Quyết định 59/2013/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 59/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Ngô Hòa
Ngày ban hành: 23/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2013/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh 04 tên đường nối dài và đặt tên 66 đường tại các phường thuộc thị xã Hương Trà (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được điều chỉnh và đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường thuộc thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hòa

 

DANH SÁCH

ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH ĐƯỜNG NỐI DÀI: 04 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1A Km810

Cầu An Lỗ

2,430

12

11

54

36

Bê tông nhựa

Cách mạng tháng Tám

2

Đường Lương thực 3

Lê Hoàn

Kho C393

155

9

5

9

5

Bê tông nhựa

Hồ Văn Tứ

3

Đường Tiểu khu 2 nối dài

Giáp Phường Tứ Hạ (Đường Nguyễn Hiền)

Đường tránh Huế

710

15,5

7,5

24

12

Bê tông nhựa

Lê Thái Tổ

4

Đường cặp sông Bồ

Giáp Tổ dân phố 7, Phường Tứ Hạ

Quốc lộ 1A Km 807+050)

2,400

13

7

16,5

10,5

Bê tông nhựa

Sông Bồ

B. ĐẶT TÊN 66 ĐƯỜNG:

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

I. ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG: 8 ĐƯỜNG

1

Đường tránh phía Tây thành phố Huế

Ngã 3 đường tránh Huế (phường Tứ Hạ)

Giáp Cầu Tuần

18.980

12

11

54

36

Bê tông nhựa

Kim Phụng

2

Đường Quốc lộ 1A

Giáp thành phố Huế (Lý Thái Tổ)

Ngã 3 đường tránh (phường Tứ Hạ)

6.160

12

11

54

36

Bê tông nhựa

Lý Nhân Tông

3

Đường WB2 Tứ Hạ - Hương Vân

Quốc lộ 1A (Tứ Hạ)

Cầu Hiền Sĩ (phường Hương Vân)

3.120

6

3,5

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Tôn Thất Bách

4

Đường Tứ Hạ - Hương Vân 1

Đường tỉnh lộ 16

Đường WB2

1.500

6

3,5

24

12

Thấm nhập nhựa

Trần Hữu Độ

5

Đường Sông Bồ nối dài

Cầu Tứ Phú

Hói Cửa Khâu

1.110

13,5

7,5

19,5

10,5

Bê tông nhựa

Bửu Kế

6

Đường Hương Chữ - Hương An.

Ngã 3 giáp cầu Phường Trung (phường Hương Chữ)

Cống An Vân (Phường Hương An)

4.960

6

4

13,5

7,5

Bê tông xi măng + nhựa

Lý Thần Tông

7

Đường Hương Văn - Hương Vân

Đường tỉnh lộ 16

Cây Mao (Phường Hương Vân)

5.100

8

3

32

12x2

Thấm nhập nhựa + Bê tông xi măng + Cấp phối

Trần Văn Trà

8

Đường Hương Văn - Hương Vân (Châu Hoàng Liên xã)

Ngã 3 đường vào nhà máy Thủy điện Hương Điền

Giáp đường liên thôn Sơn Công - Lại Bằng

2.600

6

3

19,5

10,5

Bê tông nhựa + Bê tông xi măng

Đinh Nhật Dân

II. PHƯỜNG TỨ HẠ (ĐỢT II): 14 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường nối Nguyễn Hiền - Độc Lập

Đường Nguyễn Hiền

Đường Độc Lập

170

10,5

5

11,5

5,5

Bê tông nhựa

Hà Thế Hạnh

2

Đường nối Độc Lập - Lý Bôn

Đường Độc Lập

Đường Lý Bôn

132

5,5

3.5

6

3,5

Bê tông nhựa

Lê Văn An

3

Đường Phía Nam Ngân Hàng (CMT8- Lê Mậu Lệ)

Đường CMT8 (QL1A)

Cuối tuyến

152

11

5

11,5

5,5

Bê tông nhựa

Lâm Hồng Phấn

4

Đường Phía Tây phường Tứ Hạ

Đường Kim Trà

Đường CMT8 (QL1A)

2.542

6,5

3,5

42

12x2

Bê tông nhựa

Đặng Vinh

5

Đường vào trạm Y tế

Đường CMT8 (QL1A)

Đường Sông Bồ

389

11,5

5,5

11,5

5,5

Bê tông nhựa

Võ Bá Hạp

6

Đường vào HTX Phú Ốc

Đường CMT8 (QL1A)

Đường Sông Bồ

399

16,5

11

16,5

10,5

Bê tông nhựa

Phú Ốc

7

Đường Kim Trà 2 (Đường Quy hoạch dân cư TDP6)

Đường Thống Nhất

Đường Kim Trà

534

9

5

10,5

5,5

Bê tông nhựa

Nguyễn Bá

Loan

8

Đường Đ1-2 quy hoạch chợ Tứ Hạ

Đường Hoàng Trung

Đường Lý Thái Tông

278

10

6

10

6

Bê tông nhựa

Lê Đình Dương

9

Đường Đ3 quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3 cũ)

Đường Đ4 quy hoạch chợ Tứ Hạ

Đường Sông Bồ

295

10

6

10

6

Bê tông nhựa

Nguyễn Khoa Minh

10

Đường Đ4 quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3 cũ)

Đường CMT8 (QL1A)

Đường Trần Quốc Tuấn

203

11

7

11

7

Bê tông nhựa

Nguyễn Khoa Thuyên

11

Đường nối đường Lý Thái Tông - Ngụy Như Kon Tum

Đường Lý Thái Tông

Đường Ngụy Như Kon Tum

221

6

3,5

6

3,5

Bê tông nhựa

Phạm Hữu

Tâm

12

Đường 17B

Đường CMT8 (QL1A)

Đường Sông Bồ

147

11

5

11,5

5,5

Bê tông nhựa

Võ Hoành

13

Đường Lương Thực 1

Đường Lê Hoàn

Kho C393

155

11

5

11,5

5,5

Bê tông nhựa

Lê Thái Tông

14

Đường Khu Ép Lạc

Đường CMT8 (QL1A)

Đường nối Nguyễn Hiền - Độc Lập

391

11

5

11

5

Bê tông nhựa

Tống Phước Trị

III. PHƯỜNG HƯƠNG VÂN: 04 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường liên tổ dân phố 8, 9, 10

Tổ dân phố 8

Núi Cây Mao

2.400

8

3

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Khe Trái

2

Đường liên tổ dân phố 6, 7

Cổng làng Lại Bằng

Trường Mầm non Hương Vân

1.800

8

3

11,5

5,5

Thấm nhập nhựa

Hoàng Kim Hoán

3

Đường từ cầu Hiền Sĩ đi Lại Bằng

Cầu Hiền Sĩ

Bia Liệt sĩ

2.100

6

3.5

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Trần Trung Lập

4

Đường Khu tái định cư Lại Bằng

Đường Châu Hoàng Liên xã

Núi Cây Mao

1.800

8

3

11,5

5,5

Cấp phối

Nguyên Hồng

IV. PHƯỜNG HƯƠNG VĂN: 10 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường tỉnh lộ 10 cũ

Quốc lộ 1A Km813

Đường tỉnh 16 Km3+150

2.600

7,5

3,5

16,5

10,5

Bê tông nhựa + Bê tông xi măng

Văn Xá

2

Đường Giáp Thượng - Giáp Trung

Nhà Thờ Họ Phạm

Đường tỉnh lộ 16 Km4

3.300

7

3,5

30

7,5x2

Bê tông nhựa

Trần Bạch Đằng

3

Đường Tổ dân phố 5

Ngã 3 đường tránh

Tiểu khu 2 nối dài

450

10,5

5,5

13,5

7,5

Bê tông nhựa

Tô Hiệu

4

Tuyến số 1 quy hoạch ruộng Cà

Đường tránh Huế

Cuối tuyến

566

19,5

11

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Trần Văn Giàu

5

Tuyến số 10 quy hoạch ruộng Cà

Cuối tuyến số 1 quy hoạch Ruộng Cà

Cuối tuyến

267

18,5

11

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Ngô Kim Lân

6

Tuyến số 9 quy hoạch ruộng Cà

Tuyến số 1 quy hoạch ruộng Cà

Cuối tuyến

267

11,5

5,5

11,5

5,5

Bê tông xi măng

Lê Quang Bính

7

Đường Bến đò

Quốc lộ 1A

Đường sông Bồ nối dài

1.200

5

3

10,5

5,5

Bê tông xi măng

Thuận Thiên

8

Đường Tổ dân phố 4

Quốc lộ 1A

Đường sông Bồ nối dài

780

5

3

10,5

5,5

Bê tông xi măng

Trần Hưng Đạt

9

Đường Tổ dân phố 6

Đường tránh Huế

Đường tỉnh lộ 10 cũ

1.050

5

3

10,5

5,5

Bê tông xi măng

Phan Đình

Tuyển

10

Đường Ngõ phố 1

Quốc lộ 1A

Niệm phật đường

400

11,5

5,5

11,5

5,5

Bê tông nhựa

Ngô Tất Tố

V. PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN: 08 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường 19 tháng 5

Quốc lộ 1A

Cầu ông Ân

980

5

3

24

12

Bê tông xi măng

Trà Kệ

2

Đường Tây Xuân

Quốc lộ 1A

Đường tránh Huế

2.300

6

3

16,5

10,5

Thấm nhập nhựa

Lê Thuyết

3

Đường Thượng Thôn - Thanh Khê

Đường tránh Huế

Thôn Thanh Khê

2.500

6

3

16,5

10,5

Bê tông xi măng + cấp phối

Trần Quang Diệm

4

Đường Hói 7 xã

Cầu Ông Ân

Chợ Kệ Thanh Lương

889

5

3

7,5

4,5

Bê tông xi măng

Trần Văn Trung

5

Đường đê bao sông Bồ 1

Hương Văn

Cô Đàn Thanh Lương

1.890

5

3

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Đặng Huy Tá

6

Đường đê bao sông Bồ 2

Cô Đàn Thanh Lương

Xuân Đài (TDP7)

2.270

5

3

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Bùi Điền

7

Đường Thanh Lương 1

Cầu Ông Ân

Đường đê bao sông Bồ

921

5

3

19,5

10,5

Bê tông xi măng

Dương Bá Nuôi

8

Đường tỉnh lộ 8A

Quốc lộ 1A

Cầu Thanh Lương

1.200

6

3.5

36

10,5x2

Bê tông nhựa

Lê Đức Thọ

VI. PHƯỜNG HƯƠNG CHỮ: 7 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường trung tâm phường

Cổng làng La Chữ

Giáp đường tránh Huế

3.240

6

3,5

11,5

6

Bê tông xi măng

+ Thấm nhập nhựa

Hà Công

2

Đường xóm Rẫy lên Bàu Ruồng

Cổng xóm Rẫy

Trạm biến thế bàu Ruồng

1.600

6

3

11,5

6

Bê tông xi măng

Phú Lâm

3

Đường Trường THCS Hương Chữ đến nhà sinh hoạt tổ 7

Trường THCS Hương Chữ

Nhà sinh hoạt tổ 7

800

6

3

11,5

6

Bê tông xi măng

Trường Thi

4

Đường cầu Phường Nam đến làng Phú Ổ

Cầu Phường Nam

Làng Phú Ổ

1.350

6

3

11,5

6

Bê tông xi măng

Phan Kế Toại

5

Đường từ cổng làng An Đô đến đình làng An Đô

Cổng làng An Đô

Đình Làng An Đô

1.500

6

3

11,5

6

Bê tông xi măng

An Đô

6

Đường Cặp Bến

Nhà ông Phạm Sơn

Trạm bơm Quê Chữ

900

6

3

11,5

6

Bê tông xi măng

Kha Vạng Cân

7

Đường cặp hói 7 xã

Trạm bơm xóm cụt

Nhà ông Xòa

2.800

6

3

11,5

6

Cấp phối

Lê Quang Tiến

VII. PHƯƠNG HƯƠNG AN: 03 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường trung tâm phường

Cầu Bồn Trì

Giáp ranh giới phường Hương Long

3.380

9

6

13,5

7,5

Bê tông xi măng + thấm nhập nhựa

Cao Văn Khánh

2

Đường An Vân - An Hòa

Đường WB Hương Chữ - Hương An - Hương Hồ

Đường tránh Huế

1.000

6

3,5

12

6

Bê tông xi măng

Nguyễn Đăng Thịnh

3

Đường làng Bồn Trì

Đường tránh Huế

Đình làng Bồn Trì

1.020

5

3

5

3

Bê tông xi măng

Bồn Trì

VIII. PHƯỜNG HƯƠNG HỒ: 12 ĐƯỜNG

TT

Đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Hiện trạng

Quy hoạch

Loại mặt đường

Tên đường

Nền
(m)

Mặt
(m)

Nền
(m)

Mặt
(m)

1

Đường tỉnh lộ 12B

Giáp địa phận Thành phố Huế

Đường tránh Huế

3.510

11

7

31

7

Bê tông nhựa

Văn Thánh

2

Đường Lựu Bảo - Cầu Xước Dũ

Ngã ba Lựu Bảo

Cầu Xước Dũ

840

6

3,5

13,5

7,5

Thấm nhập nhựa

Nguyễn Trọng Nhân

3

Đường tỉnh lộ 12B

Ngã 3 Xước Dũ

Đường tránh Huế (Công ty Về Nguồn)

3.500

5

3

31

7

Bê tông nhựa

Long Hồ

4

Đường Lựu Bảo

Giáp phường Hương Long

Ngã 3 Lựu Bảo - Nham Biều

1.100

5

3

7,5

5,5

Bê tông xi măng

Lựu Bảo

5

Đường Chầm

Ngã tư đường Tránh (cây xăng 24)

Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh

2.090

6

3

7,5

5,5

Bê tông xi măng

Chầm

6

Đường ra khu Tái định cư Quai Chèo

Đường tỉnh lộ 12B

Khu Tái định cư Quai Chèo

1.000

9

3

9

6

Bê tông xi măng

Hồ Thừa

7

Đường Trung Tâm Phường đoạn 1

Đường tỉnh lộ 12B

Nhà thờ họ Mai

450

5

3,5

7,5

5,5

Bê tông xi măng

Đoàn Văn Sách

8

Đường Trung Tâm Phường đoạn 2

Đường tỉnh lộ 12B

Miếu Xóm

410

5

3,5

7,5

5,5

Bê tông xi măng

Lê Quang Việp

9

Đường Nội thị số 2

Đường tỉnh lộ 12B

Giáp Sông Hương

330

5

3

7,5

5,5

Bê tông xi măng

Phạm Triệt

10

Đường Nội thị số 3

Tỉnh lộ lộ 12B (chợ Hương Hồ)

Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ

250

5

3

8

5,5

Bê tông xi măng

Lê Đức Toàn

11

Đường Nội thị số 4

Tỉnh lộ 12B (Nhà bà Nhàn)

Ngã ba xóm Hàn Cơ

200

5

3

5

3

Bê tông xi măng

Huỳnh Đình Túc

12

Đường Nội thị số 6

Tỉnh lộ 12B (Công ty Về Nguồn)

Giáp xã Hương Thọ

2.500

5

3

7,5

5,5

Bê tông xi măng

Ngọc Hồ