Quyết định 50/2008/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008
Số hiệu: 50/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Minh Sanh
Ngày ban hành: 06/08/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2008/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 06 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 94/2007/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;

Căn cứ Nghị quyết hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khoá IV - kì họp thứ 10 số 04/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2165/SKHĐT-XDCB ngày 05 tháng 8 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo kế hoạch vốn cho các chủ đầu tư triển khai thực hiện, các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Minh Sanh

 

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Phụ lục kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Qui mô xây dựng

Giá trị công trình

Kế hoạch 2008 giao đầu năm

Kế hoạch 2008 điều chỉnh

Kế hoạch năm 2008 bổ sung trượt giá

Ghi chú

Tổng số

Trong đó xổ số kiến thiết

Tổng số

Trong đó xổ số kiến thiết

 

Tổng số

 

 

 

1.797.291

320.000

1.844.591

320.000

476.000

 

 

Dự án trọng điểm

 

 

 

440.000

 

440.000

 

 

 

 

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ven biển từ Vũng Tàu ra Bình Thuận (8 đoạn, bao gồm đường qua trung tâm thị trấn Long Hải)

Sở Giao thông vận tải

50km

297.493

20.000

 

20.000

 

5.000

 

2

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh (Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tại Bà Rịa)

Sở Xây dựng

10kW

37.500

7.000

 

0

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Quốc lộ 56 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

32,5km

288.600

40.000

 

40.000

 

12.300

 

2

Đường 51B (Đoạn cuối Quốc lộ 51)

Sở Giao thông vận tải

12,02km

498.854

60.000

 

60.000

 

32.340

 

3

Nâng cấp Quốc lộ 55 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

49,5km

141.683

0

 

1.500

 

19.720

 

4

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Giáo dục và Đào tạo

14ha, 4.000SV

78.373

10.000

10.000

10.000

10.000

5.000

 

5

Hạ tầng kĩ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ I

Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

954,4ha

1.070.330

100.000

 

100.000

 

55.000

 

6

Cầu và đường sang Gò Găng, thành phố Vũng tàu

Sở Giao thông vận tải

Đường 1.107m, cầu: 733,6m

220.275

60.000

 

60.000

 

36.791

 

7

Dự án ODA thu gom và xử lí nước thải thành phố Vũng Tàu

Công ti thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

20.000m3/ ngày

211.130

70.000

 

66.000

 

3.060

 

8

Trung tâm Hành chính -Chính trị tỉnh (bao gồm dự án thành phần Trung tâm hội nghị và các dự án thành phần khác)

Sở xây dựng

78.114m2

705.770

40.000

 

40.000

 

 

Đã duyệt 03 DA thành phần: Trung tâm Hội nghị; khối đảng-Đoàn thể; khối chính quyền. còn lại 2DA: khốI phục vụ và hạ tầng kĩ thuật

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh (Thiết bị kĩ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng)

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

 

72.058

20.000

 

20.000

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường và cầu từ Gò găng sang Long Sơn

Sở Giao thông vận tải

 

573.860

2.000

 

6.500

 

 

Bối trí vốn CBĐT, chuyển sang thực hiện bằng hình thức BOT hoặc BT

2

Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa

Sở Xây dựng

700 giường

 

8.000

 

13.000

 

 

 

3

Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu

Sở Xây dựng

350 giường

 

500

 

500

 

 

 

4

Công viên Bàu Sen, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

40,8ha

189.400

1.500

 

1.500

 

 

Bồi thường giải phóng mặt bằng mặt hồ

5

Khu chế biến hải sản Gò Găng, thành phố Vũng Tàu (qui hoạch chi tiết và hạ tầng kĩ thuật)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

500

 

500

 

 

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã thực hiện, tạm ngưng chờ địa điểm mới

6

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh (trạm phát sóng núi Lớn)

Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

 

61.395

500

 

500

 

 

 

B

Các dự án còn lại theo thứ tự ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Vũng Tàu

 

 

 

105.000

 

105.000

 

28.973

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.146m

43.339

7.630

 

4.100

 

1.612

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở phường 10

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

28 phòng

30.279

10.000

10.000

12.000

12.000

6.785

 

2

Trường Trung học Cơ sở Trần Nguyên Hãn

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

36 phòng

22.787

8.400

 

13.000

 

4.515

 

3

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

4,1 ha, 256 lô đất

14.240

8.800

 

7.500

 

 

 

4

Đường qui hoạch D4 và D5 khu du lịch Chí Linh -Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.556m

27.500

7.500

 

7.700

 

5.021

 

6

Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

 

16.332

3.000

 

1.000

 

 

 

7

Đường Võ Thị Sáu, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

2.055m

56.607

8.800

 

9.000

 

5.520

 

8

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 12

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.440 m2

10.893

7.300

 

7.300

 

5.520

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở phường 2

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

36 phòng học

27.726

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

2

Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

30 phòng

25.300

50

 

7.320

 

 

 

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Nguyễn An Ninh (Bàu Trũng)

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.464 m2

14.367

5.000

 

7.000

 

 

 

4

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 mới

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.440 m2

11.063

5.000

 

2.500

 

 

 

5

Các tuyến đường công cộng thuộc khu 155-156 Thuỳ Vân, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.255m

13.053

5.000

 

5.000

 

 

 

6

Đường Ngô Quyền phường 10, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.487m

38.509

8.000

 

10.000

 

 

 

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở phường 9

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

24 phòng

9.749

50

 

50

 

 

 

2

Trường Tiểu học bán trú Hạ Long

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

28 phòng

18.328

50

 

50

 

 

 

3

Trường Trung học Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

36 phòng học

24.272

50

 

50

 

 

 

4

Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3, Long Sơn

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

26 phòng

25.011

9.900

 

300

 

 

 

5

Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

30 phòng học

37.874

50

 

50

 

 

 

6

Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

 

 

100

 

100

 

 

 

7

Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hoá - Thể thao Bàu Trũng

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

90 căn hộ

42.055

50

 

50

 

 

 

8

Xây dựng câu lạc bộ hưu trí, Hội cựu chiến binh, người cao tuổi, ban liên lạc tù chính trị

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.577 m2

5.533

10

 

10

 

 

 

9

Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.040m

11.641

50

 

50

 

 

 

10

Trường Trung học Cơ sở phường 8

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

28 phòng học

46.882

20

 

300

 

 

 

11

Trường Trung học Cơ sở phường 11

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

30 phòng học

38.838

20

 

300

 

 

 

12

Xây dựng khu tạm cư tại khu vực đường Võ Thị Sáu phường 2, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

 

 

20

 

20

 

 

 

13

Bồi thường giải phóng mặt bằng hành lang lưới điện 110kV, Vũng Tàu - Thắng Tam

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

8.498 m2

8.579

50

 

50

 

 

 

14

Đường D4-D5 giai đoạn 2 (vỉa hè, cấp nước, chiếu sáng, cây xanh)

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.556m

6.507

50

 

150

 

 

 

15

Đường vành đai khu vực Đồi Ngọc Tước, thành phố Vũng Tàu

Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu

1.170m

18.319

50

 

50

 

 

 

II

Thị xã Bà Rịa

 

 

 

105.000

 

105.000

 

35.460

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Phước Hưng

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

20 nhóm lớp

10.645

2.300

 

2.300

 

 

 

2

Trường Mầm non Phước Trung thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

15 nhóm/375 cháu

17.169

2.760

 

2.760

 

 

 

3

Trường Mầm non Long Toàn

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.828 m2

6.246

375

 

0

 

 

 

4

Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

150 căn hộ; 30.466m2 sàn

41.517

10.325

 

10.325

 

8.110

 

5

Khu nhà ở tái định cư H20 (lô R, P, Q) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

138 căn hộ; 28.488m2 sàn

32.925

4.380

 

4.610

 

 

 

6

Chợ Gò Cát, phường Long Toàn

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.764m2; 112 sạp

6.113

770

 

770

 

 

 

7

Chợ xã Hoà Long

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

2.000m2, 16 kiốt, 42 lô phố chợ

10.568

1.260

 

760

 

 

 

8

Hạ tầng đường trục Long Toàn

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1,7 km

22.900

2.780

 

280

 

 

 

9

Đường nối ngã ba Hoà Long - Hương lộ 10 giai đoạn 2

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

2.406m

24.848

4.800

 

1.300

 

 

 

10

Đường trục Bắc - Nam khu dân cư Mắt Mèo

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

489m

6.257

800

 

500

 

 

 

11

Đường trục Đông - Tây khu dân cư Mắt Mèo

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

715,5m

12.861

340

 

340

 

 

 

12

Cải tạo bờ Đông sông Dinh (đoạn cầu Long Hương đến Quốc lộ 51)

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

900m, 10ha

26.804

2.100

 

1.100

 

 

 

13

Nhà thi đấu Thể dục - Thể thao thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

2.000 chỗ; 4788 m2

30.611

10.000

 

10.000

 

 

 

14

Trường Tiểu học bán trú Hoà Long B

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

21 phòng học

24.730

7.310

 

1.495

 

 

 

15

Chợ Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.764m2, 112 sạp

9.574

1.540

 

540

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Phước Tân, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

10 nhóm/ 310 cháu

14.205

4.000

4.000

5.000

5.000

3.270

 

2

Trường Trung học Phổ thông thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

35 phòng

26.956

5.000

5.000

10.000

10.000

5.140

 

3

Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Du

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

26 phòng

24.828

7.000

7.000

10.000

10.000

3.500

 

4

Hạ tầng cơ sở kĩ thuật khu tái định cư Gò Cát 6

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

17,95ha; 940 lô đất

61.234

6.000

 

6.000

 

1.520

 

5

Hạ tầng cơ sở kĩ thuật khu tái định cư Gò Cát (diện tích còn lại)

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

8,4 ha; 243 lô đất

28.099

2.980

 

2.980

 

520

 

6

Đường Điện Biên Phủ kéo dài (đường hoả táng -27/4)

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.276m

22.450

4.000

 

4.000

 

2.500

 

7

Đường qui hoạch số 11 (đoạn nhà máy nước – QL56)

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

2.590m

46.864

5.000

 

10.000

 

10.900

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở Kim Dinh

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

24 phòng

11.996

2.000

 

4.000

 

 

 

2

Trường Tiểu học Trần Văn Quan, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

24 phòng

17.793

3.000

3.000

3.000

3.000

 

 

3

Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

582m

13.036

3.000

 

8.760

 

 

 

4

Khu nhà ở liên kế các lô I, K thuộc khu tái định cư H20

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

60 căn hộ

34.388

4.000

 

6.000

 

 

 

5

Khu nhà ở liên kế các lô M, K thuộc khu tái định cư H20

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

41 căn hộ

23.575

4.000

 

4.000

 

 

 

6

Đường N7 (Quốc lộ 56-QH số 2)

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.073m

13.333

3.000

 

3.000

 

 

 

D

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học bán trú Long Hương

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

24 phòng

14.662

40

 

40

 

 

 

2

Trường Tiểu học Điện Biên, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

22 phòng

7.474

20

 

20

 

 

 

3

Trường Tiểu học Phan Bội Châu, thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

25 phòng

20.814

20

 

20

 

 

 

4

Trường Trung học Cơ sở Phước Tân

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

27 phòng

17.311

20

 

20

 

 

 

5

Trường Trung học Cơ sở Gò Cát

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

24 phòng

16.773

20

 

20

 

 

 

6

Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

12 phòng

15.115

20

 

20

 

 

 

7

Đường vào khu công nghiệp Kim Dinh (đường QH số 14 phường Kim Dinh)

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.400m

34.240

20

 

20

 

 

 

8

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

1.074 m2

7.674

10

 

10

 

 

 

9

Trụ sở làm việc khối vận thị xã Bà Rịa

Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa

 

12.866

10

 

10

 

 

 

III

Huyện Tân Thành

 

 

 

105.000

 

105.000

 

51.088

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, xã Mỹ Xuân

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

32 phòng

13.625

2.100

2.100

100

100

 

 

2

Khối hiệu bộ Trường Trung học Cơ sở Trương Công Định xã Châu Pha

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

2.100 m2

6.066

760

 

980

 

 

 

3

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, xã Phước Hoà

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

10 phòng

6.546

880

 

1.020

 

 

 

4

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

1,9 ha; 92 lô đất

4.994

790

 

790

 

1.800

 

5

Hạ tầng kĩ thuật Trung tâm Thương mại huyện Tân Thành

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

6,2 ha

14.818

2.190

 

2.000

 

 

 

6

Đầu tư giai đoạn 2 đường trục chính 46 thị trấn Phú Mỹ (vỉa hè, cây xanh, cấp nước, chiếu sáng)

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

 

6.399

1.150

 

1.110

 

 

 

7

Đường ấp 2 Hắc Dịch - Phước Bình

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

5.846m

5.910

300

 

700

 

 

 

8

Đường qui hoạch F khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

750m

8.178

600

 

555

 

 

 

9

Đường qui hoạch số 13 khu đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

400m

5.218

560

 

450

 

 

 

10

Đường qui hoạch số 12 khu Đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

375m

9.741

1.430

 

635

 

 

 

11

Đường qui hoạch số 10 khu đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

386m

3.825

700

 

435

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Chu Hải

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

36 phòng

13.674

5.900

5.900

5.000

5.000

11.500

 

2

Trường Mầm non xã Phước Hoà

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

10 nhóm lớp

10.251

4.230

 

4.230

 

2.337

 

3

Mỡ rộng Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

18 phòng

11.819

7.180

 

6.000

 

3.950

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định, xã Tân Phước

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

24 phòng

 

12.337

4.000

4.000

6.000

6.000

2.951

 

5

Xây dựng 99 căn hộ tại khu tái định cư 44 ha Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

99 căn hộ

31.000

6.900

 

5.000

 

4.000

 

6

Xây dựng nhà thô phục vụ tái định cư tại khu vực 2 ha, Mỹ xuân

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

1,99 ha; 96 căn hộ

29.485

9.000

 

9.000

 

4.750

 

7

Hạ tầng kĩ thuật khu đô thị mới Phú Mỹ 44 ha

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

44 ha; 50 căn hộ

70.037

12.000

 

12.000

 

4.000

 

8

Đường số 15 khu Trung tâm thương mại thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

359m

5.492

680

 

1.740

 

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

36 phòng

12.153

5.000

5.000

100

100

15.800

 

2

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

880 m2

8.567

3.000

3.000

3.000

3.000

 

 

3

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Hoà

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

36 phòng

17.803

7.000

7.000

4.800

4.800

 

 

4

Trường Tiểu học Phan Đình Phùng xã Sông Xoài

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

32 phòng

13.879

6.000

6.000

5.000

5.000

 

 

5

Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

21 phòng

16.762

7.000

7.000

5.000

5.000

 

 

6

Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54 ha

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

26,54 ha; 751 lô đất và 300 căn hộ chung cư

81.003

15.300

 

28.650

 

 

Năm 2007 BTGPMB: 30 tỷ đồng

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

33 phòng

17.209

20

 

20

 

 

 

2

Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hoà

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

31 phòng học

17.134

20

 

20

 

 

 

3

Trường Tiểu học Trưng Vương, xã Hội Bài (xã Tân Hoà)

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

12 phòng học

7.798

20

 

20

 

 

 

4

Trường Trung học Phan Chu Trinh xã Mỹ xuân

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

14 phòng học

8.888

20

 

20

 

 

 

5

Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Tân Thành (sân vận động, nhà thiếu nhi)

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

3.000 chỗ; 1.600 m2

27.772

50

 

50

 

 

 

6

Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

24 phòng học

26.009

20

 

20

 

 

 

7

Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

36 phòng học

15.744

20

 

20

 

 

 

8

Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

16 phòng nghỉ bán trú

12.439

20

 

20

 

 

 

9

Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

9 phòng học

12.151

20

 

20

 

 

 

10

Đường qui hoạch I khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

405m

11.708

50

 

405

 

 

 

11

Đường số 5 khu qui hoạch dân dư Ngọc Hà

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

504m

4.699

50

 

50

 

 

 

12

Nhà văn hoá và công viên thuộc Trung tâm Văn hoá thể thao huyện Tân Thành

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

 

 

20

 

20

 

 

 

13

Đường vào cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

1.414m

20.222

20

 

20

 

 

 

IV

Huyện Long Điền

 

 

 

95.000

 

95.000

 

48.943

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở xã tam Phước

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

11.815

2.700

 

2.700

 

1.591

 

2

Trường Tiểu học Long Hải 1

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

20 phòng

12.636

540

 

540

 

1.679

 

3

Trường Tiểu học Tam Phước

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

16 phòng

9.652

2.150

 

2.150

 

1.268

 

4

Trường Tiểu học Phước Tỉnh 2

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

14.612

5.600

5.600

5.600

5.600

1.936

 

5

Trường Trung học Cơ sở Long Hải 1

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

20 phòng

26.636

3.630

 

3.630

 

2.184

 

6

Trường Tiểu học Long Hải 4

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

20 phòng

14.031

2.700

 

2.700

 

1.836

 

7

Đường qui hoạch số 6, thị trấn Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.070m

18.520

1.900

 

1.900

 

654

 

8

Nâng cấp Hương lộ 5 -Phước Tỉnh

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

2.977m

19.610

2.730

 

2.730

 

1.384

 

9

Đường qui hoạch số 2, thị trấn Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.889m

32.766

5.400

 

5.400

 

1.822

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

20 phòng

15.196

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

12.676

2

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư thị trấn Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

20 ha; 753 lô đất

44.714

5.100

 

5.100

 

3.899

 

3

Đường 44 A giai đoạn II

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

6,5 km

79.471

9.000

 

9.000

 

4.509

 

4

Đường 44 A giai đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh)

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

6.555m

57.358

10.000

 

10.000

 

7.806

 

5

Đường qui hoạch số 1 thị trấn Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.550m

12.914

4.900

 

4.000

 

1.295

 

6

Đường qui hoạch số 3 thị trấn Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

3.778m

58.536

11.000

 

8.000

 

4.404

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường qui hoạch số 14 thị trấn Long Điền

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.408m

23.998

6.000

 

2.000

 

 

 

2

Đường qui hoạch số 15, thị trấn Long Điền

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.175m

15.166

4.000

 

8.000

 

 

 

3

Đường qui hoạch số 16, thị trấn Long Điền

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.650m

18.688

5.000

 

7.000

 

 

 

4

Đường vào và hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư xã Phước Tỉnh

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

1.173m, 4,3ha, 290 lô đất

6.954

3.100

 

5.000

 

 

 

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học An Nhứt

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

16 phòng

12.106

20

 

20

 

 

 

2

Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

21.388

40

 

40

 

 

 

3

Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

26.103

50

 

50

 

 

 

4

Trường Trung học Cơ sở Long Điền

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

17 phòng

12.618

50

 

50

 

 

 

5

Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

20 phòng

11.360

50

 

50

 

 

 

6

Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

20.180

50

 

50

 

 

 

7

Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

26.376

50

 

50

 

 

 

8

Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

27.094

20

 

20

 

 

 

9

Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

19.143

20

 

20

 

 

 

10

Trường Tiểu học bán trú Long Hải

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

37.280

20

 

20

 

 

 

11

Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

24 phòng

34.205

20

 

20

 

 

 

12

Mở rộng cảng Phước Hiệp, xã Phước Tỉnh

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

 

 

20

 

20

 

 

 

13

Mở rộng cảng Tân Phước, xã Phước Tỉnh

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

 

 

40

 

40

 

 

 

14

Nâng cấp mở rộng cảng Lò Vôi xã Phước Hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản)

Ủy ban nhân dân huyện Long Điền

308m

53.529

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện đất Đỏ

 

 

 

95.000

 

95.000

 

20.415

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở xã Long Tân

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

14.860

3.330

 

830

 

 

 

2

Trường Tiểu học Phước Hội

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

11.159

1.290

 

1.060

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở Châu Văn Biếc

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

26 phòng

12.129

830

 

930

 

 

 

2

Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Hội - Lộc An - Long Mỹ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

36 phòng

30.264

12.000

12.000

12.000

12.000

1.790

 

3

Đường Phước Hội - Lộc An

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

6.268m

7.793

6.760

 

6.760

 

2.180

 

4

Nghĩa địa huyện Long Đất tại Lộc An

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

19,2 ha

8.651

4.000

 

4.000

 

2.130

 

5

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực cống Dầu)

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

13,5 ha; 516 lô đất

53.367

15.000

 

8.630

 

6.780

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Long Tân

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

22 phòng

15.214

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

2

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

16.004

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

3

Trường Tiểu học Lộc An

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

21.293

7.000

7.000

7.000

7.000

 

 

4

Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu (xây dựng khu chức năng)

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

9.440

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

5

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

7.798 m2

35.767

8.000

 

17.000

 

7.535

 

6

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 52 qua khu trung tâm Đất Đỏ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

4.900m

134.965

22.000

 

22.000

 

 

Giá trị BTGPMB theo dự án được duyệt là 57,974 triệu đồng

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Phước Hải 3

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

20 phòng

10.852

30

 

30

 

 

 

2

Trường Tiểu học Phước Hoà Long

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

10.286

20

 

20

 

 

 

3

Trường Trung học Cơ sở Lộc An

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

14.120

20

 

20

 

 

 

4

Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

24 phòng

11.070

30

 

30

 

 

 

5

Nâng cấp đường vào xã Lộc An đoạn từ ngã 3 Lộc An đến giáp đường ven biển

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

2km

4.180

20

 

20

 

 

 

6

Hạ tầng khu tái định cư xã Phước Hải

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

20ha, 540 lô đất

 

50

 

50

 

 

 

7

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Gò Bưởi, xã Phước Long Thọ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

50

 

50

 

 

 

8

Đường qui hoạch giữa khu Trung tâm hành chính huyện và Trung tâm Y tế huyện

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

50

 

50

 

 

 

9

Đường qui hoạch số 2, xã Phước Long Thọ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

2km

46.821

50

 

50

 

 

 

10

Đường qui hoạch số 3, xã Phước Long Thọ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

3,5km

48.565

50

 

50

 

 

 

11

Đường qui hoạch số 5, xã Phước Long Thọ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

50

 

50

 

 

 

12

Đường qui hoạch số 2, xã Phước Hải

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

2.070m

38.595

50

 

50

 

 

 

13

Đường từ đất ông Hoài đến Lồ ồ, Phước Long Thọ nối tiếp Bàu Bèo

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

40

 

40

 

 

 

14

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44 giáp khu du lịch Thuỳ Dương đến ngã 3 Long Phù, xã Phước Hải

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

30

 

30

 

 

 

15

Đường Phước Hải - Lộc An

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

2,7km

30.997

70

 

70

 

 

 

16

Đường giao thông khu dân cư Kim Liên, xã Phước Hội

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

20

 

20

 

 

 

17

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Đại Thành 9,5 ha xã Phước Hải

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

30

 

30

 

 

 

18

Các tuyến đường giao thông khu vực xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

100

 

100

 

 

 

19

Trung tâm Văn hoá huyện Đất Đỏ

Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ

 

 

30

 

30

 

 

 

VI

Huyện Châu Đức

 

 

 

95.000

 

101.000

 

50.248

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

20 nhóm lớp

17.341

2.680

 

3.680

 

 

 

2

Trường Mầm non khu vực Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

10 nhóm lớp

9.480

510

 

510

 

1.774

 

3

Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trường Tộ xã Bình Giã

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

30 phòng

18.554

7.000

7.000

7.000

7.000

3.449

 

4

Trường Trung học Phú Xuân, thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

14 phòng

14.099

1.630

 

1.410

 

 

 

5

Trường Mầm non khu vực Xuân Sơn - Sơn Bình huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

10 nhóm lớp

9.317

2.100

2.100

2.100

2.100

 

 

6

Xây dựng khu nhà ở tái định cư (lô A, B, C, D), thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

160 căn hộ

37.977

6.660

 

5.890

 

 

 

7

Nâng cấp đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

5,84 km

11.300

590

 

1.770

 

 

 

8

Nâng cấp đường Suối Nghệ - Mụ Bân

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

6,75km

10.799

1.600

 

1.600

 

 

 

9

Đường 13 và 2 nhánh 11A, 14A, thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

972m

8.959

1.160

 

1.160

 

 

 

10

Đường số 2, thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

802m

9.142

1.240

 

1.240

 

1.033

 

11

Hạ tầng giai đoạn 2 khu trung tâm thương mại Thị trấn Ngãi Giao (vỉa hè, cấp nước, đường nội bộ)

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

15361 m2 vỉa hè; 3.531 m2 đường; 4,206m cấp nước

4.914

980

 

1.470

 

 

 

12

Cơ sở hạ tầng làng nghề tiểu thủ công nghiệp thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

30 ha

32.645

2.500

 

4.890

 

 

 

13

Công viên phía trước trụ sở Huyện ủy và Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

19.853m2

16.818

1.530

 

1.530

 

 

 

14

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

860m2

4.563

440

 

440

 

 

 

15

Cải tạo nâng cấp đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh, huyện Châu đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

2.367m

4.750

410

 

425

 

894

 

16

Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

5.463m

9.009

1.100

 

975

 

 

 

17

Đường Bình Giã - Đá Bạc

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

9.678m

19.507

5.000

 

3.000

 

4.138

 

18

Đường Quảng Phú - Phước An

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

5,85m

13.173

2.770

 

2.770

 

 

 

19

Đường qui hoạch số 2 và số 4, thị trấn Ngãi Giao (đoạn phía Đông Quốc lộ 56)

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

415m

3.400

420

 

420

 

614

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Ngãi Giao, thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

24 phòng

16.106

5.000

5.000

5.000

5.000

4.600

 

2

Trường Trung học Cơ sở Phan Đình Phùng, thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

24 phòng

18.262

6.000

6.000

6.000

6.000

5.360

 

3

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, xã Đá Bạc

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

24 phòng học

13.294

3.000

3.000

3.000

3.000

2.531

 

4

Trường Mầm non khu vực Xà bang - Kim Long

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

10 nhóm lớp

13.828

4.500

4.500

4.500

4.500

2.590

 

5

Trường Mầm non xã Láng Lớn

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

10 nhóm lớp

15.107

4.000

4.000

4.000

4.000

3.273

 

6

Đường 31, xã Nghĩa Thành

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

5.534m

10.599

3.000

 

3.000

 

2.376

 

7

Đường Xuân Sơn – Đá Bạc

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

6.609m

20.911

4.000

 

2.000

 

5.058

 

8

Đường số 1, thị trấn Ngãi Giao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

2,65km

22.608

3.000

 

3.000

 

3.772

 

9

Đường vào xã Cù Bị

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

12,2km

23.034

3.000

 

400

 

5.892

 

10

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Suối Rao

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

1.273 m2

4.816

2.000

 

4.000

 

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền thờ liệt sỹ huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

435m2

8.176

3.000

 

3.000

 

2.894

 

2

Trường Trung học Cơ sở Quang Trung, xã Nghĩa Thành

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

20 phòng học

20.061

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

3

Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

24 phòng học

23.808

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

4

Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

10 phòng học + hiệu bộ

16.221

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

5

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bàu Chinh

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

1.530 m2

11.028

20

 

3.000

 

 

 

6

Nhà ăn và nhà nghỉ trưa cán bộ công chức Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

 

8.500

0

 

3.000

 

 

 

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

26.250m2

43.547

100

 

100

 

 

 

2

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, xã Kim Long

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

16 phòng học

16.756

20

 

40

 

 

 

3

Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Cù Bị

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

 

 

20

 

20

 

 

 

4

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh, xã Cù Bị

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

 

 

20

 

20

 

 

 

5

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp – đô thị Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

 

 

0

 

200

 

 

 

VII

Huyện Xuyên Mộc

 

 

 

95.000

 

95.000

 

13.628

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở Bình Châu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

36 phòng học

14.551

1.900

 

2.200

 

 

 

2

Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hoà Hội

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

24 phòng học

11.321

5.220

 

4.000

 

994

 

3

Trường Tiểu học Bình Châu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

29 phòng

9.515

1.620

 

2.040

 

 

 

4

Trường Mầm non xã Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

10 nhóm/ 300 cháu

9.263

490

 

1.470

 

 

 

5

Trường Mầm non xã Hoà Bình

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

6 nhóm/ 170 cháu

7.027

890

 

950

 

 

 

6

Trường Mầm non Bưng Kè xã Hoà Hiệp

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

10 nhóm/ 270 cháu

6.184

130

 

1.180

 

 

 

7

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư huyện Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

5,9 ha, 186 lô đất

33.707

2.000

 

2.000

 

 

 

8

Bãi chứa rác tại Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

4 ha

3.397

2.350

 

2.350

 

264

 

9

Nâng cấp đường 27 tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm hạng mục cấp nước)

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

2,86km

41.064

3.000

 

2.450

 

 

 

10

Đường qui hoạch số 8, thị trấn Phước Bửu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

1.103m

18.876

2.780

 

2.740

 

996

 

11

Đường qui hoạch số 4, thị trấn Phước Bửu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

863m

13.980

400

 

400

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Thanh Bình

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

24 phòng

12.606

6.400

6.400

6.400

6.400

967

 

2

Trường Trung học Cơ sở Bưng Riềng

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

18 phòng

12.681

8.680

 

8.680

 

3.705

 

3

Vòng xoay ngã 4 thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

750m

13.752

6.490

 

6.490

 

1.484

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

24 phòng học

17.220

10.000

10.000

10.000

10.000

5.218

 

2

Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

12 phòng

13.992

7.500

7.500

7.500

7.500

 

 

3

Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

10 phòng học

7.982

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

4

Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

8 phòng

12.086

7.000

7.000

7.000

7.000

 

 

5

Trường Trung học phổ thông liên xã Bông Trang - Bưng Riềng - Bình Châu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

36 phòng học

31.297

7.600

7.600

7.600

7.600

 

 

6

Đường Gò Cát - Chuông Quýt

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

4.179m

9.012

5.000

 

4.000

 

 

 

7

Đường 328 nối dài xóm Rẫy (qui hoạch số 5)

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

2.117m

18.453

8.000

 

7.800

 

 

 

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Bưng Kè B

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

30 phòng

14.278

20

 

20

 

 

 

2

Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

10 phòng

6.947

20

 

20

 

 

 

3

Trường Tiểu học Hoà Hưng

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

12 phòng

9.346

30

 

30

 

 

 

4

Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

17 phòng

8.347

40

 

20

 

 

 

5

Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

2.740 m2

10.947

20

 

20

 

 

 

6

Trường Tiểu học Hoà Hội

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

20 phòng học

12.253

20

 

20

 

 

 

7

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

20 phòng học; 4.112 m2

13.100

20

 

20

 

 

 

8

Khu neo đậu tàu thuyền tránh, trú bão Bến Lội Bình Châu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

124.496

20

 

20

 

 

 

9

Nghĩa địa huyện Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

10 ha

3.454

2.200

 

2.400

 

 

Chi phí BTGPMB

10

Đường qui hoạch số 2, thị trấn Phước Bửu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

2.368m

18.537

20

 

20

 

 

 

11

Đường 328 đoạn qua thị trấn Phước Bửu

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

2.082m

23.003

20

 

20

 

 

 

12

Nâng cấp, cải tạo đường cầu dài Phước Thuận

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

4.109m

8.213

20

 

20

 

 

 

13

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

1.289 m2

3.621

20

 

20

 

 

 

14

Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

 

3.005

20

 

20

 

 

 

15

Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

12 phòng

5.393

20

 

20

 

 

 

16

Trường Trung học Cơ sở Phước Tân - giai đoạn 2

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

 

 

20

 

20

 

 

 

17

Trường Tiểu học Gò Cát huyện Xuyên Mộc

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

 

 

20

 

20

 

 

 

18

Đường điện trung thế dọc tuyến ven biển khu vực Hồ Tràm

Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc

 

 

0

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Côn Đảo

 

 

 

50.000

 

50.000

 

4.429

 

1

Trụ sở Huyện ủy Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

2220 m2

12.214

500

 

500

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

2029m2

16.398

4.100

 

1.750

 

 

 

2

Trường Mầm non huyện Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

10 nhóm lớp

15.600

6.300

6.300

6.300

6.300

2.572

 

3

Hệ thống công trình phụ phục vụ du lịch sinh thái Vườn quốc gia Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

 

3.860

2.500

 

2.500

 

 

 

4

Trùng tu, tôn tạo di tích Trại 2 thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

12.800m2

11.929

6.500

 

6.500

 

1.857

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu

Ban quản lí cảng Bến Đầm

110m; tàu 2.000T

53.336

15.450

 

15.450

 

 

 

4

Cải tạo nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

7.503m

54.850

11.800

 

12.400

 

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo lưới điện 22 kV Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

7.450m trung thế, 17.830m hạ thế, 2.935kVA

9.272

200

 

350

 

 

 

2

Xây dựng chung cư công vụ

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

50 căn hộ

23.848

50

 

800

 

 

 

3

Chung cư cho người thu nhập thấp

Ủy ban nhân dân huyện Côn đảo

48 căn hộ

41.249

50

 

700

 

 

 

4

Trạm xử lí rác tại Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

10T/ngày

9.475

50

 

250

 

 

 

5

Cảng tàu khách Côn Đảo

Ban quản lí cảng Bến Đầm

50md

56.861

150

 

150

 

 

 

6

Xây dựng trạm quan trắc môi trường biển tại Côn Đảo

TT quan trắc và phân tích môi trường biển tại Côn Đảo

 

 

50

 

50

 

 

 

7

Trung tâm diễn giải Tài nguyên và Môi trường Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn Quốc gia Côn Đảo

1280 m2

8.086

100

 

100

 

 

 

8

Đài Phát thanh - Truyền hình Côn Đảo

Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo

 

 

50

 

50

 

 

VB số 1718/UBND.VP ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh cho chuyển đổi chủ đầu tư từ Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh sang

 

Qui hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh qui hoạch xây dựng chung Côn Đảo

Ban Quản lí phát triển Côn Đảo

 

 

150

 

150

 

 

 

2

Qui hoạch chi tiết xây dựng 3 khu vực: Trung tâm, Cỏ Ống, Bến Đầm

Ban quản lí phát triển Côn Đảo

 

 

600

 

600

 

 

 

3

Qui hoạch du lịch Côn Đảo

Ban Quản lí phát triển Côn Đảo

 

490

100

 

100

 

 

 

4

Qui hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Côn Đảo 2006 - 2010 và tầm nhìn đến 2020

Ban Quản lí phát triển Côn Đảo

 

464

100

 

100

 

 

 

5

Điều chỉnh qui hoạch bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích Côn Đảo

Ban Quản lí phát triển Côn Đảo

 

 

100

 

100

 

 

 

6

Khảo sát đo đạc bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 một số khu vực trên địa bàn huyện Côn Đảo

Ban Quản lí phát triển Côn Đảo

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

7

Lập qui hoạch điều chỉnh Vườn quốc gia Côn Đảo (rà soát điều chỉnh qui hoạch, đề xuất giải pháp bảo vệ và phát huy giá trị Vườn quốc gia)

Ban Quản lí phát triển Côn Đảo

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Dự án do các ban quản lí dự án, các sở, ngành thuộc tỉnh làm chủ đầu tư

 

 

 

530.291

 

567.731

 

127.118

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Cao đẳng sư phạm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

6.559

1.240

 

10

 

 

 

2

Trường Mầm non 2 Chí Linh, thành phố Vũng Tàu

Công ti Đầu tư Phát triển - Xây dựng

6 nhóm lớp, 150 cháu

3.858

850

 

850

 

 

 

3

Trường Tiểu học Chí Linh, thành phố Vũng Tàu

Công ti Đầu tư Phát triển - Xây dựng

30 phòng

22.416

8.400

 

8.400

 

 

 

4

Hệ thống chống sét lan truyền và hệ thống chữa cháy vách tường 02 BV tỉnh và các trung tâm y tế

Sở Y tế

 

3.808

2.400

 

0

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Tân thành

Sở Y tế

 

7.883

1.730

 

1.730

 

 

 

6

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Bà Rịa

Sở Y tế

 

6.503

1.000

 

1.000

 

 

 

7

Nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu

Công ti DV vận tải và Bến xe

 

4.304

1.570

 

1.570

 

 

 

8

Xây dựng bãi đỗ xe khu vực Bãi Dâu, thành phố Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

3.426 m2

5.100

420

 

420

 

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp các vị trí thường xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông vận tải

 

13.562

3.000

 

4.400

 

4.544

 

10

Sửa chữa lớn đường Hạ Long - Quang Trung - Trần Phú, thành phố Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

6.366m

53.020

9.000

 

5.015

 

 

 

11

Đường Hạ Long lên cáp treo núi Nhỏ

Công ti Xây dựng và Phát triển Đô thị

2669m

20.946

1.800

 

1.800

 

 

 

12

Đường Hoàng Hoa Thám

Sở Giao thông vận tải

1,8km

69.114

5.690

 

5.690

 

 

 

13

Nhà máy nước ngầm Long Tân

TTNSH&VSMT

3.000m3/ngày

19.879

3.580

 

3.425

 

1.200

 

14

Hệ cấp nước Hoà Hội

TTNSH&VSMT

900m3/ngày

8.674

 

 

394

 

540

 

15

Hệ cấp nước Quảng Thành

TTNSH&VSMT

600m3/ng

6.129

1.120

 

1.070

 

500

 

16

Mở rộng các hệ cấp nước Long Điền - Đất Đỏ - Bà Rịa

TTNSH&VSMT

1.260m3/ng

9.018

1.980

 

2.300

 

400

 

17

Mở rộng các hệ cấp nước Châu Đức – Xuyên Mộc – Tân Thành

TTNSH&VSMT

1.000m3/ng

12.890

2.970

 

3.130

 

600

 

18

Hệ cấp nước Phước Thuận giai đoạn 2

TTNSH&VSMT

900m3/ng

17.528

3.920

 

4.490

 

1.000

 

19

Tuyến ống chuyển tải D300 Phước Hội - Phước Hải

TTNSH&VSMT

10.928;D300:168

7.883

3.320

 

1.485

 

500

 

20

Nhà tập võ Judo

Sở VHTT và DL

544m2

2.306

300

 

300

 

 

 

21

Xây dựng trạm quan trắc và phân tích môi trường Lộc An

TT quan trắc và phân tích môi trường

 

2.142

277

 

276

 

 

 

22

Cải tạo và phát triển lưới điện (5DA)

Sở Công thương

19,5km trung thế, hạ thế 1.970KVA

19.886

5.030

 

5.030

 

 

 

23

Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức

Đường 8.530m, trường học 1.053m2

4.500

330

 

330

 

 

 

24

Đường giao thông nội vùng khai thác sử dụng đất bãi bồi ven biển vùng Hội Bài, huyện Tân Thành, năm 2005

Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành

16.829m

11.386

4.360

 

4.360

 

 

 

25

Xây dựng chung cư số 11 Lý Thường Kiệt

XN QL và KD nhà

66 căn hộ

14.863

2.970

 

2.970

 

 

 

26

Xây dựng mới trụ sở Liên đoàn Lao động huyện Long Điền

LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

1.571

60

 

60

 

 

 

27

Xây dựng mới trụ sở Liên đoàn Lao động huyện Tân Thành

LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

1.478

30

 

30

 

 

 

28

Sửa chữa trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh

LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

1.124

1.100

 

1.100

 

 

 

29

Sửa chữa nhỏ trụ sở liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 

394

40

 

40

 

 

 

30

Sửa chữa Văn phòng hội nạn nhân chất độc da cam - dioxin

Hội nạn nhân chất độc da cam – dioxin tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

257m2

593

580

 

580

 

 

Hoàn tạm ứng ngân sách 2007

31

Xây dựng phòng làm việc của Trung tâm nghiên cứu phát triển và Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và kho lưu trữu hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.100

610

 

610

 

 

 

32

Xây dựng Trung tâm giáo dục lao động xã hội tại Xuyên Mộc (giai đoạn 1)

Sở xây dựng

1.000 đối tượng

41.806

5.700

 

5.700

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Châu Đức

Sở Gíao dục và Đào tạo

2.742 m2

22.272

7.500

7.500

7.500

7.500

2.784

 

2

Trường Phổ thông Trung học Vũng Tàu (trường chuẩn quốc gia)

Sở Xây dựng

48 phòng

46.001

11.500

11.500

11.500

11.500

4.700

 

3

Máy chụp cắt lớp điện toán - Bệnh viện Bà Rịa

Sở Y tế

 

9.407

5.400

 

8.450

 

 

 

4

Khu tái định cư 25 ha phần còn lại của khu qui hoạch 44 ha huyện Tân Thành

Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

25,2 ha, 807 lô đất

101.227

20.400

 

37.000

 

5.200

 

5

Đường Núi Dinh

Sở Giao thông vận tải

6.398m

27.516

7.000

 

2.200

 

 

 

6

Nâng cấp cải tạo đường từ Quốc lộ 51 vào cảng Bà Rịa Serece

Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

776,5m

18.565

6.000

 

6.000

 

 

 

7

Nâng cấp cải tạo đường Chinfon đoạn từ Quốc lộ 51 đến hàng rào khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

876m

14.192

2.100

 

4.000

 

1.400

 

8

Hạ tầng kĩ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên

Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

160,8ha

297.800

5.000

 

1.000

 

 

 

9

Đường nội bộ khu đất Container khu công nghiệp Đông Xuyên

Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

 

14.861

2.860

 

2.860

 

1.723

 

10

Hạ tầng khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

350ha

64.459

13.000

 

13.000

 

11.102

 

11

Đầu tư xây dựng bãi đậu xe và tập kết vật tư tại phường 12, thành phố Vũng Tàu cho Công ti công trình Giao thông tỉnh

Công ti Công trình giao thông

2.272 m2

2.746

90

 

90

 

250

 

12

Tuyến cống thoát nước mưa T1 và T2 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 ra sông Thị Vải

Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

908m

42.838

20.000

 

20.000

 

9.600

 

13

Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng

BQL các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

1.300m

18.576

12.000

 

12.000

 

3.423

 

14

Đường vào Nhà máy đóng tàu Ba Son

BQL các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

2.100m

140.046

45.000

 

24.000

 

19.000

Gói thầu nền đường giá trị 93 tỷ đồng

15

Đường vành đai - thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý trình km0+00-km2+666,72 thuộc trung tâm hành chính tỉnh

Sở Xây dựng

2,66m

56.796

15.000

 

15.000

 

5.000

 

16

Hệ thống thuỷ lợi Sông Hoà

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tưới 463ha, cấp 5.400m3/ng

33.487

6.500

 

6.500

 

 

 

17

Kiên cố hoá kênh mương hồ Suối Các

Chi cục Quản lí Thuỷ nông

8.635m

10.580

5.000

 

2.400

 

2.314

 

18

Xây dựng bãi đậu xe khu vực Dinh Cô huyện Long Điền

Sở Giao thông vận tải

2.460m2

6.821

1.500

 

3.600

 

1.236

 

19

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hoà Bình

Sở Giao thông vận tải

20,7km

48.000

18.000

 

18.000

 

17.117

 

20

Đường 30/4, thành phố Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

10,58km

44.474

5.500

 

5.500

 

8.172

 

21

Nâng cấp mặt đường giao thông nông thôn khu vực cánh đồng Don (dự án 1)

Sở Giao thông vận tải

4,74km

13.824

6.500

 

6.500

 

4.047

 

22

Trung tâm Văn hoá - Thông tin tỉnh

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

9000m2

46.218

20.000

 

1.800

 

 

VB số 3089/UBND.VP ngày 20 tháng 5 năm 2008 chuyển chủ đầu tư từ Sở Xây dựng sang Sở Văn hoá thông tin

23

Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chi nhánh Ngân hàng chính sách Xã hội Bà Rịa - Vũng Tàu

2.720m2

15.707

8.000

 

8.000

 

3.300

 

24

Tuyến cống hộp thoát nước đường số 11, thị xã Bà Rịa

Công ti thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

2x2mx2m; 1.440m

26.481

7.000

 

7.000

 

7.061

 

25

Nạo vét luồng Cửa Lấp

Sở Giao thông vận tải

185.553m3

6.707

4.000

 

4.800

 

 

Nguồn ngân sách và tận thu cát san lấp

26

Thư viện tỉnh tại Bà Rịa

Sở Văn hoá – Thông tin và Du lịch

7.450m2

41.054

20.000

 

20.000

 

4.428

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp vị trí thường xẩy ra tai nạn tại km8+200 đường Kim Long + Quảng Thành và km8+100-km8+300 đường Phước Tân – Châu Pha

Sở Giao thông vận tải

837m

4.894

4.000

 

4.000

 

 

 

2

Xây dựng trụ sở Sở Công nghiệp

Sở Công thương

 

4.604

4.000

 

5.800

 

300

 

3

Trụ sở Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

TTNSH&VSMT

1.775 m2

5.188

4.000

 

4.000

 

1.700

 

4

Mở rộng Trường Khiếm thị Hữu Nghị Tân Thành

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.010 m2

12.024

7.000

7.000

7.000

7.000

 

 

5

Trạm Y tế phường 12

Sở y tế

278m2

4.834

1.800

 

4.800

 

 

 

6

Đường điện trung thế và trạm biến áp khu cánh đồng Dừa thôn 4, xã Suối Rao

Sở Công thương

1,3km trung thế, 2,3 km hạ thế, 50KVA

554

540

 

540

 

 

 

7

Tuyến ống chuyển tải D200 Hoà Hội – Hoà Bình

TTNSH&VSMT

7.804m, D250

10.171

7.000

 

15.000

 

 

 

8

Tuyến ống chuyển tải D200 Hoà Bình – Xuân Sơn

TTNSH&VSMT

9.156m; D200

6.957

5.000

 

8.000

 

 

 

9

Dự án xử lí âm thanh, thông gió, chống nống và bổ sung chi tiết mặt đứng công trình nhà thi đấu đa năng Bàu Trũng

Sở Xây dựng

 

5.345

5.000

 

5.000

 

 

 

10

Sửa chữa, cải tạo Trường Dạy nghề tại xã Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

9.375 m2; 600HS

31.858

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

11

Xây dựng hội trường và 18 phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng

18 phòng học

13.072

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

12

Sửa chữa Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật Bà Rịa

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.044 m2

9.112

0

 

0

 

 

Đầu tư bằng nguồn vốn tài trợ của Doanh nghiệp

13

Xây dựng 6 phòng học bộ môn trường Trung học Cơ sở Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa

Sở Giáo dục và Đào tạo

6 phòng học

3.141

1.400

 

1.200

 

793

Trong đó vốn đối ứng của ngân sách tỉnh 1.425tr đồng, vốn Trung ương: 1716 tr đồng

14

Trường Trung học Y tế

Sở Y tế

700 học sinh

49.763

13.000

13.000

13.000

13.000

 

 

15

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc

Sở Y tế

100 giường

14.080

6.000

6.000

6.000

6.000

 

 

16

Sửa chữa Trung tâm Y tế cao su thành Bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Sở Y tế

100 giường

17.044

8.000

8.000

8.000

8.000

 

 

17

Cải tạo khoa ngoại cũ Bệnh viện Lê Lợi

Sở y tế

 

11.502

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

18

Sửa chữa Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ Sinh sản

Sở Y tế

 

683

670

 

715

 

 

 

19

Trạm kiểm dịch động vật Tân Thành

Chi cục Thú y

319 m2

1.767

1.730

 

1.730

 

1.015

 

20

Đầu tư hệ thống phòng cháy chữa cháy và thang thoát hiểm 4 chung cư khu Đông Bắc sân bay

XN QL và KD nhà

 

1.150

1.150

 

1.150

 

209

 

21

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kĩ thuật khu xử lí chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành)

Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

100ha

65.728

21.000

 

21.000

 

 

Trong đó: hoàn ứng ngân sách năm 2006 cho BTGPMB: 13.893tr đồng

22

Xây dựng Trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

 

35.759

10.000

 

15.000

 

2.500

 

23

Rà phá bom mìn vật nổ các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp: hắc Dịch 1, Tân Hoà, khí thấp áp Long Hương

Sở Công thương

29,25ha+29, 18ha+30ha

1.253

1.200

 

1.270

 

 

 

24

Trụ sở làm việc và trang thiết bị kiểm tra an toàn vệ sinh, thú y thuỷ sản

Chi cục quản lí chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản

1.900 m2

8.121

3.700

 

3.700

 

 

 

25

Thay thế các hố ga hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

7.300 hố ga

60.909

100

 

10.000

 

 

 

26

13 tuyến điện hạ thế nông thôn

Sở Công thương

 

10.228

200

 

5.000

 

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại Bà Rịa

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

3.646 m2

10.638

10

 

5.000

 

 

 

28

Nâng cấp đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Sở Giao thông vận tải

20,875km

350.058

0

 

15.000

 

 

 

29

Tuyến thoát nước chống ngập úng Lê Văn Lộc – Kè Bến Đình

Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

2.098

0

 

2.000

 

 

 

30

Sửa chữa chỉnh trang Nhà thi đấu đa năng thành phố Vũng Tàu

Sở Xây dựng

 

4.313

0

 

4.300

 

 

 

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ - Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ

Sở Khoa học công nghệ

2.260 m2

13.652

50

 

50

 

 

 

2

Trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Trung tâm Kĩ thuật Tài nguyên Môi trường

Sở Tài nguyên - Môi trường

3.190 m2

10.251

20

 

50

 

 

 

3

Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư 58,8ha Đông Bắc Chí Linh, thành phố Vũng Tàu

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

58,8ha, 2.426 căn hộ

241.075

20.000

 

20.000

 

 

Chi phí BTGPMB theo DA được phê duyệt là 91.384 triệu đồng

4

Đường trục trung tâm nối khu công nghiệp Mỹ Xuân À và Phú Mỹ 1

Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

2.030m

101.160

200

 

0

 

 

Không triển khai

5

Nhà xử lí nước thải tập trung khu công nghiệp Đông Xuyên

Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

3.000m3/ngày

24.588

150

 

150

 

 

 

6

Trạm xử lí nước thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Công ti ĐT KT HTKT KCN ĐX&PMI

2.500 m3/ngày đêm

36.531

100

 

100

 

 

 

7

Đường Chí linh

Sở Giao thông vận tải

1.399m

27.597

100

 

100

 

 

 

8

Đường liền kề phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh

 Sở xây dựng

520m

8.109

100

 

500

 

 

 

9

Đường cầu cháy đoạn 51C ra biển, phường 12, thành phố Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

1.059m

11.262

6.000

 

350

 

 

 

10

Dự án thu gom và xử lí nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy Sĩ)

Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

12.000m3/ ngày đêm

59.462

300

 

300

 

 

Tổng mức: 198,257 tỷ, đối ứng 74,152 tỷ (VAT: 14,69 tỷ, đền bù: 3 tỷ, XL: 38,484 tỷ, dự phòng 14,69 tỷ)

11

Tuyến cống hộp thoát nước chính, thành phố Vũng Tàu

Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

5.660m

81.950

300

 

2.100

 

 

TTKL đoạn qua đường 51B

12

Tuyến thoát nước khu vực khu phố 5 và 6 đường Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu

Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

100

 

0

 

 

Không triển khai vì thành phố Vũng Tàu đầu tư bằng vốn ngân sách thành phố

14

Sửa chữa và lắp đặt các trụ nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh

Công ti cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu

572 trụ

11.724

20

 

20

 

 

 

15

Nhà Bảo tàng tỉnh

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

 

31.955

20

 

1.200

 

 

Trong đó BTGPMB 677 triệu đồng

16

Trung tâm Khuyến ngư

Trung tâm Khuyến ngư

1.324 m2

7.334

20

 

150

 

 

 

17

Lò thiêu huỷ bệnh phẩm của Chi cục Thú y

Chi cục thú y

 

 

10

 

10

 

 

 

18

Trường chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Vũng Tàu

Sở Xây dựng

42 phòng

197.674

560

 

2.800

 

 

 

19

Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ

Sở Y tế

50 giường

50.800

50

 

50

 

 

 

20

Bệnh viện huyện Long Điền

Sở Y tế

 

 

50

 

50

 

 

 

21

Xây dựng khoa nhiễm, khu điều trị bệnh nhân tạm giam, tạm giữ, khu điều trị cúm gia cầm tại bệnh viện Bà Rịa

Sở Y tế

 

 

30

 

30

 

 

 

22

Mở rộng phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

Sở Y tế

723 m2

3.995

20

 

20

 

 

 

23

Trung tâm chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản tại Bà Rịa

Sở Y tế

 

 

100

 

100

 

 

 

24

Nâng cấp đường lên Núi Lớn, thành phố Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

 

 

50

 

0

 

 

VB số 6918/UBND .VP ngày 22 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh

25

Hệ thống cấp nước lên Núi Lớn, thành phố Vũng Tàu

Công ti cấp thoát nước Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

20

 

30

 

 

 

26

Đường vào nhà máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2

Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

1.350m

124.317

50

 

100

 

 

 

27

Đường từ khu công nghiệp Mỹ Xuân A vào nhà máy đóng tàu An Phú

Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

50

 

100

 

 

VB số 5720/UBND .VP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh

28

Tuyến cống thoát nước T3 và T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Công ti ĐTKT HT KCN ĐX&PM1

48m

5.883

50

 

50

 

 

 

29

Các tuyến đường Cầu Cháy, hàng Điều, D10, D17, N6 và B51 hướng biển tại khu vực Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu

TT phát triển quỹ đất

 

 

500

 

3.000

 

 

 

30

Đường và cầu qua rạch Vàm Gửi thuộc tuyến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải

Sở Giao thông vận tải

 

 

200

 

200

 

 

 

31

Đường liên cảng đoạn cuối thuộc tuyến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải

Sở Giao thông vận tải

 

 

150

 

150

 

 

 

32

Các tuyến đường qui hoạch khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp: N1; Hàng Điều 4; Rạch Bà 2; B2; Hàng Điều: D20; N15; D23; Hải Đăng 3

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

 

500

 

2.700

 

 

 

33

Các tuyến đường Biệt chính , Công chánh và 51B hướng ra biển nằm trong dự án khu tái định cư 58,8ha Đông bắc Chí Linh thành phố Vũng Tàu

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

 

200

 

620

 

 

 

34

Kiên cố hoá kênh mương hồ Bút Thiền

Chi Cục quản lí Thuỷ nông

 

 

20

 

50

 

 

 

35

Kiên cố hoá kênh mương hồ Suối Môn

Chi cục Quản lí Thuỷ nông

 

 

20

 

800

 

 

 

36

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp

Chi cục quản lí thuỷ nông

 

 

20

 

800

 

 

 

37

Sửa chữa các trạm dịch vụ nông nghiệp (liên huyện Long Điền - Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

20

 

20

 

 

 

38

Hệ cấp nước Suối Rao

TTNSH&VSMT

1000 m3/ng

13.200

50

 

100

 

 

 

39

Hệ cấp nước xã Cù Bị

TTNSH&VSMT

 

 

50

 

0

 

 

Không triển khai

40

Hệ cấp nước xã Tân Lâm

TTNSH&VSMT

 

 

50

 

0

 

 

Không triển khai

41

Tuyến cống thoát nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu

Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

555,5m; D1500

5.426

50

 

100

 

 

 

42

Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lí nước thải huyện Tân Thành

Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

150

 

1.260

 

 

 

43

Nhà máy xử lí phế thải (vốn ODA)

Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

50

 

0

 

 

Không triển khai

44

Nhà máy xử lí nước thải khu vực huyện Xuyên Mộc và Đất Đỏ

Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

50

 

0

 

 

Không triển khai

46

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

Sở Y tế

 

 

20

 

20

 

 

 

47

Hệ thống xử lí chất thải y tế cho các trung tâm y tế

Sở Y tế

 

 

30

 

30

 

 

 

48

Sửa chữa trụ sở Đoàn ca múa nhạc và Trung tâm văn hoá thông tin

Sở văn hoá - Thể thao và Du lịch

 

4.073

20

 

20

 

 

 

49

Thiết bị Trường Cao đẳng cộng đồng

Trường Cao đẳng cộng đồng

 

 

50

 

50

 

 

 

50

Sữa chữa trụ sở Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

665m2

1.196

10

 

10

 

 

 

51

Di dời các trại giống của Trung tâm Khuyến nông và Giống nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

50

 

50

 

 

 

52

Trưng bày nội thất Nhà bảo tàng tỉnh

Bảo tàng tỉnh

 

 

20

 

20

 

 

 

54

Xây dựng trạm khuyến ngư tại Đất Đỏ

Trung tâm khuyến ngư

 

 

10

 

10

 

 

 

55

Sửa chữa trụ sở Chi cục Quản lí Thuỷ nông

Chi cục Quản lí thuỷ nông

 

 

10

 

10

 

 

 

56

Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ

Sở Y tế

 

300

10

 

10

 

 

 

57

Phòng làm việc cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh

 

 

10

 

10

 

 

 

58

Xây dựng thêm phòng làm việc, phòng họp của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy tại 26 Trương Công Định

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

10

 

10

 

 

 

59

San nền mở rộng Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh

Sở Xây dựng

4,46ha

18.568

50

 

50

 

 

 

60

Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

10

 

675

 

 

 

61

Trại gà giống tại huyện Đất đỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

0

 

70

 

 

 

62

Đường qui hoạch D15 kéo dài - phường 11, thành phố Vũng Tàu

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

 

0

 

100

 

 

 

63

Xây dựng bổ sung cầu thang Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn và Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Vũng Tàu

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

0

 

20

 

 

 

64

Sửa chữa cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

 

 

0

 

20

 

 

 

65

Hạ tầng Trung tâm giống thuỷ sản tập trung tại Lộc An xã Phước Hải

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

0

 

100

 

 

 

e

Qui hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Qui hoạch chi tiết phát triển điện lực các huyện, thị xã giai đoạn 2006 – 2010 có xét đến 2015

Sở Công thương

 

826

300

 

300

 

 

 

2

Rà soát điều chỉnh qui hoạch tổng thể ngành thuỷ sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

326

80

 

80

 

 

 

3

Qui hoạch 1/2000 khu nuôi cá lồng bè trên sông Chà Và

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

752 ha

847

300

 

300

 

 

 

4

Qui hoạch nghề khai thác cá biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

304

100

 

100

 

 

 

5

Qui hoạch khu du lịch Xuân sơn - Quảng Ngãi

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

 

1.247

500

 

500

 

 

 

6

Qui hoạch khu du lịch thác Hoà Bình

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

200 ha

385

200

 

200

 

 

 

7

Rà soát điều chỉnh qui hoạch tổng thể ngành du lịch

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

 

304

20

 

20

 

 

 

8

Qui hoạch ngành Y tế

Sở Y tế

 

352

200

 

200

 

 

 

9

Rà soát điều chỉnh qui hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020

Sở Giao thông vận tải

 

 

100

 

100

 

 

VB số 4843/UBND-VP ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh

10

Qui hoạch tổng thể hệ thống cấp nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Xây dựng

 

1.508

1000

 

1000

 

 

 

11

Qui hoạch các vị trí đổ bùn nạo vét trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông vận tải

 

 

50

 

50

 

 

 

12

Qui hoạch ngành thể dục thể thao 2005 - 2010 và định hướng đến 2020

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

 

 

50

 

50

 

 

 

13

Qui hoạch tổng thể phát triển khoa hoạc công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2006-2010 và tầm nhìn đến 2020

Sở Khoa học và công nghệ

 

352

50

 

50

 

 

VB số 6934/UBND-VP ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh

14

Rà soát điều chỉnh qui hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006-2010

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

1.660

1.050

 

1.050

 

 

 

15

Rà soát điều chỉnh tổng thể khai thác vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

265

40

 

0

 

 

 

16

Qui hoạch phát triển bưu chính - viễn thông giai đoạn 2006 - 2015 và định hướng đến 2020

Sở Bưu chính - Viễn thông

 

349

200

 

200

 

 

 

17

Qui hoạch vùng sản xuất nhãn xuồng cơm vàng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

134

50

 

50

 

 

 

18

Qui hoạch vùng chăn nuôi giết mổ, chế biến và tiêu thụ gia cầm tập trung

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

393

200

 

200

 

 

 

19

Qui hoạch tổng thể thoát nước đô thị

Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

2.634

500

 

500

 

 

 

20

Qui hoạch 1/2000 hai bên tuyến đường ven biển đoạn từ cầu Bà Đáp đến cầu Sông Ray

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

253 ha

846

800

 

800

 

 

 

21

Qui hoạch chi tiết khu đất Ngân hàng Công thương chuyển giao

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

 

200

 

600

 

 

 

22

Qui hoạch 1/500 khu đất đầu cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

11,8 ha

349

100

 

100

 

 

 

23

Qui hoạch Điện lực Côn Đảo

Sở Công thương

 

 

100

 

100

 

 

 

24

Qui hoạch điện lực thành phố Vũng Tàu

Sở Công thương

 

 

100

 

100

 

 

 

25

Khảo sát cát nhiễm mặn, cát xây dựng, sét gạch ngói phục vụ bổ sung qui hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020

Sở tài nguyên – Môi trường

 

 

150

 

150

 

 

 

26

Điều chỉnh qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2000 -2006 – 2020 đã được phê duyệt tại QĐ15 của Thủ tướng Chính phủ

Sở Kế hoạch và đầu tư

 

 

100

 

100

 

 

 

27

Điều chỉnh qui hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006-2010 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 06 của Chính phủ

Sở tài nguyên – Môi trường

 

 

100

 

100

 

 

 

28

Điều chỉnh qui hoạch xây dựng đô thị mới Phú Mỹ 1/10.000

Sở xây dựng

 

 

100

 

100

 

 

 

29

Điều chỉnh cục bộ qui hoạch tổng thể Long Sơn 1/2.000

Sở xây dựng

 

 

150

 

150

 

 

 

30

Qui hoạch xây dựng vùng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1/10.000

Sở xây dựng

 

 

320

 

320

 

 

 

31

Qui hoạch tổng thể phát triển ngành chăn nuôi 2007-2015-2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

50

 

50

 

 

 

X

Hỗ trợ an ninh quốc phòng

 

 

 

82.000

 

85.860

 

11.092

 

a

Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước, sân chào cờ

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

 

447

40

 

80

 

 

 

2

Khu kĩ thuật đảm bảo tác chiến của Bộ đội biên phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

 

 

25

 

25

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà tạm giữ của Công an huyện Tân Thành

Công an tỉnh

1.215 m2

9.126

3.000

 

3.000

 

1.000

 

2

Trụ sở Công an tỉnh Bà Rịa

Công an tỉnh

38.134m2

122.802

35.000

 

35.000

 

 

 

3

Hỗ trợ xây dựng trụ sở huyện đội Đất Đỏ

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

528 m2

13.281

4.000

 

4.000

 

2.000

Hỗ trự bồi thường và hạ tầng

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà tạm giữ của Công an thành phố Vũng Tàu

Công an tỉnh

200 chỗ

10.286

2.500

 

6.500

 

3.692

Trong đó BTMPMB: 2.542 tr

2

Trụ sở Công an phường 9

Công an tỉnh

482m2

3.348

2.000

 

2.000

 

 

 

3

Trụ sở Công an phường 12

Công an tỉnh

526m2

4.481

3.000

 

3.000

 

 

 

4

Doanh trại Tiểu đoàn 445

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.920 m2

13.638

3.600

 

3.600

 

1.400

 

5

Hệ thống cấp nước cho Trường bắn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

3.200m; D100-114

1.671

1.500

 

1.500

 

 

 

6

Nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

36 phòng; 3.260 m2

17.391

2.000

 

2.000

 

3.000

 

7

Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Bà Rịa

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

17.100m2

87.867

25.000

 

25.000

 

 

 

d

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh trại đại hội huấn luyện C19 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

2.832 m2

3.746

200

 

20

 

 

 

2

Xây dựng trụ sở Công an thành phố Vũng Tàu

Công an tỉnh

 

 

10

 

10

 

 

 

3

Hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự và an toàn giao thông

Công an tỉnh

 

 

10

 

10

 

 

 

4

Mua 02 xe chữa cháy

Công an tỉnh

 

 

20

 

20

 

 

 

5

Tàu tuần tra CA tỉnh

Công an tỉnh

 

 

20

 

20

 

 

 

6

Doanh trại tiểu đoàn cảnh sát cơ động Công an tỉnh

Công an tỉnh

 

 

20

 

20

 

 

VB chấp thuận số 6090/UBND-VP ngày 23 tháng 10 năm 2006 của UBND tỉnh

7

Hỗ trợ kinh phí cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và hội trường Bộ Chỉ huy Biên phòng

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

585m2

3.192

20

 

20

 

 

 

8

Trường quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

35

 

35