bàn được phân công qua địa chỉ phần mềm một cửa điện tử hoặc địa chỉ do KDV cung cấp. - KDV được ủy quyền thực hiện kiểm dịch theo đúng quy định của pháp luật và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi bản chụp về Trung tâm hành chính công qua phần mềm một cửa điện tử và Chi cục Chăn nuôi và Thú y để biết, theo dõi. - KDV có trách nhiệm đối chiếu và lưu hồ sơ của cá nhân, tổ chức. |
- 70.000đ (Chưa bao gồm chi phí xét nghiệm; phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển; phí kiểm tra lâm sàng tùy từng đối tượng) - Sau khi KDV trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thì tiến hành thu phí, lệ phí theo quy định (Hóa đơn thu phí, lệ phí do Trung tâm hành chính công cung cấp). Định kỳ hàng tháng, KDV có trách nhiệm nộp phí, lệ phí tại Trung tâm hành chính công theo quy định. |
- Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Sửa đổi, bổ sung về thời gian nhận hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục |
2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- 01 ngày đối với: Động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh. + Trung tâm HCC 01 giờ (60 phút), thời gian còn lại của KDV được ủy quyền. - 03 ngày đối với: a) Động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; b) Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; c) Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; d) Động vật, sản phẩm động vật không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này khi có yêu cầu của chủ hàng. + Trung tâm HCC 01 giờ (60 phút), thời gian còn lại của KDV được ủy quyền. |
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết theo quy định). Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, truy cập Website: motcua.daknong.gov.vn; nộp qua địa chỉ Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn. * Trình tự thực hiện: - Sau khi nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch, trong 01 giờ (60 phút) làm việc Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ đến Kiểm dịch viên (KDV) được ủy quyền thực hiện tại địa bàn được phân công qua địa chỉ phần mềm một cửa điện tử hoặc địa chỉ do KDV cung cấp. - KDV được phân công thực hiện kiểm dịch theo đúng quy định của pháp luật và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời gửi bản chụp về Trung tâm hành chính công qua phần mềm một cửa điện tử và Chi cục Chăn nuôi và Thú y để biết, theo dõi. - KDV có trách nhiệm lưu hồ sơ của cá nhân, tổ chức. |
- 70.000đ (Chưa bao gồm chi phí xét nghiệm; phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển; phí kiểm tra lâm sàng ĐV thủy sản tùy từng đối tượng). - Sau khi KDV trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thì tiến hành thu phí, lệ phí theo quy định (Hóa đơn thu phí, lệ phí do Trung tâm hành chính công cung cấp). Định kỳ hàng tháng, KDV có trách nhiệm nộp phí, lệ phí tại Trung tâm hành chính công theo quy định. |
- Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung về thời gian nhận hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục |
3 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
- 01 ngày đối với: Động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh. + Trung tâm HCC 01 giờ (60 phút), thời gian còn lại của KDV được ủy quyền. - 03 ngày đối với: a) Động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; b) Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; c) Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định. + Trung tâm HCC 01 giờ (60 phút), thời gian còn lại của KDV được ủy quyền.
|
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết theo quy định). Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, truy cập Website: motcua.daknong.gov.vn; nộp qua địa chỉ Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn. * Cách thức thực hiện: - Sau khi nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch, trong 01 giờ (60 phút) làm việc TTHCC chuyển hồ sơ đến Kiểm dịch viên (KDV) được ủy quyền thực hiện tại địa bàn được phân công qua địa chỉ phần mềm một cửa điện tử hoặc địa chỉ do KDV cung cấp. - KDV được phân công thực hiện kiểm dịch theo đúng quy định của pháp luật và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời gửi bản chụp về Trung tâm hành chính công qua phần mềm một cửa điện tử và Chi cục Chăn nuôi và Thú y để biết, theo dõi. - KDV có trách nhiệm lưu hồ sơ của cá nhân, tổ chức. |
- 70.000đ (Chưa bao gồm chi phí xét nghiệm, phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển). - Sau khi KDV trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thì tiến hành thu phí, lệ phí theo quy định (Hóa đơn thu phí, lệ phí do Trung tâm hành chính công cung cấp). Định kỳ hàng tháng, KDV có trách nhiệm nộp phí, lệ phí tại Trung tâm hành chính công theo quy định. |
- Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Sửa đổi, bổ sung về thời gian nhận hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục |
II. Lĩnh vực Kiểm lâm
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
2 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 12 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
3 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 12 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006; Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006; Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
4 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 12 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006; Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006; Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
5 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
6 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
7 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Tổng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cắt giảm còn 28 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 ngày làm việc; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm hành chính công. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi về thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Hỗ trợ kinh phí phẫu thuật cho trẻ em bị tim bẩm sinh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2018 do Tổ chức Lotus Humanitarian Aid Foundation tài trợ Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2016 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai “Đề án kiện toàn, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020” Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Thông tư 78/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2011 thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 886/2005/QĐ-UB về Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến các cụm công nghiệp phải di dời và các cụm công nghiệp phải hủy bỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2007 | Cập nhật: 04/04/2014
Thông tư 99/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021