Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư
Số hiệu: | 554/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 04/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư với các sở, ban, ngành tỉnh và trình chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư vào các khu vực ngoài Khu kinh tế Dung Quất, các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Thực hiện Công văn số 1472/BKHĐT-ĐTNN ngày 07/3/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến về Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016 của các tỉnh khu vực miền Trung và Tây Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 269/SKHĐT-XTĐT ngày 21/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Chi tiết theo bảng tổng hợp đính kèm). Kinh phí thực hiện từ nguồn kinh phí xúc tiến đầu tư đã bố trí trong dự toán năm 2016 của các đơn vị.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2016; quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí theo đúng chế độ tài chính hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ngoại vụ, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Loại hoạt động xúc tiến đầu tư |
Thời gian tổ chức |
Đối với đầu mối tổ chức thực hiện |
Thời gian tổ chức thực hiện |
Địa điểm tổ chức |
Mục đích/ Nội dung của hoạt động |
Ngành/ lĩnh vực kêu gọi đầu tư |
Địa bàn/ tỉnh/vùng kêu gọi đầu tư |
Căn cứ triển khai hoạt động |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí |
||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổ chức / cơ quan trong nước |
Tổ chức/ cơ quan nước ngoài |
Doanh nghiệp |
Ngân sách cấp |
Chương trình XTĐT Quốc gia |
Khác (tài trợ) |
||||||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
|
|
|
4 |
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư trong và ngoài nước |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
Tìm hiểu và nắm bắt những thị trường, đối tác tiềm năng để kêu gọi và xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
II |
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp tục đẩy mạnh quảng bá thông tin qua website Trung tâm Xúc tiến đầu tư và thuê webhosting lưu trữ thông tin website riêng của Trung tâm |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
Cập nhật thông tin về chính sách, môi trường, đầu tư, tiềm năng lợi thế và các thông tin về tình hình đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
III |
Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, cập nhật, in ấn các ấn phẩm, tư liệu quảng bá đầu tư. Nhân bản đĩa tư liệu quảng bá thông tin về đầu tư. |
Quý I và Quý II/2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Phục vụ cho công tác xúc tiến, quảng bá thu hút đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Xây dựng, in ấn tóm tắt các dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư |
Quý II/2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Giới thiệu chi tiết các dự án kêu gọi đầu tư tại tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Dịch thuật tài liệu sang tiếng Anh, Hàn, Nhật và in ấn tài liệu (mẫu) để phục vụ công tác xúc tiến đầu tư |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Giới thiệu các thông tin về tình hình đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Mua sắm, công cụ, dụng cụ, thiết bị, quà tặng, đồ lưu niệm phục vụ công tác xúc tiến đầu tư. |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Phục vụ công tác XTĐT và làm quà tặng cho đối tác, nhà đầu tư,... |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phối hợp tổ chức đi xúc tiến kêu gọi đầu tư nước ngoài |
Quý III và IV/2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bộ ngành TW và các đơn vị liên quan |
Quý III và IV/2016 |
|
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore |
Gặp gỡ xúc tiến kêu gọi đầu tư vào tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
Bộ KH&ĐT, và các Bộ ngành liên quan |
Tổ chức xúc tiến ngoại giao nhân dân Nhật Bản (FEC), KOTRA |
|
JPower, Doosan, VSIP |
x |
|
|
2 |
Phối hợp với VCCI tổ chức Hội nghị XTĐT vào Quảng Ngãi tại Hà Nội hoặc TPHCM |
Quý III/2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hà Nội hoặc TP.HCM |
|
Quảng bá tiềm năng và kêu gọi đầu tư vào Quảng Ngãi |
|
|
|
VCCI, Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
VSIP |
x |
|
|
3 |
Tổ chức Hội nghị phân tích, đánh giá nguyên nhân tăng, giảm các chỉ số thành phần trong chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và giải pháp cải thiện chỉ số PCI của tỉnh. |
Quý II/2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Phân tích đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh và giải pháp cải thiện |
|
|
|
VCCI và các đơn vị liên quan |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Tổ chức các cuộc tiếp xúc trực tiếp với các nhà đầu tư trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư vào tỉnh |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hà Nội, Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh… |
|
Tiếp xúc trực tiếp để mời gọi đầu tư |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Tham gia và tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư tại các diễn đàn, sự kiện, tọa đàm, hội thảo, hội nghị, hội chợ trong nước về công tác xúc tiến đầu tư để quảng bá, kêu gọi đầu tư |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Các tỉnh thành trong nước |
|
Giới thiệu các thông tin về tình hình đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Quảng bá thông tin đầu tư Quảng Ngãi trên các Báo, Đài, Truyền hình Trung ương và địa phương |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Quảng bá thông tin, hình ảnh về tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
V |
Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia các lớp đào tạo, tập huấn, tăng cường về công tác quản lý và xúc tiến đầu tư |
Trong năm |
Bộ KH và ĐT, Trung tâm XTĐT miền Trung, các đơn vị khác |
|
|
|
Nâng cao trình độ, năng lực cho cán bộ |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
VI |
Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư; hỗ trợ triển khai các dự án trước và sau khi được cấp quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức đưa, đón, tiếp (mời cơm) các nhà đầu tư trong và ngoài nước vào tỉnh tìm kiếm cơ hội đầu tư, đi khảo sát, giới thiệu địa điểm |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Hỗ trợ nhà đầu tư khảo sát, giới thiệu địa điểm |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Tổ chức tiếp xúc gặp gỡ, thu thập thông tin tại các doanh nghiệp đang đầu tư kinh doanh tại tỉnh để tham mưu đề xuất lãnh đạo tỉnh và các cơ quan liên quan kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Đồng hành, hỗ trợ doanh nghiệp giải quyết các vướng mắc khó khăn |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Tổ chức đối thoại doanh nghiệp và kết nối ngân hàng - doanh nghiệp |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Lắng nghe doanh nghiệp phản ánh các khó khăn, vướng mắc, tạo mối quan hệ tương tác gắn kết giữa ngân hàng với doanh nghiệp |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
Các doanh nghiệp |
|
x |
|
|
4 |
Tổ chức chuyến công tác học tập và trao đổi kinh nghiệm về công tác xúc tiến đầu tư |
Trong năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II và III/2016 |
x |
|
Học hỏi kinh nghiệm |
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
B |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tham gia các Hội nghị, hội thảo về xúc tiến, thu hút đầu tư |
Trong năm |
Bộ KH và ĐT, BQL KKT Dung Quất, Sở KH và ĐT, các đơn vị khác |
|
Quảng Ngãi, Hà Nội, TP. HCM |
|
Cải thiện tình hình thu hút đầu tư vào KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
II |
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cập nhật thông tin bổ sung vào bộ cơ sở dữ liệu liên quan đến KKT Dung Quất phục vụ cho hoạt động Xúc tiến đầu tư |
Trong năm |
BQLKKT Dung Quất, |
|
|
|
Cập nhật các thông tin về tiềm năng, lợi thế các chính sách ưu đãi, các chi phí đầu tư của KKT Dung Quất. |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Đăng tải thông tin, quảng bá hình ảnh của KKT Dung Quất trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức quảng bá khác |
Trong năm |
BQL KKT Dung Quất |
|
|
|
Quảng bá về KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
III |
Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
In ấn Brochure, làm vật phẩm tuyên truyền phục vụ công tác XTĐT |
Trong năm |
BQLKKT Dung Quất |
|
|
|
Phục vụ cho công tác xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Dịch thuật tài liệu sang tiếng Anh, Hàn, Nhật, Hoa, photo, in ấn tài liệu (màu) phục vụ công tác XTĐT |
Trong năm |
BQLKKT Dung Quất |
|
|
|
Phục vụ cho công tác xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức hoặc phối hợp đi xúc tiến kêu gọi đầu tư nước ngoài, làm việc với các nhà đầu tư nước ngoài |
Trong năm |
BQL KKT Dung Quất, Bộ ngành TW và các đơn vị liên quan |
Quý III và IV/2016 |
|
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, |
|
Công nghiệp nặng, công nghiệp phụ trợ cho công nghiệp nặng, các ngành công nghiệp may mặc, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, đầu tư cảng biển, đóng tàu |
|
|
Bộ KH-ĐT và các Bộ ngành liên quan |
|
|
Doosan, VSIP |
x |
x |
x |
2 |
Tổ chức đoàn đi học tập, trao đổi kinh nghiệm về công tác xúc tiến đầu tư |
Trong năm |
BQL KKT Dung Quất |
|
|
|
Học hỏi kinh nghiệm |
|
|
|
• |
|
|
|
x |
|
|
V |
Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo tập huấn, tăng cường năng lực về công tác quản lý và xúc tiến đầu tư |
Trong năm |
Bộ KH và ĐT, Trung tâm XTĐT miền Trung, các đơn vị khác |
|
|
|
Nâng cao trình độ, năng lực cho cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI |
Các hoạt động xúc tiến đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đón tiếp, đưa đón nhà đầu tư trong và ngoài nước đến tìm hiểu, làm việc và khảo sát đầu tư |
Trong năm |
BQL KKT Dung Quất |
Trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
2 |
Làm việc với các Bộ, ngành TW1 liên quan đến việc hỗ trợ các dự án đầu tư ở giai đoạn thủ tục đầu tư và khi hoạt động SXKD kết hợp XTĐT. |
Trong năm |
BQL KKT Dung Quất |
Trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
3 |
Làm việc với các doanh nghiệp phía Nam, có dự án tại KKT Dung Quất để XTĐT |
Trong năm |
BQL KKT Dung Quất |
Trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
C |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
Tổ chức đoàn khảo sát, đánh giá đầu tư và quảng bá thông tin về môi trường đầu tư của các KCN Quảng Ngãi ra nước ngoài (02 cuộc) |
Trong năm |
Bộ ngành liên quan |
Quý III và IV/2016 |
|
x |
Nghiên cứu, phân tích thị trường để định hướng thu hút các dự án tiềm năng |
Điện tử, giày đa, dệt may... |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore |
|
|
|
|
Công ty TNHH Điện tử Foster Quảng Ngãi |
x |
|
|
2 |
Tổ chức đoàn khảo sát, đánh giá đầu tư và quảng bá thông tin về môi trường đầu tư của các KCN Quảng Ngãi tại các tỉnh thành trong nước (04 chuyến) |
|
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Học hỏi kinh nghiệm và quảng bá thông tin các KCN Quảng Ngãi |
Vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm,,.. |
TP.HCM, Bình Dương, Hà Nội,… |
|
|
|
Công ty CP Đường Quảng Ngãi |
|
x |
|
|
3 |
Thu thập thông tin, nghiên cứu, tổng hợp xây dựng các đề án, báo cáo về tình hình đầu tư, phát triển các KCN Quảng Ngãi |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Thu thập các thông tin phục vụ cho việc xây dựng các đề án phát triển các KCN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
II |
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu nâng cấp và duy trì hoạt động của trang thông tin điện tử hợp đồng trọn gói. Chi phí hoạt động trang thông tin điện tử |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Quảng bá môi trường đầu tư tại các KCN Quảng Ngãi |
Điện tử, giày da, dệt may, vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm... |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
III |
Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
In Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư, bì đựng tài liệu |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
Phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
In ấn phẩm tài liệu cho hoạt động xúc tiến đầu tư: catalogue, brochure |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
Phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
Phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
Phối hợp với Sở KH và ĐT tổ chức xúc tiến đầu tư các dự án vào các KCN |
Trong năm |
Sở KH và ĐT, BQL các KCN Quảng Ngãi phối hợp |
|
x |
|
Quảng bá môi trường đầu tư tại các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Tham dự Hội nghị do Bộ, ngành và các tỉnh, thành tổ chức |
Trong năm |
Các Bộ, ngành liên quan |
|
X |
|
Quảng bá môi trường đầu tư tại các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
Các đơn vị liên quan |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thực hiện các chuyến công tác và làm việc với các nhà đầu tư |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Quảng bá môi trường đầu tư tại các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
Các đơn vị liên quan |
|
|
|
x |
|
|
V |
Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
Công tác tham gia tập huấn |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Nâng cao năng lực công tác xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI |
Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư; triển khai dự án sau khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
Thực hiện công tác hỗ trợ nhà đầu tư về các chính sách, hướng dẫn các thủ tục đầu tư, các vấn đề liên quan trước và sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
|
BQL các KCN Q. Ngãi |
Hỗ trợ nhà đầu tư, doanh nghiệp thực hiện dự án thuận lợi, đảm bảo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Văn phòng phẩm |
Trong năm |
BQL các KCN Q. Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII |
Các hoạt động xúc tiến đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Phục vụ công tác xúc tiến đầu tư vào các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nước phục vụ hội nghị và các buổi làm việc với nhà đầu tư trước khi chọn dự án đầu tư vào các KCN |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Phục vụ công tác xúc tiến đầu tư vào các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Chi phí xăng xe và thuê phương tiện đưa đón nhà đầu tư đến tìm hiểu, môi trường đầu tư tại các KCN tỉnh |
Trong năm |
BQL các KCN Quảng Ngãi |
|
x |
|
Phục vụ công tác xúc tiến đầu tư vào các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
Quyết định 42/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 116/NQ-CP về thực hiện Nghị quyết 82/2019/QH14 về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 42/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương quan trắc môi trường nước nuôi tôm năm 2017 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-TTg về Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh và trình chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư vào các khu vực ngoài Khu kinh tế Dung Quất, các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật Bắc Giang trên cơ sở Làng Trẻ em khuyết tật Bắc Giang Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 19/02/2021