Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 54/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 24/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2013/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và Văn bản số 1588/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02/5/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về xây dựng bảng giá đất năm 2014;
Thực hiện Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương) tại Báo cáo số 3003/STNMT-ĐGĐ&BT ngày 15/11/2013, Văn bản số 2623/STC-GCS ngày 21/11/2013 của Sở Tài chính kèm Báo cáo thẩm định số 1006/BC-STP ngày 03/12/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 (như các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 và các Quyết định, văn bản điều chỉnh, bổ sung giá đất đã ban hành trong năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính |
|
|
1 |
Đường Hà Huy Tập |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót |
13.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu |
10.000.000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ |
7.500.000 |
|
Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá |
6.000.000 |
|
Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao |
5.000.000 |
|
2 |
Đường Trần Phú |
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du |
15.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9 |
13.000.000 |
|
Đoạn III: Đoạn từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng |
9.000.000 |
|
Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP) |
6.500.000 |
|
3 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh |
18.000.000 |
|
Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp |
16.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên |
12.000.000 |
|
4 |
Đường Hàm Nghi |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn |
15.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9 |
13.000.000 |
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh |
10.000.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng |
15.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3 |
20.000.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung |
20.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
14.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
12.000.000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
9.000.000 |
|
7 |
Đường Đặng Dung |
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ |
15.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh |
20.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN T.Phố |
15.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Tân Bình |
12.500.000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên |
8.000.000 |
|
8 |
Đường Phan Đình Giót |
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập |
13.000.000 |
|
9 |
Đường Nguyễn Xí |
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập |
9.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương) |
7.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà) |
5.500.000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí) |
9.500.000 |
11 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu |
14.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ |
12.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên |
8.500.000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan |
7.500.000 |
|
12 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang |
11.000.000 |
|
13 |
Đường Nguyễn Du |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ |
10.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên |
8.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan |
6.000.000 |
|
|
Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng |
3.000.000 |
14 |
Đường Vũ Quang |
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
9.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9 |
7.000.000 |
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông |
5.500.000 |
|
Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh |
3.500.000 |
|
15 |
Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí) |
7.000.000 |
16 |
Đường Xuân Diệu |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du |
10.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
12.000.000 |
|
17 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu |
12.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ |
10.000.000 |
|
18 |
Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) |
11.000.000 |
19 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
9.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
7.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
8.000.000 |
|
20 |
Đường Nguyễn Phan Chánh |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên |
5.000.000 |
|
Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa |
2.500.000 |
|
Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà |
1.500.000 |
|
21 |
Đường Mai Thúc Loan |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý |
5.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du |
3.500.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng) |
3.000.000 |
|
Đoạn IV: Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lâm đến cầu Thạch Đồng |
2.000.000 |
|
22 |
Đường 26/3 |
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi |
7.500.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn |
6.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập |
7.000.000 |
|
23 |
Đường Cao Thắng |
8.000.000 |
24 |
Đường Nguyễn Hoành Từ |
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường mới) |
2.500.000 |
|
|
Đoạn III: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường cũ) |
2.000.000 |
25 |
Đường Quang Trung |
|
Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn |
7.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật |
5.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ |
4.000.000 |
|
26 |
Đường Tân Bình |
6.000.000 |
27 |
Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí) |
8.000.000 |
28 |
Đường Hoàng Xuân Hãn |
4.000.000 |
29 |
Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) |
8.000.000 |
30 |
Đường Nguyễn Trung Thiên |
|
Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
7.500.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết |
5.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du |
4.000.000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung |
2.500.000 |
|
31 |
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc) |
18.000.000 |
32 |
Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí) |
6.500.000 |
33 |
Đường Hà Tôn Mục |
|
Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế |
20.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót |
14.000.000 |
|
34 |
Đường Lê Duy Điếm |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán khối phố 6 |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài |
2.500.000 |
|
35 |
Đường Lê Khôi |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết trường tiểu học |
4.500.000 |
|
Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-9.11 |
4.000.000 |
|
Đoạn III: Từ kênh N1.9.11 đến kênh trạm bơm |
3.000.000 |
|
Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường |
2.500.000 |
|
36 |
Đường Lê Hồng Phong |
4.500.000 |
37 |
Đường Đặng Văn Bá |
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình |
3.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình |
2.000.000 |
|
38 |
Đường Lê Duẩn |
9.000.000 |
39 |
Đường Hà Hoàng |
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu) |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung |
3.000.000 |
|
40 |
Đường Nguyễn Huy Lung |
2.500.000 |
41 |
Đường Đồng Môn |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến UBND xã Thạch Môn |
2.500.000 |
|
Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến hết đường Đồng Môn |
2.000.000 |
|
42 |
Đường La Sơn Phu Tử |
7.000.000 |
43 |
Đường Nam Ngạn |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn |
2.500.000 |
|
Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác |
3.500.000 |
|
44 |
Đường Mai Lão Bạng |
1.500.000 |
45 |
Đường Huy Cận |
6.000.000 |
46 |
Đường Lê Ninh |
|
Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
6.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
7.000.000 |
|
47 |
Đường Trung Tiết |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp |
3.500.000 |
|
48 |
Đường Lâm Phước Thọ |
5.000.000 |
49 |
Đường Trần Thị Hường |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu |
5.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường |
3.000.000 |
|
50 |
Đường Lê Bá Cảnh |
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài |
3.000.000 |
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại |
1.500.000 |
|
51 |
Đường Bùi Cầm Hổ |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài |
2.000.000 |
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại |
1.500.000 |
|
52 |
Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) |
7.000.000 |
53 |
Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) |
6.000.000 |
54 |
Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) |
6.000.000 |
55 |
Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) |
6.000.000 |
56 |
Đường Đông Lộ |
3.000.000 |
57 |
Đường Nguyễn Tuấn Thiện |
4.000.000 |
58 |
Đường Lê Văn Huân |
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m |
3.000.000 |
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m |
3.500.000 |
|
59 |
Đường Trịnh Khắc Lập |
4.000.000 |
60 |
Đường Nguyễn Xuân Linh |
3.500.000 |
61 |
Đường Lê Bôi |
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7,0m |
2.500.000 |
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m |
3.000.000 |
|
Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m |
3.500.000 |
|
62 |
Đường Phan Huy Ích |
3.500.000 |
|
Đường Nguyễn Hằng Chi |
3.500.000 |
64 |
Đường Nguyễn Biên |
3.000.000 |
65 |
Đường Hồ Phi Chấn |
3.500.000 |
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẫn |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến Kênh N1-9 (nằm đường bao phía Tây) |
5.000.000 |
|
66 |
Đường Nguyễn Khắc Viện |
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lâm Phước Thọ |
5.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ đến hết đường Nguyễn Khắc Viện |
4.000.000 |
|
67 |
Đường Ngô Quyền |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng |
6.500.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung |
6.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn |
5.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng |
4.000.000 |
|
68 |
Đường Phú Hào (tất cả các vị trí) |
2.500.000 |
69 |
Đường Ngô Đức Kế (đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục) |
20.000.000 |
B. Giá đất các trục đường còn lại và hệ số tính giá riêng tại các phường, xã có phụ lục quy định kèm theo.
C. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
Phụ lục số 1.1
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG BẮC HÀ
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
|
Khối phố 13,14 |
2.500.000 |
|
Khối phố 15 |
3.000.000 |
|
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
|
Khối phố 12,15 |
2.000.000 |
|
Khối phố 13,14 |
1.900.000 |
|
c |
Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
|
Khối phố 12 |
1.900.000 |
|
Khối phố 13,14 |
1.700.000 |
|
Khối phố 15 |
1.800.000 |
|
d |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.200.000 |
đ |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
800.000 |
* Riêng Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc khối 12, khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên):
- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1,2,3,4,5,11 giá: 1.900.000đ/m²; khối 6,7,8,9,10 giá: 2.000.000đ/m²;
- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1,2,3,5 giá: 2.100.000đ/m²; khối: 4,6,7,8,9,10,11 giá: 2.200.000đ/m²
- Bám đường nhựa từ ≥ 6m giá: 3.500.000 đ/m²;
* Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu, giá: 5.000.000 đ/m².
Phụ lục số 1.2
GIÁ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG HÀ HUY TẬP
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.500.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2.000.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường 10m |
1.500.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.200.000 |
g |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
800.000 |
Phụ lục số 1.3
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TRẦN PHÚ
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
I |
Khối phố 1, 9 |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
2.400.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
2.000.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
2.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.500.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
1.200.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
1.000.000 |
i |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
800.000 |
II |
Khối phố 2, 8 |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
2.400.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
2.100.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
2.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.500.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
1.200.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
1.000.000 |
i |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
800.000 |
II |
Khối phố 3, 4, 5, 6, 7 |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
2.400.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
2.200.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
2.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.500.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
1.200.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
1.000.000 |
i |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
800.000 |
* Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 5.000.000 đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và 12m giá: 4.000.000 đ/m².
Phụ lục 1.4
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NAM HÀ
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.500.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m |
2.000.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
2.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.500.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m |
1.200.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
800.000 |
* Riêng Khu vực Trung tâm phường Nam Hà giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,4,5,6,7,8,9) các vị trí bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá: 4.000.000đ/m².
* Riêng Khu vực giới hạn bởi các đường Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (Trừ những vị trí bám các trục đường này) giá: 6.000.000đ/m².
Phụ lục số 1.5
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NGUYỄN DU
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
|
Khối phố 1,2,3,6 |
2.500.000 |
|
Khối phố 7,8 |
2.400.000 |
|
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
Khối phố 1,2,3 |
2.200.000 |
|
Khối phố 6,7,8 |
2.000.000 |
|
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m |
|
e |
Khối phố 1,2,3 |
2.000.000 |
|
Khối phố 6,7,8 |
1.500.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
Khối phố 1,2,3 |
1.200.000 |
|
Khối phố 6,7,8 |
1.100.000 |
|
g |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
|
Khối phố 1,2,3 |
800.000 |
|
Khối phố 6 |
700.000 |
|
Khối phố 7,8 |
600.000 |
|
h |
Đường quy hoạch rộng 18m khu dân cư đồng Bài Lài (Khối phố 8) |
3.500.000 |
i |
Đường dãy II phía Nam đường Nguyễn Du (gồm các khối phố: 1,2,3,4) |
4.000.000 |
j |
Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3 |
3.000.000 |
k |
Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT) |
2.600.000 |
l |
Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố) |
6.500.000 |
* Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự:
- Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m giá: 5.850.000 đồng/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 4.950.000 đồng/m².
Phụ lục số 1.6
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TÂN GIANG
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.500.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
Khối phố 12 |
4.000.000 |
|
Khối phố 1,4,5,6 |
2.200.000 |
|
Khối phố 2,3 |
2.000.000 |
|
Khối phố 7,8,9 |
1.800.000 |
|
Khối phố 10 |
1.600.000 |
|
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.700.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.400.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.100.000 |
h |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
700.000 |
* Các vị trí bám tuyến đường 02 bên Hào Thành, giá: 2.500.000 đ/m².
* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):
- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².
Phụ lục số 1.7
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH LINH
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
I |
Khối phố Vĩnh Hòa |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.200.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.000.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.600.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.500.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.200.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.000.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
650.000 |
II |
Khối phố Tuy Hòa |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.200.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.200.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
1.900.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.500.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.400.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.100.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
900.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
650.000 |
III |
Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
2.800.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
1.800.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.300.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.200.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
IV |
Khối phố Linh Tiến |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.100.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.200.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
1.900.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.500.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.400.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.100.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
h |
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
600.000 |
V |
Khối phố Linh Tân |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.100.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
2.900.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
1.900.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.500.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.400.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.100.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
VI |
Khối phố Hòa Linh |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.400.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.100.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.000.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.700.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.600.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.200.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.000.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
650.000 |
Phụ lục số 1.8
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH QUÝ
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
I |
Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2 |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
4.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.500.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2.000.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.600.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.400.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.000.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
650.000 |
II |
Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.200.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.800.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.600.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.400.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.000.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
650.000 |
III |
Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
2.000.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.700.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
1.600.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.400.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.000.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
650.000 |
* Riêng vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa, đường bêtông có nền đường ≥ 03m đến < 07m giá: 1.600.000 đ/m².
* Hạ tầng Khu dân cư Đồng Trọt:
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.000.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².
* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):
- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².
Phụ lục 1.9
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG ĐẠI NÀI
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >18m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
3.500.000 |
|
Khối phố 7,8 |
3.150.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
2.800.000 |
|
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >15 đến<18m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
3.000.000 |
|
Khối phố 7,8 |
2.700.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
2.400.000 |
|
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >12 đến<15m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
2.500.000 |
|
Khối phố 7,8 |
2.250.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
2.000.000 |
|
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >7 đến< 12m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
2.200.000 |
|
Khối phố 7,8 |
2.000.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
1.800.000 |
|
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >3 đến< 7m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
1.800.000 |
|
Khối phố 7,8 |
1.700.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
1.500.000 |
|
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường >12 m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
1.600.000 |
|
Khối phố 7,8 |
1.400.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
1.300.000 |
|
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường >7m <12m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
1.400.000 |
|
Khối phố 7,8 |
1.200.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
1.000.000 |
|
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường >3 m <7m |
|
Khối phố 3,4,5,6 |
1.200.000 |
|
Khối phố 7,8 |
1.000.000 |
|
Khối phố 1,2,9,10 |
800.000 |
|
h |
có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
Phụ lục 1.10
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG VĂN YÊN
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất năm 2014 |
I |
Khối phố Tây Yên |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
2.200.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
2.000.000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
1.800.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.800.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
1.500.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
II |
Khối phố Tân Yên |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
2.200.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
1.800.000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
1.500.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 1 m |
1.500.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
III |
Khối phố Hòa Bình |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
2.200.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
1.500.000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
1.300.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m |
1.500.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
IV |
Khối phố Văn Thịnh |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
2.000.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
1.500.000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
1.300.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
1.500.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
V |
Khối phố Văn Phúc |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
3.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
2.000.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
1.500.000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
1.300.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
1.500.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
600.000 |
* Riêng vùng Quy hoạch Đồng Leo:
- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bêtông rộng 15,0m giá 2.200.000đ/m²
- Các lô đất bám 2 mặt đường, trong đó hướng chính giáp đường 15,0m, giá 2.200.000đ/m², hệ số 1,1.
Phụ lục số 1.11
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH TRUNG
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
2.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
2.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
1.600.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.400.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.200.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
1.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
500.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I.
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.
- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.
- Xóm loại 2 gồm: Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.
* Riêng hạ tầng Khu dân cư Đội Thao:
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m giá: 4.500.000 đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.000.000 đ/m².
Phụ lục số 1.12
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH MÔN
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
1.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
1.400.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
1.200.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.000.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
800.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
600.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
400.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
300.000 |
B |
Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
1.600.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
1.200.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
1.120.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
960.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
640.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
500.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
400.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
300.000 |
Phụ lục số 1.13
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH ĐỒNG
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2.200.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
1.800.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
1.600.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
1.450.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.200.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
800.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
500.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
350.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I
Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I.
- Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.
- Xóm loại 2: Thắng Lợi.
Phụ lục số 1.14
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HƯNG
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2.400.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m |
2.000.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
1.800.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
1.500.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.200.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
800.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
600.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
400.000 |
* Tuyến đường Huyện lộ đoạn từ đường Mai Thúc Loan đến cầu Đò Hà |
1.500.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I.
- Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa, Thúy Hội
- Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Tiến Hưng
* Riêng hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài:
- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m giá: 4.000.000 đ/m²;
- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m giá: 3.200.000 đ/m²
Phụ lục số 1.15
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HẠ
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
I |
Xóm Minh Tiến, Tân Học, Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3.000.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
2.500.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
2.200.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
1.800.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.400.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.200.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
1.000.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
800.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
500.000 |
II |
Xóm Trung |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2.800.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
2.300.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
1.600.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.300.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.100.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
900.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
700.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
400.000 |
III |
Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên |
|
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
2.200.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
1.800.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
1.500.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.200.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.000.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
800.000 |
h |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
700.000 |
i |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
400.000 |
Phụ lục 1.16
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH BÌNH
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
a |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2.800.000 |
b |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
2.300.000 |
c |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
1.900.000 |
d |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
1.600.000 |
đ |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.400.000 |
e |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1.200.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
1.000.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
700.000 |
h |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
500.000 |
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất xóm loại I.
- Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.
- Xóm loại 2: Đông Nam, Tây Bắc
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
I |
Các vị trí bám các trục đường chính |
|
1 |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi |
8.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn |
6.500.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang |
4.800.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh |
3.700.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn |
2.600.000 |
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã |
2.000.000 |
|
2 |
Đường Quang Trung |
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ) |
8.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống khe Bà Kim |
7.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp |
5.200.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
4.000.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch |
3.000.000 |
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ |
2.500.000 |
|
Đoạn VII: Tiếp đó đến đến hết Cầu Treo |
3.000.000 |
|
Đoạn VIII: Tiếp đó đến đường vào Tổ dân phố số 2 |
3.200.000 |
|
Đoạn IX: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh |
2.800.000 |
|
3 |
Đường Trần Phú |
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ) |
9.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác |
7.500.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè |
5.000.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết Eo Bù |
4.200.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
3.500.000 |
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh |
2.800.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Nghiễm |
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn |
6.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng |
4.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trạm trộn cũ |
2.500.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ |
1.200.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh |
1.500.000 |
|
5 |
Đường Phan Kính |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác |
2.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt |
1.500.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) |
1.000.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Thiếp |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
2.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc |
1.100.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát |
600.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
500.000 |
|
7 |
Đường Suối Tiên - Thiên Tượng |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa Ông |
1.300.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết khe Lịm |
1.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường NguyÔn NghiÔm |
1.500.000 |
|
8 |
Đường Thống Nhất |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cầu Võ Quý |
2.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống Bà Hạnh |
1.500.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đê La Giang |
1.500.000 |
|
9 |
Đường 3/2 |
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế |
4.500.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần Phú |
5.500.000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cống Khe Chợ |
5.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp |
3.700.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
3.200.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Minh Thanh |
2.700.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó ®Õn ®êng Quang Trung |
2.200.000 |
|
11 |
Đường N1 |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết Đài Tưởng niệm |
1.600.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
1.000.000 |
|
12 |
Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang |
1.000.000 |
13 |
Đường cơ đê La Giang |
600.000 |
14 |
Đường liên tổ dân phố Phúc Sơn, Bấn Xá, Quỳnh Lâm (khối 9, 10, 11 cũ), phường Trung Lương |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết đất nhà văn hóa Tổ dân phố Phúc Sơn |
1.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất bà Minh (Truyền) |
1.000.000 |
|
15 |
Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II), Tổ dân phố Bấn Xá, phường Trung Lương |
1.000.000 |
16 |
Đường Ngọc Sơn |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt |
2.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng) |
1.400.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết UBND phường Đức Thuận |
750.000 |
|
17 |
Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng (Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng) |
1.000.000 |
18 |
Đường Cầu Kè |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết Cầu Kè |
1.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn |
800.000 |
|
19 |
Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần (quy hoạch rộng 15m) |
1.300.000 |
20 |
Đường Nguyễn Biểu (Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt) |
1.200.000 |
21 |
Đường Mai Thúc Loan (từ đường Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan) |
2.500.000 |
22 |
Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2) |
3.000.000 |
23 |
Đường Ngô Đức Kế |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt (theo QĐ số 3482 ngày 08/11 của UBND tỉnh) |
2.500.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè |
1.100.000 |
|
24 |
Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã (Tổ dân phố số 3 Bắc Hồng) |
1.500.000 |
25 |
Đường Suối Tiên (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên Thiên Tượng) |
1.800.000 |
26 |
Đường Cao Thắng |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
2.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết Trường THCS Bắc Hồng |
1.800.000 |
|
27 |
Đường Minh Khai (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị) |
1.800.000 |
28 |
Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú |
1.500.000 |
29 |
Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng |
1.500.000 |
30 |
Đường Hoàng Xuân Hãn (từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác) |
1.500.000 |
31 |
Đường Lê Hữu Trác (từ đường Trần Phú đến khe Bình Lạng) |
1.800.000 |
32 |
Khu vực chợ Hồng Lĩnh |
|
Đường phía Nam + đường Trần Phú |
14.500.000 |
|
Đường phía Tây + đường Quang Trung |
14.500.000 |
|
Đường phía Tây phố chợ kéo dài đến cống Khe Chợ |
9.900.000 |
|
33 |
Đường Lê Duẩn |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp |
3.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
3.500.000 |
|
34 |
Đường Phan Anh |
|
Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự |
2.200.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Phan Kính |
2.000.000 |
|
35 |
Đường Nguyễn Xuân Linh |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn |
1.800.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi |
2.200.000 |
|
36 |
Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi) |
1.200.000 |
37 |
Đường Đặng Dung (từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ) |
1.700.000 |
38 |
Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính) |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Khe Chợ |
1.200.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh |
1.900.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Hoan |
1.800.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
3.000.000 |
|
39 |
Đường từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn (Đường nam Khe Chợ) |
2.000.000 |
40 |
Đường từ đường Quang Trung qua Nhà Văn hóa Tổ dân phố số 3, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm |
1.200.000 |
41 |
Đường Từ đường Quang Trung qua nhà Văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm |
1.200.000 |
42 |
Đường IA cũ (Đoạn qua phường Đậu Liêu) |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống Gạch |
1.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi |
1.200.000 |
|
43 |
Đường Bùi Cầm Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm) |
1.800.000 |
44 |
Đường Tổ dân phố số 1, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB) |
1.000.000 |
45 |
Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB) |
|
Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới |
2.000.000 |
|
Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại |
1.500.000 |
|
46 |
Đường WB (Đậu Liêu ) |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống Đá (Tổ dân phố số 3) |
1.500.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp Vượng Lộc |
1.200.000 |
|
47 |
Đường 19/5 (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi) |
1.200.000 |
48 |
Đường Minh Thanh (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi) |
1.200.000 |
49 |
Đường cầu Cơn Độ |
600.000 |
50 |
Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên Sơn), phường Trung Lương) |
1.800.000 |
51 |
Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận |
1.100.000 |
52 |
Khu dân cư Tổ dân phố số 2, phường Bắc Hồng (khu vực Thị ủy) |
2.000.000 |
53 |
Khu dân cư Tổ dân phố số 5 (khu đô thị K2 cũ), phường Nam Hồng |
2.000.000 |
54 |
Các vị trí còn lại thuộc khu vực khu dân cư Đồng Chại, Tổ dân phố số 8, phường Nam Hồng |
2.000.000 |
55 |
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi, phường Đậu Liêu |
|
Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m) |
1.300.000 |
|
Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m) |
1.000.000 |
|
56 |
Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên) |
1.700.000 |
57 |
Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu Liêu |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
1.000.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 6m |
800.000 |
|
Có đường cấp phối ≥ 10 m |
800.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
700.000 |
|
58 |
Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường Đậu Liêu |
1.300.000 |
59 |
Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu |
|
Phía tây khe Ông Thao |
500.000 |
|
Phía đông khe Ông Thao |
400.000 |
|
60 |
Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên) |
|
Bám đường Kim Thanh |
1.000.000 |
|
Vị trí còn lại |
600.000 |
|
61 |
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc |
|
Dãy 1 |
500.000 |
|
Dãy 2 |
400.000 |
|
62 |
Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên) |
400.000 |
63 |
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc |
400.000 |
64 |
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc |
400.000 |
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI |
|
1 |
PHƯỜNG BẮC HỒNG VÀ PHƯỜNG NAM HỒNG |
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
1.200.000 |
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
1.000.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
700.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
600.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
900.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
800.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m |
600.000 |
|
Có đường < 3m |
500.000 |
|
2 |
PHƯỜNG ĐỨC THUẬN VÀ TRUNG LƯƠNG |
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
1.000.000 |
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m |
800.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
600.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
800.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
700.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m |
500.000 |
|
Có đường < 3m |
300.000 |
|
3 |
PHƯỜNG ĐẬU LIÊU |
|
3.1 |
Tổ dân phố số 1, 2, 3 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
1.000.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m |
800.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 |
600.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
600.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m |
400.000 |
|
Có đường đất cấp phối < 3m |
300.000 |
|
3.2 |
Tổ dân phố số 4, 5, 6, 7 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
1.200.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m |
1.000.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 |
800.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
900.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
700.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối < 3m |
400.000 |
|
3.3 |
Tổ dân phố số 8 và khu vực Cổng Khánh |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
1.000.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
800.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 |
600.000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
700.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
500.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m <6 m |
400.000 |
|
Có đường đất cấp phối < 3m |
300.000 |
|
4 |
XÃ THUẬN LỘC |
|
|
Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥ 8m) |
500.000 |
Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥ 6m; < 8m) |
400.000 |
|
Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <6m) |
350.000 |
|
Đường bê tông (có nền đường <3m) |
300.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
400.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
350.000 |
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m |
300.000 |
|
Có đường < 3m |
200.000 |
|
III. |
Đối với các vị trí có quy hoạch khu dân cư mới (có đường quy hoạch nhưng chưa xây dựng hoặc xây dựng chưa hoàn thành) thì tính bằng 70% giá của vị trí đã có đường tương ứng (chỉ áp dụng cho việc tính tiền sử dụng đất). |
IV. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
|
A |
Thị trấn Nghi Xuân |
|
|
1 |
Quốc lộ 8B |
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện) |
5.000.000 |
|
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt |
6.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ |
5.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du |
4.000.000 |
|
|
2 |
Đường 22/12 |
|
|
|
Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân |
4.000.000 |
|
3 |
Đường nội thị |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Toà án đến hết ngã 4 Thi hành án |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê Hữu sông Lam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông Lam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà ông Trọng |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ đất ở hộ ông Xuân Liên đến hết cây Đa (khối 1) |
1.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Toàn khối 2 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ |
1.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam |
1.800.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
1.800.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn |
1.800.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
1.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Nhà ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân |
1.000.000 |
|
|
Khu tái định cư Đồng San |
1.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã ba đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1) |
1.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Hiền (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2) |
1.500.000 |
|
|
Đoạn từ đường 22/12 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2 |
2.000.000 |
|
|
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
*Những vị trí bám đường ≥4 m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.200.000 |
|
* Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.000.000 |
|
|
* Những vị trí đất còn lại |
800.000 |
|
|
B |
Thị trấn Xuân An |
|
|
1 |
Quốc lộ 1A (cũ) |
|
|
|
Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn) |
6.000.000 |
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng |
4.500.000 |
|
|
2 |
Quốc lộ 1A (bổ sung mới) |
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B |
4.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) |
4.000.000 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu |
7.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 8B |
|
|
* |
Đoạn đi xã Xuân Giang |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 |
6.500.000 |
|
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) |
5.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) |
4.500.000 |
|
|
* |
Đoạn đi xã Xuân Lĩnh |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ |
6.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ 1A mới với Quốc lộ 8B cũ ( trước đây là đoạn qua trường Trung cấp NN&PTNT) |
5.000.000 |
|
5 |
Đường An -Viên - Mỹ - Thành |
|
|
* |
Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên |
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 QL 8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) |
6.000.000 |
|
Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông |
5.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) |
4.500.000 |
|
|
6 |
Đường nội thị |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam |
4.000.000 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa |
4.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến cầu Phao cũ |
3.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến đường QL 1A |
3.000.000 |
|
|
Đoạn từ QL 1A Bắc cầu Bản đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam |
3.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 QL 8B (đất ông Châu) đến đê hữu sông Lam |
4.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần |
3.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam |
3.000.000 |
|
|
|
* Các đường nội thị khác |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến ngã 3 đất ông Trình |
3.000.000 |
|
Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 |
2.200.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11 |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11 |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12 |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12 |
2.000.000 |
|
|
Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 |
2.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh |
3.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên |
3.000.000 |
|
|
Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7 |
3.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư đất ông Đồng khối 8B |
2.500.000 |
|
|
Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới đến hết khu tái định cư |
4.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía tây chùa Thành Lương |
2.000.000 |
|
|
7 |
Các khu tái định cư |
|
|
a |
Khu tái định cư khối 5 |
|
|
|
Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng |
3.500.000 |
|
Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An |
4.000.000 |
|
|
Các tuyến còn lại |
3.500.000 |
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư |
3.500.000 |
|
|
b |
Khu tái định cầu Bến Thủy II |
|
|
|
Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II |
2.500.000 |
|
Những vị trí bám đường quy hoạch 24m |
3.000.000 |
|
|
Những vị trí còn lại |
2.000.000 |
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư |
2.000.000 |
|
|
8 |
Những vị trí còn lại |
|
|
a |
Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 |
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
2.000.000 |
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.800.000 |
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m |
1.800.000 |
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m |
1.300.000 |
|
|
b |
Những vị trí thuộc khối 8A, 8B, 9 |
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.800.000 |
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.600.000 |
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m |
1.300.000 |
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m |
1.000.000 |
|
|
c |
Những vị trí thuộc khối 10, 11, 12 |
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.300.000 |
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1.000.000 |
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m |
800.000 |
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m |
700.000 |
|
|
C |
Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ IA (cũ) |
|
|
|
* Đoạn đi qua thị trấn Xuân An, Xuân Hồng, Xuân Lam |
|
|
Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (Xuân Hồng) |
3.300.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m |
3.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân |
2.500.000 |
|
|
2 |
Quốc lộ 1A mới |
|
|
|
* Đoạn đi qua xã Xuân Viên |
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh) |
1.500.000 |
|
|
* Đoạn đi qua xã Xuân Lĩnh |
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5) |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ) |
1.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) |
1.200.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến |
1.200.000 |
|
|
Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ) |
1.200.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh |
1.000.000 |
|
|
3 |
Quốc lộ 8B |
|
|
|
* Đoạn qua xã Xuân Lĩnh |
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) đến giáp đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) |
1.200.000 |
|
|
* Đoạn qua xã Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải: |
|
|
|
Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) |
3.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến cầu sắt |
4.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân |
5.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải |
3.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải |
3.200.000 |
|
|
* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng |
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan |
1.500.000 |
|
|
Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải |
1.500.000 |
|
|
* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải |
|
|
|
Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ) |
800.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển |
650.000 |
|
|
Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1 |
600.000 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ |
1.700.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Phổ |
1.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan |
1.400.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường |
1.400.000 |
|
|
Tiếp đó đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) |
1.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến cảng cá Xuân Hội |
800.000 |
|
|
5 |
Đường 22/12 |
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện |
4.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ. |
3.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ |
3.000.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 22/12 đi bãi tắm Xuân Thành 500m |
3.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm) |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành (tách tuyến) |
2.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (tách tuyến) |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song |
3.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đất anh Bình bán VLXD |
2.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng |
1.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián |
800.000 |
|
|
6 |
Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng - Song Long |
500.000 |
|
7 |
Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường đi Xuân Yên |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đường nhựa |
850.000 |
|
|
8 |
Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành |
1.200.000 |
|
|
Tiếp đó đến cầu Đông Hội |
1.200.000 |
|
|
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm |
1.000.000 |
|
|
Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m khu du lịch |
800.000 |
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m |
600.000 |
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m |
500.000 |
|
|
Các vị trí khác nội khu du lịch |
400.000 |
|
|
9 |
Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) |
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đất thầy Bình |
3.000.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ |
1.800.000 |
|
|
Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ |
2.200.000 |
|
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ |
3.000.000 |
|
|
10 |
Đường Tiên - Yên |
|
|
|
Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 đất anh Hồng thôn Minh Quang |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đồng Ông |
1.200.000 |
|
|
Tiếp đó đến cầu Thống Nhất |
950.000 |
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) |
750.000 |
|
|
Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành |
600.000 |
|
|
11 |
Đường Mỹ - Hoa |
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm |
3.000.000 |
|
Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm |
2.000.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ |
1.800.000 |
|
|
Tiếp đó đến cách ngã 3 đường đi Xuân Sơn (Cổ Đạm) |
1.500.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm) |
2.000.000 |
|
|
12 |
Các tuyến đường nội xã |
|
|
|
* Xã Xuân Hải |
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
400.000 |
|
* Xã Xuân Phổ |
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển |
450.000 |
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
350.000 |
|
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ) |
450.000 |
|
|
* Xã Xuân Yên |
|
|
|
Tuyến đường Yên - Hải- Thành |
450.000 |
|
|
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc |
300.000 |
|
|
Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi |
250.000 |
|
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên) |
500.000 |
|
|
Tuyến đường Yên - Ngư |
300.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam) |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) |
250.000 |
|
|
Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh |
350.000 |
|
|
Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa |
300.000 |
|
|
Đoạn từ đất anh Thành đến hết đất anh Lực (Yên Khánh) |
250.000 |
|
|
* Xã Cổ Đạm |
|
|
|
Đoạn từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa) |
400.000 |
|
|
Đoạn từ đường 22/12 đến đường Mỹ - Hoa |
500.000 |
|
|
Tiếp đó đi vào cầu Đồng Rỏi và lên thôn 1 |
400.000 |
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) đấu nối tuyến đường 22/12 ra biển |
250.000 |
|
|
* Xã Xuân Thành |
|
|
|
Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam |
500.000 |
|
|
Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su |
500.000 |
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ |
500.000 |
|
|
Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành |
400.000 |
|
|
Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch |
500.000 |
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi xã Xuân Yên |
500.000 |
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12 |
300.000 |
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn 8 đi về phía Nam hết thôn 10 |
500.000 |
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
400.000 |
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
300.000 |
|
|
Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành |
600.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành |
500.000 |
|
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Ba đi nghĩa địa |
400.000 |
|
|
Đường từ đất Tân Bình đi giáp đường 106 |
400.000 |
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Sơn thôn 8 đi qua hội quán thôn 8 |
400.000 |
|
|
* Xã Xuân Mỹ |
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư đất ông Minh thôn 9 |
350.000 |
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng |
250.000 |
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh thôn 9 |
250.000 |
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn 11 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri thôn 9 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn 8 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non |
350.000 |
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn 6 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn 6 đến giáp xã Tiên Điền |
400.000 |
|
|
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn 3 |
300.000 |
|
|
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên |
250.000 |
|
|
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết vườn nhà ông Sửu thôn12 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn11 |
400.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn11 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn 11 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn11 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ Hội quán thôn 8 đến hết đất ông Hồng thôn 9 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn 5 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn 2 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn 2 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn 2 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn 1 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn1 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn 8 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn 8 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ Hội quán thôn 12 đến hết đất ông Đinh Thanh thôn 12 |
300.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn 11 đến hết nhà bà Mạo thôn 6 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn11 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10 (phía đông) |
200.000 |
|
|
Trục đường nhựa nội thôn 10 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ hội quán thôn 9 đến hết đất ông Hoa thôn 9 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn 5 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn 2 đến hết đất ông Lan thôn3 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn 7 đến hết đất ông Thịnh thôn 9 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn 7 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn 7 |
200.000 |
|
|
* Xã Xuân Giang |
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên |
800.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu) |
650.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất |
800.000 |
|
|
Khu tái định cư lương thực |
600.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên |
800.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất |
800.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên |
800.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 đất bà Xoan |
650.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất bà Ngại |
400.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý |
500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể ) |
500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam |
600.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến |
900.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh |
700.000 |
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh |
550.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 đất nhà thờ của ông Hùng |
600.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 đất anh Thành |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên |
400.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 đất ông Quý thôn Lam Thủy |
400.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá |
300.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh |
400.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam |
1.500.000 |
|
|
Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện |
1.200.000 |
|
|
Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện |
1.200.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hoá |
1.000.000 |
|
|
Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo |
1.200.000 |
|
|
Tuyến từ góc vườn ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương |
700.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa |
800.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội |
700.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thủy đến ngã 3 đường Huyện đội |
1.000.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng |
400.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa |
1.000.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên |
700.000 |
|
|
Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thủy |
600.000 |
|
|
Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh |
600.000 |
|
|
Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền |
700.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch |
400.000 |
|
|
Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên |
350.000 |
|
|
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam |
150.000 |
|
|
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh |
200.000 |
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên |
700.000 |
|
|
Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh) |
500.000 |
|
|
* Xã Xuân Lĩnh |
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m |
500.000 |
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn 5 (thôn 9 cũ) đến hết đất bà Kỷ thôn 5 (thôn 9 cũ) |
500.000 |
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn 5 (thôn 10 cũ) đến hết đất bà Tri thôn 5 (thôn 10 cũ) |
500.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông thôn 5 (thôn 9, thôn 10 cũ) ≥ 4m |
300.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m |
250.000 |
|
|
* Xã Cương Gián |
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long |
500.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long |
400.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Bắc Mới, Bắc Sơn, Nam Mới |
500.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối ≥ 4m đối với các thôn Bắc Mới, Bắc Sơn, Nam Mới |
400.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn còn lại |
700.000 |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối ≥ 4m đối với các thôn còn lại |
550.000 |
|
|
Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng |
500.000 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng |
400.000 |
|
|
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
300.000 |
|
|
* Xã Xuân Viên |
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến ngã 3 đất chị Thảo Cường (thôn 1 cũ) - Thôn Mỹ Lộc |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hoàn- thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến ngã ba đất anh Thành thôn Cát Thủy (nối thêm tuyến) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến ngã 4 đất ông Lý (thôn 4 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Cường - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến ngã 4 đất anh Thái (thôn 2 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hường - thôn Cát Thủy (thôn 6 cũ) đến ngã 3 đất thầy Vận |
500.000 |
|
|
Tuyến từ tiếp giáp đất ông Hùng- thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến hết đất chị Hải |
500.000 |
|
|
Tuyến từ đất ông Lý - thôn Mỹ Lộc (thôn 1 cũ) đến ngã 3 đất ông Vân |
500.000 |
|
|
Tuyến từ đất ông Thi - thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ) đến hết đất ông Phú (thôn 1 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ đất anh Thắng - thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ) đến hết đất chị Lài (thôn 1 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến - thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ cổng nhà ông Linh - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến hết đất anh Văn - thôn Nam Sơn (thôn 11 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ giáp đất anh Bính - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến hết đất anh Cường |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Anh - thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến hết đất anh Hải (Tá) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi- thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thi- thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến hết đất ông Phùng |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Tùng - thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ) đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Diệp - thôn Cát Thủy (thôn 6 cũ) đến ngã 4 đất chị Cúc (thôn 5 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Lãm - thôn Phúc Tuy (thôn 7 cũ) đến ngã 3 đất ông Tứ (thôn 8 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Tứ -thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến ngã 3 đất chị Thương (thôn 8 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ cống bà Khoản - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến hết đất ông Công (Tạo) (thôn 5 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) - thôn Gia Phú (thôn 2 cũ) đến ngã ba đất ông Hiến |
500.000 |
|
|
Tuyến từ Hội quán - thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ) đến hết đất anh Thắng (Thụ) - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ đất anh Lục - thôn Xuân Áng (thôn 6 cũ) đến hết đất ông Thuyết (thôn 7 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ tiếp giáp đất ông Vượng - thôn Xuân Áng đến hết Hội quán (thôn 7 cũ) |
500.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường Bắc Cọi - thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc( thôn 9 cũ) |
600.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Bắc - thôn Bắc Sơn (thôn 9 cũ) đến đường QL 8B |
800.000 |
|
|
Tuyến từ Nam vườn anh Văn - thôn Nam Sơn (thôn 11 cũ) đến giáp xã Xuân Lĩnh |
400.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Minh - thôn Bắc Sơn (thôn 9 cũ) đến ngã 3 đất ông Dần |
600.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Đại - thôn Trung Sơn (thôn 10 cũ) đến giáp xã Xuân Lĩnh |
500.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc |
400.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc |
350.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú |
450.000 |
|
|
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú |
500.000 |
|
|
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh |
450.000 |
|
|
Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh |
500.000 |
|
|
Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh |
400.000 |
|
|
Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng |
350.000 |
|
|
Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy |
450.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy |
450.000 |
|
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng |
500.000 |
|
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy |
500.000 |
|
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn |
500.000 |
|
|
Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn |
400.000 |
|
|
Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn |
700.000 |
|
|
Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn |
400.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh |
400.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh |
400.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn |
350.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn |
350.000 |
|
|
Các tuyến đường bêtông, đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại |
350.000 |
|
|
Các tuyến đường bêtông, đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại |
300.000 |
|
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại |
300.000 |
|
|
Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại |
250.000 |
|
|
Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) |
1.200.000 |
|
|
Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) |
1.200.000 |
|
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy |
400.000 |
|
|
Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ) |
500.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy |
500.000 |
|
|
Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua |
600.000 |
|
|
* Xã Xuân Hồng |
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi |
2.500.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6 |
600.000 |
|
|
Tiếp đó đến cổng làng thôn 4 |
500.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2 |
600.000 |
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
500.000 |
|
|
* Xã Xuân Lam |
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
500.000 |
|
|
* Xã Xuân Đan |
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
300.000 |
|
|
* Xã Xuân Liên |
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng |
600.000 |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo |
400.000 |
|
|
Từ ngã tư đường 22/12 nhà ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân |
200.000 |
|
|
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết nhà văn hóa thôn Linh Trù |
200.000 |
|
|
Từ nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải |
200.000 |
|
|
Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa |
200.000 |
|
|
Từ ngã ba đường 22/12 nhà ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc |
200.000 |
|
|
Từ ngã tư đường 22/12 đất bà Tô Thị Lý đến nhà Văn hóa Trung Thịnh |
200.000 |
|
|
Từ ngã ba đường 22/12 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh |
200.000 |
|
|
* Xã Xuân Hội |
|
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ 1 đến đầu ngã tư Ngọc Lài |
500.000 |
|
|
Tiếp đó đến đình Hội Thống |
400.000 |
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ đến đầu ngã tư đất Bà Du |
300.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Thắng |
250.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội, Ông Ngoại |
300.000 |
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh |
250.000 |
|
|
Khu tái định cư Xuân Hội |
600.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình (xóm Ninh Châu) đến hết đất Thủy Loan (xóm Hội Tân) |
250.000 |
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ I đến hết đất anh Môn (xóm Hội Thái) |
350.000 |
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ I đến đê biển |
350.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Xuân Lệ (xóm Hội Long) đến đê biển |
350.000 |
|
|
Đoạn từ đền Tiên Hiền (xóm Hội Quý) đến đền Cả |
300.000 |
|
|
* Xã Xuân Trường |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đất ông Phi đến đê biển (xóm Trường Thanh, Trường Hải) |
350.000 |
|
|
Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) |
300.000 |
|
|
Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến đê biển (thôn Trường Vịnh) |
350.000 |
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ I đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) |
350.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) |
350.000 |
|
|
Từ đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) |
200.000 |
|
|
Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Trường Lộc) |
200.000 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Trường Lộc) |
350.000 |
|
|
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Trường Lộc, Trường Phúc, Hội Phúc) |
300.000 |
|
|
Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến Tỉnh lộ I (thôn Trường Lộc) |
350.000 |
|
|
* Xã Tiên Điền |
|
|
|
Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư |
1.000.000 |
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã) |
800.000 |
|
|
Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường |
800.000 |
|
|
Đoạn tiếp đó đến ngã tư đất anh Việt Nga |
700.000 |
|
|
Khu tái định cư Tiên Điền |
800.000 |
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
500.000 |
|
II. Một số vị trí khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng
Đối với khu vực cảng Xuân Hải, Cơ quan Cảnh sát Biển và trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã quy hoạch trung tâm) nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 300m tính từ vị trí trung tâm.
Những vị trí đất bám mặt trục đường chính đi qua khu chợ (cách chợ 2 phía) nhân hệ số 1,2.
III. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN THẠCH HÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Thị trấn Thạch Hà |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
Từ Cầu Nga đến cầu Cày |
5.500.000 |
|
2 |
Các vị trí bám các trục đường nội thị khác |
|
Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3 |
1.800.000 |
|
Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A |
1.300.000 |
|
Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà |
1.300.000 |
|
Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh |
1.400.000 |
|
Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc |
1.600.000 |
|
Đường WB Thượng - Thanh (đường vào Khu hành chính mới) |
|
|
Từ dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết đất Công an huyện |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà |
1.000.000 |
|
Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện |
1.000.000 |
|
Các tuyến đường nối từ dãy 4 QL 1A đến dãy 1 đường Nhân Hòa |
1.000.000 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà |
800.000 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Lĩnh khối 14 đến hết đất ông Đỉnh khối 16 |
750.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất nhà văn hóa khối 18 |
600.000 |
|
Đường từ giáp đất nhà ông Khang khối 3 đến cầu K 2 |
700.000 |
|
Trục đường chính từ ngã ba đất ông Cường khối 2 đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A |
600.000 |
|
3 |
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn |
|
Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13 |
600.000 |
|
Thuộc khối 3; 4; 14; và 15 |
450.000 |
|
Thuộc khối 1, khối 2 |
400.000 |
|
Thuộc khối 16 |
400.000 |
|
Thuộc khối 17 và 18 |
350.000 |
|
Đường nối từ đường Nhân Hòa với đường Chùa Bình Vôi - WB Thượng Thanh đoạn đi qua Trường Tiểu học khối 6 |
1.000.000 |
|
Đường từ dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua Kho bạc cũ đến hết đất ông Lịch khối 14 |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn |
1.200.000 |
|
Các vùng đất quy hoạch tại Tổ dân phố 2 |
600.000 |
|
Các vùng đất quy hoạch tại Tổ dân phố 11 |
500.000 |
|
B |
Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
Từ cầu Già đến Kênh N 1-20 (Kênh C 1-2 cũ) xã Phù Việt |
2.000.000 |
|
+ Đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch Kênh, bán kính 200m |
2.300.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Bình Nguyên |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Sim |
2.700.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Nga |
3.000.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 2 |
|
Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở cũ UBND xã Phù Việt |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù Việt |
1.600.000 |
|
Tiếp đó đến Giếng Cháy |
1.100.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên |
700.000 |
|
+ Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Việt Xuyên bán kính 200m |
900.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 3 |
|
Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất trạm y tế xã Thạch Vĩnh |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Làng Đò |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh |
800.000 |
|
Tiếp đó đến đập Cầu Trắng |
450.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Ngọc Sơn |
350.000 |
|
Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe Giao 200 m |
500.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ) |
|
Từ cầu Thạch Đồng đến đường đi Xóm Tân Hương |
1.300.000 |
|
Từ đường Tân Hương đến đường tránh Quốc lộ 1A đi mỏ sắt |
1.300.000 |
|
Tiếp đó đến ngõ ông Lẫm xóm 8 |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Khê |
800.000 |
|
Tiếp đó đến hết dốc Khe Tràn (cách ngã tư đường 19/5 250m) |
600.000 |
|
Tiếp đó đến bãi tắm A |
700.000 |
|
5 |
* Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi |
|
Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) |
350.000 |
|
Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi |
350.000 |
|
Đường Từ xóm Bắc Hải đi xã Thạch Bàn (trừ dãy 1 đường Thạch Hải - Lê Khôi) |
250.000 |
|
6 |
Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên |
|
Đoạn từ ngã tư xóm Đại Hải (trừ dãy 1 Tỉnh Lộ 3) đến hết xã Thạch Hải |
400.000 |
|
Đoạn qua xã Thạch Lạc |
400.000 |
|
Đoạn qua xã Thạch Trị |
400.000 |
|
Đoạn qua xã Thạch Văn |
450.000 |
|
Đoạn qua xã Thạch Hội |
450.000 |
|
7 |
Đường Kênh N9 |
|
Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc) |
400.000 |
|
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27 Thạch Văn |
250.000 |
|
Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh) |
550.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh |
400.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) |
450.000 |
|
8 |
Tỉnh lộ 27 |
|
Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Thạch Thắng 200m |
1.000.000 |
|
+ Riêng đoạn đường cũ (chỉnh tuyến) |
400.000 |
|
Tiếp đó đến qua Kênh N 9 200 m |
700.000 |
|
Tiếp đó qua chợ Đạo, đến đường 19/5 |
500.000 |
|
+ Riêng trung tâm xã Thạch Văn từ đất ông Hợp qua ngã ba chợ Đạo đi ra biển 150m |
700.000 |
|
9 |
Tỉnh lộ 20 |
|
Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt - Thạch Khê |
1.200.000 |
|
Tiếp đó qua Chợ Trẽn đến hết đất xã Thạch Long |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến cống ba ra Đò Điệm |
600.000 |
|
10 |
Tỉnh lộ 17 |
|
Từ giáp TP Hà Tĩnh đến đường Đồng Văn (đường mới) |
2.000.000 |
|
+ Riêng đường Tỉnh lộ 17 (đường cũ chỉnh tuyến) |
700.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Nủi |
1.700.000 |
|
Tiếp đó đến kênh N 1-65 |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào UBND xã Thạch Hương |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến kênh N 1-5 |
600.000 |
|
Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (xã Thạch Điền) |
450.000 |
|
Tiếp đó đến trạm bù |
350.000 |
|
11 |
Đường mương nước và xã Thạch Tân |
|
Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường Đồng Văn |
3.000.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào nhà thờ Văn Hội |
2.200.000 |
|
Tiếp đó đến đường tránh |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến đường Đài - Hương |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến giáp kênh N1 xã Thạch Xuân |
600.000 |
|
Tiếp đó đến giáp đường 21 |
400.000 |
|
* Các vị trí bám đường Đồng Văn ( nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước) |
1.200.000 |
|
* Các vị trí bám đường Bình Minh từ ngõ ông Loan xóm Đông Tân đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 (trừ dãy 1 đường Mương nước), (tính chung cho cả Thạch Tân và Thạch Lâm) |
800.000 |
|
* Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương |
600.000 |
|
Các xóm Trung Hoà, Thắng Hoà, Tân Tiến, xóm 17, xóm 18, Nhân Hòa |
700.000 |
|
Các xóm Tân Hòa, Bình Tiến, Mỹ Triều, Đông Tân |
400.000 |
|
|
Các xóm Văn Minh, Tiến Bộ |
350.000 |
12 |
Đường Thượng Ngọc |
|
Từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất thị trấn Thạch Hà |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A |
1.700.000 |
|
Tiếp đó đến hết Chợ Mương |
1.000.000 |
|
+ Riêng phía bám Kênh |
700.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào Đền Nen |
500.000 |
|
+Riêng khu vực trung tâm xã Thạch Tiến, bán kính 200m |
700.000 |
|
Từ giáp xã Thạch Tiến đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn |
350.000 |
|
Tiếp đó đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m |
500.000 |
|
|
Tiếp đó đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn, qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A |
300.000 |
13 |
Đường 92 |
|
Từ đường tránh Quốc lộ 1A đến cầu Miệu Chai |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Ván (xóm 4 Tây Đài) |
800.000 |
|
Từ Cầu Ván đến giáp xã Thạch Hương |
500.000 |
|
+ Riêng khu vực ngã tư Cựa Ải đi 4 hướng (kể cả đoạn đường 92) bán kính mỗi bên 150m |
800.000 |
|
14 |
Đường tránh Quốc lộ 1A |
|
Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến hết xã Thạch Lâm |
1.800.000 |
|
+ Riêng đoạn đi qua xã Thạch Đài |
2.200.000 |
|
15 |
Các trục đường chính của xã Thạch Đài |
|
* Đường trục xã |
|
|
Đường từ giáp Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 đến Cầu Vưng cũ |
500.000 |
|
Tiếp đó đến ngã ba đường Đài - Tân - Hương (xóm Liên Hương) |
800.000 |
|
Tiếp đó đến dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam) |
1.200.000 |
|
Tiếp đó (từ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1- đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi) |
1.500.000 |
|
Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3 đường Hàm Nghi đến tiếp giáp phường Thạch Linh |
3.000.000 |
|
Đường Đài - Hương đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm (xóm Liên Hương) đến hết đất xã Thạch Đài |
700.000 |
|
Đường từ giáp phường Thạch Linh qua trường Tiểu học đến nhà anh Hoành Y xóm Liên Vinh |
700.000 |
|
Đường từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông |
1.300.000 |
|
* Đường xóm Nam Thượng đi xóm Đại Đồng: |
|
|
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân |
350.000 |
|
Xóm 1 Đông, xóm 2 Đông |
1.200.000 |
|
Xóm Nam Thượng |
650.000 |
|
Các xóm: Liên Vinh, 6 Đông, 7 Đông, 9 Đông |
600.000 |
|
Các xóm: 4 Tây, 6 Tây, 7 Tây, 11 Tây, 5 Tây |
400.000 |
|
Các xóm: 3 Tây, Kỳ Sơn, Đại Đồng |
200.000 |
|
Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây |
500.000 |
|
16 |
Các trục đường chính của xã Thạch Lưu |
|
Đường Liên Hương từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường tiểu học |
600.000 |
|
Đường Ngụ Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu) |
300.000 |
|
Đường Liên Hương từ hết dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Trạo |
500.000 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công giáo: Từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc |
200.000 |
|
Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh Địa chính đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến |
200.000 |
|
Đường từ quán anh Toàn Long (giáp đường Liên Hương) đến hết đất Trường Mầm non cũ |
200.000 |
|
Đường từ đường Liên Hương qua cổng trạm Y tế đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc |
200.000 |
|
17 |
Các trục đường chính của xã Thạch Vĩnh |
|
Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến cầu Máng |
800.000 |
|
Tiếp đến giáp xã Thạch Thanh |
500.000 |
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh và xã Thạch Lưu) |
400.000 |
|
Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp dãy 1 đường 92 |
300.000 |
|
Đường nối từ đường 92 (cạnh trường THCS) đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành |
400.000 |
|
Tiếp đó qua đất anh Nghệ đến tiếp giáp xã Thạch Tiến |
200.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm Vĩnh Cát đến cầu Mới xóm Thiên Thai |
400.000 |
|
Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm Vĩnh Cát đến Trung tâm Sát hạch Hà An |
400.000 |
|
18 |
Các trục đường chính của xã Thạch Lâm |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A |
600.000 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn Phái Đông đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A |
600.000 |
|
Đường từ giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam |
400.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam |
400.000 |
|
Tiếp đó đến hết thôn Tiền Ngọa (cầu bà Thể) |
300.000 |
|
19 |
Các trục đường chính của xã Thạch Hương |
|
Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đường IFAD |
500.000 |
|
Đường từ Cầu mới Thạch Xuân đi giáp dãy 1 đường IFAD |
350.000 |
|
Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1 |
350.000 |
|
20 |
Các trục đường chính của xã Thạch Điền |
|
Đường WB Tân Hương Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương |
200.000 |
|
Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến cầu Khê Mèn |
250.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên |
270.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền) |
250.000 |
|
Đường từ Trường THCS đến kênh N1 |
200.000 |
|
Đường từ cầu Tân Lộc đến cầu Tân Hưng |
250.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh N1-5 |
200.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy |
200.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc |
250.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu bà Huê |
250.000 |
|
21 |
Các trục đường chính của xã Nam Hương |
|
Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết đất khu dân cư xóm 10 |
150.000 |
|
Đường từ kênh NI đến cầu Cựa Hàng |
150.000 |
|
Đường từ UBND xã đi đến bảng tin xóm 5 |
150.000 |
|
+ Riêng bán kính trung tâm UBND xã 200 m đi 4 hướng |
200.000 |
|
Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 đến ngã tư đường Động Ngang |
120.000 |
|
|
Lối 2, đường Mương Nước (Thượng Bò Vàng) |
150.000 |
22 |
Các trục đường chính của xã Ngọc Sơn |
|
* Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn |
250.000 |
|
* Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) |
200.000 |
|
* Đường từ đất bà Bảy (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến ngã ba sân vận động xã |
200.000 |
|
* Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3 |
200.000 |
|
23 |
Các trục đường chính của xã Thạch Tiến |
|
* Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam |
300.000 |
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 |
350.000 |
|
* Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc qua UBND xã đến chùa Kim Liên (do bất cập giá năm 2013) |
200.000 |
|
Tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất Thạch Vĩnh) |
150.000 |
|
* Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy 1 đường Tỉnh lộ 2 đến dãy 1 đường Thượng Ngọc |
300.000 |
|
+ Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh |
200.000 |
|
* Đường nhà Thùi (giáp Thạch Thanh) - Long Minh (đất anh Đăng Liêm) |
150.000 |
|
24 |
Các trục đường chính của xã Thạch Sơn |
|
Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh |
250.000 |
|
Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh |
250.000 |
|
Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất |
300.000 |
|
Đường từ UBND xã đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn |
250.000 |
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi đến hết đất nhà thờ Sông Tiến |
200.000 |
|
Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt |
300.000 |
|
25 |
Các trục đường chính của xã Phù Việt |
|
Đường Cảng, từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều |
1.500.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã, qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A |
700.000 |
|
Đường 92 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 2 qua thôn Trung Tiến đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh |
300.000 |
|
Đường đối diện đường vào UBND xã đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến |
300.000 |
|
Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính đến hết đất nhà thờ họ Phan |
300.000 |
|
|
Phân tuyến 4,5,6 đường tỉnh lộ 2 |
300.000 |
26 |
Các trục đường chính của xã Thạch Kênh |
|
* Đường nối Quốc lộ 1A đi cầu Kênh Cạn |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng |
500.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn |
300.000 |
|
* Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc Kênh |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi đến kênh C12 |
300.000 |
|
Tiếp đó đến nhà ông Đồng Ái (xóm 2) |
200.000 |
|
* Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua gạch Tân Phú đến ngã ba cầu Kênh Cạn |
300.000 |
|
27 |
Các trục đường chính của xã Thạch Liên |
|
* Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến ngã tư xóm Khang |
|
|
Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến ngã tư đầu làng xóm Thọ (đất anh Thống) |
450.000 |
|
Tiếp đó đến UBND xã |
400.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư xóm Khang |
300.000 |
|
* Đường nối từ Quốc lộ 1A đến cầu Hồng Quang |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến hết đất Hội quán xóm Ninh |
350.000 |
|
Tiếp đó đến sân bóng xóm Hanh |
250.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Hồng Quang |
200.000 |
|
* Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên |
200.000 |
|
* Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi) |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú |
350.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Tam Đa |
200.000 |
|
28 |
Các trục đường chính của xã Thạch Khê |
|
* Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên |
400.000 |
|
* Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã qua đất bà Du đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt |
400.000 |
|
* Đường từ khe Biền đến hết đất ông Khanh |
250.000 |
|
* Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc |
250.000 |
|
* Đường từ Cầu Lén (Tỉnh lộ 3) đến kênh N9 thôn Tân Hương |
300.000 |
|
* Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường bê tông mới) |
250.000 |
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất Đài Tưởng niệm |
400.000 |
|
Đường ngang cửa trường Nguyễn Trung Thiên |
300.000 |
|
Đường thuộc khu tái định cư thôn Tân Hương |
300.000 |
|
Đường kênh N9 đi Phúc Lộc |
220.000 |
|
Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến Tỉnh lộ 3 |
220.000 |
|
Đường đê ngăn mặn từ Tỉnh lộ 3 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê) |
220.000 |
|
|
Đường từ kênh N9 đến đường vào nghĩa trang cồn Hát Chung |
220.000 |
|
Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến nghĩa trang cồn Hát Chung |
220.000 |
29 |
Các trục đường chính của xã Tượng Sơn |
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang) |
500.000 |
|
Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 1 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học |
500.000 |
|
Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang |
400.000 |
|
Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất nhà thờ xứ Hòa Thắng |
400.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 3 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình |
200.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non, qua UBND xã nối đường 789 |
300.000 |
|
Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh |
200.000 |
|
Đường 7, 8, 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú |
300.000 |
|
Tiếp đó đến giáp trường Tiểu học |
200.000 |
|
30 |
Các trục đường chính của xã Thạch Thắng |
|
* Đường trục xã |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7 |
400.000 |
|
Tiếp đó đến giáp đất xã Cẩm Bình |
250.000 |
|
Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã đi giáp đất xã Thạch Hội |
250.000 |
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc |
250.000 |
|
Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 3 Tỉnh lộ 27) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã |
200.000 |
|
Đường nối từ trục xã đi qua xóm 1 xóm 2 đến hội quán xóm Đông Quý Lý |
200.000 |
|
31 |
Các trục đường chính của xã Thạch Văn |
|
Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND xã đến Khe Om |
500.000 |
|
Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến ngã ba đất anh Sơn xóm Liên Quý |
300.000 |
|
Đoạn đường Tân Văn (từ đất anh Trương Doãn Sơn) đi Đông Bạn |
200.000 |
|
Đoạn đường Đông Châu đi ra biển |
200.000 |
|
Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội |
200.000 |
|
32 |
Các trục đường chính của xã Thạch Đỉnh |
|
Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1, đường tránh Quốc lộ 1A - Mỏ sắt Thạch Khê) |
400.000 |
|
Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt |
250.000 |
|
Đường từ ngã ba trục xã đến giáp đất xã Thạch Bàn |
300.000 |
|
Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8 |
350.000 |
|
Từ UBND xã đi đền Voi Quỳ giáp đất xã Thạch Bàn |
300.000 |
|
33 |
Các trục đường chính của xã Thạch Trị |
|
Đường trục xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến |
350.000 |
|
Đường trục từ Hội quán thôn Đại Tiến đến bãi biển Đại Tiến |
300.000 |
|
Đường từ sân vận động xã đến hết đất ông Nghị xóm Bắc Dinh |
300.000 |
|
Đường từ cổng chào Đông Hà đến giáp đất xã Thạch Lạc |
350.000 |
|
Đường Tái định cư nối từ đường Ven Biển qua khu tái định cư đến nối đường Đông Hà đi xã Thạch Lạc |
450.000 |
|
Đường từ cổng chào Thuận Ngại (dãy 2 đường 19/5) đi Bắc Hải, Nam Hải đến giáp dãy 2 đường 19/5 |
300.000 |
|
Đường nối từ dãy 2 kênh N9 qua đất ông Quý đến hết đất nhà văn hóa xóm Bắc Dinh |
300.000 |
|
Đường nối từ đường trung tâm xã đến qua Đền Ao đến hết đất anh Tân xóm Đồng Khánh |
300.000 |
|
Đường nối từ Kênh N9 đến đất anh Văn xóm Đồng Khánh |
300.000 |
|
|
Đường nối từ dãy 2 đường trục chính thôn Đại Tiến đến hết đất ông Ái Quyên thôn Toàn Thắng |
300.000 |
34 |
Các trục đường chính của xã Thạch Lạc |
|
* Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9 |
500.000 |
|
Riêng trung tâm xã tính từ ngã ba đường vào UBND xã bán kính 200m |
600.000 |
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5 |
400.000 |
|
* Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (Đường 26/3) |
400.000 |
|
* Đường từ Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ (Xóm 8) đến ngõ bà Hồng Phú |
280.000 |
|
Tiếp đó đến giáp đường 3/2 (Cống Nghẻo) |
400.000 |
|
* Đường từ Cống ông Quỵ (góc vườn phía Tây) đến Cổng chào xóm 7 |
280.000 |
|
Đường từ Cống nhà Nang đến góc vườn anh Hậu Hoàn xóm 9 |
400.000 |
|
Đường từ Cống Nhà Nang đến góc vườn anh Bùi Hồng xóm 3 |
400.000 |
|
Đường từ Ngã tư (cống Cố Lan) đến góc vườn ông Hường Lịnh bám đường nhựa |
300.000 |
|
35 |
Các trục đường chính của xã Thạch Hội |
|
Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến) |
300.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm Nam phố) đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương) |
200.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm Nam Thai qua trạm Y tế xã, đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng |
150.000 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm Nam Phố) đi Cồn Ràm |
200.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng Huy xóm Nam Thai đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương |
150.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền xóm Liên Yên đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên |
150.000 |
|
36 |
Các trục đường chính của xã Thạch Thanh |
|
* Đường WB Thượng - Thanh - Vĩnh |
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến đến giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía đông) |
600.000 |
|
Tiếp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A (phía nam) đến đường 92 |
400.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh |
300.000 |
|
* Các trục đường ngang khác của xã |
|
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Thức đến hết đất ông Kỷ |
300.000 |
|
Đường từ trạm bơm Cồn Thiên đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc) |
300.000 |
|
Đường từ cầu Hồng Quang đến chợ Mương |
250.000 |
|
Đường 9a từ chợ Mương xã Thạch Thanh đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh |
500.000 |
|
Đường từ giáp Trung tâm y tế dự phòng đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A |
450.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh) |
200.000 |
|
37 |
Các trục đường chính của xã Thạch Long |
|
Đường Cầu Sim từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20 |
400.000 |
|
Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê) |
500.000 |
|
Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn đến Hóa Chất |
400.000 |
|
Khu Tái định cư Gia Ngãi 1 |
1.000.000 |
|
Khu vực nam Cầu Nga thuộc thôn Gia Ngãi 1 |
500.000 |
|
38 |
Các trục đường chính của xã Việt Xuyên |
|
Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 2 qua UBND xã đến tiếp giáp xã Thạch Liên |
300.000 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 (ngã tư đất ông Đức xóm 2) đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên |
400.000 |
|
Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang |
300.000 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn Thìn (dãy 3 Tỉnh lộ 2) đến cầu Đồng Điềm |
300.000 |
|
39 |
Các trục đường chính của xã Thạch Ngọc |
|
* Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc |
|
|
Đoạn từ Cầu Trùa đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải |
300.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất trường THCS |
400.000 |
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 |
300.000 |
|
* Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn |
|
|
Từ Kênh N1-19 đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn |
250.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xóm Ngọc Sơn |
200.000 |
|
Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến |
350.000 |
|
40 |
Các trục đường chính của xã Thạch Bàn |
|
Đường trung tâm xã Thạch Bàn (đoạn qua UBND xã bán kính 300m về mỗi bên) |
400.000 |
|
Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi đến Cống số 1 |
350.000 |
|
|
Từ Cống số 1 đến chợ Thạch Đỉnh |
250.000 |
41 |
Các trục đường chính của xã Bắc Sơn |
|
Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn đến Trại Xuân Hà (giáp xã Thạch Lưu) |
300.000 |
|
Đường từ Bưu điện xã đến xã Thạch Xuân |
200.000 |
|
42 |
Các trục đường chính của xã Thạch Xuân |
|
Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) đến hết đất trường Tiểu học |
300.000 |
|
Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) |
300.000 |
|
Đường từ Hội quán thôn Lệ Sơn đi hết đất khu dân cư xóm 13 |
300.000 |
|
Đường từ ngã tư Cựa Ải (cách 300m về phía thôn 10) đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) |
450.000 |
|
Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) đến hết đất trường tiểu học |
200.000 |
|
Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác |
300.000 |
|
Đường Bắc Nam đoạn từ hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1 |
200.000 |
|
43 |
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê |
|
Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ1A đến Tỉnh lộ 20 |
1.800.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Sơn |
1.200.000 |
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ huyện Lộc Hà đến đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) |
1.000.000 |
|
44 |
Quốc lộ 15A đoạn đi qua xã Ngọc Sơn |
500.000 |
45 |
Đường Hàm Nghi (đoạn qua huyện Thạch Hà) |
8.000.000 |
46 |
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng |
|
|
Từ giáp tuyến 1, đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc |
1.000.000 |
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Hội |
600.000 |
C. Một số vị trí, khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng
Các vị trí dãy 2, dãy 3 QL1A và khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.
Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 27, Tỉnh lộ 3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đường Hàm Nghi, đường nối Quốc lộ1A đi Mỏ sắt, đường Mương Nước từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường tránh Quốc lộ1A tính giá bằng 40% dãy 1.
D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CẨM XUYÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
THỊ TRẤN CẨM XUYÊN |
|
1 |
Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) |
|
Từ đường 11 đến hết đất Trung tâm Y tế huyện Cẩm Xuyên |
10.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết thị trấn về phía Bắc |
7.000.000 |
|
Từ đường 11 đến lối Kiệt |
5.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (Tổng CT KSTM HT) |
3.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam |
2.500.000 |
|
2 |
Đường Phan Đình Giót |
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội |
4.500.000 |
|
Tiếp đó đến Cống tiêu nước (đất nhà anh Hùng Lý, tổ 16) |
3.500.000 |
|
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan |
2.800.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn |
1.500.000 |
|
3 |
Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) |
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo |
5.000.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11) |
4.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ngã tư (gần nhà ông Minh) |
2.800.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
1.000.000 |
|
4 |
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 04) |
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên |
7.000.000 |
|
Tiếp đó đến kênh N4 |
5.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
2.500.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11) |
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) |
5.000.000 |
|
Tiếp đó đến kênh N4 |
4.000.000 |
|
Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị) |
3.000.000 |
|
Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến cầu ông Bát |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
1.500.000 |
|
6 |
Đường Trần Muông (Tuyến đường Cầu Hội mới) |
|
Từ Đường Hà Huy Tập đến cầu Hội mới |
4.500.000 |
|
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót |
3.500.000 |
|
7 |
Các lô đất bám các đường thuộc các tổ dân phố: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường (B) >= 14 m |
1.500.000 |
|
- Bám đường quy hoạch B > = 14 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
1.200.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường 14 m > B >= 12 m |
1.000.000 |
|
- Bám đường quy hoạch 14 m > B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
700.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m |
700.000 |
|
- Bám đường quy hoạch: 12 m>B>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
650.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 8 m > B >= 5 m |
550.000 |
|
- Bám đường quy hoạch 8 m>B >=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
460.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 5 m > B > = 3 m |
420.000 |
|
- Bám đường có nền đường: B < 3 m |
350.000 |
|
- Các thửa đất chỉ có ngõ riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục chính của tổ dân phố, đường liên tổ dân phố .v.v.), hiện trạng có nền đường: B < 3 m |
300.000 |
|
8 |
Các lô đất bám các đường thuộc các tổ dân phố còn lại |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường (B) >= 14 m |
1.300.000 |
|
- Bám đường quy hoạch B > = 14 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
1.000.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường 14 m > B >= 12 m (để phù hợp với các tuyến liền kề) |
800.000 |
|
- Bám đường quy hoạch 14 m > B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
600.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m |
600.000 |
|
- Bám đường quy hoạch: 12 m>B>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
500.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 8 m > B >= 5 m |
400.000 |
|
- Bám đường quy hoạch 8 m > B >= 5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
350.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 5 m > B > = 3 m |
300.000 |
|
- Bám đường có nền đường: B < 3 m |
250.000 |
|
- Các thửa đất chỉ có ngõ riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục chính của tổ dân phố, đường liên tổ dân phố .v.v.), hiện trạng có nền đường: B < 3 m |
200.000 |
|
9 |
Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tuấn Tâm |
1.500.000 |
|
- Tiếp đó đến kênh N4 |
1.200.000 |
|
10 |
Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) |
1.500.000 |
|
- Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) |
1.000.000 |
|
- Tiếp đó đến hết đất tổ 15 |
500.000 |
|
- Tiếp đó đến hết đất tổ 4 |
350.000 |
|
11 |
Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh |
|
- Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao đường về thôn 2, xã Cẩm Quan |
1.500.000 |
|
- Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ |
1.200.000 |
|
- Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên |
1.000.000 |
|
12 |
Các tuyến đường xung quanh chợ Hội cũ và chợ Hội mới |
|
- Bám đường có bề rộng nền đường: B > 12 m |
4.000.000 |
|
- Bám đường có bề rộng nền đường: 12 > = B > 8 m |
3.000.000 |
|
- Bám các đường có bề rộng nền đường: 8 m > B >= 5 m |
2.500.000 |
|
- Bám các đường có bề rộng nền đường: B < 5 m |
2.000.000 |
|
13 |
Tuyến đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 |
250.000 |
14 |
Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng) |
2.500.000 |
15 |
Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng) |
|
Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30) |
1.123.000 |
|
Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28) |
915.000 |
|
16 |
Riêng Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 |
|
Các lô đất quy hoạch: từ số 01 đến số 13 |
1.500.000 |
|
Các lô đất quy hoạch còn lại gồm tuyến 2, tuyến 3 (gồm các lô: từ số 14 đến số 32) |
1.000.000 |
|
17 |
Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 |
|
|
Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34 |
4.000.000 |
|
Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60 |
2.000.000 |
|
Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46 |
2.000.000 |
|
Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61 |
1.700.000 |
B |
THỊ TRẤN THIÊN CẦM |
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 04 |
|
Từ cầu nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm) |
600.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Đụn |
700.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục |
1.300.000 |
|
Tiếp đó đến bãi tắm 1 |
1.350.000 |
|
2 |
Các trục đường khác trong thị trấn Thiên Cầm |
|
Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La |
1.300.000 |
|
Từ khách sạn Thiên Ý đến hết khách sạn Sông La |
2.000.000 |
|
Đường từ khách sạn Công đoàn đến khách sạn Sông La (tuyến bám kè biển) |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất nhà thờ xã Cẩm Nhượng |
1.700.000 |
|
Đường từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu Vọng (Tỉnh lộ 04 kéo dài đi Cẩm Nhượng) |
600.000 |
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng |
1.400.000 |
|
Đường Tỉnh lộ 19/5 (đường Thạch Khê - Vũng Áng) thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm |
1.300.000 |
|
Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm |
600.000 |
|
Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1 |
600.000 |
|
3 |
Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn: Hưng Long; Yên Thọ; Phú Hà; Trần Phú; Tân Long; Song Yên |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: B >= 12 m |
500.000 |
|
- Bám đường quy hoạch B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
450.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m |
450.000 |
|
- Bám đường quy hoạch:12m >B>= 8m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
400.000 |
|
- Bám đường hiện trạng hoặc đường quy hoạch có nền đường: 8 m > B >= 5 m |
350.000 |
|
- Bám đường quy hoạch 8 m>B >=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
300.000 |
|
- Bám đường hiện trạng có nền đường: 5 m > B > = 3 m |
280.000 |
|
- Bám đường có nền đường: B < 3 m |
230.000 |
|
4 |
Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn còn lại |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: B >= 12 m |
500.000 |
|
- Bám đường quy hoạch B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
400.000 |
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m |
350.000 |
|
- Bám đường quy hoạch:12m >B>= 8m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
300.000 |
|
- Bám đường hiện trạng hoặc đường quy hoạch có nền đường: 8 m > B >= 5 m |
300.000 |
|
- Bám đường quy hoạch 8 m>B >=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
250.000 |
|
- Bám đường hiện trạng có nền đường: 5 m > B > = 3 m |
250.000 |
|
- Bám đường có nền đường: B < 3 m |
200.000 |
|
C |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền |
4.500.000 |
|
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh) |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
4.500.000 |
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến cầu Ngấy (xã Cẩm Hưng) |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trung - Lĩnh |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Rác |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất huyện Cẩm Xuyên |
650.000 |
|
2 |
Tỉnh Lộ 04 |
|
Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến giao đường 26/3 (xã Cẩm Thăng) |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Gon (xã Cẩm Phúc) |
700.000 |
|
Từ Cầu Gon đến cầu Kênh N6 |
900.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Nậy |
700.000 |
|
Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất chợ Hôm |
900.000 |
|
3 |
Đường Huyên lộ 11 |
|
Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6 |
700.000 |
|
Tiếp đó đến đường Quốc phòng 19/5 |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương |
300.000 |
|
4 |
Trục đường Phan Đình Giót |
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ |
1.300.000 |
|
5 |
Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng |
3.000.000 |
|
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan) |
1.700.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Tran |
700.000 |
|
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ |
450.000 |
|
Tiếp đó đến Kênh N1 |
800.000 |
|
Tiếp đó đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 |
500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7 |
600.000 |
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ) |
500.000 |
|
6 |
Đường tránh Quốc lộ 1A (đường 1B) |
|
Từ Quốc lộ 1A đến đất xã Cẩm Vịnh |
3.000.000 |
|
7 |
Đường Thạch - Thành - Bình |
|
Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch |
200.000 |
|
Tiếp đó đến cầu chợ Cầu |
500.000 |
|
Từ cầu chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến Kênh N3 xã Cẩm Thành |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành (giáp đất xã Cẩm Bình) |
800.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất chị Hương Luật (dân cư thôn Bình Luật, xã Cẩm Bình) |
700.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình |
700.000 |
|
8 |
Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng) |
|
Từ hết đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch - Thành - Bình |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến kênh N54 |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình |
700.000 |
|
Tiếp đó đến giao đường Tỉnh lộ 04 (xã Cẩm Thăng) |
500.000 |
|
9 |
Đường Tỉnh lộ 19/5 (đường Thạch Khê - Vũng Áng) thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm |
|
Từ hết đất xã Thạch Hội đến hết đất xã Cẩm Hoà |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Cẩm Dương |
700.000 |
|
10 |
Đường Thăng - Nam - Dương |
400.000 |
11 |
Đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ ) |
300.000 |
12 |
Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang |
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B |
1.700.000 |
|
Từ đường tránh 1B đến ngã ba (gần nhà văn hóa thôn 2 - xã Cẩm Vịnh) |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh (giáp đất xã Cẩm Thành) |
500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất trạm y tế xã Cẩm Thành |
400.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương (xã Cẩm Thành) |
450.000 |
|
Tiếp đó đến giao Quốc lộ 1A (xã Cẩm Quang) |
400.000 |
|
13 |
Đường liên xã Trung - Lĩnh |
|
Từ Quốc lộ 1A đến cầu Trung Lĩnh |
400.000 |
|
Tiếp đó đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê |
350.000 |
|
14 |
Đường liên xã Trung - Lạc (Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Biền) |
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Trung |
500.000 |
|
Tiếp đó đến hết cầu Chợ Biền |
400.000 |
|
15 |
Đường liên xã Duệ - Thành |
400.000 |
16 |
Đường liên xã Duệ Thạch |
300.000 |
17 |
Đường lên Tháp Am (địa bàn xã Cẩm Duệ) |
200.000 |
18 |
Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc |
300.000 |
19 |
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh |
|
Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên tiếp đó đến kênh N2 |
500.000 |
|
Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh |
350.000 |
|
20 |
Đường lên khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến cầu kênh Xô Viết |
400.000 |
|
- Tiếp đó đến khu lưu niệm Cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập |
400.000 |
|
21 |
Đường lên khu mộ cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập (địa bàn xã Cẩm Hưng) |
|
|
Từ ngã ba (đất ông Thuần, thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc, thôn 7) |
300.000 |
|
Từ đập Gia Bù đến cổng chính khuôn viên khu mộ cố TBT Hà Huy Tập (nhánh rẽ 1) |
200.000 |
|
Từ đập Gia Bù đến hết đất ông Bình, thôn 6 (nhánh rẽ 2) |
200.000 |
22 |
Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập |
|
|
Từ đất ông Hà Huy Thuấn đến hết đất ông Phan Xuân Hà |
250.000 |
23 |
Đường Tỉnh lộ 19/5 (Đường Thạch Khê - Vũng Áng thuộc địa bàn xã Cẩm Nhượng) |
|
Từ đường Trần Phú đến cầu Chui (xã Cẩm Nhượng) |
1.300.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Cửa Nhượng |
1.000.000 |
|
24 |
Đường trục chính xã Cẩm Vịnh (từ đường nhựa từ Quốc lộ 1A về UBND xã Cẩm Vịnh qua thôn Tam Đồng) |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã tư giao máng N34 (nhà ông Hồng Cương, thôn Tam Đồng) |
800.000 |
|
- Tiếp đó đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang |
600.000 |
|
25 |
Đường trục chính vào UBND xã Cẩm Bình (từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 giao đường 26/3) |
600.000 |
26 |
Các đường liên xã khác và đường trục chính xã (là đường đi vào trung tâm UBND xã hoặc đi qua địa bàn hai xã giáp ranh, đã có hạ tầng đổ bằng nhựa, bê tông hiện trạng (tính cả chân taluy) rộng >= 5 m |
|
- Xã loại 1 |
|
|
+ Vùng 1 |
300.000 |
|
+ Vùng 2 |
270.000 |
|
+ Vùng 3 |
230.000 |
|
- Xã loại 2 |
|
|
+ Vùng 1 |
250.000 |
|
+ Vùng 2 |
200.000 |
|
+ Vùng 3 |
170.000 |
|
- Xã loại 3 |
|
|
+ Vùng 1 |
200.000 |
|
+ Vùng 2 |
170.000 |
|
+ Vùng 3 |
150.000 |
|
D |
QUY ĐỊNH CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ XÃ |
|
1 |
Xã Cẩm Vịnh |
|
1.1 |
Loại 1: Đất ở dân cư các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Yên Khánh, Tam Trung, Ngụ Quế: Bám các đường trong khu dân cư và đường quy hoạch |
|
1.1.1 |
Thôn Đông Vịnh |
|
- Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa |
500.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Từ Huệ ra đến hết đất Chị Nguyệt Cương |
500.000 |
|
- Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa |
500.000 |
|
- Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục |
400.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn |
300.000 |
|
1.1.2 |
Thôn Đông Hạ |
|
- Đường từ đường Vịnh - Thành - Quang đến hết đất anh Hà Hồng |
500.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A |
350.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng |
300.000 |
|
1.1.3 |
Thôn Tam Đồng |
|
- Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam |
350.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương |
300.000 |
|
- Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh |
300.000 |
|
1.1.4 |
Thôn Ngụ Quế |
|
- Đường trục chính thôn: Từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất anh Hợi Lam |
500.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Trung Huệ |
350.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái |
300.000 |
|
1.1.5 |
Thôn Yên Khánh |
|
- Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân |
350.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư |
200.000 |
|
1.1.6 |
Thôn Tam Trung |
|
- Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất ông Tài |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý |
300.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng |
200.000 |
|
1.1.7 |
Các vị trí đất ở còn lại trong khu dân cư cũ của các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Ngụ Quế, Yên Khánh và thôn Tam Trung |
|
Vùng 1 |
200.000 |
|
Vùng 2 |
150.000 |
|
1.1.8 |
Bám các tuyến đường thuộc các khu quy hoạch xen ghép phân lô đất dân cư mới tại các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Ngụ Quế, Yên Khánh và thôn Tam Trung |
|
Bám đường hiện trạng đã có nền đường (B): B >= 14 m |
1.500.000 |
|
Bám đường quy hoạch B >= 14 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
1.200.000 |
|
Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 14 m > B >= 12 m |
1.000.000 |
|
Bám đường quy hoạch: 14 m > B >= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
800.000 |
|
Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 12 m > B >= 8 m |
600.000 |
|
Bám đường quy hoạch: 12 m > B >= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
400.000 |
|
Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 8 m > B >= 5 m |
300.000 |
|
Bám đường quy hoạch: 8 m > B >= 5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch |
250.000 |
|
Bám đường hiện trạng đã có nền đường: 5 m > B > = 3 m |
250.000 |
|
Bám đường quy hoạch: 5 m > B >= 3 m nhưng chưa có hạ tầng |
200.000 |
|
1.2. |
Đất bám các tuyến đường và đất dân cư tại thôn 1, thôn 2 |
|
1.2.1 |
Thôn 1 |
|
- Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát |
200.000 |
|
- Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương |
150.000 |
|
1.2.2 |
Thôn 2 |
|
- Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện |
250.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn |
200.000 |
|
- Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty |
200.000 |
|
- Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân |
200.000 |
|
1.2.3 |
Đất ở dân cư thôn 1 và thôn 2 các vị trí còn lại |
|
|
- Vùng 1 |
168.000 |
|
- Vùng 2 |
120.000 |
2 |
Xã Cẩm Nhượng |
|
2.1 |
Các lô đất trong khu dân cư và khu quy hoạch mới |
|
- Bám đường có nền đường: (B) > 12 m |
400.000 |
|
- Bám đường có nền đường: 12 m >= B> 8 m |
350.000 |
|
- Bám đường có nền đường: 8 m >= B>= 5 m |
300.000 |
|
- Bám đường có nền đường: 5 m > B >= 3 m |
250.000 |
|
- Bám đường có nền đường: B < 3 m |
200.000 |
|
- Các thửa đất còn lại chỉ có ngõ riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục thôn, liên thôn …), hiện trạng có nền đường: B < 3 m |
200.000 |
|
2.2 |
Khu quy hoạch tái định cư thôn Liên Thành - xã Cẩm Nhượng |
|
- Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám 1 mặt đường |
500.000 |
|
- Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường |
400.000 |
|
- Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường |
300.000 |
|
3 |
Xã Cẩm Thành |
|
3.1 |
Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ |
|
- Các lô đất quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 |
2.500.000 |
|
- Các lô đất quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10 |
1.000.000 |
|
- Các lô đất quy hoạch: Số 01; 02 |
800.000 |
|
3.2 |
Giá đất ở nông thôn tại các vùng của xã Cẩm Thành |
|
- Vùng 1 |
168.000 |
|
- Vùng 2 |
120.000 |
|
- Vùng 3 |
84.000 |
|
4 |
Xã Cẩm Bình |
|
4.1 |
Đất ở nông thôn của các thôn: Bình Minh, Vinh Thái, Đông Vinh |
|
Vùng 1 |
252.000 |
|
Vùng 2 |
180.000 |
|
Vùng 3 |
126.000 |
|
4.2 |
Đất ở nông thôn của các thôn còn lại |
|
Vùng 1 |
168.000 |
|
Vùng 2 |
120.000 |
|
Vùng 3 |
84.000 |
|
|
Ghi chú: Nền đường ký hiệu là: (B) |
|
E. Một số vị trí, khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng
Tại khu vực nông thôn đối với các tuyến đường gồm: Quốc lộ 1A (không áp dụng khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực, thôn Hưng Mỹ, xã Cẩm Thành), đường tránh 1B, Tỉnh lộ 04, Tỉnh lộ 11, đường Phan Đình Giót, đường cứu hộ cứu nạn, đường Quốc phòng 19-5, đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La, đường liên xã Thạch - Thành - Bình, đường 26-3, đường Vịnh - Thành - Quang có mức giá đất tuyến 1 từ 500.000 đồng/m2 trở lên thì áp dụng hệ số tính giá giá đất như sau:
+ Tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính bằng 40% giá đất tuyến 1
+ Tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính bằng 35% giá đất tuyến 1
F. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG SƠN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
THỊ TRẤN PHỐ CHÂU |
|
1 |
Đường trục chính nội thị và đường 71 |
|
1.1 |
Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang |
1.700.000 |
1.2 |
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng |
1.830.000 |
1.3 |
Tiếp đó đến hết đất ông Phùng Mỵ |
2.600.000 |
1.4 |
Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện |
2.770.000 |
1.5 |
Tiếp đó đến ngã tư Bưu điện |
4.400.000 |
1.6 |
Tiếp đó đến hết đất bà Tứ |
5.180.000 |
1.7 |
Tiếp đó đến ngã tư QL8A |
5.170.000 |
1.8 |
Tiếp đó đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà |
3.450.000 |
1.9 |
Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH |
3.390.000 |
1.10 |
Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi |
1.400.000 |
1.11 |
Tiếp đó đến Đồi 3 xã |
900.000 |
2 |
Đường Huyện đội |
|
2.1 |
Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3 |
3.600.000 |
2.2. |
Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu |
4.470.000 |
3 |
Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh) |
|
3.1 |
Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên |
2.900.000 |
3.2 |
Tiếp đó đến hết đất bà Hằng |
2.700.000 |
3.3 |
Tiếp đó đến hết đất ông Tuy |
2.500.000 |
3.4 |
Tiếp đó đến hết đất ông Trọng |
2.300.000 |
3.5 |
Tiếp đó đến đất ông An |
2.100.000 |
3.6 |
Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân) |
1.800.000 |
4 |
Đường Cầu Ao Gia Trộp |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn khối 14 |
1.200.000 |
4.2 |
Tiếp đó đến hết đất bà Hạnh khối 13 |
800.000 |
4.3 |
Tiếp đó đến ngã tư Gia Trột |
700.000 |
5 |
Đường bờ sông khối 6, 7, 3 |
850.000 |
6 |
Trục đường CBRIP |
|
6.1 |
Đoạn từ đường 8A đến hết ngã tư Hội quán khối 8 |
1.800.000 |
6.2 |
Tiếp đó đến Bàu De |
1.400.000 |
6.3 |
Đoạn từ đường 71 đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12 |
1.000.000 |
6.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn đến hết đất cô Ly |
900.000 |
6.5 |
Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập khối 12 |
1.400.000 |
6.6 |
Đoạn từ giáp đất ông An đến hết đất ông Bình khối 11 |
840.000 |
6.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71 |
950.000 |
6.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Quang đến hết đất bà Thanh (Tín) khối 11 |
950.000 |
6.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông |
950.000 |
6.10 |
Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10 đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10 |
900.000 |
7 |
Đường Cây Sông |
|
7.1 |
Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến đường Hồ Chí Minh |
1.200.000 |
7.2 |
Đoạn kế tiếp đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Huyền khối 18 |
1.000.000 |
8 |
Đường công vụ |
|
8.1 |
Đoạn từ đường 71 đến cống chui đường Hồ Chí Minh |
1.100.000 |
8.2 |
Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Dương Bá Trịnh (khối 18) |
900.000 |
9 |
Đường Cầu Đền |
|
9.1 |
Đoạnt ừ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền |
750.000 |
9.2 |
Đoạn kế tiếp Cầu Đền đến Mụ mông khối 13 |
300.000 |
10 |
Trục đường khối 1 |
|
10.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn đến hết đất bà Tính (dược) |
900.000 |
10.2 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất ông Phan Trọng Châu (BT) |
900.000 |
10.3 |
Đoạn từ giáp đất bà Hường (Lai) qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng) |
3.500.000 |
10.4 |
Các trục đường còn lại của khối 1 |
900.000 |
11 |
Trục đường khối 2 |
|
11.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Tân đến hết đất ông Trần Văn Hùng |
4.000.000 |
11.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh Hiển đến hết đất ông Việt (An) |
950.000 |
11.3 |
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Phạm Thị Toàn |
950.000 |
11.4 |
Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lộc |
950.000 |
11.5 |
Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình (bà Mận) đến hết đất chị Phương |
950.000 |
11.6 |
Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương qua đất ông Hà Huy Liệu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà |
1.200.000 |
11.7 |
Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao đến hết đất anh Hoài |
950.000 |
11.8 |
Đoạn từ giáp đất bà Vui đến hết đất bà Đinh Thị Hường |
900.000 |
11.9 |
Đường từ giáp đất cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ |
850.000 |
11.10 |
Các trục đường còn lại vùng Cồn Danh, Đông Nại |
450.000 |
11.11 |
Đoạn từ Cầu Phố cũ đến QL 8A |
600.000 |
11.12 |
Các trục đường còn lại của khối 2 |
850.000 |
12 |
Trục đường khối 3 |
|
12.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh) qua đất ông Trần Xuân Phương đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan |
900.000 |
12.2 |
Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) đến hết đất bà Gia (khối 3) |
4.500.000 |
12.3 |
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh) |
3.100.000 |
12.4 |
Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê |
3.500.000 |
12.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà Thanh đến hết đất bà Lê Thị Dung |
900.000 |
12.6 |
Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông Đoái) đến hết đất bà Hòa, bà Mai |
900.000 |
12.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga) |
900.000 |
12.8 |
Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn |
3.500.000 |
12.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà Hợp đến hết đất ông Lực, bà Vân |
850.000 |
12.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế đến hết đất ông Vinh, bà Trâm |
850.000 |
12.11 |
Các trục đường còn lại của khối 3 |
850.000 |
13 |
Trục đường khối 4 |
|
13.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh |
950.000 |
13.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất ông Phúc (sông Hương cũ) |
950.000 |
13.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai |
950.000 |
13.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Trì đến hết đất ông Hồng, bà Trâm |
950.000 |
13.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Hồng, Huệ đến hết đất ông Tứ, bà Lan |
900.000 |
13.6 |
Các trục đường còn lại của khối 4 |
850.000 |
14 |
Trục đường khối 5 |
|
14.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Thuận (thầy Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy) |
850.000 |
14.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện) |
850.000 |
14.3 |
Đoạn từ giáp đất bà Lành, ông Đông qua đất ông Liêm, bà Giang đến hết đất ông Châu (bà Sâm) |
850.000 |
14.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Mai (bà Nhật) qua đất cô Lê đến hết đất thầy Bảo |
850.000 |
14.5 |
Đoạn từ giáp đất Giảng (bà Mai) đến hết đất ông Trung (bà Hà) |
950.000 |
14.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) đến hết đất ông Tao (bà Loan) |
850.000 |
14.7 |
Các trục đường còn lại của khối 5 |
800.000 |
15 |
Trục đường khối 6 |
|
15.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Mân (bà Tuất) qua đất ông Bường (bà Hà) đến hết đất ông Vệ |
650.000 |
15.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6 đến hết đất bà Lương khối 6 |
900.000 |
15.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án) |
700.000 |
15.4 |
Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào) |
700.000 |
15.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ) đến hết đất ông Đông (bà Hồng) |
650.000 |
15.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Báo (Tư pháp) đến hết đất ông Bằng (bà Hảo) |
700.000 |
15.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Nam (bà Ngân) đến hết đất ông Đồng (bà Anh) |
700.000 |
15.8 |
Đoạn từ giáp đất bà Lài (ông Duật) đến hết đất ông Hoè (bác sỹ) |
750.000 |
15.9 |
Các trục đường còn lại của khối 6 |
650.000 |
16 |
Trục đường khối 7 |
|
16.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà Nguyệt) đến hết đất ông Hồng (bà Thu) |
750.000 |
16.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Báo (bà Liên) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến hết đất ông Phùng Mỹ |
750.000 |
16.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Chung (bà Trâm) |
600.000 |
16.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất Hồng đến hết đất bà Tâm (ông Minh) |
600.000 |
16.5 |
Các trục đường còn lại |
600.000 |
17 |
Trục đường khối 8 |
|
17.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Hà (con ông Tài) đến hết đất ông Hào (bà Thắm) |
800.000 |
17.2 |
Đoạn từ giáp đất bà Thập đến hết đất ông Giáp (bà Doan) |
800.000 |
17.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa qua đất anh Hồ đến hết đất Hội quán K 8 |
800.000 |
17.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan qua đất ông Định đến hết đất bà Hải |
1.000.000 |
17.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Báo bà Yến |
1.000.000 |
17.6 |
Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải đến hết đất ông Vương bà Nguyệt |
850.000 |
17.7 |
Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên đến hết đất ông Sơn bà Cảnh |
850.000 |
17.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Phúc bà Danh đến hết đất bà Thìn |
850.000 |
17.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Hải bà Thủy đến hết đất ông Tâm bà Thìn |
850.000 |
17.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Kiên đến hết đất ông Ái bà Anh |
1.400.000 |
17.11 |
Đoạn từ giáp đất ông Hồng bà Hương đến hết đất cô Hoà giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu |
1.400.000 |
17.12 |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến ruộng Bà Đông |
3.000.000 |
17.13 |
Các trục đường còn lại |
850.000 |
18 |
Trục đường khối 9 |
|
18.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Đỗ Ngọc Lâm đến hết đất ông Phạm Quang Dũng |
400.000 |
18.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Lương Luận đến hết đất ông Lê Hải |
600.000 |
18.3 |
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Cường đến hết đất ông Phan Duy Phúc |
500.000 |
18.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân đến đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Văn Thông |
400.000 |
18.5 |
Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ đến hết đất ông Võ Quang Giáo |
400.000 |
18.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hải đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam |
400.000 |
18.7 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên |
400.000 |
18.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm đến hết đất ông Từ Đăng Hồng |
320.000 |
18.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Phan Tài Tuệ đến hết đất bà Đinh Thị Minh |
320.000 |
18.10 |
Các trục đường còn lại của khối 9 |
300.000 |
19 |
Trục đường khối 10 |
|
19.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút |
750.000 |
19.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông Đinh Văn Cẩn |
800.000 |
19.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Trần Quang Minh đến hết đất bà Hà Thị Lộc |
750.000 |
19.4 |
Đoạn từ giáp đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất bà Cát (ông Cát) |
750.000 |
19.5 |
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phương đến hết đất ông Sửu (bà Liệu) |
700.000 |
19.6 |
Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Châu đến hết đất bà Phạm Thị Mai |
650.000 |
19.7 |
Các trục đường còn lại của khối 10 |
600.000 |
20 |
Trục đường khối 11 |
|
20.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung) |
700.000 |
20.2 |
Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong |
650.000 |
20.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt |
650.000 |
20.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Hoàng đến hết đất thầy Lợi |
650.000 |
20.5 |
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh đến hết đất ông Khôi |
650.000 |
20.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Đường đến hết đất bà Phan Thị Tiến |
650.000 |
20.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Đào Viết Nghệ đến hết đất bà Đào Thị Cúc |
650.000 |
20.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân |
650.000 |
20.9 |
Đoạn từ giáp đất Thanh (Tín) đến giáp Cây sông |
950.000 |
20.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Trọng đến hết đất ông Nguyễn Tài |
650.000 |
20.11 |
Các trục đường còn lại của khối 11 |
600.000 |
21 |
Trục đường khối 12 |
|
21.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Đậu Thị Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp) |
920.000 |
21.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Tịnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Tùng |
850.000 |
21.3 |
Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thị Hồng đến hết đất ông Dương Tài |
700.000 |
21.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh |
870.000 |
21.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Nguyễn Luận |
650.000 |
21.6 |
Các trục đường còn lại của khối 12 |
600.000 |
22 |
Trục đường khối 13 |
|
22.1 |
Từ giáp đất bà Thanh (Ngụ) qua đất ông Lộc đến hết đất ông Hảo (Vinh) |
400.000 |
22.2 |
Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) đến hết đất ông Hoá |
320.000 |
22.3 |
Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua đất ông Cảnh đến hết đất ông Du (bà Tiệp) |
370.000 |
22.4 |
Từ giáp đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất bà Ngô Thị Đào |
320.000 |
22.5 |
Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài đến hết đất Nguyễn Xuân Mai |
350.000 |
22.6 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Việt đến hết đất bà Nguyễn Thị Nhung |
300.000 |
22.7 |
Từ giáp đất Hồ Thị Lộc đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đồng |
300.000 |
22.8 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Hồng Trường đến hết đất ông Nguyễn Xuân Hồng |
320.000 |
22.9 |
Từ sau đất bà Nguyễn Thị Mỵ đến hết đất ông Võ Quang Hương |
300.000 |
22.10 |
Các trục đường còn lại của khối 13 |
260.000 |
23 |
Trục đường khối 14 |
|
23.1 |
Từ giáp đất bà Hiền qua đất bà Hiệu đến hết đất ông Nguyễn Hiến |
400.000 |
23.2 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề |
400.000 |
23.3 |
Từ giáp đất ông Hồ Lý đến hết đất ông Phạm Văn Thân |
470.000 |
23.4 |
Từ giáp đất ông Phạm Thắng Cảnh đến hết đất ông Lê Quốc Văn |
370.000 |
23.5 |
Từ giáp đất bà Trần Thị Tâm đến hết đất ông Đặng Quang Châu |
400.000 |
23.6 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến hết đất ông Phan Thanh Bình |
450.000 |
23.7 |
Từ giáp đất ông Phan Duy Cương đến hết đất bà Từ Thị Hoá |
400.000 |
23.8 |
Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ đến hết đất ông Võ Sỹ Quyền |
500.000 |
23.9 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Phi đến hết đất bà Phan Thị Hằng |
600.000 |
23.10 |
Các trục đường còn lại của khối 14 |
350.000 |
24 |
Trục đường khối 15 |
|
24.1 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tạo |
400.000 |
24.2 |
Từ giáp đất ông Trần Nam đến hết đất ông Nguyễn Tùng |
300.000 |
24.3 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Hào đến hết đất ông Phạm Thìn |
300.000 |
24.4 |
Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất bà Phạm Thị Long (đg SH) |
650.000 |
24.5 |
Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ đến hết đất bà Dương Thị Mận |
400.000 |
24.6 |
Từ giáp đất bà Lương Thị Mai đến hết đất ông Nguyễn Toàn |
300.000 |
24.7 |
Từ đường 71 đến đường HCM (đất ông Tạo) |
650.000 |
24.8 |
Từ đất ông Võ Quang Thuần, đất ông Nguyễn An |
370.000 |
24.9 |
Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt đến hết đất ông Lương Long |
650.000 |
24.10 |
Từ giáp đất ông Phạm Sơn đến hết đất ông Trần Văn Lý |
500.000 |
24.11 |
Các trục đường còn lại của khối 15 |
270.000 |
25 |
Trục đường khối 16 |
|
25.1 |
Từ giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Nguyễn Liên |
650.000 |
25.2 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Phượng đến hết đất bà Trần Thị Hương |
310.000 |
25.3 |
Từ giáp đất ông Trần Thực đến hết đất ông Lê Văn Thọ |
320.000 |
25.4 |
Từ giáp đất ông Bùi Văn Thịnh đến hết đất ông Lương Văn Thể |
330.000 |
25.5 |
Từ giáp đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô |
500.000 |
25.6 |
Từ giáp đất bà Lương Thị Hồng đến hết đất ông Lương Văn Giáp |
500.000 |
25.7 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Công Bình đến hết đất ông Lê Văn Hương |
300.000 |
25.8 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Anh Hùng đến hết đất ông Nguyễn Thông |
300.000 |
25.9 |
Từ giáp đất bà Trần Thị Hồng đến đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Lương Văn Thống |
600.000 |
25.10 |
Từ giáp đất ông Trần Văn Thể đến hết đất ông Nguyễn Mai |
350.000 |
25.11 |
Các trục đường còn lại của khối 16 |
250.000 |
26 |
Trục đường khối 18 |
|
26.1 |
Từ giáp đất ông Tô Huệ đến hết đất ông Phạm Phùng |
520.000 |
26.2 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Cảnh đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục |
450.000 |
26.3 |
Từ giáp đất ông Hồ Đức đến hết đất bà Trần Thị Bồng |
500.000 |
26.4 |
Từ giáp đất bà Trí đến hết đất ông Lê Hùng |
400.000 |
26.5 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông Hồ Diện |
500.000 |
26.6 |
Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất ông Phan Xuân Soạn |
500.000 |
26.7 |
Từ giáp đất ông Phan Xuân Quỳnh đến hết đất ông Phan Thanh Tuấn |
500.000 |
26.8 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Viết Trình đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất ông Nguyễn Thanh Quang |
300.000 |
26.9 |
Từ giáp đất ông Phan Xuân Tịnh đến hết đất ông Phan Xuân Định |
400.000 |
26.10 |
Từ giáp đất ông Trần Văn Sinh đến hết đất bà Phan Thị Xuân |
270.000 |
26.11 |
Từ giáp đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất ông Phan Chưởng |
350.000 |
26.12 |
Từ giáp đất bà Phan Cương đến hết đất ông Đào Hợi |
400.000 |
26.13 |
Các trục đường còn lại của khối 18 |
250.000 |
B |
THỊ TRẤN TÂY SƠN |
|
1 |
Đường Bắc Nam đến cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II |
|
1.1 |
Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn |
2.255.000 |
1.2 |
Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn |
3.850.000 |
1.3 |
Tiếp đó đến hết đất hết ông Thủy khối 10 |
3.980.000 |
1.4 |
Tiếp đó đến hết đất hết ông Hiệp khối 10 |
2.620.000 |
1.5 |
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II |
1.720.000 |
2 |
Đường từ Cầu Rào qua đi nhà máy nước |
|
2.1 |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn khối 6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu |
2.000.000 |
2.2 |
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải |
1.600.000 |
2.3 |
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh |
1.200.000 |
2.4 |
Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn Hà |
1.300.000 |
2.5 |
Tiếp đó đến hết đất ông Thường khối 8 |
1.000.000 |
2.6 |
Tiếp đó đến hết đất ông Tình khối 8 |
700.000 |
2.7 |
Tiếp đó đến hết đất ông Hải khối 8 |
650.000 |
3 |
Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5 đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5 |
1.000.000 |
3.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết đất ông Minh |
1.000.000 |
3.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7 đến hết đất ông Hồ Lộc |
1.050.000 |
3.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Bình Khối 5 đến hết đất ông Tình khối 5 |
1.100.000 |
3.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến hết đất ông Minh khối 5 |
900.000 |
3.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Thủy đến hết đất ông Bính khối 4 |
1.000.000 |
3.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 4 đến hết đất bà Hồng khối 3 |
1.300.000 |
3.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3 đến hết đất bà Dung khối 7 |
900.000 |
3.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3 đến hết đất bà Nguyệt |
1.300.000 |
3.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Tam khối 3 đến hết đất ông Tao khối 3 |
850.000 |
3.11 |
Đoạn từ giáp đất ông Chương khối 7 đến hết đất ông Kế khối 7 |
800.000 |
3.12 |
Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7 đến hết đất ông Vỹ khối 8 |
650.000 |
3.13 |
Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức khối 7 |
700.000 |
3.14 |
Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
600.000 |
3.15 |
Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
700.000 |
3.16 |
Đường từ giáp đất ông Dũng đến hết đất ông Luyến khối 11 |
650.000 |
3.17 |
Các vùng còn lại khối 11 |
400.000 |
3.18 |
Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6 đến hết đất ông Hoan khối 9 |
600.000 |
3.19 |
Các khu vực trong khu tái định cư số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường lớn) |
1.000.000 |
3.20 |
Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn) |
2.000.000 |
3.21 |
Lối vào từ đường Bắc Nam đến trường mầm non Tây Sơn |
1.500.000 |
4 |
Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A |
|
4.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Phương ông Tình khối 6 đến giáp bờ sông |
700.000 |
4.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Dương khối 5 đến giáp bờ sông |
700.000 |
4.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Cường bà Hoài khối 5 đến giáp bờ sông |
1.000.000 |
4.4 |
Đoạn từ giáp đất bà Phượng khối 4 đến hết đất ông Như khối 4 |
700.000 |
4.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Thức đến hết đất bà Liêm khối 4 |
800.000 |
4.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Thông khối 4 đến hết đất bà Vân khối 4 |
850.000 |
4.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Kỳ khối 3 đến hết đất ông Trọng |
1.500.000 |
4.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Oánh khối 3 đến hết đất ông Bình |
1.200.000 |
4.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Thái Quý khối 2 đến hết đất bà Huệ khối 2 |
750.000 |
4.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Huề đến hết đất ông Dương khối 3 |
720.000 |
4.11 |
Đoạn từ giáp đất ông Huấn khối 2 đến hết đất bà Hương khối 1 |
650.000 |
4.12 |
Đoạn từ đất ông Thành khối 1 đến đất ông Cơ khối1 |
700.000 |
4.13 |
Đoạn từ giáp đất ông Phùng khối 1 đến giáp bờ sông |
750.000 |
4.14 |
Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp bờ sông |
700.000 |
4.15 |
Đoạn từ giáp đất ông Kỷ khối 1 đến hết đất bà Xuân khối 1 |
750.000 |
5 |
Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 |
500.000 |
6 |
Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8 |
350.000 |
7 |
Đường trục khối 9 |
|
7.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết đất ông Phùng |
530.000 |
7.2 |
Đoạn từ giáp đất bà Hồng đến hết đất ông Thắng |
480.000 |
7.3 |
Đoạn từ giáp ông Thống đến hết đất ông Chương |
530.000 |
7.4 |
Các vùng còn lại thuộc khối 9 |
300.000 |
8 |
Khu vực khối 10 |
|
8.1 |
Đường từ giáp đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng |
850.000 |
8.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo |
900.000 |
8.3 |
Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến hết đất Hội quán |
1.000.000 |
8.4 |
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Thanh |
1.300.000 |
8.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng |
1.400.000 |
8.6 |
Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây |
1.000.000 |
C |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH (QUỐC LỘ) |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
1.1 |
Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ |
220.000 |
1.2 |
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ đến ranh giới xã Sơn Lễ và xã Sơn Trung |
230.000 |
1.3 |
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương |
650.000 |
1.4 |
Đoạn bắt đầu từ đất ông Phương đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc) |
1.200.000 |
1.5 |
Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam) đến giáp ranh giới TT Phố Châu |
1.500.000 |
1.6 |
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Chấu đến đường vào Cây Sông |
1.400.000 |
1.7 |
Kế tiếp đoạn đường vào Cây Sông đến hết đất ông Hồ Huy Bình |
1.000.000 |
1.8 |
Kế tiếp đến hết đất trụ sở UBND xã Sơn Trường |
280.000 |
1.9 |
Tiếp đó đến hết xã Sơn Trường |
225.000 |
2 |
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
2.1 |
Đoạn từ ranh giới huyện Đức Thọ (Cầu Linh Cảm) đến đầu Cầu Sơn Trà |
410.000 |
2.2 |
Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền xóm 10 |
410.000 |
2.3 |
Tiếp đó đến đầu ngã tư nhà máy Gạch Tuy Nen Sơn Bình |
420.000 |
2.4 |
Kế tiếp cuối ngã ba nhà máy gạch Tuy Nen đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP |
650.000 |
2.5 |
Tiếp đó đến ngã ba đất anh Đàn (Sơn Bình) |
900.000 |
2.6 |
Tiếp đó đến hết ranh giới xã Sơn Châu |
1.500.000 |
2.7 |
Tiếp đó đến hết đất ông Ngại (Sơn Châu) |
1.500.000 |
2.8 |
Tiếp đó đến Cầu Nầm |
500.000 |
2.9 |
Tiếp đó đến Cầu Sơn Bằng |
490.000 |
2.10 |
Tiếp đó đến ngã ba rú Hoa Bảy |
650.000 |
2.11 |
Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung |
1.200.000 |
2.12 |
Tiếp đó đến hết đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung |
1.700.000 |
2.13 |
Tiếp đó đến hết Quán ông Tý |
2.600.000 |
2.14 |
Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương) |
2.850.000 |
2.15 |
Tiếp đó đến Cống Cây Dầu |
2.950.000 |
2.16 |
Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng xóm 12, Sơn Phú |
3.200.000 |
2.17 |
Tiếp đó đến ngã tư đường Trung Phú |
3.400.000 |
2.18 |
Tiếp đó đến hết đất ông Đào Xìn |
3.600.000 |
2.19 |
Tiếp đó đến hết đất cô Lý |
3.800.000 |
2.20 |
Tiếp đó đến ranh giới thị trấn Phố Châu |
4.000.000 |
2.21 |
Tiếp đó đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh |
3.950.000 |
2.22 |
Tiếp đó đến hết đất ông Phượng |
5.950.000 |
2.23 |
Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 474 |
5.930.000 |
2.24 |
Tiếp đó đến Cầu Phố |
6.800.000 |
2.25 |
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà |
4.940.000 |
2.26 |
Tiếp đó đến đường vào cầu Đền |
4.920.000 |
2.27 |
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Diệm |
4.400.000 |
2.28 |
Tiếp đó đến ngã ba vào trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm |
4.200.000 |
2.29 |
Tiếp đó đến ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm |
3.000.000 |
2.30 |
Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Sơn Tây |
1.750.000 |
2.31 |
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Bính xóm Cây Tắt |
2.100.000 |
2.32 |
Tiếp đó đến hết đất trường Giáo dục Thường Xuyên xóm Hồ Sen |
1.700.000 |
2.33 |
Tiếp đó đến đầu cầu Hà Tân |
1.900.000 |
2.34 |
Tiếp đó đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam |
2.000.000 |
2.35 |
Tiếp đó đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành |
1.500.000 |
2.36 |
Tiếp đó đến Cống Bàu xóm Hà Chua |
2.200.000 |
2.37 |
Tiếp đó đến hết đất bà Gái xóm Hà Chua |
3.400.000 |
2.38 |
Tiếp đó đến giáp thị trấn Tây Sơn |
4.550.000 |
2.39 |
Tiếp đó đến hết đất ông Hòa khối 1 |
4.600.000 |
2.40 |
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hoài khối 3 |
5.270.000 |
2.41 |
Tiếp đó đến ngã tư đường Bắc - Nam |
6.640.000 |
2.42 |
Tiếp đó đến hết đất bà Tơ khối 4 |
5.630.000 |
2.43 |
Tiếp đó đến Cầu Rào qua khối 6 |
4.175.000 |
2.44 |
Tiếp đó đến hết đất ông Quốc khối 6 |
1.960.000 |
2.45 |
Tiếp đó đến Cầu Trưng |
1.270.000 |
2.46 |
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên phải) |
1.000.000 |
2.47 |
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên trái) |
950.000 |
2.48 |
Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên phải) |
750.000 |
2.49 |
Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên trái) |
700.000 |
2.50 |
Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên phải) |
150.000 |
2.51 |
Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên trái) |
140.000 |
2.52 |
Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải) |
570.000 |
2.53 |
Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến đất bà Lựu (phía bên trái) |
540.000 |
2.54 |
Tiếp đó đến đất Hạt 5 giao thông 474 thôn Kim Cương 1 |
850.000 |
2.55 |
Tiếp đó đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn) |
370.000 |
2.56 |
Tiếp đó đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m |
100.000 |
2.57 |
Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt |
200.000 |
2.58 |
Tiếp đó đến trạm H7 giao thông |
80.000 |
2.59 |
Tiếp đó đến Cầu Treo |
100.000 |
2.60 |
Tiếp đó đến hết đất Việt Nam |
400.000 |
D |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH (ĐƯỜNG HUYỆN LỘ) |
|
1 |
Đường 8B1 (HL - 01) |
|
1.1 |
Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến hết đất ông Trần Tiến |
1.050.000 |
1.2 |
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hà xóm 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ |
1.050.000 |
1.3 |
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà |
400.000 |
1.4 |
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Hà, Sơn Mỹ |
430.000 |
1.5 |
Tiếp đó đến đầu cầu Mỹ Thịnh |
300.000 |
1.6 |
Tiếp đó đến cầu Cà Mỹ |
200.000 |
1.7 |
Tiếp đó đến hết đất trường Lê Bình |
200.000 |
1.8 |
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân, Sơn Mỹ |
110.000 |
1.9 |
Tiếp đó đến Cầu Hói Vàng |
130.000 |
1.10 |
Tiếp đó đến hết đất ông Thực |
168.000 |
1.11 |
Tiếp đó đến Quốc lộ 8A |
216.000 |
2 |
Đường 8 cũ |
|
2.1 |
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu, xã Sơn Trung đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà) |
1.000.000 |
2.2 |
Tiếp đó đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh |
700.000 |
2.3 |
Tiếp đó đến đường Trung - Phú - Hàm |
140.000 |
2.4 |
Tiếp đó đến trạm bơm Sơn Bằng |
130.000 |
2.5 |
Tiếp đó đến hết đất ông Thái Định |
130.000 |
2.6 |
Tiếp đó đến đường QL 8A |
130.000 |
3 |
Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL - 03) |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Nam Nhe |
260.000 |
3.2 |
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tây; Sơn Lĩnh |
160.000 |
3.3 |
Tiếp đó đến cầu Xai Phố |
100.000 |
3.4 |
Tiếp đó đến hết đường Tây - Lĩnh - Hồng |
70.000 |
4 |
Đường 71 khu vực xã Sơn Hồng (HL - 03A) |
|
4.1 |
Đoạn từ tràn Sơn Lĩnh - Hồng đến nghĩa địa xóm 8 |
75.000 |
4.2 |
Tiếp đó đến hết đường 71 |
65.000 |
5 |
Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05) |
|
5.1 |
Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông) |
600.000 |
5.2 |
Tiếp đó đến Cầu Sắt |
300.000 |
5.3 |
Tiếp đó đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm |
130.000 |
5.4 |
Tiếp đó đến Cầu Khe Tràm |
130.000 |
5.5 |
Tiếp đó đến hết đất ông Truyền thôn Lâm Giang |
110.000 |
5.6 |
Tiếp đó đến Cầu Tràn |
110.000 |
5.7 |
Tiếp đó đến đường Tây - Lĩnh -Hồng |
100.000 |
6 |
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06) |
|
6.1 |
Đoạn từ Cầu Mỹ Thịnh đến ranh giới xã Sơn Thịnh; Sơn Ninh |
300.000 |
6.2 |
Tiếp đó đến đường Ninh Tiến |
250.000 |
6.3 |
Kế tiếp ngã ba trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh |
310.000 |
6.4 |
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung |
250.000 |
6.5 |
Tiếp đó đến cầu Cựa Trộ |
300.000 |
6.6 |
Tiếp đó đến hết đất khu mộ Hải Thượng Lãn Ông |
500.000 |
6.7 |
Tiếp đó đến Cầu Hầm Hầm |
600.000 |
6.8 |
Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã tư đường ra bến đò cũ xóm 1 |
600.000 |
6.9 |
Tiếp đó đến cầu Khe Cụt xóm 2 |
550.000 |
6.10 |
Tiếp đó đến ngã tư đường ông Hòa xóm 4 |
400.000 |
6.11 |
Tiếp đó đến ngã tư đất ông Châu xóm 4 |
500.000 |
6.12 |
Tiếp đó đến Cầu Hói Lở xóm 7 + xóm 8 |
550.000 |
6.13 |
Tiếp đó đến ngã tư vào đất ông Sỹ xóm 8 |
550.000 |
6.14 |
Tiếp đó đến Cầu Trọt Quanh xóm 9 |
600.000 |
6.15 |
Tiếp đó đến hết đất bãi gỗ thôn Song Con |
500.000 |
6.16 |
Tiếp đó đến ranh gới xã Sơn Lĩnh |
300.000 |
7 |
Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07) |
|
7.1 |
Đoạn từ đường 8 cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung |
200.000 |
7.2 |
Tiếp đó đến đường QL 8A |
800.000 |
7.3 |
Tiếp đó đến ngã ba đât ông Hồ Quý xã Sơn Phú |
560.000 |
7.4 |
Tiếp đó đến hết đất ông Mạo |
540.000 |
7.5 |
Tiếp đó đến đường vào hội quán xóm 10 |
520.000 |
7.6 |
Tiếp đó đến ngã tư vào hội quán xóm 11 |
400.000 |
7.7 |
Tiếp đó đến cầu Cửa Gã |
400.000 |
7.8 |
Tiếp đó đến hết đất ông Đường |
300.000 |
7.9 |
Tiếp đó đến hết đất bà Cừ |
250.000 |
7.10 |
Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Anh |
350.000 |
7.11 |
Tiếp đó đến cống Ba Lê xóm 4 |
250.000 |
7.12 |
Tiếp đó đến cống Đập Ngưng |
200.000 |
7.13 |
Tiếp đó đến cổng xóm 4 |
200.000 |
7.14 |
Tiếp đó đến đường 71 |
300.000 |
8 |
Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) |
|
8.1 |
Đoạn địa phận xã Sơn Bằng |
200.000 |
8.2 |
Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc |
160.000 |
8.3 |
Tiếp đó đến cầu Hói xã Sơn Thuỷ |
130.000 |
8.4 |
Tiếp đó đến Cầu Ung Câu |
100.000 |
8.5 |
Tiếp đó đến Cống Trằm |
90.000 |
8.6 |
Tiếp đó đến Cống Cầu Kè |
100.000 |
8.7 |
Tiếp đó đến ngõ ông Thái xóm Hoành Tráng |
90.000 |
9 |
Đường Ninh - Tiến (HL - 09) |
|
9.1 |
Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến ranh giới xã Sơn Ninh, xã Sơn Hòa |
250.000 |
9.2 |
Tiếp đó đến ngã tư UBND xã Sơn Hoà |
400.000 |
9.3 |
Tiếp đó đến bãi tràn Sơn An |
400.000 |
9.4 |
Tiếp đó đến hết đất ông Thành (Cổng Chào) |
220.000 |
9.5 |
Tiếp đó đến hết đất ông Khang |
200.000 |
9.6 |
Tiếp đó đến hết đất UBND xã Sơn An |
200.000 |
9.7 |
Tiếp đó đến đất HTX Nông nghiệp |
170.000 |
9.8 |
Tiếp đó đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E |
150.000 |
9.9 |
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn An; Sơn Tiến |
150.000 |
9.10 |
Tiếp đó đến Cầu Bà Kế đến hết đất cô Thuận xóm 5 |
300.000 |
9.11 |
Tiếp đó đến hết đất ông Tô Bá Mạo xóm 9 |
100.000 |
10 |
Đường Bình - Thủy - Mai (HL - 10) |
|
10.1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình |
120.000 |
10.2 |
Tiếp đó đến hết |
90.000 |
11 |
Đường Long - Trà - Hà (HL - 11) |
|
11.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến ranh giới xã Sơn Long; Sơn Trà |
175.000 |
11.2 |
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Sơn Trà |
130.000 |
11.3 |
Tiếp đó đến quán ông Chiến đến ranh giới xã Sơn Trà; Sơn Hà |
135.000 |
11.4 |
Từ giáp địa phận xã Sơn Trà; Sơn Bình đến đường 8B |
160.000 |
12 |
Đường An - Lễ (HL - 13) |
|
12.1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An |
120.000 |
12.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Ban giáp xã Sơn An đến cầu Ngã Ba |
100.000 |
12.3 |
Tiếp đó đến Cồn Câu |
110.000 |
12.4 |
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học |
120.000 |
12.5 |
Tiếp đó đến Cầu Nội Tranh |
110.000 |
13 |
Đường Thủy Mai (HL - 14) |
|
13.1 |
Đoạn thộc địa phận xã Sơn Thủy |
75.000 |
13.2 |
Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy đến hết Bãi Xiếc xóm Tào Sơn, xã Sơn Mai |
78.000 |
13.3 |
Tiếp đó đến hết Khe Dài xóm Tào Sơn |
72.000 |
13.4 |
Tiếp đó đến hết Động Máng xóm Nhà Cụp |
66.000 |
13.5 |
Tiếp đó đến đất ông Chinh xóm Kim Lĩnh |
66.000 |
13.6 |
Tiếp đó đến đất ông Do xóm Tân Hoa |
72.000 |
13.7 |
Tiếp đó đến hết đường Thủy Mai |
66.000 |
14 |
Đường Sơn Long - Đức Giang (HL - 17) |
|
14.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đê Đồng Chợ |
360.000 |
14.2 |
Kế tiếp từ đê Đồng Chợ đến giáp xã Ân Phú |
300.000 |
15 |
Đường Châu - Bình |
|
15.1 |
Từ trạm bơm xóm 1 đến ngã tư đất ông Bàng |
130.000 |
15.2 |
Tiếp đó đến hết đất bà Lành |
160.000 |
15.3 |
Tiếp đó đến ngã ba chợ đón |
130.000 |
15.4 |
Đoạn kế tiếp quán ông Mộ đến hết đất trường tiểu học Sơn Bình |
140.000 |
15.5 |
Đoạn từ tiếp giáp đường Bình - Trà đến Quốc lộ 8A |
170.000 |
16 |
Đường Trung - Phú - Phúc |
|
16.1 |
Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến Quốc lộ 8A |
200.000 |
16.2 |
Đoạn từ sân vận động xã Sơn Phú đến hết đất ông Giáp |
700.000 |
16.3 |
Tiếp đó đến Cầu Trọt |
600.000 |
16.4 |
Tiếp đó đến trạm điện số 5 xã Sơn Phú |
450.000 |
16.5 |
Tiếp đó đến hết đất bà Viên |
300.000 |
16.6 |
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học xã Sơn Phú |
350.000 |
16.7 |
Đoạn ngã ba đất ông Anh đến hết đất bà Hán |
200.000 |
16.8 |
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Phúc |
150.000 |
17 |
Đường 177 Sơn Kim 1 - Kim 2 |
|
17.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến khu bảo tồn |
260.000 |
17.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Huynh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2 |
200.000 |
17.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Thảo đến cầu Trốc Vạc xã Sơn Kim 2 |
180.000 |
17.4 |
Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua Đá Mồng đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng |
180.000 |
17.5 |
Đoạn từ dốc rú Đền đến hết đất ông Thọ thôn Chế Biến |
150.000 |
17.6 |
Tiếp đó đến ngõ ông Hồng thôn Chế Biến (sân vận động) |
180.000 |
17.7 |
Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn đến hết đất ông Tùng thôn Kim Bình |
200.000 |
17.8 |
Đoạn từ cầu Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến, Quyết Tiến đến hết đất cô Định thôn Quyết Tiến |
200.000 |
17.9 |
Tiếp đó đi hết Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè đến cầu Đà Đón |
150.000 |
17.10 |
Kế tiếp cầu Đá Đón đi qua thôn Tiền Phong đến hết đất Ông Khanh thôn Tiền Phong |
150.000 |
17.11 |
Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích đến cầu khe Vạng |
130.000 |
18 |
Đường Bình - Trà |
|
18.1 |
Đoạn từ QL 8A đến hết đất ông Phấn xóm 2 |
170.000 |
18.2 |
Tiếp đó đến hết đất ông Viêm xóm 4 |
140.000 |
18.3 |
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Trà, Sơn Bình. |
100.000 |
18.4 |
Tiếp đó đến ốt ông Thành xóm 3 xã Sơn Trà |
120.000 |
18.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Nhâm xóm 4 đến Cầu Cóc |
125.000 |
19 |
Đường Đồng Đồng |
|
19.1 |
Đoạn đường 8A đến (dốc Nguyễn Vượng) đến hết đất ông Trần Sơn |
180.000 |
19.2 |
Tiếp đó đến đường Long Giang |
170.000 |
20 |
Đường An - Tiến (đường huyện lộ) |
|
20.1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An |
120.000 |
20.2 |
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến |
100.000 |
21 |
Đường Trường - Mai |
|
21.1 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây xóm 6 |
100.000 |
21.2 |
Kế tiếp từ Tràn Sây xóm 6 đến hết đất ông Toại |
100.000 |
21.3 |
Tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai |
100.000 |
21.4 |
Đoạn ranh giới xã Sơn Mai đến ranh giới xã Sơn Thủy |
90.000 |
E |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG THUỘC CÁC XÃ |
|
1 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Châu |
|
1.1 |
Đoạn từ đường 8B đến hết đất ông Trần Văn Hanh |
200.000 |
1.2 |
Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu đến đường 8 B |
220.000 |
1.3 |
Đoạn từ giáp đất trường mầm non đến đường 8 B |
190.000 |
1.4 |
Đoạn từ đất ông Thanh đến đường 8 B |
160.000 |
1.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Trần Đình Công đến đường 8 B |
160.000 |
1.6 |
Đoạn từ giáp đất bà Tiến đến đường 8B |
150.000 |
1.7 |
Đoạn từ giáp đất bà Hòa Tấn đến đường 8 B |
170.000 |
1.8 |
Đoạn từ Cầu Máng đến đường 8 A |
180.000 |
1.9 |
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Hòe |
150.000 |
1.10 |
Đoạn từ đường 8 A vào đất nghĩa trang Nầm |
360.000 |
1.11 |
Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Việt |
160.000 |
1.12 |
Đoạn từ đường 8 A đến hết ông Đinh Nho Trang |
130.000 |
1.13 |
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Đinh Xuân Tú |
130.000 |
1.14 |
Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Đặng Văn Minh |
130.000 |
1.15 |
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Nguyễn Xuân Tráng |
150.000 |
2 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Bình |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Lý xóm 5 đến hết đất ông Nhâm xóm 5 |
110.000 |
2.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Viêm xóm 4 đến ranh giới xã Sơn Châu |
110.000 |
2.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 6 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2 |
120.000 |
3 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Hà |
|
3.1 |
Đường xóm 8 đến xóm 9 đến xóm 10 |
100.000 |
3.2 |
Đường xóm 4 đến xóm 5 đến xóm 7 |
100.000 |
3.3 |
Tuyến Choi - Hà |
100.000 |
3.4 |
Tuyến ven kè sông Ngàn Phố |
100.000 |
3.5 |
Tuyến N2 (đoạn qua xóm 5) |
100.000 |
4 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Trà |
|
4.1 |
Các trục đường bê tông các xóm 3, 4 |
100.000 |
4.2 |
Các trục đường bê tông xóm 1, 2 |
100.000 |
4.3 |
Các trục đường bê tông xóm 4, 5 |
100.000 |
4.4 |
Các tuyến đường còn lại |
95.000 |
5 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Long |
|
5.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Nguyệt đến hết đất ông Tần |
170.000 |
5.2 |
Tiếp đó đến đường Hói xóm 1 |
150.000 |
5.3 |
Các trục đường bê tông xóm còn lại |
110.000 |
5.4 |
Đoạn đường kè bờ Sông đường 8 B (Phan Hoàng) đến hết đất ông Phạm Đồng |
120.000 |
5.5 |
Các trục đường xóm còn lại |
100.000 |
6 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Tân |
|
6.1 |
Đê Tân Long xã Sơn Mỹ đến biến thế |
130.000 |
6.2 |
Tiếp đó đến đường mương |
130.000 |
6.3 |
Tiếp đó đến giáp Sơn Long |
130.000 |
6.4 |
Đường từ giáp đất bà Năng đến đường lối Thong |
130.000 |
6.5 |
Đường dự án bê tông IMPP từ xóm 4 đến xóm 6 |
130.000 |
6.6 |
Đoạn kế tiếp từ lối thong đến lối Trại |
130.000 |
6.7 |
Đoạn từ trạm bơm đến xóm 7 |
130.000 |
7 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ |
|
7.1 |
Các trục đường dự án CBRIP từ xóm 1 đến xóm 2 đến xóm 3 |
100.000 |
7.2 |
Từ Biến Thế xóm 4 đến xóm 5 đến xóm 6 đến Cống đội cựa xóm 7 |
100.000 |
7.3 |
Tiếp đó đến xóm 8, xóm 9, xóm 10 |
100.000 |
7.4 |
Từ giáp đất ông Quỳ xóm 9 đến hết đất ông Đàn xóm 12 |
100.000 |
7.5 |
Tuyến Đê Tân Long từ ranh giới xã Sơn Hà, Sơn Mỹ đến hết đất ông Tường, xóm Hồng Mỹ |
200.000 |
7.6 |
Tiếp đó đến hết đất đền Thuần Mỹ. |
200.000 |
7.7 |
Tiếp đó đến trạm bơm nước |
200.000 |
7.8 |
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Tân |
120.000 |
8 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh |
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Hòa xóm 4 đến hết đất ông Cầu đường Trung Thịnh |
130.000 |
8.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Thái xóm 4 đến hết đất ông Ngụ xóm 4 |
130.000 |
8.3 |
Đoạn từ giáp đất bà Bảy xóm 4 đến hết đất ông Hải xóm 2 |
130.000 |
8.4 |
Đoạn từ giáp đất ông Lê Hùng đến hết đất ông Toàn xóm 2 |
130.000 |
8.5 |
Đoạn từ đường Trung Thịnh đến hết đất ông Minh |
130.000 |
8.6 |
Đoạn ngã ba từ giáp đất bà Huế qua đất ông Anh xóm 3 đến hết đất ông Đậu Thắng xóm 7 |
130.000 |
8.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm 9 đến hết đất bà ông Hòe xóm 9 |
130.000 |
8.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Mai xóm 11 đến hết đất bà Soa xóm 11 |
130.000 |
8.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Dung xóm 12 đến hết đất ông Hùng xóm 12 |
130.000 |
8.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Tiến xóm 4 đến đất ông Duyên xóm 5 đến hết đất ông Thắng xóm 8 |
130.000 |
8.11 |
Đoạn từ giáp đất ông Lương xóm 13 đến hết đất bà Tam xóm 14 |
130.000 |
8.12 |
Đoạn từ UBND xã đến hết đất ông Hưởng xóm 9 |
130.000 |
8.13 |
Đoạn từ ngã tư bàu Sen đến hết đất ông Huệ xóm 6 |
130.000 |
8.14 |
Đoạn từ giáp đất ông Bùi Trình xóm 7 đến hết đất ông Sự xóm 7 |
130.000 |
8.15 |
Đoạn từ giáp đất ông Hành xóm 7 đến hết sân bóng xóm 7 |
130.000 |
8.16 |
Đoạn từ giáp đất ông Phan Nga xóm 7 đến hết đất ông Trương xóm 6 |
130.000 |
8.17 |
Đoạn từ giáp đất ông Tùng xóm 7 đến hết đất ông Sơn xóm 7 |
130.000 |
8.18 |
Đoạn từ giáp đất ông Dinh xóm 9 đến hết đất ông Hưng xóm 10 |
130.000 |
8.19 |
Đoạn từ giáp đất ông Đường xóm 11 đến hết đất ông Cảnh xóm 12 |
130.000 |
8.20 |
Đoạn từ giáp đất ông Huyến xóm 12 đến hết đất ông Viện xóm 12 |
130.000 |
8.21 |
Đoạn từ giáp đất ông Đoài xóm 13 đến hết ông Đông xóm 12 |
130.000 |
8.22 |
Đoạn từ giáp đất ông Toại xóm 14 đến hết đất ông Thứ xóm 14 |
130.000 |
8.23 |
Đoạn từ giáp đất ông Đức xóm 14 đến hết đất ông Bá xóm 14 |
130.000 |
8.24 |
Đoạn từ giáp đất ông Trương xóm 13 đến hết đất bà Lành xóm 13 |
130.000 |
8.25 |
Đoạn từ giáp đất bà Hường xóm 3 đến hết đất ông Khanh xóm 3 |
130.000 |
8.26 |
Đoạn từ giáp đất ông Hóa xóm 4 đến hết đất ông Tình xóm 3 |
130.000 |
8.27 |
Đoạn từ giáp đất ông Tài xóm 4 đến hết đất ông Khoa xóm 4 |
130.000 |
9 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh |
|
9.1 |
Đường bê tông xã, đoạn UBND xã đến hết đất ông Xí xóm Tân Thượng |
150.000 |
9.2 |
Đường bê tông xã: đoạn tiếp giáp đất ông Xí đến hết đất ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam |
150.000 |
9.3 |
Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư đường quan đến hết đất trường tiểu học |
140.000 |
9.4 |
Tiếp đó đến chùa Đức Mẹ |
150.000 |
9.5 |
Đường WB từ ngã tư đường Quan (Nhà tre) đến ranh giới xã Sơn Hòa |
150.000 |
9.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến ngã 5 xóm Thịnh Mỹ |
95.000 |
9.7 |
Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng |
95.000 |
9.8 |
Tiếp đó đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng |
95.000 |
9.9 |
Đoạn từ Trường Hàn Dực Cũ xóm Thịnh Nam đi chợ bè Cũ xóm Thịnh Lộc |
95.000 |
9.10 |
Đường Đức Mẹ đi xóm Thông Huyện |
95.000 |
9.11 |
Đường Thịnh Văn đến xóm Thông Huyện |
130.000 |
10 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Hòa |
|
10.1 |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn xã Sơn Hòa |
200.000 |
10.2 |
Tiếp đó đến ngã ba đất bà Nghị xóm 4 |
210.000 |
10.3 |
Đoạn từ ngã tư đất bà Vân xóm 10 đến hết đất bà Liên xóm 5 |
190.000 |
10.4 |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến đường Trung Thịnh (Chợ Gôi) |
210.000 |
10.5 |
Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9 |
150.000 |
10.6 |
Kế tiếp ngã ba đường WB xóm 9 đến ngã ba xóm 7 |
150.000 |
10.7 |
Kế tiếp ngã ba đất bà Liên Cúc xóm 3 đến Cầu Gôm xóm 11 |
130.000 |
10.8 |
Kế tiếp Cầu Gôm đi vào xóm 11 |
130.000 |
10.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn xóm 1 |
130.000 |
10.10 |
Đoạn đường từ quán ông Đức xóm 4 đến quán bà Tuân xóm 2 |
135.000 |
10.11 |
Tuyến đường bàu đông từ xóm 1 đến xóm 7 |
130.000 |
10.12 |
Tuyến đường bàu đông vực xóm 9 đến ngã tư đất ông Trần Tín xóm 5 |
130.000 |
11 |
Các trục đường thuộc xã Sơn An |
|
11.1 |
Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ đến giáp đất trường tiểu học |
150.000 |
11.2 |
Tiếp đó đến giáp xã Sơn Lễ |
120.000 |
11.3 |
Đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hiệp - xóm Cồn |
150.000 |
11.4 |
Đoạn từ đường Ninh - Tiến (xóm quán) đến hết đất bà Xin xóm Đông |
120.000 |
11.5 |
Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến xã Sơn Hòa đến ngã tư đất ông Khang xóm Nậy |
160.000 |
11.6 |
Kế tiếp ngã tư đất ông Khang đến nhà thờ họ Ke E |
95.000 |
11.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Quyền xóm Nậy đến hết ông Anh xóm Trùa |
100.000 |
11.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Vượng xóm Sâm đến ngã tư Cây Dừa xóm Cừa |
120.000 |
11.9 |
Tiếp đó đến hết đất ông Thiềm xóm Hà |
100.000 |
11.10 |
Đoạn từ bãi tràn đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hướng xóm Cồn |
100.000 |
11.11 |
Đoạn từ giáp đất bà Lan xóm Cầu đến hết đất anh Nguyên xóm Trùa. |
100.000 |
11.12 |
Đoạn từ giáp đất bà Lục xóm Cừa đến hết đất ông Sỹ xóm Quán |
110.000 |
11.13 |
Đoạn giáp xã Sơn Hòa đến hết đất ông Châu xóm Quán |
130.000 |
12 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Lễ |
|
12.1 |
Đoạn từ cống đường Hồ Chí Minh đến ngã ba đất bà Ngụ |
120.000 |
12.2 |
Đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng |
100.000 |
12.3 |
Kế tiếp cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam |
130.000 |
13 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến |
|
13.1 |
Đoạn từ trạm y tế xóm 5 đến hết đất ông Công xóm 1 |
100.000 |
13.2 |
Đoạn từ Cầu Nờ xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh |
100.000 |
13.3 |
Đoạn từ cầu Cao xóm 18 đến Cầu Poóc xóm 14 |
75.000 |
13.4 |
Đoạn từ Trường THCS Sơn Tiến xóm 6 đến cầu Sau trùa xóm 6 |
70.000 |
14 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Phúc |
|
14.1 |
Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến hết đất ông Cân |
100.000 |
14.2 |
Tiếp đó đến Trại Ông Thọ xóm Cao Sơn |
95.000 |
14.3 |
Đoạn từ đường Cơn Sông Vào Cầu đất |
95.000 |
14.4 |
Đoạn từ ngõ ông Kỷ đến Eo Trần xóm Kim Triều |
95.000 |
14.5 |
Đoạn từ Trường Mầm Non đến Eo Trầm Kim Triều |
95.000 |
15 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Mai |
|
15.1 |
Đoạn từ đường Thủy - Mai đến hết đất ông Ninh xóm Cẩm Giang |
72.000 |
15.2 |
Đoạn từ giáp đất bà Liên đến hết đất ông Khánh xóm Kim Lộc |
65.000 |
15.3 |
Đoạn từ Cổng Làng Sơn Hội đến hết đất ông Nguyên xóm Sơn Hội |
65.000 |
15.4 |
Đoạn từ ngõ ông Tư (TX2) đến hết đất ông Anh xóm Sơn Hội |
65.000 |
15.5 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất bà Oanh xóm Tào Sơn |
65.000 |
15.6 |
Đoạn từ ngõ ông Canh đến hết đất ông Thọ xóm Tào Sơn |
65.000 |
15.7 |
Đoạn từ đất ông Kỳ đến hết đất bà Oanh xóm Tào Sơn |
65.000 |
15.8 |
Đoạn từ ngõ ông Lô đến hết Cống Cơn Sông Xóm Kim Lộc |
65.000 |
15.9 |
Đoạn từ ngõ bà Thú đến hết đất ông Đình xóm Kim Lộc |
65.000 |
15.10 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Nghệ Xóm Minh Hồ |
65.000 |
15.11 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất bà Hồng xóm Minh Hồ |
65.000 |
15.12 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Học xóm Kim Lĩnh |
65.000 |
15.13 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hồng xóm Kim Lĩnh |
65.000 |
15.14 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hùng xóm Lim Lĩnh |
65.000 |
15.15 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Mận xóm Kim Lĩnh |
65.000 |
15.16 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất bà Hoài xóm Kim Lĩnh |
65.000 |
15.17 |
Đoạn từ Ngõ anh Hào đến hết đất Hội quán Xóm Tân Hoa |
65.000 |
15.18 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến Gềnh Đá xóm Tân Hoa |
65.000 |
15.19 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất anh Tình Xóm Tân Hoa |
65.000 |
15.20 |
Đoạn cổng làng đến hết đất ông Phương xóm Tân Hoa |
65.000 |
15.21 |
Đoạn từ đường Thủy Mai đến Ngầm Xóm Tân Hoa |
65.000 |
16 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Thủy |
|
16.1 |
Đường từ ngã ba đất ông Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ |
75.000 |
16.2 |
Tiếp đó đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ |
70.000 |
16.3 |
Kế tiếp từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy |
70.000 |
16.4 |
Kế tiếp ngõ ông Đỏn đến ngã tư đường nhựa |
90.000 |
16.5 |
Đoạn từ giáp đất ông Đạo đến hết đất ông Hưng xóm Kim Sơn |
70.000 |
16.6 |
Tiếp đó đến Quốc lộ 8A |
80.000 |
16.7 |
Kế tiếp đất ông Hưng đến hết đất ông Quang xóm Am Trảy |
70.000 |
16.8 |
Kế tiếp đất ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng |
95.000 |
16.9 |
Đoạn từ cống ông Đối đến hết đất ông Bằng xóm Trường Sơn |
70.000 |
16.10 |
Đoạn từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá đất ông Mậu |
70.000 |
16.11 |
Đoạn từ giáp đất ông Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa |
70.000 |
16.12 |
Đường trục xã từ ngõ bà La đến hết đất ông Cương |
70.000 |
17 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng |
|
17.1 |
Đoạn từ tràn phúc đụt đến đường vào đất bà Quế, ông Báo |
150.000 |
17.2 |
Đoạn từ giáp đất ông Đạm đến đường vào hội quán đất ông Thanh Uyên |
140.000 |
17.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Hà đến đường ông Tý |
150.000 |
17.4 |
Đoạn từ giáp đất bà Điu đến hết đất ông Phúc |
130.000 |
17.5 |
Đoạn từ đường vào đất bà Quế đến đường vào đất ông Hanh |
130.000 |
17.6 |
Đoàn từ Quốc lộ 8A đến tràn phúc đụt |
140.000 |
17.7 |
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đất bà Huệ |
140.000 |
17.8 |
Đoạn từ tiếp đất bà Huệ đến hội quán Phúc Đình |
140.000 |
17.9 |
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Mụ Bóng |
140.000 |
17.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Đạm - thầy Tinh đến hết đất Hội quán |
130.000 |
17.11 |
Đoạn từ hết đất ông Đạm đến hết đất ông Hanh |
130.000 |
18 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Trung |
|
18.1 |
Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long Đình (xóm 4 cũ) đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (xóm 2 cũ) |
200.000 |
18.2 |
Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long Đình đến đường Trị Chợ Rạp |
300.000 |
18.3 |
Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (xóm 2 cũ) đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (xóm 1cũ) |
200.000 |
18.4 |
Tiếp đó đến tiếp giáp đường Hồ Chí Minh |
400.000 |
18.5 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Chinh thôn Tân Trang (xóm 11 cũ) |
1.000.000 |
18.6 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất bà Hương thôn Hải Thượng (xóm 17 cũ) |
150.000 |
18.7 |
Các trục đường bê tông xóm Hà Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà |
150.000 |
18.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Dương đến hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành) |
180.000 |
18.9 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (ngã tư bưu điện) đến đường mương cũ (đất thầy Dũng) |
200.000 |
18.10 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (đất ông Liệu) đến đường mương cũ (đất ông Toàn) |
200.000 |
18.11 |
Các trục đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung |
200.000 |
19 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Phú |
|
19.1 |
Các trục đường xóm Công Đẳng + xóm Đàm Sơn |
|
|
Đoạn từ hon đa Phú Tài đến tiếp giáp đất ông Tao (bà Trinh) |
2.200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Quý (Liệu) |
2.000.000 |
|
Lối 2, lối 3 của đoạn từ đất ông Tao (bà Trinh) đến hết đất ông Quý |
1.100.000 |
|
Kế tiếp đất ông Quý đến đường vào Rú Đầm |
1.200.000 |
|
Kế tiếp và Rú Đầm đến đường Trung - Phú - Phúc |
900.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Thái |
200.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Chi đến ngã ba đất anh Võ Truyền |
250.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lĩnh |
200.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh (Tám) đến hết đất ông Tuấn (Huấn) |
250.000 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Sơn qua đất ông Linh đến hết đất ông Lê Mận |
200.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đường (Lệ) đến hết đất ông Võ Tâm |
190.000 |
|
Đoạn kế tiếp từ ngã ba đất ông Tâm đến hết đất ông Cúc |
190.000 |
19.2 |
Các trục đường thuộc xóm Cửa Nương + xóm Phúc Đề |
|
|
Đoạn từ sân bóng xóm Cửa Nương đến ngã ba đất ông Quyền |
150.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Cao Đạo đến ngã ba ngõ ông Khâm |
130.000 |
|
Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu |
180.000 |
|
Kế tiếp đất ông Cao Đạo đến ngã ba đất ông Lộc |
130.000 |
|
Tiếp đó đến chạm đường Trung Phú |
150.000 |
|
Kế tiếp ngã ba đất ông Lộc qua sân bóng đến ngã ba đất anh Hùng (Niềm) |
130.000 |
|
Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu |
170.000 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Toại đến cổng làng xóm 4 |
130.000 |
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Đường (Thể) đến ngã ba ngõ Anh Khâm |
130.000 |
19.3 |
Các trục đường thuộc xóm An Phú + xóm Hồng Kỳ |
|
|
Đoạn trường mầm non đến ngã ngã ba đất bà Hường (Lục) |
170.000 |
|
Đoạn từ xóm Hồng Kỳ đến ngã ba đất ông Huế |
130.000 |
|
Các trục đường còn lại xóm An Phú |
120.000 |
19.4 |
Các trục đường thuộc xóm Hồng Phú+ xóm Hồ Trung |
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đến Cầu Hồ |
170.000 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Hòa (Thơ) đến ngã ba đất ông Tính (Tịnh) |
170.000 |
|
Đoạn kế tiếp từ ngã ba ngõ anh Sơn (Liên) đến Đài Liệt Sỹ |
140.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Liên Hương |
140.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trinh đến bến Lăng |
140.000 |
19.5 |
Các trục đường thuộc xóm Tiên Sơn + Vọng Sơn + Liên Sơn |
|
|
Đoạn từ đường vào Hội Quán xóm 10 đến hết đất ông Đệ |
180.000 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Tài Phương đến ngã ba đất anh Hoan (Dược) |
300.000 |
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Hoan (Dược) đến hết đất ông Tý |
200.000 |
|
Đoạn từ đất ông Hóa đến giáp ngõ anh Hậu (Mậu) |
300.000 |
|
Đoạn từ đất ông Thái (Lệ) đến ngã ba đất ông Tùng xóm 9 |
180.000 |
|
Đoạn từ ngõ anh Hậu (Mậu) đến sân bóng xóm 9 |
140.000 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tùng đến hết đất Hội Quán xóm 9 |
130.000 |
|
Tiếp đó đến ngã ba đất anh Dũng |
130.000 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Hóa đến giáp nghĩa địa Cơn Dền |
130.000 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lý đến Cầu Đập |
140.000 |
|
Đoạn từ Sân bóng xóm 10 đến hết đất chị Soa |
130.000 |
|
Đoạn từ Cầu Liên Hương đến hết đất ông Tịnh (Xuân) |
130.000 |
|
Đoạn từ ngõ ông Trần Tài đến hết đất bà Phương |
130.000 |
|
Đoạn từ vườn ông Thiên (Chinh) đến hết đất ông Tịnh |
130.000 |
20 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm |
|
20.1 |
Các trục đường bê tông thôn 8 |
450.000 |
20.2 |
Các trục đường xóm 5, 6, 7 |
350.000 |
20.3 |
Các trục đường bê tông xóm 2, 3, 4 |
300.000 |
21 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Giang |
|
21.1 |
Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4, 5, 6 |
150.000 |
21.2 |
Các trục đường bê tông thôn 1,7, 8, 9, 10, 11 |
130.000 |
21.3 |
Đoạn đường Giang Lâm đến ngã ba Cây Tròi đến đập Cao Thắng đến giáp đất Sơn Trung |
200.000 |
21.4 |
Đường phát lát |
150.000 |
21.5 |
Đường công vụ đi đường Hồ Chí Minh |
150.000 |
22 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Quang |
|
22.1 |
Đoạn từ Bãi Gỗ đến ngã ba Sông Con |
190.000 |
22.2 |
Các trục đường nhánh của đường Hải Thượng vào (ra) 500 m từ xóm 1 đến xóm 9 |
100.000 |
22.3 |
Đường từ Bến Ghềnh đến Chùa Nội |
100.000 |
23 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm |
|
23.1 |
Đường vào xóm Lâm Khê |
95.000 |
23.2 |
Đường vào xóm Lâm Phúc |
95.000 |
23.3 |
Đường vào xóm trường Lâm Giang |
95.000 |
23.4 |
Đường vào xóm Cồn Lâm Đồng |
95.000 |
23.5 |
Đường vào hố vậy xóm Đồng Đền |
95.000 |
23.6 |
Đường vào xóm Đá Chết |
95.000 |
23.7 |
Các trục đường còn lại |
95.000 |
24 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm |
|
24.1 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất trường tiểu học |
160.000 |
24.2 |
Kế tiếp từ cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã |
120.000 |
24.3 |
Đoạn từ cổng trường tiểu học đến Cây Chanh |
130.000 |
24.4 |
Đoạn từ ngã Bảy Trào đến Cây Gôm |
160.000 |
24.5 |
Đoạn từ trường tiểu học đến trường mầm non thôn Hùng Sơn |
130.000 |
24.6 |
Kế tiếp trường mầm non xóm 10 đến Cống cây Lỗi |
110.000 |
24.7 |
Kế tiếp từ cống cây Lỗi đến Hòn Điện thôn Bình Sơn |
110.000 |
24.8 |
Đoạn từ đất Hồ Phú xóm 4 đến Cầu Ngã hai |
130.000 |
24.9 |
Đoạn từ ngã 2 đến Hội quán thôn Tượng Sơn |
110.000 |
24.10 |
Đoạn từ ngã 2 đến hội quán thôn Bình Sơn |
100.000 |
25 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Trường |
|
25.1 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây xóm 6 |
96.000 |
25.2 |
Đường 71 đoạn khe Cấy đến đường Hồ Chí Minh |
144.000 |
25.3 |
Đường 71 đoạn qua xóm 3 |
96.000 |
25.4 |
Đường 71 đoạn qua xóm 7 |
96.000 |
25.5 |
Đường 71 đoạn qua xóm 10 |
96.000 |
25.6 |
Đường Phúc - Trường đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường |
96.000 |
25.7 |
Các trục đường bê tông nối đường Hồ Chí Minh (xóm 2, xóm 3) |
96.000 |
26 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1 |
|
26.1 |
Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng) |
300.000 |
26.2 |
Kế tiếp đến hết thôn khe 5 |
150.000 |
26.3 |
Đoạn từ trạm điện thôn Trưng đến đường Khe 5 |
130.000 |
26.4 |
Đoạn đường sân bóng đến đường trạm điện |
130.000 |
26.5 |
Đoạn sân bóng Khe Sú đến Quốc lộ 8A |
130.000 |
26.6 |
Đoạn từ giáp đất ông Sung đến UBND xã đến sân bóng |
130.000 |
26.7 |
Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn Kim An |
130.000 |
26.8 |
Đoạn từ giáp đất bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến Cầu Khe Cấy |
300.000 |
26.9 |
Kế tiếp từ Cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu |
250.000 |
26.10 |
Đoạn từ giáp đất ông Hương thôn Kim Cương II đến Rú đất |
200.000 |
26.11 |
Đoạn sân bóng Đại Kim |
150.000 |
26.12 |
Đoạn từ giáp đất ông Vinh thôn Kim Cương I đến Khe Dầu |
350000 |
26.13 |
Đoạn Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đến thôn Vùng Tròn |
130.000 |
26.14 |
Tuyến Quốc lộ 8A đi vào nghĩa địa thôn Hà Trai |
150.000 |
26.15 |
Các đoạn đường còn lại |
130.000 |
27 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 2 |
|
27.1 |
Đoạn đường bê tông từ giáp đất ông Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa đến hết đất ông Toàn, Trốc Vạc |
120.000 |
27.2 |
Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn Quyết Thắng đến vào Khe Cong đến hết đất ông Phúc thôn Hạ Vàng |
130.000 |
27.3 |
Đoạn từ đường nhựa đất ông Cơ đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận |
140.000 |
27.4 |
Đoạn từ hội quán thôn Khe Chẹt đến hết đất nhà ông Thành |
120.000 |
27.5 |
Đoạn từ ngã ba Khe Chẹt đến hết đất ông Đào |
120.000 |
27.6 |
Đoạn từ đất ông Vân thôn Chế Biến đến hết đất ông Nhiễu |
150.000 |
27.7 |
Đoạn từ cổng chào thôn Quyết Tiến đến đường bê tông chương trình 135 |
150.000 |
27.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn Quyết Tiến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè |
150.000 |
27.9 |
Đoạn đường bê tông thôn Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè |
120.000 |
27.10 |
Đoạn đường bê tông thôn Tiền Phong |
130.000 |
27.11 |
Đoạn đường nội thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích |
120.000 |
27.12 |
Đường 135 Kim Bình đi Kim Thịnh (TT Tây Sơn) từ ngã ba ông Trọng đến hết đất ông Lý (Kim Bình) |
140.000 |
27.13 |
Đường 135 từ trường Mần Non Khe Chè đến hết đất ông Lân (Làng Chè) |
120.000 |
27.14 |
Đường 135 từ giáp đất anh Huy (Làng Chè) đến hết đất bà Lý (Làng Chè) |
120.000 |
28 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Tây |
|
28.1 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh Định) đến hết đất ông Kiếm xóm Hố Sen |
160.000 |
28.2 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (đất anh Nam xóm Tân Thủy) |
170.000 |
28.3 |
Đoạn ngã ba hội quán Tân Thủy đến ngã ba (đất ông Hiếu xóm Hố Sen) |
170.000 |
28.4 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Bính xóm Cây Tắt) đến hết đất ông Học xóm Cây Tắt |
170.000 |
28.5 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hoài Lập) đến hết đất ông Hứa xóm Hố Sen |
160.000 |
28.6 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hiểu xóm Cây Thị) đến hết đất ông Quyền xóm Cây Thị |
190.000 |
28.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Hiểu xóm Cây Thị) đến hết đất bà Thái xóm Cây Thị |
190.000 |
28.8 |
Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan đến hết đất anh Việt xóm Cây Thị |
190.000 |
28.9 |
Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh - Hồng (đất ông Việt xóm Nam Nhe) đến hết đất anh Tài Vị xóm Nam Nhe |
160.000 |
28.10 |
Kế tiếp (đất ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam |
160.000 |
28.11 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến hết đất bà Quế xóm Cây Chanh |
160.000 |
28.12 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Toại ( xóm Cây Chanh) đến hết đất ông Do xóm Cây Chanh |
190.000 |
28.13 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến hết đất bà Minh Thông xóm Hoàng Nam |
160.000 |
28.14 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Công xóm Hoàng Nam) đến hết đất bà Quyên xóm Hoàng Nam |
160.000 |
28.15 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Sáu xóm Bông Phài) đến hết đất bà Tý xóm Bông Phài |
160.000 |
28.16 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà Thái xóm Kim Thành) đến hết đất ông Tiếu xóm Kim Thành |
190.000 |
28.17 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Thống xóm Kim Thành) đến bến đò ông Chất |
240.000 |
28.18 |
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua |
190.000 |
28.19 |
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Anh xóm Kim Thành) đến hết đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua |
160.000 |
28.20 |
Kế tiếp đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua đến hết đất bà Ngọc Hà Chua |
200.000 |
28.21 |
Các trục đường bê tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy |
160.000 |
28.22 |
Tuyến đường tái định cư Hà Tân |
160.000 |
28.23 |
Các tuyến đường còn lại của các xóm Hoàng Nam, Cây Chanh |
140.000 |
28.24 |
Các tuyến đường còn lại của các xóm Hồ Tây |
140.000 |
28.25 |
Đường trục chính xóm Trung Lưu |
130.000 |
28.26 |
Đường trục chính xóm Phố Tây |
130.000 |
28.27 |
Đường vào khu tái định cư xóm Tân Thủy |
230.000 |
28.28 |
Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ đến hết đất xóm Cây Thị |
140.000 |
28.29 |
Đường cứu hộ từ hết đất xóm Cây Thị đến xóm Trung Lưu |
130.000 |
29 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh |
|
29.1 |
Đường từ ngã ba đất bà Phượng xóm 1 đến ngã 3 đất ông Lâm xóm 4 |
65.000 |
29.2 |
Đường Cộc Tre ra trại Hươu Sơn Quang |
80.000 |
30 |
Các trục đường xã Sơn Hồng |
|
30.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Lệ đến hết đất ông Sơn xóm 10 |
70.000 |
30.2 |
Đoạn từ Cầu Đá Gân đến hết đất ông Tình |
70.000 |
30.3 |
Đoạn từ giáp đất ông Tình xóm 12 đến hết đường |
65.000 |
30.4 |
Đoạn từ ngã ba Cầu Sắt đến hết đường xóm 13 |
65.000 |
30.5 |
Đoạn từ ngã 3 tiếp giáp đường 71đến hết đất ông Bình xóm 7 |
65.000 |
30.6 |
Tiếp đó đến hết đất ông Hương xóm 7 |
65.000 |
30.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Bình xóm 6 đến khe I |
70.000 |
30.8 |
Đoạn từ cầu Mãn Châu đến khe VIII |
65.000 |
30.9 |
Từ ngã ba (đất ông Quốc) xóm 7 đến hết đất bà Sâm xóm 7 |
65.000 |
30.10 |
Từ bãi tràn xóm 5 đến hết đất ông Thưởng |
65.000 |
30.11 |
Từ ngã ba (đất ông Ngọc) xóm 11 đến hết đất ông Khanh xóm 12 |
65.000 |
F. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN ĐỨC THỌ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Vùng ngoài đê |
|
1 |
Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
- Từ điểm đầu đê Nam Đức đến ngã 3 cầu đường bộ Thọ Tường - đường Tùng Châu |
300.000 |
- Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh |
350.000 |
|
- Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường - đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường |
500.000 |
|
2 |
Đường Liên Minh - Tùng Châu |
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến đường vào bãi Tùng |
250.000 |
- Tiếp đó đến hết địa phận hành chính xã Liên Minh |
200.000 |
|
- Tiếp đó đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại châu - thôn 2 cũ xã Đức Châu) |
120.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận hành chính xã Đức Châu |
110.000 |
|
B |
Vùng trong đê ven trà sơn và khu vực Thị trấn |
|
1 |
Đường Yên Trung |
|
|
- Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ Tường đến ngã tư Yên Trung |
7.000.000 |
- Đường vào ga Yên Trung |
6.500.000 |
|
2 |
Quốc lộ 8A |
|
|
- Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh |
7.000.000 |
- Tiếp đó đến mố phía Đông cầu Kênh |
4.500.000 |
|
- Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành (Tùng Ảnh) |
2.500.000 |
|
- Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng |
2.000.000 |
|
- Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28 |
1.500.000 |
|
- Tiếp đó đến đường vào Hội quán thôn 3 Đông Xá (thôn Đông Hòa cũ) |
500.000 |
|
- Tiếp đó đến cầu Linh Cảm (Ghềnh Tàng) - Đức Hòa |
600.000 |
|
- Từ đường sắt đến Cầu Đôi II |
4.200.000 |
|
- Tiếp đó đến điểm giao với đường Bùi - Long |
2.500.000 |
|
- Tiếp đó đến mố phía Bắc cầu Đò Trai |
1.800.000 |
|
3 |
Quốc lộ 15A (Đoạn 1) |
|
|
- Ngã tư Yên Trung đến đường nối QL 15A đi Liên Minh - Tùng - Châu |
7.000.000 |
- Tiếp đó đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng) |
4.000.000 |
|
- Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới) |
2.000.000 |
|
- Từ phía Bắc cầu Linh Cảm (mới) đến hết địa phận xã Trường Sơn (giáp Nam Kim) |
300.000 |
|
4 |
Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2) |
|
|
- Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy |
1.000.000 |
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Thanh |
650.000 |
|
5 |
Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú |
|
|
- Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm |
1.300.000 |
- Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú |
1.000.000 |
|
6 |
Đường Đức Yên - Tùng Ảnh |
|
|
- Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh |
1.100.000 |
- Tiếp đó đến điểm uốn Tây Đền Hồ Nam |
1.800.000 |
|
- Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến chân phía Bắc đường sắt |
5.000.000 |
|
- Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A |
2.000.000 |
|
7 |
Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng |
|
|
- Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A |
800.000 |
- Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A |
600.000 |
|
8 |
Đường Cơ đê La Giang phía đồng |
|
|
- Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng |
700.000 |
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
900.000 |
|
- Tiếp đó đến ngã ba Bến Giá |
1.100.000 |
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường nối từ Quốc lộ 15A đi Tùng Châu |
1.500.000 |
|
- Từ đường sắt đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Lĩnh (Bãi Phở) xã Đức Yên |
1.100.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Yên |
850.000 |
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường hộ đê Đức Nhân (đi ngã tư Trổ) |
600.000 |
|
- Tiếp đó hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Nhân |
500.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Yên Hồ |
400.000 |
|
9 |
Đường nối Quốc lộ 15A đi Liên Minh - Tùng - Châu |
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 15A đến điểm giao với đường Đức Yên - Tùng Ảnh |
5.000.000 |
- Tiếp đó đến điểm giáp đê La Giang |
4.000.000 |
|
10 |
Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh - Đức Lạng) |
|
|
- Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
2.500.000 |
- Tiếp đó đến điểm giáp đường vào hội quán thôn Phượng Thành |
2.000.000 |
|
- Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28 |
1.500.000 |
|
- Tiếp đó đến hết đất khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc |
1.000.000 |
|
- Tiếp đó đến điểm giáp khu dân cư thôn Vịnh Thuận xã Đức Đồng |
450.000 |
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng |
600.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng |
450.000 |
|
11 |
Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương |
|
|
- Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào |
180.000 |
- Từ mố phía Nam Cầu Đò Hào đến Đê La Giang |
500.000 |
|
- Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ |
1.000.000 |
|
Đoạn Lâm - An - Tân Hương |
|
|
- Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm |
650.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm |
500.000 |
|
- Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương - thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy cũ)- Đức An |
250.000 |
|
- Tiếp đó đến đường vào ngõ ông Lê Ánh Điện - thôn Long Hoà |
300.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận xã Đức An |
200.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tân Hương |
180.000 |
|
12 |
Đường Thanh - Thịnh - Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) |
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 8A đến giáp đường trụ sở xã Thái Yên |
1.000.000 |
- Tiếp đó đến Quốc lộ 15A |
650.000 |
|
13 |
Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm |
800.000 |
- Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A |
600.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
350.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Long |
350.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Lập |
200.000 |
|
- Tiếp đó đến ngã ba đường Lâm - An - Tân Hương (Hội quán thôn Long Sơn); |
180.000 |
|
- Từ ngã ba đường Lâm - An - Tân Hương (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết xã Đức Dũng |
180.000 |
|
14 |
Đường WB (Yên - Xá - Nhân; Thủy - Lâm; Trung - Xá - La; Hạ Long - Lâm) |
|
|
- Đoạn trong đê La Giang |
450.000 |
- Đoạn ngoài đê La Giang |
250.000 |
|
15 |
Đường Bùi - Long (đê La Giang đi Quốc lộ 8A) |
|
|
- Đoạn từ đê La Giang đến giáp với đường vào trường Dân Lập |
500.000 |
- Tiếp đó đến giáp Quốc lộ 8A |
650.000 |
|
16 |
Đường Lâm - Trung - Thủy - Thái Yên |
300.000 |
17 |
Đường từ Quốc lộ 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh |
300.000 |
18 |
Đường từ ngã tư Trổ vào Đê La Giang (đường hộ đê Đức Nhân) |
700.000 |
19 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hương |
|
|
- Đoạn từ cầu Ghềnh Tàng đến giáp đường Tỉnh lộ 5 địa giới hành chính xã Đức Lạc |
270.000 |
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 5 địa giới hành chính xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới hành chính xã Đức Đồng |
240.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tân Hương |
180.000 |
|
20 |
Đường nội vùng Bắc Khe Lang Đức An, Đức Dũng |
150.000 |
|
THỊ TRẤN ĐỨC THỌ VÀ CÁC XÃ LOẠI I |
|
|
1. THỊ TRẤN ĐỨC THỌ |
|
1 |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung) |
2.500.000 |
2 |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ) |
1.000.000 |
3 |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thủy tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2) |
1.000.000 |
4 |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5) |
1.000.000 |
5 |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ) |
1.000.000 |
6 |
Các đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến <3m |
700.000 |
7 |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường) |
2.500.000 |
8 |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường) |
1.800.000 |
9 |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường) |
1.300.000 |
10 |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu |
2.500.000 |
11 |
Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường) |
700.000 |
12 |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A |
2.500.000 |
13 |
Đường dân cư từ đê La Giang đến đường tổ dân phố 1 xuống tổ dân phố 2 (tổ dân phố 1,2,3) |
900.000 |
14 |
Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 xuống tổ dân phố 2 nối đường Quốc lộ 15A đi Tùng Châu |
900.000 |
15 |
Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 đến tổ dân phố 2 (đất bà Thảo) |
900.000 |
16 |
Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2) |
900.000 |
17 |
Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2 |
900.000 |
18 |
Đường dân cư từ ngã đất ba ông Thịnh đến ngã tư đất ông Vịnh tổ dân phố 2 (đường nhựa) |
900.000 |
19 |
Đường dân cư từ ngã tư đất ông Vịnh đến đê La Giang tổ dân phố 1, 2 |
900.000 |
20 |
Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2 |
900.000 |
21 |
Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1, 2 |
900.000 |
22 |
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất bà Đức) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 (đường nhựa) |
1.000.000 |
23 |
Đường dân nối từ ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 đến đường Đức Yên Tùng Ảnh tổ dân phố 1 (đường nhựa) |
900.000 |
24 |
Đường dân cư chữ (L) từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 |
900.000 |
25 |
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến trạm y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5 |
900.000 |
26 |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1 |
900.000 |
27 |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1 |
900.000 |
28 |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1 |
900.000 |
29 |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh) |
900.000 |
30 |
Đường dân cư từ tổ dân phố 1 (đất ông Hạ) đến giáp Tùng Ảnh |
900.000 |
31 |
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (HTX Đại Xuân) đến ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa) |
1.000.000 |
32 |
Đường dân cư từ nối ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 đến đê La Giang (bến giá) tổ dân phố 3 (đường nhựa) |
900.000 |
33 |
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5 |
900.000 |
34 |
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn) |
800.000 |
35 |
Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m |
1.000.000 |
36 |
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8 |
900.000 |
37 |
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4 |
700.000 |
38 |
Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vực trong đê) |
700.000 |
39 |
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê) |
500.000 |
|
2. XÃ ĐỨC YÊN |
|
1 |
- Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng, HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra trước TT Y Tế huyện (trừ 80m bám Quốc lộ 8A) |
500.000 |
2 |
- Các lô đất dãy 2,3 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi |
1.200.000 |
3 |
- Các lô đất dãy 4,5 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi |
800.000 |
4 |
- Các lô đất dãy 2,3 Khu vực Tam Tang |
540.000 |
5 |
- Đường trục thôn Đại Lợi giáp ranh Đức Yên - Thị Trấn từ góc ao bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên |
170.000 |
6 |
- Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn |
150.000 |
7 |
- Đường trục từ đất nhà ông Xuân đến hết đất ông Trạch |
150.000 |
8 |
Trục đường thôn từ nhà Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành |
150.000 |
9 |
- Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đại Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn |
150.000 |
10 |
- Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 3,4 |
150.000 |
11 |
Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 3,4 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê |
140.000 |
12 |
Đường từ đất ông Khang xuống đến nhà Dòng |
140.000 |
13 |
- Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai |
150.000 |
14 |
- Đường trục Hùng Dũng từ góc nhà anh Đạt đến hết đất nhà ông Tùng |
150.000 |
15 |
- Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm |
112.000 |
16 |
- Các trục đường mặt đường từ 6 m trở lên ngoài các loại đường có trong bảng giá nói trên |
150.000 |
|
3. XÃ TÙNG ẢNH |
|
1 |
Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang) |
1.000.000 |
2 |
Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú |
900.000 |
1 |
Đường giao thông nông thôn 3 |
|
|
* Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28 |
300.000 |
* Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hoà |
200.000 |
|
2 |
Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất |
225.000 |
3 |
Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội - Cổng làng Hội Đông - đê La Giang |
225.000 |
4 |
Đường từ Trường THCS - ngõ ông Mười (Hội Tây) - đê La Giang |
225.000 |
5 |
Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông |
225.000 |
6 |
Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông - ngõ ông Mười Hội Tây - ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng |
225.000 |
7 |
Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang |
225.000 |
8 |
Đường từ ngõ Thắng Uỷ (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang |
225.000 |
9 |
Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh) |
500.000 |
10 |
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang |
225.000 |
11 |
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang |
225.000 |
12 |
Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang |
225.000 |
13 |
Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) - Châu Linh - Vọng Sơn - Sơn Lễ |
225.000 |
14 |
Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương) |
210.000 |
15 |
Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) - Châu Dương - Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ |
|
|
* Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng |
300.000 |
|
* Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28 |
250.000 |
16 |
Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu) |
150.000 |
17 |
Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh) |
225.000 |
18 |
Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm |
225.000 |
19 |
Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh |
225.000 |
20 |
Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28 |
210.000 |
21 |
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành |
207.600 |
22 |
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh |
140.400 |
23 |
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông |
250.000 |
24 |
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây |
300.000 |
25 |
Các tuyến đường khu vực mới Đội Mồ, Đội ngõn |
500.000 |
26 |
Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3 |
1.400.000 |
27 |
Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6 |
800.000 |
|
4. XÃ ĐỨC LONG |
|
I |
Các trục đường liên xã |
|
1 |
Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long |
250.000 |
2 |
Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập |
400.000 |
II |
Các đường trục thôn |
|
1 |
Các đường trục thôn vùng 1 |
|
* |
Lộc Phúc |
|
|
- Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán |
150.000 |
- Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền |
150.000 |
|
- Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế |
150.000 |
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành |
150.000 |
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi |
150.000 |
|
- Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu |
150.000 |
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười |
150.000 |
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà |
150.000 |
|
- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ |
400.000 |
|
* |
Phượng Thành |
|
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm |
150.000 |
- Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư |
150.000 |
|
* |
Long Lập |
|
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng |
150.000 |
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu |
150.000 |
|
- Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái |
150.000 |
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông |
150.000 |
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ |
150.000 |
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn |
150.000 |
|
- Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn |
150.000 |
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2 |
150.000 |
|
* |
Cầu Đôi |
|
|
- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường |
700.000 |
- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường |
400.000 |
|
- Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản |
150.000 |
|
- Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm |
150.000 |
|
- Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch |
150.000 |
|
- Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản |
150.000 |
|
2 |
Các trục đường thôn vùng 2 |
|
* |
Thịnh Cường |
140.000 |
|
- Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường |
140.000 |
- Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất nhà Thư Hồng |
140.000 |
|
- Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu |
140.000 |
|
- Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh |
140.000 |
|
- Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da |
140.000 |
|
- Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán |
140.000 |
|
- Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý |
140.000 |
|
* |
Hợp Đồng |
|
|
- Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền |
140.000 |
- Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm |
140.000 |
|
- Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh |
140.000 |
|
- Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thủy Mai |
140.000 |
|
- Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh |
140.000 |
|
- Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính |
140.000 |
|
* |
Đô Vịnh |
|
|
- Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thủy |
140.000 |
- Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược |
140.000 |
|
- Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt |
140.000 |
|
- Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải |
140.000 |
|
- Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành |
140.000 |
|
- Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán |
140.000 |
|
- Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ |
140.000 |
|
- Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều |
140.000 |
|
- Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang |
140.000 |
|
- Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê |
140.000 |
|
3 |
Các trục đường thôn vùng 3 |
|
* |
Tân Việt |
|
|
- Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng |
120.000 |
- Từ Cửa Đền đi Tân Sơn |
120.000 |
|
- Từ ngã tư đi Trang Vương |
120.000 |
|
* |
Tân Tượng |
|
|
- Từ Dương Đóc đến Giếng Truông |
120.000 |
- Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận |
120.000 |
|
- Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ |
120.000 |
|
- Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên |
120.000 |
|
- Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt |
120.000 |
|
- Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu |
120.000 |
|
- Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo |
120.000 |
|
- Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân |
120.000 |
|
* |
Tân Sơn |
|
|
- Từ hội quán đến hết đất chị Trọng |
120.000 |
- Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28 |
120.000 |
|
- Từ giáp đất anh Luyện đi THCS |
120.000 |
|
|
5. XÃ ĐỨC LÂM |
|
1 |
Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An |
|
- Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại |
300.000 |
|
- Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1) |
240.000 |
|
- Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An |
190.000 |
|
2 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe |
240.000 |
3 |
Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4 |
500.000 |
4 |
Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7 |
300.000 |
II |
Các đường trục thôn xóm |
|
1 |
Khu vực Thượng Ích |
|
Đường xóm 1 |
|
|
Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ |
76.000 |
|
Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực |
100.000 |
|
Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương |
76.000 |
|
Đường xóm 2 |
|
|
Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên |
100.000 |
|
Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan |
100.000 |
|
Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2 |
100.000 |
|
Từ đường Lâm, Lập, Long, Lạng đến ngõ bà Liên Dược |
100.000 |
|
Đường xóm 3 |
|
|
Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo |
150.000 |
|
Đường ra nghĩa trang xóm 3,4 |
170.000 |
|
Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán |
170.000 |
|
Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam |
170.000 |
|
Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam |
170.000 |
|
Đường xóm 4 |
|
|
Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân |
150.000 |
|
2 |
Khu vực Ngọc Lâm |
|
Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành |
114.000 |
|
Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn |
114.000 |
|
Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân |
114.000 |
|
Từ đất bà Xuân đến hết làng |
100.000 |
|
Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh |
114.000 |
|
Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo |
114.000 |
|
Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện |
114.000 |
|
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi |
114.000 |
|
Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai |
114.000 |
|
Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh |
114.000 |
|
3 |
Vùng Văn Lâm |
|
Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia |
133.000 |
|
Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu |
114.000 |
|
Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San |
114.000 |
|
Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công |
114.000 |
|
Từ ngõ ông Tần đến Nhà trẻ xóm 7 |
114.000 |
|
Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu |
114.000 |
|
Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn |
114.000 |
|
Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần |
170.000 |
|
Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang |
170.000 |
|
Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật |
170.000 |
|
Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí |
170.000 |
|
Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình |
170.000 |
|
Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh |
170.000 |
|
|
6. XÃ TRUNG LỄ |
|
1 |
Vùng vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm |
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường |
600.000 |
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường |
550.000 |
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo |
500.000 |
|
2 |
Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện |
|
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường |
600.000 |
|
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường |
550.000 |
|
3 |
Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã |
|
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường |
600.000 |
|
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường |
550.000 |
|
Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo |
500.000 |
|
4 |
Đường trục thôn |
|
Đường chính vào trung tâm xã |
150.000 |
|
Đường từ Quốc lộ 8A - Nghĩa trang Cồn Độ |
150.000 |
|
Đường từ đường Trung Xá - Tân Trị đến Quốc lộ 8A |
150.000 |
|
Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm |
150.000 |
|
Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai |
150.000 |
|
Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã |
150.000 |
|
Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh |
150.000 |
|
5 |
Các đường bê tông thôn còn lại |
130.000 |
|
7. XÃ ĐỨC THỦY |
|
1 |
Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9) |
300.000 |
2 |
Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10) |
300.000 |
3 |
Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8 |
250.000 |
1 |
Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1) - (V2) |
112.000 |
2 |
Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1) - V2 |
112.000 |
3 |
Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1) - V2 |
112.000 |
4 |
Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc, tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu |
112.000 |
5 |
Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh ( xóm 3) - V1 |
136.000 |
6 |
Từ nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng - V2 |
112.000 |
7 |
Từ nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4) - V1 |
136.000 |
8 |
Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5) - V1 |
136.000 |
9 |
Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5) - V1 |
136.000 |
10 |
Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8) - V2 |
136.000 |
11 |
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6) - V1 |
136.000 |
12 |
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6) - V1 |
136.000 |
13 |
Từ nhà Văn hóa xóm 6, 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6) - V1 |
136.000 |
14 |
Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7) - V1 |
136.000 |
15 |
Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7) - V1 |
136.000 |
16 |
Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8) - V2 |
112.000 |
17 |
Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) - V2 |
136.000 |
18 |
Từ đường Thủy - Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải |
136.000 |
19 |
Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền |
112.000 |
20 |
Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng |
112.000 |
21 |
Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã |
112.000 |
|
8. XÃ ĐỨC NHÂN |
|
1 |
Đường cơ Đê La Giang phía sông |
200.000 |
2 |
Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê |
300.000 |
Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái |
200.000 |
|
3 |
Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
200.000 |
Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
200.000 |
|
Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
200.000 |
|
Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
200.000 |
|
4 |
Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB |
200.000 |
5 |
Các tuyến thôn 3 |
|
Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê |
200.000 |
|
Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh |
200.000 |
|
6 |
Các tuyến đường thôn 4 |
|
Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng |
200.000 |
|
Đường mương tưới (đất cô Thảo) |
200.000 |
|
Từ đê đến hết đất ông Điểm |
200.000 |
|
Từ đê đến hết đất ông Tam |
200.000 |
|
Tuyến từ đườngWB đến hết đất anh Hoàng Trạm |
200.000 |
|
7 |
Các lô đất dãy 2, 3 vùng Cửa Trộ |
210.000 |
|
Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 |
100.000 |
|
Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại |
100.000 |
|
9. XÃ YÊN HỒ |
|
I |
- Dãy 2, 3 hai bên đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ |
300.000 |
|
- Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ |
180.000 |
II |
Các trục đường Liên xã |
|
1 |
Đường Yên Hồ đi Đức Quang |
|
- Đoạn từ đường Yên Hồ - Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang |
150.000 |
|
- Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang |
140.000 |
|
2 |
Đê La giang - Đò Dè - Đức Thuận |
150.000 |
3 |
Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A) |
150.000 |
4 |
Đê La Giang đi Đức Thịnh - Thái Yên - Đức Thủy |
150.000 |
5 |
Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận) |
150.000 |
6 |
Đường Đức Nhân - Đức Quang - Đức Vĩnh đi Yên Hồ |
150.000 |
7 |
Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang |
150.000 |
III |
Các đường trục thôn |
|
1 |
Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3, 4 cũ) |
110.000 |
2 |
Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng |
110.000 |
3 |
Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng |
110.000 |
4 |
Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6, 7 cũ) |
110.000 |
5 |
Kênh C2 thôn Trung Văn Minh |
110.000 |
|
10. XÃ ĐỨC THỊNH |
|
1 |
- Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh |
250.000 |
2 |
- Đường Máng (đi Thái Yên ) |
200.000 |
3 |
- Đường liên thôn (Quang Tiến - Trường Thịnh ) |
150.000 |
|
Các trục đường chính 6 xóm |
|
|
1. Xóm Quang Tiến |
|
|
Từ ngõ anh Ngự đến ngõ anh Hợp đến ngõ ông Hợi |
150.000 |
Từ ngõ ông Cần Nga đến ngõ ông Bình Quảng |
150.000 |
|
Từ ngõ ông Minh đến ngõ anh Hải Hà |
150.000 |
|
|
2. Xóm Quang Thịnh |
|
|
Từ ngõ anh Đức Cầu đến ngõ anh Tường |
150.000 |
Từ ngõ anh Độ đến ngõ anh Hợp |
150.000 |
|
|
3. Xóm Đò Trai |
|
|
Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục |
150.000 |
Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường |
150.000 |
|
Từ ngõ anh Bình đến ngõ anh Nhất |
150.000 |
|
Các lô đất dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai |
600.000 |
|
Các lô đất dãy 4, 5, 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai |
350.000 |
|
|
4. Xóm Liên Thịnh |
|
|
Từ cầu xóm 6 đến giáp địa giới hành chính xã Thái Yên |
150.000 |
Từ ngõ anh Phùng đến ngõ anh Lệ |
150.000 |
|
Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh |
150.000 |
|
|
5. Xóm Trường Thịnh |
|
|
Từ ngõ anh Thiện đến ngõ anh Phê |
150.000 |
Từ ngõ anh Hoài đến ngõ anh Tuyển |
150.000 |
|
Từ ngõ ông Thiều đến ngõ anh Thương |
150.000 |
|
|
6. Xóm Đồng Cần |
|
|
Từ ngõ bà Cầm đến ngõ anh Thông |
150.000 |
Từ ngõ ông Hùng đến ngõ chị Nhung |
150.000 |
|
Từ Hội quán đến ngõ ông Ánh |
150.000 |
|
Từ ngõ anh Phẩm đến ngõ Lan Khang |
150.000 |
|
|
11. XÃ THÁI YÊN |
|
1 |
Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN - TTCN làng nghề |
300.000 |
2 |
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan) |
250.000 |
3 |
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8) |
250.000 |
4 |
Đường từ Thái Yên - Đức Thịnh (đường Máng ) |
250.000 |
5 |
Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 - ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt) |
250.000 |
6 |
Đường từ cống bà Đình - Bến trộ đăng (đường trọt sau ) |
250.000 |
7 |
Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại |
200.000 |
8 |
Các lô đất còn lại |
150.000 |
|
12. XÃ BÙI XÁ |
|
1 |
Các lô đất dãy 2, 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi), Ba Mậu |
750.000 |
|
Đường trục thôn Thượng Tứ (xóm 1, 2 cũ) |
|
2 |
Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực |
150.000 |
3 |
Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận |
150.000 |
4 |
Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng |
150.000 |
5 |
Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang |
150.000 |
6 |
Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên |
150.000 |
7 |
Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn |
150.000 |
|
Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3, 4 cũ) |
|
8 |
Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5 |
150.000 |
9 |
Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn |
150.000 |
10 |
Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang |
150.000 |
11 |
Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành |
150.000 |
12 |
Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang |
150.000 |
|
Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) |
|
13 |
Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La |
103.000 |
14 |
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La |
103.000 |
15 |
Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả |
103.000 |
16 |
Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn |
103.000 |
|
Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ) |
|
17 |
Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông |
103.000 |
|
13. XÃ TRƯỜNG SƠN |
|
I |
Vùng 1 (Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại) |
114.000 |
1 |
Các đường trục thôn vùng 1 |
|
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội) |
140.000 |
|
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội) |
140.000 |
|
Đường nội vùng làng nghề |
140.000 |
|
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh |
140.000 |
|
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu |
140.000 |
|
Từ Đê Nam Đức ( đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu) |
140.000 |
|
Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng |
140.000 |
|
Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài |
140.000 |
|
Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng |
140.000 |
|
Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào |
140.000 |
|
Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn) |
140.000 |
|
Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu) |
140.000 |
|
Từ giáp đất chị Thủy đến hết đất chị Từ |
140.000 |
|
Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng) |
140.000 |
|
Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc |
140.000 |
|
Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến |
140.000 |
|
Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn |
140.000 |
|
II |
Vùng 2 (Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại) |
|
2 |
Các đường trục thôn vùng 2 |
|
Từ đường 15A đến hết đất ông Văn |
105.000 |
|
Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ |
105.000 |
|
Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo |
105.000 |
|
Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày |
105.000 |
|
Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam |
105.000 |
|
Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc |
105.000 |
|
Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng |
105.000 |
|
Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát |
105.000 |
|
Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc |
105.000 |
|
Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào |
105.000 |
|
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường |
105.000 |
|
Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên |
105.000 |
|
Từ giáp đất ông Duyêt đến hết đất anh Hải |
105.000 |
|
|
14. XÃ LIÊN MINH |
|
1 |
Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1, 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư |
147.000 |
2 |
Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu |
147.000 |
3 |
Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã |
147.000 |
|
Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3, 4 cũ) |
|
4 |
Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính |
147.000 |
5 |
Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo |
147.000 |
6 |
Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn |
147.000 |
7 |
Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long |
147.000 |
8 |
Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường |
147.000 |
9 |
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài |
147.000 |
10 |
Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành |
147.000 |
|
Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ) |
|
11 |
Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn |
110.000 |
12 |
Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy |
110.000 |
13 |
Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng |
110.000 |
14 |
Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban |
110.000 |
15 |
Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân |
110.000 |
|
Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6, 7 cũ) |
|
16 |
Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa) |
60.000 |
17 |
Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh |
60.000 |
18 |
Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái |
60.000 |
19 |
Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái |
110.000 |
20 |
Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký |
110.000 |
21 |
Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo |
147.000 |
22 |
Tiếp đó đến bến đò Đức Minh |
60.000 |
CÁC XÃ LOẠI II |
|
|
|
15. XÃ ĐỨC LẠNG |
|
1 |
Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng |
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị |
120.000 |
Tiếp đó đến cống Cựa già |
100.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng |
80.000 |
|
2 |
Đường trục xã vào thôn Tân Quang |
|
|
Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì |
250.000 |
Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động |
200.000 |
|
Tiếp đó đến đường sắt |
180.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Cựa truông |
100.000 |
|
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương |
80.000 |
|
Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ |
100.000 |
|
Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang |
80.000 |
|
3 |
Đường liên thôn Tiến Lạng - Minh Lạng |
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực |
200.000 |
Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm |
180.000 |
|
Tiếp đó đến ngõ anh Dực |
200.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ |
160.000 |
|
4 |
Các trục đường thôn: vùng 1 |
|
|
Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam |
120.000 |
Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương |
200.000 |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn |
250.000 |
|
5 |
Các trục đường quy hoạch dãy 2, 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5 |
180.000 |
6 |
Các trục đường thôn: vùng 2 |
|
Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang, thôn Hưng Quang cũ) |
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng |
100.000 |
|
Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý |
100.000 |
|
Tiếp theo đến hết đất ông Ân |
100.000 |
|
Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh |
100.000 |
|
Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt |
100.000 |
|
Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả |
100.000 |
|
Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức, thôn Minh Quang cũ) |
|
|
Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt |
150.000 |
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Vộng đến đường sắt |
100.000 |
|
Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt |
100.000 |
|
Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý |
100.000 |
|
Tuyến từ ngõ anh Trường đến nhà ông Uy |
100.000 |
|
Thôn Hà Cát |
|
|
Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình |
100.000 |
|
Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ |
120.000 |
|
Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành |
120.000 |
|
Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương |
100.000 |
|
Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình |
100.000 |
|
Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình |
100.000 |
|
Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ) |
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân |
200.000 |
|
Thôn Sơn Quang |
|
|
Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường |
200.000 |
|
Tiếp đó đến ngõ ông Trạch |
100.000 |
|
Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam |
150.000 |
|
Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu |
130.000 |
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5 |
200.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài |
200.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Bến Đền |
150.000 |
|
Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3 |
150.000 |
|
Tiếp đó đến đê Rú Trí |
100.000 |
|
Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê) |
100.000 |
|
7 |
Các trục đường thôn: vùng 3 |
|
Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân |
65.000 |
|
|
16. XÃ ĐỨC ĐỒNG |
|
I |
Đường liên xã |
|
1 |
Đường Đức Đồng - Bồng Phúc Đức Lạng |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng |
200.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Phúc Tiến |
150.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Hợp Tiến |
150.000 |
|
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Minh Tiến |
100.000 |
|
2 |
Đường bê tông liên xã Đức Đồng - Hoà Thái Đức Lạc |
|
Từ hậu đình đến trạm bơm |
100.000 |
|
Tiếp đó đến giáp Hoà Thái xã Đức Lạc |
80.000 |
|
3 |
Đường Tân Hương - Đức Đồng - Đức Lập |
|
Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn |
80.000 |
|
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập |
60.000 |
|
II |
Đường liên thôn |
|
1 |
Đường liên thôn Đình Hoà - Đồng Tâm |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang |
150.000 |
|
Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm |
100.000 |
|
2 |
Đường liên thôn Hồng Hoa - Liên Sơn - Liên Thành |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng |
200.000 |
|
Tiếp đó đến Hội trường thôn Liên Thành |
100.000 |
|
3 |
Đường trục thôn Liên Thành |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 1 |
200.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 2 |
120.000 |
|
4 |
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đình Hoà, Vịnh Thuận, Hồng Hoa |
150.000 |
5 |
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Phúc Tiến, Chính Trung, Đồng Quang |
100.000 |
|
17. XÃ ĐỨC LẠC |
|
1 |
Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt |
180.000 |
2 |
Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập) |
180.000 |
- Các tuyến đường còn lại trong thôn |
140.000 |
|
3 |
Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm |
150.000 |
- Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn |
250.000 |
|
- Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá |
150.000 |
|
- Các tuyến đường còn lại trong thôn |
140.000 |
|
4 |
Thôn Thượng Tiến : Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 ( ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng , ngõ ông Đoàn Thiết |
150.000 |
- Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng |
150.000 |
|
- Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc (xóm 5 cũ) |
140.000 |
|
- Các tuyến đường còn lại trong thôn |
120.000 |
|
5 |
Thôn Đồng Lạc: Trục thôn từ ngõ Khôi đến trường Tiểu học |
160.000 |
- Các tuyến đường còn lại trong thôn (thôn 5 cũ) |
140.000 |
|
- Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Lài |
150.000 |
|
- Các tuyến đường còn lại trong thôn (thôn 6 cũ) |
120.000 |
|
6 |
Thôn Thị Hòa : Trục thôn từ ốt Tặng đến chợ Nướt |
150.000 |
- Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt |
180.000 |
|
- Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự |
150.000 |
|
- Các tuyến đường còn lại trong thôn |
120.000 |
|
7 |
Thôn Hòa Thái : - Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non |
180.000 |
- Các tuyến đường còn lại trong thôn |
120.000 |
|
8 |
Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa |
280.000 |
|
18. XÃ ĐỨC HÒA |
|
I |
Đường vào trung tâm xã |
|
|
Hội quán thôn Thượng Lĩnh - ngõ bà Yên thôn Tân Sơn |
100.000 |
Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn - ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn |
100.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội |
200.000 |
|
Đập Tràn Bến Lội - ngã ba Quán Tiến |
250.000 |
|
II |
Đường liên thôn, xóm |
|
1 |
Thôn Trại Trắn |
|
Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh |
150.000 |
|
Đường từ ngõ anh Trần Thành - ngõ ông Trinh |
100.000 |
|
Đường từ Đập tràn Bến Lội - ngõ ông Trình (2Đại) |
100.000 |
|
Đường từ ngõ anh Đoàn Thành - dốc Chùa Am |
150.000 |
|
2 |
Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương, thôn Đoài cũ) |
|
Đường từ ngõ ông Trần Thành - ngõ ông Tùng Vạn |
94.000 |
|
Đường từ ngõ ông Đường - ngõ ông Phạm Sơn |
94.000 |
|
Đường từ ngõ ông Ngụ - ngõ ông Diệu |
94.000 |
|
Đường từ ngõ bà Thanh - ngõ bà Đệ |
94.000 |
|
Đường hội quán - ngõ ông Cương |
94.000 |
|
3 |
Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ) |
|
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài |
94.000 |
|
4 |
Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ) |
|
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô |
94.000 |
|
Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương |
94.000 |
|
5 |
Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ) |
|
Đường Quốc lộ 8A - trại chót |
100.000 |
|
Dọc đường kè khu vực Thị Tứ |
150.000 |
|
|
19. XÃ ĐỨC THANH |
|
1 |
Thôn Xóm Mới |
|
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám |
140.000 |
|
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu |
140.000 |
|
Cây đa đến ngõ ông Hợi |
120.000 |
|
Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình |
120.000 |
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo, Trọt Kia, Đồng Trổ |
180.000 |
|
Các đường bê tông còn lại |
100.000 |
|
2 |
Thôn Đại Liên |
|
Ngõ bà Thành đến ngõ Thực |
130.000 |
|
Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái |
130.000 |
|
Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân |
105.000 |
|
Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng |
105.000 |
|
Các đường bê tông còn lại |
95.000 |
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Tỉnh lộ 12 |
200.000 |
|
3 |
Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh, thôn Thanh Lợi cũ) |
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng |
130.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Tiếu Cẩn |
130.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thủy Bộ |
110.000 |
|
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Trinh |
135.000 |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thiện |
120.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng |
130.000 |
|
Các đường bê tông còn lại |
95.000 |
|
4 |
Thôn Thanh Trung |
|
Ngõ ông Dục đến Cầu Máng |
110.000 |
|
Ngõ ông Hà - ngõ Khanh |
110.000 |
|
Ngõ Hợi đến Cầu Giửa |
110.000 |
|
Các đường bê tông còn lại |
95.000 |
|
5 |
Thôn Thanh Đình |
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám |
120.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính |
120.000 |
|
Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý |
130.000 |
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ, Đồng Trưa |
200.000 |
|
Các đường bê tông còn lại |
95.000 |
|
|
20. XÃ ĐỨC DŨNG |
|
1 |
Đường trục xã |
|
- Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương |
360.000 |
|
- Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28 |
160.000 |
|
2 |
Đường trục chính thôn xóm: (Vùng 1) |
|
- Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ) |
100.000 |
|
- Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An |
100.000 |
|
- Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài |
100.000 |
|
- Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp |
100.000 |
|
- Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ |
100.000 |
|
- Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ) |
100.000 |
|
3 |
Đường nhánh thôn xóm: (vùng 2) |
|
- Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân (thôn 1 cũ) |
70.000 |
|
- Từ giáp đất anh Nguyễn Vinh đến hết đất anh Phạm Thiều thôn Nội Trung (thôn 3 cũ) |
70.000 |
|
- Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh Thọ lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung (thôn 4cũ) |
70.000 |
|
- Từ quán chị Vân đến đất chị Thu vòng lên hết đất anh Lam thôn Đông Dũng |
70.000 |
|
- Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ) |
70.000 |
|
-Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng |
70.000 |
|
- Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng |
70.000 |
|
- Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam |
70.000 |
|
- Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam |
70.000 |
|
- Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam |
70.000 |
|
- Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh , Đào Đạt thôn Ttung Nam |
70.000 |
|
- Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu vòng lên đến hết ông Phúc thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ) |
70.000 |
|
- Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ) |
70.000 |
|
- Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam |
70.000 |
|
- Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam |
70.000 |
|
- Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam |
70.000 |
|
- Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam |
70.000 |
|
4 |
Các đường bê tông (vùng 3) |
|
- Từ giáp đất bà Đồng đến hết đất anh Kiều thôn Đại Tiến |
50.000 |
|
- Từ giáp đất ông Bội đến hết đất nhà bà Bình Thanh thôn Đại Tiến |
50.000 |
|
- Từ Cầu sắt đến nhà hết đất bà Thanh Ngụ thôn Đại Tiến |
50.000 |
|
|
21. XÃ ĐỨC AN |
|
1 |
Thôn Hạ Tiến |
|
Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến |
115.000 |
|
Từ Cúc Phương vòng quanh đến giáp Tỉnh lộ 28 GĐ3 sau trường tiểu học |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến |
115.000 |
|
2 |
Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến, thôn Thượng Tiến cũ) |
|
Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường |
115.000 |
|
Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến ngõ Phan Ngại |
115.000 |
|
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Nguyễn Ngụ |
115.000 |
|
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành |
115.000 |
|
Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông |
115.000 |
|
3 |
Thôn Tân Tiến |
|
Từ ngõ Nguyễn Ngụ đến ngõ Trần Cao Lam thôn Tân Tiến giáp Tỉnh lộ 28 |
115.000 |
|
Từ ngã ba ba gốc đến ngõ Trần Giang Sơn |
115.000 |
|
4 |
Thôn Đại An (thôn Hòa Bình, thôn Đức Thịnh cũ) |
|
Từ ngõ Phan Hùng đến ngõ Phan Huỳnh |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng |
115.000 |
|
Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh |
115.000 |
|
5 |
Thôn Long Thành |
|
Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm |
115.000 |
|
Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm |
115.000 |
|
Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ |
115.000 |
|
6 |
Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy, Long Mã cũ) |
|
Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương |
115.000 |
|
Từ ngõ Lương Văn Hòa đến nhà trực trạm cao áp |
115.000 |
|
Từ Giếng cây sanh đến ngõ Đào Ất |
115.000 |
|
Từ ngõ Lê Lục Long Thủy đến hội quán thôn Long Mã |
115.000 |
|
Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Lâm An Hương |
115.000 |
|
Từ Đường Xuân quang đến Đường Văn Tuấn |
115.000 |
|
Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An |
115.000 |
|
Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà |
115.000 |
|
7 |
Thôn Long Hòa |
|
Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc |
115.000 |
|
Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện |
115.000 |
|
Từ đường Lâm - An - Tân Hương đến ngõ Lê Thanh Tập |
115.000 |
|
Từ đường Lâm - An - Tân Hương đến ngõ Đinh Văn Lập |
115.000 |
|
|
22. XÃ ĐỨC LẬP |
|
|
Đường trục chính xã |
|
1 |
- Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập |
180.000 |
2 |
- Đường nhựa Từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tĩnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6 |
180.000 |
|
Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại |
|
1 |
Đường trục chính thôn Tân Xuyên |
|
Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm |
132.000 |
|
Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm |
132.000 |
|
Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An |
132.000 |
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
93.000 |
|
2 |
Đường trục chính thôn Tân Mỹ |
|
Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3 |
132.000 |
|
Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng |
132.000 |
|
Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã |
132.000 |
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
93.000 |
|
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán |
132.000 |
|
Đường liên thôn từ giáp Tỉnh lộ 28 đi thôn 2 |
110.000 |
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
93.000 |
|
3 |
Đường trục chính thôn Đồng Hòa |
|
Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3 |
132.000 |
|
Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi) |
110.000 |
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
93.000 |
|
4 |
Đường trục chính thôn Tân Tiến |
|
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương |
132.000 |
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê |
132.000 |
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng |
132.000 |
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục |
132.000 |
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ |
132.000 |
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc |
132.000 |
|
Từ đương WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh |
110.000 |
|
Từ đương WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự |
110.000 |
|
Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo |
110.000 |
|
Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương |
110.000 |
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
93.000 |
|
5 |
Đường trục chính thôn Trẩm Bàng |
|
Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng |
132.000 |
|
Trục từ Hội quán đi ngõ bà Soa |
110.000 |
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
93.000 |
|
|
23. XÃ ĐỨC TÙNG |
|
|
- Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy |
100.000 |
- Ngõ Phạm Trinh đến Vùng Tẩu |
100.000 |
|
- Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát |
90.000 |
|
- Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng |
90.000 |
|
|
- 9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ |
200.000 |
|
24. XÃ ĐỨC CHÂU |
|
|
Từ ngõ Hoàng Biền - ngã tư UBND (thôn Đại Châu - thôn 1, 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4, 5 cũ) |
110.000 |
Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu) |
75.000 |
|
Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc - thôn 3 cũ) |
75.000 |
|
Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc) |
70.000 |
|
Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc) |
70.000 |
|
Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu) |
55.000 |
|
Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu ) |
55.000 |
|
Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu) |
55.000 |
|
Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh) |
55.000 |
|
Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh) |
55.000 |
|
|
25. XÃ ĐỨC QUANG |
|
|
Tuyến đường liên xã |
|
Đường trục chính từ Yên Hồ - Đức Quang - Đức Vĩnh |
140000 |
|
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu (vùng 1) |
84.800 |
|
Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh (vùng 2) |
84.800 |
|
Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học (vùng 2) |
84.800 |
|
Đường liên thôn |
|
|
Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng (vùng 1) |
112.000 |
|
Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1(vùng 3) |
51.300 |
|
Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu (vùng 2) |
77.800 |
|
Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí (vùng 2) |
77.800 |
|
Đường từ Trần Quân đến đường liên xã (vùng 2) |
77.800 |
|
Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4 (vùng 2) |
77.800 |
|
Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5 (vùng 2) |
77.800 |
|
Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ (vùng 2) |
77.800 |
|
Đường xóm Quang Lộc 1 |
|
|
Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung |
55.500 |
|
Đường từ Phùng Văn đến đường mương |
55.500 |
|
Đường từ Lê Thích đến đường mương |
55.500 |
|
Đường từ Hoàng Nga đến đường mương |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân |
55.500 |
|
Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung |
55.500 |
|
Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế |
55.500 |
|
Đường xóm Quang Lộc 2 |
|
|
Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương |
55.500 |
|
Đường từ Tri Phương đến sân bóng |
55.500 |
|
Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã |
55.500 |
|
Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã |
55.500 |
|
Từ Lê Nhã đến đường liên xã |
55.500 |
|
Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn |
55.500 |
|
Đường xóm Đại Quang |
|
|
Từ đường liên xã đến kè Trần Quân |
55.500 |
|
Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục |
55.500 |
|
Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung |
55.500 |
|
Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc |
55.500 |
|
Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất ông Thoả đến hết đất Phạm Tường |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ |
55.500 |
|
Từ đường liên xã đến Chu Cương |
55.500 |
|
Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn |
55.500 |
|
Đường từ Hoà Tài đến Nguyễn Bé |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân |
55.500 |
|
Từ đường liên xã đến Hùng Trâm |
55.500 |
|
Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong |
55.500 |
|
Đường xóm Trung Thành |
|
|
Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam |
55.500 |
|
Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội |
55.500 |
|
Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn |
55.500 |
|
Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè |
55.500 |
|
Đường từ Trần Quang đến Lý Trung |
55.500 |
|
Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển |
55.500 |
|
Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam |
55.500 |
|
Đường từ giápđất anh Quang đến hết đất anh Phong |
55.500 |
|
|
26. XÃ ĐỨC LA |
|
|
Đường trục thôn |
|
Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) - Vùng I |
74.600 |
|
Đường liên thôn từ Trạm biến áp đến hết đất ông Thắng (thôn Quyết Tiến) - Vùng II |
56.000 |
|
Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) - Vùng III |
40.000 |
|
Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) - Vùng III |
40.000 |
|
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) - Vùng III |
40.000 |
|
|
27. XÃ ĐỨC VĨNH |
|
|
Đường liên xã Yên Hồ - Quang - Vĩnh |
|
Từ giáp cận Đức Quang đến đường Tỉnh Lộ 19 |
75.000 |
|
Các trục đường liên thôn trong xã (vùng 2) |
|
|
Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại) |
55.000 |
|
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa |
55.000 |
|
Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu |
55.000 |
|
Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc) |
55.000 |
|
Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại) |
55.000 |
|
Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa |
55.000 |
|
Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc) |
55.000 |
|
Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) |
55.000 |
|
Giá đất ở đường trục xóm nông thôn (vùng 3) |
|
|
- Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa) |
40.000 |
|
- Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc) |
40.000 |
|
- Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa |
40.000 |
|
- Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) |
40.000 |
|
|
28. XÃ TÂN HƯƠNG |
|
|
Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương |
120.000 |
Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm - An - Tân Hương) |
120.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã |
|
|
Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m |
90.000 |
|
Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m |
70.000 |
C. Một số hệ số điều chỉnh giá cụ thể
- Đối với các lô đất bám các tuyến đường bê tông, đường nhựa chưa quy định trong bảng giá đất này
được áp dụng mức giá đất như các lô bám đường tương đương cùng cấp vùng đó.
- Đối với các lô đất có quy hoạch chi tiết, được phê duyệt (chưa xây dựng, đang xây dựng dở dang) bám đường quy hoạch chưa có đường, được áp dụng mức giá bằng 85% giá đất bám đường cùng loại, cấp đường tương đương trong vùng của xã, thị trấn đó, nhưng không thấp hơn giá đất ở nông thôn vùng đó.
D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CAN LỘC
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ TRẤN NGHÈN |
|
1 |
Đường Xô Viết (Quốc lộ 1A) |
|
Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính |
6.000.000 |
|
Tiếp đến tiếp giáp đường vào Bệnh viện cũ (hết đất chị Hà Yến) |
5.000.000 |
|
Tiếp đến tiếp giáp đường Ngạn Sơn |
3.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc |
2.500.000 |
|
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A) |
|
Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật |
5.000.000 |
|
Tiếp tiếp giáp đường vào Trường cấp I Bắc Nghèn |
3.800.000 |
|
Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm) |
2.500.000 |
|
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn |
2.000.000 |
|
3 |
Đường Thường Trụ (Tỉnh lộ 7) |
|
Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường đi Thiên Lộc |
3.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc) |
2.500.000 |
|
Tiếp đến hết đất Công ty Thủy lợi |
1.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Phúc Lộc |
800.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6) |
|
Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn |
5.000.000 |
|
Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn |
3.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc |
2.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam |
2.000.000 |
|
Tiếp đến đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc) |
1.500.000 |
|
Tiếp đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam) |
1.000.000 |
|
5 |
Đường Bắc Sơn (Nội thị) |
|
Đoạn từ đường Xô Viết đến tiếp giáp đường Đặng Dung |
2.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn |
1.700.000 |
|
Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân |
1.000.000 |
|
6 |
Đường Đặng Dung |
2.000.000 |
7 |
Đường Ngô Đức Kế (từ đường Xô Viết đến đường Đặng Dung) |
5.000.000 |
8 |
Đường Phan Kính (Thị Sơn) |
|
|
Từ đường Xô Viết đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên |
4.000.000 |
|
Tiếp đến giáp đường Xuân Diệu |
3.000.000 |
9 |
Đường Xuân Diệu |
3.500.000 |
10 |
Đường Nguyễn Trung Thiên |
3.000.000 |
11 |
Đường đi Chùa Hương đoạn từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây |
2.000.000 |
|
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn |
1.000.000 |
12 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
3.500.000 |
13 |
Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) |
|
Đoạn từ đường Xô Viết đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn) |
4.000.000 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn |
4.000.000 |
|
14 |
Đường Ngô Phúc Vạn (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến cổng chợ Nghèn) |
3.000.000 |
15 |
Những vị trí còn lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng): |
|
- Có đường ô tô tải vào được > 6m |
350.000 |
|
- Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m |
250.000 |
|
- Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m |
150.000 |
|
16 |
Những tuyến đường thuộc trung tâm thị trấn |
|
+ Có đường ô tô tải vào được ≥8m |
2.000.000 |
|
+ Có đường ô tô tải vào được≥ 6m |
1.500.000 |
|
+ Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m |
800.000 |
|
+ Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m |
500.000 |
|
B |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
- Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc |
2.000.000 |
|
- Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc |
2.200.000 |
|
- Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc |
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật) |
1.500.000 |
|
Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già |
1.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 15A |
|
Đoạn ngã ba Quán Trại (bán kính 200m) |
500.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Phú Lộc |
250.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Đồng Lộc (trừ các đoạn đã nêu) |
200.000 |
|
Đoạn cống 19 (bán kính 100m) |
300.000 |
|
Khu vực chợ Đại Thành (bán kính100m) |
250.000 |
|
Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía) |
300.000 |
|
Đoạn từ giáp đất Thượng Lộc đến cầu Tùng Cốc |
300.000 |
|
Đoạn tiếp theo đến cách ngã 3 Khiêm ích 200m |
600.000 |
|
Đoạn Ngã ba Khiêm ích bán kính 200m |
1.500.000 |
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ngã ba Đồng Lộc |
1.000.000 |
|
Đoạn tiếp theo đến cách Ngã ba Khe Giao 200m |
200.000 |
|
Đoạn qua ngã ba Khe Giao (bán kính 200m) |
300.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 6 |
|
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc) |
800.000 |
|
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam) |
500.000 |
|
Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 200m |
1.000.000 |
|
Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (trừ các đoạn nêu trên) |
600.000 |
|
Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm Ích (cách ngã ba 200m) |
800.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 7 |
|
Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc (trừ ngã tư Tùng Lộc bán kính 300m) |
450.000 |
|
Khu vực ngã tư Tùng Lộc bán kính 300m |
600.000 |
|
5 |
Tỉnh lộ 12 |
|
Từ ngã ba Chợ Đình đến giáp cầu Chợ Nhe (trừ đoạn qua chợ Nhe bán kính 200m) |
400.000 |
|
Đoạn qua Chợ Nhe bán kính 200m về 2 phía |
800.000 |
|
Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán Trại (trừ các đoạn đã nêu) |
500.000 |
|
Đoạn qua chợ Trường Lộc bán kính 200m |
700.000 |
|
Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán kính 200m |
600.000 |
|
6 |
Tỉnh lộ 2 |
|
Từ giáp ngã ba Đồng Lộc đến hết đất Sơn Lộc (trừ đoạn đã nêu) |
250.000 |
|
Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi UBND xã Sơn Lộc (bán kính 200m) |
400.000 |
|
7 |
Đường Thị Sơn |
|
Từ đường Xuân Diệu Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc (trừ đoạn đã nêu) |
400.000 |
|
- Riêng ngã ba đường vào UBND xã Xuân Lộc (bán kính 200m) |
500.000 |
|
Đoạn tiếp theo thuộc xã Sơn Lộc (trừ đoạn đã nêu) |
200.000 |
|
- Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc (bán kính 200m) |
400.000 |
|
8 |
Các tuyến đường mới |
|
a |
Đường Kim- Thanh- Vượng |
|
Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc (bán kính 200m) |
500.000 |
|
Đoạn trung tâm UBND xã Thanh Lộc (bán kính 200m về 2 phía) |
700.000 |
|
Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía) |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại |
360.000 |
|
b. |
Đường Nam - Song |
390.000 |
c |
Đường Vượng- An |
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến tiếp giáp đất dân cư Thiên Lộc (đất ở anh Thụ) |
800.000 |
|
Tiếp đến hết đất Can Lộc |
300.000 |
C |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH CỦA CÁC XÃ |
|
1 |
Xã Đồng Lộc |
|
Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (Từ giáp Quốc lộ 15A xóm 4 Đồng Lộc đến giáp Quốc lộ 15A xóm Thái 1, xã Mỹ Lộc) |
200.000 |
|
Tuyến từ trường PTTH Đồng Lộc đến Cống Dị |
150.000 |
|
Tuyến từ Cống Dị đến hết đường Vành Đai tại cựa ông Châu |
170.000 |
|
Tuyến từ Ngã ba Khiêm ích đến hết đất trường mầm non xóm 4 |
150.000 |
|
Tuyến từ đường Quốc lộ 15 đến xóm 7 đến hết kênh C5 |
150.000 |
|
2 |
Xã Gia Hanh |
|
Từ cầu Bàu Khoai đến giáp ngã ba Bồ Bồ |
150.000 |
|
Từ ngã ba Cửa Hàng đến ngã tư Đại Thành đến giáp đường 70 |
150.000 |
|
3 |
Xã Khánh Lộc |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến giáp ngã tư UBND xã |
250.000 |
|
Tuyến từ ngã tư UBND xã đến hết xóm Kiều Mộc |
120.000 |
|
Đường Khánh - Thị lên cầu Nậy |
200.000 |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến hết làng Đại Đồng |
170.000 |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến hết xóm Thượng Vân |
150.000 |
|
4 |
Xã Kim Lộc |
|
Đường từ Song - Kim - Đức Bình |
200.000 |
|
5 |
Xã Mỹ Lộc |
|
Đường từ Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út |
120.000 |
|
Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thủy đến Tỉnh lộ 2 |
90.000 |
|
Đường từ ngã tư trục chính xóm Đô Hành đến xóm Nhật Tân |
80.000 |
|
Đường từ xóm Nhật Tân qua Trại Tiểu đến Đại Đồng |
80.000 |
|
Đường từ ngã tư trục chính xóm Đô Hành đến xóm Thái Xá 1 |
80.000 |
|
6 |
Xã Phú Lộc |
|
Tuyến từ đường 15A vào hết xóm Trà Sơn |
80.000 |
|
Tuyến từ đường 15A vào Công ty Hoa Quả |
80.000 |
|
Tuyến từ Bồ Bồ đến Mangan |
80.000 |
|
Tuyến từ đường 15A đến xóm Trung Đông |
85.000 |
|
Đường Đông Thịnh - Thượng Hà - Vĩnh Phú |
85.000 |
|
Tuyến từ đường 15A đếm xóm Làng Cảnh |
80.000 |
|
7 |
Xã Quang Lộc |
|
Tuyến Thị Sơn cũ từ Tỉnh lộ 2 đến giáp đường Thị Sơn mới |
250.000 |
|
Đường Thị Sơn cũ Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc (bán kính 200m) |
350.000 |
|
8 |
Xã Sơn Lộc |
|
Đường từ ngã ba Tỉnh lộ 2 khu vực xóm 1 đi trung tâm xã (trừ khu vực chợ Cường) |
120.000 |
|
|
Khu vực chợ Cường bán kính 100m |
400.000 |
9 |
Xã Song Lộc |
|
Tuyến từ Trạm Y tế xã Song Lộc đến xã Kim Lộc |
140.000 |
|
Tuyến từ xóm 9 xã Song Lộc đến xã Trường Lộc |
150.000 |
|
10 |
Xã Thanh Lộc |
|
Đường từ Thanh Lộc đến Yên Lộc |
300.000 |
|
11 |
Xã Thường Nga |
|
Tuyến từ ngã ba Quán Trại đến xóm 6 Nga Lộc |
120.000 |
|
Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ |
120.000 |
|
12 |
Xã Thiên Lộc |
|
Trung tâm xã Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã bán kính 250m) |
500.000 |
|
Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) đến hết đất trạm Truyền Tinh phía Đông |
1.300.000 |
|
Tuyến từ trạm Truyền Tinh đến giáp đường Thiên An |
300.000 |
|
Tuyến từ Ngã ba Thiên An đi chùa Hương đến kênh Giữa |
300.000 |
|
Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương |
150.000 |
|
Tuyến từ đường Thiên Phú đến hết cầu chợ Mới |
150.000 |
|
Tuyến từ đường Thiên Phú đến cầu xóm Trôi |
120.000 |
|
|
Tuyến từ cầu chợ Mới đến hất xóm Đông Nam |
120.000 |
13 |
Xã Thượng Lộc |
|
Đường Liên Tân đến giáp Quốc lộ 15A |
90.000 |
|
Đường từ Vĩnh Lộc đến giáp Quốc lộ 15A |
90.000 |
|
Từ đường Quốc lộ 15A vào đầu xóm Sơn Bình |
80.000 |
|
Từ đường Quốc lộ 15A vào đầu xóm Nam Phong |
80.000 |
|
Đường từ đầu xóm Vĩnh Xá 1 đến xóm Anh Hùng |
80.000 |
|
Từ đường Quốc lộ 15A sang xóm Cầu Sơn |
80.000 |
|
14 |
Xã Thuần Thiện |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đến chợ (bán kính 100m) |
300.000 |
|
Trung tâm xã Thuần Thiện (bán kính 200m) |
200.000 |
|
Đoạn còn lại từ chợ vào UBND xã đến đường Vượng An |
150.000 |
|
Tuyến từ trạm bơm Thuần Chân 1 đến ngã tư quán Bùi Sâm |
150.000 |
|
Tuyến nhà ở Lê Cẩn đến đường Vượng An |
100.000 |
|
Tuyến từ cầu Thuần Chân đến Tỉnh lộ 7 |
200.000 |
|
Tuyến từ cầu Trường Tiến đến đường Vượng An |
100.000 |
|
Tuyến từ đường Vượng An đến hết xóm Cứu Quốc |
90.000 |
|
Tuyến từ đường Vượng An đến hết xóm Cồn Chán |
90.000 |
|
Tuyến từ ngã ba Hồ Huế đến xóm Tuyền Tiến |
80.000 |
|
Tuyến từ ngã ba Hồ Huế đến nhà Bùi Trọng Hồng |
80.000 |
|
15 |
Xã Tùng Lộc |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đến hết xóm Vinh Quang |
120.000 |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đi Tân Quang |
110.000 |
|
Đường trục chính xóm Hồng Quang |
110.000 |
|
16 |
Xã Tiến Lộc |
|
Tuyến từ Kênh C8 đến cống Ba Nái |
110.000 |
|
Tuyến từ Miệu Mướp đến xóm 2 |
90.000 |
|
Tuyến từ xóm 7 đến Hội quán xóm 6 |
90.000 |
|
17 |
Xã Trường Lộc |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đo xóm Đông Thạc |
120.000 |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đi Nam Song |
120.000 |
|
18 |
Xã Trung Lộc |
|
Đường từ Xuân Lộc đến Thượng Lộc trừ đoạn Tỉnh lộ 6 |
200.000 |
|
Đường Huyện lộ 2 từ ngõ anh Thuận đến nhà ông Diệu |
200.000 |
|
19 |
Xã Vượng Lộc |
|
Đường Vượng Vĩnh |
450.000 |
|
Tuyến từ QL 1A qua xóm 2,3,4, HTX Hồng Lĩnh đến đường Kim Thanh Vượng |
250.000 |
|
Tuyến từ QL 1A qua xóm 13,14, HTX Hồng Lĩnh đến đường Kim Thanh Vượng |
250.000 |
|
20 |
Xã Vĩnh Lộc |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đi Thượng Lộc |
200.000 |
|
Đường vào Trung tâm xã Phú Lộc |
200.000 |
|
Đường Vĩnh Yên |
150.000 |
|
Đường liên thôn Phúc Giang - Tứ Xuyên |
100.000 |
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đến xóm Chiến Thắng |
150.000 |
|
21 |
Xã Xuân Lộc |
|
Từ cầu 10 đến đường Huyện lộ 2 |
150.000 |
|
Tuyến từ Huyện lộ 2 đến Tỉnh lộ 2 |
100.000 |
|
Đường từ trường Tiểu học đến giáp xã Quang Lộc |
100.000 |
|
Đường Trung Xuân từ ngã ba Thị Sơn đến giáp Trung Lộc (Huyện lộ 2) |
200.000 |
|
22 |
Xã Yên Lộc |
|
Từ ngã tư Giếng Mới đến Tỉnh lộ 12 |
300.000 |
|
Từ ngã tư xóm 2 đến Trung tâm xã |
300.000 |
|
Từ Trung tâm xã đến Tỉnh lộ 12 |
350.000 |
|
Trung tâm xã Yên Lộc (Bán kính 200m) |
400.000 |
D. Một số hệ số điều chỉnh giá cụ thể
- Dãy 2, 3 đường Xô Viết từ Nam cầu Nghèn đến đường Phan Kính
+ Phía Tây tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó;
+ Phía Đồng tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
- Dãy 2,3 các tuyến đường: QL1A (đoạn còn lại), đường Xô Viết (đoạn còn lại), đường Nguyễn Tất Thành, QL15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, đường Nguyễn Thiếp, Tỉnh lộ 7, Đường Thượng Trụ, Tỉnh lộ 12, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Phan Kính, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN KỲ ANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
1 |
Các trục đường chính thị trấn Kỳ Anh |
|
1.1 |
Quốc lộ 1A: từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến Cầu Trí |
7.500.000 |
Tiếp đến Cầu Cống (nhà Nam Anh) |
6.500.000 |
|
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ Trinh) |
5.500.000 |
|
1.2 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân |
4.500.000 |
1.3 |
Đường Nguyễn Trọng Bình (Tỉnh lộ 10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý |
5.000.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyền |
3.500.000 |
|
Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu) |
2.000.000 |
|
1.4 |
Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường đi Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề |
1.700.000 |
1.5 |
Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Kỳ Hoa |
1.200.000 |
1.6 |
Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh |
2.000.000 |
1.7 |
Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân) |
1.000.000 |
1.8 |
Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố) |
500.000 |
1.9 |
Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe |
500.000 |
1.10 |
Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè |
1.200.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang (khu phố 1) |
1.000.000 |
|
1.11 |
Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1 |
600.000 |
1.12 |
Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất bà Thụ (khu phố 1) |
600.000 |
1.13 |
Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch |
1.500.000 |
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Tân) |
1.000.000 |
|
1.14 |
Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1) |
500.000 |
1.15 |
Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1) |
500.000 |
1.16 |
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu) |
500.000 |
1.17 |
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên) |
400.000 |
1.18 |
Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi) |
400.000 |
1.19 |
Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3) |
400.000 |
Tiếp đến hết đất bà Thắng |
350.000 |
|
1.20 |
Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3) |
350.000 |
1.21 |
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3) |
350.000 |
1.22 |
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân |
700.000 |
1.23 |
Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2) |
700.000 |
Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (KP2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh) |
600.000 |
|
1.24 |
Từ ngã 3 đất ông Kháng (khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu |
400.000 |
1.25 |
Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2 |
900.000 |
1.26 |
Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ chợ huyện |
1.800.000 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh |
800.000 |
|
1.27 |
Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2) |
800.000 |
1.28 |
Đường từ nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2) |
400.000 |
1.29 |
Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A) |
1.500.000 |
1.30 |
Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh) |
800.000 |
1.31 |
Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An) |
500.000 |
1.32 |
Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí) |
1.500.000 |
1.33 |
Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2) |
600.000 |
1.34 |
Từ Quốc lộ 1A (đất bà Lý) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ) |
2.000.000 |
1.35 |
Từ quán Cafe A1 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3) |
600.000 |
1.36 |
Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt) |
700.000 |
1.37 |
Từ đất ông Đặng Tuyến - KP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng |
500.000 |
1.38 |
Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng |
400.000 |
1.39 |
Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3) |
400.000 |
1.40 |
Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3) |
400.000 |
1.41 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu |
400.000 |
1.42 |
Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí |
400.000 |
1.43 |
Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng) |
600.000 |
1.44 |
Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi) |
600.000 |
1.45 |
Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng) |
600.000 |
1.46 |
Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện) |
700.000 |
1.47 |
Từ Quốc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi) |
700.000 |
Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) |
500.000 |
|
1.48 |
Đường Lê Quảng Ý: Từ trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) |
1.000.000 |
1.49 |
Đường 3/2 vào UBND huyện |
3.000.000 |
1.50 |
Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa) |
1.200.000 |
1.51 |
Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa) |
1.500.000 |
1.52 |
Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa) |
800.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng Hòa) |
500.000 |
|
1.53 |
Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn |
400.000 |
1.54 |
Từ ngã tư Trường bán công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện |
800.000 |
1.55 |
Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi) |
700.000 |
1.56 |
Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa |
800.000 |
1.57 |
Đường từ cơ quan Hội người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu |
1.200.000 |
1.58 |
Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi) |
500.000 |
1.59 |
Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư) |
500.000 |
1.60 |
Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) |
500.000 |
1.61 |
Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng) |
700.000 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng |
500.000 |
|
1.62 |
Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng) |
600.000 |
1.63 |
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng) |
600.000 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh (Trung Thượng) |
400.000 |
|
1.64 |
Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa) |
650.000 |
1.65 |
Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng |
1.000.000 |
1.66 |
Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa) |
1.200.000 |
Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng) |
800.000 |
|
1.67 |
Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu) |
400.000 |
1.68 |
Từ ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng) |
400.000 |
1.69 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh) |
700.000 |
1.70 |
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh) |
500.000 |
1.71 |
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh) |
600.000 |
Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh) |
500.000 |
|
1.72 |
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh) |
500.000 |
1.73 |
Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
800.000 |
1.74 |
Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
600.000 |
1.75 |
Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình) |
600.000 |
1.76 |
Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình) |
600.000 |
1.77 |
Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình) |
700.000 |
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hưng) |
500.000 |
|
1.78 |
Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng) |
800.000 |
1.79 |
Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình |
600.000 |
1.80 |
Khu vực chợ Nam Thị trấn: Đường vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh) |
3.000.000 |
Đường giao thông bám mặt trước đình chợ |
1.000.000 |
|
1.81 |
Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) |
800.000 |
1.82 |
Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) |
800.000 |
Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh) |
500.000 |
|
1.83 |
Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) |
500.000 |
1.84 |
Từ ngã 3 nhà ông Hoà Lý đến nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) |
500.000 |
1.85 |
Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh |
600.000 |
1.86 |
Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) |
600.000 |
1.87 |
Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) |
600.000 |
1.88 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) |
700.000 |
1.89 |
Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) |
600.000 |
1.90 |
Đường trục Ngang từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình) |
600.000 |
Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ Trinh |
400.000 |
|
1.91 |
Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa) |
1.500.000 |
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12, khu phố 3) |
1.200.000 |
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3) |
1.000.000 |
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài, khu phố 3) |
800.000 |
|
1.92 |
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3) |
1.200.000 |
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3) |
800.000 |
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3) |
700.000 |
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố 3) |
700.000 |
|
Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) |
600.000 |
|
1.93 |
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã 3 đất bà Huệ |
600.000 |
Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông Quyên |
450.000 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương |
350.000 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh |
350.000 |
|
Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102) |
400.000 |
|
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương) |
450.000 |
|
1.94 |
Đất ở các vị trí còn lại của thị trấn: |
|
- Đất ở các vị trí còn lại thuộc khu vực phía Bắc của Sông Trí |
300.000 |
|
- Đất ở các vị trí còn lại thuộc khu vực phía Nam của Sông Trí |
250.000 |
|
- Riêng các vị trí còn lại thuộc Khu phố Trung Thượng |
200.000 |
|
1.95 |
Quy hoạch dân cư Hẻm Đá - Hưng Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43 |
1.000.000 |
- Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá |
600.000 |
|
2. |
Các trục đường chính của xã Kỳ Phong |
|
2.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ) |
800.000 |
Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành) |
1.200.000 |
|
Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong |
1.800.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào) |
2.500.000 |
|
Tiếp đến Cống kênh Sông Rác |
3.000.000 |
|
Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh |
2.000.000 |
|
Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn) |
1.500.000 |
|
Tiếp đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến) |
1.000.000 |
|
2.2 |
Đường Phong Khang: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc) |
1.700.000 |
2.3 |
Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (đường Phong Khang) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo) |
500.000 |
Tiếp đến hết đất Thúy Chung |
200.000 |
|
Tiếp đến Quốc lộ 1A |
300.000 |
|
2.4 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Bắc Phong) |
300.000 |
2.5 |
Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc |
300.000 |
2.6 |
Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong |
300.000 |
2.7 |
Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non) |
400.000 |
2.8 |
Đường từ giáp đất ông Dụ Vân (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt) |
500.000 |
2.9 |
Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (đường Phong Khang) đến hết đất Phượng Bảy |
500.000 |
2.10 |
Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc |
400.000 |
2.11 |
Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác) |
300.000 |
2.12 |
Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã |
400.000 |
2.13 |
Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê |
300.000 |
2.14 |
Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ |
400.000 |
2.15 |
Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh |
300.000 |
Tiếp đến hết đất Hải Nhưng |
200.000 |
|
2.16 |
Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn) |
150.000 |
2.17 |
Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường |
300.000 |
2.18 |
Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn |
300.000 |
2.19 |
Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê |
200.000 |
2.20 |
Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn |
300.000 |
2.21 |
Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy |
300.000 |
2.22 |
Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận |
300.000 |
2.23 |
Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài |
300.000 |
3. |
Các trục đường chỉnh của xã Kỳ Bắc |
|
3.1 |
Đường Phong Khang: từ Cầu Chợ đến ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc |
1.800.000 |
Từ ngã 3 Bưu điện đến giáp đất xã Kỳ Tiến |
1.200.000 |
|
3.2 |
Đường từ ngã 3 Bưu điện đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến) |
400.000 |
3.3 |
Đường từ đất ông Hương Hiền (đường Phong Khang) đến Kênh Sông Rác |
400.000 |
Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi |
250.000 |
|
3.4 |
Đường từ giáp đất ông Trinh (đường Phong Khang) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến) |
350.000 |
3.5 |
Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường Phong Khang (phía Tây Chợ Voi) |
350.000 |
3.6 |
Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (đường Phong Khang) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển) |
300.000 |
3.7 |
Đường từ đất bà Lý (đường Phong Khang) đến hết đất ông Ngân |
180.000 |
3.8 |
Đường từ đất bà Minh (đường Phong Khang) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ) |
180.000 |
3.9 |
Đường từ ngã 3 đất Quang Lý qua đất Minh Oanh (Trung Tiến) đến ngã 3 đất Hòa Mận (Kim Tiến) |
250.000 |
3.10 |
Đường từ đất ông Duy (Trung Tiến) đến cổng chào thôn Bắc Tiến |
250.000 |
4. |
Các trục đường chính xã Kỳ Xuân |
|
4.1 |
Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung |
125.000 |
4.2 |
Đường từ đất anh Thanh Hoài đến ngã 4 đất ông Nghĩa Lựu (thôn Quang Trung) |
125.000 |
4.3 |
Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú) |
130.000 |
4.4 |
Đường từ đất anh Biếm Trâm (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ) |
130.000 |
4.5 |
Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 4 đất ông Hồng Hoạ (thôn Bắc Thắng) |
130.000 |
4.6 |
Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến ngã 4 đất chị Oanh Vững thôn Cao Thắng |
125.000 |
5 |
Các trục đường chính của xã Kỳ Tiến |
|
5.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre |
1.000.000 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang |
1.000.000 |
|
5.2 |
Đường Phong Khang: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực |
700.000 |
Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu) |
400.000 |
|
Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang |
300.000 |
|
5.3 |
Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh |
150.000 |
5.4 |
Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai |
150.000 |
5.5 |
Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực |
150.000 |
5.6 |
Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ |
120.000 |
5.7 |
Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ |
120.000 |
5.8 |
Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu |
150.000 |
5.9 |
Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm |
250.000 |
Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh |
200.000 |
|
5.10 |
Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An |
200.000 |
5.11 |
Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc |
400.000 |
5.12 |
Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến |
120.000 |
5.13 |
Từ ngã 3 đất ông Kính Ngọc (đường Phong Khang) đến hết đất Quỳnh Vân |
350.000 |
5.14 |
Từ ngã 3 Cầu Thá (đường Phong Khang) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu |
120.000 |
5.15 |
Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu |
250.000 |
5.16 |
Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Kinh tế - Quốc phòng |
120.000 |
5.17 |
Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum |
120.000 |
5.18 |
Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận |
120.000 |
5.19 |
Đường từ Mương sông Rác đến giáp đất xã Kỳ Giang |
250.000 |
6 |
Các trục đường chính của xã Kỳ Giang |
|
6.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc |
700.000 |
Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang |
800.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng |
700.000 |
|
6.2 |
Đường liên xã Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang |
400.000 |
6.3 |
Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang |
150.000 |
6.4 |
Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non |
150.000 |
6.5 |
Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ |
150.000 |
6.6 |
Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình |
150.000 |
6.7 |
Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp |
150.000 |
6.8 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan |
150.000 |
7 |
Các trục đường chính xã Kỳ Đồng |
|
7.1 |
Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn |
700.000 |
Tiếp đến Cầu kênh Sông Rác |
800.000 |
|
Tiếp đến cầu Đá (giáp Kỳ Khang) |
700.000 |
|
7.2 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến UBND xã Kỳ Đồng |
400.000 |
Tiếp đến cầu Thượng |
270.000 |
|
7.3 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến |
150.000 |
7.4 |
Đường từ đất ông Nghị (đường Đồng Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây |
150.000 |
7.5 |
Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Lương Bang |
150.000 |
7.6 |
Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà |
150.000 |
7.7 |
Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri |
150.000 |
7.8 |
Đường từ Quốc lộ 1A (nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai |
130.000 |
8 |
Các trục đường chính xã Kỳ Phú |
|
8.1 |
Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào |
300.000 |
8.2 |
Đường Phong Khang: từ nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng) |
200.000 |
Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long) |
180.000 |
|
Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long) |
200.000 |
|
8.3 |
Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi) |
200.000 |
9 |
Các trục đường chính xã Kỳ Khang |
|
9.1 |
Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà |
800.000 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ |
700.000 |
|
9.2 |
Đường Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm) |
400.000 |
Tiếp đến Biển Kỳ Khang |
350.000 |
|
9.3 |
Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú |
200.000 |
9.4 |
Đường chéo từ đất ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang |
200.000 |
10 |
Các trục đường chính xã Kỳ Thọ |
|
10.1 |
Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào |
800.000 |
Tiếp đến Đường đi Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) |
1.000.000 |
|
10.2 |
Đường trục chính xã Kỳ Thọ: từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Phú |
400.000 |
Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây |
200.000 |
|
Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh nhiên xung phong |
300.000 |
|
Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây |
200.000 |
|
10.3 |
Đường từ Giếng Làng (đường trục chính đi UBND xã) đến ngã 3 đất ông Tiệm thôn Tân Phú |
150.000 |
10.4 |
Đường từ Hội trường thôn Sơn Bắc đến hết đất Hội trường thôn Sơn Nam |
120.000 |
10.5 |
Đường đi Kỳ Trung: Từ nghĩa trang liệt sỹ (Quốc lộ 1A) đến đập Hiểm |
150.000 |
10.6 |
Đường từ Cổng trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ |
150.000 |
10.7 |
Đường từ Chợ Chào đến hết đất nhà ông Tiệm thôn Tân Phú |
120.000 |
11 |
Các trục đường chính xã Kỳ Thư |
|
11.1 |
Đường Quốc lộ 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Mương sông Rác thôn Trường Thanh |
1.200.000 |
Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn) |
1.500.000 |
|
Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn) |
2.000.000 |
|
Tiếp đến Cầu Miệu |
2.500.000 |
|
Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A |
3.500.000 |
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất) |
4.500.000 |
|
11.2 |
Đường ngã 3 Bích Châu đi xã Kỳ Thư: Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư |
800.000 |
11.3 |
Đường đi Kỳ Trung: Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh |
150.000 |
11.4 |
Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh |
250.000 |
11.5 |
Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Văn |
500.000 |
11.6 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình |
400.000 |
Tiếp đến kênh thủy lợi sông trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã) |
400.000 |
|
Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung |
300.000 |
|
Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu |
250.000 |
|
Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình) |
200.000 |
|
11.7 |
Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải |
200.000 |
11.8 |
Đường từ cống Cố Phở (Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình |
250.000 |
Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miếu) |
250.000 |
|
11.9 |
Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư |
|
- Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54) |
750.000 |
|
- Riêng các lô 25, 35 |
900.000 |
|
11.10 |
Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh |
800.000 |
12 |
Các trục đường chính xã Kỳ Văn |
|
12.1 |
Đường Quốc lộ 1A đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa |
1.500.000 |
Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư) |
2.000.000 |
|
12.2 |
Đường Văn Tây: từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn |
450.000 |
Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn |
350.000 |
|
12.3 |
Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết đất ông Mười (Hòa) thôn Thanh Sơn |
350.000 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn |
300.000 |
|
Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn |
1.500.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân |
350.000 |
|
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá |
300.000 |
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá |
900.000 |
|
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
300.000 |
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
800.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi |
300.000 |
|
Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên |
300.000 |
|
12.4 |
Đường từ ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn đi UBND xã: từ đất ông Thanh Liêm đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn |
1.500.000 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên |
300.000 |
|
12.5 |
Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (đất ông Khích) |
350.000 |
12.6 |
Khu Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn - xã Kỳ Văn |
|
- Các lô đất tuyến 1 bám đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi UBND xã Kỳ Văn và từ thôn Thanh Sơn đi xã Kỳ Tân (Gồm lô: A01 đến A10; B01, B02) |
1.500.000 |
|
- Các lô đất quy hoạch còn lại (Gồm lô: B03 đến B08; A11 đến A16) |
600.000 |
|
12.7 |
Quy hoạch dân cư thôn Sa Xá - xã Kỳ Văn: |
|
- Các lô đất tuyến 1: Đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi thôn Hòa Hợp (Gồm lô A01 đến A03) |
900.000 |
|
- Các lô còn lại: (Gồm các lô: từ A04 đến A16) |
400.000 |
|
12.8 |
Khu Quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
|
- Các lô tuyến 1 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp: (Gồm các lô: B02, B03, B04; E01 đến E11; A10 đến A17; F10 đến F20) |
800.000 |
|
- Các lô quy hoạch tuyến 2, 3 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp (Gồm các lô: A01 đến A09; F01 đến F09; B06, B07; E12 đến E20; M01 đến M06; C02, C03; D01 đến D09) |
280.000 |
|
- Các lô quy hoạch còn lại (Gồm các lô: C05, C06; D10 đến D18) |
245.000 |
|
Riêng các lô quy hoạch tiếp giáp Sân vận động nhân hệ số 1,1 cụ thể: |
|
|
Lô B01 |
770.000 |
|
Lô B05, C01 |
308.000 |
|
Lô C04 |
269.500 |
|
13 |
Các trục đường chính xã Kỳ Trung |
|
13.1 |
Đường từ Quốc lộ 1A đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt |
70.000 |
Tiếp đến hết đất Bắc Lý |
100.000 |
|
Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết |
70.000 |
|
Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ |
70.000 |
|
13.2 |
Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm |
100.000 |
Tiếp đến hết đất Phương Linh |
100.000 |
|
13.3 |
Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư nhà ông Thăng thôn Nam Sơn |
100.000 |
13.4 |
Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ nhà ông Giáp thôn Tây Sơn |
100.000 |
14 |
Các trục đường chính xã Kỳ Tân |
|
14.1 |
Quốc lộ 1A từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến Cầu Mụ Lược |
5.000.000 |
Tiếp đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam) |
6.000.000 |
|
14.2 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Thị trấn đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân |
3.500.000 |
Tiếp đến mương Đá Cát |
3.000.000 |
|
Tiếp đến cầu Cổ Ngựa |
1.500.000 |
|
Tiếp đến Cống Cửa Hàng thông Nam Sơn |
1.000.000 |
|
Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) |
600.000 |
|
14.3 |
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ |
1.000.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ |
800.000 |
|
Tiếp đến Cầu Quảng Hậu |
600.000 |
|
14.4 |
Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến Đường Cảng Vũng Áng - Lào (đất bà Hưng) |
800.000 |
14.5 |
Đường từ cống Cầu Bàu (giáp Thị trấn) đến UBND xã |
800.000 |
Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Đức Lợi |
600.000 |
|
14.6 |
Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Đức Lợi) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng |
400.000 |
14.7 |
Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Đức Lợi đến cầu Tân Hợp |
300.000 |
14.8 |
Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê |
200.000 |
14.9 |
Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn |
200.000 |
14.10 |
Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
200.000 |
14.11 |
Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội trường thôn Xuân Dục |
200.000 |
14.12 |
Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc |
200.000 |
14.13 |
Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Xuân đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc |
200.000 |
14.14 |
Từ giáp đất chị Tứ thôn Văn Miếu đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu |
200.000 |
14.15 |
Từ hội trường thôn Văn Miếu đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu |
200.000 |
14.16 |
Các vị trí còn lại thuộc thôn Xuân Thọ |
200.000 |
14.17 |
Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Văn Miếu |
1.000.000 |
14.18 |
Từ đường Cảng Vũng Áng - Lào (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng |
200.000 |
15 |
Các trục đường, khu trung tâm xã Kỳ Châu |
|
15.1 |
Đường Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500) |
2.500.000 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải |
2.000.000 |
|
15.2 |
Đường Tỉnh lộ 10 từ giáp Thị trấn đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu |
1.500.000 |
Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải |
1.000.000 |
|
15.3 |
Đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: Từ đường Bích Châu đến hết đất xã Kỳ Châu |
1.000.000 |
Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2 |
900.000 |
|
15.4 |
Đường đi qua Trung tâm văn hóa huyện tới cửa Nhà thờ Công giáo đến Tỉnh lộ 10 (đất ông Hồng Nguyệt) |
600.000 |
15.5 |
Đường từ giáp đất Thanh Hảo (Tỉnh lộ 10) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long |
500.000 |
15.6 |
Đường Cơn Da: Từ giáp Thị trấn đến đường Bích Châu |
400.000 |
15.7 |
Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long |
250.000 |
15.8 |
Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu |
200.000 |
15.9 |
Quy hoạch dân cư mới khu vực Bàu Lùng xã Kỳ Châu |
1.000.000 |
15.10 |
Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cữa ông Việt Châu thôn Bắc Châu |
400.000 |
15.11 |
Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành) |
500.000 |
16 |
Các trục đường chính xã Kỳ Hải |
|
16.1 |
Đường Bích Châu từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ) |
1.700.000 |
Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải |
1.500.000 |
|
Tiếp đến cầu Hải Ninh |
1.500.000 |
|
16.2 |
Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ) |
900.000 |
16.3 |
Đường Nam Hải đi Kỳ Hà |
300.000 |
16.4 |
Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải: Từ giáp Kỳ Thư đến giáp đất anh Duyệt |
200.000 |
Tiếp đến UBND xã Kỳ Hải |
300.000 |
|
16.5 |
Đường thôn Bắc Hải 1 đi Bắc Hải 2 |
120.000 |
16.6 |
Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt |
200.000 |
16.7 |
Từ đường Bích Châu (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã |
300.000 |
16.8 |
Từ đường Bích Châu (đất ông Thìn) đến ngã 3 đất ông Quỳnh Hoa |
300.000 |
16.9 |
Từ đường Bích Châu ( ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối |
300.000 |
16.10 |
Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư |
120.000 |
16.11 |
Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng |
600.000 |
17. |
Các trục đường chính xã Kỳ Hà |
|
17.1 |
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà |
400.000 |
17.2 |
Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản |
350.000 |
17.3 |
Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất Trường mầm non |
350.000 |
17.4 |
Đất ở các vị trí còn lại của xã Kỳ Hà |
250.000 |
17.5 |
Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối) |
300.000 |
18 |
Các trục đường chính xã Kỳ Ninh |
|
18.1 |
Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Thắng Lợi |
1.500.000 |
Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ |
1.000.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn Đồng Tâm |
1.300.000 |
|
18.2 |
Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 |
400.000 |
- Tiếp đến hết đất anh Tú |
700.000 |
|
18.3 |
Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Thắng Lợi qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ |
500.000 |
- Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tam Thuận |
350.000 |
|
- Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải |
400.000 |
|
18.4 |
Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận |
500.000 |
- Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Tân Thuận |
450.000 |
|
- Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang |
400.000 |
|
18.5 |
Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã 3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng |
500.000 |
18.6 |
Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân |
400.000 |
18.7 |
Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển |
450.000 |
18.8 |
Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển |
450.000 |
18.9 |
Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng) |
450.000 |
18.10 |
Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu) |
400.000 |
18.11 |
Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi |
400.000 |
18.12 |
Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Ninh |
250.000 |
18.13 |
Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh |
800.000 |
18.14 |
Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Thắng Lợi |
400.000 |
18.15 |
Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biễn xã Kỳ Ninh |
1.000.000 |
19 |
Các trục đường chính xã Kỳ Hưng |
|
19.1 |
Đường từ Cầu Bàu (giáp thị trấn) qua ngã 4 Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu |
400.000 |
19.2 |
Đường từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn) |
350.000 |
19.3 |
Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) |
350.000 |
19.4 |
Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú |
300.000 |
19.5 |
Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ) |
250.000 |
19.6 |
Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú |
250.000 |
19.7 |
Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức |
250.000 |
19.8 |
Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến |
250.000 |
19.9 |
Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ |
300.000 |
19.10 |
Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn) |
600.000 |
19.11 |
Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến |
250.000 |
19.12 |
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà |
250.000 |
19.13 |
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú |
250.000 |
19.14 |
Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông Thành thôn Tân Hà |
250.000 |
20 |
Các trục đường chính xã Kỳ Hoa |
|
20.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân |
4.000.000 |
20.2 |
Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung |
700.000 |
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hoa |
600.000 |
|
Tiếp đến cầu Cửa Đội |
500.000 |
|
Tiếp đến dốc Cồn Trậm |
300.000 |
|
Tiếp đến đập Sông Trí |
150.000 |
|
20.3 |
Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng |
350.000 |
20.4 |
Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất anh Hồng Hoa |
350.000 |
20.5 |
Đường từ ngã 4 đất anh Tuyển đến ngã 3 đất anh Đăng |
300.000 |
20.6 |
Từ giáp đất ông Du đến ngã 3 đất ông Diện |
350.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Uyên thôn Hoa Tân |
300.000 |
|
20.7 |
Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất anh Thắng Oanh |
300.000 |
20.8 |
Đường từ đường Việt - Lào đến giáp đất ông Du |
2.500.000 |
20.9 |
Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3 đường vào đất bà Thuyn |
300.000 |
20.10 |
Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại |
400.000 |
20.11 |
Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng |
250.000 |
20.12 |
Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ |
200.000 |
20.13 |
Từ ngã 3 cột điện 220kV (Hoa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng |
200.000 |
20.14 |
Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà ông Hòa Hoan |
200.000 |
20.15 |
Từ ngã 3 trẹ Trại Cày đến bến đò thôn Hoa Sơn |
150.000 |
20.16 |
Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất ông Lành |
250.000 |
20.17 |
Các vị trí còn lại thuộc thôn Hoa Đông và thôn Hoa Trung |
200.000 |
20.18 |
Quy hoạch dân cư Bàu Đá |
|
Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư |
1.200.000 |
|
Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12) |
700.000 |
|
21 |
Các trục đường chính qua xã Kỳ Hợp |
|
21.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp |
500.000 |
21.2 |
Đường từ Quốc lộ 12 (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê |
150.000 |
Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy |
100.000 |
|
Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân |
60.000 |
|
Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây |
100.000 |
|
21.3 |
Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu |
100.000 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân |
60.000 |
|
21.4 |
Đường từ đất ông Hùng Nga (QL12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã) |
120.000 |
22 |
Các trục đường chính xã Kỳ Lâm |
|
22.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu |
500.000 |
Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa |
600.000 |
|
Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý) |
1.000.000 |
|
Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn) |
700.000 |
|
22.2 |
Đường Tỉnh lộ 22: Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn |
800.000 |
Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà |
500.000 |
|
Tiếp đến ngã 4 Trung Hà |
150.000 |
|
Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà |
120.000 |
|
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà |
100.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà |
100.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng |
100.000 |
|
- Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến |
800.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà) |
250.000 |
|
Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà) |
150.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc |
100.000 |
|
22.3 |
Tỉnh lộ 22B: Từ đất anh Long Hiền (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám |
700.000 |
22.4 |
Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà |
250.000 |
22.5 |
Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà |
100.000 |
22.6 |
Đường từ ngã 4 quán ông Thảo (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh |
100.000 |
22.7 |
Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu (Tỉnh lộ 22) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà |
150.000 |
22.8 |
Đường từ ngã 4 đất anh Đặng (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà |
150.000 |
Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà) |
100.000 |
|
22.9 |
Đường từ ngã 4 đất anh Bình (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà |
100.000 |
22.10 |
Đường từ ngã 4 đất anh Thanh (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà |
100.000 |
22.11 |
Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà |
100.000 |
22.12 |
Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà |
100.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường (đường 22) |
100.000 |
|
23. |
Các trục đường chính xã Kỳ Sơn |
|
23.1 |
Đường Vũng Áng - Lào: Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương |
500.000 |
Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến |
600.000 |
|
Tiếp đến hết đất ông Toán |
200.000 |
|
Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi |
120.000 |
|
23.2 |
Đường Tỉnh lộ 10: Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến |
150.000 |
Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng) |
120.000 |
|
23.3 |
Đường Sơn Lạc: Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran |
80.000 |
Tiếp đến hết đất anh Phép Lự |
150.000 |
|
Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga |
90.000 |
|
Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu |
80.000 |
|
23.4 |
Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh |
150.000 |
23.5 |
Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng |
150.000 |
Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn |
80.000 |
|
23.6 |
Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích |
80.000 |
24 |
Các trục đường chính xã Kỳ Thượng |
|
24.1 |
Tỉnh lộ 10: Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến Hội quán thôn Tiến Quang |
100.000 |
Tiếp đến cầu Đá Hàng |
150.000 |
|
Tiếp đến giáp đất nhà ông Khuận (Huyến) thôn Phúc Lộc |
110.000 |
|
Tiếp đến giáp đất nhà anh Minh Hà |
120.000 |
|
Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập |
80.000 |
|
24.2 |
Tỉnh lộ 22: Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến |
95.000 |
Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2 |
90.000 |
|
Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2 |
90.000 |
|
Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2 |
80.000 |
|
Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2 |
90.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2 |
80.000 |
|
24.3 |
Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ quán bà Nguyên |
85.000 |
Tiếp đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến |
85.000 |
|
24.4 |
Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành |
70.000 |
24.5 |
Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập |
70.000 |
25 |
Các trục đường xã Kỳ Lạc |
|
25.1 |
Tỉnh lộ 22: Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải |
70.000 |
Tiếp đến khe Cây Sắn |
150.000 |
|
Tiếp đến khe Cây Mít |
120.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương |
150.000 |
|
Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa |
200.000 |
|
Tiếp đến hết đất anh Khai Ba |
120.000 |
|
Tiếp đến hết đất Nông trường cao su |
70.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn Lạc Thắng |
70.000 |
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc |
63.000 |
|
25.2 |
Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 22 đến trạm điện Lạc Vinh |
100.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý |
70.000 |
|
25.3 |
Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 22 đến ngã 3 đường vào nhà Chị Thuận |
70.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa |
70.000 |
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc |
60.000 |
|
26 |
Các trục đường xã Kỳ Tây |
|
26.1 |
Đường Văn Tây: Từ ngã 3 đi Kỳ Trung đến cầu Trọt Đá |
110.000 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Phư (Xừ) |
200.000 |
|
26.2 |
Từ ngã 3 chợ (đất ông Trà) đến cầu khe Rửa |
100.000 |
27 |
Các trục đường chính xã Kỳ Trinh |
|
27.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Thị trấn đến cầu Cổ Ngựa |
4.500.000 |
Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng áp |
4.000.000 |
|
Tiếp đến ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng |
4.500.000 |
|
27.2 |
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm |
600.000 |
27.3 |
Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa đến Sân vận động cũ |
600.000 |
27.4 |
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến ngã 4 bưu điện văn hóa |
1.000.000 |
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương |
800.000 |
|
27.5 |
Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch |
1.000.000 |
27.6 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7) |
600.000 |
27.7 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất trạm bơm tăng áp |
600.000 |
27.8 |
Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me |
400.000 |
27.9 |
Đất ở tại Khu tái định tại xã Kỳ Trinh |
500.000 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
600.000 |
|
27.10 |
Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Trinh |
300.000 |
28 |
Các trục đường, các khu vực của xã Kỳ Thịnh |
|
28.1 |
Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm |
4.000.000 |
Tiếp đến Cầu Trọt Trai |
3.500.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long |
2.500.000 |
|
28.2 |
Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B) |
1.000.000 |
28.3 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cảng Vũng Áng |
1.000.000 |
28.4 |
Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS |
1.000.000 |
Tiếp đến giáp Khu hành chính - Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh) |
800.000 |
|
Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Xuân Hoa) |
600.000 |
|
Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải) |
500.000 |
|
Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái) |
500.000 |
|
28.5 |
Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn Trường Sơn) |
600.000 |
28.6 |
Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu) |
600.000 |
Tiếp đến Khe Cơn Trè |
400.000 |
|
28.7 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham |
800.000 |
Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh |
700.000 |
|
Tiếp đến Cầu Đò |
400.000 |
|
28.8 |
Đường từ ngã 3 đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm |
600.000 |
28.9 |
Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu |
600.000 |
28.10 |
Đường từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện |
800.000 |
28.11 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Thịnh |
500.000 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
600.000 |
|
28.12 |
Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Thịnh |
300.000 |
29 |
Các trục đường chính, các khu vực của xã Kỳ Long |
|
29.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên) |
3.000.000 |
29.2 |
Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư |
900.000 |
29.3 |
Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư |
800.000 |
29.4 |
Đường từ đất ông Dương Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ |
1.000.000 |
29.5 |
Đường từ đất ông Chu Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư |
1.200.000 |
29.6 |
Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu |
600.000 |
29.7 |
Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn |
600.000 |
29.8 |
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí |
1.000.000 |
29.9 |
Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư |
500.000 |
29.10 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Long |
500.000 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
600.000 |
|
29.11 |
Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Long |
300.000 |
30 |
Các trục đường chính, các khu vực của Xã Kỳ Liên |
|
30.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến hết đất xã Kỳ Liên (giáp xã Kỳ Phương) |
2.500.000 |
30.2 |
Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) |
1.000.000 |
30.3 |
Đường từgiáp đất nhà ông Toán thôn Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú |
600.000 |
30.4 |
Đường từ giáp đất ông Túc thôn Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú |
600.000 |
30.5 |
Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi |
600.000 |
30.6 |
Đường từ giáp đất ông Ngự thôn Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư |
600.000 |
30.7 |
Đường từ giáp đất ông Anh thôn Liên Sơn đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn |
500.000 |
30.8 |
Đường từ giáp đất ông Nghị thôn Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam |
400.000 |
30.9 |
Đường từ giáp đất ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư |
600.000 |
30.10 |
Đường từ giáp đất ông Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam |
400.000 |
30.11 |
Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến đường 1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi) |
600.000 |
30.12 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Liên |
500.000 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
600.000 |
|
30.13 |
Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam |
600.000 |
30.14 |
Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi |
600.000 |
30.15 |
Đường từ giáp nhà ông Hảo thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi |
600.000 |
30.16 |
Đường từ nhà ông Danh thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú |
500.000 |
30.17 |
Đường từ giáp nhà ông Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú |
400.000 |
30.18 |
Đất ở các vị trí còn lại của xã Kỳ Liên |
300.000 |
31 |
Các trục đường chính, các khu vực của xã Kỳ Phương |
|
31.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng |
2.000.000 |
Tiếp đến Cầu Thầu Dầu |
2.500.000 |
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Phương (giáp đất xã Kỳ Nam) |
1.500.000 |
|
31.2 |
Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương) |
900.000 |
31.3 |
Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư |
350.000 |
31.4 |
Các đường giao thông nhựa thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A |
350.000 |
31.5 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi) |
400.000 |
31.6 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Phương |
500.000 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m) |
600.000 |
|
31.7 |
Đường quy hoạch liên thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi |
350.000 |
31.8 |
Đường Phương - Lợi: từ ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ |
400.000 |
31.9 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương |
300.000 |
31.10 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng |
300.000 |
31.11 |
Đất ở tại tất cả các vị trí còn lại của xã Kỳ Phương |
300.000 |
32 |
Các trục đường chính, các khu vực của xã Kỳ Lợi |
|
32.1 |
Đường Phương - Lợi: Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh |
350.000 |
32.2 |
Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1 Đông Yên qua đất anh ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn |
350.000 |
32.3 |
Đường từ giáp đất anh Thạch Đa thôn Hải Phong đến biển (đất anh Thìn) |
350.000 |
32.4 |
Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong |
350.000 |
32.5 |
Từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi |
350.000 |
32.6 |
Đất ở tất cả các vị trí còn lại của xã Kỳ Lợi |
300.000 |
33 |
Các trục đường chính xã Kỳ Nam |
|
33.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Phương đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn |
1.500.000 |
Tiếp đến Đèo Ngang |
800.000 |
|
33.2 |
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang |
800.000 |
33.3 |
Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng |
400.000 |
33.4 |
Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ |
300.000 |
33.5 |
Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên |
300.000 |
33.6 |
Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu |
300.000 |
33.7 |
Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A |
300.000 |
33.8 |
Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn |
300.000 |
33.9 |
Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân |
300.000 |
33.10 |
Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân |
300.000 |
33.11 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ |
300.000 |
33.12 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ |
300.000 |
33.133 |
Đất ở tại các vị trí còn lại của xã Kỳ Nam |
250.000 |
34. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Thị trấn Hương khê |
|
1 |
Đường Trần Phú |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh |
2.000.000 |
Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm |
1.800.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Nam Phố |
2.000.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV |
2.200.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 UBND Thị trấn |
2.900.000 |
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế) |
3.500.000 |
|
2 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi |
3.000.000 |
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) |
2.500.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố |
2.000.000 |
|
3 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9 |
2.700.000 |
Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh |
3.000.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia |
2.500.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh |
2.200.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi xã Hương Thủy |
1.800.000 |
|
4 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Ái |
2.000.000 |
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất thầy Đức |
1.700.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội |
1.800.000 |
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường ngang phía đông trung tâm dạy nghề |
1.600.000 |
|
Đoạn V: Tiếp đó đến đường sắt |
1.300.000 |
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố |
900.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú |
450.000 |
Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế |
650.000 |
|
6 |
Đường Xuân Diệu |
800.000 |
7 |
Đường Huy Cận |
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú |
1.200.000 |
Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ |
800.000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Tuy |
1.400.000 |
9 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh) |
1.200.000 |
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
1.500.000 |
11 |
Đường Bạch Ngọc |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ |
1.800.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Mai Hắc Đế |
950.000 |
12 |
Đường Lê Hữu Trác |
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú , đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch |
2.400.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11 |
1.800.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót |
1.400.000 |
|
13 |
Đường Phan Đình Giót |
700.000 |
14 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên |
1.300.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc) |
900.000 |
|
15 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (nhà anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú |
1.800.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ |
3.500.000 |
|
Đoạn III: Từ đất bà Đào đến giáp đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương) |
2.100.000 |
|
16 |
Đường Mai Hắc Đế |
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng |
650.000 |
|
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành) |
1.000.000 |
|
Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (đến hết đất ông Hoan) |
2.900.000 |
|
Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú |
1.000.000 |
|
17 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường |
800.000 |
|
Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố |
800.000 |
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh ( đất ông Tấn) |
800.000 |
|
18 |
Đường Ngô Đăng Minh |
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su |
450.000 |
|
Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác |
800.000 |
|
19 |
Đường Trần Phúc Hoàn |
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng |
550.000 |
|
Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết |
550.000 |
|
Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi |
450.000 |
|
20 |
Đường Hàm Nghi |
450.000 |
21 |
Đường Cao Thắng |
450.000 |
22 |
Đường Mai Phì |
3.000.000 |
23 |
Đường Nguyễn Trung Thiên |
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ |
1.300.000 |
|
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng |
650.000 |
|
24 |
Đường Võ Đình Cận |
650.000 |
25 |
Đường Hồ Văn Hoa |
450.000 |
26 |
Đường Đặng Tất |
550.000 |
27 |
Đường Phạm Đình Ban |
450.000 |
28 |
Đường Tôn Thất Thuyết |
450.000 |
29 |
Đường Trần Hữu Châu |
450.000 |
30 |
Đường Lê Ninh |
450.000 |
* |
Các đoạn đường ngõ |
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu |
1.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú |
1.200.000 |
|
* |
Đường khối tổ còn lại |
|
Đường các khối 7 và 8 |
950.000 |
|
Đường các khối: 1, 2 và 3 |
800.000 |
|
Đường các khối: 4, 5, 6 và 10 |
650.000 |
|
Đường các khối: 9; 11 và 12 |
550.000 |
|
Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19 |
450.000 |
|
B |
Các vị trí bám các trục đường chính qua các xã |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp tỉnh Quảng Bình đến bờ nam cầu La Khê |
250.000 |
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trạch |
200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Đinh Công Ba (Phúc Trạch) |
200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thủy Triều |
250.000 |
|
Tiếp đó đến bờ nam cầu Khe Ác 1 |
250.000 |
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc ông Giá (nay là đất ông Triều) |
300.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 4 rẽ vào xóm 5 |
400.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 4 đường Hồ Chí Minh giao nhau với Tỉnh lộ 17 |
450.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trà |
400.000 |
|
Tiếp đó đến phía nam cầu Sông Tiêm |
350.000 |
|
Đoạn đường từ phía bắc cầu Sông Tiêm đến cổng chui đồng Hà Quan |
1.800.000 |
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào Hội quán xóm 4 Phú Phong |
2.200.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh |
2.800.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia |
2.200.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi Hương Thủy đến ngã 3 rẽ vào đất ông Huấn |
1.600.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Hương Long |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Hoàng Việt |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Hương Long |
800.000 |
|
Tiếp đó đến địa giới xã Phúc Đồng |
600.000 |
|
Tiếp đó đến đường đi xã Hòa Hải (đất ông Hoài) |
450.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lượng) |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa phận xã Phúc Đồng |
450.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Nông trường Phường Điền (Công ty Cao su) |
300.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Hương Khê |
250.000 |
|
2 |
Quốc lộ 15A |
|
|
Đoạn đường từ cầu La Khê đến địa giới xã Hương Đô |
150.000 |
Đoạn đường từ Bàu Bèo đến hết đất bà Hảo xóm 3 |
150.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hường xóm 3 |
200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thân xóm 5 |
150.000 |
|
Tiếp đó đến địa giới xã Lộc Yên |
150.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đá Lậu |
200.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường HCM đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp (Phúc Đồng) |
300.000 |
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc Địa Lợi |
250.000 |
|
Tiếp đó đến phía nam Cầu Nghiêng |
110.000 |
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc Cao Bàng (đất anh Doãn xóm 8) |
130.000 |
|
Tiếp đó đến ngã ba đường đi H3 (Xà Kỳ) |
110.000 |
|
Tiếp đó đến phía nam cầu Khe Thờ |
130.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất huyện Hương Khê (đỉnh Động Bụt) |
110.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 17 |
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà đến đường rẽ vào xóm 7 |
350.000 |
Tiếp đó đến đất ông Bích sang địa giới xã Hương Xuân |
300.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà giao nhau đường Hồ Chí Minh đến đường sắt |
350.000 |
|
C |
Vùng Thị trấn mở rộng |
|
|
Xã Phú Phong (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
Khu vực xóm 1, xóm 9 |
400.000 |
|
D |
Xã Phúc Trạch |
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 làng Thanh niên lập nghiệp đến ngã 4 đất anh Chương |
150.000 |
Tiếp đó đến giáp đường 15A |
150.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Thiện đến giáp đường 15A |
150.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hội quán xóm 7 đến giáp đường 15A |
150.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Sơn xóm 4 đến giáp đường 15A |
150.000 |
|
Đường liên xã đoạn từ địa giới xã Hương Đô đến ngã 4 đất anh Thiện |
150.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đập Bệ |
180.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Công đi ra giáp đường 15A |
180.000 |
|
Tiếp đó đến ga Phúc Trạch |
180.000 |
|
E |
Xã Gia Phố |
|
I |
Đường trục chính xã |
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Sáng giáp Thị trấn đến đường rẽ vào ngã 3 nhà thờ Ninh Cường |
250.000 |
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Nam xóm Phố Cường |
180.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 xóm Phố Hương đến trường THPT Gia Phố |
150.000 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Lương đến hết đất Tràm Quán |
150.000 |
|
Đoạn đường từ cầu treo Gia Phố đi ngã 4 Thị trấn (gần Huyện Đội) đến hết xã Gia Phố |
300.000 |
|
Tuyến đường Phụ Lão từ đất ông Liệu đi bệnh viện cũ |
200.000 |
|
Đoạn đường từ đầu hội quán xóm 10 đến hết đất hội quán xóm 14 |
150.000 |
|
II |
Tuyến đường 15B |
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải) |
120.000 |
F |
Xã Hương Trà |
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), xóm 1 |
180.000 |
Đoạn đường từ tiếp giápđất ông Tiến (Lâm, xóm 1) đến hết đất bà Lan (Thao, xóm 3) |
180.000 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (xóm 5) đến hết đất hội quán xóm 5 |
150.000 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc (Phượng, xóm 3) đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh |
180.000 |
|
Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non |
180.000 |
|
Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến hết đất ông Hòa (Lan, nối đường Hồ Chí Minh) |
180.000 |
|
Đoạn đường từ hội quán xóm 6 đến đường rẽ sang xóm 7 |
150.000 |
|
G |
Xã Hương Long |
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Long - Bình (nối đường Hồ Chí Minh) đến ngã 3 chợ Đón |
400.000 |
Tiếp đó đến địa giới xã Hương Bình - Hương Bình |
300.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào xóm 10 |
180.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long |
150.000 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh |
550.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long |
500.000 |
|
H |
Xã Hương Bình |
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán xóm Bình Minh |
250.000 |
Đoạn đường từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ |
180.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (xóm Bình Hà) |
200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Bát (xóm Bình Minh) |
220.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (xóm Bình Thái) |
250.000 |
|
Tiếp đó đến hết trạm điện xóm Bình Trung |
200.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình |
150.000 |
|
M |
Xã Hương Xuân |
|
|
Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn xóm Vĩnh Trường |
200.000 |
Tiếp đó đến chân Đập Úc |
200.000 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng) |
200.000 |
|
Đoạn đường từ cầu May Xâu đến giáp Tỉnh lộ 17 |
150.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào xóm Trường Sơn |
150.000 |
|
Tiếp đó đến chân Đập Tràu |
120.000 |
|
Đoạn đường từ cầu Hà Rong đến cầu Tràn Rôộc Tuệ |
200.000 |
|
N |
Xã Hà Linh |
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Trạm nối quốc lộ 15A đến hết chợ Trạm Hà Linh |
100.000 |
L |
Xã Hương Vĩnh |
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến hết đất ông Trần Viết Thiện |
120.000 |
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Đình An |
100.000 |
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Thái Bá Minh |
120.000 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến ngã 3 (đất ông Nguyễn Viết Bình) |
90.000 |
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Trần Văn Phúc |
100.000 |
|
P |
Xã Hương Giang |
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến cổng chào Bàu Rát |
100.000 |
Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Họ Võ |
100.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Bàu Đá |
100.000 |
|
S |
Xã Hương Đô |
|
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất ông Tương xóm 01 |
120.000 |
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3 |
120.000 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2 |
120.000 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất hội quán xóm 3 |
150.000 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A hết đất ông Hường (đến đường sắt) |
120.000 |
|
T |
Xã Phú Phong |
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa xóm 01 đến cầu Bà Đoan |
200.000 |
Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01) |
220.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3) |
280.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Chương xóm 3) đến hết đất bà Huyền Hùng xóm 3 |
250.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Tâm xóm 4) đến hết Đài tưởng niệm xã Phú Phong |
250.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Lan xóm 4) đến ngã 3 (đất ông Vịnh, xóm 4) |
200.000 |
|
Đoạn đường từ sân vận động xã (đất ông Cảnh xóm 4) đến cầu bà Đoan xóm 01 |
200.000 |
I. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN VŨ QUANG
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
1 |
Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5 |
|
Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương |
1.050.000 |
|
Tiếp theo đến hết trường tiểu học xã Đức Bồng |
800.000 |
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông |
700.000 |
|
Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng |
250.000 |
|
Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy |
260.000 |
|
Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí |
300.000 |
|
Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện |
400.000 |
|
Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều |
900.000 |
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại |
1.300.000 |
|
Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m |
400.000 |
|
Từ Cầu Khe Sim đến cách trụ sở UBND xã Hương Quang 200m |
115.000 |
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m |
136.000 |
|
Tiếp từ cách trụ sở UBND xã Hương Quang 200 m đến Cầu Miếu |
105.000 |
|
Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5 |
95.000 |
|
2 |
Đất bám mặt đường Hồ Chí Minh |
|
Đoạn từ Hạt kiểm lâm số 2 qua trụ sở UBND xã Sơn Thọ đến hết đất nhà ông Trung Dũng |
330.000 |
|
Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ |
310.000 |
|
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi |
380.000 |
|
Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang |
750.000 |
|
Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp) |
1.000.000 |
|
Tiếp đến hết đường một chiều |
750.000 |
|
Tiếp đến hết đất thị trấn |
600.000 |
|
Từ giáp Thị trấn đến đường vào cầu Hương Minh |
400.000 |
|
Từ tiếp đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh |
350.000 |
|
Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Thọ |
250.000 |
|
3 |
Đất bám các trục đường khu vực Thị trấn |
|
Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U |
550.000 |
|
Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh |
550.000 |
|
Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi |
300.000 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh |
220.000 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U |
700.000 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi |
700.000 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ |
900.000 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư |
500.000 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Bảo hiểm xã hội huyện |
400.000 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động |
400.000 |
|
Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết BHXH huyện |
350.000 |
|
Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh |
380.000 |
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư) |
300.000 |
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở) |
330.000 |
|
Trục đường từ đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn |
600.000 |
|
Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy |
350.000 |
|
Tiếp đến đường Hồ Chí Minh |
350.000 |
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn |
550.000 |
|
Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận |
400.000 |
|
Tiếp đến bờ sông |
300.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy |
250.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am |
250.000 |
|
Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại qua Trung tâm y tế đến hết cầu Bãi Cùng |
600.000 |
|
Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh |
450.000 |
|
Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh |
500.000 |
|
Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo |
350.000 |
|
Khu vực xóm 1 còn lại |
180.000 |
|
Khu vực xóm 4 |
250.000 |
|
Khu vực xóm 2, 3 và 5 |
200.000 |
|
Khu vực xóm 6 |
180.000 |
|
4 |
Các vị trị đất bám trục đường chính |
|
Đoạn đường IFac từ ngã tư Lĩnh II đến cổng anh Quân xóm trưởng |
130.000 |
|
Tiếp đến hội giáp đất xã Đức Bồng |
100.000 |
|
Đường từ cổng nhà ông Phan Đắc đến phòng khám Đa khoa xã Đức Lĩnh |
200.000 |
|
Đường Đức Giang - Đức Lĩnh đoạn từ ngã ba Eo Cú đến hội quán thôn Cao Phong |
105.000 |
|
Tiếp theo đến ngã ba đất ông Hạnh thôn Tân Hưng |
100.000 |
|
Đường Đức Lĩnh đi Thị trấn Vũ Quang đoạn từ ngã tư nhà văn hóa thôn Tân Hưng đến hết đất ông Đàn thôn Tân Hưng |
110.000 |
|
Tiếp theo đến giáp thị trấn Vũ Quang |
100.000 |
|
Đường IFAC xã Đức Bồng đoạn từ giáp đất ông Hòa đến cầu Nơn Giương |
110.000 |
|
Tiếp theo đến hết đất xã Đức Bồng (giáp Tỉnh lộ 5) |
140.000 |
|
Đoạn tiếp từ tỉnh lộ 5 đến giáp xã Đức Lĩnh |
110.000 |
|
Đường vào Bồng Thượng từ đường Ân Phú - Cửa Rào đến Cầu Động |
100.000 |
|
Tiếp theo đến giáp đường Ifac xã Đức Bồng |
100.000 |
|
Đường IFac xã Đức Hương đoạn từ tràn cựa truông đến đất anh Phan Thế |
110.000 |
|
Đường 135 đoạn từ cầu ông Sáu đến giáp đất Công ty TNHH một thành viên sắt Vũ Quang |
144.000 |
|
Tiếp theo đến hết đường 135 (giáp đường Hồ Chí Minh) |
120.000 |
|
Đoạn đường từ cầu Mõ Phượng (cầu Gãy - đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến Ngã ba anh Lâm thôn 6 |
100.000 |
|
Đoạn đường từ ngã ba ông Dần (đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến hết đất nhà bà Lâm thôn 6 |
100.000 |
|
Đoạn đường từ ngã ba Bà Tương (đường đi Khe Ná - Chi Lời) đến đầu Đập ông Tác (thôn 5) |
220.000 |
|
Trục đường thôn 2 Sơn Thọ đoạn từ bà Hiển (giáp đường Hồ Chí Minh) đến giáp đất bà Ngọ |
160.000 |
|
Đường 135 (thôn 6 Sơn Thọ) đoạn từ giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Phương |
100.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà thờ đến hết đất anh Sơn thôn 3 xã Sơn Thọ |
120.000 |
|
Đường vào Khe Nước Nậy đoạn từ ngã ba sân bóng thôn 3 xã Sơn Thọ đến cầu ông Long |
100.000 |
|
Tiếp theo đến hết đất anh Toàn thôn 3 |
90.000 |
|
Đoạn đường từ sân bóng thôn 7 (đường Khe Ná - Chi Lời) đến ngã 3 ông Quyết thôn 7 (đường trung tâm xã) |
130.000 |
|
Đường 71cũ đoạn từ đất ông Mạnh đến hết đất ông Minh (thôn 4 Sơn Thọ) |
200.000 |
|
Đường 71cũ đoạn từ Cống thoát nước giáp thị trấn đến hết cầu Hói Dầu |
200.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m |
230.000 |
|
Đường 71cũ đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua trạm Kiểm lâm Hói Trí đến giáp xã Hương Thọ |
130.000 |
|
Các đoạn còn lại của đường 71 cũ |
110.000 |
|
Đường Đồng Lý đoạn từ Đập Am đến giáp cầu Hương Minh |
150.000 |
|
Tiếp từ cầu Hương Minh đến Đập Nguồn |
120.000 |
|
Tiếp từ Đập Nguồn đến giáp xã Hương Thọ |
100.000 |
|
Tiếp từ giáp xã Hương Minh đến cầu Con Cuông |
100.000 |
|
Đường Chọ Vôi đoạn từ giáp Thị Trấn đến đường Đồng Lý |
230.000 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi qua cầu Hương Minh đến đường Đồng Lý |
300.000 |
|
5 |
Đất bám trục đường Đức Lĩnh - Sơn Thủy |
|
Đoạn từ đường Ân Phú - Cửa Rào đến giáp đường vào phòng khám đa khoa xã Đức Lĩnh |
400.000 |
|
Tiếp theo đến Cầu Đen |
180.000 |
|
Tiếp theo đến hết phân hiệu 2 trường THCS Bồng Lĩnh |
150.000 |
|
Tiếp đến giáp xã Sơn Thủy huyện Hương Sơn |
100.000 |
|
6 |
Đất bám trục đường Ân Phú - Cửa Rào |
|
Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m |
280.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m |
280.000 |
|
Đoạn từ Đức Lĩnh giáp Đức Giang đến giáp Trường THPT Cù Huy Cận |
330.000 |
|
Tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đức Lĩnh |
450.000 |
|
Tiếp theo đến Tỉnh lộ 5 |
600.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương đến đường vào Bồng Thượng |
600.000 |
|
Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng |
450.000 |
|
Tiếp đến hết đất quán chị Hoa Trung |
330.000 |
|
Tiếp đến cầu Hói Phố xã Đức Hương |
250.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m |
350.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m |
250.000 |
|
Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào |
150.000 |
|
7 |
Đất bám trục đường Hương Thọ đi Cửa Rào |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến chợ Quánh |
200.000 |
|
Tiếp đến hết trường cấp I |
230.000 |
|
Tiếp đến đến hết Cầu Trại |
150.000 |
|
Tiếp đến hết đất nhà Thờ xứ |
120.000 |
|
Tiếp đến giáp xã Đức Liên |
100.000 |
|
8 |
Đất bám đường Đức Hương đi Hương Thọ |
|
Đoạn từ giáp đất anh Đường Lĩnh đến hết đất anh Hải Lan |
110.000 |
|
Tiếp đến hết đất anh Nguyễn Đình Thế |
100.000 |
|
Các vị trí còn lại của đường Đức Hương đi Hương Thọ |
90.000 |
|
9 |
Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư) |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Sơn xóm 2 |
180.000 |
|
Tiếp đến cầu II |
90.000 |
|
Đoạn từ cầu II đến giáp chợ tái định cũ |
100.000 |
|
Đoạn từ chợ tái định cư đến giáp cầu Km5 |
105.000 |
|
Đoạn từ cầu Km5 đến cống hộp |
115.000 |
|
Đoạn từ cống hộp đến Đập Hói Trung |
95.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư đến cầu Hói Trung |
136.000 |
|
Đoạn từ Cầu Hói Trung đến hết đất trạm kiểm lâm |
105.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A đến Cầu sang cụm dân cư số 01 |
105.000 |
|
Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung |
62.700 |
|
10 |
Đất bám trục đường trung tâm xã Sơn Thọ |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã tư đập ông Tác thôn 5 |
160.000 |
|
tiếp theo đến ngã ba anh Lâm thôn 6 |
120.000 |
|
tiếp theo đến ngã ba ông Quyết thôn 7 |
100.000 |
|
tiếp theo đến hết đất ông Thành thôn 7 |
90.000 |
|
11 |
Đất bám trục đường qua xã Hương Điền |
|
Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền |
126.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc |
105.000 |
|
Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến hết đất trường tiểu học |
126.000 |
|
12 |
Đất bám đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời đến cống ông Tịnh |
280.000 |
|
Đoạn từ cống ông Tịnh đến ngã ba cầu ông Sáu |
240.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cầu ông Sáu đến trạm điện xóm 6 |
180.000 |
|
Đoạn từ trạm điện xóm 6 đến cầu ông Đình Tình |
120.000 |
|
Đoạn từ cầu ông Đình Tình (cầu Khe Gỗ) đến ngã ba 661 |
100.000 |
|
Đoạn từ ngã ba 661 đến ngã ba cầu Khe Xai |
105.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Xai đến ngã ba trung tâm |
126.000 |
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến ngã ba cụm dân cư số 3 |
105.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cụm dân cư số 3 đến Chi Lời giáp xã Sơn Tây |
95.000 |
|
13 |
Đất bám các trục đường thuộc khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư) |
|
Đoạn đường từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Chương |
100.000 |
|
Đoạn từ hết đất anh Chương đến ngã ba cầu Khe Ná 1 |
105.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến cầu Khe Ná 2 |
105.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến ngã ba cầu Khe Xai |
105.000 |
|
Đoạn từ cầu Khe Ná 2 đến ngã ba trường Mầm non |
126.000 |
|
Đoạn từ trường mầm non qua UBND tái định cư đến hết đất trạm y tế tái định cư |
126.000 |
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm qua ngã tư UBND xã đến mương thoát nước |
126.000 |
|
Đoạn từ ngã ba trường mầm non đến ngã ba cụm dân cư số 3 |
105.000 |
|
Các trục đường 6-12 m còn lại trong khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ |
62.700 |
* Phân loại xóm của xã Hương Quang, xã Hương Điền
Xóm Kiều xã Hương Điền và xóm Kim Thọ xã Hương Quang được áp dụng vùng I xã loại III.
Xóm Ngân, xóm Móc, xóm Tân Điền, xóm Đăng, xóm Thị xã Hương Điền; các xóm: Kim Quang, Tân Quang, Tùng Quang xã Hương Quang được áp dụng vùng II xã loại III.
13. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN LỘC HÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường. đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM |
|
1 |
Từ Cầu Hộ Độ đến hết xã Hộ Độ |
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m |
2.200.000 |
Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 9 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m) |
2.000.000 |
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến hết xã Hộ Độ |
1.600.000 |
|
2 |
Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân |
1.300.000 |
3 |
Từ đường đi nhà thờ Đồng Xuân đến ngã 3 Côn Sơn |
1.200.000 |
4 |
Từ ngã 3 Côn Sơn đến đường JKa (xã Thạch Châu) |
1.400.000 |
5 |
Khu vực thị tứ xã Thạch Châu (Từ đường JKa đến cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp) |
1.600.000 |
6 |
Từ cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp đến Vòng xuyến (đường 70 m) |
1.400.000 |
7 |
Đoạn từ tỉnh lộ 9 vòng xuyến (đường 70m) đến Đài truyền hình truyền thanh |
1.400.000 |
8 |
Từ vòng xuyến (đường 70 m) đến cầu bà thụ |
|
|
Đoạn 1: Từ Vòng xuyến (đường 70m) đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh nhà ông Quang) |
1.300.000 |
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu bà Thụ |
1.600.000 |
|
9 |
Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim) |
2.100.000 |
10 |
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim |
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
1.000.000 |
|
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
1.200.000 |
|
11 |
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân |
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
800.000 |
|
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
1.000.000 |
|
12 |
- Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành |
950.000 |
13 |
- Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1) |
|
+ Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân). giáp Tỉnh lộ 9. cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá) |
950.000 |
|
+ Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân) |
800.000 |
|
14 |
Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim |
600.000 |
B |
ĐƯỜNG 22/12 |
|
1 |
Giáp Tỉnh lộ 9 (thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ |
700.000 |
|
- Từ giáp Tỉnh lộ 9 đến hết đường 1 chiều (đến hết nhà anh Cơ) |
900.000 |
- Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m) |
1.000.000 |
|
2 |
Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường Vượng - An |
500.000 |
|
- Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m |
600.000 |
- Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Bình Lộc bán kính 300m |
800.000 |
|
- Khu vực trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 200m) |
550.000 |
|
3 |
Từ đường Vượng - An đến hết xã Thịnh Lộc |
400.000 |
|
Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 250m |
600.000 |
C |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7 |
|
1 |
Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù |
600.000 |
|
Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m) |
750.000 |
2 |
Từ cầu Trù đến đường Hồng - Thụ |
700.000 |
3 |
Tiếp đó đến cách ngã ba Thụ - Bình 200m giáp đường 22-12 |
500.000 |
4 |
Đoạn cách ngã ba Thụ - Bình (bán kính 200m) |
600.000 |
D |
ĐƯỜNG VƯỢNG - AN |
|
1 |
Từ giáp đường 22/12 đến hết xã Hồng Lộc |
400.000 |
|
+ Khu vực trung tâm xã Tân Lộc (từ đường vào Trạm Xá đến Trạm Viễn thông) |
500.000 |
+ Khu vực trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m) |
500.000 |
|
Đ |
ĐƯỜNG NỐI QUỐC LỘ 1A ĐI MỎ SẮT THẠCH KHÊ |
|
1 |
- Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 9 dài 250 m |
1.600.000 |
2 |
- Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m |
1.000.000 |
3 |
- Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại) |
700.000 |
E |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC |
|
I |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC XÃ HỘ ĐỘ |
|
1 |
Đường từ cầu Hộ Độ qua UBND xã Hộ Độ đến đê Tả Nghèn |
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến hết đất Trụ sở UBND xã |
350.000 |
Đoạn 2: Tiếp đó qua đường Mỏ sắt dài 150 m |
400.000 |
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến Đê Tả nghèn |
300.000 |
|
2 |
Đường từ UBND xã Hộ Độ đến hết xóm Tân Hợp |
250.000 |
3 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện |
400.000 |
4 |
Đường ngã 3 Bưu điện xã Hộ Độ đến Đê tả nghèn (Mai Phụ) |
300.000 |
5 |
Đường ngã 3 Bưu điện đến giáp đường UBND xã đi Cầu Hộ Độ |
300.000 |
6 |
Đường từ nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đường Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học đến ngã 3 bưu điện |
250.000 |
7 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (đường Hiếu Nghĩa) ngã 3 đi UBND (cạnh cầu Bình Hà) |
300.000 |
8 |
Đường đi qua Nhà thờ Xuân Tình |
250.000 |
9 |
Khu vực dân cư khu tái định cư xóm Nam Phong (kể các khu đất mới quy hoạch) |
350.000 |
10 |
Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (Kênh C2) |
200.000 |
II |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC XÃ MAI PHỤ |
|
1 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (xóm Tây Sơn) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm |
|
|
+ Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 9 đến cách ngã 4 (200 m) |
400.000 |
+ Đoạn2: Khu vực ngã tư xã Mai Phụ bán kính 200 m |
700.000 |
|
+ Đoạn 3: Tiếp đó cách ngã 4 (200 m) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm |
250.000 |
|
2 |
Đường từ Thị tứ Thạch Châu đến giáp đê Tả Nghèn |
|
|
+ Đoạn 1: Giáp xã Thạch Châu đến cầu Cửa Đình |
450.000 |
+ Khu vực ngã tư xã Mai Phụ (bán kính 150m) |
600.000 |
|
3 |
Đường từ tỉnh lộ 9 xuống Cầu Đò Điệm đoạn giáp xã (Thạch Mỹ) |
700.000 |
4 |
Đường từ ngã 3 Côn Sơn đến giáp đất xã Thạch Mỹ |
500.000 |
5 |
Đường qua trường mần non xã Thạch Châu đên kênh C2 (đoạn qua xã Mai Phụ) |
300.000 |
6 |
Đường từ nhà ông Phùng đến đê tả Nghèn (Cầu Bà Vường) xóm Liên Tiến |
300.000 |
7 |
Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn ( Kênh C2) |
250.000 |
III |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH MỸ |
|
1 |
Đường trục xã giáp xã Mai Phụ đến đường 22/12 |
400.000 |
|
+ Đoạn trung tâm ngã 3 chợ Cồn bán kính 250 m |
700.000 |
2 |
Đường từ Thạch Mỹ đi Trường THPT Mai Thúc Loan |
500.000 |
3 |
Đường từ Tỉnh lộ 7 (Cầu Trù) đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu) |
|
|
+ Đoạn 1: Từ giáp xã Phù Lưu đến qua ngã tư thôn Đại Yên 100m |
450.000 |
+Đoạn 2: Tiếp đó ngã tư Bệnh viện |
800.000 |
|
4 |
Đường từ trường tiểu học Thạch Mỹ đến hết Thôn Hà Ân |
300.000 |
5 |
Đường từ giáp Cầu Trù - Thạch Mỹ đến đất ở nhà ông Sáu thôn Hà Ân |
200.000 |
6 |
Đường từ tỉnh lộ 9 đến cống Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ) |
700.000 |
7 |
Đường từ giáp Tỉnh lộ 9 đến Đê Tả nghèn (qua xóm Tây Giang) |
250.000 |
8 |
Đường phía tây UBND qua trường Mần non đến ngã tư ông Vị |
300.000 |
9 |
Từ ngã tư ông Vị đến sân bóng xóm 12 rẽ về nhà văn hoá thôn Tân Phú |
200.000 |
10 |
Đường từ nhà Thầy Quân qua Trạm xá đến ngã 3 đường rẽ về nhà cô Ca (thôn Hữu Ninh) |
200.000 |
11 |
Đường từ ngã 3 Chợ cồn đến giáp đường hộ đê (xóm Tân Phú) |
250.000 |
12 |
Đường từ nhà ông Tài (Hữu Ninh) đến giáp đường hộ Đê (thôn Phú Mỹ) |
200.000 |
IV |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH CHÂU |
|
1 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu) |
800.000 |
2 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường đi Thạch Mỹ |
800.000 |
3 |
Đường giáp từ Thạch Mỹ đến đường 22/12 (cạnh nhà truyền thống) |
600.000 |
4 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 đến giáp đường đi Thạch Mỹ (xóm Đức Châu) |
300.000 |
5 |
Đường JKa từ giáp đường 22/12 (điểm cua) qua đường Tỉnh lộ 9 đến giáp xã Mai Phụ |
400.000 |
6 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Mầm non đến giáp xã Mai Phụ |
300.000 |
7 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà anh Hào) đến hết nhà bà Khoa (xóm Lâm Châu) |
300.000 |
8 |
Đường từ ngã 4 thị tứ Thạch Châu đến giáp xã Mai Phụ |
600.000 |
9 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (đất anh Đệ) đến giáp đường Thạch Châu đi Mai Phụ |
250.000 |
10 |
Đường từ TL9 đi thôn Khánh Yên xã Thạch Bằng |
250.000 |
11 |
Đường trục xóm Đức Châu (giáp đường 22/12) đến giáp đường đi Thạch Mỹ |
700.000 |
12 |
Đường nối từ đường đi Khánh Yên qua nhà ông Hoàng đến Tỉnh lộ 9 |
250.000 |
13 |
Đường khu dân cư lối 2 sau nhà ông Đệ đến giáp đường JKa |
350.000 |
14 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà anh Liên) đến giáp đường 22/12 (nhà anh Cơ) |
300.000 |
15 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua nhà anh Phố đến hết Hội quán thôn Châu Hạ |
200.000 |
16 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 nhà anh Hiền Ba đến đường vào trường Mai Thúc Loan |
400.000 |
17 |
Đường giáp đường 22/12 (điểm cua) qua xóm Tiến Châu đến trường tiểu học Thạch Mỹ |
200.000 |
V |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH BẰNG |
|
1 |
Đường từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải |
|
|
+ Đoạn 1: Từ đường 22/12 đến cầu Chợ Mới |
900.000 |
+ Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) |
700.000 |
|
+ Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng |
900000 |
|
+ Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải |
800.000 |
|
2 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm) |
800.000 |
3 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường quy hoạch 70 m thôn Xuân Hải |
700.000 |
4 |
Đường JKa từ đường quy hoạch 70m đến giáp xã Thịnh Lộc |
800.000 |
5 |
Đường nối Tỉnh lộ 9 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm) |
700.000 |
6 |
Đường nối Tỉnh lộ 9 (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội) |
600.000 |
7 |
Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải |
800.000 |
8 |
Đường từ Đồn Biên Phòng 164 ra bãi biển Xuân Hải |
800.000 |
9 |
Đường nối từ ngã 3 đường 22 -12 xóm Yên Bình đến giáp xóm Minh Quý xã Thạch châu (qua nhà anh Cương) |
450.000 |
10 |
Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng |
1.100.000 |
11 |
Đường nối từ tỉnh lộ 9 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu |
250.000 |
12 |
Đường nối tỉnh lộ 9 nhà ông Hảo đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa |
300.000 |
13 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu |
250.000 |
14 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa |
300.000 |
15 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa) |
300.000 |
16 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa |
250.000 |
17 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu |
250.000 |
18 |
Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (củ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng |
500.000 |
19 |
Đường nối từ đường quy hoạch 45 m qua hội quán thôn Xuân Dừa (cũ) đến đường quy hoạch 70 m |
300.000 |
20 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu |
250.000 |
21 |
Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang |
300.000 |
22 |
Đường nối từ đường đi Cầu Trù - Thạch Bằng (nhà ông Hiếu) đến nhà thờ họ Đào Lâm |
250.000 |
23 |
Đường nối từ đường Cầu Trù - Thạch Bằng đi qua Hội quán Khánh Yên |
250.000 |
VI |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ PHÙ LƯU |
|
1 |
Đường từ Tỉnh lộ 7 (ngã 3 cây xăng Cầu Trù) đến giáp xã Thạch Mỹ |
450.000 |
2 |
Đường từ (đường Hồng - Thụ) từ ngã 4 đường Cầu trù - Thạch Mỹ đến xã Hồng Lộc |
250.000 |
3 |
Đường trục xóm Đông Châu (từ đường Cầu Trù - Thạch Mỹ) đến kênh trục Hữu Ninh |
200.000 |
4 |
Từ đường 22/12 đến đường đi Chùa Kim Dung xã Thạch Bằng |
350.000 |
|
Đường trục xã từ thôn Bắc Sơn (Bưu điện) đến kênh trục Hữu Ninh |
200.000 |
VII |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ ÍCH HẬU |
|
1 |
Đường từ giáp Tỉnh lộ 7 đến cầu Kênh Cạn |
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 7 đến hết trường Tiểu học xã Ích Hậu |
650.000 |
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn |
400.000 |
|
2 |
Đường Hồng - Ích (từ T.Lộ 7 ) đến giáp xã Hồng Lộc |
300.000 |
3 |
Đường từ ngã 3 đường đi Cầu Kênh Cạn (Sân bóng xã) đến hết Giếng Quán |
250.000 |
4 |
Đường từ tỉnh lộ 7 đến cửa anh Xuân Xy ( xóm Phù Ích) |
250.000 |
VIII |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ HỒNG LỘC |
|
1 |
Đường Hồng - Thụ từ giáp xã Phù Lưu đến đường Vượng An |
250.000 |
2 |
Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58 |
300.000 |
3 |
Đường nối đường Hồng - Ích đến đường Hồng - Thụ (qua trường Mần Non) |
200.000 |
4 |
Đường Hồng Lộc đi Tùng Lộc qua trường Tiểu học |
200.000 |
IX |
CÁC TUYẾN XÃ TÂN LỘC |
|
1 |
Đường từ Hồng Thụ đến đường Vượng An |
250.000 |
2 |
Từ đường Vượng An (Trạm viễn thông) đến Khe Hao |
200.000 |
3 |
Đường trục xóm Tân Thượng (từ đường Vượng - An) đến hết xóm |
200.000 |
X |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ BÌNH LỘC |
|
1 |
Đường Bình An Thịnh |
|
Đoạn 1:Từ đường 22/12 đến qua chợ huyện mới 100m |
600.000 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã An Lộc |
300.000 |
|
2 |
Từ đường 22/12 qua UBND xã đến ngã tư ông Thịnh |
300.000 |
3 |
Từ đường 22/12 qua giáo xứ Mỹ Lộc đến hết đất anh Thiện |
250.000 |
4 |
Đường từ Tỉnh lộ 7 qua Trạm điện đến đường 22/12 (trước cửa trường THCS Bình An) |
200.000 |
XI |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ AN LỘC |
|
1 |
Đường dự án Bình An Thịnh đoạn qua xóm Bình Nguyên |
300.000 |
2 |
Từ đường 22/12 (cạnh nhà anh Quân Lân) đến thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc) |
200.000 |
3 |
Từ đường 22/12 (cạnh SVĐ xã) đến giáp đường (Bình An Thịnh) |
200.000 |
XII |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THỊNH LỘC |
|
1 |
Đường JKa tiếp giáp xã Thạch Bằng đến 22/12 |
550.000 |
2 |
Đường Bình An Thịnh từ giáp xã An Lộc đến ngã tư đường JKa (ngã tư xóm Nam Sơn) |
300.000 |
3 |
Đường An Bình Thịnh từ giáp xã An Lộc đến đường JKa (trước nhà ông Diện) |
200.000 |
4 |
Từ ngã Tư đường JKA đến cổng chào xóm Nam Sơn |
200.000 |
5 |
Đường 58 qua Chùa Chân Tiên |
250.000 |
G. Một số hệ số điều chỉnh giá riêng:
1. Phân loại vùng đất ở
1.1. Các xã Thạch Bằng, Thạch Châu, Bình Lộc được phân vùng chi tiết đến từng xóm:
+ Xã Thạch Bằng:
Xóm vùng 1 gồm: Xóm Phú Xuân, Phú Nghĩa, Trung Nghĩa, Xuân Hải, Xuân Khánh.
Xóm vùng 2 gồm: Xóm Phú Mậu, Xuân Hoà, Phú Đông, Khánh Yên, Yên Bình.
+ Xã Thạch Châu:
Xóm vùng 1 gồm: Xóm Quang Phú, Thanh Tân, Hồng Lạc, Bằng Châu, Đức Châu.
Xóm vùng 2 gồm: Xóm Lâm Châu, Châu Hạ, An Lộc, Tiến Châu, Kim Ngọc, Minh Quý.
+ Xã Bình Lộc:
Xóm vùng 1 gồm: Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6.
Xóm vùng 2 gồm: Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3.
1.2. Các xã Mai Phụ, Hộ Độ, Phù Lưu, Ích Hậu, Tân Lộc, Hồng Lộc, An Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Mỹ được phân vùng theo quy định tại phụ lục số 13.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở
* Các xã: Thạch Châu, Thạch Bằng, Bình Lộc được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
+ Đối với các xóm vùng 1: Những tuyến đường chưa quy định giá tại tại các mục (A, B, C, D, Đ, E) mà vị trí thửa đất bám đường có nền đường rộng ≥ 4 m thì được tính giá đất vùng 1; những vị trí đất bám đường có nền đường rộng < 4 m hoặc không có đường được tính bằng 80% giá đất vùng 1.
+ Đối với các xóm vùng 2: Những tuyến đường chưa quy định giá tại các mục (A, B, C, D, Đ, E) mà vị trí thửa đất bám đường có nền đường rộng ≥ 4 m thì được tính giá vùng 2; những vị trí đất bám đường có nền đường rộng < 4 m hoặc không có đường được tính bằng 80% giá đất vùng 2.
* Giá đất ở nông thôn xã Thạch Bằng (trừ những vị trí bám đường đã quy định giá riêng tại các mục A, B, E) được áp dụng giá đất các vùng nhân hệ số 1,2.
H. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; PHÂN LOẠI XÃ VÀ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
A. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I. Xác định khu vực, vùng đối với đất ở nông thôn
1. Giá đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:
- Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục số 3 đến Phụ lục số 12)
- Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại (chưa được quy định giá tại các phụ lục từ Phụ lục số 3 đến Phụ lục số 12) của các huyện được quy định mức giá theo vị trí vùng của từng loại xã.
2. Phân loại vùng đất ở:
- Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.
- Vùng 2: Bao gồm những lô đất nằm ven các trục đường liên thôn, xóm; tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, có hạ tầng tương đối thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.
- Vùng 3: Bao gồm những lô đất còn lại trên địa bàn xã nằm rải rác xa đường giao thông liên thôn, liên xã, có hạ tầng kém, không thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.
II. Giá đất ở nông thôn thuộc khu vực 2 của các huyện
1. Huyện Nghi Xuân
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Vùng 1 |
136.800 |
102.700 |
Vùng 2 |
102.700 |
71.800 |
Vùng 3 |
58.200 |
51.400 |
2. Huyện Thạch Hà
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Vùng 1 |
136.800 |
102.700 |
Vùng 2 |
102.700 |
71.800 |
Vùng 3 |
58.200 |
51.400 |
3. Huyện Cẩm Xuyên
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
136.800 |
102.700 |
62.700 |
Vùng 2 |
102.700 |
71.800 |
47.100 |
Vùng 3 |
58.200 |
51.400 |
31.400 |
4. Huyện Hương Sơn
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
125.500 |
94.200 |
62.700 |
Vùng 2 |
94.200 |
65.800 |
47.100 |
Vùng 3 |
53.400 |
47.100 |
31.400 |
5. Huyện Đức Thọ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
131.200 |
98.500 |
62.700 |
Vùng 2 |
98.500 |
68.900 |
47.100 |
Vùng 3 |
55.800 |
49.200 |
31.400 |
6. Huyện Can Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
131.200 |
98.500 |
62.700 |
Vùng 2 |
98.500 |
68.900 |
47.100 |
Vùng 3 |
55.800 |
49.200 |
31.400 |
7. Huyện Kỳ Anh
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
131.200 |
98.500 |
62.700 |
Vùng 2 |
98.500 |
68.900 |
47.100 |
Vùng 3 |
55.800 |
49.200 |
31.400 |
8. Huyện Hương Khê
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
125.500 |
94.200 |
62.700 |
Vùng 2 |
94.200 |
65.800 |
47.100 |
Vùng 3 |
53.400 |
47.900 |
31.400 |
9. Huyện Vũ Quang
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Vùng 1 |
125.500 |
94.200 |
62.700 |
Vùng 2 |
94.200 |
65.800 |
47.100 |
Vùng 3 |
53.400 |
47.900 |
31.400 |
10. Huyện Lộc Hà
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Xã loại I |
Xã loại II |
Vùng 1 |
131.200 |
98.500 |
Vùng 2 |
98.500 |
68.900 |
Vùng 3 |
55.800 |
49.200 |
B. ĐẤT CHUYÊN DÙNG; ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
* Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất sử dụng vào mục đích công cộng.
* Vị trí đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
1. Giá đất chuyên dùng (trừ đất khai thác khoáng sản) và đất phi nông nghiệp khác được tính như sau:
- Tại thành phố Hà Tĩnh (trừ các khu, cụm công nghiệp - TTCN tại thành phố Hà Tĩnh) tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí;
- Tại một số tuyến đường trong KKT Vũng Áng - huyện Kỳ Anh: Đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) đoạn từ ngã 3 giao với đường từ ngã tư Quốc lộ 1A với đường Quốc lộ 1B thuộc địa phận Kỳ Trinh đến điểm cuối tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc địa phận xã Kỳ Phương (bao gồm các vị trí bản quy hoạch đường gom, dải cây xanh cách ly đối với tuyến đường này); Đoạn đường từ nhà ông Hanh (thôn Liên Phú) đến giáp đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B), thuộc xã Kỳ Liên; Đường trục dọc trung tâm xã Kỳ Thịnh - đô thị Kỳ Trinh (đoạn giáp đường đi Cảng Vũng Áng đến hết đoạn đã thảm nhựa, dài khoảng 1,7km), thuộc xã Kỳ Thịnh có giá: 600.000 đồng/m2.
- Các khu vực còn lại tính bằng 0,5 giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất tôn giáo, tín ngưỡng tính bằng giá đất ở cùng vị trí.
3. Giá đất khai thác khoáng sản bằng 1,5 lần giá đất ở cùng vị trí.
C. HỆ SỐ TÍNH GIÁ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Ngoài các hệ số tính giá quy định tại các phụ lục (từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 12), quy định hệ số tính giá áp dụng trong những trường hợp cụ thể sau đây:
1. Những thửa đất bám hai mặt đường liền kề (kể cả trường hợp đường quy hoạch chưa đầu tư xây dựng nhưng không áp dụng trong tính bồi thường, GPMB) được tính hệ số:
- Những thửa đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
- Những thửa đất bám hai mặt đường, trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường <3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất chuyên dùng và một số loại đất phi nông nghiệp khác) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất bám từ 3 mặt đường trở lên thì cũng chỉ áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
2. Những thửa đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường (kể cả trường hợp trục đường đó được chia làm nhiều đoạn và có tên đường khác nhau) có mức chênh lệch giá nằm trong khoảng >20% và <30% thì áp dụng hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp và hệ số 1,0 cho những thửa đất có mức giá cao; Trường hợp mức chênh lệch giá ≥ 30% thì áp dụng hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp và hệ số 0,9 cho những thửa đất có mức giá cao (khoảng cách áp dụng không quá 40m về 2 phía trục đường).
3. Những thửa đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở) và trên 50m (đối với đất chuyên dùng) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
- Phần diện tích đất (lớp 1) tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định giá tại các phụ lục số 01 đến số 12), phần diện tích đất (lớp 2) tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá quy định của vùng, loại xã thì lớp đó được tính theo mức giá của vùng, loại xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề sau nó.
- Đối với những thửa đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, những lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc áp dụng các hệ số quy định tại điểm 1 Mục C chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1.
- Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất chuyên dùng và một số loại đất phi nông nghiệp khác 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt.
4. Những thửa đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼ ) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá (tại phụ lục số 01 đến số 12) tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá theo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 0,7 giá phần diện tích bám đường.
Trường hợp thửa đất vừa có hình thể đặc biệt vừa có hình thể kéo dài thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá (tại phụ lục số 01 đến số 12) tính từ mặt tiền đến hết chiều dài của thửa đất được áp dụng nguyên tắc phân lớp tính giá bình quân gia quyền như quy định tại điểm 3 nêu trên. Phần diện tích còn lại tính bằng 0,7 giá đất của lớp đất liền thửa với nó (thuộc phần diện tích đã phân lớp nói trên).
5. Những thửa đất có hình thể như quy định tại điểm 3 hoặc điểm 4, Mục C khi có biến động dẫn đến tách thành nhiều thửa đất thì căn cứ vào các quy định giá đất tại phụ lục số 01 đến số 12 và các hệ số điều chỉnh giá quy định tại điểm 3, điểm 4, Mục C để xác định giá đất cho từng thửa đất mới hình thành.
6. Những thửa đất phía sau (tuyến 2, tuyến 3 chưa được quy định giá cụ thể tại các phụ lục từ số 01 đến số 12) của thửa đất (tuyến 1) bám các tuyến đường có quy định mức giá cụ thể từ 500.000 đồng/m2 trở lên thì áp dụng hệ số tính giá như sau:
- Tại khu vực đô thị: Thửa đất tuyến 2, 3 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá bằng 40% giá đất tuyến 1.
- Tại khu vực nông thôn: Thửa đất tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,4 và thửa đất tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2. Trường hợp thửa đất tuyến 2, tuyến 3 tiếp giáp với ranh giới phường, thị trấn được tính cộng thêm hệ số 0,2 của giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó.
7. Những thửa đất cá biệt trên tuyến có mặt bằng hiện trạng bình quân thấp hơn so với mặt đường chính liền kề thì được tính hệ số giảm giá (chỉ áp dụng trong trường hợp tính thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất) theo quy định sau:
- Thấp hơn từ 1,5m đến 2,5m được giảm giá 5%;
- Thấp hơn từ trên 2,5m đến 3,5m được giảm giá 10%;
- Thấp hơn từ trên 3,5m được giảm giá 15%.
8. Giá đất tại các vị trí bám các tuyến đường gom của các tuyến đường Quốc lộ tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ đó.
9. Những vị trí đất quy hoạch bố trí tái định cư (chưa có quy định giá cụ thể cho vùng quy hoạch bố trí tái định cư đó) thì được tính bằng 80% mức giá đất ở quy định tại vị trí tương đương. Các khu tái định cư đã có quy định giá cụ thể thì không áp dụng hệ số điều chỉnh này.
10. Trong trường hợp các vị trí bám các tuyến đường quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 nếu có giá thấp hơn giá đất ở vùng 1 của từng loại xã tương ứng thì được áp dụng mức giá theo giá đất ở vùng 1 của xã loại đó (địa bàn huyện Đức Thọ không áp dụng quy định này)
11. Đối với những thửa đất bám các tuyến đường do Nhà nước xây dựng đã được phê duyệt quy hoạch (hiện trạng chưa xây dựng đường) áp dụng mức giá bằng 70% mức giá đường đã được đầu tư xây dựng có điều kiện tương đương. Trường hợp đường do Nhà Đầu tư xây dựng thì không áp dụng quy định này; chỉ áp dụng trong xác định giá giao, thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thực hiện dự án.
D. PHÂN LOẠI XÃ TRONG HUYỆN, THỊ XÃ
Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, quỹ đất và tình hình giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn:
* Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị trấn, các xã có thị tứ có điều kiện sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tốt, có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I qui định trong bảng giá này.
* Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh có giá đất thực tế thấp nhất huyện.
* Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.
Cụ thể như sau:
1. Thị xã Hồng Lĩnh
Xã loại II: Thuận Lộc.
2. Nghi Xuân
- Xã loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
3. Thạch Hà:
- Xã loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương, Thạch Hội.
- Xã loại II:Các xã còn lại.
4. Cẩm Xuyên
- Xã loại I: Cẩm Vịnh, Cẩm Nhượng, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.
- Xã loại III: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
5. Hương Sơn
- Xã loại I: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, Sơn Kim 1, Sơn Ninh, Sơn Tân.
- Xã loại II: Sơn Trường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm, Sơn Kim 2.
- Xã loại III: Các xã còn lại.
6. Đức Thọ
- Xã loại I: Tùng Ảnh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh, Đức Thủy.
- Xã loại III: Tân Hương, Đức La, Đức Quang và Đức Vĩnh.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
7. Can Lộc
- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc.
- Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Gia Hanh, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
8. Kỳ Anh
- Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh, Kỳ Hưng, Kỳ Nam, Kỳ Văn và Kỳ Hà.
- Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
9. Hương Khê
- Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.
- Xã loại III: Hương Lâm, Hương Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Giang, Hòa Hải, Hương Vĩnh, Phú Gia.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
10. Vũ Quang
- Xã loại I: Không có (riêng thị trấn Vũ Quang áp dụng như xã loại I).
- Xã loại III: Hương Quang, Hương Điền.
- Xã loại II: Các xã còn lại
11. Lộc Hà
- Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim, Mai Phụ.
- Xã loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)
A. Giá đất sản xuất nông nghiệp
I. Tại thành phố Hà Tĩnh
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Phường, xã |
Hạng 1 |
Không |
Hạng 2 |
43.700 |
Hạng 3 |
35.500 |
Hạng 4 |
26.700 |
Hạng 5 |
17.100 |
Hạng 6 |
12.900 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Phường, xã |
Hạng 1 |
Không |
Hạng 2 |
50.500 |
Hạng 3 |
41.000 |
Hạng 4 |
30.900 |
Hạng 5 |
19.800 |
Hạng 6 |
không |
II. Tại thị xã Hồng Lĩnh
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Xã loại II (Thuận Lộc) |
Hạng 1 |
không |
không |
Hạng 2 |
43.200 |
36.700 |
Hạng 3 |
35.200 |
29.900 |
Hạng 4 |
26.500 |
22.600 |
Hạng 5 |
16.900 |
14.400 |
Hạng 6 |
12.800 |
10.900 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Xã loại II (Thuận Lộc) |
Hạng 1 |
không |
không |
Hạng 2 |
48.100 |
40.800 |
Hạng 3 |
39.100 |
33.200 |
Hạng 4 |
29.500 |
25.100 |
Hạng 5 |
18.800 |
16.000 |
Hạng 6 |
không |
không |
III. Tại các huyện
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Hạng 1 |
Không |
Không |
Không |
Hạng 2 |
42.600 |
34.100 |
27.300 |
Hạng 3 |
34.700 |
27.700 |
22.100 |
Hạng 4 |
26.100 |
20.900 |
16.700 |
Hạng 5 |
16.700 |
13.300 |
10.700 |
Hạng 6 |
12.700 |
10.100 |
8.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Hạng 1 |
Không |
Không |
Không |
Hạng 2 |
46.900 |
37.500 |
30.000 |
Hạng 3 |
38.100 |
30.500 |
24.400 |
Hạng 4 |
28.700 |
23.000 |
18.400 |
Hạng 5 |
18.400 |
14.600 |
11.800 |
Hạng 6 |
không |
không |
không |
“Riêng đối với đất trồng cây cao su được áp dụng tính bằng hạng 4 đất trồng cây lâu năm của xã loại đó”.
IV. Hệ số tính giá đất sản xuất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi
a. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch khu công nghiệp, khu du lịch đã có quyết định phê duyệt tính bằng giá theo giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.
b. Giá đất sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo (bao gồm các xã: Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây, thị trấn Tây Sơn); khu vực khai thác mỏ sắt Thạch Khê (bao gồm 6 xã: Thạch Bàn, Thạch Đỉnh, Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch Lạc, Thạch Trị - huyện Thạch Hà); khu vực lòng hồ và công trình đầu mối hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang, khu công nghiệp Gia Lách và thị trấn Xuân An tính bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân với hệ số 1,3.
c. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình, khu quy hoạch trung tâm hành chính huyện (thuộc xã Cẩm Huy) - huyện Cẩm Xuyên; xã Thạch Bằng, xã Thạch Châu - huyện Lộc Hà; xã Thạch Long, xã Thạch Đài, xã Thạch Tân, xã Thạch Lâm - huyện Thạch Hà; khu quy hoạch mở rộng thị trấn Phố Châu (thuộc xã Sơn Giang - huyện Hương Sơn) được áp dụng bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo xã Loại I nhân hệ số 1,1.
Giá đất sản xuất nông nghiệp xã Kỳ Hưng - huyện Kỳ Anh được áp dụng theo xã loại 1 nhân hệ số 1,2
Các thửa đất bám trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1
B. Giá đất Lâm nghiệp
1. Giá đất Lâm nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố được xác định theo hạng đất, loại xã (việc phân loại xã được quy định tại các phụ lục số 01 đến số 13). Riêng tại các phường, thị trấn được áp dụng theo xã loại I; cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Hạng 1 |
Không |
Không |
Không |
Hạng 2 |
8.600 |
6.900 |
5.500 |
Hạng 3 |
7.200 |
5.700 |
4.600 |
Hạng 4 |
5.000 |
4.000 |
3.300 |
Hạng 5 |
3.600 |
2.900 |
2.500 |
Hạng 6 |
2.100 |
1.700 |
1.500 |
2. Hệ số điều chỉnh: Tùy thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, giá đất lâm nghiệp tại các xã, phường, thị trấn được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
- Các thửa đất có vị trí bám các trục đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.
- Các thửa còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).
C. Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy sản
- Tại các huyện, thị xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
Làm muối |
11.400 |
8.600 |
6.400 |
NTTS ngọt |
10.400 |
7.800 |
5.900 |
NTTS mặn lợ |
9.500 |
7.200 |
5.400 |
- Tại thành phố Hà Tĩnh được tính giá đất đối với phường, xã bằng giá xã loại 1.
- Hệ số điều chỉnh:
+ Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá xã loại I nhân hệ số 1,5.
+ Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thủy sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi (chỉ áp dụng trong trường hợp tính bồi thường, giải phóng mặt bằng).
D. Đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào vị trí, mục đích sử dụng đất chính và tình hình cụ thể của địa phương, UBND các huyện, thành phố, thị xã đề xuất mức giá đối với từng trường hợp cụ thể, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
E. Ghi chú: Giá đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tùy điều kiện cụ thể các địa phương tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng./.
Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND quy định giá rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 268/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy định đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ trách nhiệm của Người đứng đầu cơ quan nhà nước, đơn vị địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định phân công trách nhiệm quản lý trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Thông tư 03/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 22/02/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012