Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 54/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 24/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2013/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và Văn bản số 1588/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02/5/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về xây dựng bảng giá đất năm 2014;

Thực hiện Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương) tại Báo cáo số 3003/STNMT-ĐGĐ&BT ngày 15/11/2013, Văn bản số 2623/STC-GCS ngày 21/11/2013 của Sở Tài chính kèm Báo cáo thẩm định số 1006/BC-STP ngày 03/12/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 (như các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 và các Quyết định, văn bản điều chỉnh, bổ sung giá đất đã ban hành trong năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Website Chính phủ; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP UBND tỉnh; các tổ CV.VPUB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- http://dhtn.hatinh.gov.vn;
- Lưu: VT, NL1.
- Gửi: Bản giấy và điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính

 

1

Đường Hà Huy Tập

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

13.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

10.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

7.500.000

Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

6.000.000

Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

5.000.000

2

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9

13.000.000

Đoạn III: Đoạn từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng

9.000.000

Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP)

6.500.000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh

18.000.000

Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp

16.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên

12.000.000

4

Đường Hàm Nghi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9

13.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh

10.000.000

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3

20.000.000

6

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

20.000.000

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

14.000.000

Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

12.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

9.000.000

7

Đường Đặng Dung

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh

20.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN T.Phố

15.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Tân Bình

12.500.000

Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên

8.000.000

8

Đường Phan Đình Giót

 

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập

13.000.000

9

Đường Nguyễn Xí

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập

9.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương)

7.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà)

5.500.000

10

Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)

9.500.000

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

14.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

12.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

8.500.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

7.500.000

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

11.000.000

13

Đường Nguyễn Du

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

8.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

6.000.000

 

Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng

3.000.000

14

Đường Vũ Quang

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

9.000.000

Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9

7.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông

5.500.000

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

3.500.000

15

 Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)

7.000.000

16

Đường Xuân Diệu

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

12.000.000

17

Đường Lý Tự Trọng

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

12.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000.000

18

Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)

11.000.000

19

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

9.000.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

7.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

8.000.000

20

Đường Nguyễn Phan Chánh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên

5.000.000

Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa

2.500.000

Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà

1.500.000

21

Đường Mai Thúc Loan

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý

5.000.000

Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du

3.500.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng)

3.000.000

Đoạn IV: Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lâm đến cầu Thạch Đồng

2.000.000

22

Đường 26/3

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi

7.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn

6.000.000

Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập

7.000.000

23

Đường Cao Thắng

8.000.000

24

Đường Nguyễn Hoành Từ

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng

3.500.000

Đoạn II: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường mới)

2.500.000

 

Đoạn III: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường cũ)

2.000.000

25

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn

7.000.000

Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật

5.000.000

Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ

4.000.000

26

Đường Tân Bình

6.000.000

27

Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)

8.000.000

28

Đường Hoàng Xuân Hãn

4.000.000

29

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

8.000.000

30

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông

7.500.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du

4.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

2.500.000

31

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc)

18.000.000

32

Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)

6.500.000

33

Đường Hà Tôn Mục

 

Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế

20.000.000

Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót

14.000.000

34

Đường Lê Duy Điếm

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán khối phố 6

4.000.000

Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài

2.500.000

35

Đường Lê Khôi

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết trường tiểu học

4.500.000

Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-9.11

4.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1.9.11 đến kênh trạm bơm

3.000.000

Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường

2.500.000

36

Đường Lê Hồng Phong

4.500.000

37

Đường Đặng Văn Bá

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình

3.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình

2.000.000

38

Đường Lê Duẩn

9.000.000

39

Đường Hà Hoàng

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)

4.000.000

Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung

3.000.000

40

Đường Nguyễn Huy Lung

2.500.000

41

Đường Đồng Môn

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến UBND xã Thạch Môn

2.500.000

Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến hết đường Đồng Môn

2.000.000

42

Đường La Sơn Phu Tử

7.000.000

43

Đường Nam Ngạn

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn

2.500.000

Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác

3.500.000

44

Đường Mai Lão Bạng

1.500.000

45

Đường Huy Cận

6.000.000

46

Đường Lê Ninh

 

Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

6.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

7.000.000

47

Đường Trung Tiết

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ

4.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp

3.500.000

48

Đường Lâm Phước Thọ

5.000.000

49

Đường Trần Thị Hường

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu

5.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường

3.000.000

50

Đường Lê Bá Cảnh

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài

3.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.500.000

51

Đường Bùi Cầm Hổ

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài

2.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.500.000

52

Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)

7.000.000

53

Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m)

6.000.000

54

Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m)

6.000.000

55

Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)

6.000.000

56

Đường Đông Lộ

3.000.000

57

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

4.000.000

58

Đường Lê Văn Huân

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

3.000.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

3.500.000

59

Đường Trịnh Khắc Lập

4.000.000

60

Đường Nguyễn Xuân Linh

3.500.000

61

Đường Lê Bôi

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7,0m

2.500.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

3.000.000

Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

3.500.000

62

Đường Phan Huy Ích

3.500.000

 

Đường Nguyễn Hằng Chi

3.500.000

64

Đường Nguyễn Biên

3.000.000

65

Đường Hồ Phi Chấn

3.500.000

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẫn

3.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến Kênh N1-9 (nằm đường bao phía Tây)

5.000.000

66

Đường Nguyễn Khắc Viện

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng

4.000.000

Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lâm Phước Thọ

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ đến hết đường Nguyễn Khắc Viện

4.000.000

67

Đường Ngô Quyền

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng

6.500.000

Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung

6.000.000

Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng

4.000.000

68

Đường Phú Hào (tất cả các vị trí)

2.500.000

69

Đường Ngô Đức Kế (đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục)

20.000.000

B. Giá đất các trục đường còn lại và hệ số tính giá riêng tại các phường, xã có phụ lục quy định kèm theo.

C. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

Phụ lục số 1.1

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG BẮC HÀ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

 

Khối phố 13,14

2.500.000

Khối phố 15

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

 

Khối phố 12,15

2.000.000

Khối phố 13,14

1.900.000

c

Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

 

Khối phố 12

1.900.000

Khối phố 13,14

1.700.000

Khối phố 15

1.800.000

d

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

đ

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

* Riêng Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc khối 12, khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên):

- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1,2,3,4,5,11 giá: 1.900.000đ/m²; khối 6,7,8,9,10 giá: 2.000.000đ/m²;

- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1,2,3,5 giá: 2.100.000đ/m²; khối: 4,6,7,8,9,10,11 giá: 2.200.000đ/m²

- Bám đường nhựa từ ≥ 6m giá: 3.500.000 đ/m²;

* Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu, giá: 5.000.000 đ/m².

 

Phụ lục số 1.2

GIÁ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG HÀ HUY TẬP

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường 10m

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

g

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800.000

 

Phụ lục số 1.3

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TRẦN PHÚ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Khối phố 1, 9

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m

1.200.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m

1.000.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

II

Khối phố 2, 8

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

2.100.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m

1.200.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m

1.000.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

II

Khối phố 3, 4, 5, 6, 7

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

2.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m

1.200.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m

1.000.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

* Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 5.000.000 đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và 12m giá: 4.000.000 đ/m².

 

Phụ lục 1.4

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NAM HÀ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m

1.200.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800.000

* Riêng Khu vực Trung tâm phường Nam Hà giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,4,5,6,7,8,9) các vị trí bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá: 4.000.000đ/m².

* Riêng Khu vực giới hạn bởi các đường Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (Trừ những vị trí bám các trục đường này) giá: 6.000.000đ/m².

 

Phụ lục số 1.5

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NGUYỄN DU

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

 

Khối phố 1,2,3,6

2.500.000

Khối phố 7,8

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

Khối phố 1,2,3

2.200.000

Khối phố 6,7,8

2.000.000

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m

 

e

Khối phố 1,2,3

2.000.000

 

Khối phố 6,7,8

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

Khối phố 1,2,3

1.200.000

Khối phố 6,7,8

1.100.000

g

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

 

Khối phố 1,2,3

800.000

Khối phố 6

700.000

Khối phố 7,8

600.000

h

Đường quy hoạch rộng 18m khu dân cư đồng Bài Lài (Khối phố 8)

3.500.000

i

Đường dãy II phía Nam đường Nguyễn Du (gồm các khối phố: 1,2,3,4)

4.000.000

j

Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3

3.000.000

k

Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT)

2.600.000

l

Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố)

6.500.000

* Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự:

- Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m giá: 5.850.000 đồng/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 4.950.000 đồng/m².

 

Phụ lục số 1.6

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TÂN GIANG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

Khối phố 12

4.000.000

Khối phố 1,4,5,6

2.200.000

Khối phố 2,3

2.000.000

Khối phố 7,8,9

1.800.000

Khối phố 10

1.600.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.700.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.100.000

h

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

700.000

* Các vị trí bám tuyến đường 02 bên Hào Thành, giá: 2.500.000 đ/m².

* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):

- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².

 

Phụ lục số 1.7

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH LINH

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Khối phố Vĩnh Hòa

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.200.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.600.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.200.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

II

Khối phố Tuy Hòa

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.200.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.200.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.900.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.400.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.100.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

III

Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.800.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.800.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

IV

Khối phố Linh Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.100.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.200.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.900.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.400.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.100.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

600.000

V

Khối phố Linh Tân

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.100.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.900.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.900.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.400.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.100.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

VI

Khối phố Hòa Linh

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.400.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.100.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.200.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

 

Phụ lục số 1.8

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH QUÝ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

II

Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.800.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

III

Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

* Riêng vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa, đường bêtông có nền đường ≥ 03m đến < 07m giá: 1.600.000 đ/m².

* Hạ tầng Khu dân cư Đồng Trọt:

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.000.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².

* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):

- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².

 

Phụ lục 1.9

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG ĐẠI NÀI

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >18m

 

Khối phố 3,4,5,6

3.500.000

Khối phố 7,8

3.150.000

Khối phố 1,2,9,10

2.800.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >15 đến<18m

 

Khối phố 3,4,5,6

3.000.000

Khối phố 7,8

2.700.000

Khối phố 1,2,9,10

2.400.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >12 đến<15m

 

Khối phố 3,4,5,6

2.500.000

Khối phố 7,8

2.250.000

Khối phố 1,2,9,10

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >7 đến< 12m

 

Khối phố 3,4,5,6

2.200.000

Khối phố 7,8

2.000.000

Khối phố 1,2,9,10

1.800.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >3 đến< 7m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.800.000

Khối phố 7,8

1.700.000

Khối phố 1,2,9,10

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >12 m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.600.000

Khối phố 7,8

1.400.000

Khối phố 1,2,9,10

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >7m <12m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.400.000

Khối phố 7,8

1.200.000

Khối phố 1,2,9,10

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >3 m <7m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.200.000

Khối phố 7,8

1.000.000

Khối phố 1,2,9,10

800.000

h

có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

 

Phụ lục 1.10

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG VĂN YÊN

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất năm 2014

I

Khối phố Tây Yên

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

2.000.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.800.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.800.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

II

Khối phố Tân Yên

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.800.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 1 m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

III

Khối phố Hòa Bình

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.500.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

IV

Khối phố Văn Thịnh

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.500.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

V

Khối phố Văn Phúc

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.500.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

* Riêng vùng Quy hoạch Đồng Leo:

- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bêtông rộng 15,0m giá 2.200.000đ/m²

- Các lô đất bám 2 mặt đường, trong đó hướng chính giáp đường 15,0m, giá 2.200.000đ/m², hệ số 1,1.

 

Phụ lục số 1.11

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH TRUNG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.600.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

500.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I.

* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.

- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.

- Xóm loại 2 gồm: Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.

* Riêng hạ tầng Khu dân cư Đội Thao:

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m giá: 4.500.000 đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.000.000 đ/m².

 

Phụ lục số 1.12

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH MÔN

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.400.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

800.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

600.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

400.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

300.000

B

Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

1.600.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.200.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.120.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

960.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

640.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

400.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

300.000

 

Phụ lục số 1.13

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH ĐỒNG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.200.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.800.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.600.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.450.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

800.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

500.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

350.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I

Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I.

- Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.

- Xóm loại 2: Thắng Lợi.

 

Phụ lục số 1.14

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HƯNG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.400.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

2.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.800.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

800.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

600.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400.000

* Tuyến đường Huyện lộ đoạn từ đường Mai Thúc Loan đến cầu Đò Hà

1.500.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I

* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I.

- Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa, Thúy Hội

- Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Tiến Hưng

* Riêng hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài:

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m giá: 4.000.000 đ/m²;

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m giá: 3.200.000 đ/m²

 

Phụ lục số 1.15

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HẠ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Xóm Minh Tiến, Tân Học, Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.200.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.800.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.000.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

500.000

II

Xóm Trung

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.800.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

2.300.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1.600.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.100.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

900.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400.000

III

Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

2.200.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

1.800.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

800.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400.000

 

Phụ lục 1.16

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH BÌNH

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.800.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.300.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.900.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.600.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

500.000

* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất xóm loại I.

- Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.

- Xóm loại 2: Đông Nam, Tây Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Các vị trí bám các trục đường chính

 

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi

8.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn

6.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang

4.800.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh

3.700.000

Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn

2.600.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã

2.000.000

2

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)

8.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống khe Bà Kim

7.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

5.200.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

4.000.000

Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch

3.000.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ

2.500.000

Đoạn VII: Tiếp đó đến đến hết Cầu Treo

3.000.000

Đoạn VIII: Tiếp đó đến đường vào Tổ dân phố số 2

3.200.000

Đoạn IX: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

2.800.000

3

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ)

9.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác

7.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè

5.000.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết Eo Bù

4.200.000

Đoạn V: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

3.500.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

2.800.000

4

Đường Nguyễn Nghiễm

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn

6.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng

4.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trạm trộn cũ

2.500.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ

1.200.000

Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

1.500.000

5

Đường Phan Kính

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

3.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác

2.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt

1.500.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh)

1.000.000

6

Đường Nguyễn Thiếp

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc

1.100.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát

600.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

500.000

7

Đường Suối Tiên - Thiên Tượng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa Ông

1.300.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết khe Lịm

1.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường NguyÔn NghiÔm

1.500.000

8

Đường Thống Nhất

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cầu Võ Quý

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống Bà Hạnh

1.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đê La Giang

1.500.000

9

Đường 3/2

 

Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan

3.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

4.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần Phú

5.500.000

10

Đường Nguyễn Đổng Chi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cống Khe Chợ

5.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

3.700.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.200.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Minh Thanh

2.700.000

Đoạn V: Tiếp đó ®Õn ®­êng Quang Trung

2.200.000

11

Đường N1

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết Đài Tưởng niệm

1.600.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

1.000.000

12

Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang

1.000.000

13

Đường cơ đê La Giang

600.000

14

Đường liên tổ dân phố Phúc Sơn, Bấn Xá, Quỳnh Lâm (khối 9, 10, 11 cũ), phường Trung Lương

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết đất nhà văn hóa Tổ dân phố Phúc Sơn

1.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất bà Minh (Truyền)

1.000.000

15

Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II), Tổ dân phố Bấn Xá, phường Trung Lương

1.000.000

16

Đường Ngọc Sơn

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

3.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt

2.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng)

1.400.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết UBND phường Đức Thuận

750.000

17

Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng (Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng)

1.000.000

18

Đường Cầu Kè

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết Cầu Kè

1.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn

800.000

19

Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần (quy hoạch rộng 15m)

1.300.000

20

Đường Nguyễn Biểu (Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt)

1.200.000

21

Đường Mai Thúc Loan (từ đường Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan)

2.500.000

22

Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2)

3.000.000

23

Đường Ngô Đức Kế

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

4.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt (theo QĐ số 3482 ngày 08/11 của UBND tỉnh)

2.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè

1.100.000

24

Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã (Tổ dân phố số 3 Bắc Hồng)

1.500.000

25

Đường Suối Tiên (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên Thiên Tượng)

1.800.000

26

Đường Cao Thắng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết Trường THCS Bắc Hồng

1.800.000

27

Đường Minh Khai (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị)

1.800.000

28

Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú

1.500.000

29

Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng

1.500.000

30

Đường Hoàng Xuân Hãn (từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác)

1.500.000

31

Đường Lê Hữu Trác (từ đường Trần Phú đến khe Bình Lạng)

1.800.000

32

Khu vực chợ Hồng Lĩnh

 

Đường phía Nam + đường Trần Phú

14.500.000

Đường phía Tây + đường Quang Trung

14.500.000

Đường phía Tây phố chợ kéo dài đến cống Khe Chợ

9.900.000

33

Đường Lê Duẩn

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

4.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

3.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.500.000

34

Đường Phan Anh

 

Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự

2.200.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Phan Kính

2.000.000

35

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn

1.800.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.200.000

36

Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.200.000

37

Đường Đặng Dung (từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ)

1.700.000

38

Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính)

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Khe Chợ

1.200.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh

1.900.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Hoan

1.800.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.000.000

39

Đường từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn (Đường nam Khe Chợ)

2.000.000

40

Đường từ đường Quang Trung qua Nhà Văn hóa Tổ dân phố số 3, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm

1.200.000

41

Đường Từ đường Quang Trung qua nhà Văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm

1.200.000

42

Đường IA cũ (Đoạn qua phường Đậu Liêu)

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống Gạch

1.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.200.000

43

Đường Bùi Cầm Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm)

1.800.000

44

Đường Tổ dân phố số 1, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB)

1.000.000

45

Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB)

 

Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới

2.000.000

Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại

1.500.000

46

Đường WB (Đậu Liêu )

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống Đá (Tổ dân phố số 3)

1.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến giáp Vượng Lộc

1.200.000

47

Đường 19/5 (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.200.000

48

Đường Minh Thanh (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.200.000

49

Đường cầu Cơn Độ

600.000

50

Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên Sơn), phường Trung Lương)

1.800.000

51

Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận

1.100.000

52

Khu dân cư Tổ dân phố số 2, phường Bắc Hồng (khu vực Thị ủy)

2.000.000

53

Khu dân cư Tổ dân phố số 5 (khu đô thị K2 cũ), phường Nam Hồng

2.000.000

54

Các vị trí còn lại thuộc khu vực khu dân cư Đồng Chại, Tổ dân phố số 8, phường Nam Hồng

2.000.000

55

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi, phường Đậu Liêu

 

Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m)

1.300.000

Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m)

1.000.000

56

Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên)

1.700.000

57

Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu Liêu

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 6m

800.000

Có đường cấp phối ≥ 10 m

800.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

700.000

58

Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường Đậu Liêu

1.300.000

59

Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu

 

Phía tây khe Ông Thao

500.000

Phía đông khe Ông Thao

400.000

60

Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

 

Bám đường Kim Thanh

1.000.000

Vị trí còn lại

600.000

61

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc

 

Dãy 1

500.000

Dãy 2

400.000

62

Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

400.000

63

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc

400.000

64

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc

400.000

 

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

 

1

PHƯỜNG BẮC HỒNG VÀ PHƯỜNG NAM HỒNG

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

700.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

600.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

900.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

800.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

600.000

Có đường < 3m

500.000

2

PHƯỜNG ĐỨC THUẬN VÀ TRUNG LƯƠNG

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

800.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

700.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

500.000

Có đường < 3m

300.000

3

PHƯỜNG ĐẬU LIÊU

 

3.1

Tổ dân phố số 1, 2, 3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

600.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m

400.000

Có đường đất cấp phối < 3m

300.000

3.2

Tổ dân phố số 4, 5, 6, 7

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

900.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

700.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m

500.000

Có đường đất cấp phối < 3m

400.000

3.3

Tổ dân phố số 8 và khu vực Cổng Khánh

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

700.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m <6 m

400.000

Có đường đất cấp phối < 3m

300.000

4

XÃ THUẬN LỘC

 

 

Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥ 8m)

500.000

Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥ 6m; < 8m)

400.000

Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <6m)

350.000

Đường bê tông (có nền đường <3m)

300.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

400.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

350.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

300.000

Có đường < 3m

200.000

III.

Đối với các vị trí có quy hoạch khu dân cư mới (có đường quy hoạch nhưng chưa xây dựng hoặc xây dựng chưa hoàn thành) thì tính bằng 70% giá của vị trí đã có đường tương ứng (chỉ áp dụng cho việc tính tiền sử dụng đất).

IV. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Thị trấn Nghi Xuân

 

 

1

Quốc lộ 8B

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)

5.000.000

 

Tiếp đó đến đầu cầu Trọt

6.000.000

 

Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ

5.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du

4.000.000

 

2

Đường 22/12

 

 

 

Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân

4.000.000

 

3

Đường nội thị

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Toà án đến hết ngã 4 Thi hành án

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê Hữu sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà ông Trọng

2.000.000

 

Đoạn từ đất ở hộ ông Xuân Liên đến hết cây Đa (khối 1)

1.500.000

 

Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp

2.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Toàn khối 2 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

1.500.000

 

Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam

1.800.000

 

Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

1.800.000

 

Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn

1.800.000

 

Đoạn từ ngã 3 nhà chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

1.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Nhà ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam

2.000.000

 

Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân

1.000.000

 

Khu tái định cư Đồng San

1.500.000

 

Đoạn từ ngã ba đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1)

1.500.000

 

Đoạn từ ngã ba đất ông Hiền (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2)

1.500.000

 

Đoạn từ đường 22/12 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2

2.000.000

 

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

*Những vị trí bám đường ≥4 m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.200.000

 

* Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.000.000

 

* Những vị trí đất còn lại

800.000

 

B

Thị trấn Xuân An

 

 

1

Quốc lộ 1A (cũ)

 

 

 

Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn)

6.000.000

 

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng

4.500.000

 

2

Quốc lộ 1A (bổ sung mới)

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B

4.500.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)

4.000.000

 

3

Tỉnh lộ 1

 

 

 

Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu

7.000.000

 

4

Quốc lộ 8B

 

 

*

Đoạn đi xã Xuân Giang

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8

6.500.000

 

Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

5.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang)

4.500.000

 

*

Đoạn đi xã Xuân Lĩnh

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ

6.500.000

 

 

Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ 1A mới với Quốc lộ 8B cũ ( trước đây là đoạn qua trường Trung cấp NN&PTNT)

5.000.000

 

5

Đường An -Viên - Mỹ - Thành

 

 

*

Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 QL 8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)

6.000.000

 

Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông

5.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

4.500.000

 

6

Đường nội thị

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam

4.000.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa

4.500.000

 

Tiếp đó đến cầu Phao cũ

3.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến đường QL 1A

3.000.000

 

Đoạn từ QL 1A Bắc cầu Bản đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam

3.500.000

 

Đoạn từ ngã 4 QL 8B (đất ông Châu) đến đê hữu sông Lam

4.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần

3.000.000

 

Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam

3.000.000

 

 

* Các đường nội thị khác

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến ngã 3 đất ông Trình

3.000.000

 

Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10

2.200.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12

2.000.000

 

Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh

3.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên

3.000.000

 

Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7

3.500.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An

2.500.000

 

Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư đất ông Đồng khối 8B

2.500.000

 

Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới đến hết khu tái định cư

4.000.000

 

Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía tây chùa Thành Lương

2.000.000

 

7

Các khu tái định cư

 

 

a

Khu tái định cư khối 5

 

 

 

Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng

3.500.000

 

Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An

4.000.000

 

Các tuyến còn lại

3.500.000

 

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

3.500.000

 

b

Khu tái định cầu Bến Thủy II

 

 

 

Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II

2.500.000

 

Những vị trí bám đường quy hoạch 24m

3.000.000

 

Những vị trí còn lại

2.000.000

 

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

2.000.000

 

8

Những vị trí còn lại

 

 

a

Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2.000.000

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.800.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m

1.800.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m

1.300.000

 

b

Những vị trí thuộc khối 8A, 8B, 9

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.800.000

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.600.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m

1.300.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m

1.000.000

 

c

Những vị trí thuộc khối 10, 11, 12

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.300.000

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.000.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m

800.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m

700.000

 

C

Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã

 

 

1

Đường Quốc lộ IA (cũ)

 

 

 

* Đoạn đi qua thị trấn Xuân An, Xuân Hồng, Xuân Lam

 

 

Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (Xuân Hồng)

3.300.000

 

Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng

2.500.000

 

Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m

3.500.000

 

Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân

2.500.000

 

2

Quốc lộ 1A mới

 

 

 

* Đoạn đi qua xã Xuân Viên

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh)

1.500.000

 

 

* Đoạn đi qua xã Xuân Lĩnh

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5)

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ)

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ)

1.200.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến

1.200.000

 

Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ)

1.200.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh

1.000.000

 

3

Quốc lộ 8B

 

 

 

* Đoạn qua xã Xuân Lĩnh

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) đến giáp đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ)

1.200.000

 

* Đoạn qua xã Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải:

 

 

Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)

3.500.000

 

Tiếp đó đến cầu sắt

4.000.000

 

Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân

5.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải

3.200.000

 

* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan

1.500.000

 

Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải

1.500.000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

 

 

Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ)

800.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển

650.000

 

Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

600.000

 

4

Tỉnh lộ 1

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ

1.700.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Phổ

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan

1.400.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường

1.400.000

 

Tiếp đó đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội)

1.000.000

 

Tiếp đó đến cảng cá Xuân Hội

800.000

 

5

Đường 22/12

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện

4.000.000

 

Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ.

3.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

3.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 22/12 đi bãi tắm Xuân Thành 500m

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

2.500.000

 

Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm)

2.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành (tách tuyến)

2.000.000

 

Tiếp đó đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (tách tuyến)

2.500.000

 

Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã tư đất anh Bình bán VLXD

2.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián

800.000

 

6

Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng - Song Long

500.000

 

7

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường đi Xuân Yên

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết đường nhựa

850.000

 

8

Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác

1.500.000

 

Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành

1.200.000

 

Tiếp đó đến cầu Đông Hội

1.200.000

 

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

1.000.000

 

Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m khu du lịch

800.000

 

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m

600.000

 

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m

500.000

 

Các vị trí khác nội khu du lịch

400.000

 

9

Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đất thầy Bình

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên

2.500.000

 

Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ

1.800.000

 

Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ

2.200.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

3.000.000

 

10

Đường Tiên - Yên

 

 

 

Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 đất anh Hồng thôn Minh Quang

1.500.000

 

Tiếp đó đến cầu Đồng Ông

1.200.000

 

Tiếp đó đến cầu Thống Nhất

950.000

 

Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt)

750.000

 

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

600.000

 

11

Đường Mỹ - Hoa

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm

3.000.000

 

Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ

1.800.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 3 đường đi Xuân Sơn (Cổ Đạm)

1.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm)

2.000.000

 

12

Các tuyến đường nội xã

 

 

 

* Xã Xuân Hải

 

 

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

400.000

 

* Xã Xuân Phổ

 

 

Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển

450.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

350.000

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ)

450.000

 

* Xã Xuân Yên

 

 

Tuyến đường Yên - Hải- Thành

450.000

 

Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc

300.000

 

Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi

250.000

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên)

500.000

 

Tuyến đường Yên - Ngư

300.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam)

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh)

250.000

 

Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh

350.000

 

Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa

300.000

 

Đoạn từ đất anh Thành đến hết đất anh Lực (Yên Khánh)

250.000

 

* Xã Cổ Đạm

 

 

Đoạn từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa)

400.000

 

Đoạn từ đường 22/12 đến đường Mỹ - Hoa

500.000

 

Tiếp đó đi vào cầu Đồng Rỏi và lên thôn 1

400.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) đấu nối tuyến đường 22/12 ra biển

250.000

 

* Xã Xuân Thành

 

 

Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam

500.000

 

Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su

500.000

 

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ

500.000

 

Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành

400.000

 

Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch

500.000

 

Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi xã Xuân Yên

500.000

 

Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12

300.000

 

Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn 8 đi về phía Nam hết thôn 10

500.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

400.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

300.000

 

Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

600.000

 

Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

500.000

 

Đường từ tiếp giáp đất ông Ba đi nghĩa địa

400.000

 

Đường từ đất Tân Bình đi giáp đường 106

400.000

 

Đường từ tiếp giáp đất anh Sơn thôn 8 đi qua hội quán thôn 8

400.000

 

* Xã Xuân Mỹ

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư đất ông Minh thôn 9

350.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng

250.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh thôn 9

250.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn 11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri thôn 9

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn 8

250.000

 

Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non

350.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn 6

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn 6 đến giáp xã Tiên Điền

400.000

 

Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn 3

300.000

 

Tiếp đó đến cầu Xuân Yên

250.000

 

Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết vườn nhà ông Sửu thôn12

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn11

400.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn 11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10

250.000

 

Đoạn từ Hội quán thôn 8 đến hết đất ông Hồng thôn 9

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn 5

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn 2

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn 2

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn 2

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn 1

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn1

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn 8

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn 8

250.000

 

Đoạn từ Hội quán thôn 12 đến hết đất ông Đinh Thanh thôn 12

300.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn 11 đến hết nhà bà Mạo thôn 6

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn11

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10 (phía đông)

200.000

 

Trục đường nhựa nội thôn 10

200.000

 

Đoạn từ hội quán thôn 9 đến hết đất ông Hoa thôn 9

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn 5

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn 2 đến hết đất ông Lan thôn3

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn 7 đến hết đất ông Thịnh thôn 9

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn 7

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn 7

200.000

 

* Xã Xuân Giang

 

 

Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên

800.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu)

650.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất

800.000

 

Khu tái định cư lương thực

600.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên

800.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất

800.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên

800.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đất bà Xoan

650.000

 

Tiếp đó đến hết đất bà Ngại

400.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý

500.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể )

500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam

600.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến

900.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh

700.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh

550.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 đất nhà thờ của ông Hùng

600.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 đất anh Thành

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 đất ông Quý thôn Lam Thủy

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá

300.000

 

Tuyến từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam

1.500.000

 

Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện

1.200.000

 

Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện

1.200.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hoá

1.000.000

 

Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo

1.200.000

 

Tuyến từ góc vườn ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương

700.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa

800.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội

700.000

 

Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thủy đến ngã 3 đường Huyện đội

1.000.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng

400.000

 

Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa

1.000.000

 

Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên

700.000

 

Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thủy

600.000

 

Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh

600.000

 

Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền

700.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch

400.000

 

Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên

350.000

 

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam

150.000

 

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh

200.000

 

Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên

700.000

 

Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh)

500.000

 

* Xã Xuân Lĩnh

 

 

Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m

500.000

 

Đoạn từ cổng chào thôn 5 (thôn 9 cũ) đến hết đất bà Kỷ thôn 5 (thôn 9 cũ)

500.000

 

Đoạn từ cổng chào thôn 5 (thôn 10 cũ) đến hết đất bà Tri thôn 5 (thôn 10 cũ)

500.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông thôn 5 (thôn 9, thôn 10 cũ) ≥ 4m

300.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m

250.000

 

* Xã Cương Gián

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long

500.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long

400.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Bắc Mới, Bắc Sơn, Nam Mới

500.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối ≥ 4m đối với các thôn Bắc Mới, Bắc Sơn, Nam Mới

400.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn còn lại

700.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối ≥ 4m đối với các thôn còn lại

550.000

 

Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng

500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng

400.000

 

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

300.000

 

* Xã Xuân Viên

 

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến ngã 3 đất chị Thảo Cường (thôn 1 cũ) - Thôn Mỹ Lộc

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hoàn- thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến ngã ba đất anh Thành thôn Cát Thủy (nối thêm tuyến)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến ngã 4 đất ông Lý (thôn 4 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 4 đất anh Cường - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến ngã 4 đất anh Thái (thôn 2 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hường - thôn Cát Thủy (thôn 6 cũ) đến ngã 3 đất thầy Vận

500.000

 

Tuyến từ tiếp giáp đất ông Hùng- thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến hết đất chị Hải

500.000

 

Tuyến từ đất ông Lý - thôn Mỹ Lộc (thôn 1 cũ) đến ngã 3 đất ông Vân

500.000

 

Tuyến từ đất ông Thi - thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ) đến hết đất ông Phú (thôn 1 cũ)

500.000

 

Tuyến từ đất anh Thắng - thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ) đến hết đất chị Lài (thôn 1 cũ)

500.000

 

Tuyến từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến - thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ)

500.000

 

Tuyến từ cổng nhà ông Linh - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến hết đất anh Văn - thôn Nam Sơn (thôn 11 cũ)

500.000

 

Tuyến từ giáp đất anh Bính - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến hết đất anh Cường

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Anh - thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến hết đất anh Hải (Tá)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi- thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Thi- thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến hết đất ông Phùng

500.000

 

Tuyến từ ngã 4 đất anh Tùng - thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ) đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất chị Diệp - thôn Cát Thủy (thôn 6 cũ) đến ngã 4 đất chị Cúc (thôn 5 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Lãm - thôn Phúc Tuy (thôn 7 cũ) đến ngã 3 đất ông Tứ (thôn 8 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Tứ -thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến ngã 3 đất chị Thương (thôn 8 cũ)

500.000

 

Tuyến từ cống bà Khoản - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến hết đất ông Công (Tạo) (thôn 5 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) - thôn Gia Phú (thôn 2 cũ) đến ngã ba đất ông Hiến

500.000

 

Tuyến từ Hội quán - thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ) đến hết đất anh Thắng (Thụ) - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ)

500.000

 

Tuyến từ đất anh Lục - thôn Xuân Áng (thôn 6 cũ) đến hết đất ông Thuyết (thôn 7 cũ)

500.000

 

Tuyến từ tiếp giáp đất ông Vượng - thôn Xuân Áng đến hết Hội quán (thôn 7 cũ)

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đường Bắc Cọi - thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc( thôn 9 cũ)

600.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Bắc - thôn Bắc Sơn (thôn 9 cũ) đến đường QL 8B

800.000

 

Tuyến từ Nam vườn anh Văn - thôn Nam Sơn (thôn 11 cũ) đến giáp xã Xuân Lĩnh

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Minh - thôn Bắc Sơn (thôn 9 cũ) đến ngã 3 đất ông Dần

600.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Đại - thôn Trung Sơn (thôn 10 cũ) đến giáp xã Xuân Lĩnh

500.000

 

Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc

400.000

 

Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc

350.000

 

Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú

450.000

 

Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú

500.000

 

Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh

450.000

 

Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh

500.000

 

Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh

400.000

 

Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng

350.000

 

Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy

450.000

 

Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy

450.000

 

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng

500.000

 

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy

500.000

 

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn

500.000

 

Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn

400.000

 

Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn

700.000

 

Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn

400.000

 

Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh

400.000

 

Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh

400.000

 

Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn

350.000

 

Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn

350.000

 

Các tuyến đường bêtông, đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại

350.000

 

Các tuyến đường bêtông, đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại

300.000

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại

300.000

 

Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại

250.000

 

Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú (thôn 3 cũ)

1.200.000

 

Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú (thôn 3 cũ)

1.200.000

 

Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy

400.000

 

Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ)

500.000

 

Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy

500.000

 

Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua

600.000

 

* Xã Xuân Hồng

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi

2.500.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6

600.000

 

Tiếp đó đến cổng làng thôn 4

500.000

 

Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2

600.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

500.000

 

* Xã Xuân Lam

 

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

500.000

 

* Xã Xuân Đan

 

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

300.000

 

* Xã Xuân Liên

 

 

Tuyến từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng

600.000

 

Tuyến từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo

400.000

 

Từ ngã tư đường 22/12 nhà ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân

200.000

 

Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết nhà văn hóa thôn Linh Trù

200.000

 

Từ nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải

200.000

 

Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa

200.000

 

Từ ngã ba đường 22/12 nhà ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc

200.000

 

Từ ngã tư đường 22/12 đất bà Tô Thị Lý đến nhà Văn hóa Trung Thịnh

200.000

 

Từ ngã ba đường 22/12 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh

200.000

 

* Xã Xuân Hội

 

 

Trục liên thôn từ Tỉnh lộ 1 đến đầu ngã tư Ngọc Lài

500.000

 

Tiếp đó đến đình Hội Thống

400.000

 

Trục liên thôn từ Tỉnh lộ đến đầu ngã tư đất Bà Du

300.000

 

Tiếp đó đến hết đất anh Thắng

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội, Ông Ngoại

300.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh

250.000

 

Khu tái định cư Xuân Hội

600.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình (xóm Ninh Châu) đến hết đất Thủy Loan (xóm Hội Tân)

250.000

 

Trục liên thôn từ Tỉnh lộ I đến hết đất anh Môn (xóm Hội Thái)

350.000

 

Trục liên thôn từ Tỉnh lộ I đến đê biển

350.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất Xuân Lệ (xóm Hội Long) đến đê biển

350.000

 

Đoạn từ đền Tiên Hiền (xóm Hội Quý) đến đền Cả

300.000

 

* Xã Xuân Trường

 

 

Đoạn tiếp giáp đất ông Phi đến đê biển (xóm Trường Thanh, Trường Hải)

350.000

 

Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải)

300.000

 

Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến đê biển (thôn Trường Vịnh)

350.000

 

Đoạn từ Tỉnh lộ I đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh)

350.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu)

350.000

 

Từ đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu)

200.000

 

Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Trường Lộc)

200.000

 

Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Trường Lộc)

350.000

 

Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Trường Lộc, Trường Phúc, Hội Phúc)

300.000

 

Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến Tỉnh lộ I (thôn Trường Lộc)

350.000

 

* Xã Tiên Điền

 

 

Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư

1.000.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã)

800.000

 

Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường

800.000

 

Đoạn tiếp đó đến ngã tư đất anh Việt Nga

700.000

 

Khu tái định cư Tiên Điền

800.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

500.000

 

II. Một số vị trí khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng

Đối với khu vực cảng Xuân Hải, Cơ quan Cảnh sát Biển và trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã quy hoạch trung tâm) nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 300m tính từ vị trí trung tâm.

Những vị trí đất bám mặt trục đường chính đi qua khu chợ (cách chợ 2 phía) nhân hệ số 1,2.

III. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 4

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN THẠCH HÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Thị trấn Thạch Hà

 

1

Quốc lộ 1A

 

Từ Cầu Nga đến cầu Cày

5.500.000

2

Các vị trí bám các trục đường nội thị khác

 

Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi

2.500.000

Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3

1.800.000

Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A

1.300.000

Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà

1.300.000

Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh

1.400.000

Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc

1.600.000

Đường WB Thượng - Thanh (đường vào Khu hành chính mới)

 

 Từ dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết đất Công an huyện

2.000.000

 Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà

1.000.000

Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện

1.000.000

Các tuyến đường nối từ dãy 4 QL 1A đến dãy 1 đường Nhân Hòa

1.000.000

Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà

800.000

Đường từ ngã tư đất ông Lĩnh khối 14 đến hết đất ông Đỉnh khối 16

750.000

Tiếp đó đến hết đất nhà văn hóa khối 18

600.000

Đường từ giáp đất nhà ông Khang khối 3 đến cầu K 2

700.000

Trục đường chính từ ngã ba đất ông Cường khối 2 đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

600.000

3

Các vị trí còn lại thuộc thị trấn

 

Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13

600.000

Thuộc khối 3; 4; 14; và 15

450.000

Thuộc khối 1, khối 2

400.000

Thuộc khối 16

400.000

Thuộc khối 17 và 18

350.000

Đường nối từ đường Nhân Hòa với đường Chùa Bình Vôi - WB Thượng Thanh đoạn đi qua Trường Tiểu học khối 6

1.000.000

Đường từ dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua Kho bạc cũ đến hết đất ông Lịch khối 14

1.500.000

Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn

1.200.000

Các vùng đất quy hoạch tại Tổ dân phố 2

600.000

Các vùng đất quy hoạch tại Tổ dân phố 11

500.000

B

Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã

 

1

Quốc lộ 1A

 

Từ cầu Già đến Kênh N 1-20 (Kênh C 1-2 cũ) xã Phù Việt

2.000.000

 + Đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch Kênh, bán kính 200m

2.300.000

Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Bình Nguyên

2.500.000

Tiếp đó đến Cầu Sim

2.700.000

Tiếp đó đến cầu Nga

3.000.000

2

Tỉnh lộ 2

 

Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở cũ UBND xã Phù Việt

2.000.000

Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù Việt

1.600.000

Tiếp đó đến Giếng Cháy

1.100.000

Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên

700.000

+ Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Việt Xuyên bán kính 200m

900.000

3

Tỉnh lộ 3

 

Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài

2.500.000

Tiếp đó đến hết đất trạm y tế xã Thạch Vĩnh

2.000.000

Tiếp đó đến Cầu Làng Đò

1.200.000

Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh

800.000

Tiếp đó đến đập Cầu Trắng

450.000

Tiếp đó đến hết xã Ngọc Sơn

350.000

Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe Giao 200 m

500.000

4

Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ)

 

Từ cầu Thạch Đồng đến đường đi Xóm Tân Hương

1.300.000

Từ đường Tân Hương đến đường tránh Quốc lộ 1A đi mỏ sắt

1.300.000

Tiếp đó đến ngõ ông Lẫm xóm 8

1.000.000

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Khê

800.000

Tiếp đó đến hết dốc Khe Tràn (cách ngã tư đường 19/5 250m)

600.000

Tiếp đó đến bãi tắm A

700.000

5

 * Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi

 

Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)

350.000

Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi

350.000

Đường Từ xóm Bắc Hải đi xã Thạch Bàn (trừ dãy 1 đường Thạch Hải - Lê Khôi)

250.000

6

Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên

 

Đoạn từ ngã tư xóm Đại Hải (trừ dãy 1 Tỉnh Lộ 3) đến hết xã Thạch Hải

400.000

Đoạn qua xã Thạch Lạc

400.000

Đoạn qua xã Thạch Trị

400.000

Đoạn qua xã Thạch Văn

450.000

Đoạn qua xã Thạch Hội

450.000

7

Đường Kênh N9

 

Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc)

400.000

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27 Thạch Văn

250.000

Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh)

550.000

Tiếp đó đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh

400.000

Tiếp đó đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)

450.000

8

Tỉnh lộ 27

 

Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Thạch Thắng 200m

1.000.000

+ Riêng đoạn đường cũ (chỉnh tuyến)

400.000

Tiếp đó đến qua Kênh N 9 200 m

700.000

Tiếp đó qua chợ Đạo, đến đường 19/5

500.000

+ Riêng trung tâm xã Thạch Văn từ đất ông Hợp qua ngã ba chợ Đạo đi ra biển 150m

700.000

9

Tỉnh lộ 20

 

Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt - Thạch Khê

1.200.000

Tiếp đó qua Chợ Trẽn đến hết đất xã Thạch Long

1.000.000

Tiếp đó đến cống ba ra Đò Điệm

600.000

10

Tỉnh lộ 17

 

Từ giáp TP Hà Tĩnh đến đường Đồng Văn (đường mới)

2.000.000

+ Riêng đường Tỉnh lộ 17 (đường cũ chỉnh tuyến)

700.000

Tiếp đó đến cầu Nủi

1.700.000

Tiếp đó đến kênh N 1-65

1.200.000

Tiếp đó đến đường vào UBND xã Thạch Hương

1.000.000

Tiếp đó đến kênh N 1-5

600.000

Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (xã Thạch Điền)

450.000

Tiếp đó đến trạm bù

350.000

11

Đường mương nước và xã Thạch Tân

 

Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường Đồng Văn

3.000.000

Tiếp đó đến đường vào nhà thờ Văn Hội

2.200.000

Tiếp đó đến đường tránh

1.500.000

Tiếp đó đến đường Đài - Hương

1.000.000

Tiếp đó đến giáp kênh N1 xã Thạch Xuân

600.000

Tiếp đó đến giáp đường 21

400.000

* Các vị trí bám đường Đồng Văn ( nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)

1.200.000

* Các vị trí bám đường Bình Minh từ ngõ ông Loan xóm Đông Tân đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 (trừ dãy 1 đường Mương nước), (tính chung cho cả Thạch Tân và Thạch Lâm)

800.000

* Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương

600.000

Các xóm Trung Hoà, Thắng Hoà, Tân Tiến, xóm 17, xóm 18, Nhân Hòa

700.000

Các xóm Tân Hòa, Bình Tiến, Mỹ Triều, Đông Tân

400.000

 

Các xóm Văn Minh, Tiến Bộ

350.000

12

Đường Thượng Ngọc

 

Từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất thị trấn Thạch Hà

2.500.000

Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A

1.700.000

Tiếp đó đến hết Chợ Mương

1.000.000

+ Riêng phía bám Kênh

700.000

Tiếp đó đến đường vào Đền Nen

500.000

+Riêng khu vực trung tâm xã Thạch Tiến, bán kính 200m

700.000

Từ giáp xã Thạch Tiến đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn

350.000

Tiếp đó đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m

500.000

 

Tiếp đó đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn, qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A

300.000

13

Đường 92

 

Từ đường tránh Quốc lộ 1A đến cầu Miệu Chai

1.500.000

Tiếp đó đến Cầu Ván (xóm 4 Tây Đài)

800.000

Từ Cầu Ván đến giáp xã Thạch Hương

500.000

+ Riêng khu vực ngã tư Cựa Ải đi 4 hướng (kể cả đoạn đường 92) bán kính mỗi bên 150m

800.000

14

Đường tránh Quốc lộ 1A

 

Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến hết xã Thạch Lâm

1.800.000

+ Riêng đoạn đi qua xã Thạch Đài

2.200.000

15

Các trục đường chính của xã Thạch Đài

 

* Đường trục xã

 

Đường từ giáp Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 đến Cầu Vưng cũ

500.000

Tiếp đó đến ngã ba đường Đài - Tân - Hương (xóm Liên Hương)

800.000

Tiếp đó đến dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam)

1.200.000

Tiếp đó (từ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1- đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi)

1.500.000

Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3 đường Hàm Nghi đến tiếp giáp phường Thạch Linh

3.000.000

Đường Đài - Hương đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm (xóm Liên Hương) đến hết đất xã Thạch Đài

700.000

Đường từ giáp phường Thạch Linh qua trường Tiểu học đến nhà anh Hoành Y xóm Liên Vinh

700.000

Đường từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông

1.300.000

* Đường xóm Nam Thượng đi xóm Đại Đồng:

 

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân

350.000

Xóm 1 Đông, xóm 2 Đông

1.200.000

Xóm Nam Thượng

650.000

Các xóm: Liên Vinh, 6 Đông, 7 Đông, 9 Đông

600.000

Các xóm: 4 Tây, 6 Tây, 7 Tây, 11 Tây, 5 Tây

400.000

Các xóm: 3 Tây, Kỳ Sơn, Đại Đồng

200.000

Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây

500.000

16

Các trục đường chính của xã Thạch Lưu

 

Đường Liên Hương từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường tiểu học

600.000

Đường Ngụ Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu)

300.000

Đường Liên Hương từ hết dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Trạo

500.000

Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công giáo: Từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc

200.000

Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh Địa chính đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến

200.000

Đường từ quán anh Toàn Long (giáp đường Liên Hương) đến hết đất Trường Mầm non cũ

200.000

Đường từ đường Liên Hương qua cổng trạm Y tế đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc

200.000

17

Các trục đường chính của xã Thạch Vĩnh

 

Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến cầu Máng

800.000

Tiếp đến giáp xã Thạch Thanh

500.000

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh và xã Thạch Lưu)

400.000

Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp dãy 1 đường 92

300.000

Đường nối từ đường 92 (cạnh trường THCS) đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành

400.000

Tiếp đó qua đất anh Nghệ đến tiếp giáp xã Thạch Tiến

200.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm Vĩnh Cát đến cầu Mới xóm Thiên Thai

400.000

Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm Vĩnh Cát đến Trung tâm Sát hạch Hà An

400.000

18

Các trục đường chính của xã Thạch Lâm

 

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A

600.000

Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn Phái Đông đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A

600.000

Đường từ giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam

400.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam

400.000

Tiếp đó đến hết thôn Tiền Ngọa (cầu bà Thể)

300.000

19

Các trục đường chính của xã Thạch Hương

 

Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đường IFAD

500.000

Đường từ Cầu mới Thạch Xuân đi giáp dãy 1 đường IFAD

350.000

Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1

350.000

20

Các trục đường chính của xã Thạch Điền

 

Đường WB Tân Hương Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương

200.000

Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến cầu Khê Mèn

250.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên

270.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền)

250.000

Đường từ Trường THCS đến kênh N1

200.000

Đường từ cầu Tân Lộc đến cầu Tân Hưng

250.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh N1-5

200.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy

200.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc

250.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu bà Huê

250.000

21

Các trục đường chính của xã Nam Hương

 

Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết đất khu dân cư xóm 10

150.000

Đường từ kênh NI đến cầu Cựa Hàng

150.000

Đường từ UBND xã đi đến bảng tin xóm 5

150.000

+ Riêng bán kính trung tâm UBND xã 200 m đi 4 hướng

200.000

Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 đến ngã tư đường Động Ngang

120.000

 

Lối 2, đường Mương Nước (Thượng Bò Vàng)

150.000

22

Các trục đường chính của xã Ngọc Sơn

 

* Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn

250.000

* Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)

200.000

* Đường từ đất bà Bảy (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến ngã ba sân vận động xã

200.000

* Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3

200.000

23

Các trục đường chính của xã Thạch Tiến

 

* Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam

300.000

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2

350.000

* Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc qua UBND xã đến chùa Kim Liên (do bất cập giá năm 2013)

200.000

Tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất Thạch Vĩnh)

150.000

* Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy 1 đường Tỉnh lộ 2 đến dãy 1 đường Thượng Ngọc

300.000

 + Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh

200.000

* Đường nhà Thùi (giáp Thạch Thanh) - Long Minh (đất anh Đăng Liêm)

150.000

24

Các trục đường chính của xã Thạch Sơn

 

Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh

250.000

Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh

250.000

Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất

300.000

Đường từ UBND xã đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn

250.000

Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi đến hết đất nhà thờ Sông Tiến

200.000

Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt

300.000

25

Các trục đường chính của xã Phù Việt

 

Đường Cảng, từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều

1.500.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã, qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A

700.000

Đường 92 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 2 qua thôn Trung Tiến đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh

300.000

Đường đối diện đường vào UBND xã đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến

300.000

 Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính đến hết đất nhà thờ họ Phan

300.000

 

Phân tuyến 4,5,6 đường tỉnh lộ 2

300.000

26

Các trục đường chính của xã Thạch Kênh

 

* Đường nối Quốc lộ 1A đi cầu Kênh Cạn

 

Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng

500.000

Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

300.000

* Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc Kênh

 

Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi đến kênh C12

300.000

Tiếp đó đến nhà ông Đồng Ái (xóm 2)

200.000

* Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh

 

Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua gạch Tân Phú đến ngã ba cầu Kênh Cạn

300.000

27

Các trục đường chính của xã Thạch Liên

 

* Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến ngã tư xóm Khang

 

Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến ngã tư đầu làng xóm Thọ (đất anh Thống)

450.000

Tiếp đó đến UBND xã

400.000

Tiếp đó đến ngã tư xóm Khang

300.000

* Đường nối từ Quốc lộ 1A đến cầu Hồng Quang

 

Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến hết đất Hội quán xóm Ninh

350.000

Tiếp đó đến sân bóng xóm Hanh

250.000

Tiếp đó đến cầu Hồng Quang

200.000

* Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên

200.000

* Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi)

 

Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú

350.000

Tiếp đó đến cầu Tam Đa

200.000

28

Các trục đường chính của xã Thạch Khê

 

* Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên

400.000

* Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã qua đất bà Du đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt

400.000

* Đường từ khe Biền đến hết đất ông Khanh

250.000

* Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc

250.000

* Đường từ Cầu Lén (Tỉnh lộ 3) đến kênh N9 thôn Tân Hương

300.000

* Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường bê tông mới)

250.000

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất Đài Tưởng niệm

400.000

Đường ngang cửa trường Nguyễn Trung Thiên

300.000

Đường thuộc khu tái định cư thôn Tân Hương

300.000

Đường kênh N9 đi Phúc Lộc

220.000

Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến Tỉnh lộ 3

220.000

Đường đê ngăn mặn từ Tỉnh lộ 3 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê)

220.000

 

Đường từ kênh N9 đến đường vào nghĩa trang cồn Hát Chung

220.000

 

Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến nghĩa trang cồn Hát Chung

220.000

29

Các trục đường chính của xã Tượng Sơn

 

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang)

500.000

Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 1 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học

500.000

Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang

400.000

Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất nhà thờ xứ Hòa Thắng

400.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 3 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình

200.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non, qua UBND xã nối đường 789

300.000

Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh

200.000

Đường 7, 8, 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú

300.000

Tiếp đó đến giáp trường Tiểu học

200.000

30

Các trục đường chính của xã Thạch Thắng

 

* Đường trục xã

 

Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7

400.000

Tiếp đó đến giáp đất xã Cẩm Bình

250.000

Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã đi giáp đất xã Thạch Hội

250.000

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc

250.000

Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 3 Tỉnh lộ 27) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã

200.000

Đường nối từ trục xã đi qua xóm 1 xóm 2 đến hội quán xóm Đông Quý Lý

200.000

31

Các trục đường chính của xã Thạch Văn

 

Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND xã đến Khe Om

500.000

Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến ngã ba đất anh Sơn xóm Liên Quý

300.000

Đoạn đường Tân Văn (từ đất anh Trương Doãn Sơn) đi Đông Bạn

200.000

Đoạn đường Đông Châu đi ra biển

200.000

Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội

200.000

32

Các trục đường chính của xã Thạch Đỉnh

 

Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1, đường tránh Quốc lộ 1A - Mỏ sắt Thạch Khê)

400.000

Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt

250.000

Đường từ ngã ba trục xã đến giáp đất xã Thạch Bàn

300.000

Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8

350.000

Từ UBND xã đi đền Voi Quỳ giáp đất xã Thạch Bàn

300.000

33

Các trục đường chính của xã Thạch Trị

 

Đường trục xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến

350.000

Đường trục từ Hội quán thôn Đại Tiến đến bãi biển Đại Tiến

300.000

Đường từ sân vận động xã đến hết đất ông Nghị xóm Bắc Dinh

300.000

Đường từ cổng chào Đông Hà đến giáp đất xã Thạch Lạc

350.000

Đường Tái định cư nối từ đường Ven Biển qua khu tái định cư đến nối đường Đông Hà đi xã Thạch Lạc

450.000

Đường từ cổng chào Thuận Ngại (dãy 2 đường 19/5) đi Bắc Hải, Nam Hải đến giáp dãy 2 đường 19/5

300.000

Đường nối từ dãy 2 kênh N9 qua đất ông Quý đến hết đất nhà văn hóa xóm Bắc Dinh

300.000

Đường nối từ đường trung tâm xã đến qua Đền Ao đến hết đất anh Tân xóm Đồng Khánh

300.000

Đường nối từ Kênh N9 đến đất anh Văn xóm Đồng Khánh

300.000

 

Đường nối từ dãy 2 đường trục chính thôn Đại Tiến đến hết đất ông Ái Quyên thôn Toàn Thắng

300.000

34

Các trục đường chính của xã Thạch Lạc

 

* Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9

500.000

Riêng trung tâm xã tính từ ngã ba đường vào UBND xã bán kính 200m

600.000

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5

400.000

* Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (Đường 26/3)

400.000

* Đường từ Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ (Xóm 8) đến ngõ bà Hồng Phú

280.000

Tiếp đó đến giáp đường 3/2 (Cống Nghẻo)

400.000

* Đường từ Cống ông Quỵ (góc vườn phía Tây) đến Cổng chào xóm 7

280.000

Đường từ Cống nhà Nang đến góc vườn anh Hậu Hoàn xóm 9

400.000

Đường từ Cống Nhà Nang đến góc vườn anh Bùi Hồng xóm 3

400.000

Đường từ Ngã tư (cống Cố Lan) đến góc vườn ông Hường Lịnh bám đường nhựa

300.000

35

Các trục đường chính của xã Thạch Hội

 

Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)

300.000

Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm Nam phố) đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương)

200.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm Nam Thai qua trạm Y tế xã, đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng

150.000

Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm Nam Phố) đi Cồn Ràm

200.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng Huy xóm Nam Thai đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương

150.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền xóm Liên Yên đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên

150.000

36

Các trục đường chính của xã Thạch Thanh

 

* Đường WB Thượng - Thanh - Vĩnh

 

Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến đến giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía đông)

600.000

Tiếp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A (phía nam) đến đường 92

400.000

Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh

300.000

* Các trục đường ngang khác của xã

 

Đường từ tiếp giáp đất ông Thức đến hết đất ông Kỷ

300.000

Đường từ trạm bơm Cồn Thiên đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc)

300.000

Đường từ cầu Hồng Quang đến chợ Mương

250.000

Đường 9a từ chợ Mương xã Thạch Thanh đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh

500.000

Đường từ giáp Trung tâm y tế dự phòng đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A

450.000

Tiếp đó đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh)

200.000

37

Các trục đường chính của xã Thạch Long

 

Đường Cầu Sim từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20

400.000

Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê)

500.000

Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn đến Hóa Chất

400.000

Khu Tái định cư Gia Ngãi 1

1.000.000

Khu vực nam Cầu Nga thuộc thôn Gia Ngãi 1

500.000

38

Các trục đường chính của xã Việt Xuyên

 

Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 2 qua UBND xã đến tiếp giáp xã Thạch Liên

300.000

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 (ngã tư đất ông Đức xóm 2) đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên

400.000

Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang

300.000

Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn Thìn (dãy 3 Tỉnh lộ 2) đến cầu Đồng Điềm

300.000

39

Các trục đường chính của xã Thạch Ngọc

 

* Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc

 

Đoạn từ Cầu Trùa đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải

300.000

Tiếp đó đến hết đất trường THCS

400.000

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3

300.000

* Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn

 

Từ Kênh N1-19 đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn

250.000

Tiếp đó đến hết đất xóm Ngọc Sơn

200.000

Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến

350.000

40

Các trục đường chính của xã Thạch Bàn

 

Đường trung tâm xã Thạch Bàn (đoạn qua UBND xã bán kính 300m về mỗi bên)

400.000

Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi đến Cống số 1

350.000

 

Từ Cống số 1 đến chợ Thạch Đỉnh

250.000

41

Các trục đường chính của xã Bắc Sơn

 

Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn đến Trại Xuân Hà (giáp xã Thạch Lưu)

300.000

Đường từ Bưu điện xã đến xã Thạch Xuân

200.000

42

Các trục đường chính của xã Thạch Xuân

 

Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) đến hết đất trường Tiểu học

300.000

Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92)

300.000

Đường từ Hội quán thôn Lệ Sơn đi hết đất khu dân cư xóm 13

300.000

Đường từ ngã tư Cựa Ải (cách 300m về phía thôn 10) đến Cựa Miệu Ông (thôn 10)

450.000

Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) đến hết đất trường tiểu học

200.000

Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác

300.000

Đường Bắc Nam đoạn từ hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1

200.000

43

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê

 

Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ1A đến Tỉnh lộ 20

1.800.000

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Sơn

1.200.000

Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ huyện Lộc Hà đến đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ)

1.000.000

44

Quốc lộ 15A đoạn đi qua xã Ngọc Sơn

500.000

45

Đường Hàm Nghi (đoạn qua huyện Thạch Hà)

8.000.000

46

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng

 

 

Từ giáp tuyến 1, đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc

1.000.000

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Hội

600.000

C. Một số vị trí, khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng

Các vị trí dãy 2, dãy 3 QL1A và khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.

Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 27, Tỉnh lộ 3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đường Hàm Nghi, đường nối Quốc lộ1A đi Mỏ sắt, đường Mương Nước từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường tránh Quốc lộ1A tính giá bằng 40% dãy 1.

D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 5

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CẨM XUYÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

THỊ TRẤN CẨM XUYÊN

 

1

Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A)

 

Từ đường 11 đến hết đất Trung tâm Y tế huyện Cẩm Xuyên

10.000.000

Tiếp đó đến hết thị trấn về phía Bắc

7.000.000

Từ đường 11 đến lối Kiệt

5.000.000

Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (Tổng CT KSTM HT)

3.500.000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam

2.500.000

2

Đường Phan Đình Giót

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội

4.500.000

Tiếp đó đến Cống tiêu nước (đất nhà anh Hùng Lý, tổ 16)

3.500.000

Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan

2.800.000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn

1.500.000

3

Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị)

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo

5.000.000

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11)

4.000.000

Tiếp đó đến hết đất ngã tư (gần nhà ông Minh)

2.800.000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

1.000.000

4

Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 04)

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên

7.000.000

Tiếp đó đến kênh N4

5.000.000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

2.500.000

5

Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11)

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04)

5.000.000

Tiếp đó đến kênh N4

4.000.000

Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị)

3.000.000

Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4

2.500.000

Tiếp đó đến cầu ông Bát

2.000.000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

1.500.000

6

Đường Trần Muông (Tuyến đường Cầu Hội mới)

 

Từ Đường Hà Huy Tập đến cầu Hội mới

4.500.000

Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót

3.500.000

7

Các lô đất bám các đường thuộc các tổ dân phố: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16

 

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường (B) >= 14 m

1.500.000

- Bám đường quy hoạch B > = 14 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

1.200.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường 14 m > B >= 12 m

1.000.000

- Bám đường quy hoạch 14 m > B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

700.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m

700.000

- Bám đường quy hoạch: 12 m>B>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

650.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 8 m > B >= 5 m

550.000

- Bám đường quy hoạch 8 m>B >=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

460.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 5 m > B > = 3 m

420.000

- Bám đường có nền đường: B < 3 m

350.000

- Các thửa đất chỉ có ngõ riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục chính của tổ dân phố, đường liên tổ dân phố .v.v.), hiện trạng có nền đường: B < 3 m

300.000

8

Các lô đất bám các đường thuộc các tổ dân phố còn lại

 

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường (B) >= 14 m

1.300.000

- Bám đường quy hoạch B > = 14 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

1.000.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường 14 m > B >= 12 m (để phù hợp với các tuyến liền kề)

800.000

- Bám đường quy hoạch 14 m > B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

600.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m

600.000

- Bám đường quy hoạch: 12 m>B>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

500.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 8 m > B >= 5 m

400.000

- Bám đường quy hoạch 8 m > B >= 5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

350.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 5 m > B > = 3 m

300.000

- Bám đường có nền đường: B < 3 m

250.000

- Các thửa đất chỉ có ngõ riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục chính của tổ dân phố, đường liên tổ dân phố .v.v.), hiện trạng có nền đường: B < 3 m

200.000

9

Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội)

 

- Từ Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tuấn Tâm

1.500.000

- Tiếp đó đến kênh N4

1.200.000

10

Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt)

 

- Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04)

1.500.000

- Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị)

1.000.000

- Tiếp đó đến hết đất tổ 15

500.000

- Tiếp đó đến hết đất tổ 4

350.000

11

Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

 

- Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao đường về thôn 2, xã Cẩm Quan

1.500.000

- Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ

1.200.000

- Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

1.000.000

12

Các tuyến đường xung quanh chợ Hội cũ và chợ Hội mới

 

- Bám đường có bề rộng nền đường: B > 12 m

4.000.000

- Bám đường có bề rộng nền đường: 12 > = B > 8 m

3.000.000

- Bám các đường có bề rộng nền đường: 8 m > B >= 5 m

2.500.000

- Bám các đường có bề rộng nền đường: B < 5 m

2.000.000

13

Tuyến đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1

250.000

14

Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng)

2.500.000

15

Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng)

 

Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30)

1.123.000

Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28)

915.000

16

Riêng Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11

 

Các lô đất quy hoạch: từ số 01 đến số 13

1.500.000

Các lô đất quy hoạch còn lại gồm tuyến 2, tuyến 3 (gồm các lô: từ số 14 đến số 32)

1.000.000

17

Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8

 

 

Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34

4.000.000

 

Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60

2.000.000

 

Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46

2.000.000

 

Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61

1.700.000

B

THỊ TRẤN THIÊN CẦM

 

1

Đường Tỉnh lộ 04

 

Từ cầu nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm)

600.000

Tiếp đó đến Cầu Đụn

700.000

Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm

1.500.000

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục

1.300.000

Tiếp đó đến bãi tắm 1

1.350.000

2

Các trục đường khác trong thị trấn Thiên Cầm

 

Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La

1.300.000

Từ khách sạn Thiên Ý đến hết khách sạn Sông La

2.000.000

Đường từ khách sạn Công đoàn đến khách sạn Sông La (tuyến bám kè biển)

2.500.000

Tiếp đó đến hết đất nhà thờ xã Cẩm Nhượng

1.700.000

Đường từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu Vọng (Tỉnh lộ 04 kéo dài đi Cẩm Nhượng)

600.000

Tiếp đó đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng

1.400.000

Đường Tỉnh lộ 19/5 (đường Thạch Khê - Vũng Áng) thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm

1.300.000

Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm

600.000

Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1

600.000

3

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn: Hưng Long; Yên Thọ; Phú Hà; Trần Phú; Tân Long; Song Yên

 

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: B >= 12 m

500.000

- Bám đường quy hoạch B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

450.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m

450.000

- Bám đường quy hoạch:12m >B>= 8m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

400.000

- Bám đường hiện trạng hoặc đường quy hoạch có nền đường: 8 m > B >= 5 m

350.000

- Bám đường quy hoạch 8 m>B >=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

300.000

- Bám đường hiện trạng có nền đường: 5 m > B > = 3 m

280.000

- Bám đường có nền đường: B < 3 m

230.000

4

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn còn lại

 

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: B >= 12 m

500.000

- Bám đường quy hoạch B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

400.000

- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m

350.000

- Bám đường quy hoạch:12m >B>= 8m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

300.000

- Bám đường hiện trạng hoặc đường quy hoạch có nền đường: 8 m > B >= 5 m

300.000

- Bám đường quy hoạch 8 m>B >=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

250.000

- Bám đường hiện trạng có nền đường: 5 m > B > = 3 m

250.000

- Bám đường có nền đường: B < 3 m

200.000

C

CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

1

Quốc lộ 1A

 

Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền

4.500.000

Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)

2.000.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành

2.500.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

4.500.000

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến cầu Ngấy (xã Cẩm Hưng)

1.200.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn

1.000.000

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trung - Lĩnh

1.500.000

Tiếp đó đến Cầu Rác

1.000.000

Tiếp đó đến hết đất huyện Cẩm Xuyên

650.000

2

Tỉnh Lộ 04

 

Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến giao đường 26/3 (xã Cẩm Thăng)

1.500.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng

1.000.000

Tiếp đó đến Cầu Gon (xã Cẩm Phúc)

700.000

Từ Cầu Gon đến cầu Kênh N6

900.000

Tiếp đó đến Cầu Nậy

700.000

Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng

1.500.000

Tiếp đó đến hết đất chợ Hôm

900.000

3

Đường Huyên lộ 11

 

Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6

700.000

Tiếp đó đến đường Quốc phòng 19/5

600.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương

300.000

4

Trục đường Phan Đình Giót

 

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ

1.300.000

5

Đường cứu hộ, cứu nạn

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng

3.000.000

Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót

2.000.000

Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan)

1.700.000

Tiếp đó đến cầu Tran

700.000

Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ

450.000

Tiếp đó đến Kênh N1

800.000

Tiếp đó đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11

500.000

Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7

600.000

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)

500.000

6

Đường tránh Quốc lộ 1A (đường 1B)

 

Từ Quốc lộ 1A đến đất xã Cẩm Vịnh

3.000.000

7

Đường Thạch - Thành - Bình

 

Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch

200.000

Tiếp đó đến cầu chợ Cầu

500.000

Từ cầu chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến Kênh N3 xã Cẩm Thành

600.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành (giáp đất xã Cẩm Bình)

800.000

Tiếp đó đến hết đất chị Hương Luật (dân cư thôn Bình Luật, xã Cẩm Bình)

700.000

Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ

1.500.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

700.000

8

Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng)

 

Từ hết đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch - Thành - Bình

2.000.000

Tiếp đó đến kênh N54

1.000.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

700.000

Tiếp đó đến giao đường Tỉnh lộ 04 (xã Cẩm Thăng)

500.000

9

Đường Tỉnh lộ 19/5 (đường Thạch Khê - Vũng Áng) thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm

 

Từ hết đất xã Thạch Hội đến hết đất xã Cẩm Hoà

600.000

Tiếp đó đến hết đất Cẩm Dương

700.000

10

Đường Thăng - Nam - Dương

400.000

11

Đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ )

300.000

12

Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B

1.700.000

Từ đường tránh 1B đến ngã ba (gần nhà văn hóa thôn 2 - xã Cẩm Vịnh)

600.000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh (giáp đất xã Cẩm Thành)

500.000

Tiếp đó đến hết đất trạm y tế xã Cẩm Thành

400.000

Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương (xã Cẩm Thành)

450.000

Tiếp đó đến giao Quốc lộ 1A (xã Cẩm Quang)

400.000

13

Đường liên xã Trung - Lĩnh

 

Từ Quốc lộ 1A đến cầu Trung Lĩnh

400.000

Tiếp đó đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê

350.000

14

Đường liên xã Trung - Lạc (Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Biền)

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Trung

500.000

Tiếp đó đến hết cầu Chợ Biền

400.000

15

Đường liên xã Duệ - Thành

400.000

16

Đường liên xã Duệ Thạch

300.000

17

Đường lên Tháp Am (địa bàn xã Cẩm Duệ)

200.000

18

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc

300.000

19

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

 

Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên tiếp đó đến kênh N2

500.000

Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

350.000

20

Đường lên khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập

 

- Từ Quốc lộ 1A đến cầu kênh Xô Viết

400.000

- Tiếp đó đến khu lưu niệm Cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập

400.000

21

Đường lên khu mộ cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập (địa bàn xã Cẩm Hưng)

 

 

Từ ngã ba (đất ông Thuần, thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc, thôn 7)

300.000

 

Từ đập Gia Bù đến cổng chính khuôn viên khu mộ cố TBT Hà Huy Tập (nhánh rẽ 1)

200.000

 

Từ đập Gia Bù đến hết đất ông Bình, thôn 6 (nhánh rẽ 2)

200.000

22

Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập

 

 

Từ đất ông Hà Huy Thuấn đến hết đất ông Phan Xuân Hà

250.000

23

Đường Tỉnh lộ 19/5 (Đường Thạch Khê - Vũng Áng thuộc địa bàn xã Cẩm Nhượng)

 

Từ đường Trần Phú đến cầu Chui (xã Cẩm Nhượng)

1.300.000

Tiếp đó đến cầu Cửa Nhượng

1.000.000

24

Đường trục chính xã Cẩm Vịnh (từ đường nhựa từ Quốc lộ 1A về UBND xã Cẩm Vịnh qua thôn Tam Đồng)

 

- Từ Quốc lộ 1A đến ngã tư giao máng N34 (nhà ông Hồng Cương, thôn Tam Đồng)

800.000

- Tiếp đó đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang

600.000

25

Đường trục chính vào UBND xã Cẩm Bình (từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 giao đường 26/3)

600.000

26

Các đường liên xã khác và đường trục chính xã (là đường đi vào trung tâm UBND xã hoặc đi qua địa bàn hai xã giáp ranh, đã có hạ tầng đổ bằng nhựa, bê tông hiện trạng (tính cả chân taluy) rộng >= 5 m

 

- Xã loại 1

 

+ Vùng 1

300.000

+ Vùng 2

270.000

+ Vùng 3

230.000

- Xã loại 2

 

+ Vùng 1

250.000

+ Vùng 2

200.000

+ Vùng 3

170.000

- Xã loại 3

 

+ Vùng 1

200.000

+ Vùng 2

170.000

+ Vùng 3

150.000

D

QUY ĐỊNH CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ XÃ

 

1

Xã Cẩm Vịnh

 

1.1

Loại 1: Đất ở dân cư các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Yên Khánh, Tam Trung, Ngụ Quế: Bám các đường trong khu dân cư và đường quy hoạch

 

1.1.1

Thôn Đông Vịnh

 

- Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa

500.000

- Đường từ giáp đất ông Từ Huệ ra đến hết đất Chị Nguyệt Cương

500.000

- Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa

500.000

- Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng

300.000

- Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh

300.000

- Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục

400.000

- Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn

300.000

1.1.2

Thôn Đông Hạ

 

- Đường từ đường Vịnh - Thành - Quang đến hết đất anh Hà Hồng

500.000

- Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn

300.000

- Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A

350.000

- Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông

300.000

- Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng

300.000

1.1.3

Thôn Tam Đồng

 

- Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam

350.000

- Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân

300.000

- Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ

300.000

- Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương

300.000

- Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ

300.000

- Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh

300.000

1.1.4

Thôn Ngụ Quế

 

- Đường trục chính thôn: Từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất anh Hợi Lam

500.000

- Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Trung Huệ

350.000

- Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm

300.000

- Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện

300.000

- Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân

300.000

- Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo

300.000

- Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình

300.000

- Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp

300.000

- Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ

300.000

- Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ

250.000

- Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái

300.000

- Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn

250.000

- Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn

300.000

- Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái

300.000

1.1.5

Thôn Yên Khánh

 

- Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân

350.000

- Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất

250.000

- Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú

300.000

- Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ

250.000

- Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An

250.000

- Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô

300.000

- Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư

200.000

1.1.6

Thôn Tam Trung

 

- Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất ông Tài

300.000

- Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý

300.000

- Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam

250.000

- Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa

250.000

- Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương

250.000

- Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng

250.000

- Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân

250.000

- Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng

200.000

1.1.7

Các vị trí đất ở còn lại trong khu dân cư cũ của các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Ngụ Quế, Yên Khánh và thôn Tam Trung

 

Vùng 1

200.000

Vùng 2

150.000

1.1.8

Bám các tuyến đường thuộc các khu quy hoạch xen ghép phân lô đất dân cư mới tại các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Ngụ Quế, Yên Khánh và thôn Tam Trung

 

Bám đường hiện trạng đã có nền đường (B): B >= 14 m

1.500.000

Bám đường quy hoạch B >= 14 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

1.200.000

Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 14 m > B >= 12 m

1.000.000

Bám đường quy hoạch: 14 m > B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

800.000

Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m

600.000

Bám đường quy hoạch: 12 m > B >= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

400.000

Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 8 m > B >= 5 m

300.000

Bám đường quy hoạch: 8 m > B >= 5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch

250.000

Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 5 m > B > = 3 m

250.000

Bám đường quy hoạch: 5 m > B >= 3 m nhưng chưa có hạ tầng

200.000

1.2.

Đất bám các tuyến đường và đất dân cư tại thôn 1, thôn 2

 

1.2.1

Thôn 1

 

- Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát

200.000

- Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương

150.000

1.2.2

Thôn 2

 

- Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng

250.000

- Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện

250.000

- Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn

200.000

- Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty

200.000

- Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân

200.000

1.2.3

Đất ở dân cư thôn 1 và thôn 2 các vị trí còn lại

 

 

- Vùng 1

168.000

 

- Vùng 2

120.000

2

Xã Cẩm Nhượng

 

2.1

Các lô đất trong khu dân cư và khu quy hoạch mới

 

- Bám đường có nền đường: (B) > 12 m

400.000

- Bám đường có nền đường: 12 m >= B> 8 m

350.000

- Bám đường có nền đường: 8 m >= B>= 5 m

300.000

- Bám đường có nền đường: 5 m > B >= 3 m

250.000

- Bám đường có nền đường: B < 3 m

200.000

- Các thửa đất còn lại chỉ có ngõ riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục thôn, liên thôn …), hiện trạng có nền đường: B < 3 m

200.000

2.2

Khu quy hoạch tái định cư thôn Liên Thành - xã Cẩm Nhượng

 

- Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám 1 mặt đường

500.000

- Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường

400.000

- Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường

300.000

3

Xã Cẩm Thành

 

3.1

Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ

 

- Các lô đất quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15

2.500.000

- Các lô đất quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10

1.000.000

- Các lô đất quy hoạch: Số 01; 02

800.000

3.2

Giá đất ở nông thôn tại các vùng của xã Cẩm Thành

 

- Vùng 1

168.000

- Vùng 2

120.000

- Vùng 3

84.000

4

Xã Cẩm Bình

 

4.1

Đất ở nông thôn của các thôn: Bình Minh, Vinh Thái, Đông Vinh

 

Vùng 1

252.000

Vùng 2

180.000

Vùng 3

126.000

4.2

Đất ở nông thôn của các thôn còn lại

 

Vùng 1

168.000

Vùng 2

120.000

Vùng 3

84.000

 

Ghi chú: Nền đường ký hiệu là: (B)

 

E. Một số vị trí, khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng

Tại khu vực nông thôn đối với các tuyến đường gồm: Quốc lộ 1A (không áp dụng khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực, thôn Hưng Mỹ, xã Cẩm Thành), đường tránh 1B, Tỉnh lộ 04, Tỉnh lộ 11, đường Phan Đình Giót, đường cứu hộ cứu nạn, đường Quốc phòng 19-5, đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La, đường liên xã Thạch - Thành - Bình, đường 26-3, đường Vịnh - Thành - Quang có mức giá đất tuyến 1 từ 500.000 đồng/m2 trở lên thì áp dụng hệ số tính giá giá đất như sau:

+ Tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính bằng 40% giá đất tuyến 1

+ Tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính bằng 35% giá đất tuyến 1

F. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG SƠN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

 THỊ TRẤN PHỐ CHÂU

 

1

 Đường trục chính nội thị và đường 71

 

1.1

 Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang

1.700.000

1.2

 Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng

1.830.000

1.3

 Tiếp đó đến hết đất ông Phùng Mỵ

2.600.000

1.4

 Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện

2.770.000

1.5

 Tiếp đó đến ngã tư Bưu điện

4.400.000

1.6

 Tiếp đó đến hết đất bà Tứ

5.180.000

1.7

 Tiếp đó đến ngã tư QL8A

5.170.000

1.8

 Tiếp đó đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà

3.450.000

1.9

 Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH

3.390.000

1.10

 Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi

1.400.000

1.11

 Tiếp đó đến Đồi 3 xã

900.000

2

 Đường Huyện đội

 

2.1

 Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3

3.600.000

2.2.

 Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu

4.470.000

3

Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh)

 

3.1

Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên

2.900.000

3.2

Tiếp đó đến hết đất bà Hằng

2.700.000

3.3

Tiếp đó đến hết đất ông Tuy

2.500.000

3.4

Tiếp đó đến hết đất ông Trọng

2.300.000

3.5

Tiếp đó đến đất ông An

2.100.000

3.6

Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân)

1.800.000

4

Đường Cầu Ao Gia Trộp

 

4.1

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn khối 14

1.200.000

4.2

Tiếp đó đến hết đất bà Hạnh khối 13

800.000

4.3

Tiếp đó đến ngã tư Gia Trột

700.000

5

Đường bờ sông khối 6, 7, 3

850.000

6

Trục đường CBRIP

 

6.1

Đoạn từ đường 8A đến hết ngã tư Hội quán khối 8

1.800.000

6.2

Tiếp đó đến Bàu De

1.400.000

6.3

Đoạn từ đường 71 đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12

1.000.000

6.4

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn đến hết đất cô Ly

900.000

6.5

Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập khối 12

1.400.000

6.6

Đoạn từ giáp đất ông An đến hết đất ông Bình khối 11

840.000

6.7

Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71

950.000

6.8

Đoạn từ giáp đất ông Quang đến hết đất bà Thanh (Tín) khối 11

950.000

6.9

Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông

950.000

6.10

Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10 đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10

900.000

7

Đường Cây Sông

 

7.1

Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến đường Hồ Chí Minh

1.200.000

7.2

Đoạn kế tiếp đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Huyền khối 18

1.000.000

8

Đường công vụ

 

8.1

Đoạn từ đường 71 đến cống chui đường Hồ Chí Minh

1.100.000

8.2

Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Dương Bá Trịnh (khối 18)

900.000

9

Đường Cầu Đền

 

9.1

Đoạnt ừ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền

750.000

9.2

Đoạn kế tiếp Cầu Đền đến Mụ mông khối 13

300.000

10

Trục đường khối 1

 

10.1

Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn đến hết đất bà Tính (dược)

900.000

10.2

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất ông Phan Trọng Châu (BT)

900.000

10.3

Đoạn từ giáp đất bà Hường (Lai) qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)

3.500.000

10.4

Các trục đường còn lại của khối 1

900.000

11

Trục đường khối 2

 

11.1

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Tân đến hết đất ông Trần Văn Hùng

4.000.000

11.2

Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh Hiển đến hết đất ông Việt (An)

950.000

11.3

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Phạm Thị Toàn

950.000

11.4

Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lộc

950.000

11.5

Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình (bà Mận) đến hết đất chị Phương

950.000

11.6

Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương qua đất ông Hà Huy Liệu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà

1.200.000

11.7

Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao đến hết đất anh Hoài

950.000

11.8

Đoạn từ giáp đất bà Vui đến hết đất bà Đinh Thị Hường

900.000

11.9

Đường từ giáp đất cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ

850.000

11.10

Các trục đường còn lại vùng Cồn Danh, Đông Nại

450.000

11.11

Đoạn từ Cầu Phố cũ đến QL 8A

600.000

11.12

Các trục đường còn lại của khối 2

850.000

12

Trục đường khối 3

 

12.1

Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh) qua đất ông Trần Xuân Phương đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan

900.000

12.2

Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) đến hết đất bà Gia (khối 3)

4.500.000

12.3

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh)

3.100.000

12.4

Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê

3.500.000

12.5

Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà Thanh đến hết đất bà Lê Thị Dung

900.000

12.6

Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông Đoái) đến hết đất bà Hòa, bà Mai

900.000

12.7

Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga)

900.000

12.8

Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn

3.500.000

12.9

Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà Hợp đến hết đất ông Lực, bà Vân

850.000

12.10

Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế đến hết đất ông Vinh, bà Trâm

850.000

12.11

Các trục đường còn lại của khối 3

850.000

13

Trục đường khối 4

 

13.1

Đoạn từ giáp đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh

950.000

13.2

Đoạn từ giáp đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất ông Phúc (sông Hương cũ)

950.000

13.3

Đoạn từ giáp đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai

950.000

13.4

Đoạn từ giáp đất ông Trì đến hết đất ông Hồng, bà Trâm

950.000

13.5

Đoạn từ giáp đất ông Hồng, Huệ đến hết đất ông Tứ, bà Lan

900.000

13.6

Các trục đường còn lại của khối 4

850.000

14

Trục đường khối 5

 

14.1

Đoạn từ giáp đất bà Thuận (thầy Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy)

850.000

14.2

Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện)

850.000

14.3

Đoạn từ giáp đất bà Lành, ông Đông qua đất ông Liêm, bà Giang đến hết đất ông Châu (bà Sâm)

850.000

14.4

Đoạn từ giáp đất ông Mai (bà Nhật) qua đất cô Lê đến hết đất thầy Bảo

850.000

14.5

Đoạn từ giáp đất Giảng (bà Mai) đến hết đất ông Trung (bà Hà)

950.000

14.6

Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) đến hết đất ông Tao (bà Loan)

850.000

14.7

Các trục đường còn lại của khối 5

800.000

15

Trục đường khối 6

 

15.1

Đoạn từ giáp đất ông Mân (bà Tuất) qua đất ông Bường (bà Hà) đến hết đất ông Vệ

650.000

15.2

Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6 đến hết đất bà Lương khối 6

900.000

15.3

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)

700.000

15.4

Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào)

700.000

15.5

Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ) đến hết đất ông Đông (bà Hồng)

650.000

15.6

Đoạn từ giáp đất ông Báo (Tư pháp) đến hết đất ông Bằng (bà Hảo)

700.000

15.7

Đoạn từ giáp đất ông Nam (bà Ngân) đến hết đất ông Đồng (bà Anh)

700.000

15.8

Đoạn từ giáp đất bà Lài (ông Duật) đến hết đất ông Hoè (bác sỹ)

750.000

15.9

Các trục đường còn lại của khối 6

650.000

16

Trục đường khối 7

 

16.1

Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà Nguyệt) đến hết đất ông Hồng (bà Thu)

750.000

16.2

Đoạn từ giáp đất ông Báo (bà Liên) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến hết đất ông Phùng Mỹ

750.000

16.3

Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Chung (bà Trâm)

600.000

16.4

Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất Hồng đến hết đất bà Tâm (ông Minh)

600.000

16.5

Các trục đường còn lại

600.000

17

Trục đường khối 8

 

17.1

Đoạn từ giáp đất bà Hà (con ông Tài) đến hết đất ông Hào (bà Thắm)

800.000

17.2

Đoạn từ giáp đất bà Thập đến hết đất ông Giáp (bà Doan)

800.000

17.3

Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa qua đất anh Hồ đến hết đất Hội quán K 8

800.000

17.4

Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan qua đất ông Định đến hết đất bà Hải

1.000.000

17.5

Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Báo bà Yến

1.000.000

17.6

Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải đến hết đất ông Vương bà Nguyệt

850.000

17.7

Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên đến hết đất ông Sơn bà Cảnh

850.000

17.8

Đoạn từ giáp đất ông Phúc bà Danh đến hết đất bà Thìn

850.000

17.9

Đoạn từ giáp đất ông Hải bà Thủy đến hết đất ông Tâm bà Thìn

850.000

17.10

Đoạn từ giáp đất ông Kiên đến hết đất ông Ái bà Anh

1.400.000

17.11

Đoạn từ giáp đất ông Hồng bà Hương đến hết đất cô Hoà giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu

1.400.000

17.12

Đoạn từ đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến ruộng Bà Đông

3.000.000

17.13

Các trục đường còn lại

850.000

18

Trục đường khối 9

 

18.1

Đoạn từ giáp đất ông Đỗ Ngọc Lâm đến hết đất ông Phạm Quang Dũng

400.000

18.2

Đoạn từ giáp đất ông Lương Luận đến hết đất ông Lê Hải

600.000

18.3

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Cường đến hết đất ông Phan Duy Phúc

500.000

18.4

Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân đến đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Văn Thông

400.000

18.5

Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ đến hết đất ông Võ Quang Giáo

400.000

18.6

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hải đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam

400.000

18.7

Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên

400.000

18.8

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm đến hết đất ông Từ Đăng Hồng

320.000

18.9

Đoạn từ giáp đất ông Phan Tài Tuệ đến hết đất bà Đinh Thị Minh

320.000

18.10

Các trục đường còn lại của khối 9

300.000

19

Trục đường khối 10

 

19.1

Đoạn từ giáp đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút

750.000

19.2

Đoạn từ giáp đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông Đinh Văn Cẩn

800.000

19.3

Đoạn từ giáp đất ông Trần Quang Minh đến hết đất bà Hà Thị Lộc

750.000

19.4

Đoạn từ giáp đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất bà Cát (ông Cát)

750.000

19.5

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phương đến hết đất ông Sửu (bà Liệu)

700.000

19.6

Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Châu đến hết đất bà Phạm Thị Mai

650.000

19.7

Các trục đường còn lại của khối 10

600.000

20

Trục đường khối 11

 

20.1

Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung)

700.000

20.2

Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong

650.000

20.3

Đoạn từ giáp đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt

650.000

20.4

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Hoàng đến hết đất thầy Lợi

650.000

20.5

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh đến hết đất ông Khôi

650.000

20.6

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Đường đến hết đất bà Phan Thị Tiến

650.000

20.7

Đoạn từ giáp đất ông Đào Viết Nghệ đến hết đất bà Đào Thị Cúc

650.000

20.8

Đoạn từ giáp đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân

650.000

20.9

Đoạn từ giáp đất Thanh (Tín) đến giáp Cây sông

950.000

20.10

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Trọng đến hết đất ông Nguyễn Tài

650.000

20.11

Các trục đường còn lại của khối 11

600.000

21

Trục đường khối 12

 

21.1

Đoạn từ giáp đất bà Đậu Thị Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp)

920.000

21.2

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Tịnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Tùng

850.000

21.3

Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thị Hồng đến hết đất ông Dương Tài

700.000

21.4

Đoạn từ giáp đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh

870.000

21.5

Đoạn từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Nguyễn Luận

650.000

21.6

Các trục đường còn lại của khối 12

600.000

22

Trục đường khối 13

 

22.1

Từ giáp đất bà Thanh (Ngụ) qua đất ông Lộc đến hết đất ông Hảo (Vinh)

400.000

22.2

Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) đến hết đất ông Hoá

320.000

22.3

Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua đất ông Cảnh đến hết đất ông Du (bà Tiệp)

370.000

22.4

Từ giáp đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất bà Ngô Thị Đào

320.000

22.5

Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài đến hết đất Nguyễn Xuân Mai

350.000

22.6

Từ giáp đất ông Nguyễn Việt đến hết đất bà Nguyễn Thị Nhung

300.000

22.7

Từ giáp đất Hồ Thị Lộc đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đồng

300.000

22.8

Từ giáp đất ông Nguyễn Hồng Trường đến hết đất ông Nguyễn Xuân Hồng

320.000

22.9

Từ sau đất bà Nguyễn Thị Mỵ đến hết đất ông Võ Quang Hương

300.000

22.10

Các trục đường còn lại của khối 13

260.000

23

Trục đường khối 14

 

23.1

Từ giáp đất bà Hiền qua đất bà Hiệu đến hết đất ông Nguyễn Hiến

400.000

23.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề

400.000

23.3

Từ giáp đất ông Hồ Lý đến hết đất ông Phạm Văn Thân

470.000

23.4

Từ giáp đất ông Phạm Thắng Cảnh đến hết đất ông Lê Quốc Văn

370.000

23.5

Từ giáp đất bà Trần Thị Tâm đến hết đất ông Đặng Quang Châu

400.000

23.6

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến hết đất ông Phan Thanh Bình

450.000

23.7

Từ giáp đất ông Phan Duy Cương đến hết đất bà Từ Thị Hoá

400.000

23.8

Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ đến hết đất ông Võ Sỹ Quyền

500.000

23.9

Từ giáp đất ông Nguyễn Phi đến hết đất bà Phan Thị Hằng

600.000

23.10

Các trục đường còn lại của khối 14

350.000

24

Trục đường khối 15

 

24.1

Từ giáp đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tạo

400.000

24.2

Từ giáp đất ông Trần Nam đến hết đất ông Nguyễn Tùng

300.000

24.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Hào đến hết đất ông Phạm Thìn

300.000

24.4

Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất bà Phạm Thị Long (đg SH)

650.000

24.5

Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ đến hết đất bà Dương Thị Mận

400.000

24.6

Từ giáp đất bà Lương Thị Mai đến hết đất ông Nguyễn Toàn

300.000

24.7

Từ đường 71 đến đường HCM (đất ông Tạo)

650.000

24.8

Từ đất ông Võ Quang Thuần, đất ông Nguyễn An

370.000

24.9

Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt đến hết đất ông Lương Long

650.000

24.10

Từ giáp đất ông Phạm Sơn đến hết đất ông Trần Văn Lý

500.000

24.11

Các trục đường còn lại của khối 15

270.000

25

Trục đường khối 16

 

25.1

Từ giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Nguyễn Liên

650.000

25.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Phượng đến hết đất bà Trần Thị Hương

310.000

25.3

Từ giáp đất ông Trần Thực đến hết đất ông Lê Văn Thọ

320.000

25.4

Từ giáp đất ông Bùi Văn Thịnh đến hết đất ông Lương Văn Thể

330.000

25.5

Từ giáp đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô

500.000

25.6

Từ giáp đất bà Lương Thị Hồng đến hết đất ông Lương Văn Giáp

500.000

25.7

Từ giáp đất ông Nguyễn Công Bình đến hết đất ông Lê Văn Hương

300.000

25.8

Từ giáp đất ông Nguyễn Anh Hùng đến hết đất ông Nguyễn Thông

300.000

25.9

Từ giáp đất bà Trần Thị Hồng đến đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Lương Văn Thống

600.000

25.10

Từ giáp đất ông Trần Văn Thể đến hết đất ông Nguyễn Mai

350.000

25.11

Các trục đường còn lại của khối 16

250.000

26

Trục đường khối 18

 

26.1

Từ giáp đất ông Tô Huệ đến hết đất ông Phạm Phùng

520.000

26.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Cảnh đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục

450.000

26.3

Từ giáp đất ông Hồ Đức đến hết đất bà Trần Thị Bồng

500.000

26.4

Từ giáp đất bà Trí đến hết đất ông Lê Hùng

400.000

26.5

Từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông Hồ Diện

500.000

26.6

Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất ông Phan Xuân Soạn

500.000

26.7

Từ giáp đất ông Phan Xuân Quỳnh đến hết đất ông Phan Thanh Tuấn

500.000

26.8

Từ giáp đất ông Nguyễn Viết Trình đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất ông Nguyễn Thanh Quang

300.000

26.9

Từ giáp đất ông Phan Xuân Tịnh đến hết đất ông Phan Xuân Định

400.000

26.10

Từ giáp đất ông Trần Văn Sinh đến hết đất bà Phan Thị Xuân

270.000

26.11

Từ giáp đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất ông Phan Chưởng

350.000

26.12

Từ giáp đất bà Phan Cương đến hết đất ông Đào Hợi

400.000

26.13

Các trục đường còn lại của khối 18

250.000

B

THỊ TRẤN TÂY SƠN

 

1

Đường Bắc Nam đến cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II

 

1.1

Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn

2.255.000

1.2

Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn

3.850.000

1.3

Tiếp đó đến hết đất hết ông Thủy khối 10

3.980.000

1.4

Tiếp đó đến hết đất hết ông Hiệp khối 10

2.620.000

1.5

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II

1.720.000

2

Đường từ Cầu Rào qua đi nhà máy nước

 

2.1

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn khối 6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu

2.000.000

2.2

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải

1.600.000

2.3

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh

1.200.000

2.4

Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn Hà

1.300.000

2.5

Tiếp đó đến hết đất ông Thường khối 8

1.000.000

2.6

Tiếp đó đến hết đất ông Tình khối 8

700.000

2.7

Tiếp đó đến hết đất ông Hải khối 8

650.000

3

Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A

 

3.1

Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5 đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5

1.000.000

3.2

Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết đất ông Minh

1.000.000

3.3

Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7 đến hết đất ông Hồ Lộc

1.050.000

3.4

Đoạn từ giáp đất ông Bình Khối 5 đến hết đất ông Tình khối 5

1.100.000

3.5

Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến hết đất ông Minh khối 5

900.000

3.6

Đoạn từ giáp đất ông Thủy đến hết đất ông Bính khối 4

1.000.000

3.7

Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 4 đến hết đất bà Hồng khối 3

1.300.000

3.8

Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3 đến hết đất bà Dung khối 7

900.000

3.9

Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3 đến hết đất bà Nguyệt

1.300.000

3.10

Đoạn từ giáp đất ông Tam khối 3 đến hết đất ông Tao khối 3

850.000

3.11

Đoạn từ giáp đất ông Chương khối 7 đến hết đất ông Kế khối 7

800.000

3.12

Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7 đến hết đất ông Vỹ khối 8

650.000

3.13

Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức khối 7

700.000

3.14

Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

600.000

3.15

Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

700.000

3.16

Đường từ giáp đất ông Dũng đến hết đất ông Luyến khối 11

650.000

3.17

Các vùng còn lại khối 11

400.000

3.18

Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6 đến hết đất ông Hoan khối 9

600.000

3.19

Các khu vực trong khu tái định cư số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường lớn)

1.000.000

3.20

Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn)

2.000.000

3.21

Lối vào từ đường Bắc Nam đến trường mầm non Tây Sơn

1.500.000

4

Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A

 

4.1

Đoạn từ giáp đất bà Phương ông Tình khối 6 đến giáp bờ sông

700.000

4.2

Đoạn từ giáp đất ông Dương khối 5 đến giáp bờ sông

700.000

4.3

Đoạn từ giáp đất ông Cường bà Hoài khối 5 đến giáp bờ sông

1.000.000

4.4

Đoạn từ giáp đất bà Phượng khối 4 đến hết đất ông Như khối 4

700.000

4.5

Đoạn từ giáp đất ông Thức đến hết đất bà Liêm khối 4

800.000

4.6

Đoạn từ giáp đất ông Thông khối 4 đến hết đất bà Vân khối 4

850.000

4.7

Đoạn từ giáp đất ông Kỳ khối 3 đến hết đất ông Trọng

1.500.000

4.8

Đoạn từ giáp đất ông Oánh khối 3 đến hết đất ông Bình

1.200.000

4.9

Đoạn từ giáp đất ông Thái Quý khối 2 đến hết đất bà Huệ khối 2

750.000

4.10

Đoạn từ giáp đất ông Huề đến hết đất ông Dương khối 3

720.000

4.11

Đoạn từ giáp đất ông Huấn khối 2 đến hết đất bà Hương khối 1

650.000

4.12

Đoạn từ đất ông Thành khối 1 đến đất ông Cơ khối1

700.000

4.13

Đoạn từ giáp đất ông Phùng khối 1 đến giáp bờ sông

750.000

4.14

Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp bờ sông

700.000

4.15

Đoạn từ giáp đất ông Kỷ khối 1 đến hết đất bà Xuân khối 1

750.000

5

Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10

500.000

6

Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8

350.000

7

Đường trục khối 9

 

7.1

Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết đất ông Phùng

530.000

7.2

Đoạn từ giáp đất bà Hồng đến hết đất ông Thắng

480.000

7.3

Đoạn từ giáp ông Thống đến hết đất ông Chương

530.000

7.4

Các vùng còn lại thuộc khối 9

300.000

8

Khu vực khối 10

 

8.1

Đường từ giáp đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng

850.000

8.2

Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo

900.000

8.3

Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến hết đất Hội quán

1.000.000

8.4

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Thanh

1.300.000

8.5

Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng

1.400.000

8.6

Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây

1.000.000

C

CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH (QUỐC LỘ)

 

1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

1.1

Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ

220.000

1.2

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ đến ranh giới xã Sơn Lễ và xã Sơn Trung

230.000

1.3

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương

650.000

1.4

Đoạn bắt đầu từ đất ông Phương đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc)

1.200.000

1.5

Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam) đến giáp ranh giới TT Phố Châu

1.500.000

1.6

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Chấu đến đường vào Cây Sông

1.400.000

1.7

Kế tiếp đoạn đường vào Cây Sông đến hết đất ông Hồ Huy Bình

1.000.000

1.8

Kế tiếp đến hết đất trụ sở UBND xã Sơn Trường

280.000

1.9

Tiếp đó đến hết xã Sơn Trường

225.000

2

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

2.1

Đoạn từ ranh giới huyện Đức Thọ (Cầu Linh Cảm) đến đầu Cầu Sơn Trà

410.000

2.2

Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền xóm 10

410.000

2.3

Tiếp đó đến đầu ngã tư nhà máy Gạch Tuy Nen Sơn Bình

420.000

2.4

Kế tiếp cuối ngã ba nhà máy gạch Tuy Nen đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP

650.000

2.5

Tiếp đó đến ngã ba đất anh Đàn (Sơn Bình)

900.000

2.6

Tiếp đó đến hết ranh giới xã Sơn Châu

1.500.000

2.7

Tiếp đó đến hết đất ông Ngại (Sơn Châu)

1.500.000

2.8

Tiếp đó đến Cầu Nầm

500.000

2.9

Tiếp đó đến Cầu Sơn Bằng

490.000

2.10

Tiếp đó đến ngã ba rú Hoa Bảy

650.000

2.11

Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung

1.200.000

2.12

Tiếp đó đến hết đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung

1.700.000

2.13

Tiếp đó đến hết Quán ông Tý

2.600.000

2.14

Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương)

2.850.000

2.15

Tiếp đó đến Cống Cây Dầu

2.950.000

2.16

Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng xóm 12, Sơn Phú

3.200.000

2.17

Tiếp đó đến ngã tư đường Trung Phú

3.400.000

2.18

Tiếp đó đến hết đất ông Đào Xìn

3.600.000

2.19

Tiếp đó đến hết đất cô Lý

3.800.000

2.20

Tiếp đó đến ranh giới thị trấn Phố Châu

4.000.000

2.21

Tiếp đó đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh

3.950.000

2.22

Tiếp đó đến hết đất ông Phượng

5.950.000

2.23

Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 474

5.930.000

2.24

Tiếp đó đến Cầu Phố

6.800.000

2.25

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà

4.940.000

2.26

Tiếp đó đến đường vào cầu Đền

4.920.000

2.27

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Diệm

4.400.000

2.28

Tiếp đó đến ngã ba vào trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm

4.200.000

2.29

Tiếp đó đến ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm

3.000.000

2.30

Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Sơn Tây

1.750.000

2.31

Tiếp đó đến hết đất nhà ông Bính xóm Cây Tắt

2.100.000

2.32

Tiếp đó đến hết đất trường Giáo dục Thường Xuyên xóm Hồ Sen

1.700.000

2.33

Tiếp đó đến đầu cầu Hà Tân

1.900.000

2.34

Tiếp đó đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam

2.000.000

2.35

Tiếp đó đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành

1.500.000

2.36

Tiếp đó đến Cống Bàu xóm Hà Chua

2.200.000

2.37

Tiếp đó đến hết đất bà Gái xóm Hà Chua

3.400.000

2.38

Tiếp đó đến giáp thị trấn Tây Sơn

4.550.000

2.39

Tiếp đó đến hết đất ông Hòa khối 1

4.600.000

2.40

Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hoài khối 3

5.270.000

2.41

Tiếp đó đến ngã tư đường Bắc - Nam

6.640.000

2.42

Tiếp đó đến hết đất bà Tơ khối 4

5.630.000

2.43

Tiếp đó đến Cầu Rào qua khối 6

4.175.000

2.44

Tiếp đó đến hết đất ông Quốc khối 6

1.960.000

2.45

Tiếp đó đến Cầu Trưng

1.270.000

2.46

Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên phải)

1.000.000

2.47

Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên trái)

950.000

2.48

Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên phải)

750.000

2.49

Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên trái)

700.000

2.50

Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên phải)

150.000

2.51

Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên trái)

140.000

2.52

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải)

570.000

2.53

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến đất bà Lựu (phía bên trái)

540.000

2.54

Tiếp đó đến đất Hạt 5 giao thông 474 thôn Kim Cương 1

850.000

2.55

Tiếp đó đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn)

370.000

2.56

Tiếp đó đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m

100.000

2.57

Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt

200.000

2.58

Tiếp đó đến trạm H7 giao thông

80.000

2.59

Tiếp đó đến Cầu Treo

100.000

2.60

Tiếp đó đến hết đất Việt Nam

400.000

D

CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH (ĐƯỜNG HUYỆN LỘ)

 

1

Đường 8B1 (HL - 01)

 

1.1

Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến hết đất ông Trần Tiến

1.050.000

1.2

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hà xóm 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ

1.050.000

1.3

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà

400.000

1.4

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Hà, Sơn Mỹ

430.000

1.5

Tiếp đó đến đầu cầu Mỹ Thịnh

300.000

1.6

Tiếp đó đến cầu Cà Mỹ

200.000

1.7

Tiếp đó đến hết đất trường Lê Bình

200.000

1.8

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân, Sơn Mỹ

110.000

1.9

Tiếp đó đến Cầu Hói Vàng

130.000

1.10

Tiếp đó đến hết đất ông Thực

168.000

1.11

Tiếp đó đến Quốc lộ 8A

216.000

2

Đường 8 cũ

 

2.1

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu, xã Sơn Trung đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà)

1.000.000

2.2

Tiếp đó đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh

700.000

2.3

Tiếp đó đến đường Trung - Phú - Hàm

140.000

2.4

Tiếp đó đến trạm bơm Sơn Bằng

130.000

2.5

Tiếp đó đến hết đất ông Thái Định

130.000

2.6

Tiếp đó đến đường QL 8A

130.000

3

Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL - 03)

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Nam Nhe

260.000

3.2

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tây; Sơn Lĩnh

160.000

3.3

Tiếp đó đến cầu Xai Phố

100.000

3.4

Tiếp đó đến hết đường Tây - Lĩnh - Hồng

70.000

4

Đường 71 khu vực xã Sơn Hồng (HL - 03A)

 

4.1

Đoạn từ tràn Sơn Lĩnh - Hồng đến nghĩa địa xóm 8

75.000

4.2

Tiếp đó đến hết đường 71

65.000

5

Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05)

 

5.1

Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông)

600.000

5.2

Tiếp đó đến Cầu Sắt

300.000

5.3

Tiếp đó đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm

130.000

5.4

Tiếp đó đến Cầu Khe Tràm

130.000

5.5

Tiếp đó đến hết đất ông Truyền thôn Lâm Giang

110.000

5.6

Tiếp đó đến Cầu Tràn

110.000

5.7

Tiếp đó đến đường Tây - Lĩnh -Hồng

100.000

6

Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06)

 

6.1

Đoạn từ Cầu Mỹ Thịnh đến ranh giới xã Sơn Thịnh; Sơn Ninh

300.000

6.2

Tiếp đó đến đường Ninh Tiến

250.000

6.3

Kế tiếp ngã ba trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh

310.000

6.4

Tiếp đó đến hết đất sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung

250.000

6.5

Tiếp đó đến cầu Cựa Trộ

300.000

6.6

Tiếp đó đến hết đất khu mộ Hải Thượng Lãn Ông

500.000

6.7

Tiếp đó đến Cầu Hầm Hầm

600.000

6.8

Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã tư đường ra bến đò cũ xóm 1

600.000

6.9

Tiếp đó đến cầu Khe Cụt xóm 2

550.000

6.10

Tiếp đó đến ngã tư đường ông Hòa xóm 4

400.000

6.11

Tiếp đó đến ngã tư đất ông Châu xóm 4

500.000

6.12

Tiếp đó đến Cầu Hói Lở xóm 7 + xóm 8

550.000

6.13

Tiếp đó đến ngã tư vào đất ông Sỹ xóm 8

550.000

6.14

Tiếp đó đến Cầu Trọt Quanh xóm 9

600.000

6.15

Tiếp đó đến hết đất bãi gỗ thôn Song Con

500.000

6.16

Tiếp đó đến ranh gới xã Sơn Lĩnh

300.000

7

Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07)

 

7.1

Đoạn từ đường 8 cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung

200.000

7.2

Tiếp đó đến đường QL 8A

800.000

7.3

Tiếp đó đến ngã ba đât ông Hồ Quý xã Sơn Phú

560.000

7.4

Tiếp đó đến hết đất ông Mạo

540.000

7.5

Tiếp đó đến đường vào hội quán xóm 10

520.000

7.6

Tiếp đó đến ngã tư vào hội quán xóm 11

400.000

7.7

Tiếp đó đến cầu Cửa Gã

400.000

7.8

Tiếp đó đến hết đất ông Đường

300.000

7.9

Tiếp đó đến hết đất bà Cừ

250.000

7.10

Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Anh

350.000

7.11

Tiếp đó đến cống Ba Lê xóm 4

250.000

7.12

Tiếp đó đến cống Đập Ngưng

200.000

7.13

Tiếp đó đến cổng xóm 4

200.000

7.14

Tiếp đó đến đường 71

300.000

8

Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08)

 

8.1

Đoạn địa phận xã Sơn Bằng

200.000

8.2

Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc

160.000

8.3

Tiếp đó đến cầu Hói xã Sơn Thuỷ

130.000

8.4

Tiếp đó đến Cầu Ung Câu

100.000

8.5

Tiếp đó đến Cống Trằm

90.000

8.6

Tiếp đó đến Cống Cầu Kè

100.000

8.7

Tiếp đó đến ngõ ông Thái xóm Hoành Tráng

90.000

9

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

 

9.1

Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến ranh giới xã Sơn Ninh, xã Sơn Hòa

250.000

9.2

Tiếp đó đến ngã tư UBND xã Sơn Hoà

400.000

9.3

Tiếp đó đến bãi tràn Sơn An

400.000

9.4

Tiếp đó đến hết đất ông Thành (Cổng Chào)

220.000

9.5

Tiếp đó đến hết đất ông Khang

200.000

9.6

Tiếp đó đến hết đất UBND xã Sơn An

200.000

9.7

Tiếp đó đến đất HTX Nông nghiệp

170.000

9.8

Tiếp đó đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E

150.000

9.9

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn An; Sơn Tiến

150.000

9.10

Tiếp đó đến Cầu Bà Kế đến hết đất cô Thuận xóm 5

300.000

9.11

Tiếp đó đến hết đất ông Tô Bá Mạo xóm 9

100.000

10

Đường Bình - Thủy - Mai (HL - 10)

 

10.1

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình

120.000

10.2

Tiếp đó đến hết

90.000

11

Đường Long - Trà - Hà (HL - 11)

 

11.1

Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến ranh giới xã Sơn Long; Sơn Trà

175.000

11.2

Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Sơn Trà

130.000

11.3

Tiếp đó đến quán ông Chiến đến ranh giới xã Sơn Trà; Sơn Hà

135.000

11.4

Từ giáp địa phận xã Sơn Trà; Sơn Bình đến đường 8B

160.000

12

Đường An - Lễ (HL - 13)

 

12.1

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An

120.000

12.2

Đoạn từ giáp đất ông Ban giáp xã Sơn An đến cầu Ngã Ba

100.000

12.3

Tiếp đó đến Cồn Câu

110.000

12.4

Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học

120.000

12.5

Tiếp đó đến Cầu Nội Tranh

110.000

13

Đường Thủy Mai (HL - 14)

 

13.1

Đoạn thộc địa phận xã Sơn Thủy

75.000

13.2

Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy đến hết Bãi Xiếc xóm Tào Sơn, xã Sơn Mai

78.000

13.3

Tiếp đó đến hết Khe Dài xóm Tào Sơn

72.000

13.4

Tiếp đó đến hết Động Máng xóm Nhà Cụp

66.000

13.5

Tiếp đó đến đất ông Chinh xóm Kim Lĩnh

66.000

13.6

Tiếp đó đến đất ông Do xóm Tân Hoa

72.000

13.7

Tiếp đó đến hết đường Thủy Mai

66.000

14

Đường Sơn Long - Đức Giang (HL - 17)

 

14.1

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đê Đồng Chợ

360.000

14.2

Kế tiếp từ đê Đồng Chợ đến giáp xã Ân Phú

300.000

15

Đường Châu - Bình

 

15.1

Từ trạm bơm xóm 1 đến ngã tư đất ông Bàng

130.000

15.2

Tiếp đó đến hết đất bà Lành

160.000

15.3

Tiếp đó đến ngã ba chợ đón

130.000

15.4

Đoạn kế tiếp quán ông Mộ đến hết đất trường tiểu học Sơn Bình

140.000

15.5

Đoạn từ tiếp giáp đường Bình - Trà đến Quốc lộ 8A

170.000

16

Đường Trung - Phú - Phúc

 

16.1

Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến Quốc lộ 8A

200.000

16.2

Đoạn từ sân vận động xã Sơn Phú đến hết đất ông Giáp

700.000

16.3

Tiếp đó đến Cầu Trọt

600.000

16.4

Tiếp đó đến trạm điện số 5 xã Sơn Phú

450.000

16.5

Tiếp đó đến hết đất bà Viên

300.000

16.6

Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học xã Sơn Phú

350.000

16.7

Đoạn ngã ba đất ông Anh đến hết đất bà Hán

200.000

16.8

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Phúc

150.000

17

Đường 177 Sơn Kim 1 - Kim 2

 

17.1

Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến khu bảo tồn

260.000

17.2

Đoạn từ giáp đất ông Huynh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2

200.000

17.3

Đoạn từ giáp đất ông Thảo đến cầu Trốc Vạc xã Sơn Kim 2

180.000

17.4

Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua Đá Mồng đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng

180.000

17.5

Đoạn từ dốc rú Đền đến hết đất ông Thọ thôn Chế Biến

150.000

17.6

Tiếp đó đến ngõ ông Hồng thôn Chế Biến (sân vận động)

180.000

17.7

Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn đến hết đất ông Tùng thôn Kim Bình

200.000

17.8

Đoạn từ cầu Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến, Quyết Tiến đến hết đất cô Định thôn Quyết Tiến

200.000

17.9

Tiếp đó đi hết Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè đến cầu Đà Đón

150.000

17.10

Kế tiếp cầu Đá Đón đi qua thôn Tiền Phong đến hết đất Ông Khanh thôn Tiền Phong

150.000

17.11

Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích đến cầu khe Vạng

130.000

18

Đường Bình - Trà

 

18.1

Đoạn từ QL 8A đến hết đất ông Phấn xóm 2

170.000

18.2

Tiếp đó đến hết đất ông Viêm xóm 4

140.000

18.3

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Trà, Sơn Bình.

100.000

18.4

Tiếp đó đến ốt ông Thành xóm 3 xã Sơn Trà

120.000

18.5

Đoạn từ giáp đất ông Nhâm xóm 4 đến Cầu Cóc

125.000

19

Đường Đồng Đồng

 

19.1

Đoạn đường 8A đến (dốc Nguyễn Vượng) đến hết đất ông Trần Sơn

180.000

19.2

Tiếp đó đến đường Long Giang

170.000

20

Đường An - Tiến (đường huyện lộ)

 

20.1

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An

120.000

20.2

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến

100.000

21

Đường Trường - Mai

 

21.1

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây xóm 6

100.000

21.2

Kế tiếp từ Tràn Sây xóm 6 đến hết đất ông Toại

100.000

21.3

Tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai

100.000

21.4

Đoạn ranh giới xã Sơn Mai đến ranh giới xã Sơn Thủy

90.000

E

CÁC TRỤC ĐƯỜNG THUỘC CÁC XÃ

 

1

Các trục đường thuộc xã Sơn Châu

 

1.1

Đoạn từ đường 8B đến hết đất ông Trần Văn Hanh

200.000

1.2

Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu đến đường 8 B

220.000

1.3

Đoạn từ giáp đất trường mầm non đến đường 8 B

190.000

1.4

Đoạn từ đất ông Thanh đến đường 8 B

160.000

1.5

Đoạn từ giáp đất ông Trần Đình Công đến đường 8 B

160.000

1.6

Đoạn từ giáp đất bà Tiến đến đường 8B

150.000

1.7

Đoạn từ giáp đất bà Hòa Tấn đến đường 8 B

170.000

1.8

Đoạn từ Cầu Máng đến đường 8 A

180.000

1.9

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Hòe

150.000

1.10

Đoạn từ đường 8 A vào đất nghĩa trang Nầm

360.000

1.11

Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Việt

160.000

1.12

Đoạn từ đường 8 A đến hết ông Đinh Nho Trang

130.000

1.13

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Đinh Xuân Tú

130.000

1.14

Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Đặng Văn Minh

130.000

1.15

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Nguyễn Xuân Tráng

150.000

2

Các trục đường thuộc xã Sơn Bình

 

2.1

Đoạn từ giáp đất ông Lý xóm 5 đến hết đất ông Nhâm xóm 5

110.000

2.2

Đoạn từ giáp đất ông Viêm xóm 4 đến ranh giới xã Sơn Châu

110.000

2.3

Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 6 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2

120.000

3

Các trục đường thuộc xã Sơn Hà

 

3.1

Đường xóm 8 đến xóm 9 đến xóm 10

100.000

3.2

Đường xóm 4 đến xóm 5 đến xóm 7

100.000

3.3

Tuyến Choi - Hà

100.000

3.4

Tuyến ven kè sông Ngàn Phố

100.000

3.5

Tuyến N2 (đoạn qua xóm 5)

100.000

4

Các trục đường thuộc xã Sơn Trà

 

4.1

Các trục đường bê tông các xóm 3, 4

100.000

4.2

Các trục đường bê tông xóm 1, 2

100.000

4.3

Các trục đường bê tông xóm 4, 5

100.000

4.4

Các tuyến đường còn lại

95.000

5

Các trục đường thuộc xã Sơn Long

 

5.1

Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Nguyệt đến hết đất ông Tần

170.000

5.2

Tiếp đó đến đường Hói xóm 1

150.000

5.3

Các trục đường bê tông xóm còn lại

110.000

5.4

Đoạn đường kè bờ Sông đường 8 B (Phan Hoàng) đến hết đất ông Phạm Đồng

120.000

5.5

Các trục đường xóm còn lại

100.000

6

Các trục đường thuộc xã Sơn Tân

 

6.1

Đê Tân Long xã Sơn Mỹ đến biến thế

130.000

6.2

Tiếp đó đến đường mương

130.000

6.3

Tiếp đó đến giáp Sơn Long

130.000

6.4

Đường từ giáp đất bà Năng đến đường lối Thong

130.000

6.5

Đường dự án bê tông IMPP từ xóm 4 đến xóm 6

130.000

6.6

Đoạn kế tiếp từ lối thong đến lối Trại

130.000

6.7

Đoạn từ trạm bơm đến xóm 7

130.000

7

Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ

 

7.1

Các trục đường dự án CBRIP từ xóm 1 đến xóm 2 đến xóm 3

100.000

7.2

Từ Biến Thế xóm 4 đến xóm 5 đến xóm 6 đến Cống đội cựa xóm 7

100.000

7.3

Tiếp đó đến xóm 8, xóm 9, xóm 10

100.000

7.4

Từ giáp đất ông Quỳ xóm 9 đến hết đất ông Đàn xóm 12

100.000

7.5

Tuyến Đê Tân Long từ ranh giới xã Sơn Hà, Sơn Mỹ đến hết đất ông Tường, xóm Hồng Mỹ

200.000

7.6

Tiếp đó đến hết đất đền Thuần Mỹ.

200.000

7.7

Tiếp đó đến trạm bơm nước

200.000

7.8

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Tân

120.000

8

Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh

 

8.1

Đoạn từ giáp đất bà Hòa xóm 4 đến hết đất ông Cầu đường Trung Thịnh

130.000

8.2

Đoạn từ giáp đất ông Thái xóm 4 đến hết đất ông Ngụ xóm 4

130.000

8.3

Đoạn từ giáp đất bà Bảy xóm 4 đến hết đất ông Hải xóm 2

130.000

8.4

Đoạn từ giáp đất ông Lê Hùng đến hết đất ông Toàn xóm 2

130.000

8.5

Đoạn từ đường Trung Thịnh đến hết đất ông Minh

130.000

8.6

Đoạn ngã ba từ giáp đất bà Huế qua đất ông Anh xóm 3 đến hết đất ông Đậu Thắng xóm 7

130.000

8.7

Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm 9 đến hết đất bà ông Hòe xóm 9

130.000

8.8

Đoạn từ giáp đất ông Mai xóm 11 đến hết đất bà Soa xóm 11

130.000

8.9

Đoạn từ giáp đất ông Dung xóm 12 đến hết đất ông Hùng xóm 12

130.000

8.10

Đoạn từ giáp đất ông Tiến xóm 4 đến đất ông Duyên xóm 5 đến hết đất ông Thắng xóm 8

130.000

8.11

Đoạn từ giáp đất ông Lương xóm 13 đến hết đất bà Tam xóm 14

130.000

8.12

Đoạn từ UBND xã đến hết đất ông Hưởng xóm 9

130.000

8.13

Đoạn từ ngã tư bàu Sen đến hết đất ông Huệ xóm 6

130.000

8.14

Đoạn từ giáp đất ông Bùi Trình xóm 7 đến hết đất ông Sự xóm 7

130.000

8.15

Đoạn từ giáp đất ông Hành xóm 7 đến hết sân bóng xóm 7

130.000

8.16

Đoạn từ giáp đất ông Phan Nga xóm 7 đến hết đất ông Trương xóm 6

130.000

8.17

Đoạn từ giáp đất ông Tùng xóm 7 đến hết đất ông Sơn xóm 7

130.000

8.18

Đoạn từ giáp đất ông Dinh xóm 9 đến hết đất ông Hưng xóm 10

130.000

8.19

Đoạn từ giáp đất ông Đường xóm 11 đến hết đất ông Cảnh xóm 12

130.000

8.20

Đoạn từ giáp đất ông Huyến xóm 12 đến hết đất ông Viện xóm 12

130.000

8.21

Đoạn từ giáp đất ông Đoài xóm 13 đến hết ông Đông xóm 12

130.000

8.22

Đoạn từ giáp đất ông Toại xóm 14 đến hết đất ông Thứ xóm 14

130.000

8.23

Đoạn từ giáp đất ông Đức xóm 14 đến hết đất ông Bá xóm 14

130.000

8.24

Đoạn từ giáp đất ông Trương xóm 13 đến hết đất bà Lành xóm 13

130.000

8.25

Đoạn từ giáp đất bà Hường xóm 3 đến hết đất ông Khanh xóm 3

130.000

8.26

Đoạn từ giáp đất ông Hóa xóm 4 đến hết đất ông Tình xóm 3

130.000

8.27

Đoạn từ giáp đất ông Tài xóm 4 đến hết đất ông Khoa xóm 4

130.000

9

Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh

 

9.1

Đường bê tông xã, đoạn UBND xã đến hết đất ông Xí xóm Tân Thượng

150.000

9.2

Đường bê tông xã: đoạn tiếp giáp đất ông Xí đến hết đất ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam

150.000

9.3

Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư đường quan đến hết đất trường tiểu học

140.000

9.4

Tiếp đó đến chùa Đức Mẹ

150.000

9.5

Đường WB từ ngã tư đường Quan (Nhà tre) đến ranh giới xã Sơn Hòa

150.000

9.6

Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến ngã 5 xóm Thịnh Mỹ

95.000

9.7

Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng

95.000

9.8

Tiếp đó đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng

95.000

9.9

Đoạn từ Trường Hàn Dực Cũ xóm Thịnh Nam đi chợ bè Cũ xóm Thịnh Lộc

95.000

9.10

Đường Đức Mẹ đi xóm Thông Huyện

95.000

9.11

Đường Thịnh Văn đến xóm Thông Huyện

130.000

10

Các trục đường thuộc xã Sơn Hòa

 

10.1

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn xã Sơn Hòa

200.000

10.2

Tiếp đó đến ngã ba đất bà Nghị xóm 4

210.000

10.3

Đoạn từ ngã tư đất bà Vân xóm 10 đến hết đất bà Liên xóm 5

190.000

10.4

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến đường Trung Thịnh (Chợ Gôi)

210.000

10.5

Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9

150.000

10.6

Kế tiếp ngã ba đường WB xóm 9 đến ngã ba xóm 7

150.000

10.7

Kế tiếp ngã ba đất bà Liên Cúc xóm 3 đến Cầu Gôm xóm 11

130.000

10.8

Kế tiếp Cầu Gôm đi vào xóm 11

130.000

10.9

Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn xóm 1

130.000

10.10

Đoạn đường từ quán ông Đức xóm 4 đến quán bà Tuân xóm 2

135.000

10.11

Tuyến đường bàu đông từ xóm 1 đến xóm 7

130.000

10.12

Tuyến đường bàu đông vực xóm 9 đến ngã tư đất ông Trần Tín xóm 5

130.000

11

Các trục đường thuộc xã Sơn An

 

11.1

Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ đến giáp đất trường tiểu học

150.000

11.2

Tiếp đó đến giáp xã Sơn Lễ

120.000

11.3

Đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hiệp - xóm Cồn

150.000

11.4

Đoạn từ đường Ninh - Tiến (xóm quán) đến hết đất bà Xin xóm Đông

120.000

11.5

Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến xã Sơn Hòa đến ngã tư đất ông Khang xóm Nậy

160.000

11.6

Kế tiếp ngã tư đất ông Khang đến nhà thờ họ Ke E

95.000

11.7

Đoạn từ giáp đất ông Quyền xóm Nậy đến hết ông Anh xóm Trùa

100.000

11.8

Đoạn từ giáp đất ông Vượng xóm Sâm đến ngã tư Cây Dừa xóm Cừa

120.000

11.9

Tiếp đó đến hết đất ông Thiềm xóm Hà

100.000

11.10

Đoạn từ bãi tràn đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hướng xóm Cồn

100.000

11.11

Đoạn từ giáp đất bà Lan xóm Cầu đến hết đất anh Nguyên xóm Trùa.

100.000

11.12

Đoạn từ giáp đất bà Lục xóm Cừa đến hết đất ông Sỹ xóm Quán

110.000

11.13

Đoạn giáp xã Sơn Hòa đến hết đất ông Châu xóm Quán

130.000

12

Các trục đường thuộc xã Sơn Lễ

 

12.1

Đoạn từ cống đường Hồ Chí Minh đến ngã ba đất bà Ngụ

120.000

12.2

Đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng

100.000

12.3

Kế tiếp cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam

130.000

13

Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến

 

13.1

Đoạn từ trạm y tế xóm 5 đến hết đất ông Công xóm 1

100.000

13.2

Đoạn từ Cầu Nờ xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh

100.000

13.3

Đoạn từ cầu Cao xóm 18 đến Cầu Poóc xóm 14

75.000

13.4

Đoạn từ Trường THCS Sơn Tiến xóm 6 đến cầu Sau trùa xóm 6

70.000

14

Các trục đường thuộc xã Sơn Phúc

 

14.1

Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến hết đất ông Cân

100.000

14.2

Tiếp đó đến Trại Ông Thọ xóm Cao Sơn

95.000

14.3

Đoạn từ đường Cơn Sông Vào Cầu đất

95.000

14.4

Đoạn từ ngõ ông Kỷ đến Eo Trần xóm Kim Triều

95.000

14.5

Đoạn từ Trường Mầm Non đến Eo Trầm Kim Triều

95.000

15

Các trục đường thuộc xã Sơn Mai

 

15.1

Đoạn từ đường Thủy - Mai đến hết đất ông Ninh xóm Cẩm Giang

72.000

15.2

Đoạn từ giáp đất bà Liên đến hết đất ông Khánh xóm Kim Lộc

65.000

15.3

Đoạn từ Cổng Làng Sơn Hội đến hết đất ông Nguyên xóm Sơn Hội

65.000

15.4

Đoạn từ ngõ ông Tư (TX2) đến hết đất ông Anh xóm Sơn Hội

65.000

15.5

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất bà Oanh xóm Tào Sơn

65.000

15.6

Đoạn từ ngõ ông Canh đến hết đất ông Thọ xóm Tào Sơn

65.000

15.7

Đoạn từ đất ông Kỳ đến hết đất bà Oanh xóm Tào Sơn

65.000

15.8

Đoạn từ ngõ ông Lô đến hết Cống Cơn Sông Xóm Kim Lộc

65.000

15.9

Đoạn từ ngõ bà Thú đến hết đất ông Đình xóm Kim Lộc

65.000

15.10

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Nghệ Xóm Minh Hồ

65.000

15.11

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất bà Hồng xóm Minh Hồ

65.000

15.12

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Học xóm Kim Lĩnh

65.000

15.13

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hồng xóm Kim Lĩnh

65.000

15.14

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hùng xóm Lim Lĩnh

65.000

15.15

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Mận xóm Kim Lĩnh

65.000

15.16

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất bà Hoài xóm Kim Lĩnh

65.000

15.17

Đoạn từ Ngõ anh Hào đến hết đất Hội quán Xóm Tân Hoa

65.000

15.18

Đoạn từ đường Thủy Mai đến Gềnh Đá xóm Tân Hoa

65.000

15.19

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất anh Tình Xóm Tân Hoa

65.000

15.20

Đoạn cổng làng đến hết đất ông Phương xóm Tân Hoa

65.000

15.21

Đoạn từ đường Thủy Mai đến Ngầm Xóm Tân Hoa

65.000

16

Các trục đường thuộc xã Sơn Thủy

 

16.1

Đường từ ngã ba đất ông Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ

75.000

16.2

Tiếp đó đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ

70.000

16.3

Kế tiếp từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy

70.000

16.4

Kế tiếp ngõ ông Đỏn đến ngã tư đường nhựa

90.000

16.5

Đoạn từ giáp đất ông Đạo đến hết đất ông Hưng xóm Kim Sơn

70.000

16.6

Tiếp đó đến Quốc lộ 8A

80.000

16.7

Kế tiếp đất ông Hưng đến hết đất ông Quang xóm Am Trảy

70.000

16.8

Kế tiếp đất ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng

95.000

16.9

Đoạn từ cống ông Đối đến hết đất ông Bằng xóm Trường Sơn

70.000

16.10

Đoạn từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá đất ông Mậu

70.000

16.11

Đoạn từ giáp đất ông Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa

70.000

16.12

Đường trục xã từ ngõ bà La đến hết đất ông Cương

70.000

17

Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng

 

17.1

Đoạn từ tràn phúc đụt đến đường vào đất bà Quế, ông Báo

150.000

17.2

Đoạn từ giáp đất ông Đạm đến đường vào hội quán đất ông Thanh Uyên

140.000

17.3

Đoạn từ giáp đất ông Hà đến đường ông Tý

150.000

17.4

Đoạn từ giáp đất bà Điu đến hết đất ông Phúc

130.000

17.5

Đoạn từ đường vào đất bà Quế đến đường vào đất ông Hanh

130.000

17.6

Đoàn từ Quốc lộ 8A đến tràn phúc đụt

140.000

17.7

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đất bà Huệ

140.000

17.8

Đoạn từ tiếp đất bà Huệ đến hội quán Phúc Đình

140.000

17.9

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Mụ Bóng

140.000

17.10

Đoạn từ giáp đất ông Đạm - thầy Tinh đến hết đất Hội quán

130.000

17.11

Đoạn từ hết đất ông Đạm đến hết đất ông Hanh

130.000

18

Các trục đường thuộc xã Sơn Trung

 

18.1

Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long Đình (xóm 4 cũ) đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (xóm 2 cũ)

200.000

18.2

Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long Đình đến đường Trị Chợ Rạp

300.000

18.3

Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (xóm 2 cũ) đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (xóm 1cũ)

200.000

18.4

Tiếp đó đến tiếp giáp đường Hồ Chí Minh

400.000

18.5

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Chinh thôn Tân Trang (xóm 11 cũ)

1.000.000

18.6

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất bà Hương thôn Hải Thượng (xóm 17 cũ)

150.000

18.7

Các trục đường bê tông xóm Hà Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà

150.000

18.8

Đoạn từ giáp đất ông Dương đến hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành)

180.000

18.9

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (ngã tư bưu điện) đến đường mương cũ (đất thầy Dũng)

200.000

18.10

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (đất ông Liệu) đến đường mương cũ (đất ông Toàn)

200.000

18.11

Các trục đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung

200.000

19

Các trục đường thuộc xã Sơn Phú

 

19.1

Các trục đường xóm Công Đẳng + xóm Đàm Sơn

 

 

Đoạn từ hon đa Phú Tài đến tiếp giáp đất ông Tao (bà Trinh)

2.200.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Quý (Liệu)

2.000.000

 

Lối 2, lối 3 của đoạn từ đất ông Tao (bà Trinh) đến hết đất ông Quý

1.100.000

 

Kế tiếp đất ông Quý đến đường vào Rú Đầm

1.200.000

 

Kế tiếp và Rú Đầm đến đường Trung - Phú - Phúc

900.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Thái

200.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Chi đến ngã ba đất anh Võ Truyền

250.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lĩnh

200.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh (Tám) đến hết đất ông Tuấn (Huấn)

250.000

 

Đoạn từ giáp đất anh Sơn qua đất ông Linh đến hết đất ông Lê Mận

200.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Đường (Lệ) đến hết đất ông Võ Tâm

190.000

 

Đoạn kế tiếp từ ngã ba đất ông Tâm đến hết đất ông Cúc

190.000

19.2

Các trục đường thuộc xóm Cửa Nương + xóm Phúc Đề

 

 

Đoạn từ sân bóng xóm Cửa Nương đến ngã ba đất ông Quyền

150.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Cao Đạo đến ngã ba ngõ ông Khâm

130.000

 

Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu

180.000

 

Kế tiếp đất ông Cao Đạo đến ngã ba đất ông Lộc

130.000

 

Tiếp đó đến chạm đường Trung Phú

150.000

 

Kế tiếp ngã ba đất ông Lộc qua sân bóng đến ngã ba đất anh Hùng (Niềm)

130.000

 

Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu

170.000

 

Đoạn từ giáp đất bà Toại đến cổng làng xóm 4

130.000

 

Đoạn từ ngã ba đất anh Đường (Thể) đến ngã ba ngõ Anh Khâm

130.000

19.3

Các trục đường thuộc xóm An Phú + xóm Hồng Kỳ

 

 

Đoạn trường mầm non đến ngã ngã ba đất bà Hường (Lục)

170.000

 

Đoạn từ xóm Hồng Kỳ đến ngã ba đất ông Huế

130.000

 

Các trục đường còn lại xóm An Phú

120.000

19.4

Các trục đường thuộc xóm Hồng Phú+ xóm Hồ Trung

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Sơn đến Cầu Hồ

170.000

 

Đoạn từ ngã ba đất ông Hòa (Thơ) đến ngã ba đất ông Tính (Tịnh)

170.000

 

Đoạn kế tiếp từ ngã ba ngõ anh Sơn (Liên) đến Đài Liệt Sỹ

140.000

 

Tiếp đó đến Cầu Liên Hương

140.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Trinh đến bến Lăng

140.000

19.5

Các trục đường thuộc xóm Tiên Sơn + Vọng Sơn + Liên Sơn

 

 

Đoạn từ đường vào Hội Quán xóm 10 đến hết đất ông Đệ

180.000

 

Đoạn từ giáp đất anh Tài Phương đến ngã ba đất anh Hoan (Dược)

300.000

 

Đoạn từ ngã ba đất anh Hoan (Dược) đến hết đất ông Tý

200.000

 

Đoạn từ đất ông Hóa đến giáp ngõ anh Hậu (Mậu)

300.000

 

Đoạn từ đất ông Thái (Lệ) đến ngã ba đất ông Tùng xóm 9

180.000

 

Đoạn từ ngõ anh Hậu (Mậu) đến sân bóng xóm 9

140.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Tùng đến hết đất Hội Quán xóm 9

130.000

 

Tiếp đó đến ngã ba đất anh Dũng

130.000

 

Đoạn từ giáp đất anh Hóa đến giáp nghĩa địa Cơn Dền

130.000

 

Đoạn từ giáp đất bà Lý đến Cầu Đập

140.000

 

Đoạn từ Sân bóng xóm 10 đến hết đất chị Soa

130.000

 

Đoạn từ Cầu Liên Hương đến hết đất ông Tịnh (Xuân)

130.000

 

Đoạn từ ngõ ông Trần Tài đến hết đất bà Phương

130.000

 

Đoạn từ vườn ông Thiên (Chinh) đến hết đất ông Tịnh

130.000

20

Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm

 

20.1

Các trục đường bê tông thôn 8

450.000

20.2

Các trục đường xóm 5, 6, 7

350.000

20.3

Các trục đường bê tông xóm 2, 3, 4

300.000

21

Các trục đường thuộc xã Sơn Giang

 

21.1

Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4, 5, 6

150.000

21.2

Các trục đường bê tông thôn 1,7, 8, 9, 10, 11

130.000

21.3

Đoạn đường Giang Lâm đến ngã ba Cây Tròi đến đập Cao Thắng đến giáp đất Sơn Trung

200.000

21.4

Đường phát lát

150.000

21.5

Đường công vụ đi đường Hồ Chí Minh

150.000

22

Các trục đường thuộc xã Sơn Quang

 

22.1

Đoạn từ Bãi Gỗ đến ngã ba Sông Con

190.000

22.2

Các trục đường nhánh của đường Hải Thượng vào (ra) 500 m từ xóm 1 đến xóm 9

100.000

22.3

Đường từ Bến Ghềnh đến Chùa Nội

100.000

23

Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm

 

23.1

Đường vào xóm Lâm Khê

95.000

23.2

Đường vào xóm Lâm Phúc

95.000

23.3

Đường vào xóm trường Lâm Giang

95.000

23.4

Đường vào xóm Cồn Lâm Đồng

95.000

23.5

Đường vào hố vậy xóm Đồng Đền

95.000

23.6

Đường vào xóm Đá Chết

95.000

23.7

Các trục đường còn lại

95.000

24

Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm

 

24.1

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất trường tiểu học

160.000

24.2

Kế tiếp từ cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã

120.000

24.3

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến Cây Chanh

130.000

24.4

Đoạn từ ngã Bảy Trào đến Cây Gôm

160.000

24.5

Đoạn từ trường tiểu học đến trường mầm non thôn Hùng Sơn

130.000

24.6

Kế tiếp trường mầm non xóm 10 đến Cống cây Lỗi

110.000

24.7

Kế tiếp từ cống cây Lỗi đến Hòn Điện thôn Bình Sơn

110.000

24.8

Đoạn từ đất Hồ Phú xóm 4 đến Cầu Ngã hai

130.000

24.9

Đoạn từ ngã 2 đến Hội quán thôn Tượng Sơn

110.000

24.10

Đoạn từ ngã 2 đến hội quán thôn Bình Sơn

100.000

25

Các trục đường thuộc xã Sơn Trường

 

25.1

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây xóm 6

96.000

25.2

Đường 71 đoạn khe Cấy đến đường Hồ Chí Minh

144.000

25.3

Đường 71 đoạn qua xóm 3

96.000

25.4

Đường 71 đoạn qua xóm 7

96.000

25.5

Đường 71 đoạn qua xóm 10

96.000

25.6

Đường Phúc - Trường đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường

96.000

25.7

Các trục đường bê tông nối đường Hồ Chí Minh (xóm 2, xóm 3)

96.000

26

Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1

 

26.1

Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)

300.000

26.2

Kế tiếp đến hết thôn khe 5

150.000

26.3

Đoạn từ trạm điện thôn Trưng đến đường Khe 5

130.000

26.4

Đoạn đường sân bóng đến đường trạm điện

130.000

26.5

Đoạn sân bóng Khe Sú đến Quốc lộ 8A

130.000

26.6

Đoạn từ giáp đất ông Sung đến UBND xã đến sân bóng

130.000

26.7

Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn Kim An

130.000

26.8

Đoạn từ giáp đất bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến Cầu Khe Cấy

300.000

26.9

Kế tiếp từ Cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu

250.000

26.10

Đoạn từ giáp đất ông Hương thôn Kim Cương II đến Rú đất

200.000

26.11

Đoạn sân bóng Đại Kim

150.000

26.12

Đoạn từ giáp đất ông Vinh thôn Kim Cương I đến Khe Dầu

350000

26.13

Đoạn Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đến thôn Vùng Tròn

130.000

26.14

Tuyến Quốc lộ 8A đi vào nghĩa địa thôn Hà Trai

150.000

26.15

Các đoạn đường còn lại

130.000

27

Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 2

 

27.1

Đoạn đường bê tông từ giáp đất ông Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa đến hết đất ông Toàn, Trốc Vạc

120.000

27.2

Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn Quyết Thắng đến vào Khe Cong đến hết đất ông Phúc thôn Hạ Vàng

130.000

27.3

Đoạn từ đường nhựa đất ông Cơ đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận

140.000

27.4

Đoạn từ hội quán thôn Khe Chẹt đến hết đất nhà ông Thành

120.000

27.5

Đoạn từ ngã ba Khe Chẹt đến hết đất ông Đào

120.000

27.6

Đoạn từ đất ông Vân thôn Chế Biến đến hết đất ông Nhiễu

150.000

27.7

Đoạn từ cổng chào thôn Quyết Tiến đến đường bê tông chương trình 135

150.000

27.8

Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn Quyết Tiến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè

150.000

27.9

Đoạn đường bê tông thôn Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè

120.000

27.10

Đoạn đường bê tông thôn Tiền Phong

130.000

27.11

Đoạn đường nội thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích

120.000

27.12

Đường 135 Kim Bình đi Kim Thịnh (TT Tây Sơn) từ ngã ba ông Trọng đến hết đất ông Lý (Kim Bình)

140.000

27.13

Đường 135 từ trường Mần Non Khe Chè đến hết đất ông Lân (Làng Chè)

120.000

27.14

Đường 135 từ giáp đất anh Huy (Làng Chè) đến hết đất bà Lý (Làng Chè)

120.000

28

Các trục đường thuộc xã Sơn Tây

 

28.1

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh Định) đến hết đất ông Kiếm xóm Hố Sen

160.000

28.2

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (đất anh Nam xóm Tân Thủy)

170.000

28.3

Đoạn ngã ba hội quán Tân Thủy đến ngã ba (đất ông Hiếu xóm Hố Sen)

170.000

28.4

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Bính xóm Cây Tắt) đến hết đất ông Học xóm Cây Tắt

170.000

28.5

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hoài Lập) đến hết đất ông Hứa xóm Hố Sen

160.000

28.6

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hiểu xóm Cây Thị) đến hết đất ông Quyền xóm Cây Thị

190.000

28.7

Đoạn từ giáp đất ông Hiểu xóm Cây Thị) đến hết đất bà Thái xóm Cây Thị

190.000

28.8

Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan đến hết đất anh Việt xóm Cây Thị

190.000

28.9

Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh - Hồng (đất ông Việt xóm Nam Nhe) đến hết đất anh Tài Vị xóm Nam Nhe

160.000

28.10

Kế tiếp (đất ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam

160.000

28.11

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến hết đất bà Quế xóm Cây Chanh

160.000

28.12

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Toại ( xóm Cây Chanh) đến hết đất ông Do xóm Cây Chanh

190.000

28.13

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến hết đất bà Minh Thông xóm Hoàng Nam

160.000

28.14

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Công xóm Hoàng Nam) đến hết đất bà Quyên xóm Hoàng Nam

160.000

28.15

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Sáu xóm Bông Phài) đến hết đất bà Tý xóm Bông Phài

160.000

28.16

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà Thái xóm Kim Thành) đến hết đất ông Tiếu xóm Kim Thành

190.000

28.17

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Thống xóm Kim Thành) đến bến đò ông Chất

240.000

28.18

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua

190.000

28.19

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Anh xóm Kim Thành) đến hết đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua

160.000

28.20

Kế tiếp đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua đến hết đất bà Ngọc Hà Chua

200.000

28.21

Các trục đường bê tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy

160.000

28.22

Tuyến đường tái định cư Hà Tân

160.000

28.23

Các tuyến đường còn lại của các xóm Hoàng Nam, Cây Chanh

140.000

28.24

Các tuyến đường còn lại của các xóm Hồ Tây

140.000

28.25

Đường trục chính xóm Trung Lưu

130.000

28.26

Đường trục chính xóm Phố Tây

130.000

28.27

Đường vào khu tái định cư xóm Tân Thủy

230.000

28.28

Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ đến hết đất xóm Cây Thị

140.000

28.29

Đường cứu hộ từ hết đất xóm Cây Thị đến xóm Trung Lưu

130.000

29

Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh

 

29.1

Đường từ ngã ba đất bà Phượng xóm 1 đến ngã 3 đất ông Lâm xóm 4

65.000

29.2

Đường Cộc Tre ra trại Hươu Sơn Quang

80.000

30

Các trục đường xã Sơn Hồng

 

30.1

Đoạn từ giáp đất ông Lệ đến hết đất ông Sơn xóm 10

70.000

30.2

Đoạn từ Cầu Đá Gân đến hết đất ông Tình

70.000

30.3

Đoạn từ giáp đất ông Tình xóm 12 đến hết đường

65.000

30.4

Đoạn từ ngã ba Cầu Sắt đến hết đường xóm 13

65.000

30.5

Đoạn từ ngã 3 tiếp giáp đường 71đến hết đất ông Bình xóm 7

65.000

30.6

Tiếp đó đến hết đất ông Hương xóm 7

65.000

30.7

Đoạn từ giáp đất ông Bình xóm 6 đến khe I

70.000

30.8

Đoạn từ cầu Mãn Châu đến khe VIII

65.000

30.9

Từ ngã ba (đất ông Quốc) xóm 7 đến hết đất bà Sâm xóm 7

65.000

30.10

Từ bãi tràn xóm 5 đến hết đất ông Thưởng

65.000

30.11

Từ ngã ba (đất ông Ngọc) xóm 11 đến hết đất ông Khanh xóm 12

65.000

F. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN ĐỨC THỌ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Vùng ngoài đê

 

1

Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)

 

 

- Từ điểm đầu đê Nam Đức đến ngã 3 cầu đường bộ Thọ Tường - đường Tùng Châu

300.000

- Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh

350.000

- Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường - đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường

500.000

2

Đường Liên Minh - Tùng Châu

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến đường vào bãi Tùng

250.000

- Tiếp đó đến hết địa phận hành chính xã Liên Minh

200.000

- Tiếp đó đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại châu - thôn 2 cũ xã Đức Châu)

120.000

- Tiếp đó đến hết địa phận hành chính xã Đức Châu

110.000

B

Vùng trong đê ven trà sơn và khu vực Thị trấn

 

1

Đường Yên Trung

 

 

- Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ Tường đến ngã tư Yên Trung

7.000.000

- Đường vào ga Yên Trung

6.500.000

2

Quốc lộ 8A

 

 

- Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh

7.000.000

- Tiếp đó đến mố phía Đông cầu Kênh

4.500.000

- Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành (Tùng Ảnh)

2.500.000

- Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng

2.000.000

- Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28

1.500.000

- Tiếp đó đến đường vào Hội quán thôn 3 Đông Xá (thôn Đông Hòa cũ)

500.000

- Tiếp đó đến cầu Linh Cảm (Ghềnh Tàng) - Đức Hòa

600.000

- Từ đường sắt đến Cầu Đôi II

4.200.000

- Tiếp đó đến điểm giao với đường Bùi - Long

2.500.000

- Tiếp đó đến mố phía Bắc cầu Đò Trai

1.800.000

3

Quốc lộ 15A (Đoạn 1)

 

 

- Ngã tư Yên Trung đến đường nối QL 15A đi Liên Minh - Tùng - Châu

7.000.000

- Tiếp đó đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)

4.000.000

- Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới)

2.000.000

- Từ phía Bắc cầu Linh Cảm (mới) đến hết địa phận xã Trường Sơn (giáp Nam Kim)

300.000

4

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)

 

 

- Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy

1.000.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Thanh

650.000

5

Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú

 

 

- Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm

1.300.000

- Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú

1.000.000

6

Đường Đức Yên - Tùng Ảnh

 

 

- Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh

1.100.000

- Tiếp đó đến điểm uốn Tây Đền Hồ Nam

1.800.000

- Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến chân phía Bắc đường sắt

5.000.000

- Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A

2.000.000

7

Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng

 

 

- Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A

800.000

- Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A

600.000

8

Đường Cơ đê La Giang phía đồng

 

 

- Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng

700.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

900.000

- Tiếp đó đến ngã ba Bến Giá

1.100.000

- Tiếp đó đến điểm giáp đường nối từ Quốc lộ 15A đi Tùng Châu

1.500.000

- Từ đường sắt đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Lĩnh (Bãi Phở) xã Đức Yên

1.100.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Yên

850.000

- Tiếp đó đến điểm giáp đường hộ đê Đức Nhân (đi ngã tư Trổ)

600.000

- Tiếp đó hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Nhân

500.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Yên Hồ

400.000

9

Đường nối Quốc lộ 15A đi Liên Minh - Tùng - Châu

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 15A đến điểm giao với đường Đức Yên - Tùng Ảnh

5.000.000

- Tiếp đó đến điểm giáp đê La Giang

4.000.000

10

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh - Đức Lạng)

 

 

- Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

2.500.000

- Tiếp đó đến điểm giáp đường vào hội quán thôn Phượng Thành

2.000.000

- Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28

1.500.000

- Tiếp đó đến hết đất khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc

1.000.000

- Tiếp đó đến điểm giáp khu dân cư thôn Vịnh Thuận xã Đức Đồng

450.000

- Tiếp đó đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng

600.000

- Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng

450.000

11

Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương

 

 

- Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

180.000

- Từ mố phía Nam Cầu Đò Hào đến Đê La Giang

500.000

- Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ

1.000.000

Đoạn Lâm - An - Tân Hương

 

- Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm

650.000

- Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm

500.000

- Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương - thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy cũ)- Đức An

250.000

- Tiếp đó đến đường vào ngõ ông Lê Ánh Điện - thôn Long Hoà

300.000

- Tiếp đó đến hết địa phận xã Đức An

200.000

- Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tân Hương

180.000

12

Đường Thanh - Thịnh - Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 8A đến giáp đường trụ sở xã Thái Yên

1.000.000

- Tiếp đó đến Quốc lộ 15A

650.000

13

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

 

 

- Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm

800.000

- Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A

600.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

350.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Long

350.000

- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Lập

200.000

- Tiếp đó đến ngã ba đường Lâm - An - Tân Hương (Hội quán thôn Long Sơn);

180.000

- Từ ngã ba đường Lâm - An - Tân Hương (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết xã Đức Dũng

180.000

14

Đường WB (Yên - Xá - Nhân; Thủy - Lâm; Trung - Xá - La; Hạ Long - Lâm)

 

 

- Đoạn trong đê La Giang

450.000

- Đoạn ngoài đê La Giang

250.000

15

Đường Bùi - Long (đê La Giang đi Quốc lộ 8A)

 

 

- Đoạn từ đê La Giang đến giáp với đường vào trường Dân Lập

500.000

- Tiếp đó đến giáp Quốc lộ 8A

650.000

16

Đường Lâm - Trung - Thủy - Thái Yên

300.000

17

Đường từ Quốc lộ 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh

300.000

18

Đường từ ngã tư Trổ vào Đê La Giang (đường hộ đê Đức Nhân)

700.000

19

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

 

 

- Đoạn từ cầu Ghềnh Tàng đến giáp đường Tỉnh lộ 5 địa giới hành chính xã Đức Lạc

270.000

- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 5 địa giới hành chính xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới hành chính xã Đức Đồng

240.000

- Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tân Hương

180.000

20

Đường nội vùng Bắc Khe Lang Đức An, Đức Dũng

150.000

 

THỊ TRẤN ĐỨC THỌ VÀ CÁC XÃ LOẠI I

 

 

1. THỊ TRẤN ĐỨC THỌ

 

1

Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung)

2.500.000

2

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ)

1.000.000

3

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thủy tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2)

1.000.000

4

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5)

1.000.000

5

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ)

1.000.000

6

Các đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến <3m

700.000

7

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường)

2.500.000

8

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường)

1.800.000

9

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường)

1.300.000

10

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu

2.500.000

11

Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường)

700.000

12

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A

2.500.000

13

Đường dân cư từ đê La Giang đến đường tổ dân phố 1 xuống tổ dân phố 2 (tổ dân phố 1,2,3)

900.000

14

Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 xuống tổ dân phố 2 nối đường Quốc lộ 15A đi Tùng Châu

900.000

15

Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 đến tổ dân phố 2 (đất bà Thảo)

900.000

16

Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2)

900.000

17

Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2

900.000

18

Đường dân cư từ ngã đất ba ông Thịnh đến ngã tư đất ông Vịnh tổ dân phố 2 (đường nhựa)

900.000

19

Đường dân cư từ ngã tư đất ông Vịnh đến đê La Giang tổ dân phố 1, 2

900.000

20

Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2

900.000

21

Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1, 2

900.000

22

Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất bà Đức) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 (đường nhựa)

1.000.000

23

Đường dân nối từ ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 đến đường Đức Yên Tùng Ảnh tổ dân phố 1 (đường nhựa)

900.000

24

Đường dân cư chữ (L) từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2

900.000

25

Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến trạm y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5

900.000

26

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1

900.000

27

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1

900.000

28

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1

900.000

29

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh)

900.000

30

Đường dân cư từ tổ dân phố 1 (đất ông Hạ) đến giáp Tùng Ảnh

900.000

31

Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (HTX Đại Xuân) đến ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa)

1.000.000

32

Đường dân cư từ nối ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 đến đê La Giang (bến giá) tổ dân phố 3 (đường nhựa)

900.000

33

Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5

900.000

34

Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn)

800.000

35

Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m

1.000.000

36

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8

900.000

37

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4

700.000

38

Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vực trong đê)

700.000

39

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê)

500.000

 

2. XÃ ĐỨC YÊN

 

1

- Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng, HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra trước TT Y Tế huyện (trừ 80m bám Quốc lộ 8A)

500.000

2

- Các lô đất dãy 2,3 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi

1.200.000

3

- Các lô đất dãy 4,5 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi

800.000

4

- Các lô đất dãy 2,3 Khu vực Tam Tang

540.000

5

- Đường trục thôn Đại Lợi giáp ranh Đức Yên - Thị Trấn từ góc ao bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên

170.000

6

- Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn

150.000

7

- Đường trục từ đất nhà ông Xuân đến hết đất ông Trạch

150.000

8

Trục đường thôn từ nhà Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành

150.000

9

- Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đại Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn

150.000

10

- Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 3,4

150.000

11

Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 3,4 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê

140.000

12

Đường từ đất ông Khang xuống đến nhà Dòng

140.000

13

- Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai

150.000

14

- Đường trục Hùng Dũng từ góc nhà anh Đạt đến hết đất nhà ông Tùng

150.000

15

- Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm

112.000

16

- Các trục đường mặt đường từ 6 m trở lên ngoài các loại đường có trong bảng giá nói trên

150.000

 

3. XÃ TÙNG ẢNH

 

1

Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang)

1.000.000

2

Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú

900.000

1

Đường giao thông nông thôn 3

 

 

* Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28

300.000

* Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hoà

200.000

2

Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất

225.000

3

Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội - Cổng làng Hội Đông - đê La Giang

225.000

4

Đường từ Trường THCS - ngõ ông Mười (Hội Tây) - đê La Giang

225.000

5

Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông

225.000

6

Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông - ngõ ông Mười Hội Tây - ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng

225.000

7

Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang

225.000

8

Đường từ ngõ Thắng Uỷ (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang

225.000

9

Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh)

500.000

10

Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

225.000

11

Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

225.000

12

Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

225.000

13

Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) - Châu Linh - Vọng Sơn - Sơn Lễ

225.000

14

Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương)

210.000

15

Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) - Châu Dương - Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ

 

 

* Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng

300.000

 

* Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28

250.000

16

Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu)

150.000

17

Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh)

225.000

18

Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm

225.000

19

Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh

225.000

20

Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28

210.000

21

Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành

207.600

22

Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh

140.400

23

Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông

250.000

24

Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây

300.000

25

Các tuyến đường khu vực mới Đội Mồ, Đội ngõn

500.000

26

Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3

1.400.000

27

Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6

800.000

 

4. XÃ ĐỨC LONG

 

I

Các trục đường liên xã

 

1

Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long

250.000

2

Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập

400.000

II

Các đường trục thôn

 

1

Các đường trục thôn vùng 1

 

*

Lộc Phúc

 

 

- Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán

150.000

- Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc

150.000

- Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình

150.000

- Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ

150.000

- Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền

150.000

- Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức

150.000

- Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế

150.000

- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành

150.000

- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi

150.000

- Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu

150.000

- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười

150.000

- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà

150.000

- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ

400.000

*

Phượng Thành

 

 

- Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm

150.000

- Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương

150.000

- Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ

150.000

- Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương

150.000

- Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng

150.000

- Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn

150.000

- Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh

150.000

- Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến

150.000

- Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh

150.000

- Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư

150.000

*

Long Lập

 

 

- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng

150.000

- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu

150.000

- Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái

150.000

- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông

150.000

- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ

150.000

- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn

150.000

- Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn

150.000

- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2

150.000

*

Cầu Đôi

 

 

- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường

700.000

- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường

400.000

- Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản

150.000

- Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm

150.000

- Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch

150.000

- Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản

150.000

2

Các trục đường thôn vùng 2

 

*

Thịnh Cường

140.000

 

- Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường

140.000

- Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất nhà Thư Hồng

140.000

- Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu

140.000

- Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh

140.000

- Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da

140.000

- Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán

140.000

- Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý

140.000

*

Hợp Đồng

 

 

- Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền

140.000

- Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm

140.000

- Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh

140.000

- Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thủy Mai

140.000

- Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh

140.000

- Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính

140.000

*

Đô Vịnh

 

 

- Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thủy

140.000

- Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược

140.000

- Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt

140.000

- Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải

140.000

- Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành

140.000

- Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán

140.000

- Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ

140.000

- Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều

140.000

- Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang

140.000

- Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê

140.000

3

Các trục đường thôn vùng 3

 

*

Tân Việt

 

 

- Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng

120.000

- Từ Cửa Đền đi Tân Sơn

120.000

- Từ ngã tư đi Trang Vương

120.000

*

Tân Tượng

 

 

- Từ Dương Đóc đến Giếng Truông

120.000

- Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận

120.000

- Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ

120.000

- Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên

120.000

- Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt

120.000

- Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu

120.000

- Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo

120.000

- Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân

120.000

*

Tân Sơn

 

 

- Từ hội quán đến hết đất chị Trọng

120.000

- Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28

120.000

- Từ giáp đất anh Luyện đi THCS

120.000

 

5. XÃ ĐỨC LÂM

 

1

Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An

 

- Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại

300.000

- Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1)

240.000

- Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An

190.000

2

Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe

240.000

3

Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4

500.000

4

Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7

300.000

II

Các đường trục thôn xóm

 

1

Khu vực Thượng Ích

 

Đường xóm 1

 

Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ

76.000

Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực

100.000

Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương

76.000

Đường xóm 2

 

Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên

100.000

Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan

100.000

Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2

100.000

Từ đường Lâm, Lập, Long, Lạng đến ngõ bà Liên Dược

100.000

Đường xóm 3

 

Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo

150.000

Đường ra nghĩa trang xóm 3,4

170.000

Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán

170.000

Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam

170.000

Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam

170.000

Đường xóm 4

 

Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân

150.000

2

Khu vực Ngọc Lâm

 

Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành

114.000

Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn

114.000

Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân

114.000

Từ đất bà Xuân đến hết làng

100.000

Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh

114.000

Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo

114.000

Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện

114.000

Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi

114.000

Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai

114.000

Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh

114.000

3

Vùng Văn Lâm

 

Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia

133.000

Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu

114.000

Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San

114.000

Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công

114.000

Từ ngõ ông Tần đến Nhà trẻ xóm 7

114.000

Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu

114.000

Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn

114.000

Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần

170.000

Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang

170.000

Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật

170.000

Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí

170.000

Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình

170.000

Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh

170.000

 

6. XÃ TRUNG LỄ

 

1

Vùng vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm

 

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

600.000

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

550.000

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo

500.000

2

Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện

 

Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

600.000

Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

550.000

3

Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã

 

Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

600.000

Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

550.000

Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo

500.000

4

Đường trục thôn

 

Đường chính vào trung tâm xã

150.000

Đường từ Quốc lộ 8A - Nghĩa trang Cồn Độ

150.000

Đường từ đường Trung Xá - Tân Trị đến Quốc lộ 8A

150.000

Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm

150.000

Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai

150.000

Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã

150.000

Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh

150.000

5

Các đường bê tông thôn còn lại

130.000

 

7. XÃ ĐỨC THỦY

 

1

Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9)

300.000

2

Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10)

300.000

3

Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8

250.000

1

Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1) - (V2)

112.000

2

Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1) - V2

112.000

3

Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1) - V2

112.000

4

Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc, tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu

112.000

5

Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh ( xóm 3) - V1

136.000

6

Từ nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng - V2

112.000

7

Từ nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4) - V1

136.000

8

Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5) - V1

136.000

9

Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5) - V1

136.000

10

Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8) - V2

136.000

11

Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6) - V1

136.000

12

Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6) - V1

136.000

13

Từ nhà Văn hóa xóm 6, 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6) - V1

136.000

14

Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7) - V1

136.000

15

Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7) - V1

136.000

16

Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8) - V2

112.000

17

Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) - V2

136.000

18

Từ đường Thủy - Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải

136.000

19

Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền

112.000

20

Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng

112.000

21

Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã

112.000

 

8. XÃ ĐỨC NHÂN

 

1

Đường cơ Đê La Giang phía sông

200.000

2

Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê

300.000

Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái

200.000

3

Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1

200.000

Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1

200.000

Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1

200.000

Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1

200.000

4

Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB

200.000

5

Các tuyến thôn 3

 

Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê

200.000

Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh

200.000

6

Các tuyến đường thôn 4

 

Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng

200.000

Đường mương tưới (đất cô Thảo)

200.000

Từ đê đến hết đất ông Điểm

200.000

Từ đê đến hết đất ông Tam

200.000

Tuyến từ đườngWB đến hết đất anh Hoàng Trạm

200.000

7

Các lô đất dãy 2, 3 vùng Cửa Trộ

210.000

 

Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012

100.000

 

Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại

100.000

 

9. XÃ YÊN HỒ

 

I

- Dãy 2, 3 hai bên đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ

300.000

 

- Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ

180.000

II

Các trục đường Liên xã

 

1

Đường Yên Hồ đi Đức Quang

 

- Đoạn từ đường Yên Hồ - Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang

150.000

- Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang

140.000

2

Đê La giang - Đò Dè - Đức Thuận

150.000

3

Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A)

150.000

4

Đê La Giang đi Đức Thịnh - Thái Yên - Đức Thủy

150.000

5

Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận)

150.000

6

Đường Đức Nhân - Đức Quang - Đức Vĩnh đi Yên Hồ

150.000

7

Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang

150.000

III

Các đường trục thôn

 

1

Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3, 4 cũ)

110.000

2

Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng

110.000

3

Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng

110.000

4

Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6, 7 cũ)

110.000

5

Kênh C2 thôn Trung Văn Minh

110.000

 

10. XÃ ĐỨC THỊNH

 

1

- Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh

250.000

2

- Đường Máng (đi Thái Yên )

200.000

3

- Đường liên thôn (Quang Tiến - Trường Thịnh )

150.000

 

Các trục đường chính 6 xóm

 

 

1. Xóm Quang Tiến

 

 

Từ ngõ anh Ngự đến ngõ anh Hợp đến ngõ ông Hợi

150.000

Từ ngõ ông Cần Nga đến ngõ ông Bình Quảng

150.000

Từ ngõ ông Minh đến ngõ anh Hải Hà

150.000

 

2. Xóm Quang Thịnh

 

 

Từ ngõ anh Đức Cầu đến ngõ anh Tường

150.000

Từ ngõ anh Độ đến ngõ anh Hợp

150.000

 

3. Xóm Đò Trai

 

 

Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục

150.000

Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường

150.000

Từ ngõ anh Bình đến ngõ anh Nhất

150.000

Các lô đất dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

600.000

Các lô đất dãy 4, 5, 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

350.000

 

4. Xóm Liên Thịnh

 

 

Từ cầu xóm 6 đến giáp địa giới hành chính xã Thái Yên

150.000

Từ ngõ anh Phùng đến ngõ anh Lệ

150.000

Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh

150.000

 

5. Xóm Trường Thịnh

 

 

Từ ngõ anh Thiện đến ngõ anh Phê

150.000

Từ ngõ anh Hoài đến ngõ anh Tuyển

150.000

Từ ngõ ông Thiều đến ngõ anh Thương

150.000

 

6. Xóm Đồng Cần

 

 

Từ ngõ bà Cầm đến ngõ anh Thông

150.000

Từ ngõ ông Hùng đến ngõ chị Nhung

150.000

Từ Hội quán đến ngõ ông Ánh

150.000

Từ ngõ anh Phẩm đến ngõ Lan Khang

150.000

 

11. XÃ THÁI YÊN

 

1

Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN - TTCN làng nghề

300.000

2

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan)

250.000

3

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8)

250.000

4

Đường từ Thái Yên - Đức Thịnh (đường Máng )

250.000

5

Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 - ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt)

250.000

6

Đường từ cống bà Đình - Bến trộ đăng (đường trọt sau )

250.000

7

Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại

200.000

8

Các lô đất còn lại

150.000

 

12. XÃ BÙI XÁ

 

1

Các lô đất dãy 2, 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi), Ba Mậu

750.000

 

Đường trục thôn Thượng Tứ (xóm 1, 2 cũ)

 

2

Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực

150.000

3

Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận

150.000

4

Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng

150.000

5

Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang

150.000

6

Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên

150.000

7

Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn

150.000

 

Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3, 4 cũ)

 

8

Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5

150.000

9

Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn

150.000

10

Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang

150.000

11

Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành

150.000

12

Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang

150.000

 

Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ)

 

13

Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La

103.000

14

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La

103.000

15

Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả

103.000

16

Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn

103.000

 

Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ)

 

17

Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông

103.000

 

13. XÃ TRƯỜNG SƠN

 

I

Vùng 1 (Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại)

114.000

1

Các đường trục thôn vùng 1

 

Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)

140.000

Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)

140.000

Đường nội vùng làng nghề

140.000

Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh

140.000

Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu

140.000

Từ Đê Nam Đức ( đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu)

140.000

Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng

140.000

Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài

140.000

Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng

140.000

Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào

140.000

Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn)

140.000

Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu)

140.000

Từ giáp đất chị Thủy đến hết đất chị Từ

140.000

Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng)

140.000

Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc

140.000

Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến

140.000

Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn

140.000

II

Vùng 2 (Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại)

 

2

Các đường trục thôn vùng 2

 

Từ đường 15A đến hết đất ông Văn

105.000

Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ

105.000

Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo

105.000

Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày

105.000

Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam

105.000

Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc

105.000

Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng

105.000

Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát

105.000

Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc

105.000

Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào

105.000

Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường

105.000

Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên

105.000

Từ giáp đất ông Duyêt đến hết đất anh Hải

105.000

 

14. XÃ LIÊN MINH

 

1

Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1, 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư

147.000

2

Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu

147.000

3

Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã

147.000

 

Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3, 4 cũ)

 

4

Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính

147.000

5

Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo

147.000

6

Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn

147.000

7

Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long

147.000

8

Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường

147.000

9

Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài

147.000

10

Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành

147.000

 

Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ)

 

11

Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn

110.000

12

Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy

110.000

13

Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng

110.000

14

Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban

110.000

15

Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân

110.000

 

Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6, 7 cũ)

 

16

Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa)

60.000

17

Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh

60.000

18

Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái

60.000

19

Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái

110.000

20

Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký

110.000

21

Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo

147.000

22

Tiếp đó đến bến đò Đức Minh

60.000

CÁC XÃ LOẠI II

 

 

15. XÃ ĐỨC LẠNG

 

1

Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị

120.000

Tiếp đó đến cống Cựa già

100.000

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng

80.000

2

Đường trục xã vào thôn Tân Quang

 

 

Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì

250.000

Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động

200.000

Tiếp đó đến đường sắt

180.000

Tiếp đó đến cầu Cựa truông

100.000

Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương

80.000

Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ

100.000

Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang

80.000

3

Đường liên thôn Tiến Lạng - Minh Lạng

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực

200.000

Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm

180.000

Tiếp đó đến ngõ anh Dực

200.000

Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ

160.000

4

Các trục đường thôn: vùng 1

 

 

Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam

120.000

Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương

200.000

Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn

250.000

5

Các trục đường quy hoạch dãy 2, 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5

180.000

6

Các trục đường thôn: vùng 2

 

Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang, thôn Hưng Quang cũ)

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng

100.000

Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý

100.000

Tiếp theo đến hết đất ông Ân

100.000

Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh

100.000

Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt

100.000

Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả

100.000

Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức, thôn Minh Quang cũ)

 

Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt

150.000

Tuyến từ ngã 3 đất ông Vộng đến đường sắt

100.000

Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt

100.000

Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý

100.000

Tuyến từ ngõ anh Trường đến nhà ông Uy

100.000

Thôn Hà Cát

 

Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình

100.000

Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ

120.000

Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành

120.000

Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương

100.000

Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình

100.000

Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình

100.000

Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ)

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân

200.000

Thôn Sơn Quang

 

Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường

200.000

Tiếp đó đến ngõ ông Trạch

100.000

Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam

150.000

Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu

130.000

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5

200.000

Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài

200.000

Tiếp đó đến cầu Bến Đền

150.000

Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3

150.000

Tiếp đó đến đê Rú Trí

100.000

Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê)

100.000

7

Các trục đường thôn: vùng 3

 

Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân

65.000

 

16. XÃ ĐỨC ĐỒNG

 

I

Đường liên xã

 

1

Đường Đức Đồng - Bồng Phúc Đức Lạng

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng

200.000

Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Phúc Tiến

150.000

Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Hợp Tiến

150.000

Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Minh Tiến

100.000

2

Đường bê tông liên xã Đức Đồng - Hoà Thái Đức Lạc

 

Từ hậu đình đến trạm bơm

100.000

Tiếp đó đến giáp Hoà Thái xã Đức Lạc

80.000

3

Đường Tân Hương - Đức Đồng - Đức Lập

 

Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn

80.000

Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập

60.000

II

Đường liên thôn

 

1

Đường liên thôn Đình Hoà - Đồng Tâm

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang

150.000

Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm

100.000

2

Đường liên thôn Hồng Hoa - Liên Sơn - Liên Thành

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng

200.000

Tiếp đó đến Hội trường thôn Liên Thành

100.000

3

Đường trục thôn Liên Thành

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 1

200.000

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 2

120.000

4

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đình Hoà, Vịnh Thuận, Hồng Hoa

150.000

5

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Phúc Tiến, Chính Trung, Đồng Quang

100.000

 

17. XÃ ĐỨC LẠC

 

1

Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt

180.000

2

Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập)

180.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn

140.000

3

Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm

150.000

- Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn

250.000

- Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá

150.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn

140.000

4

Thôn Thượng Tiến : Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 ( ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng , ngõ ông Đoàn Thiết

150.000

- Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng

150.000

- Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc (xóm 5 cũ)

140.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn

120.000

5

Thôn Đồng Lạc: Trục thôn từ ngõ Khôi đến trường Tiểu học

160.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn (thôn 5 cũ)

140.000

- Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Lài

150.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn (thôn 6 cũ)

120.000

6

Thôn Thị Hòa : Trục thôn từ ốt Tặng đến chợ Nướt

150.000

- Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt

180.000

- Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự

150.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn

120.000

7

Thôn Hòa Thái : - Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non

180.000

- Các tuyến đường còn lại trong thôn

120.000

8

Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa

280.000

 

18. XÃ ĐỨC HÒA

 

I

Đường vào trung tâm xã

 

 

Hội quán thôn Thượng Lĩnh - ngõ bà Yên thôn Tân Sơn

100.000

Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn - ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn

100.000

Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội

200.000

Đập Tràn Bến Lội - ngã ba Quán Tiến

250.000

II

Đường liên thôn, xóm

 

1

Thôn Trại Trắn

 

Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh

150.000

Đường từ ngõ anh Trần Thành - ngõ ông Trinh

100.000

Đường từ Đập tràn Bến Lội - ngõ ông Trình (2Đại)

100.000

Đường từ ngõ anh Đoàn Thành - dốc Chùa Am

150.000

2

Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương, thôn Đoài cũ)

 

Đường từ ngõ ông Trần Thành - ngõ ông Tùng Vạn

94.000

Đường từ ngõ ông Đường - ngõ ông Phạm Sơn

94.000

Đường từ ngõ ông Ngụ - ngõ ông Diệu

94.000

Đường từ ngõ bà Thanh - ngõ bà Đệ

94.000

Đường hội quán - ngõ ông Cương

94.000

3

Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ)

 

Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài

94.000

4

Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ)

 

Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô

94.000

Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương

94.000

5

Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ)

 

Đường Quốc lộ 8A - trại chót

100.000

Dọc đường kè khu vực Thị Tứ

150.000

 

19. XÃ ĐỨC THANH

 

1

Thôn Xóm Mới

 

Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám

140.000

Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu

140.000

Cây đa đến ngõ ông Hợi

120.000

Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình

120.000

Các lô đất mới dãy 2, 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo, Trọt Kia, Đồng Trổ

180.000

Các đường bê tông còn lại

100.000

2

Thôn Đại Liên

 

Ngõ bà Thành đến ngõ Thực

130.000

Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái

130.000

Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân

105.000

Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng

105.000

Các đường bê tông còn lại

95.000

Các lô đất mới dãy 2, 3 Tỉnh lộ 12

200.000

3

Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh, thôn Thanh Lợi cũ)

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng

130.000

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Tiếu Cẩn

130.000

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thủy Bộ

110.000

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Trinh

135.000

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thiện

120.000

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng

130.000

Các đường bê tông còn lại

95.000

4

Thôn Thanh Trung

 

Ngõ ông Dục đến Cầu Máng

110.000

Ngõ ông Hà - ngõ Khanh

110.000

Ngõ Hợi đến Cầu Giửa

110.000

Các đường bê tông còn lại

95.000

5

Thôn Thanh Đình

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám

120.000

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính

120.000

Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý

130.000

Các lô đất mới dãy 2, 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ, Đồng Trưa

200.000

Các đường bê tông còn lại

95.000

 

20. XÃ ĐỨC DŨNG

 

1

Đường trục xã

 

- Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương

360.000

- Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28

160.000

2

Đường trục chính thôn xóm: (Vùng 1)

 

- Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ)

100.000

- Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An

100.000

- Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài

100.000

- Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp

100.000

- Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ

100.000

- Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)

100.000

3

Đường nhánh thôn xóm: (vùng 2)

 

- Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân (thôn 1 cũ)

70.000

- Từ giáp đất anh Nguyễn Vinh đến hết đất anh Phạm Thiều thôn Nội Trung (thôn 3 cũ)

70.000

- Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh Thọ lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung (thôn 4cũ)

70.000

- Từ quán chị Vân đến đất chị Thu vòng lên hết đất anh Lam thôn Đông Dũng

70.000

- Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ)

70.000

-Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng

70.000

- Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng

70.000

- Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam

70.000

- Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam

70.000

- Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam

70.000

- Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh , Đào Đạt thôn Ttung Nam

70.000

- Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu vòng lên đến hết ông Phúc thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)

70.000

- Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ)

70.000

- Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam

70.000

- Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam

70.000

- Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam

70.000

- Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam

70.000

4

Các đường bê tông (vùng 3)

 

- Từ giáp đất bà Đồng đến hết đất anh Kiều thôn Đại Tiến

50.000

- Từ giáp đất ông Bội đến hết đất nhà bà Bình Thanh thôn Đại Tiến

50.000

- Từ Cầu sắt đến nhà hết đất bà Thanh Ngụ thôn Đại Tiến

50.000

 

21. XÃ ĐỨC AN

 

1

Thôn Hạ Tiến

 

Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến

115.000

Từ Cúc Phương vòng quanh đến giáp Tỉnh lộ 28 GĐ3 sau trường tiểu học

115.000

Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng

115.000

Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến

115.000

2

Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến, thôn Thượng Tiến cũ)

 

Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường

115.000

Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến ngõ Phan Ngại

115.000

Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Nguyễn Ngụ

115.000

Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành

115.000

Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông

115.000

3

Thôn Tân Tiến

 

Từ ngõ Nguyễn Ngụ đến ngõ Trần Cao Lam thôn Tân Tiến giáp Tỉnh lộ 28

115.000

Từ ngã ba ba gốc đến ngõ Trần Giang Sơn

115.000

4

Thôn Đại An (thôn Hòa Bình, thôn Đức Thịnh cũ)

 

Từ ngõ Phan Hùng đến ngõ Phan Huỳnh

115.000

Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế

115.000

Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định

115.000

Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh

115.000

Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An

115.000

Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng

115.000

Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh

115.000

5

Thôn Long Thành

 

Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm

115.000

Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm

115.000

Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ

115.000

6

Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy, Long Mã cũ)

 

Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương

115.000

Từ ngõ Lương Văn Hòa đến nhà trực trạm cao áp

115.000

Từ Giếng cây sanh đến ngõ Đào Ất

115.000

Từ ngõ Lê Lục Long Thủy đến hội quán thôn Long Mã

115.000

Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Lâm An Hương

115.000

Từ Đường Xuân quang đến Đường Văn Tuấn

115.000

Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An

115.000

Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà

115.000

7

Thôn Long Hòa

 

Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc

115.000

Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện

115.000

Từ đường Lâm - An - Tân Hương đến ngõ Lê Thanh Tập

115.000

Từ đường Lâm - An - Tân Hương đến ngõ Đinh Văn Lập

115.000

 

22. XÃ ĐỨC LẬP

 

 

Đường trục chính xã

 

1

- Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập

180.000

2

- Đường nhựa Từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tĩnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6

180.000

 

Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại

 

1

Đường trục chính thôn Tân Xuyên

 

Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm

132.000

Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm

132.000

Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An

132.000

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

93.000

2

Đường trục chính thôn Tân Mỹ

 

Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3

132.000

Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng

132.000

Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã

132.000

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

93.000

Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán

132.000

Đường liên thôn từ giáp Tỉnh lộ 28 đi thôn 2

110.000

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

93.000

3

Đường trục chính thôn Đồng Hòa

 

Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3

132.000

Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi)

110.000

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

93.000

4

Đường trục chính thôn Tân Tiến

 

Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương

132.000

Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê

132.000

Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng

132.000

Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục

132.000

Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ

132.000

Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc

132.000

Từ đương WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh

110.000

Từ đương WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự

110.000

Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo

110.000

Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương

110.000

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

93.000

5

Đường trục chính thôn Trẩm Bàng

 

Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng

132.000

Trục từ Hội quán đi ngõ bà Soa

110.000

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

93.000

 

23. XÃ ĐỨC TÙNG

 

 

- Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy

100.000

- Ngõ Phạm Trinh đến Vùng Tẩu

100.000

- Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát

90.000

- Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng

90.000

 

- 9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ

200.000

 

24. XÃ ĐỨC CHÂU

 

 

Từ ngõ Hoàng Biền - ngã tư UBND (thôn Đại Châu - thôn 1, 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4, 5 cũ)

110.000

Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu)

75.000

Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc - thôn 3 cũ)

75.000

Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc)

70.000

Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc)

70.000

Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu)

55.000

Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu )

55.000

Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu)

55.000

Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh)

55.000

Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh)

55.000

 

25. XÃ ĐỨC QUANG

 

 

Tuyến đường liên xã

 

Đường trục chính từ Yên Hồ - Đức Quang - Đức Vĩnh

140000

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu (vùng 1)

84.800

Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh (vùng 2)

84.800

Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học (vùng 2)

84.800

Đường liên thôn

 

Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng (vùng 1)

112.000

Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1(vùng 3)

51.300

Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu (vùng 2)

77.800

Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí (vùng 2)

77.800

Đường từ Trần Quân đến đường liên xã (vùng 2)

77.800

Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4 (vùng 2)

77.800

Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5 (vùng 2)

77.800

Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ (vùng 2)

77.800

Đường xóm Quang Lộc 1

 

Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung

55.500

Đường từ Phùng Văn đến đường mương

55.500

Đường từ Lê Thích đến đường mương

55.500

Đường từ Hoàng Nga đến đường mương

55.500

Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân

55.500

Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung

55.500

Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế

55.500

Đường xóm Quang Lộc 2

 

Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương

55.500

Đường từ Tri Phương đến sân bóng

55.500

Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm

55.500

Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã

55.500

Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã

55.500

Từ Lê Nhã đến đường liên xã

55.500

Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn

55.500

Đường xóm Đại Quang

 

Từ đường liên xã đến kè Trần Quân

55.500

Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục

55.500

Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung

55.500

Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc

55.500

Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc

55.500

Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung

55.500

Đường từ giáp đất ông Thoả đến hết đất Phạm Tường

55.500

Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ

55.500

Từ đường liên xã đến Chu Cương

55.500

Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn

55.500

Đường từ Hoà Tài đến Nguyễn Bé

55.500

Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân

55.500

Từ đường liên xã đến Hùng Trâm

55.500

Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong

55.500

Đường xóm Trung Thành

 

Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam

55.500

Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội

55.500

Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn

55.500

Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè

55.500

Đường từ Trần Quang đến Lý Trung

55.500

Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển

55.500

Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam

55.500

Đường từ giápđất anh Quang đến hết đất anh Phong

55.500

 

26. XÃ ĐỨC LA

 

 

Đường trục thôn

 

Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) - Vùng I

74.600

Đường liên thôn từ Trạm biến áp đến hết đất ông Thắng (thôn Quyết Tiến) - Vùng II

56.000

Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) - Vùng III

40.000

Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) - Vùng III

40.000

Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) - Vùng III

40.000

 

27. XÃ ĐỨC VĨNH

 

 

Đường liên xã Yên Hồ - Quang - Vĩnh

 

Từ giáp cận Đức Quang đến đường Tỉnh Lộ 19

75.000

Các trục đường liên thôn trong xã (vùng 2)

 

Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại)

55.000

Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa

55.000

Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu

55.000

Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc)

55.000

Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại)

55.000

Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa

55.000

Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc)

55.000

Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)

55.000

Giá đất ở đường trục xóm nông thôn (vùng 3)

 

- Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa)

40.000

- Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc)

40.000

- Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa

40.000

- Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)

40.000

 

28. XÃ TÂN HƯƠNG

 

 

Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương

120.000

Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm - An - Tân Hương)

120.000

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã

 

Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m

90.000

Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m

70.000

C. Một số hệ số điều chỉnh giá cụ thể

- Đối với các lô đất bám các tuyến đường bê tông, đường nhựa chưa quy định trong bảng giá đất này

được áp dụng mức giá đất như các lô bám đường tương đương cùng cấp vùng đó.

- Đối với các lô đất có quy hoạch chi tiết, được phê duyệt (chưa xây dựng, đang xây dựng dở dang) bám đường quy hoạch chưa có đường, được áp dụng mức giá bằng 85% giá đất bám đường cùng loại, cấp đường tương đương trong vùng của xã, thị trấn đó, nhưng không thấp hơn giá đất ở nông thôn vùng đó.

D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 8

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CAN LỘC
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ TRẤN NGHÈN

 

1

Đường Xô Viết (Quốc lộ 1A)

 

Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính

6.000.000

Tiếp đến tiếp giáp đường vào Bệnh viện cũ (hết đất chị Hà Yến)

5.000.000

Tiếp đến tiếp giáp đường Ngạn Sơn

3.500.000

Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc

2.500.000

2

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A)

 

Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật

5.000.000

Tiếp tiếp giáp đường vào Trường cấp I Bắc Nghèn

3.800.000

Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm)

2.500.000

Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn

2.000.000

3

Đường Thường Trụ (Tỉnh lộ 7)

 

Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường đi Thiên Lộc

3.500.000

Tiếp đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc)

2.500.000

Tiếp đến hết đất Công ty Thủy lợi

1.500.000

Tiếp đến giáp đất xã Phúc Lộc

800.000

4

Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6)

 

Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn

5.000.000

Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn

3.500.000

Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc

2.500.000

Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam

2.000.000

Tiếp đến đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc)

1.500.000

Tiếp đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam)

1.000.000

5

Đường Bắc Sơn (Nội thị)

 

Đoạn từ đường Xô Viết đến tiếp giáp đường Đặng Dung

2.500.000

Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn

1.700.000

Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân

1.000.000

6

Đường Đặng Dung

2.000.000

7

Đường Ngô Đức Kế (từ đường Xô Viết đến đường Đặng Dung)

5.000.000

8

Đường Phan Kính (Thị Sơn)

 

 

Từ đường Xô Viết đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên

4.000.000

 

Tiếp đến giáp đường Xuân Diệu

3.000.000

9

Đường Xuân Diệu

3.500.000

10

Đường Nguyễn Trung Thiên

3.000.000

11

Đường đi Chùa Hương đoạn từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây

2.000.000

 

Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn

1.000.000

12

Đường Nguyễn Huy Tự

3.500.000

13

Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường)

 

Đoạn từ đường Xô Viết đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn)

4.000.000

Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn

4.000.000

14

Đường Ngô Phúc Vạn (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến cổng chợ Nghèn)

3.000.000

15

Những vị trí còn lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng):

 

 - Có đường ô tô tải vào được > 6m

350.000

 - Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m

250.000

 - Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m

150.000

16

Những tuyến đường thuộc trung tâm thị trấn

 

+ Có đường ô tô tải vào được ≥8m

2.000.000

+ Có đường ô tô tải vào được≥ 6m

1.500.000

+ Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m

800.000

+ Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m

500.000

B

ĐẤT Ở NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH

 

1

Quốc lộ 1A

 

 - Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc

2.000.000

 - Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc

2.200.000

 - Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc

 

 Đoạn từ giáp thị trấn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật)

1.500.000

Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già

1.000.000

2

Quốc lộ 15A

 

Đoạn ngã ba Quán Trại (bán kính 200m)

500.000

Tiếp đến giáp đất xã Phú Lộc

250.000

Tiếp đến giáp đất xã Đồng Lộc (trừ các đoạn đã nêu)

200.000

Đoạn cống 19 (bán kính 100m)

300.000

Khu vực chợ Đại Thành (bán kính100m)

250.000

Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

300.000

Đoạn từ giáp đất Thượng Lộc đến cầu Tùng Cốc

300.000

Đoạn tiếp theo đến cách ngã 3 Khiêm ích 200m

600.000

Đoạn Ngã ba Khiêm ích bán kính 200m

1.500.000

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ngã ba Đồng Lộc

1.000.000

Đoạn tiếp theo đến cách Ngã ba Khe Giao 200m

200.000

Đoạn qua ngã ba Khe Giao (bán kính 200m)

300.000

3

Tỉnh lộ 6

 

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc)

800.000

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam)

500.000

Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 200m

1.000.000

Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (trừ các đoạn nêu trên)

600.000

Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm Ích (cách ngã ba 200m)

800.000

4

Tỉnh lộ 7

 

Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc (trừ ngã tư Tùng Lộc bán kính 300m)

450.000

Khu vực ngã tư Tùng Lộc bán kính 300m

600.000

5

Tỉnh lộ 12

 

Từ ngã ba Chợ Đình đến giáp cầu Chợ Nhe (trừ đoạn qua chợ Nhe bán kính 200m)

400.000

Đoạn qua Chợ Nhe bán kính 200m về 2 phía

800.000

Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán Trại (trừ các đoạn đã nêu)

500.000

Đoạn qua chợ Trường Lộc bán kính 200m

700.000

Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán kính 200m

600.000

6

Tỉnh lộ 2

 

Từ giáp ngã ba Đồng Lộc đến hết đất Sơn Lộc (trừ đoạn đã nêu)

250.000

Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi UBND xã Sơn Lộc (bán kính 200m)

400.000

7

Đường Thị Sơn

 

Từ đường Xuân Diệu Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc (trừ đoạn đã nêu)

400.000

- Riêng ngã ba đường vào UBND xã Xuân Lộc (bán kính 200m)

500.000

Đoạn tiếp theo thuộc xã Sơn Lộc (trừ đoạn đã nêu)

200.000

- Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc (bán kính 200m)

400.000

8

Các tuyến đường mới

 

a

Đường Kim- Thanh- Vượng

 

Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc (bán kính 200m)

500.000

Đoạn trung tâm UBND xã Thanh Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

700.000

Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

1.000.000

Các đoạn còn lại

360.000

b.

Đường Nam - Song

390.000

c

Đường Vượng- An

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến tiếp giáp đất dân cư Thiên Lộc (đất ở anh Thụ)

800.000

 

Tiếp đến hết đất Can Lộc

300.000

C

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH CỦA CÁC XÃ

 

1

Xã Đồng Lộc

 

Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (Từ giáp Quốc lộ 15A xóm 4 Đồng Lộc đến giáp Quốc lộ 15A xóm Thái 1, xã Mỹ Lộc)

200.000

Tuyến từ trường PTTH Đồng Lộc đến Cống Dị

150.000

Tuyến từ Cống Dị đến hết đường Vành Đai tại cựa ông Châu

170.000

Tuyến từ Ngã ba Khiêm ích đến hết đất trường mầm non xóm 4

150.000

Tuyến từ đường Quốc lộ 15 đến xóm 7 đến hết kênh C5

150.000

2

Xã Gia Hanh

 

Từ cầu Bàu Khoai đến giáp ngã ba Bồ Bồ

150.000

Từ ngã ba Cửa Hàng đến ngã tư Đại Thành đến giáp đường 70

150.000

3

Xã Khánh Lộc

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến giáp ngã tư UBND xã

250.000

Tuyến từ ngã tư UBND xã đến hết xóm Kiều Mộc

120.000

Đường Khánh - Thị lên cầu Nậy

200.000

Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến hết làng Đại Đồng

170.000

Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến hết xóm Thượng Vân

150.000

4

Xã Kim Lộc

 

Đường từ Song - Kim - Đức Bình

200.000

5

Xã Mỹ Lộc

 

Đường từ Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út

120.000

Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thủy đến Tỉnh lộ 2

90.000

Đường từ ngã tư trục chính xóm Đô Hành đến xóm Nhật Tân

80.000

Đường từ xóm Nhật Tân qua Trại Tiểu đến Đại Đồng

80.000

Đường từ ngã tư trục chính xóm Đô Hành đến xóm Thái Xá 1

80.000

6

Xã Phú Lộc

 

Tuyến từ đường 15A vào hết xóm Trà Sơn

80.000

Tuyến từ đường 15A vào Công ty Hoa Quả

80.000

Tuyến từ Bồ Bồ đến Mangan

80.000

Tuyến từ đường 15A đến xóm Trung Đông

85.000

Đường Đông Thịnh - Thượng Hà - Vĩnh Phú

85.000

Tuyến từ đường 15A đếm xóm Làng Cảnh

80.000

7

Xã Quang Lộc

 

Tuyến Thị Sơn cũ từ Tỉnh lộ 2 đến giáp đường Thị Sơn mới

250.000

Đường Thị Sơn cũ Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc (bán kính 200m)

350.000

8

Xã Sơn Lộc

 

Đường từ ngã ba Tỉnh lộ 2 khu vực xóm 1 đi trung tâm xã (trừ khu vực chợ Cường)

120.000

 

Khu vực chợ Cường bán kính 100m

400.000

9

Xã Song Lộc

 

Tuyến từ Trạm Y tế xã Song Lộc đến xã Kim Lộc

140.000

Tuyến từ xóm 9 xã Song Lộc đến xã Trường Lộc

150.000

10

Xã Thanh Lộc

 

Đường từ Thanh Lộc đến Yên Lộc

300.000

11

Xã Thường Nga

 

Tuyến từ ngã ba Quán Trại đến xóm 6 Nga Lộc

120.000

Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ

120.000

12

Xã Thiên Lộc

 

Trung tâm xã Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã bán kính 250m)

500.000

Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) đến hết đất trạm Truyền Tinh phía Đông

1.300.000

Tuyến từ trạm Truyền Tinh đến giáp đường Thiên An

300.000

Tuyến từ Ngã ba Thiên An đi chùa Hương đến kênh Giữa

300.000

Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương

150.000

Tuyến từ đường Thiên Phú đến hết cầu chợ Mới

150.000

Tuyến từ đường Thiên Phú đến cầu xóm Trôi

120.000

 

Tuyến từ cầu chợ Mới đến hất xóm Đông Nam

120.000

13

Xã Thượng Lộc

 

Đường Liên Tân đến giáp Quốc lộ 15A

90.000

Đường từ Vĩnh Lộc đến giáp Quốc lộ 15A

90.000

Từ đường Quốc lộ 15A vào đầu xóm Sơn Bình

80.000

Từ đường Quốc lộ 15A vào đầu xóm Nam Phong

80.000

Đường từ đầu xóm Vĩnh Xá 1 đến xóm Anh Hùng

80.000

Từ đường Quốc lộ 15A sang xóm Cầu Sơn

80.000

14

Xã Thuần Thiện

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đến chợ (bán kính 100m)

300.000

Trung tâm xã Thuần Thiện (bán kính 200m)

200.000

Đoạn còn lại từ chợ vào UBND xã đến đường Vượng An

150.000

Tuyến từ trạm bơm Thuần Chân 1 đến ngã tư quán Bùi Sâm

150.000

Tuyến nhà ở Lê Cẩn đến đường Vượng An

100.000

Tuyến từ cầu Thuần Chân đến Tỉnh lộ 7

200.000

Tuyến từ cầu Trường Tiến đến đường Vượng An

100.000

Tuyến từ đường Vượng An đến hết xóm Cứu Quốc

90.000

Tuyến từ đường Vượng An đến hết xóm Cồn Chán

90.000

Tuyến từ ngã ba Hồ Huế đến xóm Tuyền Tiến

80.000

Tuyến từ ngã ba Hồ Huế đến nhà Bùi Trọng Hồng

80.000

15

Xã Tùng Lộc

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đến hết xóm Vinh Quang

120.000

Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đi Tân Quang

110.000

Đường trục chính xóm Hồng Quang

110.000

16

Xã Tiến Lộc

 

Tuyến từ Kênh C8 đến cống Ba Nái

110.000

Tuyến từ Miệu Mướp đến xóm 2

90.000

Tuyến từ xóm 7 đến Hội quán xóm 6

90.000

17

Xã Trường Lộc

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đo xóm Đông Thạc

120.000

Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đi Nam Song

120.000

18

Xã Trung Lộc

 

Đường từ Xuân Lộc đến Thượng Lộc trừ đoạn Tỉnh lộ 6

200.000

Đường Huyện lộ 2 từ ngõ anh Thuận đến nhà ông Diệu

200.000

19

Xã Vượng Lộc

 

Đường Vượng Vĩnh

450.000

Tuyến từ QL 1A qua xóm 2,3,4, HTX Hồng Lĩnh đến đường Kim Thanh Vượng

250.000

Tuyến từ QL 1A qua xóm 13,14, HTX Hồng Lĩnh đến đường Kim Thanh Vượng

250.000

20

Xã Vĩnh Lộc

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đi Thượng Lộc

200.000

Đường vào Trung tâm xã Phú Lộc

200.000

Đường Vĩnh Yên

150.000

Đường liên thôn Phúc Giang - Tứ Xuyên

100.000

Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đến xóm Chiến Thắng

150.000

21

Xã Xuân Lộc

 

Từ cầu 10 đến đường Huyện lộ 2

150.000

Tuyến từ Huyện lộ 2 đến Tỉnh lộ 2

100.000

Đường từ trường Tiểu học đến giáp xã Quang Lộc

100.000

Đường Trung Xuân từ ngã ba Thị Sơn đến giáp Trung Lộc (Huyện lộ 2)

200.000

22

Xã Yên Lộc

 

Từ ngã tư Giếng Mới đến Tỉnh lộ 12

300.000

Từ ngã tư xóm 2 đến Trung tâm xã

300.000

Từ Trung tâm xã đến Tỉnh lộ 12

350.000

Trung tâm xã Yên Lộc (Bán kính 200m)

400.000

D. Một số hệ số điều chỉnh giá cụ thể

- Dãy 2, 3 đường Xô Viết từ Nam cầu Nghèn đến đường Phan Kính

+ Phía Tây tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó;

+ Phía Đồng tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.

- Dãy 2,3 các tuyến đường: QL1A (đoạn còn lại), đường Xô Viết (đoạn còn lại), đường Nguyễn Tất Thành, QL15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, đường Nguyễn Thiếp, Tỉnh lộ 7, Đường Thượng Trụ, Tỉnh lộ 12, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Phan Kính, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.

E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13

 

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN KỲ ANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

1

Các trục đường chính thị trấn Kỳ Anh

 

1.1

Quốc lộ 1A: từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến Cầu Trí

7.500.000

Tiếp đến Cầu Cống (nhà Nam Anh)

6.500.000

Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ Trinh)

5.500.000

1.2

Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân

4.500.000

1.3

Đường Nguyễn Trọng Bình (Tỉnh lộ 10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý

5.000.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyền

3.500.000

Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu)

2.000.000

1.4

Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường đi Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề

1.700.000

1.5

Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Kỳ Hoa

1.200.000

1.6

Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh

2.000.000

1.7

Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân)

1.000.000

1.8

Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố)

500.000

1.9

Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe

500.000

1.10

Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè

1.200.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang (khu phố 1)

1.000.000

1.11

Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1

600.000

1.12

Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất bà Thụ (khu phố 1)

600.000

1.13

Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch

1.500.000

Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Tân)

1.000.000

1.14

Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1)

500.000

1.15

Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1)

500.000

1.16

Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu)

500.000

1.17

Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)

400.000

1.18

Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)

400.000

1.19

Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)

400.000

Tiếp đến hết đất bà Thắng

350.000

1.20

Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)

350.000

1.21

Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3)

350.000

1.22

Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân

700.000

1.23

Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2)

700.000

Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (KP2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)

600.000

1.24

Từ ngã 3 đất ông Kháng (khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

400.000

1.25

Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2

900.000

1.26

Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ chợ huyện

1.800.000

Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh

800.000

1.27

Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2)

800.000

1.28

Đường từ nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2)

400.000

1.29

Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A)

1.500.000

1.30

Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh)

800.000

1.31

Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)

500.000

1.32

Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)

1.500.000

1.33

Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2)

600.000

1.34

Từ Quốc lộ 1A (đất bà Lý) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)

2.000.000

1.35

Từ quán Cafe A1 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3)

600.000

1.36

Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt)

700.000

1.37

Từ đất ông Đặng Tuyến - KP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng

500.000

1.38

Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng

400.000

1.39

Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3)

400.000

1.40

Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3)

400.000

1.41

Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu

400.000

1.42

Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí

400.000

1.43

Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng)

600.000

1.44

Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi)

600.000

1.45

Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng)

600.000

1.46

Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện)

700.000

1.47

Từ Quốc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi)

700.000

Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)

500.000

1.48

Đường Lê Quảng Ý: Từ trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh)

1.000.000

1.49

Đường 3/2 vào UBND huyện

3.000.000

1.50

Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)

1.200.000

1.51

Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)

1.500.000

1.52

Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa)

800.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng Hòa)

500.000

1.53

Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn

400.000

1.54

Từ ngã tư Trường bán công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện

800.000

1.55

Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)

700.000

1.56

Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa

800.000

1.57

Đường từ cơ quan Hội người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu

1.200.000

1.58

Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi)

500.000

1.59

Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư)

500.000

1.60

Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa)

500.000

1.61

Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng)

700.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng

500.000

1.62

Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng)

600.000

1.63

Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng)

600.000

Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh (Trung Thượng)

400.000

1.64

Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa)

650.000

1.65

Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng

1.000.000

1.66

Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa)

1.200.000

Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)

800.000

1.67

Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu)

400.000

1.68

Từ ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng)

400.000

1.69

Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh)

700.000

1.70

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)

500.000

1.71

Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh)

600.000

Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh)

500.000

1.72

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)

500.000

1.73

Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

800.000

1.74

Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

600.000

1.75

Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)

600.000

1.76

Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)

600.000

1.77

Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)

700.000

Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hưng)

500.000

1.78

Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng)

800.000

1.79

Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình

600.000

1.80

Khu vực chợ Nam Thị trấn: Đường vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)

3.000.000

Đường giao thông bám mặt trước đình chợ

1.000.000

1.81

Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)

800.000

1.82

Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)

800.000

Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh)

500.000

1.83

Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)

500.000

1.84

Từ ngã 3 nhà ông Hoà Lý đến nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)

500.000

1.85

Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh

600.000

1.86

Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)

600.000

1.87

Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)

600.000

1.88

Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)

700.000

1.89

Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)

600.000

1.90

Đường trục Ngang từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)

600.000

Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ Trinh

400.000

1.91

Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa)

1.500.000

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12, khu phố 3)

1.200.000

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3)

1.000.000

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài, khu phố 3)

800.000

1.92

Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3)

1.200.000

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3)

800.000

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3)

700.000

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố 3)

700.000

Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m)

600.000

1.93

Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã 3 đất bà Huệ

600.000

Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông Quyên

450.000

Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương

350.000

Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh

350.000

Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102)

400.000

Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương)

450.000

1.94

Đất ở các vị trí còn lại của thị trấn:

 

- Đất ở các vị trí còn lại thuộc khu vực phía Bắc của Sông Trí

300.000

- Đất ở các vị trí còn lại thuộc khu vực phía Nam của Sông Trí

250.000

- Riêng các vị trí còn lại thuộc Khu phố Trung Thượng

200.000

1.95

Quy hoạch dân cư Hẻm Đá - Hưng Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43

1.000.000

- Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá

600.000

2.

Các trục đường chính của xã Kỳ Phong

 

2.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ)

800.000

Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành)

1.200.000

Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong

1.800.000

Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào)

2.500.000

Tiếp đến Cống kênh Sông Rác

3.000.000

Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh

2.000.000

Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn)

1.500.000

Tiếp đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến)

1.000.000

2.2

Đường Phong Khang: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc)

1.700.000

2.3

Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (đường Phong Khang) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo)

500.000

Tiếp đến hết đất Thúy Chung

200.000

Tiếp đến Quốc lộ 1A

300.000

2.4

Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Bắc Phong)

300.000

2.5

Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc

300.000

2.6

Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong

300.000

2.7

Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non)

400.000

2.8

Đường từ giáp đất ông Dụ Vân (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt)

500.000

2.9

Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (đường Phong Khang) đến hết đất Phượng Bảy

500.000

2.10

Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc

400.000

2.11

Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác)

300.000

2.12

Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã

400.000

2.13

Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê

300.000

2.14

Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ

400.000

2.15

Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh

300.000

Tiếp đến hết đất Hải Nhưng

200.000

2.16

Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn)

150.000

2.17

Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường

300.000

2.18

Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn

300.000

2.19

Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê

200.000

2.20

Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn

300.000

2.21

Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy

300.000

2.22

Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận

300.000

2.23

Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài

300.000

3.

Các trục đường chỉnh của xã Kỳ Bắc

 

3.1

Đường Phong Khang: từ Cầu Chợ đến ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc

1.800.000

Từ ngã 3 Bưu điện đến giáp đất xã Kỳ Tiến

1.200.000

3.2

Đường từ ngã 3 Bưu điện đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến)

400.000

3.3

Đường từ đất ông Hương Hiền (đường Phong Khang) đến Kênh Sông Rác

400.000

Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi

250.000

3.4

Đường từ giáp đất ông Trinh (đường Phong Khang) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến)

350.000

3.5

Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường Phong Khang (phía Tây Chợ Voi)

350.000

3.6

Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (đường Phong Khang) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển)

300.000

3.7

Đường từ đất bà Lý (đường Phong Khang) đến hết đất ông Ngân

180.000

3.8

Đường từ đất bà Minh (đường Phong Khang) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ)

180.000

3.9

Đường từ ngã 3 đất Quang Lý qua đất Minh Oanh (Trung Tiến) đến ngã 3 đất Hòa Mận (Kim Tiến)

250.000

3.10

Đường từ đất ông Duy (Trung Tiến) đến cổng chào thôn Bắc Tiến

250.000

4.

Các trục đường chính xã Kỳ Xuân

 

4.1

Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung

125.000

4.2

Đường từ đất anh Thanh Hoài đến ngã 4 đất ông Nghĩa Lựu (thôn Quang Trung)

125.000

4.3

Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú)

130.000

4.4

Đường từ đất anh Biếm Trâm (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ)

130.000

4.5

Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 4 đất ông Hồng Hoạ (thôn Bắc Thắng)

130.000

4.6

Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến ngã 4 đất chị Oanh Vững thôn Cao Thắng

125.000

5

Các trục đường chính của xã Kỳ Tiến

 

5.1

Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre

1.000.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang

1.000.000

5.2

Đường Phong Khang: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực

700.000

Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu)

400.000

Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang

300.000

5.3

Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh

150.000

5.4

Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai

150.000

5.5

Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực

150.000

5.6

Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ

120.000

5.7

Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ

120.000

5.8

Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu

150.000

5.9

Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm

250.000

Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh

200.000

5.10

Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An

200.000

5.11

Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc

400.000

5.12

Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến

120.000

5.13

Từ ngã 3 đất ông Kính Ngọc (đường Phong Khang) đến hết đất Quỳnh Vân

350.000

5.14

Từ ngã 3 Cầu Thá (đường Phong Khang) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu

120.000

5.15

Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu

250.000

5.16

Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Kinh tế - Quốc phòng

120.000

5.17

Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum

120.000

5.18

Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận

120.000

5.19

Đường từ Mương sông Rác đến giáp đất xã Kỳ Giang

250.000

6

Các trục đường chính của xã Kỳ Giang

 

6.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc

700.000

Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang

800.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng

700.000

6.2

Đường liên xã Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang

400.000

6.3

Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang

150.000

6.4

Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non

150.000

6.5

Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ

150.000

6.6

Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình

150.000

6.7

Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp

150.000

6.8

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan

150.000

7

Các trục đường chính xã Kỳ Đồng

 

7.1

Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn

700.000

Tiếp đến Cầu kênh Sông Rác

800.000

Tiếp đến cầu Đá (giáp Kỳ Khang)

700.000

7.2

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến UBND xã Kỳ Đồng

400.000

Tiếp đến cầu Thượng

270.000

7.3

Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến

150.000

7.4

Đường từ đất ông Nghị (đường Đồng Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây

150.000

7.5

Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Lương Bang

150.000

7.6

Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà

150.000

7.7

Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri

150.000

7.8

Đường từ Quốc lộ 1A (nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai

130.000

8

Các trục đường chính xã Kỳ Phú

 

8.1

Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào

300.000

8.2

Đường Phong Khang: từ nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng)

200.000

Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long)

180.000

Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long)

200.000

8.3

Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)

200.000

9

Các trục đường chính xã Kỳ Khang

 

9.1

Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà

800.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ

700.000

9.2

Đường Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm)

400.000

Tiếp đến Biển Kỳ Khang

350.000

9.3

Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú

200.000

9.4

Đường chéo từ đất ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang

200.000

10

Các trục đường chính xã Kỳ Thọ

 

10.1

Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào

800.000

Tiếp đến Đường đi Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ)

1.000.000

10.2

Đường trục chính xã Kỳ Thọ: từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Phú

400.000

Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây

200.000

Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh nhiên xung phong

300.000

Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây

200.000

10.3

Đường từ Giếng Làng (đường trục chính đi UBND xã) đến ngã 3 đất ông Tiệm thôn Tân Phú

150.000

10.4

Đường từ Hội trường thôn Sơn Bắc đến hết đất Hội trường thôn Sơn Nam

120.000

10.5

Đường đi Kỳ Trung: Từ nghĩa trang liệt sỹ (Quốc lộ 1A) đến đập Hiểm

150.000

10.6

Đường từ Cổng trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ

150.000

10.7

Đường từ Chợ Chào đến hết đất nhà ông Tiệm thôn Tân Phú

120.000

11

Các trục đường chính xã Kỳ Thư

 

11.1

Đường Quốc lộ 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Mương sông Rác thôn Trường Thanh

1.200.000

Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn)

1.500.000

Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn)

2.000.000

Tiếp đến Cầu Miệu

2.500.000

Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A

3.500.000

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất)

4.500.000

11.2

Đường ngã 3 Bích Châu đi xã Kỳ Thư: Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư

800.000

11.3

Đường đi Kỳ Trung: Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh

150.000

11.4

Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh

250.000

11.5

Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Văn

500.000

11.6

Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình

400.000

Tiếp đến kênh thủy lợi sông trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã)

400.000

Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung

300.000

Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu

250.000

Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình)

200.000

11.7

Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải

200.000

11.8

Đường từ cống Cố Phở (Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình

250.000

Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miếu)

250.000

11.9

Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư

 

- Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54)

750.000

- Riêng các lô 25, 35

900.000

11.10

Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh

800.000

12

Các trục đường chính xã Kỳ Văn

 

12.1

Đường Quốc lộ 1A đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa

1.500.000

Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư)

2.000.000

12.2

Đường Văn Tây: từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn

450.000

Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn

350.000

12.3

Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết đất ông Mười (Hòa) thôn Thanh Sơn

350.000

Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn

300.000

Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

1.500.000

Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân

350.000

Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

300.000

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

900.000

Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

300.000

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

800.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi

300.000

Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên

300.000

12.4

Đường từ ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn đi UBND xã: từ đất ông Thanh Liêm đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

1.500.000

Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên

300.000

12.5

Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (đất ông Khích)

350.000

12.6

Khu Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn - xã Kỳ Văn

 

- Các lô đất tuyến 1 bám đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi UBND xã Kỳ Văn và từ thôn Thanh Sơn đi xã Kỳ Tân (Gồm lô: A01 đến A10; B01, B02)

1.500.000

- Các lô đất quy hoạch còn lại (Gồm lô: B03 đến B08; A11 đến A16)

600.000

12.7

Quy hoạch dân cư thôn Sa Xá - xã Kỳ Văn:

 

- Các lô đất tuyến 1: Đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi thôn Hòa Hợp (Gồm lô A01 đến A03)

900.000

- Các lô còn lại: (Gồm các lô: từ A04 đến A16)

400.000

12.8

Khu Quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

 

- Các lô tuyến 1 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp: (Gồm các lô: B02, B03, B04; E01 đến E11; A10 đến A17; F10 đến F20)

800.000

- Các lô quy hoạch tuyến 2, 3 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp (Gồm các lô: A01 đến A09; F01 đến F09; B06, B07; E12 đến E20; M01 đến M06; C02, C03; D01 đến D09)

280.000

- Các lô quy hoạch còn lại (Gồm các lô: C05, C06; D10 đến D18)

245.000

Riêng các lô quy hoạch tiếp giáp Sân vận động nhân hệ số 1,1 cụ thể:

 

Lô B01

770.000

Lô B05, C01

308.000

Lô C04

269.500

13

Các trục đường chính xã Kỳ Trung

 

13.1

Đường từ Quốc lộ 1A đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt

70.000

Tiếp đến hết đất Bắc Lý

100.000

Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết

70.000

Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ

70.000

13.2

Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm

100.000

Tiếp đến hết đất Phương Linh

100.000

13.3

Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư nhà ông Thăng thôn Nam Sơn

100.000

13.4

Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ nhà ông Giáp thôn Tây Sơn

100.000

14

Các trục đường chính xã Kỳ Tân

 

14.1

Quốc lộ 1A từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến Cầu Mụ Lược

5.000.000

Tiếp đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam)

6.000.000

14.2

Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Thị trấn đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân

3.500.000

Tiếp đến mương Đá Cát

3.000.000

Tiếp đến cầu Cổ Ngựa

1.500.000

Tiếp đến Cống Cửa Hàng thông Nam Sơn

1.000.000

Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp)

600.000

14.3

Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ

1.000.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ

800.000

Tiếp đến Cầu Quảng Hậu

600.000

14.4

Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến Đường Cảng Vũng Áng - Lào (đất bà Hưng)

800.000

14.5

Đường từ cống Cầu Bàu (giáp Thị trấn) đến UBND xã

800.000

Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Đức Lợi

600.000

14.6

Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Đức Lợi) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng

400.000

14.7

Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Đức Lợi đến cầu Tân Hợp

300.000

14.8

Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê

200.000

14.9

Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn

200.000

14.10

Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa

200.000

14.11

Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội trường thôn Xuân Dục

200.000

14.12

Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc

200.000

14.13

Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Xuân đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc

200.000

14.14

Từ giáp đất chị Tứ thôn Văn Miếu đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu

200.000

14.15

Từ hội trường thôn Văn Miếu đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu

200.000

14.16

Các vị trí còn lại thuộc thôn Xuân Thọ

200.000

14.17

Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Văn Miếu

1.000.000

14.18

Từ đường Cảng Vũng Áng - Lào (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng

200.000

15

Các trục đường, khu trung tâm xã Kỳ Châu

 

15.1

Đường Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)

2.500.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải

2.000.000

15.2

Đường Tỉnh lộ 10 từ giáp Thị trấn đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu

1.500.000

Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải

1.000.000

15.3

Đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: Từ đường Bích Châu đến hết đất xã Kỳ Châu

1.000.000

Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2

900.000

15.4

Đường đi qua Trung tâm văn hóa huyện tới cửa Nhà thờ Công giáo đến Tỉnh lộ 10 (đất ông Hồng Nguyệt)

600.000

15.5

Đường từ giáp đất Thanh Hảo (Tỉnh lộ 10) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long

500.000

15.6

Đường Cơn Da: Từ giáp Thị trấn đến đường Bích Châu

400.000

15.7

Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long

250.000

15.8

Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu

200.000

15.9

Quy hoạch dân cư mới khu vực Bàu Lùng xã Kỳ Châu

1.000.000

15.10

Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cữa ông Việt Châu thôn Bắc Châu

400.000

15.11

Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành)

500.000

16

Các trục đường chính xã Kỳ Hải

 

16.1

Đường Bích Châu từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

1.700.000

Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải

1.500.000

Tiếp đến cầu Hải Ninh

1.500.000

16.2

Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

900.000

16.3

Đường Nam Hải đi Kỳ Hà

300.000

16.4

Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải: Từ giáp Kỳ Thư đến giáp đất anh Duyệt

200.000

Tiếp đến UBND xã Kỳ Hải

300.000

16.5

Đường thôn Bắc Hải 1 đi Bắc Hải 2

120.000

16.6

Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt

200.000

16.7

Từ đường Bích Châu (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã
Kỳ Hà)

300.000

16.8

Từ đường Bích Châu (đất ông Thìn) đến ngã 3 đất ông Quỳnh Hoa

300.000

16.9

Từ đường Bích Châu ( ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối

300.000

16.10

Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư

120.000

16.11

Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng

600.000

17.

Các trục đường chính xã Kỳ Hà

 

17.1

Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà

400.000

17.2

Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản

350.000

17.3

Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất Trường mầm non

350.000

17.4

Đất ở các vị trí còn lại của xã Kỳ Hà

250.000

17.5

Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối)

300.000

18

Các trục đường chính xã Kỳ Ninh

 

18.1

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Thắng Lợi

1.500.000

Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ

1.000.000

Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn Đồng Tâm

1.300.000

18.2

Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

400.000

- Tiếp đến hết đất anh Tú

700.000

18.3

Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Thắng Lợi qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ

500.000

- Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tam Thuận

350.000

- Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải

400.000

18.4

Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận

500.000

- Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Tân Thuận

450.000

- Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang

400.000

18.5

Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã 3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng

500.000

18.6

Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân

400.000

18.7

Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển

450.000

18.8

Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển

450.000

18.9

Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng)

450.000

18.10

Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)

400.000

18.11

Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi

400.000

18.12

Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Ninh

250.000

18.13

Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh

800.000

18.14

Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Thắng Lợi

400.000

18.15

Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biễn xã Kỳ Ninh

1.000.000

19

Các trục đường chính xã Kỳ Hưng

 

19.1

Đường từ Cầu Bàu (giáp thị trấn) qua ngã 4 Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu

400.000

19.2

Đường từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn)

350.000

19.3

Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên)

350.000

19.4

Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú

300.000

19.5

Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ)

250.000

19.6

Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú

250.000

19.7

Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức

250.000

19.8

Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến

250.000

19.9

Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ

300.000

19.10

Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn)

600.000

19.11

Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến

250.000

19.12

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà

250.000

19.13

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú

250.000

19.14

Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông Thành thôn Tân Hà

250.000

20

Các trục đường chính xã Kỳ Hoa

 

20.1

Đường Cảng Vũng Áng - Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân

4.000.000

20.2

Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung

700.000

Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hoa

600.000

Tiếp đến cầu Cửa Đội

500.000

Tiếp đến dốc Cồn Trậm

300.000

Tiếp đến đập Sông Trí

150.000

20.3

Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng

350.000

20.4

Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất anh Hồng Hoa

350.000

20.5

Đường từ ngã 4 đất anh Tuyển đến ngã 3 đất anh Đăng

300.000

20.6

Từ giáp đất ông Du đến ngã 3 đất ông Diện

350.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Uyên thôn Hoa Tân

300.000

20.7

Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất anh Thắng Oanh

300.000

20.8

Đường từ đường Việt - Lào đến giáp đất ông Du

2.500.000

20.9

Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3 đường vào đất bà Thuyn

300.000

20.10

Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại

400.000

20.11

Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng

250.000

20.12

Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ

200.000

20.13

Từ ngã 3 cột điện 220kV (Hoa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng

200.000

20.14

Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà ông Hòa Hoan

200.000

20.15

Từ ngã 3 trẹ Trại Cày đến bến đò thôn Hoa Sơn

150.000

20.16

Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất ông Lành

250.000

20.17

Các vị trí còn lại thuộc thôn Hoa Đông và thôn Hoa Trung

200.000

20.18

Quy hoạch dân cư Bàu Đá

 

Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư

1.200.000

Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12)

700.000

21

Các trục đường chính qua xã Kỳ Hợp

 

21.1

Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp

500.000

21.2

Đường từ Quốc lộ 12 (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê

150.000

Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy

100.000

Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân

60.000

Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây

100.000

21.3

Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu

100.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân

60.000

21.4

Đường từ đất ông Hùng Nga (QL12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã)

120.000

22

Các trục đường chính xã Kỳ Lâm

 

22.1

Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu

500.000

Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa

600.000

Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý)

1.000.000

Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn)

700.000

22.2

Đường Tỉnh lộ 22: Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn

800.000

Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà

500.000

Tiếp đến ngã 4 Trung Hà

150.000

Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà

120.000

Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà

100.000

Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà

100.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng

100.000

- Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến

800.000

Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà)

250.000

Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà)

150.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc

100.000

22.3

Tỉnh lộ 22B: Từ đất anh Long Hiền (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám

700.000

22.4

Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà

250.000

22.5

Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà

100.000

22.6

Đường từ ngã 4 quán ông Thảo (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh

100.000

22.7

Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu (Tỉnh lộ 22) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà

150.000

22.8

Đường từ ngã 4 đất anh Đặng (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà

150.000

Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà)

100.000

22.9

Đường từ ngã 4 đất anh Bình (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà

100.000

22.10

Đường từ ngã 4 đất anh Thanh (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà

100.000

22.11

Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà

100.000

22.12

Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà

100.000

Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường (đường 22)

100.000

23.

Các trục đường chính xã Kỳ Sơn

 

23.1

Đường Vũng Áng - Lào: Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương

500.000

Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến

600.000

Tiếp đến hết đất ông Toán

200.000

Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi

120.000

23.2

Đường Tỉnh lộ 10: Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến

150.000

Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng)

120.000

23.3

Đường Sơn Lạc: Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran

80.000

Tiếp đến hết đất anh Phép Lự

150.000

Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga

90.000

Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu

80.000

23.4

Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh

150.000

23.5

Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng

150.000

Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn

80.000

23.6

Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích

80.000

24

Các trục đường chính xã Kỳ Thượng

 

24.1

Tỉnh lộ 10: Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến Hội quán thôn Tiến Quang

100.000

Tiếp đến cầu Đá Hàng

150.000

Tiếp đến giáp đất nhà ông Khuận (Huyến) thôn Phúc Lộc

110.000

Tiếp đến giáp đất nhà anh Minh Hà

120.000

Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập

80.000

24.2

Tỉnh lộ 22: Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến

95.000

Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2

90.000

Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2

90.000

Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2

80.000

Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2

90.000

Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2

80.000

24.3

Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ quán bà Nguyên

85.000

Tiếp đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến

85.000

24.4

Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành

70.000

24.5

Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập

70.000

25

Các trục đường xã Kỳ Lạc

 

25.1

Tỉnh lộ 22: Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải

70.000

Tiếp đến khe Cây Sắn

150.000

Tiếp đến khe Cây Mít

120.000

Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương

150.000

Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa

200.000

Tiếp đến hết đất anh Khai Ba

120.000

Tiếp đến hết đất Nông trường cao su

70.000

Tiếp đến ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn Lạc Thắng

70.000

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc

63.000

25.2

Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 22 đến trạm điện Lạc Vinh

100.000

Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý

70.000

25.3

Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 22 đến ngã 3 đường vào nhà Chị Thuận

70.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa

70.000

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc

60.000

26

Các trục đường xã Kỳ Tây

 

26.1

Đường Văn Tây: Từ ngã 3 đi Kỳ Trung đến cầu Trọt Đá

110.000

Tiếp đến ngã 3 đất ông Phư (Xừ)

200.000

26.2

Từ ngã 3 chợ (đất ông Trà) đến cầu khe Rửa

100.000

27

Các trục đường chính xã Kỳ Trinh

 

27.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp Thị trấn đến cầu Cổ Ngựa

4.500.000

Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng áp

4.000.000

Tiếp đến ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng

4.500.000

27.2

Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm

600.000

27.3

Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa đến Sân vận động cũ

600.000

27.4

Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến ngã 4 bưu điện văn hóa

1.000.000

Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương

800.000

27.5

Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch

1.000.000

27.6

Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7)

600.000

27.7

Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất trạm bơm tăng áp

600.000

27.8

Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me

400.000

27.9

Đất ở tại Khu tái định tại xã Kỳ Trinh

500.000

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

600.000

27.10

Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Trinh

300.000

28

Các trục đường, các khu vực của xã Kỳ Thịnh

 

28.1

Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm

4.000.000

Tiếp đến Cầu Trọt Trai

3.500.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long

2.500.000

28.2

Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B)

1.000.000

28.3

Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cảng Vũng Áng

1.000.000

28.4

Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS

1.000.000

Tiếp đến giáp Khu hành chính - Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh)

800.000

Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Xuân Hoa)

600.000

Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải)

500.000

Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái)

500.000

28.5

Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn Trường Sơn)

600.000

28.6

Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu)

600.000

Tiếp đến Khe Cơn Trè

400.000

28.7

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham

800.000

Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh

700.000

Tiếp đến Cầu Đò

400.000

28.8

Đường từ ngã 3 đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm

600.000

28.9

Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu

600.000

28.10

Đường từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện

800.000

28.11

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Thịnh

500.000

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

600.000

28.12

Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Thịnh

300.000

29

Các trục đường chính, các khu vực của xã Kỳ Long

 

29.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên)

3.000.000

29.2

Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư

900.000

29.3

Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư

800.000

29.4

Đường từ đất ông Dương Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ

1.000.000

29.5

Đường từ đất ông Chu Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư

1.200.000

29.6

Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu

600.000

29.7

Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn

600.000

29.8

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí

1.000.000

29.9

Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư

500.000

29.10

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Long

500.000

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

600.000

29.11

Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Long

300.000

30

Các trục đường chính, các khu vực của Xã Kỳ Liên

 

30.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến hết đất xã Kỳ Liên (giáp xã Kỳ Phương)

2.500.000

30.2

Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B)

1.000.000

30.3

Đường từgiáp đất nhà ông Toán thôn Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú

600.000

30.4

Đường từ giáp đất ông Túc thôn Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú

600.000

30.5

Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi

600.000

30.6

Đường từ giáp đất ông Ngự thôn Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư

600.000

30.7

Đường từ giáp đất ông Anh thôn Liên Sơn đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn

500.000

30.8

Đường từ giáp đất ông Nghị thôn Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam

400.000

30.9

Đường từ giáp đất ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư

600.000

30.10

Đường từ giáp đất ông Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam

400.000

30.11

Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến đường 1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi)

600.000

30.12

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Liên

500.000

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

600.000

30.13

Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam

600.000

30.14

Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi

600.000

30.15

Đường từ giáp nhà ông Hảo thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi

600.000

30.16

Đường từ nhà ông Danh thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú

500.000

30.17

Đường từ giáp nhà ông Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú

400.000

30.18

Đất ở các vị trí còn lại của xã Kỳ Liên

300.000

31

Các trục đường chính, các khu vực của xã Kỳ Phương

 

31.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng

2.000.000

Tiếp đến Cầu Thầu Dầu

2.500.000

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Phương (giáp đất xã Kỳ Nam)

1.500.000

31.2

Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương)

900.000

31.3

Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư

350.000

31.4

Các đường giao thông nhựa thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A

350.000

31.5

Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi)

400.000

31.6

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Phương

500.000

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)

600.000

31.7

Đường quy hoạch liên thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi

350.000

31.8

Đường Phương - Lợi: từ ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ

400.000

31.9

Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương

300.000

31.10

Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng

300.000

31.11

Đất ở tại tất cả các vị trí còn lại của xã Kỳ Phương

300.000

32

Các trục đường chính, các khu vực của xã Kỳ Lợi

 

32.1

Đường Phương - Lợi: Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh

350.000

32.2

Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1 Đông Yên qua đất anh ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn

350.000

32.3

Đường từ giáp đất anh Thạch Đa thôn Hải Phong đến biển (đất anh Thìn)

350.000

32.4

Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong

350.000

32.5

Từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi

350.000

32.6

Đất ở tất cả các vị trí còn lại của xã Kỳ Lợi

300.000

33

Các trục đường chính xã Kỳ Nam

 

33.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Phương đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn

1.500.000

Tiếp đến Đèo Ngang

800.000

33.2

Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang

800.000

33.3

Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng

400.000

33.4

Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ

300.000

33.5

Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên

300.000

33.6

Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu

300.000

33.7

Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A

300.000

33.8

Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn

300.000

33.9

Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân

300.000

33.10

Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân

300.000

33.11

Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ

300.000

33.12

Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ

300.000

33.133

Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Nam

250.000

34. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Thị trấn Hương khê

 

1

Đường Trần Phú

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm

1.800.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Nam Phố

2.000.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV

2.200.000

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 UBND Thị trấn

2.900.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế)

3.500.000

2

Đường Hà Huy Tập

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi

3.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố)

2.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

2.000.000

3

Đường Hồ Chí Minh

 

 

Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9

2.700.000

Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

3.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia

2.500.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh

2.200.000

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi xã Hương Thủy

1.800.000

4

Đường Phan Đình Phùng

 

 

Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Ái

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất thầy Đức

1.700.000

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội

1.800.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường ngang phía đông trung tâm dạy nghề

1.600.000

Đoạn V: Tiếp đó đến đường sắt

1.300.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố

900.000

5

Đường Nguyễn Du

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú

450.000

Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế

650.000

6

Đường Xuân Diệu

800.000

7

Đường Huy Cận

 

 

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú

1.200.000

Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ

800.000

8

Đường Nguyễn Tuy

1.400.000

9

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh)

1.200.000

10

Đường Lý Tự Trọng

1.500.000

11

Đường Bạch Ngọc

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ

1.800.000

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Mai Hắc Đế

950.000

12

Đường Lê Hữu Trác

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú , đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch

2.400.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11

1.800.000

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót

1.400.000

13

Đường Phan Đình Giót

700.000

14

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên

1.300.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc)

900.000

15

Đường Nguyễn Huệ

 

Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (nhà anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú

1.800.000

Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ

3.500.000

Đoạn III: Từ đất bà Đào đến giáp đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương)

2.100.000

16

Đường Mai Hắc Đế

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng

650.000

Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành)

1.000.000

Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (đến hết đất ông Hoan)

2.900.000

Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú

1.000.000

17

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường

800.000

Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

800.000

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh ( đất ông Tấn)

800.000

18

Đường Ngô Đăng Minh

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su

450.000

Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác

800.000

19

Đường Trần Phúc Hoàn

 

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng

550.000

Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết

550.000

Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi

450.000

20

Đường Hàm Nghi

450.000

21

Đường Cao Thắng

450.000

22

Đường Mai Phì

3.000.000

23

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ

1.300.000

Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng

650.000

24

Đường Võ Đình Cận

650.000

25

Đường Hồ Văn Hoa

450.000

26

Đường Đặng Tất

550.000

27

Đường Phạm Đình Ban

450.000

28

Đường Tôn Thất Thuyết

450.000

29

Đường Trần Hữu Châu

450.000

30

Đường Lê Ninh

450.000

*

Các đoạn đường ngõ

 

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu

1.000.000

Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú

1.200.000

*

Đường khối tổ còn lại

 

Đường các khối 7 và 8

950.000

Đường các khối: 1, 2 và 3

800.000

Đường các khối: 4, 5, 6 và 10

650.000

Đường các khối: 9; 11 và 12

550.000

Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19

450.000

B

Các vị trí bám các trục đường chính qua các xã

 

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp tỉnh Quảng Bình đến bờ nam cầu La Khê

250.000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trạch

200.000

Tiếp đó đến hết đất ông Đinh Công Ba (Phúc Trạch)

200.000

Tiếp đó đến hết đất ông Thủy Triều

250.000

Tiếp đó đến bờ nam cầu Khe Ác 1

250.000

Tiếp đó đến đỉnh dốc ông Giá (nay là đất ông Triều)

300.000

Tiếp đó đến ngã 4 rẽ vào xóm 5

400.000

Tiếp đó đến ngã 4 đường Hồ Chí Minh giao nhau với Tỉnh lộ 17

450.000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trà

400.000

Tiếp đó đến phía nam cầu Sông Tiêm

350.000

Đoạn đường từ phía bắc cầu Sông Tiêm đến cổng chui đồng Hà Quan

1.800.000

Tiếp đó đến đường rẽ vào Hội quán xóm 4 Phú Phong

2.200.000

Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

2.800.000

Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia

2.200.000

Đoạn đường từ ngã 3 đi Hương Thủy đến ngã 3 rẽ vào đất ông Huấn

1.600.000

Tiếp đó đến ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Hương Long

1.200.000

Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Hoàng Việt

1.000.000

Tiếp đó đến hết đất xã Hương Long

800.000

Tiếp đó đến địa giới xã Phúc Đồng

600.000

Tiếp đó đến đường đi xã Hòa Hải (đất ông Hoài)

450.000

Tiếp đó đến ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lượng)

600.000

Tiếp đó đến hết địa phận xã Phúc Đồng

450.000

Tiếp đó đến hết đất Nông trường Phường Điền (Công ty Cao su)

300.000

Tiếp đó đến hết đất Hương Khê

250.000

2

Quốc lộ 15A

 

 

Đoạn đường từ cầu La Khê đến địa giới xã Hương Đô

150.000

Đoạn đường từ Bàu Bèo đến hết đất bà Hảo xóm 3

150.000

Tiếp đó đến hết đất ông Hường xóm 3

200.000

Tiếp đó đến hết đất ông Thân xóm 5

150.000

Tiếp đó đến địa giới xã Lộc Yên

150.000

Tiếp đó đến cầu Đá Lậu

200.000

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường HCM đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp (Phúc Đồng)

300.000

Tiếp đó đến đỉnh dốc Địa Lợi

250.000

Tiếp đó đến phía nam Cầu Nghiêng

110.000

Tiếp đó đến đỉnh dốc Cao Bàng (đất anh Doãn xóm 8)

130.000

Tiếp đó đến ngã ba đường đi H3 (Xà Kỳ)

110.000

Tiếp đó đến phía nam cầu Khe Thờ

130.000

Tiếp đó đến hết đất huyện Hương Khê (đỉnh Động Bụt)

110.000

3

Tỉnh lộ 17

 

 

Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà đến đường rẽ vào xóm 7

350.000

Tiếp đó đến đất ông Bích sang địa giới xã Hương Xuân

300.000

Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà giao nhau đường Hồ Chí Minh đến đường sắt

350.000

C

Vùng Thị trấn mở rộng

 

 

Xã Phú Phong (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

Khu vực xóm 1, xóm 9

400.000

D

Xã Phúc Trạch

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 làng Thanh niên lập nghiệp đến ngã 4 đất anh Chương

150.000

Tiếp đó đến giáp đường 15A

150.000

Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Thiện đến giáp đường 15A

150.000

Đoạn đường từ ngã 4 Hội quán xóm 7 đến giáp đường 15A

150.000

Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Sơn xóm 4 đến giáp đường 15A

150.000

Đường liên xã đoạn từ địa giới xã Hương Đô đến ngã 4 đất anh Thiện

150.000

Tiếp đó đến cầu Đập Bệ

180.000

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Công đi ra giáp đường 15A

180.000

Tiếp đó đến ga Phúc Trạch

180.000

E

Xã Gia Phố

 

I

Đường trục chính xã

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Sáng giáp Thị trấn đến đường rẽ vào ngã 3 nhà thờ Ninh Cường

250.000

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Nam xóm Phố Cường

180.000

Đoạn đường từ ngã 4 xóm Phố Hương đến trường THPT Gia Phố

150.000

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Lương đến hết đất Tràm Quán

150.000

Đoạn đường từ cầu treo Gia Phố đi ngã 4 Thị trấn (gần Huyện Đội) đến hết xã Gia Phố

300.000

Tuyến đường Phụ Lão từ đất ông Liệu đi bệnh viện cũ

200.000

Đoạn đường từ đầu hội quán xóm 10 đến hết đất hội quán xóm 14

150.000

II

Tuyến đường 15B

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải)

120.000

F

Xã Hương Trà

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), xóm 1

180.000

Đoạn đường từ tiếp giápđất ông Tiến (Lâm, xóm 1) đến hết đất bà Lan (Thao, xóm 3)

180.000

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (xóm 5) đến hết đất hội quán xóm 5

150.000

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc (Phượng, xóm 3) đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh

180.000

Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non

180.000

Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến hết đất ông Hòa (Lan, nối đường Hồ Chí Minh)

180.000

Đoạn đường từ hội quán xóm 6 đến đường rẽ sang xóm 7

150.000

G

Xã Hương Long

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 đường Long - Bình (nối đường Hồ Chí Minh) đến ngã 3 chợ Đón

400.000

Tiếp đó đến địa giới xã Hương Bình - Hương Bình

300.000

Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào xóm 10

180.000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long

150.000

Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh

550.000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long

500.000

H

Xã Hương Bình

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán xóm Bình Minh

250.000

Đoạn đường từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ

180.000

Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (xóm Bình Hà)

200.000

Tiếp đó đến hết đất ông Bát (xóm Bình Minh)

220.000

Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (xóm Bình Thái)

250.000

Tiếp đó đến hết trạm điện xóm Bình Trung

200.000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình

150.000

M

Xã Hương Xuân

 

 

Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn xóm Vĩnh Trường

200.000

Tiếp đó đến chân Đập Úc

200.000

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng)

200.000

Đoạn đường từ cầu May Xâu đến giáp Tỉnh lộ 17

150.000

Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào xóm Trường Sơn

150.000

Tiếp đó đến chân Đập Tràu

120.000

Đoạn đường từ cầu Hà Rong đến cầu Tràn Rôộc Tuệ

200.000

N

Xã Hà Linh

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 Trạm nối quốc lộ 15A đến hết chợ Trạm Hà Linh

100.000

L

Xã Hương Vĩnh

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến hết đất ông Trần Viết Thiện

120.000

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Đình An

100.000

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Thái Bá Minh

120.000

Từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến ngã 3 (đất ông Nguyễn Viết Bình)

90.000

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Trần Văn Phúc

100.000

P

Xã Hương Giang

 

 

Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến cổng chào Bàu Rát

100.000

Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Họ Võ

100.000

Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Bàu Đá

100.000

S

Xã Hương Đô

 

 

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất ông Tương xóm 01

120.000

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3

120.000

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2

120.000

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất hội quán xóm 3

150.000

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A hết đất ông Hường (đến đường sắt)

120.000

T

Xã Phú Phong

 

 

Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa xóm 01 đến cầu Bà Đoan

200.000

Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01)

220.000

Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3)

280.000

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Chương xóm 3) đến hết đất bà Huyền Hùng xóm 3

250.000

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Tâm xóm 4) đến hết Đài tưởng niệm xã Phú Phong

250.000

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Lan xóm 4) đến ngã 3 (đất ông Vịnh, xóm 4)

200.000

Đoạn đường từ sân vận động xã (đất ông Cảnh xóm 4) đến cầu bà Đoan xóm 01

200.000

I. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN VŨ QUANG
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

1

Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5

 

Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương

1.050.000

Tiếp theo đến hết trường tiểu học xã Đức Bồng

800.000

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông

700.000

Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng

250.000

Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy

260.000

Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí

300.000

Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện

400.000

Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều

900.000

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại

1.300.000

Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m

400.000

Từ Cầu Khe Sim đến cách trụ sở UBND xã Hương Quang 200m

115.000

Đoạn từ trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m

136.000

Tiếp từ cách trụ sở UBND xã Hương Quang 200 m đến Cầu Miếu

105.000

Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5

95.000

2

Đất bám mặt đường Hồ Chí Minh

 

Đoạn từ Hạt kiểm lâm số 2 qua trụ sở UBND xã Sơn Thọ đến hết đất nhà ông Trung Dũng

330.000

Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ

310.000

Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi

380.000

Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang

750.000

Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp)

1.000.000

Tiếp đến hết đường một chiều

750.000

Tiếp đến hết đất thị trấn

600.000

Từ giáp Thị trấn đến đường vào cầu Hương Minh

400.000

Từ tiếp đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh

350.000

Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Thọ

250.000

3

Đất bám các trục đường khu vực Thị trấn

 

Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U

550.000

Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh

550.000

Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi

300.000

Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh

220.000

Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U

700.000

Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi

700.000

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ

900.000

Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư

500.000

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Bảo hiểm xã hội huyện

400.000

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động

400.000

Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết BHXH huyện

350.000

Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh

380.000

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư)

300.000

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở)

330.000

Trục đường từ đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn

600.000

Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy

350.000

Tiếp đến đường Hồ Chí Minh

350.000

Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn

550.000

Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận

400.000

Tiếp đến bờ sông

300.000

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy

250.000

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am

250.000

Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại qua Trung tâm y tế đến hết cầu Bãi Cùng

600.000

Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh

450.000

Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh

500.000

Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo

350.000

Khu vực xóm 1 còn lại

180.000

Khu vực xóm 4

250.000

Khu vực xóm 2, 3 và 5

200.000

Khu vực xóm 6

180.000

4

Các vị trị đất bám trục đường chính

 

Đoạn đường IFac từ ngã tư Lĩnh II đến cổng anh Quân xóm trưởng

130.000

Tiếp đến hội giáp đất xã Đức Bồng

100.000

Đường từ cổng nhà ông Phan Đắc đến phòng khám Đa khoa xã Đức Lĩnh

200.000

Đường Đức Giang - Đức Lĩnh đoạn từ ngã ba Eo Cú đến hội quán thôn Cao Phong

105.000

Tiếp theo đến ngã ba đất ông Hạnh thôn Tân Hưng

100.000

Đường Đức Lĩnh đi Thị trấn Vũ Quang đoạn từ ngã tư nhà văn hóa thôn Tân Hưng đến hết đất ông Đàn thôn Tân Hưng

110.000

Tiếp theo đến giáp thị trấn Vũ Quang

100.000

Đường IFAC xã Đức Bồng đoạn từ giáp đất ông Hòa đến cầu Nơn Giương

110.000

Tiếp theo đến hết đất xã Đức Bồng (giáp Tỉnh lộ 5)

140.000

Đoạn tiếp từ tỉnh lộ 5 đến giáp xã Đức Lĩnh

110.000

Đường vào Bồng Thượng từ đường Ân Phú - Cửa Rào đến Cầu Động

100.000

Tiếp theo đến giáp đường Ifac xã Đức Bồng

100.000

Đường IFac xã Đức Hương đoạn từ tràn cựa truông đến đất anh Phan Thế

110.000

Đường 135 đoạn từ cầu ông Sáu đến giáp đất Công ty TNHH một thành viên sắt Vũ Quang

144.000

Tiếp theo đến hết đường 135 (giáp đường Hồ Chí Minh)

120.000

Đoạn đường từ cầu Mõ Phượng (cầu Gãy - đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến Ngã ba anh Lâm thôn 6

100.000

Đoạn đường từ ngã ba ông Dần (đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến hết đất nhà bà Lâm thôn 6

100.000

Đoạn đường từ ngã ba Bà Tương (đường đi Khe Ná - Chi Lời) đến đầu Đập ông Tác (thôn 5)

220.000

Trục đường thôn 2 Sơn Thọ đoạn từ bà Hiển (giáp đường Hồ Chí Minh) đến giáp đất bà Ngọ

160.000

Đường 135 (thôn 6 Sơn Thọ) đoạn từ giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Phương

100.000

Đoạn đường từ ngã 3 nhà thờ đến hết đất anh Sơn thôn 3 xã Sơn Thọ

120.000

Đường vào Khe Nước Nậy đoạn từ ngã ba sân bóng thôn 3 xã Sơn Thọ đến cầu ông Long

100.000

Tiếp theo đến hết đất anh Toàn thôn 3

90.000

Đoạn đường từ sân bóng thôn 7 (đường Khe Ná - Chi Lời) đến ngã 3 ông Quyết thôn 7 (đường trung tâm xã)

130.000

Đường 71cũ đoạn từ đất ông Mạnh đến hết đất ông Minh (thôn 4 Sơn Thọ)

200.000

Đường 71cũ đoạn từ Cống thoát nước giáp thị trấn đến hết cầu Hói Dầu

200.000

Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m

230.000

Đường 71cũ đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua trạm Kiểm lâm Hói Trí đến giáp xã Hương Thọ

130.000

Các đoạn còn lại của đường 71 cũ

110.000

Đường Đồng Lý đoạn từ Đập Am đến giáp cầu Hương Minh

150.000

Tiếp từ cầu Hương Minh đến Đập Nguồn

120.000

Tiếp từ Đập Nguồn đến giáp xã Hương Thọ

100.000

Tiếp từ giáp xã Hương Minh đến cầu Con Cuông

100.000

Đường Chọ Vôi đoạn từ giáp Thị Trấn đến đường Đồng Lý

230.000

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi qua cầu Hương Minh đến đường Đồng Lý

300.000

5

Đất bám trục đường Đức Lĩnh - Sơn Thủy

 

Đoạn từ đường Ân Phú - Cửa Rào đến giáp đường vào phòng khám đa khoa xã Đức Lĩnh

400.000

Tiếp theo đến Cầu Đen

180.000

Tiếp theo đến hết phân hiệu 2 trường THCS Bồng Lĩnh

150.000

Tiếp đến giáp xã Sơn Thủy huyện Hương Sơn

100.000

6

Đất bám trục đường Ân Phú - Cửa Rào

 

Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m

280.000

Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m

280.000

Đoạn từ Đức Lĩnh giáp Đức Giang đến giáp Trường THPT Cù Huy Cận

330.000

Tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đức Lĩnh

450.000

Tiếp theo đến Tỉnh lộ 5

600.000

Đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương đến đường vào Bồng Thượng

600.000

Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng

450.000

Tiếp đến hết đất quán chị Hoa Trung

330.000

Tiếp đến cầu Hói Phố xã Đức Hương

250.000

Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m

350.000

Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m

250.000

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

150.000

7

Đất bám trục đường Hương Thọ đi Cửa Rào

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến chợ Quánh

200.000

Tiếp đến hết trường cấp I

230.000

Tiếp đến đến hết Cầu Trại

150.000

Tiếp đến hết đất nhà Thờ xứ

120.000

Tiếp đến giáp xã Đức Liên

100.000

8

Đất bám đường Đức Hương đi Hương Thọ

 

Đoạn từ giáp đất anh Đường Lĩnh đến hết đất anh Hải Lan

110.000

Tiếp đến hết đất anh Nguyễn Đình Thế

100.000

Các vị trí còn lại của đường Đức Hương đi Hương Thọ

90.000

9

Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Sơn xóm 2

180.000

Tiếp đến cầu II

90.000

Đoạn từ cầu II đến giáp chợ tái định cũ

100.000

Đoạn từ chợ tái định cư đến giáp cầu Km5

105.000

Đoạn từ cầu Km5 đến cống hộp

115.000

Đoạn từ cống hộp đến Đập Hói Trung

95.000

Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư đến cầu Hói Trung

136.000

Đoạn từ Cầu Hói Trung đến hết đất trạm kiểm lâm

105.000

Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A đến Cầu sang cụm dân cư số 01

105.000

Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung

62.700

10

Đất bám trục đường trung tâm xã Sơn Thọ

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã tư đập ông Tác thôn 5

160.000

tiếp theo đến ngã ba anh Lâm thôn 6

120.000

tiếp theo đến ngã ba ông Quyết thôn 7

100.000

tiếp theo đến hết đất ông Thành thôn 7

90.000

11

Đất bám trục đường qua xã Hương Điền

 

Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền

126.000

Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc

105.000

Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến hết đất trường tiểu học

126.000

12

Đất bám đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời đến cống ông Tịnh

280.000

Đoạn từ cống ông Tịnh đến ngã ba cầu ông Sáu

240.000

Đoạn từ ngã ba cầu ông Sáu đến trạm điện xóm 6

180.000

Đoạn từ trạm điện xóm 6 đến cầu ông Đình Tình

120.000

Đoạn từ cầu ông Đình Tình (cầu Khe Gỗ) đến ngã ba 661

100.000

Đoạn từ ngã ba 661 đến ngã ba cầu Khe Xai

105.000

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Xai đến ngã ba trung tâm

126.000

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến ngã ba cụm dân cư số 3

105.000

Đoạn từ ngã ba cụm dân cư số 3 đến Chi Lời giáp xã Sơn Tây

95.000

13

Đất bám các trục đường thuộc khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

 

Đoạn đường từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Chương

100.000

Đoạn từ hết đất anh Chương đến ngã ba cầu Khe Ná 1

105.000

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến cầu Khe Ná 2

105.000

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến ngã ba cầu Khe Xai

105.000

Đoạn từ cầu Khe Ná 2 đến ngã ba trường Mầm non

126.000

Đoạn từ trường mầm non qua UBND tái định cư đến hết đất trạm y tế tái định cư

126.000

Đoạn từ ngã ba trung tâm qua ngã tư UBND xã đến mương thoát nước

126.000

Đoạn từ ngã ba trường mầm non đến ngã ba cụm dân cư số 3

105.000

Các trục đường 6-12 m còn lại trong khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ

62.700

* Phân loại xóm của xã Hương Quang, xã Hương Điền

Xóm Kiều xã Hương Điền và xóm Kim Thọ xã Hương Quang được áp dụng vùng I xã loại III.

Xóm Ngân, xóm Móc, xóm Tân Điền, xóm Đăng, xóm Thị xã Hương Điền; các xóm: Kim Quang, Tân Quang, Tùng Quang xã Hương Quang được áp dụng vùng II xã loại III.

13. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN LỘC HÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường. đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM

 

1

Từ Cầu Hộ Độ đến hết xã Hộ Độ

 

 

 Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m

2.200.000

 Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 9 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m)

2.000.000

 Đoạn 3: Tiếp đó đến hết xã Hộ Độ

1.600.000

2

Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân

1.300.000

3

Từ đường đi nhà thờ Đồng Xuân đến ngã 3 Côn Sơn

1.200.000

4

Từ ngã 3 Côn Sơn đến đường JKa (xã Thạch Châu)

1.400.000

5

Khu vực thị tứ xã Thạch Châu (Từ đường JKa đến cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp)

1.600.000

6

Từ cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp đến Vòng xuyến (đường 70 m)

1.400.000

7

Đoạn từ tỉnh lộ 9 vòng xuyến (đường 70m) đến Đài truyền hình truyền thanh

1.400.000

8

Từ vòng xuyến (đường 70 m) đến cầu bà thụ

 

 

Đoạn 1: Từ Vòng xuyến (đường 70m) đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh nhà ông Quang)

1.300.000

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu bà Thụ

1.600.000

9

Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)

2.100.000

10

Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim

 

+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

1.000.000

+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

1.200.000

11

Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân

 

+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

800.000

+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

1.000.000

12

- Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành

950.000

13

- Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1)

 

+ Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân). giáp Tỉnh lộ 9. cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá)

950.000

+ Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân)

800.000

14

Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim

600.000

B

ĐƯỜNG 22/12

 

1

Giáp Tỉnh lộ 9 (thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ

700.000

 

 - Từ giáp Tỉnh lộ 9 đến hết đường 1 chiều (đến hết nhà anh Cơ)

900.000

 - Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m)

1.000.000

2

Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường Vượng - An

500.000

 

 - Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m

600.000

 - Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Bình Lộc bán kính 300m

800.000

 - Khu vực trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 200m)

550.000

3

 Từ đường Vượng - An đến hết xã Thịnh Lộc

400.000

 

 Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 250m

600.000

C

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7

 

1

Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù

600.000

 

 Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m)

750.000

2

Từ cầu Trù đến đường Hồng - Thụ

700.000

3

Tiếp đó đến cách ngã ba Thụ - Bình 200m giáp đường 22-12

500.000

4

Đoạn cách ngã ba Thụ - Bình (bán kính 200m)

600.000

D

ĐƯỜNG VƯỢNG - AN

 

1

Từ giáp đường 22/12 đến hết xã Hồng Lộc

400.000

 

+ Khu vực trung tâm xã Tân Lộc (từ đường vào Trạm Xá đến Trạm Viễn thông)

500.000

+ Khu vực trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m)

500.000

Đ

ĐƯỜNG NỐI QUỐC LỘ 1A ĐI MỎ SẮT THẠCH KHÊ

 

1

- Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 9 dài 250 m

1.600.000

2

- Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m

1.000.000

3

- Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại)

700.000

E

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC

 

I

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC XÃ HỘ ĐỘ

 

1

Đường từ cầu Hộ Độ qua UBND xã Hộ Độ đến đê Tả Nghèn

 

 

Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến hết đất Trụ sở UBND xã

350.000

Đoạn 2: Tiếp đó qua đường Mỏ sắt dài 150 m

400.000

Đoạn 3: Tiếp đó đến Đê Tả nghèn

300.000

2

Đường từ UBND xã Hộ Độ đến hết xóm Tân Hợp

250.000

3

Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện

400.000

4

Đường ngã 3 Bưu điện xã Hộ Độ đến Đê tả nghèn (Mai Phụ)

300.000

5

Đường ngã 3 Bưu điện đến giáp đường UBND xã đi Cầu Hộ Độ

300.000

6

Đường từ nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đường Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học đến ngã 3 bưu điện

250.000

7

Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (đường Hiếu Nghĩa) ngã 3 đi UBND (cạnh cầu Bình Hà)

300.000

8

Đường đi qua Nhà thờ Xuân Tình

250.000

9

Khu vực dân cư khu tái định cư xóm Nam Phong (kể các khu đất mới quy hoạch)

350.000

10

Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (Kênh C2)

200.000

II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC XÃ MAI PHỤ

 

1

 Đường từ Tỉnh lộ 9 (xóm Tây Sơn) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm

 

 

+ Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 9 đến cách ngã 4 (200 m)

400.000

+ Đoạn2: Khu vực ngã tư xã Mai Phụ bán kính 200 m

700.000

+ Đoạn 3: Tiếp đó cách ngã 4 (200 m) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm

250.000

2

Đường từ Thị tứ Thạch Châu đến giáp đê Tả Nghèn

 

 

+ Đoạn 1: Giáp xã Thạch Châu đến cầu Cửa Đình

450.000

+ Khu vực ngã tư xã Mai Phụ (bán kính 150m)

600.000

3

Đường từ tỉnh lộ 9 xuống Cầu Đò Điệm đoạn giáp xã (Thạch Mỹ)

700.000

4

Đường từ ngã 3 Côn Sơn đến giáp đất xã Thạch Mỹ

500.000

5

Đường qua trường mần non xã Thạch Châu đên kênh C2 (đoạn qua xã Mai Phụ)

300.000

6

Đường từ nhà ông Phùng đến đê tả Nghèn (Cầu Bà Vường) xóm Liên Tiến

300.000

7

Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn ( Kênh C2)

250.000

III

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH MỸ

 

1

 Đường trục xã giáp xã Mai Phụ đến đường 22/12

400.000

 

 + Đoạn trung tâm ngã 3 chợ Cồn bán kính 250 m

700.000

2

Đường từ Thạch Mỹ đi Trường THPT Mai Thúc Loan

500.000

3

Đường từ Tỉnh lộ 7 (Cầu Trù) đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu)

 

 

+ Đoạn 1: Từ giáp xã Phù Lưu đến qua ngã tư thôn Đại Yên 100m

450.000

+Đoạn 2: Tiếp đó ngã tư Bệnh viện

800.000

4

Đường từ trường tiểu học Thạch Mỹ đến hết Thôn Hà Ân

300.000

5

Đường từ giáp Cầu Trù - Thạch Mỹ đến đất ở nhà ông Sáu thôn Hà Ân

200.000

6

Đường từ tỉnh lộ 9 đến cống Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ)

700.000

7

Đường từ giáp Tỉnh lộ 9 đến Đê Tả nghèn (qua xóm Tây Giang)

250.000

8

Đường phía tây UBND qua trường Mần non đến ngã tư ông Vị

300.000

9

Từ ngã tư ông Vị đến sân bóng xóm 12 rẽ về nhà văn hoá thôn Tân Phú

200.000

10

Đường từ nhà Thầy Quân qua Trạm xá đến ngã 3 đường rẽ về nhà cô Ca (thôn Hữu Ninh)

200.000

11

Đường từ ngã 3 Chợ cồn đến giáp đường hộ đê (xóm Tân Phú)

250.000

12

Đường từ nhà ông Tài (Hữu Ninh) đến giáp đường hộ Đê (thôn Phú Mỹ)

200.000

IV

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH CHÂU

 

1

Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu)

800.000

2

Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường đi Thạch Mỹ

800.000

3

Đường giáp từ Thạch Mỹ đến đường 22/12 (cạnh nhà truyền thống)

600.000

4

Đường từ Tỉnh lộ 9 đến giáp đường đi Thạch Mỹ (xóm Đức Châu)

300.000

5

Đường JKa từ giáp đường 22/12 (điểm cua) qua đường Tỉnh lộ 9 đến giáp xã Mai Phụ

400.000

6

Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Mầm non đến giáp xã Mai Phụ

300.000

7

Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà anh Hào) đến hết nhà bà Khoa (xóm Lâm Châu)

300.000

8

Đường từ ngã 4 thị tứ Thạch Châu đến giáp xã Mai Phụ

600.000

9

Đường từ Tỉnh lộ 9 (đất anh Đệ) đến giáp đường Thạch Châu đi Mai Phụ

250.000

10

Đường từ TL9 đi thôn Khánh Yên xã Thạch Bằng

250.000

11

Đường trục xóm Đức Châu (giáp đường 22/12) đến giáp đường đi Thạch Mỹ

700.000

12

Đường nối từ đường đi Khánh Yên qua nhà ông Hoàng đến Tỉnh lộ 9

250.000

13

Đường khu dân cư lối 2 sau nhà ông Đệ đến giáp đường JKa

350.000

14

Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà anh Liên) đến giáp đường 22/12 (nhà anh Cơ)

300.000

15

Đường từ Tỉnh lộ 9 qua nhà anh Phố đến hết Hội quán thôn Châu Hạ

200.000

16

Đường từ Tỉnh lộ 9 nhà anh Hiền Ba đến đường vào trường Mai Thúc Loan

400.000

17

Đường giáp đường 22/12 (điểm cua) qua xóm Tiến Châu đến trường tiểu học Thạch Mỹ

200.000

V

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH BẰNG

 

1

 Đường từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải

 

 

+ Đoạn 1: Từ đường 22/12 đến cầu Chợ Mới

900.000

+ Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ)

700.000

+ Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng

900000

+ Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải

800.000

2

Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm)

800.000

3

Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường quy hoạch 70 m thôn Xuân Hải

700.000

4

Đường JKa từ đường quy hoạch 70m đến giáp xã Thịnh Lộc

800.000

5

Đường nối Tỉnh lộ 9 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm)

700.000

6

Đường nối Tỉnh lộ 9 (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội)

600.000

7

Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải

800.000

8

Đường từ Đồn Biên Phòng 164 ra bãi biển Xuân Hải

800.000

9

Đường nối từ ngã 3 đường 22 -12 xóm Yên Bình đến giáp xóm Minh Quý xã Thạch châu (qua nhà anh Cương)

450.000

10

 Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng

1.100.000

11

Đường nối từ tỉnh lộ 9 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu

250.000

12

Đường nối tỉnh lộ 9 nhà ông Hảo đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa

300.000

13

Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu

250.000

14

Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa

300.000

15

Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa)

300.000

16

Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa

250.000

17

Đường từ Tỉnh lộ 9 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu

250.000

18

Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (củ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng

500.000

19

Đường nối từ đường quy hoạch 45 m qua hội quán thôn Xuân Dừa (cũ) đến đường quy hoạch 70 m

300.000

20

Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu

250.000

21

Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang

300.000

22

Đường nối từ đường đi Cầu Trù - Thạch Bằng (nhà ông Hiếu) đến nhà thờ họ Đào Lâm

250.000

23

Đường nối từ đường Cầu Trù - Thạch Bằng đi qua Hội quán Khánh Yên

250.000

VI

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ PHÙ LƯU

 

1

Đường từ Tỉnh lộ 7 (ngã 3 cây xăng Cầu Trù) đến giáp xã Thạch Mỹ

450.000

2

Đường từ (đường Hồng - Thụ) từ ngã 4 đường Cầu trù - Thạch Mỹ đến xã Hồng Lộc

250.000

3

Đường trục xóm Đông Châu (từ đường Cầu Trù - Thạch Mỹ) đến kênh trục Hữu Ninh

200.000

4

Từ đường 22/12 đến đường đi Chùa Kim Dung xã Thạch Bằng

350.000

 

Đường trục xã từ thôn Bắc Sơn (Bưu điện) đến kênh trục Hữu Ninh

200.000

VII

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ ÍCH HẬU

 

1

 Đường từ giáp Tỉnh lộ 7 đến cầu Kênh Cạn

 

 

 Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 7 đến hết trường Tiểu học xã Ích Hậu

650.000

 Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

400.000

2

 Đường Hồng - Ích (từ T.Lộ 7 ) đến giáp xã Hồng Lộc

300.000

3

Đường từ ngã 3 đường đi Cầu Kênh Cạn (Sân bóng xã) đến hết Giếng Quán

250.000

4

Đường từ tỉnh lộ 7 đến cửa anh Xuân Xy ( xóm Phù Ích)

250.000

VIII

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ HỒNG LỘC

 

1

Đường Hồng - Thụ từ giáp xã Phù Lưu đến đường Vượng An

250.000

2

 Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58

300.000

3

Đường nối đường Hồng - Ích đến đường Hồng - Thụ (qua trường Mần Non)

200.000

4

Đường Hồng Lộc đi Tùng Lộc qua trường Tiểu học

200.000

IX

CÁC TUYẾN XÃ TÂN LỘC

 

1

Đường từ Hồng Thụ đến đường Vượng An

250.000

2

Từ đường Vượng An (Trạm viễn thông) đến Khe Hao

200.000

3

Đường trục xóm Tân Thượng (từ đường Vượng - An) đến hết xóm

200.000

X

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ BÌNH LỘC

 

1

Đường Bình An Thịnh

 

 Đoạn 1:Từ đường 22/12 đến qua chợ huyện mới 100m

600.000

 Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã An Lộc

300.000

2

Từ đường 22/12 qua UBND xã đến ngã tư ông Thịnh

300.000

3

Từ đường 22/12 qua giáo xứ Mỹ Lộc đến hết đất anh Thiện

250.000

4

Đường từ Tỉnh lộ 7 qua Trạm điện đến đường 22/12 (trước cửa trường THCS Bình An)

200.000

XI

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ AN LỘC

 

1

Đường dự án Bình An Thịnh đoạn qua xóm Bình Nguyên

300.000

2

Từ đường 22/12 (cạnh nhà anh Quân Lân) đến thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc)

200.000

3

Từ đường 22/12 (cạnh SVĐ xã) đến giáp đường (Bình An Thịnh)

200.000

XII

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THỊNH LỘC

 

1

 Đường JKa tiếp giáp xã Thạch Bằng đến 22/12

550.000

2

Đường Bình An Thịnh từ giáp xã An Lộc đến ngã tư đường JKa (ngã tư xóm Nam Sơn)

300.000

3

Đường An Bình Thịnh từ giáp xã An Lộc đến đường JKa (trước nhà ông Diện)

200.000

4

Từ ngã Tư đường JKA đến cổng chào xóm Nam Sơn

200.000

5

Đường 58 qua Chùa Chân Tiên

250.000

G. Một số hệ số điều chỉnh giá riêng:

1. Phân loại vùng đất ở

1.1. Các xã Thạch Bằng, Thạch Châu, Bình Lộc được phân vùng chi tiết đến từng xóm:

+ Xã Thạch Bằng:

Xóm vùng 1 gồm: Xóm Phú Xuân, Phú Nghĩa, Trung Nghĩa, Xuân Hải, Xuân Khánh.

Xóm vùng 2 gồm: Xóm Phú Mậu, Xuân Hoà, Phú Đông, Khánh Yên, Yên Bình.

+ Xã Thạch Châu:

Xóm vùng 1 gồm: Xóm Quang Phú, Thanh Tân, Hồng Lạc, Bằng Châu, Đức Châu.

Xóm vùng 2 gồm: Xóm Lâm Châu, Châu Hạ, An Lộc, Tiến Châu, Kim Ngọc, Minh Quý.

+ Xã Bình Lộc:

Xóm vùng 1 gồm: Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6.

Xóm vùng 2 gồm: Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3.

1.2. Các xã Mai Phụ, Hộ Độ, Phù Lưu, Ích Hậu, Tân Lộc, Hồng Lộc, An Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Mỹ được phân vùng theo quy định tại phụ lục số 13.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở

* Các xã: Thạch Châu, Thạch Bằng, Bình Lộc được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:

+ Đối với các xóm vùng 1: Những tuyến đường chưa quy định giá tại tại các mục (A, B, C, D, Đ, E) mà vị trí thửa đất bám đường có nền đường rộng ≥ 4 m thì được tính giá đất vùng 1; những vị trí đất bám đường có nền đường rộng < 4 m hoặc không có đường được tính bằng 80% giá đất vùng 1.

+ Đối với các xóm vùng 2: Những tuyến đường chưa quy định giá tại các mục (A, B, C, D, Đ, E) mà vị trí thửa đất bám đường có nền đường rộng ≥ 4 m thì được tính giá vùng 2; những vị trí đất bám đường có nền đường rộng < 4 m hoặc không có đường được tính bằng 80% giá đất vùng 2.

* Giá đất ở nông thôn xã Thạch Bằng (trừ những vị trí bám đường đã quy định giá riêng tại các mục A, B, E) được áp dụng giá đất các vùng nhân hệ số 1,2.

H. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 13

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; PHÂN LOẠI XÃ VÀ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

A. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. Xác định khu vực, vùng đối với đất ở nông thôn

1. Giá đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:

- Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục số 3 đến Phụ lục số 12)

- Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại (chưa được quy định giá tại các phụ lục từ Phụ lục số 3 đến Phụ lục số 12) của các huyện được quy định mức giá theo vị trí vùng của từng loại xã.

2. Phân loại vùng đất ở:

- Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.

- Vùng 2: Bao gồm những lô đất nằm ven các trục đường liên thôn, xóm; tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, có hạ tầng tương đối thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.

- Vùng 3: Bao gồm những lô đất còn lại trên địa bàn xã nằm rải rác xa đường giao thông liên thôn, liên xã, có hạ tầng kém, không thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.

II. Giá đất ở nông thôn thuộc khu vực 2 của các huyện

1. Huyện Nghi Xuân

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Vùng 1

136.800

102.700

Vùng 2

102.700

71.800

Vùng 3

58.200

51.400

2. Huyện Thạch Hà

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Vùng 1

136.800

102.700

Vùng 2

102.700

71.800

Vùng 3

58.200

51.400

3. Huyện Cẩm Xuyên

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

136.800

102.700

62.700

Vùng 2

102.700

71.800

47.100

Vùng 3

58.200

51.400

31.400

4. Huyện Hương Sơn

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

125.500

94.200

62.700

Vùng 2

94.200

65.800

47.100

Vùng 3

53.400

47.100

31.400

5. Huyện Đức Thọ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

131.200

98.500

62.700

Vùng 2

98.500

68.900

47.100

Vùng 3

55.800

49.200

31.400

6. Huyện Can Lộc

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

131.200

98.500

62.700

Vùng 2

98.500

68.900

47.100

Vùng 3

55.800

49.200

31.400

7. Huyện Kỳ Anh

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

131.200

98.500

62.700

Vùng 2

98.500

68.900

47.100

Vùng 3

55.800

49.200

31.400

8. Huyện Hương Khê

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

125.500

94.200

62.700

Vùng 2

94.200

65.800

47.100

Vùng 3

53.400

47.900

31.400

9. Huyện Vũ Quang

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

125.500

94.200

62.700

Vùng 2

94.200

65.800

47.100

Vùng 3

53.400

47.900

31.400

10. Huyện Lộc Hà

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Xã loại I

Xã loại II

Vùng 1

131.200

98.500

Vùng 2

98.500

68.900

Vùng 3

55.800

49.200

B. ĐẤT CHUYÊN DÙNG; ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

* Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất sử dụng vào mục đích công cộng.

* Vị trí đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

1. Giá đất chuyên dùng (trừ đất khai thác khoáng sản) và đất phi nông nghiệp khác được tính như sau:

- Tại thành phố Hà Tĩnh (trừ các khu, cụm công nghiệp - TTCN tại thành phố Hà Tĩnh) tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí;

- Tại một số tuyến đường trong KKT Vũng Áng - huyện Kỳ Anh: Đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) đoạn từ ngã 3 giao với đường từ ngã tư Quốc lộ 1A với đường Quốc lộ 1B thuộc địa phận Kỳ Trinh đến điểm cuối tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc địa phận xã Kỳ Phương (bao gồm các vị trí bản quy hoạch đường gom, dải cây xanh cách ly đối với tuyến đường này); Đoạn đường từ nhà ông Hanh (thôn Liên Phú) đến giáp đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B), thuộc xã Kỳ Liên; Đường trục dọc trung tâm xã Kỳ Thịnh - đô thị Kỳ Trinh (đoạn giáp đường đi Cảng Vũng Áng đến hết đoạn đã thảm nhựa, dài khoảng 1,7km), thuộc xã Kỳ Thịnh có giá: 600.000 đồng/m2.

- Các khu vực còn lại tính bằng 0,5 giá đất ở cùng vị trí.

2. Giá đất tôn giáo, tín ngưỡng tính bằng giá đất ở cùng vị trí.

3. Giá đất khai thác khoáng sản bằng 1,5 lần giá đất ở cùng vị trí.

C. HỆ SỐ TÍNH GIÁ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Ngoài các hệ số tính giá quy định tại các phụ lục (từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 12), quy định hệ số tính giá áp dụng trong những trường hợp cụ thể sau đây:

1. Những thửa đất bám hai mặt đường liền kề (kể cả trường hợp đường quy hoạch chưa đầu tư xây dựng nhưng không áp dụng trong tính bồi thường, GPMB) được tính hệ số:

- Những thửa đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;

- Những thửa đất bám hai mặt đường, trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường <3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;

Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất chuyên dùng và một số loại đất phi nông nghiệp khác) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất bám từ 3 mặt đường trở lên thì cũng chỉ áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.

2. Những thửa đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường (kể cả trường hợp trục đường đó được chia làm nhiều đoạn và có tên đường khác nhau) có mức chênh lệch giá nằm trong khoảng >20% và <30% thì áp dụng hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp và hệ số 1,0 cho những thửa đất có mức giá cao; Trường hợp mức chênh lệch giá ≥ 30% thì áp dụng hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp và hệ số 0,9 cho những thửa đất có mức giá cao (khoảng cách áp dụng không quá 40m về 2 phía trục đường).

3. Những thửa đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở) và trên 50m (đối với đất chuyên dùng) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:

- Phần diện tích đất (lớp 1) tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định giá tại các phụ lục số 01 đến số 12), phần diện tích đất (lớp 2) tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá quy định của vùng, loại xã thì lớp đó được tính theo mức giá của vùng, loại xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề sau nó.

- Đối với những thửa đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, những lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc áp dụng các hệ số quy định tại điểm 1 Mục C chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1.

- Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất chuyên dùng và một số loại đất phi nông nghiệp khác 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt.

4. Những thửa đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼ ) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá (tại phụ lục số 01 đến số 12) tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá theo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 0,7 giá phần diện tích bám đường.

Trường hợp thửa đất vừa có hình thể đặc biệt vừa có hình thể kéo dài thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá (tại phụ lục số 01 đến số 12) tính từ mặt tiền đến hết chiều dài của thửa đất được áp dụng nguyên tắc phân lớp tính giá bình quân gia quyền như quy định tại điểm 3 nêu trên. Phần diện tích còn lại tính bằng 0,7 giá đất của lớp đất liền thửa với nó (thuộc phần diện tích đã phân lớp nói trên).

5. Những thửa đất có hình thể như quy định tại điểm 3 hoặc điểm 4, Mục C khi có biến động dẫn đến tách thành nhiều thửa đất thì căn cứ vào các quy định giá đất tại phụ lục số 01 đến số 12 và các hệ số điều chỉnh giá quy định tại điểm 3, điểm 4, Mục C để xác định giá đất cho từng thửa đất mới hình thành.

6. Những thửa đất phía sau (tuyến 2, tuyến 3 chưa được quy định giá cụ thể tại các phụ lục từ số 01 đến số 12) của thửa đất (tuyến 1) bám các tuyến đường có quy định mức giá cụ thể từ 500.000 đồng/m2 trở lên thì áp dụng hệ số tính giá như sau:

- Tại khu vực đô thị: Thửa đất tuyến 2, 3 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá bằng 40% giá đất tuyến 1.

- Tại khu vực nông thôn: Thửa đất tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,4 và thửa đất tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2. Trường hợp thửa đất tuyến 2, tuyến 3 tiếp giáp với ranh giới phường, thị trấn được tính cộng thêm hệ số 0,2 của giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó.

7. Những thửa đất cá biệt trên tuyến có mặt bằng hiện trạng bình quân thấp hơn so với mặt đường chính liền kề thì được tính hệ số giảm giá (chỉ áp dụng trong trường hợp tính thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất) theo quy định sau:

- Thấp hơn từ 1,5m đến 2,5m được giảm giá 5%;

- Thấp hơn từ trên 2,5m đến 3,5m được giảm giá 10%;

- Thấp hơn từ trên 3,5m được giảm giá 15%.

8. Giá đất tại các vị trí bám các tuyến đường gom của các tuyến đường Quốc lộ tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ đó.

9. Những vị trí đất quy hoạch bố trí tái định cư (chưa có quy định giá cụ thể cho vùng quy hoạch bố trí tái định cư đó) thì được tính bằng 80% mức giá đất ở quy định tại vị trí tương đương. Các khu tái định cư đã có quy định giá cụ thể thì không áp dụng hệ số điều chỉnh này.

10. Trong trường hợp các vị trí bám các tuyến đường quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 nếu có giá thấp hơn giá đất ở vùng 1 của từng loại xã tương ứng thì được áp dụng mức giá theo giá đất ở vùng 1 của xã loại đó (địa bàn huyện Đức Thọ không áp dụng quy định này)

11. Đối với những thửa đất bám các tuyến đường do Nhà nước xây dựng đã được phê duyệt quy hoạch (hiện trạng chưa xây dựng đường) áp dụng mức giá bằng 70% mức giá đường đã được đầu tư xây dựng có điều kiện tương đương. Trường hợp đường do Nhà Đầu tư xây dựng thì không áp dụng quy định này; chỉ áp dụng trong xác định giá giao, thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thực hiện dự án.

D. PHÂN LOẠI XÃ TRONG HUYỆN, THỊ XÃ

Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, quỹ đất và tình hình giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn:

* Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị trấn, các xã có thị tứ có điều kiện sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tốt, có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I qui định trong bảng giá này.

* Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh có giá đất thực tế thấp nhất huyện.

* Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.

Cụ thể như sau:

1. Thị xã Hồng Lĩnh

Xã loại II: Thuận Lộc.

2. Nghi Xuân

- Xã loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

3. Thạch Hà:

- Xã loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương, Thạch Hội.

- Xã loại II:Các xã còn lại.

4. Cẩm Xuyên

- Xã loại I: Cẩm Vịnh, Cẩm Nhượng, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.

- Xã loại III: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

5. Hương Sơn

- Xã loại I: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, Sơn Kim 1, Sơn Ninh, Sơn Tân.

- Xã loại II: Sơn Trường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm, Sơn Kim 2.

- Xã loại III: Các xã còn lại.

6. Đức Thọ

- Xã loại I: Tùng Ảnh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh, Đức Thủy.

- Xã loại III: Tân Hương, Đức La, Đức Quang và Đức Vĩnh.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

7. Can Lộc

- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc.

- Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Gia Hanh, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

8. Kỳ Anh

- Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh, Kỳ Hưng, Kỳ Nam, Kỳ Văn và Kỳ Hà.

- Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

9. Hương Khê

- Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.

- Xã loại III: Hương Lâm, Hương Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Giang, Hòa Hải, Hương Vĩnh, Phú Gia.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

10. Vũ Quang

- Xã loại I: Không có (riêng thị trấn Vũ Quang áp dụng như xã loại I).

- Xã loại III: Hương Quang, Hương Điền.

- Xã loại II: Các xã còn lại

11. Lộc Hà

- Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim, Mai Phụ.

- Xã loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc.

 

PHỤ LỤC SỐ 14

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

A. Giá đất sản xuất nông nghiệp

I. Tại thành phố Hà Tĩnh

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Phường, xã

Hạng 1

Không

Hạng 2

43.700

Hạng 3

35.500

Hạng 4

26.700

Hạng 5

17.100

Hạng 6

12.900

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Phường, xã

Hạng 1

Không

Hạng 2

50.500

Hạng 3

41.000

Hạng 4

30.900

Hạng 5

19.800

Hạng 6

không

II. Tại thị xã Hồng Lĩnh

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Xã loại II (Thuận Lộc)

Hạng 1

không

không

Hạng 2

43.200

36.700

Hạng 3

35.200

29.900

Hạng 4

26.500

22.600

Hạng 5

16.900

14.400

Hạng 6

12.800

10.900

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Xã loại II (Thuận Lộc)

Hạng 1

không

không

Hạng 2

48.100

40.800

Hạng 3

39.100

33.200

Hạng 4

29.500

25.100

Hạng 5

18.800

16.000

Hạng 6

không

không

III. Tại các huyện

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Hạng 1

Không

Không

Không

Hạng 2

42.600

34.100

27.300

Hạng 3

34.700

27.700

22.100

Hạng 4

26.100

20.900

16.700

Hạng 5

16.700

13.300

10.700

Hạng 6

12.700

10.100

8.000

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Hạng 1

Không

Không

Không

Hạng 2

46.900

37.500

30.000

Hạng 3

38.100

30.500

24.400

Hạng 4

28.700

23.000

18.400

Hạng 5

18.400

14.600

11.800

Hạng 6

không

không

không

“Riêng đối với đất trồng cây cao su được áp dụng tính bằng hạng 4 đất trồng cây lâu năm của xã loại đó”.

IV. Hệ số tính giá đất sản xuất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi

a. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch khu công nghiệp, khu du lịch đã có quyết định phê duyệt tính bằng giá theo giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.

b. Giá đất sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo (bao gồm các xã: Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây, thị trấn Tây Sơn); khu vực khai thác mỏ sắt Thạch Khê (bao gồm 6 xã: Thạch Bàn, Thạch Đỉnh, Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch Lạc, Thạch Trị - huyện Thạch Hà); khu vực lòng hồ và công trình đầu mối hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang, khu công nghiệp Gia Lách và thị trấn Xuân An tính bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân với hệ số 1,3.

c. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình, khu quy hoạch trung tâm hành chính huyện (thuộc xã Cẩm Huy) - huyện Cẩm Xuyên; xã Thạch Bằng, xã Thạch Châu - huyện Lộc Hà; xã Thạch Long, xã Thạch Đài, xã Thạch Tân, xã Thạch Lâm - huyện Thạch Hà; khu quy hoạch mở rộng thị trấn Phố Châu (thuộc xã Sơn Giang - huyện Hương Sơn) được áp dụng bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo xã Loại I nhân hệ số 1,1.

Giá đất sản xuất nông nghiệp xã Kỳ Hưng - huyện Kỳ Anh được áp dụng theo xã loại 1 nhân hệ số 1,2

Các thửa đất bám trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1

B. Giá đất Lâm nghiệp

1. Giá đất Lâm nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố được xác định theo hạng đất, loại xã (việc phân loại xã được quy định tại các phụ lục số 01 đến số 13). Riêng tại các phường, thị trấn được áp dụng theo xã loại I; cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Hạng 1

Không

Không

Không

Hạng 2

8.600

6.900

5.500

Hạng 3

7.200

5.700

4.600

Hạng 4

5.000

4.000

3.300

Hạng 5

3.600

2.900

2.500

Hạng 6

2.100

1.700

1.500

2. Hệ số điều chỉnh: Tùy thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, giá đất lâm nghiệp tại các xã, phường, thị trấn được nhân hệ số điều chỉnh như sau:

- Các thửa đất có vị trí bám các trục đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.

- Các thửa còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).

C. Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy sản

- Tại các huyện, thị xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Làm muối

11.400

8.600

6.400

NTTS ngọt

10.400

7.800

5.900

NTTS mặn lợ

9.500

7.200

5.400

- Tại thành phố Hà Tĩnh được tính giá đất đối với phường, xã bằng giá xã loại 1.

- Hệ số điều chỉnh:

+ Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá xã loại I nhân hệ số 1,5.

+ Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thủy sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi (chỉ áp dụng trong trường hợp tính bồi thường, giải phóng mặt bằng).

D. Đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào vị trí, mục đích sử dụng đất chính và tình hình cụ thể của địa phương, UBND các huyện, thành phố, thị xã đề xuất mức giá đối với từng trường hợp cụ thể, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

E. Ghi chú: Giá đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tùy điều kiện cụ thể các địa phương tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng./.





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012