Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4988/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 13/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4988/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước .
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 186/TT-SNN ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội, gồm:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
2. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực ngoại sản xuất tinh (Phụ lục II).
3. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn bò cái giống gốc (Bò lai hướng sữa và Bò Holstein Friestan) (Phụ lục III).
4. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn gà Mía giống gốc (Phụ lục IV).
Điều 2. Các chỉ tiêu định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn giống vật nuôi giống gốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 119/QĐ-SNN ngày 22/01/2015 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Lợn nội |
Lợn ngoại |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Số con đẻ ra còn sống/ổ |
con |
11 |
YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 |
||||
DR: ≥ 9,5 |
||||
Pie: ≥ 9,0 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥11,0 |
||||
|
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% |
|||
2 |
Số con cai sữa/ổ |
con |
Không nhỏ hơn 10,5 |
YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 |
||||
DR: ≥ 8,7 |
||||
Pie: ≥ 8,3 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1 |
||||
|
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% |
|||
3 |
Số ngày cai sữa |
Ngày |
35-40 |
21-28 |
4 |
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh |
kg |
7,7 |
YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 |
||||
DR: ≥ 13,0 |
||||
Pie: ≥ 12,0 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5 |
||||
5 |
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa |
kg |
60-65 |
YS: 65-80 |
LR: 65-80 |
||||
DR: 55-80 |
||||
Pie: 50-80 |
||||
Các giống tổng hợp: 65-85 |
||||
1 |
Định mức vắc xin |
|
|
|
|
- Dịch tả |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- Tụ dấu |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- LMLM |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- Tai xanh |
lần/năm |
3 |
3 |
|
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...) |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn |
% |
1,7-2,1 |
1,8 |
V |
Định mức chuồng trại |
DTXD = ĐMx 1,3 |
K54 xây gạch |
Khung sắt, cải tiến |
1 |
Lợn nái chửa |
m2/con |
2,5-3,0 |
2,0 |
2 |
Lợn nái nuôi con |
m2/con |
4,0-4,5 |
4,0 |
3 |
Lợn sau cai sữa |
m2/con |
0,4 |
0,3 |
4 |
Lợn từ 15-45kg |
m2/con |
|
0,7 |
5 |
Lợn từ 40-65 kg |
m2/con |
|
0,8 |
6 |
Lợn từ 65-100kg |
m2/con |
|
1,0 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
1 |
Điện, nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
3,0-4,0 |
3,5 |
2 |
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
1,4 |
1,4 |
3 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
2,8-3,5 |
3.0 |
4 |
Phân bổ giá trị đàn lợn nái |
Theo năm sử dụng |
Theo năm sử dụng |
Theo năm sử dụng |
5 |
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ |
% |
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN ĐỰC NGOẠI SẢN XUẤT TINH
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Lợn ngoại |
I |
Yêu cầu đối với lợn sản xuất tinh |
|
|
1 |
Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn) |
% |
80 |
2 |
Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ hơn) |
con/lứa |
YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 |
|||
DR: ≥ 9,5 |
|||
Pie: ≥ 9,0 |
|||
Các giống tổng hợp ≥ 11,0 |
|||
3 |
Bình quân khối lượng sơ sinh (với nái ngoại, nái lai lợn ngoại) |
kg/con |
YS: ≥ 1,38 |
LR: ≥ 1,38 |
|||
DR: ≥ 1,37 |
|||
Pie: ≥ 1,33 |
|||
Các giống tổng hợp: ≥ 1,4 |
|||
4 |
Thời gian sử dụng 1 đực |
năm tuổi |
≤ 4,0 |
5 |
Tỷ lệ loại thải đực/năm |
% |
40 |
6 |
Khối lượng lợn đực loại thải |
kg/con |
240 |
II |
Chất lượng tinh |
|
|
1 |
Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn |
ml |
200 |
2 |
Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn |
% |
80 |
3 |
Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn |
triệu/ml |
250 |
4 |
Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn |
% |
15 |
5 |
VAC (số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) không nhỏ hơn |
tỷ |
40 |
6 |
Số liều tinh sản xuất (liều 50ml) |
liều/đực/năm |
2.000 |
7 |
Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất |
% |
90 |
III |
Phương thức thụ tinh nhân tạo |
|
|
1 |
Phối lặp |
lần phối |
2 |
2 |
Phối kép |
lần phối |
1 |
IV |
Định mức thức ăn |
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực |
kg/con/ngày |
2,5 |
|
- Protein thô: |
% |
16-17 |
|
Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
3.000-3.100 |
2 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra |
kg |
≤ 2,7 |
3 |
Thức ăn bổ sung (trứng) |
quả/con/năm |
240 |
V |
Định mức lao động |
|
|
1 |
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
|
6 |
2 |
Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động |
con/lao động |
170 |
3 |
Nuôi lợn đực KTNS |
con/lao động |
35 |
4 |
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống/lao động/năm |
con/lao động |
15 |
5 |
Cán bộ kỹ thuật |
con/lao động |
80 |
6 |
Công nhân pha chế tinh |
con/lao động |
20 |
7 |
Công nhân tiêu thụ tinh |
con/lao động |
4 |
8 |
Cán bộ quản lý |
con/lao động |
40 |
VI |
Định mức thuốc thú y, vắcxin |
|
|
1 |
Định mức vắc xin |
|
|
|
- Dịch tả |
lần/năm |
2 |
|
- Tụ dấu |
lần/năm |
2 |
|
- LMLM |
lần/năm |
2 |
|
- Tai xanh |
lần/năm |
3 |
|
- Khác (Farowsure; Litterguafd; Pestifa...) |
lần/năm |
2 |
2 |
Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn |
% |
0,5 |
VII |
Định mức chuồng trại |
DTXD = ĐM x 1,3 |
Khung sắt, cải tiến |
1 |
Lợn đực KTNS |
m2/con |
3,0 |
2 |
Lợn đực làm việc |
m2/con |
5,0 |
VIII |
Định mức khác |
|
|
1 |
Điện nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
3,5 |
2 |
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
1,3 |
3 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
2-2,2 |
4 |
Dẫn tinh quản, găng tay... |
Bộ/liều tinh tiêu thụ |
01 |
5 |
Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh |
Lít/100 km |
02 |
6 |
Phân bổ giá trị đàn lợn đực |
Theo năm sử dụng |
Theo năm sử dụng |
7 |
Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh, khấu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng kê... tại cơ sở phân phối tinh (So với chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng) |
% |
6 |
7 |
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ |
% |
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN BÒ CÁI GIỐNG GỐC (BÒ LAI HƯỚNG SỮA VÀ BÒ HOLSTEIN FRIESTAN)
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Bò Holstein Friestan |
Bò lai hướng sữa |
I |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
- Khối lượng sơ sinh |
kg |
30-35 |
26-30 |
|
- Khối lượng 6 tháng tuổi |
kg |
90-110 |
85-105 |
|
- Khối lượng 1-2 tháng tuổi |
kg |
200-220 |
180-220 |
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg |
330-370 |
300-350 |
2 |
Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
- Tuổi phối giống lứa đầu |
tháng |
18-21 |
19-22 |
|
- Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
330-360 |
280-310 |
|
- Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
24-27 |
24-27 |
|
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
14-17 |
13-16 |
|
- Tỷ lệ bò mang thai |
% |
75 |
75 |
|
- Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản |
% |
67 |
67 |
|
- Tỷ lệ bò vắt sữa thường xuyên/năm |
% |
55 |
55 |
|
- Tỷ lệ bò cạn sữa thường xuyên/năm |
% |
45 |
45 |
|
- Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn/cái sinh sản/năm |
con |
0,3 |
0,3 |
|
- Chu kỳ vắt sữa/1 bò/năm |
ngày |
300 |
300 |
|
- Sản lượng sữa bình quân 01 chu kỳ/1 đời bò cái cho sữa |
01 chu kỳ |
≥ 5.000 |
≥ 4.200 |
|
- Tỷ lệ mỡ sữa |
% |
3,2-3,6 |
3,5-4,0 |
|
- Khối lượng bò sữa khi loại thải |
kg |
400 |
350 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
1 |
Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
1.1 |
Đàn bò cái vắt sữa |
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg/con/ngày |
6-12 |
6 |
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% Protein |
16-17 |
16-17 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
50-60 |
50 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
|
- Thức ăn ủ chua, (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau) |
kg/con/ngày |
25-30 |
25 |
1.2 |
Đàn bò cái cạn sữa |
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg/con/ngày |
2-3 |
2 |
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% Protein |
15-16 |
15-16 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
50-60 |
50 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
|
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau) |
kg/con/ngày |
25-30 |
25 |
2 |
Đàn bê các loại |
|
|
|
2.1 |
Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng) |
|
|
|
|
Tháng 1 |
kg/con/ngày |
6 |
6 |
|
Tháng 2 |
kg/con/ngày |
5 |
5 |
|
Tháng 3 |
kg/con/ngày |
3 |
3 |
|
Tháng 4 |
kg/con/ngày |
2 |
2 |
|
- Thức ăn tinh |
kg/con/ngày |
0,5 |
0,5 |
|
- Cỏ khô |
kg/con/ngày |
2 |
2 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
5-10 |
5 |
2.2 |
Bê cai sữa |
|
|
|
|
- Thức ăn tinh |
kg/con/ngày |
2 |
2 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
10-15 |
10 |
2.3 |
Bê cái hậu bị |
|
|
|
|
- Thức ăn tinh |
kg/con/ngày |
2 |
3 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
35-50 |
15 |
III |
Thuốc thú y |
|
|
|
1 |
Kiểm tra định kỳ bệnh lao |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường ruột |
lần/năm |
2 |
2 |
3 |
Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường máu |
lần/năm |
2 |
2 |
4 |
Kiểm tra định kỳ bệnh đường sinh dục |
lần/năm |
1 |
1 |
5 |
Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT |
lần/năm |
2 |
2 |
6 |
Tẩy giun |
lần/năm |
2 |
2 |
7 |
Tẩy sán |
lần/năm |
2 |
2 |
8 |
Phun thuốc diệt ve |
lần/năm |
48 |
48 |
9 |
Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với chi phí thức ăn) |
% |
0,5-1,5 |
1,0 |
10 |
Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa |
lít/con/năm |
0,5 |
0,5 |
11 |
Tẩy uế chuồng trại |
lần/năm |
52 |
52 |
12 |
Vật tư cho tiêm phòng |
đồng/con/năm |
15.000 |
15.000 |
IV |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng |
|
|
|
|
- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
bậc |
5 |
5 |
|
- Số cái sinh sản |
con/lao động |
5 |
10 |
|
- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa |
con/lao động |
60-65 |
65 |
|
- Đối với đàn tơ lỡ |
con/lao động |
70-75 |
75 |
|
- Đối với bê ăn sữa |
con/lao động |
55-60 |
60 |
2 |
Công lao động vắt sữa (bán thủ công) |
con/lao động |
30-40 |
40 |
3 |
Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn (quy mô đàn 350 con) |
người |
2 |
2 |
4 |
Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng |
con/lao động |
50-60 |
60 |
5 |
Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9) |
con/lao động |
30-35 |
35 |
V |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 |
Cho 1 cái sinh sản |
m2 |
5 |
5 |
2 |
Cho 1 bò cái tơ |
m2 |
5-6 |
6 |
3 |
Cho bê tơ lỡ |
m2 |
4-5 |
5 |
4 |
Cho bê ăn sữa |
m2 |
2-3 |
3 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
1 |
Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn) |
% |
1-2 |
2 |
2 |
Vật rẻ tiền mau hỏng so với chi phí thức ăn |
% |
2-3 |
3 |
3 |
Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt) |
% |
9-10 |
9 |
4 |
Khấu hao chuồng trại, sân chơi, công trình phụ trợ (hệ thống điện, nước...) (khấu hao trong 15 năm) |
% |
7 |
7 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN GÀ MÍA GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Gà Mía |
I |
Chỉ tiêu sinh trưởng, sinh sản |
|
|
1 |
Chỉ tiêu sinh trưởng |
|
|
|
- Khối lượng 1 ngày tuổi |
gam |
31-35 |
|
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà trống |
kg |
2,4-2,5 |
|
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà mái |
kg |
1,5-1,6 |
2 |
Chỉ tiêu gà úm, hậu bị |
|
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn gà con |
% |
≥ 95 |
|
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn hậu bị |
% |
≥ 96 |
3 |
Chỉ tiêu sinh sản |
|
|
|
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên |
tuần |
19-23 |
|
- Số trứng đẻ/mái/năm |
quả |
70-80 |
|
- Tỷ lệ trống mái |
trống/mái |
1/9 |
|
- Tỷ lệ trứng chọn để ấp |
% |
≥90 |
|
- Tỷ lệ ấp nở/số trứng ấp |
% |
≥77 |
|
- Tỷ lệ chết, loại/tháng |
% |
≥1,5 |
|
- Tỷ lệ chọn gà loại 1 |
% |
≤92 |
|
- Thời gian sử dụng để sinh sản |
Tuần đẻ |
48-52 |
|
- Khối lượng BQ/con gà đẻ loại thải |
kg |
2 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
1 |
Thức ăn giai đoạn gà úm 2 tháng/con |
kg |
2,0 |
|
- Protein thô |
% |
18-19 |
|
- Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
2.900-2.950 |
2 |
Thức ăn giai đoạn gà hậu bị 4 tháng/con |
kg |
9,0 |
|
- Protein thô |
% |
15 |
|
- Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
2.700-2.750 |
3 |
Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng |
kg |
3,5 |
|
- Protein thô |
% |
16,5 |
|
- Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
2.750-2.800 |
III |
Định mức lao động |
|
|
|
Trình độ công nhân |
bậc |
6 |
1 |
Nuôi gà giống hậu bị/lao động |
con |
2.500-2.700 |
2 |
Nuôi gà đẻ/lao động |
con |
1.200-1.500 |
3 |
Cán bộ kỹ thuật, thú y |
Con/công lao động |
3.500-4.000 |
IV |
Định mức chuồng trại |
|
|
1 |
Gà con |
con/m2 |
15-20 |
2 |
Gà hậu bị |
con/m2 |
7-8 |
3 |
Giai đoạn đẻ trứng |
con/m2 |
4-6 |
V |
Định mức thú y |
|
|
1 |
Giai đoạn gà con |
|
|
|
- Vắc xin Marek |
lần |
1 |
|
- Vắc xin Gumboro |
lần |
3 |
|
- Vắc xin đậu |
lần |
1 |
|
- Vắc xin Lasota |
lần |
2 |
|
- Vắc xin cúm gia cầm |
lần |
1 |
|
- Vắc xin viêm khớp |
lần |
0 |
|
- Vắc xin phù đầu |
lần |
1 |
|
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) |
lần |
1 |
|
- Vắc xin viêm phế quản truyền nhiễm |
lần |
2 |
|
- Vắc xin cầu trùng |
lần |
1 |
2 |
Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
- Vắc xin Gumboro |
lần |
0 |
|
- Vắc xin đậu |
lần |
0 |
|
- Vắc xin cúm gia cầm |
lần |
1 |
|
- Vắc xin IB (Viêm phế quản truyền nhiễm) |
lần |
1 |
|
- Vắc xin viêm khớp |
lần |
0 |
|
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) |
lần |
1 |
|
- Vắc xin Newcastle |
lần |
1 |
|
- Vắc xin Tụ huyết trùng |
lần |
0 |
3 |
Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
- Vắc xin đậu |
lần |
0 |
|
- Vắc xin cúm gia cầm |
lần |
1 |
|
- Vắc xin đa giá ND-IB-EDS |
lần |
1 |
|
- Vacxin Newcasltle + Viêm phế quản truyền nhiễm (ND-IB) (cho uống 2 tháng nhắc lại một lần) |
lần |
6 |
4 |
Thuốc chữa bệnh (% so với tổng chi phí giá thành) |
% |
0,2 |
VI |
Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
1 |
Điện nước |
|
|
|
- Đối với gà còn |
% |
4 |
|
- Đối với gà hậu bị |
% |
3,5 |
|
- Đối với gà mái đẻ |
% |
4,0 |
2 |
Vật rẻ mau hỏng |
% |
|
|
- Đối với gà con |
% |
3,5 |
|
- Đối với gà hậu bị |
% |
2,5 |
|
- Đối với gà mái đẻ |
% |
3,5 |
3 |
Khấu hao chuồng trại, máy ấp, máy nở... |
% |
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 08/04/2015