Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 593/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 17/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 13/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 (như Phụ lục kèm theo).
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định. Quá trình thực hiện yêu cầu các địa phương, đơn vị rà soát nghiệm thu, thanh lý hợp đồng tưới, quyết toán theo diện tích, biện pháp công trình thực tế.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước năm 2020 |
||||||||||
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
|||||||||||
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Muối |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Ghi chú |
|||
A |
Khối Doanh nghiệp thủy nông |
40.555,8 |
3.126,7 |
724,7 |
|
12.399,8 |
2.746,2 |
506,0 |
26.976,0 |
2.227,0 |
688,1 |
|
|
I |
CÔNG TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH |
33.852,8 |
1.187,1 |
352,8 |
|
|
|
|
6.051,1 |
296,5 |
68,0 |
|
|
1 |
Hồ Kẻ Gỗ |
Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên |
19.513,20 |
668,00 |
308,62 |
|
|
|
|
5.268,30 |
296,50 |
68,00 |
(1) |
2 |
Hồ Sông Rác |
Cẩm Minh - Cẩm Xuyên |
7.582,20 |
183,00 |
|
|
|
|
|
672,80 |
|
|
(2) |
3 |
Hồ Thượng Tuy |
Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên |
1.363,00 |
|
6,50 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
(3) |
4 |
Hồ Đập Bún |
Bắc Sơn - Thạch Hà |
241,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
(4) |
5 |
Hồ Th.Sông Trí+Hồ Kim Sơn |
Kỳ Hoa - Kỳ Anh |
854,30 |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Tàu Voi |
Kỳ Thịnh - Kỳ Anh |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Mạc Khê |
Kỳ Giang - Kỳ Anh |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Đá Cát |
Kỳ Tân-Kỳ Anh |
268,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Mộc Hương |
Kỳ Trinh - Kỳ Anh |
376,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Võ |
Kỳ Văn - Kỳ Anh |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Nước Xanh |
Kỳ Phong - Kỳ Anh |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Đá Hàn |
Hòa Hải - Hương Khê |
230,60 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ đập Làng |
Hương Thủy-Hương Khê |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Họ Võ |
Hương Giang-Hương Khê |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Khe Con |
Hương Giang-Hương Khê |
119,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khe Trồi |
Phúc Trạch - Hương Khê |
114,00 |
10,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khe Sông |
Phúc Trạch - Hương Khê |
92,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Mục Bài |
Hương Xuân-Hương Khê |
55,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Đập Họ |
Hương Long-Hương Khê |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Đập Dài |
Gia Phố - Hương Khê |
154,60 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Đập Mưng |
Phương Điền-Hương Khê |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ đập Trạng |
Hương Thủy-Hương Khê |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Nhà Lào |
Phú Phong - Hương Khê |
32,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Khe Nậy |
Hòa Hải - Hương Khê |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Ma Leng |
Phúc Trạch - Hương Khê |
48,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ đập Hội |
Hương Trạch-Hương Khê |
56,00 |
9,74 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập dâng Sông Tiêm |
Phú Gia - Hương Khê |
1.349,37 |
230,30 |
31,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập dâng Hói Bãi |
Hòa Hải - Hương Khê |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập dâng Khe Táy |
Lộc Yên - Hương Khê |
162,40 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Nước Vàng |
Hương Liên - Hương Khê |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÔNG TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH |
6.703,0 |
1.939,6 |
371,9 |
|
12.399,8 |
2.746,2 |
506,0 |
20.924,9 |
1.930,5 |
620,1 |
|
|
1 |
Hồ Cửa Thờ - Trại Tiểu |
Đồng Lộc-Can Lộc |
1.094,00 |
20,00 |
37,00 |
|
|
|
|
906,00 |
85,00 |
44,00 |
(5) |
2 |
Hồ Vực Trống |
Phú Lộc - Can Lộc |
1.013,00 |
196,00 |
74,00 |
|
|
|
|
372,00 |
90,00 |
12,00 |
(6) |
3 |
Hồ Cu Lây-Trường Lão |
Phúc Lộc - Can Lộc |
670,00 |
201,00 |
55,50 |
|
|
|
|
517,00 |
100,00 |
23,00 |
(7) |
4 |
Hồ An Hùng |
Thượng Lộc - Can Lộc |
110,00 |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Khe Hao |
Tân Lộc - Lộc Hà |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Đồng Hố |
Hồng Lộc - Lộc Hà |
250,00 |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Bình Hà |
Thường Nga-Can Lộc |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
101,00 |
18,20 |
3,30 |
(8) |
8 |
Hồ Xuân Hoa |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
508,00 |
122,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Cồn Tranh |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
340,00 |
70,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Khe Cò |
Sơn Lễ - Hương Sơn |
603,00 |
290,60 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Cao Thắng |
Sơn Giang-Hương Sơn |
336,00 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Khe Mơ |
Sơn Hàm - Hương Sơn |
371,00 |
128,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Vực Rồng |
Sơn Tiến - Hương Sơn |
135,00 |
138,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Khe Dẻ |
Sơn Mai - Hương Sơn |
100,00 |
35,00 |
5,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
(9) |
15 |
Hồ Nồi Tranh |
Sơn Lê - Hương Sơn |
70,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Cơn Trường |
Sơn Diệm - Hương Sơn |
177,00 |
116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Đá Bạc |
Đậu Liêu - Hồng Lĩnh |
199,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(10) |
18 |
Hồ Nhà Đường |
Thiên Lộc - Can Lộc |
420,00 |
240,00 |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(11) |
19 |
Trạm bơm Đức Hòa |
Đức Hòa - Đức Thọ |
|
|
|
|
160,00 |
245,00 |
12,00 |
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Đức Đồng |
Đức Đồng - Đức Thọ |
|
|
|
|
38,00 |
207,00 |
2,00 |
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Yên Diên |
Yên Hồ - Đức Thọ |
|
|
|
|
236,00 |
16,00 |
12,00 |
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Sơn Ninh |
Sơn Ninh - Hương Sơn |
|
|
|
|
563,80 |
285,60 |
7,00 |
|
|
|
|
23 |
Trạm bơm Ghềnh |
Phố Châu - Hương Sơn |
|
|
|
|
197,00 |
100,00 |
1,00 |
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Nhà Thánh |
Trường Lộc |
|
|
|
|
122,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Làng Vạc |
Trường Lộc |
|
|
|
|
19,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Hàng Trai |
Trường Lộc |
|
|
|
|
13,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Nhà Y |
Trường Lộc |
|
|
|
|
6,0 |
7,0 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Bãi Dài |
Trường Lộc |
|
|
|
|
4,0 |
5,0 |
|
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Trường Lộc |
|
|
|
|
38,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Nghi Xuân |
Xuân Lam - Nghi Xuân |
|
|
|
|
382,70 |
|
18,00 |
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm An Thịnh |
An Lộc Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
163,50 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Hữu Ninh |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
361,50 |
63,00 |
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Hồng Tân 1,2 |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
484,50 |
28,70 |
28,40 |
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Hạ Can |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Cống Đức Xá-Trung Lương |
Đức Thọ, TX Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
5.921,44 |
474,68 |
134,67 |
(12) |
36 |
Cống Cầu Già |
Tiến Lộc - Can Lộc |
|
|
28,00 |
|
|
|
|
3.746,00 |
449,20 |
246,70 |
(13) |
37 |
Cống Đồng Huề-Đ.Mỹ |
Vượng Lộc - Can Lộc |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
5.030,00 |
270,00 |
61,30 |
(14) |
38 |
Cống Đò Điệm |
Thạch Sơn - Thạch Hà |
|
|
43,00 |
|
|
|
|
955,00 |
123,50 |
39,00 |
(15) |
39 |
Cống Cầu Trù |
Phù Lưu - Lộc Hà |
|
|
26,40 |
|
|
|
|
3.361,50 |
319,95 |
56,10 |
(16) |
40 |
Cống Đá Bạc |
Cương Gián-Nghi Xuân |
177,00 |
30,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Linh Cảm |
Tùng Ảnh - Đức Thọ |
|
|
|
|
9.510,80 |
1.760,90 |
425,60 |
|
|
|
(17) |
B |
Khối thủy nông cơ sở |
11.611,3 |
1.303,2 |
418,8 |
70,7 |
11.264,8 |
2.672,7 |
464,4 |
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Kỳ Anh |
|
191,7 |
|
30,0 |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Cồn Đền |
Kỳ Hoa |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Cầm Kỳ |
Kỳ Hoa |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Khe Bò |
Kỳ Nam |
86,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Lối Đồng |
Kỳ Trinh |
80,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống số 4 |
Kỳ Hà |
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cống số 7 |
Kỳ Hà |
|
|
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cống số 8 |
Kỳ Hà |
|
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện Kỳ Anh |
|
2.013,8 |
|
11,0 |
|
537,2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập Bảy Sào |
Kỳ Phong |
65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Nhà Phan |
Kỳ Phong |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Cơn Nang |
Kỳ Phong |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Vũng Mạng |
Kỳ Phong |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Ba Khe |
Kỳ Bắc |
170,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Khe Chọ |
Kỳ Bắc |
48,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Cỏ Lăn |
Kỳ Bắc |
138,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Đá Bổ |
Kỳ Tiến |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Bàu |
Kỳ Tiến |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Đá Vàng |
Kỳ Tiến |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Mới |
Kỳ Tiến |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Miệu |
Kỳ Tiến |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Rấy |
Kỳ Tiến |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Đeng |
Kỳ Tiến |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập trùa |
Kỳ Tiến |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Khe Còi |
Kỳ Xuân |
132,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Tây |
Kỳ Xuân |
28,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Nậy |
Kỳ Xuân |
6,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Chày |
Kỳ Xuân |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Khe Trúc |
Kỳ Xuân |
22,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Khe Viếng |
Kỳ Xuân |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Khe Chanh |
Kỳ Đồng |
33,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Cầu Sắn |
Kỳ Đồng |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Trọt Chè |
Kỳ Đồng |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Bàu Bạc |
Kỳ Đồng |
71,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Hói Đăng |
Kỳ Đồng |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Tân Phong |
Kỳ Giang |
40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Khe Cả |
Kỳ Khang |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
TB Hỏi Nghèn |
Kỳ Khang |
|
|
|
|
108,1 |
|
|
|
|
|
|
30 |
TB Nước Lỡ |
Kỳ Khang |
|
|
|
|
60,9 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Lò Ngói |
Kỳ Văn |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Cây Sang |
Kỳ Văn |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Vực Voi |
Kỳ Văn |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Cây Tria |
Kỳ Tân |
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Vịnh |
Kỳ Tân |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Tùng Tràng 2 |
Kỳ Tân |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Tân |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Ô Ô |
Kỳ Tân |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Giếng Cồn |
Kỳ Tân |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đập Hiểm |
Kỳ Thư |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Đồng Quanh |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
16,6 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm Hói Tùng |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
6,7 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Cố Đáo |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
10,4 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Đá Quại |
Kỳ Sơn |
85,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Cây Sòng |
Kỳ Sơn |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hồ Cây Trâm |
Kỳ Sơn |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Mò O |
Kỳ Sơn |
15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Tùng Tròn |
Kỳ Thượng |
17,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Gò Đá |
Kỳ Thượng |
22,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Cạnh Dều |
Kỳ Thượng |
9,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Tùng Dài |
Kỳ Thượng |
9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Cây Vạng |
Kỳ Thượng |
6,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Lối Chè |
Kỳ Thượng |
8,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Tùng Su |
Kỳ Thượng |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Cây Trám |
Kỳ Thượng |
18,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Bàu Hóp |
Kỳ Thượng |
32,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Dân Quân |
Kỳ Thượng |
5,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Hóp Nam |
Kỳ Thượng |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Cây Ngái |
Kỳ Thượng |
8,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Cây Trè |
Kỳ Thượng |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Cây Sú |
Kỳ Thượng |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Đá Nhảy |
Kỳ Thượng |
3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Nàng Hai |
Kỳ Thượng |
6,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đập Lội |
Kỳ Thượng |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đập Chàng Vương |
Kỳ Lạc |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đập Vàng Tim |
Kỳ Lạc |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đập Khe Tắt |
Kỳ Lạc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đập Cây Mít |
Kỳ Lạc |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đập Chà Rường |
Kỳ Lạc |
19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Cơn Trường |
Kỳ Tây |
42,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đập Tam Quốc |
Kỳ Tây |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đập Bàu Môn |
Kỳ Tây |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đập Cây Nang |
Kỳ Tây |
12,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đập Cây Chay |
Kỳ Tây |
20,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đập Vành Lược |
Kỳ Tây |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hồ Tùng Lau |
Lâm Hợp |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đập Lưỡi Dưa |
Lâm Hợp |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đập Tùng Trè |
Lâm Hợp |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đập Tùng Bòng |
Lâm Hợp |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đập Tùng Rào |
Lâm Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đập Ma Rến |
Lâm Hợp |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đập Ao |
Lâm Hợp |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hồ Khe Sung |
Lâm Hợp |
68,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đập Cây Cam |
Lâm Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hồ Cơn Rễ |
Lâm Hợp |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hồ Khe Cấy |
Lâm Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đập Bông Ngọt |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đập Cây Dung |
Kỳ Trung |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đập Mù U |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đập Eo Ná |
Kỳ Trung |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đập Khe Cấy |
Kỳ Trung |
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Trung |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đập Tùng Bao |
Kỳ Trung |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đập Tùng Phạn |
Kỳ Trung |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đập Cụp Đụn |
Kỳ Trung |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đập Ruộng Họ |
Kỳ Trung |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đập Khe Lòi Tiên |
Kỳ Trung |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đập Lòi Sắn |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đập Đầm Vẹt |
Kỳ Trung |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đập Trạ Má |
Kỳ Trung |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đập Đất Đỏ |
Kỳ Trung |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Đập Cây Mưng |
Kỳ Trung |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập Đá Đen |
Kỳ Phú |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đập Phú Tân |
Kỳ Phú |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đập Đê Cò |
Kỳ Phú |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
TB Phú Trung |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
103,0 |
|
|
|
|
|
|
107 |
TB Phú Minh 1 |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
86,0 |
|
|
|
|
|
|
108 |
TB Phú Minh 2 |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
54,5 |
|
|
|
|
|
|
109 |
TB Phú Hải |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
91,0 |
|
|
|
|
|
|
110 |
Đập Trẻng |
Kỳ Thọ |
67,0 |
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
456,0 |
40,0 |
|
|
417,1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm thôn 7 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm thôn 8 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
19,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm thôn 9 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Khe Su |
Cẩm Minh |
56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm thôn 12 |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
16,8 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Húc Cui |
Cẩm Mỹ |
25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Thượng N2 |
Cẩm Thịnh |
|
|
|
|
70,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
|
|
|
|
60,0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Khe Lau |
Cẩm Lĩnh |
130,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Hóa Dục |
Cẩm Lĩnh |
110,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
105,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Đại Tăng |
Cẩm Thạch |
|
|
|
|
69,8 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Vịnh |
|
|
|
|
22,8 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Vịnh |
|
|
|
|
109,2 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Bàu Đà |
Cẩm Lạc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Can Lộc |
|
414,0 |
20,0 |
33,0 |
|
2.328,6 |
827,0 |
131,3 |
|
|
|
|
1 |
Đập Ông Hồng |
Gia Hanh |
10,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Khe Rằng |
Gia Hanh |
15,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Vĩnh Cữu |
Gia Hanh |
17,5 |
|
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
|
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
|
|
|
|
180,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Đập dâng Ngã Ba |
Thượng Lộc |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Cầu Kênh |
Thượng Lộc |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Bạc |
Thượng Lộc |
16,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Cầu Tề |
Thượng Lộc |
16,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Quan |
Thượng Lộc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Cựa Người |
Thượng Lộc |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Tây Hồ |
Thuần Thiện |
|
|
|
|
|
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Đập Hói |
Thuần Thiện |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
14 |
Hồ Đập Voọc |
Phú Lộc |
10,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Cây Quýt |
Phú Lộc |
5,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Tân Tiến |
Phú Lộc |
|
|
|
|
25,0 |
20,0 |
3,0 |
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Vĩnh Phú |
Phú Lộc |
|
|
|
|
5,0 |
40,0 |
2,0 |
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Cầu Hói |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trạm bơm Cầu Sông |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Cầu Ván |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Cồn Môn |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
22 |
Đập Miếu Lớn |
Thiên Lộc |
76,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Cựa Quán |
Thiên Lộc |
76,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Đập Cầu |
Thiên Lộc |
62,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Đà Hàn |
Đồng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Bà Hà |
Đồng Lộc |
|
|
|
|
90,0 |
40,0 |
5,0 |
|
|
|
|
27 |
Đập dâng Cơn Trồi |
Mỹ Lộc |
12,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Nang Nang |
Mỹ Lộc |
20,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
159,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Thái Xá |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
30,0 |
5,0 |
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm Mai Hoa |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
25,0 |
22,0 |
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Sơn Phượng |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
50,0 |
2,0 |
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Mai Long |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
26,0 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Xóm Mới 1 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
61,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Trung Xá |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
45,0 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Xóm Mới 2 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
30,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Yên Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
64,0 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
88,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
164,0 |
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Sinh Đồ |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
55,0 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Mỹ Yên |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
41,0 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm Đồng Điếm 2 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
26,0 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Đồng Điếm 3 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
21,0 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Đồng Điếm 1 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
38,0 |
9,0 |
|
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm Khố Nội |
Trung Lộc |
|
|
|
|
60,0 |
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm Nam Mỹ |
Trung Lộc |
|
|
|
|
|
8,0 |
3,0 |
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Trung Long |
Trung Lộc |
|
|
|
|
|
12,0 |
2,0 |
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Xóm 12 |
Trung Lộc |
|
|
|
|
40,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Thanh Phúc |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
40,0 |
13,0 |
2,5 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm Đại Bản |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
50,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Phúc Giang |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
40,0 |
5,0 |
2,5 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
6,0 |
3,0 |
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Cầu Nhe 2 |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Cầu Quan |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
26,8 |
20,0 |
|
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Ba Gia |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
26,0 |
18,0 |
2,0 |
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Đào Cộc |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
20,2 |
7,0 |
|
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Tài Năng |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Cửa Nương |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Vinh Quang 2 |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
61 |
Trạm bơm Nhà Trầm |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
62 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
63 |
Đập Vũng Ang |
Quang Lộc |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Thượng Lội |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
65 |
Trạm bơm Trại Lệ |
Quang Lộc |
|
|
|
|
85,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Kẻ Lẹch |
Quang Lộc |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Trạm bơm Cồn Săng |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
68 |
Trạm bơm Tân Long |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
69 |
Trạm bơm KTM 2 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm KTM 1 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
20,0 |
3,0 |
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Bến Đá |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm Nhà Tai |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Đồng Huề |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
50,0 |
|
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Hồng Lĩnh |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Cây Đa |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Hồng Thái 1 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Hồng Thái 2 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Đồng Cộ |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Đồng Ngo |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Minh Vượng |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Đồng Cốc |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Hạ Vàng |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
15,0 |
3,0 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
13,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Cổ Lạy |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
161,6 |
10,0 |
|
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Cây Khế |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
90,0 |
14,0 |
|
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Cồn Ao 1 |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
133,8 |
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Cồn Ao 2 |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
24,2 |
6,0 |
|
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Hà Đông |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
19,3 |
|
|
|
|
91 |
Trạm Bơm Nam Hà |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
92 |
Trạm bơm Đồng Kênh |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
93 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 1 |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
30,0 |
6,0 |
|
|
|
|
94 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 2 |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
30,0 |
|
|
|
|
|
95 |
Trạm bơm Cầu Lày |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
96 |
Trạm bơm Đồng Quan |
TT Nghèn |
|
|
|
|
60,0 |
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
97 |
Trạm bơm Đồng Trắng |
TT Nghèn |
|
|
|
|
70,0 |
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
98 |
Trạm bơm Hói Láng |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
99 |
Trạm bơm Xuân Thủy |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
13,0 |
2,0 |
|
|
|
|
100 |
TB HTX Đồng Nại |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
16,0 |
3,0 |
|
|
|
|
V |
TP Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
169,9 |
14,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm xóm 9 |
Đại Nài |
|
|
|
|
5,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm Đội Thủng |
Thạch Bình |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Thạch Bình |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Hồ Ghè |
Thạch Hạ |
|
|
|
|
62,0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Cồn Thờ |
Thạch Hạ |
|
|
|
|
3,0 |
2,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Ba Mã |
Thạch Hưng |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Đập Lỗ |
Thạch Hưng |
|
|
|
|
9,6 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Bến Đá |
Đồng Môn |
|
|
|
|
8,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Cồn Đòng |
Đồng Môn |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trạm bơm Cồn Kênh |
Đồng Môn |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm đập Nghem |
Đồng Môn |
|
|
|
|
14,0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Chùa Hạ |
Đồng Môn |
|
|
|
|
7,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Nguyễn Du |
|
|
|
|
10,3 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm Hói Cái |
Văn Yên |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trạm bơm Ủy ban |
Thạch Quý |
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm 1 |
Hà Huy Tập |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Thạch Hà |
|
1.085,4 |
20,7 |
13,0 |
12,0 |
2.092,8 |
683,4 |
177,0 |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Hưng Hòa |
Nam Điền |
|
|
|
|
21,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
2 |
Hồ đập Đợi |
Nam Điền |
85,5 |
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Bái Thượng |
Nam Điền |
52,8 |
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Bến Ngự |
Nam Điền |
42,8 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Nam Điền |
|
|
|
|
25,3 |
43,4 |
|
|
|
|
|
6 |
Tràn Cửa ải |
Thạch Xuân |
65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Xuân |
|
|
|
|
100,0 |
91,0 |
5,0 |
|
|
|
|
8 |
Hồ đập Xạ |
Lưu Vĩnh Sơn |
152,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ đập Bạng |
Lưu Vĩnh Sơn |
112,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ đập Bồ |
Lưu Vĩnh Sơn |
109,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
41,0 |
60,0 |
8,0 |
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Cầu Trạo |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
31,5 |
19,0 |
5,0 |
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Cầu Làng |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
17,0 |
11,0 |
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
18,5 |
15,0 |
|
|
|
|
|
15 |
Đập Bàu Am |
Lưu Vĩnh Sơn |
23,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Tân Hương |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
6,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Song Hoành |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
4,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
3,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
19 |
Trạm bơm Vĩnh Sơn |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
4,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
20 |
Hồ 19/5 |
Ngọc Sơn |
61,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Đá Đen |
Ngọc Sơn |
86,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Khe Giao 1 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
44,0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
69,0 |
60,0 |
22,0 |
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Liên Hương |
Thạch Đài |
|
|
|
|
5,6 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Kỳ Sơn |
Thạch Đài |
|
|
|
|
4,6 |
16,3 |
4,1 |
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Nam Bình |
Thạch Đài |
|
|
|
|
3,0 |
13,2 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Bàu Láng |
Thạch Đài |
|
|
|
|
3,0 |
13,3 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Kỳ Phong |
Thạch Đài |
|
|
|
|
2,0 |
10,3 |
0,9 |
|
|
|
|
29 |
Hồ đập Hà |
Thạch Ngọc |
35,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ đập Mươi |
Thạch Ngọc |
28,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hồ đập Vịnh |
Thạch Ngọc |
57,7 |
10,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hồ đập Dình |
Thạch Ngọc |
50,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Cồn Bàu |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
55,5 |
9,0 |
3,0 |
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Cầu Mùng |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
45,4 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Bái Lộng |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
46,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
45,0 |
3,0 |
2,0 |
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Cầu Trùa |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
53,4 |
3,0 |
1,0 |
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Đập Dình |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
44,0 |
3,0 |
1,0 |
|
|
|
|
39 |
Hồ đập Trằm |
Việt Tiến |
124,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Bắc Phúc |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm cầu 23 |
Việt Tiến |
|
|
|
|
6,0 |
5,0 |
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm nam thôn Phúc |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Cầu Phường |
Việt Tiến |
|
|
|
|
47,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Đồng Rào |
Việt Tiến |
|
|
|
|
8,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Đồng Ngơ |
Việt Tiến |
|
|
|
|
6,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Tiến |
|
|
|
|
7,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm Số 2 |
Việt Tiến |
|
|
|
|
7,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Am |
Việt Tiến |
|
|
|
|
20,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Việt Tiến |
|
|
|
|
23,0 |
|
1,3 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm Dăm Thánh |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Đội Trều |
Việt Tiến |
|
|
|
|
11,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Trẻn |
Việt Tiến |
|
|
|
|
12,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Chà Vập |
Việt Tiến |
|
|
|
|
12,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Lâu Câu |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Nam Kênh |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Thượng Nguyên |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Thủy sản |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Mụ Nhọn |
Thạch Long |
|
|
|
|
25,0 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trạm bơm Tam Tòa |
Thạch Long |
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Trạm bơm Nam Long I |
Thạch Long |
|
|
|
|
23,0 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Trạm bơm Tam Long II |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Cồn Đình |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trạm bơm Cồn Mưng |
Thạch Long |
|
|
|
|
21,0 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Hội Cát |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Trạm bơm Tây Sơn |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
18,0 |
|
10,0 |
|
|
|
|
68 |
Trạm bơm Đập Lũy |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
8,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
69 |
Trạm bơm ấp Bắc |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
7,0 |
|
4,0 |
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm Cồn Thiên |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
70,0 |
15,0 |
2,0 |
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Trung Tâm |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
91,0 |
25,0 |
1,0 |
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Đê Hầu |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
40,0 |
12,0 |
1,0 |
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm xóm 13 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
49,0 |
12,0 |
1,0 |
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Tổ 1 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
27,0 |
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Cầu Sú |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
38,0 |
16,0 |
1,0 |
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Cơn Xoài |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
65,0 |
30,0 |
1,0 |
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Xóm 13 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
25,0 |
5,0 |
1,0 |
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
45,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Hội |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
20,0 |
|
7,0 |
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Nương Cháy |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Lòi |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
30,0 |
16,0 |
3,0 |
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Cầu Sại |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
24,0 |
17,0 |
2,0 |
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
22,0 |
22,0 |
2,0 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Đồng Ngà |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
66,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Hữu Ngạn |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
45,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Cồn Quất |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
25,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Kớt Sắt |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
28,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm lưu động |
Thạch Hội |
|
|
|
|
10,0 |
26,9 |
6,7 |
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Phúc Hương |
Thạch Khê |
|
|
|
|
110,0 |
28,0 |
|
|
|
|
|
91 |
Trạm bơm Long Giang |
Thạch Khê |
|
|
|
|
140,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
92 |
Cống số 3 |
Đỉnh Bàn |
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Cống số 4 |
Đỉnh Bàn |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Trạm bơm Tiền Thượng |
Tân Lâm Hương |
|
|
|
|
33,0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện Lộc Hà |
|
35,0 |
3,5 |
123,0 |
23,7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Khe Quả |
Thịnh Lộc |
35,00 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cống Liên Xuân |
Hộ Độ |
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cống Vĩnh Bình |
Hộ Độ |
|
|
|
5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cống Cầu Đình |
Hộ Độ |
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống Bình Hà |
Hộ Độ |
|
|
29,19 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cống Ông Liên |
Hộ Độ |
|
|
8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cống Phú Mỹ |
Hộ Độ |
|
|
10,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cống Ông Lưu |
Hộ Độ |
|
|
5,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cống Cổ Ngựa |
Hộ Độ |
|
|
13,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cống Ông Lục |
Mai Phụ |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cống Vũng Bè |
Mai Phụ |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cống Đồng Dưới |
Thạch Châu |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cống Đập Nhà Thánh |
Thạch Châu |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cống Bình Định |
Thạch Châu |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cống Đồng muối |
Thạch Châu |
|
|
|
13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cống Xuân Hòa 1 |
TT Lộc Hà |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cống Xuân Hòa 2 |
TT Lộc Hà |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cống Hồ |
TT Lộc Hà |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
196,4 |
4,6 |
0,5 |
|
121,3 |
61,5 |
1,4 |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Đò Bấn |
Trung Lương |
|
|
|
|
121,32 |
61,5 |
1,4 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Đại Rai |
Đức Thuận |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Bà Huyền |
Đức Thuận |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Nhâm Xá |
Đậu Liêu |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Lợ |
Đậu Liêu |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Đại Rai |
Bắc Hồng |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Bình Lạng |
Bắc Hồng |
37,25 |
4,6 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Ông Huấn |
Bắc Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Huyện Nghi Xuân |
|
640,9 |
197 |
64 |
|
557,2 |
115 |
42,6 |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Đồng Bấn |
Xuân Lam |
|
|
|
|
55 |
20 |
2 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Nhà Thờ |
Xuân Lam |
21 |
14 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm Hồng Phú |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
90,5 |
62 |
17,5 |
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Lam Sơn |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
190,9 |
23 |
13,6 |
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Song Hồng |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
220,8 |
10 |
9,5 |
|
|
|
|
6 |
Hồ Đồng Ván |
Xuân Hồng |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Khe Làng |
Xuân Hồng |
7,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Khe Lim |
Xuân Hồng |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Khe Chọ |
Xuân Lĩnh |
30 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Trúc Bè |
Xuân Lĩnh |
102,2 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Mũi Thiềng |
Xuân Lĩnh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Đồng Trày |
Xuân Viên |
60 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Nhà Lương |
Xuân Viên |
54,5 |
3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tràn Chuối Vực |
Xuân Viên |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Hành Khiến |
Cổ Đạm |
45 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Đá Hòn |
Cương Gián |
22 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Sắc Hàu |
Cương Gián |
27 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Nước Xanh |
Cương Gián |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Khe Rong |
Cương Gián |
8 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Song Nam |
Cương Gián |
7 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Cao Sơn |
Cương Gián |
76 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Mưa Dong |
Cương Gián |
18,5 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Đền Sét |
Xuân Mỹ |
10 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Đồng Bản |
Xuân Liên |
15 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Đồng Kiện |
Xuân Liên |
21 |
10 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Trộ Đó |
Xuân Liên |
37 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Cống Đồng Cói 1, 2 |
Xuân Giang |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Huyện Đức Thọ |
|
798,9 |
166,5 |
57,3 |
|
2.638,7 |
927,8 |
112,1 |
|
|
|
|
1 |
Đập Trạ |
Đức Lạng |
80,50 |
40,23 |
23,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TB Hói Sếnh |
Đức Lạng |
|
|
|
|
40,70 |
3,23 |
4,50 |
|
|
|
|
3 |
Đập Chọ Kéo |
Đức Lạng |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Chọ Bợi |
Đức Lạng |
14,50 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Chọ Cùa |
Đức Lạng |
18,70 |
4,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Đá Hàn |
Đức Đồng |
15,00 |
2,30 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Am |
Đức Đồng |
103,58 |
47,63 |
15,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Bạ |
Đức Đồng |
177,20 |
54,70 |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Ao Sen |
Tân Dân |
23,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Ba Điêm |
Tân Dân |
22,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Phượng Thành |
Tân Dân |
69,80 |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Đá Trắng |
Tân Hương |
20,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Đồng Ngọn |
Tân Hương |
12,33 |
|
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Quan |
Tân Hương |
17,98 |
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Bà Cường |
Tân Hương |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Nhà Gà và Khe Dơi |
Tân Hương |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Hồ Trúc |
Tân Hương |
14,40 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Hoa Đào |
Tân Hương |
12,15 |
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Cánh Gà |
Tân Hương |
3,70 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Bà Hiếu |
Tân Hương |
10,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Thanh Niên |
Tân Hương |
10,88 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập ông Miên, Bà Thuyên |
Tân Hương |
9,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Sâm |
Hòa Lạc |
15,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Đồng Cừa |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
41,00 |
30,20 |
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Cây Căng |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
38,00 |
37,20 |
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Đồng Sào |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
16,00 |
4,40 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Bến Đình |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
41,00 |
38,30 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Rú Non |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
101,00 |
71,00 |
3,60 |
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Cựa Ải |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
35,00 |
7,50 |
1,20 |
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Cửa Đền |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
41,30 |
14,00 |
3,60 |
|
|
|
|
31 |
Trạm Ghềnh Tàng |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
28,00 |
12,80 |
0,50 |
|
|
|
|
32 |
Trạm Chợ Chay |
An Dũng |
|
|
|
|
30,00 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
33 |
Đập Cây Cà, Vong Thần |
An Dũng |
46,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm An Tiến |
An Dũng |
|
|
|
|
24,00 |
31,18 |
3,64 |
|
|
|
|
35 |
Đập Trốc Xối |
An Dũng |
83,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm số 1 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,77 |
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm số 2 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm số 3 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm số 4 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm số 5 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
41 |
Trạm Làng Tùng |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm A |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
192,70 |
|
10,40 |
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm B |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
70,20 |
|
3,10 |
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Cồn Trai |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
70,00 |
|
1,50 |
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Cơ Động |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
21,90 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm A1 |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm B1 |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Sào Vực |
Yên Hồ |
|
|
|
|
23,98 |
9,60 |
|
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Hà (số 1) |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
11,19 |
10,00 |
1,09 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Đức Nhân |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
342,14 |
16,04 |
8,00 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm xóm 1 |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
4,22 |
3,11 |
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Giữa |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
4,62 |
2,30 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Đồng Vang |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
54 |
Trạm Cây Mưng |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Cài |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
80,70 |
|
2,99 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Hà |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
94,80 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Đò Vó |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
24,50 |
15,08 |
|
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Yên Liên |
TT Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Yên Long |
TT Đức Thọ |
|
|
|
|
28,16 |
30,00 |
|
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Đồng Trưa |
Tùng Ảnh |
|
|
|
|
28,72 |
13,62 |
0,39 |
|
|
|
|
61 |
Đập Đá Hàn |
Tùng Ảnh |
2,44 |
2,22 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Vực Thù |
Tùng Ảnh |
3,08 |
3,66 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Vực Trại |
Tùng Ảnh |
1,46 |
1,94 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm Chợ Thường |
Trường Sơn |
|
|
|
|
73,02 |
50,98 |
4,47 |
|
|
|
|
65 |
Trạm Đức Trường |
Trường Sơn |
|
|
|
|
142,41 |
106,20 |
20,90 |
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Trường Khánh |
Trường Sơn |
|
|
|
|
22,34 |
16,00 |
4,21 |
|
|
|
|
67 |
Trạm Sơn Tân |
Trường Sơn |
|
|
|
|
44,70 |
49,00 |
3,77 |
|
|
|
|
68 |
Trạm Xóm Mới |
Liên Minh |
|
|
|
|
48,90 |
50,70 |
|
|
|
|
|
69 |
Trạm Cây Bàng |
Liên Minh |
|
|
|
|
37,50 |
21,80 |
4,75 |
|
|
|
|
70 |
Trạm Trang Dăm |
Liên Minh |
|
|
|
|
45,00 |
51,60 |
2,70 |
|
|
|
|
71 |
Trạm Cây Gạo |
Liên Minh |
|
|
|
|
23,20 |
33,90 |
|
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Lụy |
Liên Minh |
|
|
|
|
10,30 |
72,00 |
3,35 |
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm Thiềng |
Liên Minh |
|
|
|
|
22,00 |
58,00 |
|
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Cồn Chọm |
Liên Minh |
|
|
|
|
11,80 |
14,00 |
|
|
|
|
|
75 |
Trạm Cơn Dầu |
Tùng Châu |
|
|
|
|
17,50 |
1,38 |
|
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Âu Trí |
Tùng Châu |
|
|
|
|
78,49 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Cửa Rào |
Tùng Châu |
|
|
|
|
35,10 |
3,61 |
|
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Ông Chút |
Tùng Châu |
|
|
|
|
11,30 |
0,25 |
0,80 |
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Biền Nhất |
Tùng Châu |
|
|
|
|
6,40 |
1,26 |
0,20 |
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Bến Mía |
Tùng Châu |
|
|
|
|
46,30 |
3,00 |
|
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Tùng Châu |
|
|
|
|
57,32 |
4,60 |
0,70 |
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Đại Châu |
Tùng Châu |
|
|
|
|
36,00 |
2,80 |
0,80 |
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Diên Phúc |
Tùng Châu |
|
|
|
|
27,00 |
3,60 |
0,50 |
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Cầu Miệu |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
58,50 |
|
0,70 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Bắc Cầu Miệu |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Đồng Vịnh |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
69,00 |
|
0,30 |
|
|
|
|
87 |
Trạm Cây Sung |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
81,40 |
14,14 |
0,60 |
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Đội Ruộng |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Cầu Nghè |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
102,89 |
|
1,03 |
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Biền Hàng |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
32,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
91 |
Trạm bơm Cồn Mồ |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
18,76 |
|
|
|
|
|
|
92 |
Trạm bơm Đò Hào |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
6,60 |
|
|
|
|
|
|
XI |
Huyện Hương Khê |
|
2.558,7 |
344,2 |
40,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập cây Chanh |
Hương Trạch |
22,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Làng |
Hương Trạch |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Z20 |
Hương Trạch |
24,80 |
1,64 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Động Cà |
Hương Trạch |
27,80 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Lù |
Hương Trạch |
50,84 |
8,12 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Thùng Trứa |
Hương Trạch |
40,64 |
15,90 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập cây Tro |
Hương Trạch |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập cây Cam |
Hương Trạch |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Đồng Năng |
Hương Trạch |
4,12 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập nhà Tầu |
Hương Trạch |
13,38 |
2,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Cây Mang |
Hương Trạch |
4,88 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Cu Cu |
Hương Trạch |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Cây Dối |
Phúc Trạch |
26,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Cây Côm |
Phúc Trạch |
21,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Đá |
Phúc Trạch |
31,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Đá Bàn |
Phúc Trạch |
7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Động Dài |
Phúc Trạch |
6,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Làng |
Hương Đô |
63,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Khe Ruộng |
Hương Đô |
44,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Bệ |
Hương Đô |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Ông Vờm |
Lộc Yên |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Cây Căng |
Lộc Yên |
9,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Khe Sắn |
Lộc Yên |
16,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Khe Vạng |
Hương Liên |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Cây Kè |
Hương Liên |
12,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Leo Veo |
Hương Liên |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Ông Lâm |
Hương Liên |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Mui |
Hương Lâm |
17,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập Sung Cây Da |
Hương Lâm |
24,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đập Khe Đập |
Hương Lâm |
17,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Mòi Soi |
Hương Lâm |
21,50 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Đinh |
Phú Phong |
6,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập May Xâu |
Phú Phong |
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Xạ Quán |
Phú Phong |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Tù Và |
Phú Phong |
5,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Cây Sắn |
Gia Phố |
27,30 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đập Cộc |
Gia Phố |
18,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Cột Rạp |
Gia Phố |
17,60 |
|
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Môn |
Gia Phố |
7,00 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hồ Ma Ka |
Hương Giang |
26,17 |
0,57 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Cây Táu |
Hương Giang |
10,90 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đập Khe Vôi |
Hương Giang |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đập Bà Dần |
Hương Giang |
65,93 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Khe Dam |
Hương Thủy |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Khe Vôi |
Hương Thủy |
36,00 |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đập Khe Du |
Hương Thủy |
10,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Chập Choại |
Hương Thủy |
15,00 |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Hà Thông |
Hương Xuân |
47,96 |
12,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Nậy |
Hương Xuân |
32,04 |
7,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Trúc |
Hương Xuân |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Phụ |
Hương Xuân |
42,89 |
37,06 |
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Úc |
Hương Xuân |
29,46 |
8,71 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Môn |
Hương Xuân |
6,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Nhà Vân |
Hương Vĩnh |
9,08 |
8,60 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Nhà Quan |
Hương Vĩnh |
33,70 |
16,50 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Miệu |
Hương Vĩnh |
45,70 |
22,38 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Nhà Thấn |
Hương Vĩnh |
48,92 |
31,54 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Khe Trẹ |
Phú Gia |
17,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Bắc |
Phú Gia |
19,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Đúc, Mưng |
Phú Gia |
15,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Làng |
Phú Gia |
29,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Khe Tre + Khe Tra+ Khe Giữa |
Phú Gia |
23,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Trạc |
Hương Long |
11,20 |
13,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đập Vũng Thán |
Hương Long |
45,14 |
10,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đập Ao Cảng |
Hương Long |
5,22 |
3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đập Cây Tran |
Hương Long |
11,22 |
11,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đập Khe Cạn |
Hương Long |
3,20 |
3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đập Khẩn |
Hương Bình |
25,28 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đập Lư |
Hương Bình |
24,12 |
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đập Làng |
Hương Bình |
52,87 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đập Cổ |
Hương Bình |
16,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đập Nghèn |
Hương Bình |
16,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đập Cổ Khiều |
Hương Bình |
16,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đập Khe Nước |
Hòa Hải |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đập Sây |
Hòa Hải |
52,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đập Khe Trảy |
Hòa Hải |
34,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đập Tắt |
Hòa Hải |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đập Bàn Dưới |
Hòa Hải |
31,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đập Ước |
Hòa Hải |
38,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đập Trâm |
Hòa Hải |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đập Khe Cáo |
Phúc Đồng |
23,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đập Rú Mạo |
Phúc Đồng |
164,55 |
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đập Làng Vàng |
Phúc Đồng |
35,43 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đập Cánh Hạc |
Phúc Đồng |
24,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đập Động Nhón |
Phúc Đồng |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Đập Cơn Hương |
Hà Linh |
45,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đập Bào Nậy |
Hà Linh |
12,13 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đập Khe Phường |
Hà Linh |
10,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đập Khe Cọi |
Hà Linh |
16,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đập Hóp |
Hà Linh |
46,99 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đập Ông Rang |
Hà Linh |
19,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập Già |
Hà Linh |
45,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đập Thia |
Điền Mỹ |
24,00 |
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đập Ròng |
Điền Mỹ |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đập Khe Họ |
Điền Mỹ |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đập Khe Trè |
Điền Mỹ |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đập Khe Cồng |
Điền Mỹ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đập Khe Sông |
Điền Mỹ |
52,06 |
11,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đập Khe rọ |
Điền Mỹ |
29,95 |
7,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đập Tráng |
Điền Mỹ |
81,16 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đập Cửa Cháng |
Điền Mỹ |
10,99 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Đập Bến |
Điền Mỹ |
19,87 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập Khe Nậy |
Điền Mỹ |
13,85 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đập Bắt |
Điền Mỹ |
32,72 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đập Tran |
Điền Mỹ |
8,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đập Vưng |
Điền Mỹ |
22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đập khe Hàn |
Điền Mỹ |
14,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Đạp Kim Đồng |
Điền Mỹ |
4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Đập Dời Cỏ |
Điền Mỹ |
14,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Huyện Hương Sơn |
|
1.813,1 |
365,3 |
10,0 |
|
2.342,0 |
38,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Sơn Châu |
Sơn Châu |
|
|
|
|
190,00 |
29,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Khe Su |
Sơn Bình |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Tràng Lầy |
Sơn Bình |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Bồng Trèn |
Sơn Bình |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Sơn Bình |
Sơn Bình |
|
|
|
|
254,00 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Bàu Thai |
Sơn Trà |
|
|
|
|
60,00 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Bàu Cóc |
Sơn Trà |
|
|
|
|
139,00 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Sơn Long I |
Sơn Long |
|
|
|
|
130,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Sơn Long II |
Sơn Long |
|
|
|
|
110,00 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trạm bơm Sơn Tân |
Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
180,00 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Sơn Mỹ |
Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
261,00 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Sơn Hà |
Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
160,00 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Cây Đa |
An Hòa Thịnh |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Khe Trong |
An Hòa Thịnh |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trạm bơm Sơn Thịnh I |
An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
90,00 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Sơn Thịnh II |
An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
66,00 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Sơn Hòa |
An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
127,00 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Đảm Đang |
Sơn Lễ |
27,00 |
7,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Hố Tít |
Sơn Lễ |
28,00 |
5,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Khe Hồ |
Sơn Lễ |
10,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Cây Đa |
Sơn Lễ |
18,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Cửa Cá |
Sơn Lê |
20,00 |
5,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Khe Nhảy |
Sơn Tiến |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Động Thùng |
Sơn Tiến |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Đập Háp |
Sơn Tiến |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ Côn Sơn (Cây Thị) |
Sơn Tiến |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Ao Sen |
Sơn Tiến |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Mai Lĩnh |
Sơn Tiến |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hồ Ngớc |
Sơn Tiến |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Chọ Trâm |
Sơn Trung |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm Sơn Trung III |
Sơn Trung |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Sơn Trung II |
Sơn Trung |
|
|
|
|
55,00 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Ngưng |
Sơn Phú |
65,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hồ Vàng Anh |
Sơn Phú |
45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Cầu Kheng |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
125,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Hói Nầm |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
45,00 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Phúc Đụt |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Mụ Bóng |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hồ cầu Đất |
Kim Hoa |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Sơn Phúc |
Kim Hoa |
|
|
|
|
120,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
41 |
Hồ Khe Sanh |
Kim Hoa |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hồ Trằm Trổ |
Kim Hoa |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hồ Trằm Kè |
Kim Hoa |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hồ Liên Hoàn |
Kim Hoa |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hồ Khe Kẽm |
Kim Hoa |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hồ Miếu Thờ |
Kim Hoa |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hồ Đồng Tráng |
Kim Hoa |
4,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hồ Cổ Ái |
Kim Hoa |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Kim Hoa |
2,30 |
|
|
|
180,00 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hồ Hóc Lầy |
Quang Diệm |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hồ Tràng Riềng |
Quang Diệm |
17,00 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hồ Cơn Gạo |
Quang Diệm |
23,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hồ Mụ Trực |
Quang Diệm |
15,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hồ Bảo Vệ |
Quang Diệm |
8,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hồ Bà Đảm |
Quang Diệm |
8,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hồ Cơn Sắn |
Quang Diệm |
10,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hồ Bèo |
Quang Diệm |
115,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hồ Bình Khê |
Sơn Hàm |
117,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hồ Chò Môn |
Sơn Hàm |
85,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hồ Bãi Sậy |
Sơn Trường |
60,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hồ Mỏ Kẹc |
Sơn Trường |
35,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hồ Lối Sen |
Sơn Trường |
24,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hồ Cây Truống |
Sơn Trường |
20,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hồ Đùng Đình |
Sơn Trường |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hồ Chệp Mệp |
Sơn Trường |
12,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hồ Đập Dọc |
Sơn Trường |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hồ Bục Cung |
Sơn Trường |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Hồ Cừa |
Sơn Trường |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hồ Cửa Bàn |
Sơn Giang |
10,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Đập Quát |
Sơn Giang |
20,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Hồ Rồng Sớm |
Sơn Lâm |
5,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hồ Mả Môi |
Sơn Lâm |
6,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hồ Đá Chết |
Sơn Lâm |
5,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Hồ Cây Ươi |
Sơn Lâm |
7,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Hồ Sen |
Sơn Lâm |
10,00 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hồ Cây Sung |
Sơn Lâm |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hồ Nậy |
Sơn Lâm |
33,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Hồ Động Tròn |
Sơn Lâm |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hồ Bụi Hóp |
Sơn Lâm |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hồ Cây Bưởi |
Sơn Lâm |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hồ Cấy |
Sơn Lâm |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hồ Ô Ô |
Sơn Lâm |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hồ Eo Vọt |
Sơn Lâm |
7,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hồ Nước Lạnh |
Sơn Tây |
26,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hồ Trại Lưu |
Sơn Tây |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hồ Kim Thành trên |
Sơn Tây |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Hồ Kim Thành dưới |
Sơn Tây |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Hồ Vậy |
Sơn Tây |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Tây |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Hồ Trại Cau |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hồ Bục Bục |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Hồ Bông Phài |
Sơn Tây |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Hồ Tri Báo |
Sơn Lĩnh |
11,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Hồ Làng Hùng |
Sơn Lĩnh |
43,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Lĩnh |
25,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Hồ Chẩn |
Sơn Lĩnh |
16,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Hồ Lở Dưới |
Sơn Lĩnh |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Hồ Dằm |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Hồ Lối Trên |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Hồ Khe Dong |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Hồ Trại Cộ |
Sơn Lĩnh |
4,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập dâng Xài Phố |
Sơn Lĩnh |
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Hồ Thôn Tâm |
Sơn Lĩnh |
8,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Hồ Khe Đôi (Khe Gát) |
Sơn Hồng |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Hồ Vã (Vừ) |
Sơn Hồng |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Hồ Thầy Chương |
Sơn Hồng |
21,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Hồ Khe Đồn |
Sơn Hồng |
18,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Hồ Khe Trét |
Sơn Hồng |
19,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Hồ Ông Cảnh |
Sơn Hồng |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Hồ Đập Bù |
Sơn Hồng |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Hồ Ông Trường |
Sơn Hồng |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Kim I |
24,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Hồ Cầu Giang |
Sơn Kim I |
4,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Hồ Khe Cấy |
Sơn Kim I |
4,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Hồ Ông Đức |
Sơn Kim I |
4,00 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Hồ Khe Đá |
Sơn Kim II |
69,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Hồ Khe Rồng |
Sơn Kim II |
35,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Đập dâng Cây Gáo |
Sơn Kim II |
34,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Huyện Vũ Quang |
|
1.407,4 |
141,4 |
36,3 |
|
60,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Đập Khe Chẹt |
TT Vũ Quang |
17,00 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Ngàng Trên |
TT Vũ Quang |
5,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Bàu Sen |
TT Vũ Quang |
7,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Bàu Rạ |
TT Vũ Quang |
7,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Bến Vụng |
Ân Phú |
|
|
|
|
45,00 |
4,50 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Bàu Tre |
Ân Phú |
|
|
|
|
15,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
7 |
Đập Khe Tròn |
Ân Phú |
25,00 |
2,50 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Pheo |
Ân Phú |
4,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Áng |
Ân Phú |
16,40 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Hốp Trổ |
Đức Giang |
54,00 |
5,40 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Bãi Trạng |
Đức Giang |
49,00 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Chọ Mít |
Đức Giang |
21,00 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Nhà Phát |
Đức Giang |
4,50 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Nhà Trồi |
Đức Giang |
8,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Chọ Quản |
Đức Giang |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Khe Xuôi |
Đức Lĩnh |
165,20 |
16,60 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Khe Rắn |
Đức Lĩnh |
150,80 |
15,10 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Khe Du |
Đức Lĩnh |
27,00 |
2,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Chọ Sa 1 |
Đức Lĩnh |
25,00 |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Chọ Sa 2 |
Đức Lĩnh |
11,50 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Bà Em |
Thọ Điền |
20,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Đượng Nậy |
Thọ Điền |
19,00 |
1,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Bà Quang |
Thọ Điền |
16,00 |
1,60 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Hòn Bàn |
Thọ Điền |
14,00 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Ông Tác |
Thọ Điền |
16,00 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Ông Long |
Thọ Điền |
8,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Cây Lim |
Thọ Điền |
24,00 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Chọ Su |
Đức Hương |
15,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập Rú Nón |
Đức Hương |
57,00 |
5,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đập Nãy Cầu |
Đức Hương |
30,00 |
3,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Nãy Ô |
Đức Hương |
38,00 |
3,80 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Khe Xóm |
Đức Hương |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Sao Nha |
Đức Bồng |
20,00 |
2,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Động |
Đức Bồng |
28,50 |
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Trấm |
Đức Bồng |
45,00 |
4,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Chọ Nháy |
Đức Bồng |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sanh Nậy |
Đức Bồng |
11,00 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Quạnh |
Đức Bồng |
3,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Cây Khế |
Đức Liên |
37,00 |
3,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đập Khe Son |
Đức Liên |
39,00 |
3,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Khe Nai |
Đức Liên |
27,00 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đập Bàu Lụi |
Đức Liên |
25,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đập Cây Trâm |
Đức Liên |
12,00 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Am |
Hương Minh |
14,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Khe Oi |
Hương Minh |
14,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đập Khe Thuộc |
Hương Minh |
35,60 |
3,60 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Nguồn |
Hương Minh |
20,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Khe Nguyện |
Hương Minh |
19,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Ô Ô |
Hương Minh |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Khe Xai |
Hương Minh |
29,30 |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Khe Cùng |
Hương Minh |
16,10 |
1,70 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Khe Trảy |
Quang Thọ |
16,10 |
1,61 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Bượm |
Quang Thọ |
48,10 |
4,80 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Khe Đập |
Quang Thọ |
10,30 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Cây Mả |
Quang Thọ |
6,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Bệ |
Quang Thọ |
13,90 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Bộng Bồng |
Quang Thọ |
9,20 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Trộ Thầy |
Quang Thọ |
11,80 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Bàu Sen |
Quang Thọ |
9,10 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả tỉnh |
|
52.167,1 |
4.429,9 |
1.143,5 |
70,7 |
23.664,6 |
5.418,9 |
970,4 |
26.976,0 |
2.227,0 |
688,1 |
|
Chú thích:
(1) Diện tích 5,268,3 ha lúa, 296,5ha màu-mạ-cây CN, 68ha thủy sản hồ Kẻ Gỗ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(2) Diện tích 672,8 ha lúa hồ Sông Rác tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(3) Diện tích 100 ha lúa hồ Thượng Tuy tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(4) Diện tích 10 ha lúa hồ Đập Bún tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bắc Sơn (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(5) Diện tích 906 ha lúa, 85ha màu-mạ-cây CN, 44ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(6) Diện tích 372 ha lúa, 90ha màu, 12ha thủy sản hồ Vực Trống tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(7) Diện tích 517 ha lúa, 100ha màu-mạ-cây CN, 23ha thủy sản hồ Cu Lây-Trường Lão tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(8) Diện tích 101ha lúa, 18,2ha màu-mạ-cây CN, 3,3ha thủy sản hồ Bình Hà tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bãi Cháy (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(9) Diện tích 15ha lúa hồ Khe Dẻ tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Sơn Phúc (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(12) Diện tích 5.921,44 ha lúa, 474,68ha màu-mạ-cây CN, 134,67ha thủy sản cống Đức Xá-Trung Lương tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).
(13) Diện tích 3.746 ha lúa, 449,2ha màu-mạ-cây CN, 246,7ha thủy sản cống Cầu Già tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.4 kèm theo).
(14) Diện tích 5.030ha lúa, 270ha màu-mạ-cây CN, 61,3ha thủy sản cống Đồng Huề-Đồng Mỹ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.5 kèm theo).
(15) Diện tích 955 ha lúa và 123,5ha màu-mạ-cây CN, 39ha thủy sản cống Đò Điểm tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.6 kèm theo).
(16) Diện tích 3.361,5ha lúa và 319,95ha màu-mạ-cây CN, 56,1ha thủy sản cống Cầu Trù tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.7 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ (cụ thể: nước tạo nguồn từ cống Trung Lương, Đức Xá, Đồng Huề, Đồng Mỹ, Cầu Già, Cầu Trù, Đò Điệm hoặc từ các hồ: Kẻ Gỗ, Sông Rác, Thượng Tuy, Đập Bún, Vực Trống, Cu Lây-Trường Lão, Cửa Thờ-Trại Tiểu, Bình Hà, Khe Dẻ; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ”. Việc phân chia mức hỗ trợ cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
(10) Diện tích 199ha lúa hồ Đá Bạc tưới trong đó có 95ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
(11) Diện tích 420ha lúa, 240 ha màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản hồ Nhà Đường tưới trong đó có 214ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8).
(5) Diện tích 1.094ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN, 37ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tưới trong đó có 88ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
(6) Diện tích 1.013ha lúa, 196ha màu-mạ-cây CN, 74,0ha thủy sản hồ Vực Trống tưới trong đó có 102ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp trọng lực (cụ thể; nước tạo nguồn từ hồ Đá Bạc, Nhà Đường, Vực Trống, Cửa Thờ-Trại Tiểu; các hồ, đập tiếp tục sử dụng nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực”. Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
(17) Diện tích 9.510,8 ha lúa, 1.760,9ha màu-mạ-cây CN, 425,6ha thủy sản trạm bơm Linh Cảm tưới trong đó có 2.507,6 ha lúa, 239,2ha màu, mạ, cây CN, 19,6 ha thủy sản tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ động lực kết hợp động lực (cụ thể: nước tạo nguồn từ trạm bơm Linh Cảm; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng động lực". Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh,
* Diện tích được cấp nước bởi các công trình của địa phương sử dụng nguồn nước tạo nguồn từ các công trình do Công ty quản lý được kiểm soát bằng hợp đồng cấp nước tạo nguồn ký kết giữa Công ty và địa phương.
* Trường hợp thay đổi biện pháp tưới khác so với kế hoạch được duyệt thì khi nghiệm thu, thanh lý hợp đồng thực hiện theo biện pháp công trình thực tế đã sử dụng (lưu ý đối với hồ Ngàn Trươi, trạm bơm Linh Cảm)
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ HỒ KẺ GỖ, SÔNG RÁC, THƯỢNG TUY
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
A |
Hồ Kẻ Gỗ |
|
|
|
|
I |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
2.019,8 |
|
67,8 |
1 |
Trạm bơm thôn 12 |
Cẩm Mỹ |
16,8 |
|
|
2 |
Trạm bơm Cửa Dật |
Cẩm Thịnh |
9,4 |
|
|
3 |
Trạm bơm Tùng Miệu |
Cẩm Thịnh |
30,6 |
|
|
4 |
Trạm bơm Cầu Trung |
Cẩm Thịnh |
60,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Hói Vằn |
Cẩm Quan |
56,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm thôn Nam Yên |
Nam Phúc Thăng |
115,6 |
|
|
7 |
Trạm bơm thôn Hà Bắc |
Nam Phúc Thăng |
112,0 |
|
10,5 |
8 |
Trạm bơm thôn Tiến Hưng |
Nam Phúc Thăng |
133,0 |
|
4,1 |
9 |
Trạm bơm thôn Yên Thành |
Nam Phúc Thăng |
21,2 |
|
7,2 |
10 |
Trạm bơm thôn Nam Thành |
Nam Phúc Thăng |
13,8 |
|
5,7 |
11 |
Trạm bơm thôn Đông Khê |
Nam Phúc Thăng |
41,6 |
|
2,6 |
12 |
Trạm bơm thôn Trung Bá |
Nam Phúc Thăng |
92,4 |
|
2,9 |
13 |
Trạm bơm thôn Tây Nguyên |
Nam Phúc Thăng |
32,4 |
|
6,8 |
14 |
Trạm bơm thôn 1 |
Nam Phúc Thăng |
40,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm số 1 |
Nam Phúc Thăng |
168,2 |
|
|
16 |
Trạm bơm số 2 |
Nam Phúc Thăng |
106,1 |
|
|
17 |
Trạm bơm số 3 |
Nam Phúc Thăng |
75,0 |
|
|
18 |
Trạm bơm số 4 |
Nam Phúc Thăng |
10,0 |
|
|
19 |
Trạm bơm số 5 |
Nam Phúc Thăng |
34,0 |
|
|
20 |
Trạm bơm số 6 |
Nam Phúc Thăng |
44,3 |
|
|
21 |
Trạm bơm Trọt Cóc |
Nam Phúc Thăng |
62,6 |
|
|
22 |
Trạm bơm Cồn Bắn |
Nam Phúc Thăng |
9,0 |
|
|
23 |
Trạm bơm Cồn Cao |
Nam Phúc Thăng |
34,8 |
|
|
24 |
Trạm bơm thôn 10 |
Cẩm Hưng |
40,0 |
|
|
25 |
Trạm bơm thôn 14 |
Cẩm Hưng |
91,5 |
|
|
26 |
Trạm bơm thôn 13 |
Cẩm Hưng |
41,0 |
|
|
27 |
Trạm bơm Huy Tiến |
TT Cẩm Xuyên |
48,0 |
|
|
28 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Dương |
59,0 |
|
|
29 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Dương |
55,0 |
|
|
30 |
Trạm bơm số 1 |
TT Thiên Cầm |
127,0 |
|
|
31 |
Trạm bơm số 2 |
TT Thiên Cầm |
188,5 |
|
10,0 |
32 |
Trạm bơm số 3 |
TT Thiên Cầm |
51,0 |
|
18,0 |
II |
TP Hà Tĩnh |
|
923,4 |
126,5 |
|
1 |
Trạm bơm xóm 9 |
Đại Nài |
70,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Đội Thủng |
Thạch Bình |
40,0 |
5,5 |
|
3 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Thạch Bình |
40,0 |
4,0 |
|
4 |
Trạm bơm Bến Đá |
Đồng Môn |
30,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Thanh Hòa |
Đồng Môn |
20,0 |
4,0 |
|
6 |
Trạm bơm Động Vôi |
Đồng Môn |
6,0 |
5,0 |
|
7 |
Trạm bơm Càng Trung |
Đồng Môn |
57,0 |
5,0 |
|
8 |
Trạm bơm đập Nghem |
Đồng Môn |
2,0 |
5,0 |
|
9 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Thạch Hạ |
98,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Ủy Ban |
Thạch Hạ |
35,0 |
35,0 |
|
11 |
Trạm bơm Liên Hà |
Thạch Hạ |
68,0 |
10,0 |
|
12 |
Trạm bơm Cồn Thờ |
Thạch Hạ |
35,0 |
9,0 |
|
13 |
Trạm bơm Ba Mã |
Thạch Hưng |
34,0 |
16,0 |
|
14 |
Trạm bơm Con Còi |
Thạch Hưng |
12,0 |
2,0 |
|
15 |
Trạm bơm Đập Lỗ |
Thạch Hưng |
10,0 |
2,0 |
|
16 |
Trạm bơm Đại Đồng |
Thạch Linh |
42,3 |
|
|
17 |
Trạm bơm Nhật Tân |
Thạch Linh |
33,8 |
4,0 |
|
18 |
Trạm bơm Cầu Đông |
Thạch Linh |
36,2 |
|
|
19 |
Trạm bơm Hoang Gò |
Thạch Trung |
32,0 |
5,0 |
|
20 |
Trạm bơm Đức Phú |
Thạch Trung |
38,0 |
4,0 |
|
21 |
Trạm bơm Liên Phú |
Thạch Trung |
30,0 |
|
|
22 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Thạch Trung |
60,0 |
1,0 |
|
23 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Nguyễn Du |
17,0 |
5,0 |
|
24 |
Trạm bơm Hói Cái |
Văn Yên |
62,0 |
|
|
25 |
Trạm bơm Ủy ban |
Thạch Quý |
15,0 |
5,0 |
|
III |
Huyện Thạch Hà |
|
2.315,3 |
202,7 |
|
1 |
Trạm bơm Hưng Hòa |
Nam Điền |
35,4 |
|
|
2 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Nam Điền |
119,6 |
|
|
3 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Xuân |
60,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Lưu Vĩnh Sơn |
10,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Cầu Trạo |
Lưu Vĩnh Sơn |
70,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm Cầu Làng |
Lưu Vĩnh Sơn |
20,0 |
|
|
7 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Lưu Vĩnh Sơn |
30,0 |
|
|
8 |
Trạm bơm Tân Hương |
Lưu Vĩnh Sơn |
93,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Song Hoành |
Lưu Vĩnh Sơn |
70,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
Lưu Vĩnh Sơn |
64,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Vĩnh Sơn |
Lưu Vĩnh Sơn |
60,0 |
|
|
12 |
Trạm bơm Bắc Phúc |
Việt Tiến |
114,0 |
|
|
13 |
Trạm bơm cầu 23 |
Việt Tiến |
64,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm nam thôn Phúc |
Việt Tiến |
96,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Tiến |
40,0 |
|
|
16 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Việt Tiến |
82,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Việt Tiến |
96,0 |
|
|
18 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Tượng Sơn |
25,0 |
27,7 |
|
19 |
Trạm bơm Hội |
Tượng Sơn |
25,0 |
17,0 |
|
20 |
Trạm bơm Nương Cháy |
Tượng Sơn |
12,0 |
6,5 |
|
21 |
Trạm bơm Lòi |
Tượng Sơn |
13,0 |
6,5 |
|
22 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Thạch Thắng |
24,0 |
|
|
23 |
Trạm bơm Cầu Sại |
Thạch Thắng |
22,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
Thạch Thắng |
24,0 |
|
|
25 |
Trạm bơm Đồng Ngà |
Thạch Lạc |
110,0 |
44,0 |
|
26 |
Trạm bơm Hữu Ngạn |
Thạch Lạc |
100,0 |
44,0 |
|
27 |
Trạm bơm Cồn Quất |
Thạch Lạc |
68,9 |
29,0 |
|
28 |
Trạm bơm Kớt Sắt |
Thạch Lạc |
54,9 |
28,0 |
|
29 |
Trạm bơm lưu động |
Thạch Hội |
80,0 |
|
|
30 |
Trạm bơm Phúc Hương |
Thạch Khê |
65,00 |
|
|
31 |
Trạm bơm Long Giang |
Thạch Khê |
85,00 |
|
|
32 |
Trạm bơm Liên Hương |
Thạch Đài |
18,7 |
|
|
33 |
Trạm bơm Kỳ Sơn |
Thạch Đài |
33,6 |
|
|
34 |
Trạm bơm Nam Bình |
Thạch Đài |
42,7 |
|
|
35 |
Trạm bơm Bàu Láng |
Thạch Đài |
35,9 |
|
|
36 |
Trạm bơm Kỳ Phong |
Thạch Đài |
31,6 |
|
|
37 |
Trạm bơm Cồn Thiên |
TT Thạch Hà |
40,0 |
|
|
38 |
Trạm bơm Trung Tâm |
TT Thạch Hà |
45,0 |
|
|
39 |
Trạm bơm Đê Hầu |
TT Thạch Hà |
15,0 |
|
|
40 |
Trạm bơm Xóm 13 |
TT Thạch Hà |
20,0 |
|
|
41 |
Trạm bơm Cầu Sú |
TT Thạch Hà |
70,0 |
|
|
42 |
Trạm bơm Cơn Xoài |
TT Thạch Hà |
130,0 |
|
|
B |
Hồ Sông Rác |
|
|
|
|
I |
Huyện Kỳ Anh |
|
32,0 |
|
|
1 |
Trạm bơm Đồng Quanh |
Kỳ Thư |
14,9 |
|
|
2 |
Trạm bơm Hói Tùng |
Kỳ Thư |
6,3 |
|
|
3 |
Trạm bơm Cố Đáo |
Kỳ Thư |
10,8 |
|
|
II |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
653,6 |
|
|
1 |
Trạm bơm Lò Ngói |
Cẩm Lộc |
85,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Đình |
Cẩm Lộc |
111,0 |
|
|
3 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Cẩm Lộc |
28,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm số 7+8 |
Cẩm Lộc |
72,4 |
|
|
5 |
Trạm bơm Cửa Thú |
Cẩm Lộc |
24,8 |
|
|
6 |
Trạm bơm Cồn Me |
Cẩm Lộc |
20,8 |
|
|
7 |
Trạm bơm Sông Quèn |
Cẩm Hà |
86,0 |
|
|
8 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Trung |
167,4 |
|
|
9 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Trung |
58,2 |
|
|
C |
Hồ Thượng Tuy |
|
100,0 |
|
|
1 |
Trạm bơm Trung Thành |
Cẩm Thịnh |
23,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Đông Trung |
Cẩm Thịnh |
16,0 |
|
|
3 |
Trạm bơm Hói Rái |
Cẩm Thịnh |
61,0 |
|
|
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu |
|
897,0 |
85,0 |
55,0 |
1 |
Trạm bơm Đà Hàn |
Đồng Lộc |
98,0 |
30,0 |
35,0 |
2 |
Trạm bơm Cửa Người |
Thượng Lộc |
24,0 |
10,0 |
|
6 |
Trạm bơm Cầu Hói |
Sơn Lộc |
102,0 |
10,0 |
5,0 |
7 |
Trạm bơm Cầu Sông |
Sơn Lộc |
126,0 |
11,0 |
2,0 |
8 |
Trạm bơm Đông Chanh |
Sơn Lộc |
157,0 |
10,0 |
|
9 |
Trạm bơm Cầu Ván |
Sơn Lộc |
35,0 |
|
6,0 |
10 |
Trạm bơm Cồn Môn |
Sơn Lộc |
20,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Đập Lả |
Sơn Lộc |
44,0 |
10,0 |
2,0 |
12 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Sơn Lộc |
27,0 |
|
3,5 |
13 |
Trạm bơm Lò Rèn |
Sơn Lộc |
16,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm Lộc Thủy |
Sơn Lộc |
40,0 |
4,0 |
1,5 |
15 |
Trạm bơm Thái Xá |
Mỹ Lộc |
208,0 |
|
|
II |
Hồ Vực Trống |
|
284,0 |
90,0 |
17,0 |
1 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
14,0 |
20,0 |
5,0 |
2 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
60,0 |
20,0 |
7,0 |
3 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Khánh Vĩnh Yên |
22,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm Cầu Nhe 2 |
Khánh Vĩnh Yên |
40,0 |
|
|
5 |
Trạm bơm Cửa Người |
Thượng Lộc |
46,0 |
4,0 |
|
6 |
Trạm bơm Đập Bạng |
Thượng Lộc |
50,0 |
24,0 |
1,5 |
7 |
Trạm bơm Biền Thống |
Thượng Lộc |
52,0 |
22,0 |
3,5 |
III |
Hồ Cu Lây-Trường Lão |
|
506,0 |
130,0 |
31,0 |
1 |
Trạm bơm Tây Hồ |
Thuần Thiện |
54,0 |
20,0 |
10,0 |
2 |
Trạm bơm Đập Hói |
Thuần Thiện |
100,0 |
20,0 |
20,0 |
3 |
Trạm bơm Tài Năng |
Tùng Lộc |
52,0 |
20,0 |
|
4 |
Trạm bơm Cửa Nương |
Tùng Lộc |
28,0 |
20,0 |
|
5 |
Trạm bơm Tân Tùng Sơn |
Tùng Lộc |
60,0 |
30,0 |
1,0 |
6 |
Trạm bơm Nhà Trầm |
Tùng Lộc |
96,0 |
10,0 |
|
7 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Tùng Lộc |
96,0 |
6,0 |
|
8 |
Trạm bơm T9 |
Tùng Lộc |
20,0 |
4,0 |
|
IV |
Hồ Bình Hà |
|
100,8 |
18,2 |
3,3 |
1 |
Trạm bơm Bãi Cháy |
An Dũng |
100,80 |
18,20 |
3,30 |
VI |
Hồ Khe Dẻ |
|
15,0 |
|
|
1 |
Trạm bơm Sơn Phúc |
Sơn Phúc |
15,00 |
|
|
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG ĐỨC XÁ-TRUNG LƯƠNG
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Công ty Bắc Hà Tĩnh |
|
1.037,4 |
138,9 |
34,4 |
1 |
Trạm bơm Yên Phúc |
Yên Hồ - Đức Thọ |
435,0 |
58,0 |
27,0 |
2 |
Trạm bơm Lam Hồng |
Trung Lương - Hồng Lĩnh |
250,1 |
27,9 |
5,4 |
3 |
Trạm bơm Đức Hồng |
Trung Lương - Hồng Lĩnh |
145,82 |
|
|
4 |
Trạm bơm Đức Thuận |
Đức Thuận - Hồng Lĩnh |
163,0 |
15,0 |
1,0 |
5 |
Trạm bơm Đức Thịnh |
Đức Thịnh-Đức Thọ |
43,5 |
38,0 |
1,0 |
II |
Thị xã Hồng Lĩnh |
1.545,9 |
146,5 |
52,9 |
|
1 |
Trạm bơm Nương Lành |
Thuận Lộc |
147,0 |
1,1 |
1,3 |
2 |
Trạm bơm Đồi Cao |
Thuận Lộc |
23,5 |
1,2 |
0,8 |
3 |
Trạm bơm Đồng Cháng |
Thuận Lộc |
32,0 |
0,4 |
0,7 |
4 |
Trạm bơm Cồn Bến |
Thuận Lộc |
28,7 |
|
0,2 |
5 |
Trạm bơm 19/5 |
Thuận Lộc |
110,6 |
2,2 |
2,7 |
6 |
Trạm bơm Tân Hòa |
Thuận Lộc |
59,6 |
1,5 |
1,0 |
7 |
Trạm bơm Cồn Đống |
Thuận Lộc |
69,0 |
1,8 |
1,6 |
8 |
Trạm bơm Đồng Tùng |
Thuận Lộc |
25,2 |
|
|
9 |
Trạm bơm Ba Cồn |
Thuận Lộc |
114,5 |
6,6 |
3,2 |
10 |
Trạm bơm Minh Thuận |
Thuận Lộc |
100,0 |
|
6,2 |
11 |
Trạm bơm Đùng Đùng |
Đức Thuận |
145,7 |
29,6 |
7,5 |
12 |
Trạm bơm Eo Bù |
Đức Thuận |
23,2 |
3,0 |
1,1 |
13 |
Trạm bơm ông Huấn |
Bắc Hồng |
4,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm Đồng Lống |
Trung Lương |
12,7 |
1,8 |
|
15 |
Trạm bơm Ngà Và |
Đậu Liêu |
115,0 |
18,0 |
3,2 |
16 |
Trạm bơm Hói Chánh |
Đậu Liêu |
152,3 |
20,0 |
2,1 |
17 |
Trạm bơm Bến Than |
Đậu Liêu |
155,0 |
22,0 |
2,0 |
18 |
Trạm bơm Đồi Cao |
Nam Hồng |
138,6 |
33,2 |
4,2 |
19 |
Trạm bơm Cồn Đung |
Nam Hồng |
89,4 |
4,0 |
15,1 |
III |
Huyện Đức Thọ |
|
3.238,9 |
179,9 |
41,2 |
1 |
Trạm Dăm De |
Lâm Trung Thủy |
203,2 |
37,0 |
5,9 |
2 |
Trạm Mù Dầm |
Lâm Trung Thủy |
54,0 |
|
|
3 |
Trạm Nhà Trằng |
Lâm Trung Thủy |
24,0 |
|
|
4 |
Trạm bơm số 1 |
Lâm Trung Thủy |
125,8 |
4,2 |
|
5 |
Trạm bơm số 2 |
Lâm Trung Thủy |
139,7 |
4,7 |
|
6 |
Trạm bơm số 3 |
Lâm Trung Thủy |
66,7 |
2,2 |
|
7 |
Trạm bơm số 4 |
Lâm Trung Thủy |
21,8 |
0,7 |
|
8 |
Trạm bơm số 5 |
Lâm Trung Thủy |
67,0 |
2,2 |
|
9 |
Trạm Làng Tùng |
Lâm Trung Thủy |
128,0 |
|
2,4 |
10 |
Trạm Nhân Thủy |
Lâm Trung Thủy |
228,0 |
|
3,1 |
11 |
Trạm Cầu Ngù |
Lâm Trung Thủy |
38,4 |
|
1,9 |
12 |
Trạm Đồng Bượm |
Lâm Trung Thủy |
121,6 |
|
1,0 |
13 |
Trạm bơm Cồn Đều |
Lâm Trung Thủy |
38,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm Nhà Trao |
Lâm Trung Thủy |
74,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm A1 |
Thanh Bình Thịnh |
112,2 |
|
0,7 |
16 |
Trạm bơm B1 |
Thanh Bình Thịnh |
100,2 |
|
1,7 |
17 |
Trạm bơm Bình Định |
Thanh Bình Thịnh |
93,2 |
7,8 |
|
18 |
Trạm bơm Bình Hà |
Thanh Bình Thịnh |
91,4 |
4,6 |
0,5 |
19 |
Trạm bơm Sông Đỏ |
Thanh Bình Thịnh |
264,3 |
15,0 |
1,4 |
20 |
Trạm bơm Quang Tiến |
Thanh Bình Thịnh |
86,3 |
12,0 |
1,0 |
21 |
Trạm bơm Quang Thịnh |
Thanh Bình Thịnh |
108,0 |
17,0 |
|
22 |
Trạm bơm Trường Thịnh |
Thanh Bình Thịnh |
169,2 |
17,0 |
1,5 |
23 |
Trạm bơm Eo Bù |
Thanh Bình Thịnh |
30,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm xóm 1 |
Bùi La Nhân |
53,6 |
|
|
25 |
Trạm bơm Giữa |
Bùi La Nhân |
188,4 |
|
|
26 |
Trạm bơm Đồng Vang |
Bùi La Nhân |
74,0 |
|
|
27 |
Trạm Cây Mưng |
Bùi La Nhân |
256,8 |
16,8 |
14,0 |
28 |
Trạm bơm Yên Liên |
TT Đức Thọ |
46,2 |
20,6 |
4,3 |
29 |
Trạm bơm Yên Long |
TT Đức Thọ |
30,0 |
|
|
30 |
Trạm Cửa Trại |
An Dũng |
80,00 |
6,00 |
|
31 |
Trạm Cồn Tai |
An Dũng |
125,00 |
12,00 |
2,00 |
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG CẦU GIÀ
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Huyện Can Lộc |
|
1.973,5 |
214,0 |
152,7 |
1 |
Trạm bơm Nam Mỹ |
Trung Lộc |
12,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Trung Long |
Trung Lộc |
29,0 |
|
|
3 |
Trạm bơm Hạ Thăng |
Khánh Vĩnh Yên |
30,0 |
12,0 |
6,0 |
4 |
Trạm bơm Kiều Mộc |
Khánh Vĩnh Yên |
70,0 |
15,0 |
1,5 |
5 |
Trạm bơm Cầu Nậy |
Khánh Vĩnh Yên |
175,0 |
16,0 |
1,5 |
6 |
Trạm bơm Vân Cữu 2 |
Khánh Vĩnh Yên |
43,0 |
8,0 |
11,0 |
7 |
Trạm bơm Thượng Vân |
Khánh Vĩnh Yên |
33,0 |
9,0 |
10,0 |
8 |
Trạm bơm Bàn Sừ |
Quang Lộc |
23,0 |
|
2,0 |
9 |
Trạm bơm Thượng Lội |
Quang Lộc |
100,0 |
|
2,5 |
10 |
Trạm bơm Hương Đình |
Quang Lộc |
90,0 |
|
1,0 |
11 |
Trạm bơm Đập Lội |
Quang Lộc |
17,0 |
1,0 |
1,5 |
12 |
Trạm bơm Cồn Săng |
Quang Lộc |
22,4 |
|
|
13 |
Trạm bơm Cồn Trọt |
Quang Lộc |
40,0 |
10,0 |
5,0 |
14 |
Trạm bơm Đồng Đăm |
Quang Lộc |
224,5 |
10,0 |
3,0 |
15 |
Trạm bơm Tân Long |
Quang Lộc |
40,6 |
|
|
16 |
Trạm bơm Vĩnh Long |
TT Nghèn |
52,0 |
16,0 |
20,0 |
17 |
Trạm bơm Vinh Hòa |
TT Nghèn |
46,0 |
14,0 |
25,0 |
18 |
Trạm bơm Thái Đản |
TT Nghèn |
150,0 |
20,0 |
11,5 |
19 |
Trạm bơm Hà Đông |
TT Nghèn |
128,0 |
|
|
20 |
Trạm Bơm Nam Hà |
TT Nghèn |
50,0 |
|
|
21 |
Trạm bơm Lò Vôi |
TT Nghèn |
78,0 |
|
11,2 |
22 |
Trạm bơm Đồng Kênh |
TT Nghèn |
76,0 |
30,0 |
15,0 |
23 |
Trạm bơm Cầu Lày |
TT Nghèn |
56,0 |
4,0 |
|
24 |
Trạm bơm Nam Sơn |
TT Nghèn |
209,0 |
16,0 |
10,0 |
25 |
Trạm bơm Biền Đông |
TT Nghèn |
80,0 |
|
|
26 |
Trạm bơm Hói Láng |
TT Nghèn |
35,0 |
30,0 |
15,0 |
27 |
Trạm bơm Xuân Thủy |
TT Nghèn |
30,0 |
3,0 |
|
28 |
TB HTX Đồng Nại |
TT Nghèn |
34,0 |
|
|
II |
Huyện Thạch Hà |
|
1.702,0 |
162,3 |
107,0 |
1 |
Trạm bơm Cầu Phường |
Việt Tiến |
145,0 |
26,7 |
|
2 |
Trạm bơm Đồng Rào |
Việt Tiến |
55,0 |
5,0 |
|
3 |
Trạm bơm Đồng Ngơ |
Việt Tiến |
45,0 |
5,0 |
|
4 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Tiến |
5,0 |
3,0 |
|
5 |
Trạm bơm Số 2 |
Việt Tiến |
45,0 |
3,4 |
|
6 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Kênh |
270,0 |
9,5 |
|
7 |
Trạm bơm Lâu Câu |
Thạch Kênh |
96,0 |
4,7 |
|
8 |
Trạm bơm Nam Kênh |
Thạch Kênh |
154,0 |
4,0 |
|
9 |
Trạm bơm Thượng Nguyên |
Thạch Kênh |
120,0 |
6,0 |
|
10 |
Trạm bơm Thủy sản |
Thạch Kênh |
|
|
100,0 |
11 |
Trạm bơm thôn Hanh 2 |
Thạch Liên |
47,0 |
7,0 |
1,0 |
12 |
Trạm bơm thôn Hanh 1 |
Thạch Liên |
45,0 |
7,0 |
1,0 |
13 |
Trạm bơm thôn Nguyên |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
14 |
Trạm bơm thôn Ninh |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
15 |
Trạm bơm thôn Khang 2 |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
16 |
Trạm bơm thôn Khang 1 |
Thạch Liên |
65,0 |
7,0 |
1,0 |
17 |
Trạm bơm thôn Thọ |
Thạch Liên |
50,0 |
7,0 |
1,0 |
18 |
Trạm bơm thôn Lợi |
Thạch Liên |
70,0 |
7,0 |
|
19 |
Trạm bơm thôn Quý |
Thạch Liên |
60,0 |
7,0 |
|
20 |
Trạm bơm thôn Phú |
Thạch Liên |
62,0 |
9,0 |
|
21 |
Trạm bơm Lối ác |
Thạch Liên |
95,0 |
10,0 |
|
22 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Liên |
123,0 |
13,0 |
|
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG ĐỒNG HUỀ-ĐỒNG MỸ
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Công ty Bắc Hà Tĩnh |
|
2.714,0 |
64,0 |
25,3 |
1 |
Trạm bơm Miêu |
Thanh Lộc - Can Lộc |
408,0 |
|
|
2 |
Trạm bơm Cầu Cao |
Vượng Lộc - Can Lộc |
1.175,0 |
24,0 |
7,0 |
3 |
Trạm bơm Đập Đình |
Trung Lộc - Can Lộc |
790,0 |
|
8,3 |
30 |
Trạm bơm Cửa Trại 1 |
Thanh Lộc - Can Lộc |
34,0 |
4,0 |
|
31 |
Trạm bơm Cồn Lò |
Thanh Lộc - Can Lộc |
71,0 |
6,0 |
|
32 |
Trạm bơm Đồng Trạm |
Thanh Lộc - Can Lộc |
27,5 |
6,0 |
1,5 |
33 |
Trạm bơm Đồng Vao |
Thanh Lộc - Can Lộc |
40,0 |
10,0 |
1,0 |
34 |
Trạm bơm Cồn Cậy |
Thanh Lộc - Can Lộc |
108,5 |
10,0 |
5,0 |
35 |
Trạm bơm Đồng Bùi |
Thanh Lộc - Can Lộc |
60,0 |
4,0 |
2,5 |
II |
Huyện Can Lộc |
|
2.296,0 |
166,0 |
22,0 |
1 |
Trạm bơm KTM2 |
Vượng Lộc |
60,0 |
6,0 |
2,0 |
2 |
Trạm bơm KTM 1 |
Vượng Lộc |
70,0 |
|
|
3 |
Trạm bơm Bến Đá |
Vượng Lộc |
33,0 |
|
1,0 |
4 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Vượng Lộc |
31,0 |
|
1,0 |
5 |
Trạm bơm Nhà Tai |
Vượng Lộc |
146,0 |
|
|
6 |
Trạm bơm Đồng Huề |
Vượng Lộc |
|
|
|
7 |
Trạm bơm Hồng Lĩnh |
Vượng Lộc |
70,0 |
30,0 |
2,0 |
8 |
Trạm bơm Cây Đa |
Vượng Lộc |
90,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Hồng Thái 1 |
Vượng Lộc |
84,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Hồng Thái 2 |
Vượng Lộc |
96,0 |
|
1,0 |
11 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Vượng Lộc |
100,0 |
|
1,0 |
12 |
Trạm bơm Đồng Ngo |
Vượng Lộc |
41,0 |
|
|
13 |
Trạm bơm Minh Vượng |
Vượng Lộc |
157,0 |
|
2,0 |
14 |
Trạm bơm Đồng Cốc |
Vượng Lộc |
20,0 |
|
|
15 |
Trạm bơm Hạ Vàng |
Vượng Lộc |
54,0 |
20,0 |
2,0 |
16 |
Trạm bơm Đồng Cộ |
Vượng Lộc |
42,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 1 |
TT Nghèn |
34,0 |
10,0 |
|
18 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 2 |
TT Nghèn |
80,0 |
10,0 |
8,0 |
19 |
Trạm bơm Cơ Động |
Kim Song Trường |
6,8 |
|
|
20 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Kim Song Trường |
30,0 |
|
2,0 |
21 |
Trạm bơm Giếng Dừa |
Kim Song Trường |
30,0 |
10,0 |
|
22 |
Trạm bơm Nương Chè |
Kim Song Trường |
90,0 |
10,0 |
|
23 |
Trạm bơm Chợ Vạn |
Kim Song Trường |
64,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Gia Nậy |
Kim Song Trường |
139,2 |
20,0 |
|
25 |
Trạm bơm Mật Thiết |
Kim Song Trường |
23,0 |
4,0 |
|
26 |
Trạm bơm Chùa |
Kim Song Trường |
24,0 |
6,0 |
|
27 |
Trạm bơm Rú Đất |
Kim Song Trường |
81,0 |
10,0 |
|
28 |
Trạm bơm cầu 19/5 |
Kim Song Trường |
96,0 |
10,0 |
|
29 |
Trạm bơm Hói Quốc |
Kim Song Trường |
126,0 |
|
|
36 |
Trạm bơm T9 |
Tùng Lộc |
90 |
6 |
|
37 |
Trạm bơm Vinh Quang 1 |
Tùng Lộc |
98 |
10 |
|
38 |
Trạm bơm Vinh Quang 2 |
Tùng Lộc |
100 |
|
|
39 |
Trạm bơm Cồn Mụa |
Tùng Lộc |
90 |
4 |
|
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG ĐÒ ĐIỂM
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Huyện Thạch Hà |
|
603,0 |
59,5 |
|
1 |
Trạm bơm Am |
Việt Tiến |
52,0 |
1,8 |
|
2 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Việt Tiến |
|
1,7 |
|
3 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Việt Tiến |
|
2,0 |
|
4 |
Trạm bơm Dăm Thánh |
Việt Tiến |
71,0 |
2,5 |
|
5 |
Trạm bơm Đội Trều |
Việt Tiến |
60,0 |
2,5 |
|
6 |
Trạm bơm Trẻn |
Việt Tiến |
63,0 |
2,0 |
|
7 |
Trạm bơm Chà Vập |
Việt Tiến |
60,0 |
2,0 |
|
8 |
Trạm bơm Mụ Nhọn |
Thạch Long |
|
4,0 |
|
9 |
Trạm bơm Tam Tòa |
Thạch Long |
30,0 |
5,0 |
|
10 |
Trạm bơm Nam Long I |
Thạch Long |
|
5,0 |
|
11 |
Trạm bơm Nam Long II |
Thạch Long |
13,0 |
4,0 |
|
12 |
Trạm bơm Cồn Đình |
Thạch Long |
17,0 |
4,0 |
|
13 |
Trạm bơm Cồn Mưng |
Thạch Long |
|
4,0 |
|
14 |
Trạm bơm Hội Cát |
Thạch Long |
|
4,0 |
|
15 |
Trạm bơm Tây Sơn |
Thạch Sơn |
127,0 |
10,0 |
|
16 |
Trạm bơm Đập Lũy |
Thạch Sơn |
50,0 |
2,0 |
|
17 |
Trạm bơm ấp Bắc |
Thạch Sơn |
60,0 |
3,0 |
|
II |
Huyện Lộc Hà |
|
358,0 |
35,8 |
10,0 |
1 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Mỹ |
123,00 |
12,30 |
|
2 |
Trạm bơm số 2 |
Thạch Mỹ |
113,00 |
11,30 |
5,00 |
3 |
Trạm bơm Số 3 |
Thạch Mỹ |
122,00 |
12,20 |
5,00 |
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG CẦU TRÙ
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
|
Huyện Lộc Hà |
|
3.262,5 |
326,3 |
59,7 |
1 |
Trạm bơm Cơn dung |
Ích Hậu |
105,0 |
10,5 |
1,7 |
2 |
Trạm bơm Đình Cù |
Ích Hậu |
56,0 |
5,6 |
0,0 |
3 |
Trạm bơm Cồn Hạn |
Ích Hậu |
30,0 |
3,0 |
0,0 |
4 |
Trạm bơm Tây đập |
Ích Hậu |
147,0 |
14,7 |
2,7 |
5 |
Trạm bơm Bụi Khum |
Ích Hậu |
104,0 |
10,4 |
2,2 |
6 |
Trạm bơm Làng lê |
Ích Hậu |
112,0 |
11,2 |
0,0 |
7 |
Trạm bơm Đập bùi 1 |
Ích Hậu |
130,0 |
13,0 |
0,0 |
8 |
Trạm bơm Đập làng |
Ích Hậu |
158,0 |
15,8 |
9,5 |
9 |
Trạm bơm Đập bùi 2 |
Ích Hậu |
80,0 |
8,0 |
12,5 |
10 |
Trạm bơm Cầu Trù |
Phù Lưu |
213,5 |
21,4 |
2,0 |
11 |
Trạm bơm Thanh Tiến |
Phù Lưu |
254,0 |
25,4 |
2,0 |
12 |
Trạm bơm Cầu Tre |
Phù Lưu |
30,0 |
3,0 |
2,0 |
13 |
Trạm bơm Đồng Châu |
Phù Lưu |
100,0 |
10,0 |
6,0 |
14 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Phù Lưu |
60,0 |
6,0 |
0,0 |
15 |
Trạm bơm Đồng Đá |
Phù Lưu |
40,0 |
4,0 |
0,0 |
15 |
Trạm bơm Kim Tân |
Tân Lộc |
148,0 |
14,8 |
2,0 |
16 |
Trạm bơm Tân Thượng |
Tân Lộc |
123,0 |
12,3 |
0,6 |
17 |
Trạm bơm Tân Trung |
Tân Lộc |
146,0 |
14,6 |
2,0 |
18 |
Trạm bơm Đầu Cầu 1 |
Hồng Lộc |
232,0 |
23,2 |
5,0 |
19 |
Trạm bơm Trùa Biền |
Hồng Lộc |
198,0 |
19,8 |
4,9 |
20 |
Trạm bơm thôn Đại Lự |
Hồng Lộc |
10,0 |
1,0 |
0,5 |
21 |
Trạm bơm Đầu Cầu 2 |
Hồng Lộc |
183,0 |
18,3 |
4,1 |
22 |
Trạm bơm Đồng Nẩy |
Hồng Lộc |
75,0 |
7,5 |
0,0 |
23 |
Trạm bơm Quang Trung |
Bình An |
132,2 |
13,2 |
0,0 |
24 |
Trạm bơm Nam Hà |
Bình An |
74,0 |
7,4 |
0,0 |
25 |
Trạm bơm Đồng Đung |
Bình An |
27,1 |
2,7 |
0,0 |
26 |
Trạm bơm Đồng Séo |
Bình An |
64,7 |
6,5 |
0,0 |
27 |
Trạm bơm Lòi Tràm |
Bình An |
65,0 |
6,5 |
|
28 |
Trạm bơm Đồng Đội |
Bình An |
165,0 |
16,5 |
|
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Hồ Nhà Đường |
|
214,0 |
20,0 |
|
|
Đập Miếu Lớn |
Thiên Lộc |
76,00 |
4,00 |
|
|
Đập Cựa Quán |
Thiên Lộc |
76,00 |
12,00 |
|
|
Hồ Đập Cầu |
Thiên Lộc |
62,00 |
4,00 |
|
II |
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu |
|
88,0 |
|
|
|
Đập Bạc |
Thượng Lộc |
16 |
|
|
|
Hồ Cầu Tề |
Thượng Lộc |
16 |
|
|
|
Đập Cựa Người |
Thượng Lộc |
24 |
|
|
|
Đập dâng Cơn Trồi |
Mỹ Lộc |
12 |
|
|
|
Hồ Nang Nang |
Mỹ Lộc |
20 |
|
|
III |
Hồ Vực Trống |
|
102 |
|
|
|
Hồ Đập Voọc |
Phú Lộc |
10 |
|
|
|
Hồ Cây Quýt |
Phú Lộc |
5 |
|
|
|
Đập Ngã Ba |
Thượng Lộc |
14 |
|
|
|
Đập Quan |
Thượng Lộc |
30 |
|
|
|
Đập Ông Hồng |
Gia Hanh |
10 |
|
|
|
Đập Khe Rằng |
Gia Hanh |
15,5 |
|
|
|
Đập Vĩnh Cữu |
Gia Hanh |
17,5 |
|
|
IV |
Hồ Đá Bạc |
|
95,0 |
|
|
|
Đập Nhâm Xá |
Đậu Liêu |
95,00 |
|
|
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ TRẠM BƠM LINH CẢM
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN (ha) |
Thủy sản |
I |
Huyện Can Lộc |
|
2.116,6 |
200,0 |
13,0 |
1 |
Trạm bơm Thanh Phúc |
Khánh Vĩnh Yên |
40,0 |
13,0 |
|
2 |
Trạm bơm Đại Bản |
Khánh Vĩnh Yên |
50,0 |
6,0 |
|
3 |
Trạm bơm Phúc Giang |
Khánh Vĩnh Yên |
40,0 |
5,0 |
|
4 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Khánh Vĩnh Yên |
|
6,0 |
|
5 |
Trạm bơm Cầu Quan |
Khánh Vĩnh Yên |
26,8 |
20,0 |
|
6 |
Trạm bơm Ba Gia |
Khánh Vĩnh Yên |
26,0 |
10,0 |
|
7 |
Trạm bơm Đào Cộc |
Khánh Vĩnh Yên |
20,2 |
|
|
8 |
Trạm bơm Khố Nội |
Trung Lộc |
60,0 |
|
|
9 |
Trạm bơm Xóm 12 |
Trung Lộc |
40,0 |
|
|
10 |
Trạm bơm Bà Hà |
Đồng Lộc |
90,0 |
40,0 |
5,0 |
11 |
Trạm bơm Cầu Kênh |
Thượng Lộc |
100,0 |
|
|
12 |
Trạm bơm Cổ Lạy |
Song Kim Trường |
161,6 |
|
|
13 |
Trạm bơm Cây Khế |
Song Kim Trường |
90,0 |
|
|
14 |
Trạm bơm Cồn Ao 1 |
Song Kim Trường |
133,8 |
|
|
15 |
Trạm bơm Cồn Ao 2 |
Song Kim Trường |
24,2 |
|
|
16 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Song Kim Trường |
10,0 |
|
|
17 |
Trạm bơm CĐ Tân Tiến |
Phú Lộc |
25,0 |
|
3,0 |
18 |
Trạm bơm CĐ Vĩnh Phú |
Phú Lộc |
5,0 |
40,0 |
2,0 |
19 |
Trạm bơm Trại Lệ |
Quang Lộc |
85,0 |
|
|
20 |
Trạm bơm Kẻ Lẹch |
Quang Lộc |
13,0 |
|
|
21 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
10,0 |
|
|
22 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
180,0 |
|
|
23 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Mỹ Lộc |
80,0 |
|
|
24 |
Trạm bơm Mai Hoa |
Xuân Lộc |
25,0 |
22,0 |
|
25 |
Trạm bơm Sơn Phượng |
Xuân Lộc |
50,0 |
2,0 |
|
26 |
Trạm bơm Mai Long |
Xuân Lộc |
26,0 |
|
|
27 |
Trạm bơm Xóm Mới 1 |
Xuân Lộc |
61,0 |
|
3,0 |
28 |
Trạm bơm Trung Xá |
Xuân Lộc |
45,0 |
|
|
29 |
Trạm bơm Xóm Mới 2 |
Xuân Lộc |
30,0 |
10,0 |
|
30 |
Trạm bơm Yên Xuân |
Xuân Lộc |
64,0 |
|
|
31 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
88,0 |
10,0 |
|
32 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
164,0 |
7,0 |
|
33 |
Trạm bơm Sinh Đồ |
Xuân Lộc |
55,0 |
|
|
34 |
Trạm bơm Mỹ Yên |
Xuân Lộc |
41,0 |
|
|
35 |
Trạm bơm Đồng Điếm 2 |
Xuân Lộc |
26,0 |
|
|
36 |
Trạm bơm Đồng Điếm 3 |
Xuân Lộc |
21,0 |
|
|
37 |
Trạm bơm Đồng Điếm 1 |
Xuân Lộc |
72,0 |
|
|
38 |
Trạm Bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
38,0 |
9,0 |
|
II |
Huyện Đức Thọ |
|
391,0 |
39,2 |
6,6 |
1 |
Trạm Chợ Chay |
An Dũng |
30,0 |
8,0 |
3,0 |
2 |
Trạm bơm An Tiến |
An Dũng |
24,0 |
31,2 |
3,6 |
4 |
Trạm bơm A |
Thanh Bình Thịnh |
178,2 |
|
|
5 |
Trạm bơm B |
Thanh Bình Thịnh |
70,2 |
|
|
6 |
Trạm bơm Cồn Trai |
Thanh Bình Thịnh |
70,0 |
|
|
7 |
Trạm bơm Cơ Động |
Thanh Bình Thịnh |
18,6 |
|
|
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2020 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Diện tích tưới (ha) |
Diện tích tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị (ha) |
||||
Cộng |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Muối |
|||
I |
Khối doanh nghiệp thủy nông |
93.964,39 |
83.683,08 |
8.302,87 |
1.978,44 |
|
11.769,38 |
1 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Hà Tĩnh |
52.156,05 |
43.779,17 |
6.819,23 |
1.557,65 |
|
11.769,38 |
2 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh |
41.808,34 |
39.903,91 |
1.483,64 |
420,79 |
|
|
II |
Khối thủy nông cơ sở |
53.194,78 |
45.702,78 |
5.918,49 |
1.502,80 |
70,71 |
|
1 |
Thị xã Kỳ Anh |
256,67 |
191,67 |
|
30,00 |
35,00 |
|
2 |
Huyện Kỳ Anh |
2.593,97 |
2.582,97 |
|
11,00 |
|
|
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
3.754,28 |
3.646,48 |
40,00 |
67,80 |
|
|
4 |
TP Hà Tĩnh |
1.233,80 |
1.093,30 |
140,50 |
|
|
|
5 |
Huyện Thạch Hà |
9.236,10 |
7.798,50 |
1.128,60 |
297,00 |
12,00 |
|
6 |
Huyện Can Lộc |
10.673,10 |
8.699,10 |
1.532,00 |
442,00 |
|
|
7 |
Huyện Đức Thọ |
8.283,73 |
6.777,37 |
1.292,39 |
213,97 |
|
|
8 |
Huyện Nghi Xuân |
1.616,70 |
1.198,10 |
312,00 |
106,60 |
|
|
9 |
Huyện Hương Sơn |
4.583,40 |
4.170,10 |
403,30 |
10,00 |
|
|
10 |
Huyện Hương Khê |
2.943,63 |
2.558,72 |
344,23 |
40,68 |
|
|
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
2.130,88 |
1.863,57 |
212,56 |
54,75 |
|
|
12 |
Huyện Vũ Quang |
1.651,0 6 |
1.467,40 |
147,36 |
36,30 |
|
|
13 |
Huyện Lộc Hà |
4.237,46 |
3.655,50 |
365,55 |
192,70 |
23,71 |
|
|
Tổng cộng |
147.159,17 |
129.385,86 |
14.221,36 |
3.481,24 |
70,71 |
11.769,38 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP VÀ DIỆN TÍCH TIÊU, THOÁT NƯỚC KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ ĐÔ THỊ TRỪ VÙNG NỘI THỊ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Công trình/Hệ thống công trình |
Địa điểm |
Biện pháp tiêu |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
11.769,38 |
1 |
Cống ông Dũng |
Huyện Hương Sơn |
Tiêu bằng trọng lực |
149,34 |
2 |
Cống Đê Phát |
Huyện Hương Sơn |
Tiêu bằng trọng lực |
394,69 |
3 |
Cống Đập Ngước |
Huyện Hương Sơn |
Tiêu bằng trọng lực |
152,50 |
4 |
Cống Đức Xá - Trung Lương - Cầu Khống |
Huyện Đức Thọ-Thị xã Hồng Lĩnh |
Tiêu bằng trọng lực |
3.376,85 |
5 |
Cống Đá Bạc |
Huyện Nghi Xuân |
Tiêu bằng trọng lực |
1.306,11 |
6 |
Cống Đò Điệm |
Huyện Thạch Hà |
Tiêu bằng trọng lực |
6.389,89 |
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Đơn giá khai thác dữ liệu trực tuyến trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 15/2015/CT-UBND về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định Giải thưởng Báo chí Bình Định Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực thi hành khoản 4, Điều 2 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo các Quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi Ban hành: 30/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018