Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc
Số hiệu: 675/QĐ-BNN-CN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành: 04/04/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 675/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÁC ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 148/2007/TTLT/BTC-BNN&PTNT ngày 13/12/2007 giữa Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi;

Xét Tờ trình số: 17/TTr-CN-KHTC ngày 27/3/2014 của Cục Chăn nuôi về việc xin phê duyệt điều chỉnh các định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn giống gốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật đối với các đàn vật nuôi giống gốc cho các cơ sở thực hiện nhiệm vụ nuôi giữ giống gốc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với từng vật nuôi giống gốc:

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực kiểm tra năng suất (KTNS) và đực sản xuất tinh (Phụ lục II).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với gà giống gốc (Phụ lục III).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thủy cầm giống gốc (Phụ lục IV).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc (Phụ lục V).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò cái giống gốc (Phụ lục VI).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò đực giống gốc dùng để sản xuất tinh đông lạnh (Phụ lục VII).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò phối giống có chửa công ích (Phụ lục VIII).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc (Phụ lục IX).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc (Phụ lục X).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thỏ giống gốc (Phụ lục XI).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với ong giống gốc (Phụ lục XII).

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với tằm giống gốc (Phụ lục XIII).

2. Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng đàn vật nuôi giống gốc.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm giống gốc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ NS, Cục TCDN, Cục QL giá (Bộ TC);
- Lưu VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Định mức kinh tế kỹ thuật

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Số con đẻ ra còn sống/ổ

con

11

YS: ≥ 10,5

LR: ≥ 10,5

DR: ≥ 9,5

Pie: ≥ 9,0

Các giống tổng hợp: ≥ 11,0

Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

2

Số con cai sữa/ổ

con

Không nhỏ hơn 10,5

YS: ≥ 9,7

LR: ≥ 9,7

DR: ≥ 8,7

Pie: ≥ 8,3

Các giống tổng hợp: ≥ 10,1

Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

3

Số ngày cai sữa

ngày

35-40

21-28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

kg

7,7

YS: ≥ 14,5

LR: ≥ 14,5

DR: ≥ 13,0

Pie: ≥ 12,0

Các giống tổng hợp: ≥ 15,5

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

kg

60-65

YS: 65-80

LR: 65-80

DR: 55-80

Pie: 50-80

Các giống tổng hợp: 65-85

6

Số con 75 ngày tuổi/lứa

con/nái

≥ 10

YS: ≥ 9,2

LR: ≥ 9,2

DR: ≥ 8,3

Pie: ≥ 7,9

Các giống tổng hợp: ≥ 9,6

7

Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi

kg/con

≥ 12

≥ 25

8

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

315-365

340-385

9

Số lứa đẻ/nái/năm

lứa

≥ 2,1

YS: ≥ 2,2

LR: ≥ 2,2

DR: ≥ 2

Pie: ≥ 1,9

Các giống tổng hợp: ≥ 2,25

10

Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa

%

≥ 95

≥ 92

11

Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày

%

≥ 96

≥ 95

12

Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)

ngày

145-150

150-160

13

Chọn cái hậu bị

 

 

 

 

Số cái hậu bị chọn lúc 75 ngày tuổi/nái gg/năm

con

6

6

 

Số cái chọn đạt tiêu chuẩn lúc 50 kg/nái gg/năm

con

5

5

 

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái gg/năm (DR, Pie, PiDu: tính đực giống)

con

3,2

- Đối với lợn giống cụ kỵ: 2,4

- Đối với lợn giống ông bà: 3,2

14

Tỷ lệ loại thải nái/năm

%

30-35

Đối với lợn cụ kỵ: 30-45%

Đối với lợn ông bà: 25-40%

15

Tỷ lệ loại thải đực/năm

%

33-35

45-50

16

Thời gian sử dụng 1 nái

năm tuổi

≤ 5,0

≤ 4,0

17

Thời gian sử dụng 1 đực

năm tuổi

≤ 4,0

≤ 4,0

18

Khối lượng lợn đực loại thải

kg/con

90-100

230-250

19

Khối lượng lợn nái loại thải

kg/con

80-100

150-180

 

 

 

 

 

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn cho lợn nái

 

 

 

 

Lợn nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

2,2-2,4

2,2-2,8

 

Nái nuôi con

kg/con/ngày

2,2-2,5

5,0-5,5

2

Thức ăn cho lợn đực

kg/con/ngày

1,8

2,5-3,0

3

Thức ăn cho lợn con

 

 

 

4

Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại)

kg/con

0,3

0,5

5

Lợn sau cai sữa (từ CS - 75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại)

kg/con/ngày

0,5-0,7

0,7-1,0

6

Giai đoạn lợn choai (14-20 kg đối với lợn nội, 29-50 kg đối với lợn ngoại)

kg/con/ngày

1,0-1,1

1,3-1,4

7

Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)

kg/con/ngày

1,7-1,9

1,9-2,1

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

6

2

Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống

con/lao động

10

15

3

Chăn nuôi lợn nái sinh sản

con/lao động

30-35

45-50

4

Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối

con/lao động

80-100

100

5

Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng

con/lao động

150

150-170

6

Chăn nuôi lợn choai

con/lao động

160

230-250

7

Chăn nuôi lợn sau cai sữa

con/lao động

170

450-470

8

Cán bộ kỹ thuật

con/lao động

80

80

IV

Định mức thuốc thú y, vaccin

 

 

 

1

Định mức vaccin

 

 

 

 

- Dịch tả

lần/năm

2

2

 

- Tụ dấu

lần/năm

2

2

 

- LMLM

lần/năm

2

2

 

- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa....)

lần/năm

2

2

2

Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

1,7-2,1

2-2,5

V

Định mức chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

 

Lợn đực làm việc

m2/con

4,0

4,5-5,0

 

Lợn nái chửa

m2/con

2,5-3,0

1,5-2,0

 

Lợn nái nuôi con

m2/con

4,0-4,5

3,8-4,2

 

Lợn sau cai sữa

m2/con

0,4

0,24-0,31

 

Lợn từ 15-45 kg

m2/con

 

0,65-0,78

 

Lợn từ 40-65 kg

m2/con

 

0,78-0,91

 

Lợn từ 65-100 kg

m2/con

 

0,91-1,17

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

3,0-4,0

3,0-4,0

2

Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,4

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2,8-3,5

2,8-3,5

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI LỢN ĐỰC KTNS VÀ ĐỰC SX TINH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Định mức kinh tế kỹ thuật

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi KTNS (từ 30-100 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội)

ngày

90-100

90-100

2

Khả năng tăng khối lượng/ngày

g/ngày

≥ 450,0

≥ 800 (Pi≥600)

3

Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

mm

≤ 20,0

12,0-15,0

4

Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn

%

50

50

5

Số đực KTNSCT tiêu chuẩn SPGG/nái gg/năm

con

 

1-2

6

Đực giống sản xuất tinh

liều/con/năm

2300

Pi: 2500 (liều

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

Chất lượng thức ăn hỗn hợp

% protein

15

16-17

 

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra

kg

≤ 3,3

≤ 2,7

III

Định mức lao động

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

6

1

Nuôi lợn đực KTNS

con/lao động

10-15

30-35

2

Cán bộ kỹ thuật

con/lao động

30-40

50-80

IV

Định mức thuốc thú y, vaccin

 

 

 

1

Định mức vaccin

 

 

 

 

- Dịch tả

lần/năm

2

2

 

- Tụ dấu

lần/năm

2

2

 

- LMLM

lần/năm

2

2

 

- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa....)

lần/năm

2

2

2

Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn

%

1-1,4

0,4-0,7

V

Định mức chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

 

Lợn đực KTNS

m2/con

4,0

3,0

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

2,5-2,8

3-3,5

2

Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí TĂ)

%

1,2-1,4

1,2-1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí TĂ)

%

2-2,5

2-2,5

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÀ GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ri, Hắc Phong

Thái Hòa

H'Mông, Tiên Yên

Ai cập

VCN-G15, Leughorn

Sasso

Kabir

LV

BT2

Ross308

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

60-70

60-70

50-60

50-60

50-60

50-60

70-80

 

- Đối với con trống

%

20

20

20

20

20

20

20

20

20

70-80

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

60-70

60-70

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

 

- Đối với con trống

%

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

70-80

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con)

tuần

18-19

19-20

19-20

19-20

19-20

21-22

24-25

24-25

21-22

25-26

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

%

75-85

75-85

75-85

75-85

75-85

70-80

70-80

70-80

70-80

75-85

 

- Đối với con mái

%

80-90

80-90

80-90

80-90

80-90

70-80

70-80

70-80

70-80

80-90

 

Khối lượng kết thúc hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

kg

1,6-1,8

1,1-1,3

1,9-2,1

1,6-1,8

1,7-1,8

2,7-2,8

2,8-2,9

2,7-2,8

2,6-2,7

2,7-2,8

 

- Đối với con mái

kg

1,2-1,3

0,9-1,0

1,4-1,5

1,4-1,6

1,5-1,6

2,2-2,3

2,1-2,2

2,1-2,2

1,9-2,0

2,1-2,3

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con)

tuần

18-19

19-20

19-20

19-20

18-19

20-21

23-24

23-24

20-21

24-25

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

%

75-85

75-85

75-85

75-85

75-85

70-80

70-80

70-80

70-80

75-85

 

- Đối với con mái

%

80-90

80-90

80-90

80-90

80-90

70-80

70-80

70-80

70-80

80-90

 

Khối lượng kết thúc hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

kg

1,6-1,8

1,1-1,3

1,9-2,1

1,6-1,8

1,6-1,7

2,6-2,7

2,7-2,8

2,6-2,7

2,5-2,6

2,6-2,7

 

- Đối với con mái

kg

1,2-1,3

0,9-1,0

1,4-1,5

1,4-1,6

1,3-1,5

2,0-2,2

2,0-2,1

2,0-2,1

1,8-1,9

2,0-2,1

3

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

%

≥78

≥77

≥77

≥80

≥80

≥80

≥80

≥80

≥80

≥80

 

Thời gian sử dụng để sinh sản

Tuần đẻ

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

 

Tỷ lệ ghép trống/mái

trống/mái

1/10

1/9-10

1/10

1/9-10

1/10

1/10

1/9-10

1/9-10

1/10

1/10

 

Khối lượng trứng TB

gram/quả

43-50

35-40

45-50

40-45

52-65

54-67

50-55

50-53

50-55

54-67

 

Tỷ lệ quy đổi trứng giống/gà giống SPGG

 

 

 

 

 

3/1

 

 

 

 

 

 

Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái gg/năm

con/mái

28

24

20

32

32

32

32

32

32

32

 

Khối lượng gà mái khi loại thải

kg/con

1,40

1,00

1,40

1,40

1,5

2,80

2,50

2,40

2,00

3,80

 

Khối lượng gà trống khi loại thải

kg/con

1,68

1,20

1,68

1,70

1,8

3,50

2,90

2,80

2,40

4,50

 

Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng trống)

quả

126-130

115-120

75-85

170-190

240-250

160-164

160-170

160-163

150-160

150-165

 

Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng mái)

quả

126-130

115-120

75-85

170-190

250-260

164-168

170-180

162-165

160-170

165-180

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà hậu bị/con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

kg

7,3-9,4

5,0-5,5

9,5-9,8

8,0-9,0

8,5-9,0

9,7-10,0

13,0-14,0

13,0-13,5

10,2-10,5

8,2-9,5

 

Dòng mái

kg

7,3-9,4

5,0-5,5

9,5-9,8

8,0-9,0

8,0-8,5

9,5-9,7

12,5-13,0

12,5-13,0

10,0-10,2

8,0-8,3

2

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản)

kg

3,2-3,5

2,2-2,5

3,8-4,0

2,0-2,2

1,9-2,1

3,0-3,2

2,8-3,0

2,7-3,0

3,2-3,5

3,2-3,5

III

Định mức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

 

Nuôi gà hậu bị

con/lđ

2500-2700

2500-2700

2500-2700

2500-2700

2500-2700

2500-2700

1800-2200

1800-2200

2500-2700

2500-2700

 

Nuôi gà mái đẻ

con/lđ

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

 

Cán bộ kỹ thuật, thú y

con/lđ

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

IV.

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với gà con

con/m2

15-20

15-20

15-20

15-20

10-15

15-20

10-15

10-15

10-15

10-15

 

Đối với gà hậu bị

con/m2

7-9

7-9

7-9

7-9

7-10

6-8

6-8

6-8

8

6-8

 

Đối với gà mái đẻ

con/m2

4-6

4-6

4-6

4-5

3

3-5

3-4

3-4

4

3

V.

Định mức thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin Marek

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Gumboro

lần

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

 

+ Vaccin đậu

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin bệnh phù đầu

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin cầu trùng

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Newcastle

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin Gumbore

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin đậu

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin IB

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Newcastle

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Newcastle

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

VI

Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với gà con

%

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

Đối với gà hậu bị

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với gà mái đẻ

%

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

2

Vật rẻ mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với gà con

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với gà hậu bị

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

Đối với gà mái đẻ

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI THỦY CẦM GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Vịt hướng trứng (KK và Cỏ)

Các loại vịt hướng trứng khác (TG, TC, TsN...)

Vịt hướng thịt

Vịt Biển và kiêm dụng khác

Ngan ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt (ngan) con

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

8

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥94

≥94

≥94

≥94

≥93

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

10-20

10-20

10-15

10-20

10-15

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-70

60-70

25-40

60-70

25-40

 

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi:

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

0,9-1,1

0,65-0,8

2,1-2,3

1,4-1,7

2,5-3,0

 

- Đối với mái

kg

0,8-1,0

0,6-0,75

1,9-2,1

1,3-1,6

1,5-1,8

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

8

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥94

≥94

≥94

≥94

≥93

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

10-20

10-20

10-20

10-20

10-20

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-70

60-70

30-50

60-70

30-50

 

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

0,95-1,2

0,65-0,85

2,0-2,2

1,4-1,7

2,4-2,9

 

- Đối với mái

kg

0,85-1,1

0,6-0,8

1,8-2,0

1,3-1,6

1,4-1,7

2

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

12-13

9-10

18-20

14-16

18-19

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

≥97

≥97

≥97

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

70-80

60-70

70-80

60-70

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

80-90

80-90

70-80

80-90

70-80

 

Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

1,5-1,6

1,1-1,3

3,2-3,6

2,2-2,4

4,3-4,8

 

- Đối với mái

kg

1,3-1,5

1,0-1,2

3,0-3,3

2,0-2,2

2,3-2,8

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

12-13

9-10

15-16

14-15

17-18

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

≥97

≥97

≥97

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

70-80

60-70

70-80

60-70

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

80-90

80-90

70-80

80-90

70-80

 

Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

1,6-1,7

1,2-1,4

2,8-3,2

2,1-2,3

4,0-4,5

 

- Đối với mái

kg

1,4-1,5

1,1-1,3

2,6-2,8

1,8-2,0

2,3-2,6

3

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi đẻ

tuần

20-21

17-18

26-28

22-24

26-27

 

Số tuần đẻ

tuần

52

52

40-42

52

52

 

NS trứng/mái/số tuần đẻ

quả

250-270

265-285

175-185

160-190

125-135

 

Khối lượng TB trứng giống

%

60-70

55-65

80-95

70-80

80-85

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

≥70

 

Tỷ lệ chết, loại/tháng

kg

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

 

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

40

40

32

36

28

 

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,5

1,2

3,2

2,2

4,3

 

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,3

1,1

3,0

2,0

2,5

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi đẻ

tuần

20-21

17-18

23-24

22-23

25-26

 

Số tuần đẻ

tuần

52

52

40-42

52

52

 

NS trứng/mái/số tuần đẻ

g/quả

245-265

260-280

190-200

170-210

135-145

 

Khối lượng TB trứng giống

%

65-70

60-65

80-90

70-75

75-80

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

≥70

 

Tỷ lệ chết, loại/tháng

%

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

 

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

40

40

32

36

28

 

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,6

1,2

2,8

2,1

4,0

 

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,4

1,1

2,6

1,8

2,3

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

30,0-30,5

26,0-28,0

26,0-26,5

 

- Dòng mái

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

29,0-29,5

25,0-27,0

25,0-25,5

2

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

≤2,6

≤2,4

≤4,8

≤4,5

≤5,0

 

- Dòng mái

kg

≤2,7

≤2,5

≤4,5

≤4,0

≤4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn)

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt (ngan) con

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ

%

1,5-2,0

1,5-2,0

2-2,5

2-2,5

2-2,5

2

Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ

%

1,4-2,0

1,4-2,0

1,8-2,5

1,8-2,5

1,8-2,5

3

Giai đoạn vịt (ngan) sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin viêm gan

lần

2

2

2

2

2

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác

lần

4

4

4

4

4

 

+ Vaccin DTV

lần

2

2

2

2

2

4

Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

1,2-2,0

1,2-2,0

1,5-2,5

1,5-2,5

1,5-2,5

IV

Định mức lao động

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi

Bậc

6

6

6

6

6

1

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

+ Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

 

 

800-1000

800-1000

800-1000

 

Công nhân

con/lao động

 

 

400-500

400-500

400-500

 

+ Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

3500-4000

3500-4000

3000-3500

3200-3700

3500-4000

 

Công nhân

con/lao động

1000-1100

1000-1200

700-800

750-850

650-750

 

+ Nuôi gia đình

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

2500-3000

2500-3000

2500-3000

2500-3000

2500-3000

 

Công nhân

con/lao động

900-1000

900-1000

800-950

850-970

800-950

2

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

+ Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

 

 

600-800

600-800

600-800

 

Công nhân

con/lao động

 

 

250-300

250-300

250-300

 

+ Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

2500-3000

2500-3000

2000-2500

2200-2700

2000-2500

 

Công nhân

con/lao động

700-800

700-900

500-600

550-650

500-600

 

Khối lượng TB trứng giống

%

65-70

60-65

80-90

70-75

75-80

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

≥70

 

Tỷ lệ chết, loại/tháng

kg

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

 

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

40

40

32

36

28

 

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,6

1,2

2,8

2,1

4,0

 

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,4

1,1

2,6

1,8

2,3

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

30,0-30,5

26,0-28,0

26,0-26,5

 

- Dòng mái

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

29,0-29,5

25,0-27,0

25,0-25,5

2

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

≤2,6

≤2,4

≤4,8

≤4,5

≤5,0

 

- Dòng mái

kg

≤2,7

≤2,5

≤4,5

≤4,0

≤4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn)

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt (ngan) con

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ

%

1,5-2,0

1,5-2,0

2-2,5

2-2,5

2-2,5

2

Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

 

+ Nuôi gia đình

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

1500-2000

1500-2000

1300-1800

1400-1900

1300-1800

 

Công nhân

con/lao động

500-600

500-600

400-500

450-550

400-500

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

Đối với mái đẻ

con/m2

4-5

4-5

3-4

3-4

3-4

 

Đối với hậu bị

con/m2

6-7

6-7

5-6

5-6

4-5

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước (so với tổng chi phí TĂ)

 

 

 

 

 

 

 

Đối với vịt (ngan) con

%

4

4

4

4

4

 

Đối với vịt (ngan) hậu bị

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với vịt (ngan) sinh sản

%

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

2

Vật rẻ (so với tổng chi phí TĂ)

 

 

 

 

 

 

 

Đối với vịt (ngan) con

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với vịt (ngan) hậu bị

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

Đối với vịt (ngan) sinh sản

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀ ĐIỂU GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

I

Định mức kỹ thuật

 

 

1

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị

tháng

24

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

 

Tỷ lệ chọn lọc khi chuyển giai đoạn

%

 

 

Đà điểu con (0-3 tháng tuổi; KLCT kết thúc là 16-20kg/con

%

80

 

Đà điểu dò (4-12 tháng tuổi; KLCT kết thúc: con trống 95-105kg/con; con mái 80-90kg/con)

%

85

 

Đà điểu hậu bị

%

90

 

Khối lượng kết thúc hậu bị

 

 

 

Đối với trống

kg

110-120

 

Đối với mái

kg

95-100

2

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

Năng suất trứng/mái/năm

quả

35-36

 

Khối lượng TB trứng giống

g

1450-1460

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

 

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥70

 

Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng có phôi

%

≥65

 

Tiêu tốn thức ăn/1 quả trứng (giai đoạn sinh sản)

kg

25,5-26,0

 

Số lượng đà điểu cái chọn làm SPGG/mái/năm

con

5,2

 

Số lượng đà điểu bán TP từ đàn GG SX ra/mái/năm

con

9

II

Định mức thức ăn

 

 

1

Giai đoạn con (0-3 tháng tuổi)

 

 

 

Định mức thức ăn tinh

kg/con

0,5

 

Định mức thức ăn xanh

kg/con

0,5

2

Giai đoạn dò (4-12 tháng tuổi)

 

 

 

Định mức thức ăn tinh

kg/con

1,45

 

Định mức thức ăn xanh

kg/con

1,45

3

Giai đoạn hậu bị (13-24 tháng tuổi)

 

 

 

Định mức thức ăn tinh

kg/con

1,5

 

Định mức thức ăn xanh

kg/con

1,5

4

Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi)

 

 

 

Định mức thức ăn tinh

kg/con

1,7

 

Định mức thức ăn xanh

kg/con

1,7

III

Định mức thú y

 

 

1

Vaccine

 

 

 

Giai đoạn đà điểu con

 

 

 

Medivac - Lasota (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần

2

 

ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần

1

 

Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà)

lần

1

 

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần

1

 

H5N1 (liều gấp 3 lần liều của gà)

lần

1

 

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần

1 lần/năm

 

Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà)

lần

1 lần/ 6 tháng

2

Thuốc phòng và điều trị bệnh (tổng chi phí thức ăn)

%

1,0-1,4

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

Đối với đà điểu con

m2/con

1-2 m2 nền chuồng và 4-6 m2 sân chơi

 

Đối với đà điểu dò

m2/con

1-2 m2 nền chuồng và 15m2 sân chơi

 

Đối với đà điểu sinh sản

m2/con

1-2 m2 nền chuồng và 25-35m2 sân chơi

V

Định mức lao động

 

 

1

Công nhân nuôi trực tiếp

 

 

 

Đà điểu con

con/lao động/năm

90

 

Đà điểu dò

con/lao động/năm

100

 

Đà điểu hậu bị

con/lao động/năm

90

 

Đà điểu sinh sản cá thể

con/lao động/năm

50

 

Đà điểu sinh sản quần thể

con/lao động/năm

75

2

Cán bộ kỹ thuật thú y

con/lao động/năm

250-300

VI

Định mức khác

 

 

1

Định mức điện nước (tổng chi phí thức ăn)

%

5-7

2

Định mức vật rẻ (tổng chi phí thức ăn)

%

2-3

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ CÁI GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mục

Đơn vị tính

Bò Holstein Friestan

Bò lai hướng sữa

Bò Jersey

Bò Sind và Sahiwal

Bò Brahman

Bò Droughtmaster, và Red Angus

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

kg

30-35

26-30

18-25

20-22

22-25

26-28

 

Khối lượng 6 tháng tuổi

 

90-110

85-105

80-110

90-110

90-110

90-130

 

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

200-220

180-200

150-180

170-190

190-210

220-270

 

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

330-370

300-350

250-270

290-320

320-350

340-360

2

Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

18-21

19-22

15-20

15-22

22-25

22-25

 

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

330-360

280-310

210-300

250-300

300-330

300-330

 

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

24-27

24-27

24-26

25-28

32-35

32-35

 

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

14-17

13-16

13-15

14-16

17-19

15-17

 

Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

≥ 5.200

≥ 5.000

≥ 4.200

-

-

-

 

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,2-3,6

3,5-4,0

4,0-4,2

-

-

-

3

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm

con

0,2

0,2

0,2

0,15

0,15

0,15

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Đàn bò cái vắt sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

kg/con/ngày

6-12

6-12

6-12

2,5

 

 

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% protein

16-17

16-17

16-17

13-15

 

 

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

50-60

50-60

50-60

40

 

 

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

 

 

 

- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

kg/con/ngày

25-30

25-30

25-30

 

 

 

 

Đàn bò cái cạn sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

kg/con/ngày

2-3

2-3

2-3

1,5

 

 

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% protein

15-16

15-16

15-16

13-15

 

 

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

50-60

50-60

50-60

40

 

 

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

 

 

 

- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

kg/con/ngày

25-30

25-30

25-30

 

 

 

 

Đàn bò cái sinh sản nuôi con không vắt sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

kg/con/ngày

 

 

 

1,2

1,2

1,2

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% protein

 

 

 

12

12

12

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

 

 

 

30-40

40

40

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

 

 

 

0,04

0,04

0,04

2

Đàn bê các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sữa tươi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tháng 1

kg/con/ngày

6

6

6

 

 

 

 

Tháng 2

kg/con/ngày

5

5

5

 

 

 

 

Tháng 3

kg/con/ngày

3

3

3

 

 

 

 

Tháng 4

kg/con/ngày

2

2

2

 

 

 

 

- Thức ăn tinh

kg/con/ngày

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

0,8

 

- Cỏ khô

kg/con/ngày

2

2

2

 

 

 

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

5-10

5-10

5-10

12

12

12

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

 

 

 

0,02

0,02

0,02

 

Bê cai sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh

kg/con/ngày

2

2

2

0,8-1,0

0,8-1,0

0,8-1,0

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

10-15

10-15

10-15

12-15

12-15

12-15

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

 

 

 

0,02

0,02

0,02

 

Bê cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh

kg/con/ngày

2

3

3

1,5-2,0

1,5-2,0

1,5-2,0

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

35-50

15

15

25-35

25-35

25-35

III

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra định kỳ bệnh lao

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, NT

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Tẩy giun

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Tẩy sán

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Phun thuốc diệt ve

lần/năm

48-52

48-52

48-52

48-52

48

48-52

 

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn)

%

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

 

Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa

lít/con/năm

0,5

0,5

0,5

0,5

 

0,5

IV

Định mức lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

bậc

5

5

5

5

5

5

 

- Số cái sinh sản/1 lao động

con

5

10

10

20

20

20

 

- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa

con/lao động

60-65

60-65

60-65

 

 

 

 

- Đối với đàn tơ lỡ/lao động

con

70-75

70-75

70-75

40

40

40

 

- Đối với bê ăn sữa/lao động

con

55-60

55-60

55-60

 

 

 

2

Công lao động vắt sữa (bán thủ công)

con/lao động

30-40

30-40

30-40

 

 

 

3

Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn

người

2

2

2

1

1

1

4

Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng

con/lao động

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

5

Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9)

con/lao động

30-35

30-35

30-35

30-35

30-35

30-35

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho 1 cái sinh sản

m2

5

5

5

8

8

8

 

- Cho 1 bò cái tơ

m2

5-6

5-6

5-6

5-6

5-6

5-6

 

- Cho bê tơ lỡ

m2

4-5

4-5

4-5

6

6

6

 

- Cho bê ăn sữa

m2

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước so với TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

2

Vật rẻ so với TĂ

%

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

3

Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt)

%

9-10

9-10

9-10

10

10

10

4

Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm)

%

7

7

7

7

7

7

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ ĐỰC GIỐNG GỐC DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH ĐÔNG LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mục

ĐV tính

Bò Holstein Friestan

Bò Jersey

Bò Sind và Sahiwal

Bò Brahman

Bò Droughtmaster, và Red Angus

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đực hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng sơ sinh

kg

35-45

20-25

22-26

25-28

26-30

 

- Khối lượng 6 tháng tuổi

 

140-160

140-160

100-120

100-120

100-150

 

- Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

230-270

180-220

190-210

210-230

220-270

 

- Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

400-450

270-320

320-350

330-370

370-400

2

Đối với đực giống khai thác tinh

 

 

 

 

 

 

 

- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

Tháng

18

18

18

22

24

 

- Lượng xuất tinh (V)

ml

5,5

4,5

4,0

5,0

4,5

 

- Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A)

%

70

70

70

70

70

 

- Mật độ tinh trùng (C)

Tỷ/ml

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

 

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

 

- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

50

50

60

60

60

3

Đối với tinh bò cọng rạ

 

 

 

 

 

 

 

- Thể tích cọng rạ (V)

ml

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

Tr/cọng

25

25

25

25

25

 

- Hoạt lực sau khi giải đông A (không nhỏ hơn)

%

40

40

40

40

40

 

- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

50

60

60

60

60

4

Số lượng tinh cọng rạ sản xuất/1 đực gg/năm (Tính cho SPGG)

liều

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

5

Số lượng tinh cọng rạ tối thiểu tiêu thụ/1 đực gg/năm

liều

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Bò đực hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

kg

4

4

4

4

4

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% Protein

15-16

15-16

15-16

15-16

15-16

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

40

40

40

40

40

 

- Cỏ khô

kg/con/ngày

3

3

3

3

3

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2

Bò đực sản xuất tinh

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

kg

5

5

5

5

5

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% Protein

15-16

15-16

15-16

15-16

15-16

 

- Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

40

40

40

40

40

 

- Cỏ khô

kg/con/ngày

4

4

4

4

4

 

- Trứng gà

quả/con/ngày

2

2

2

2

2

 

- Thóc để ủ mầm

kg/con/ngày

1

1

1

1

1

 

- Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

III

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

- Tiêm phòng LMLM, tụ huyết trùng, ký sinh trùng đường máu, nhiệt thán

Lần/năm

2

2

2

2

2

 

- Tẩy giun

Lần/năm

2

2

2

2

2

 

- Tẩy sán

Lần/năm

2

2

2

2

2

 

- Phun thuốc diệt ve

Lần/năm

48

48

48

48

48

 

Thuốc chữa bệnh so với chi phí TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

IV

Định mức lao động

 

 

 

 

 

 

1

Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc 6/6

bậc

6/6

6/6

6/6

6/6

6/6

 

- Số đực giống / 1 lao động

con

4

4

4

4

4

 

- Cán bộ quản lý (trình độ kỹ sư bậc 8/9)

Người/tổng đàn

1

1

1

1

1

 

- Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và tinh dưỡng (trình độ kỹ sư chăn nuôi bậc 8/9)

Con/người

50

50

50

50

50

 

- Bác sĩ thú y

Con/người

25

25

25

25

25

2

Công sản xuất tinh bò

 

 

 

 

 

 

 

- Trình độ công nhân kỹ thuật bậc 6/6

bậc

6/6

6/6

6/6

6/6

6/6

 

- Số ngày công sản xuất 1.000 liều tinh

công/1.000 liều

30

30

30

30

30

3

Công bảo quản tinh bò

 

 

 

 

 

 

 

- Cán bộ kỹ thuật (trình độ kỹ sư bậc 8/9) bảo quản, kiểm tra chất lượng, xuất nhập tinh bò

người/50.000 liều

1

1

1

1

1

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

1

Chuồng trại cho bò đực

 

 

 

 

 

 

 

- Cho 1 bò đực giống sản xuất tinh

m2

60

60

60

60

60

 

- Cho 1 bò đực hậu bị

m2

60

60

60

60

60

2

Định mức bình bảo quản

 

 

 

 

 

 

 

- Bình nitơ bảo quản tinh bò (bình 35 lít)

bình/6.000 liều

1

1

1

1

1

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

1

Định mức công cụ dụng cụ, điện, nước so với chi phí TĂ

 

 

 

 

 

 

 

Vật rẻ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

 

Điện, nước

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

2

Khấu hao

 

 

 

 

 

 

 

- Bò đực giống sử dụng không quá 8 năm (không quá 10 năm tuổi)

%

10

10

10

10

10

 

- Chuồng trại, sân chơi (thời gian sử dụng: 15 năm)

%

7

7

7

7

7

 

- Khấu hao nhà xưởng sản xuất tinh

%

7

7

7

7

7

 

- Khấu hao máy móc sản xuất tinh

%

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

 

(thời gian sử dụng: 10 năm)

 

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao nhà kho bảo quản tinh

%

5

5

5

5

5

 

(thời gian sử dụng: 20 năm)

 

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao máy điều hòa bảo quản tinh (thời gian sử dụng: 8 năm)

%

15

15

15

15

15

 

- Khấu hao bình bảo quản nitơ

%

15

15

15

15

15

 

(thời gian sử dụng: 8 năm)

 

 

 

 

 

 

3

Nguyên liệu, dụng cụ sản xuất tinh

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

 

- Ni tơ lỏng

lít/1.000 liều

40

40

40

40

40

 

- Cồn 96°C

lít/1.000 liều

7

7

7

7

7

 

- Trứng gà

quả/1.000 liều

18

18

18

18

18

 

- Môi trường Tryladyl

kg/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

- Vaselin

lít/1.000 liều

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

- Mực in

lít/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

- Dung môi

lít/1.000 liều

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

- Raffenol

kg/1.000 liều

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

- Glêcril

lít/1.000 liều

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

- Axitxetril

kg/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

- Ethylmethylketo

kg/1.000 liều

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

- Fuctose

kg/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

- Lactoze

kg/1.000 liều

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

- Đầu pipet

cái/1.000 liều

30

30

30

30

30

 

- Nắp kính

cái/1.000 liều

6

6

6

6

6

 

- Lam kính

cái/1.000 liều

6

6

6

6

6

 

- Ống mao quản

cái/1.000 liều

30

30

30

30

30

 

- Vỏ tinh cọng dạ (hỏng gẫy 10%)

cái/1.000 liều

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

 

Điện sản xuất

KW/1.000 liều

60

60

60

60

60

 

Nước vệ sinh và sản xuất

m3/1.000 liều

5

5

5

5

5

 

Công cụ, dụng cụ

đồng/1.000 liều

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

4

Nguyên liệu, dụng cụ bảo quản tinh bò

 

 

 

 

 

 

 

Vật tư cho bảo quản tinh bò

 

 

 

 

 

 

 

- Ni tơ bảo quản tinh (1 bình 35 lít bảo quản được 6.000 liều/bình; tinh bò bảo quản bình quân 1 năm; 1 ngày tiếp bổ sung 1,4 lít/bình bảo quản tinh)

lít/1.000 liều/năm

85

85

85

85

85

 

- Máy điều hòa sử dụng cho bảo quản tinh bò (tiêu hao điện 2,25 KW/h/máy)

Máy

2

2

2

2

2

 

- Bóng điện thắp sáng (100w/bóng * 8 giờ * 30 ngày * 12 tháng)

bóng

4

4

4

4

4

 

Công cụ dụng cụ

đồng/1.000 liều

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mục

ĐV tính

Định mức

I.

Vật tư cho 1 con bò phối giống có chửa (Đồng bằng)

 

 

1

Tinh đông lạnh

Liều

≤1,5

2

Ni tơ lỏng

Lít

≤1,5

3

Dụng cụ (gồm: găng tay, dẫn tinh quản...)

bộ

≤1,5

II.

Vật tư cho 1 con bò phối giống có chửa (Miền núi, Trung du và Tây Nguyên)

 

 

1

Tinh đông lạnh

Liều

≤2

2

Ni tơ lỏng

Lít

≤2

3

Dụng cụ (gồm: găng tay, dẫn tinh quản...)

bộ

≤2

III

Khấu hao công cụ, dụng cụ

 

 

1

Cứ 700-800 con bò phối có chửa được sử dụng 1 bình nitơ 35 lít

%

30

2

Cứ 700-800 con bò phối có chửa được sử dụng 3 bình nitơ 3,15 lít

%

30

IV

Hỗ trợ tiền công cho dẫn tinh viên/1 con bò cái có chửa

1000 đồng

60-100

V

Lương của CB chỉ đạo

 

 

 

Trình độ cán bộ kỹ thuật: (kỹ sư)

 

 

 

Cứ 1000 con bò phối/1 người

 

1000 bò/1 cán bộ

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Trâu nội

Trâu Murrah

Ngựa nội

Ngựa Cabadin

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Đối với đực hậu bị

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

kg

25-30

30-35

22-27

36-40

 

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg

80-90

100-110

70-80

100-110

 

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

150-170

180-200

140-160

170-190

 

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

250-270

280-300

200-220

260-280

2

Đối với cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

kg

25-30

29-34

21-26

30-33

 

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

130-160

160-190

130-160

160-190

 

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

230-260

260-290

190-220

240-270

3

Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

34-36

33-36

30-33

29-32

 

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

280-310

310-340

200-250

250-300

 

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

40-43

40-46

40-43

40-43

 

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

18-20

18-20

18-20

18-20

 

Tỷ lệ mỡ sữa

%

-

6,0-6,5

-

-

4

Đối với đực giống khai thác tinh

 

 

 

 

 

 

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

36

36

30

36

 

Lượng xuất tinh (V)

ml

3

3,5

20-25

50-60

 

Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A)

%

65

65

65

65

 

Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

0,7

0,7

0.1-0.15

0.1-0.15

 

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

≤20

≤20

≤20

≤20

 

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

50

50

60

60

 

Thể tích cọng rạ (V)

ml

0,25 hoặc 0,5

0,25 hoặc 0,5

0,5

0,5

 

Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

tr/cọng

30-45

30-45

50-60

50-60

 

Hoạt lực sau khi giải đông A (không nhỏ hơn)

%

40

40

35

35

 

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

95

96

95

96

 

Chọn lọc chuyển giống 6T

%

70

70

70

70

 

Sản phẩm giống hàng năm 12T

%

80

80

75

80

 

Thay thế đàn giống và bán giống

%

15-20

15-20

15-20

15-20

 

Số lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản/năm

con

0,15

0,15

0,15

0,15

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

Thức ăn tinh hỗn hợp

kg

2

2,5

2

2,5

 

Thức ăn thô xanh

kg

40

50

25

35

 

Thức ăn bổ sung

kg

 

 

0,1

0,1

III

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, NT

lần/năm

2

2

2

2

 

Tẩy giun

lần/năm

2

2

2

2

 

Tẩy sán

lần/năm

2

2

2

2

 

Phun thuốc diệt ve

lần/năm

48-52

48-52

48-52

24

 

Thuốc kháng sinh chữa bệnh

đồng/con/năm

100,000

100,000

100,000

100,000

 

Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa

lít/con/năm

 

0,5

 

 

IV

Định mức lao động

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

6

6

6

6

 

Kỹ thuật viên

con/lao động

12 cái (4 đực)

10 cái (4 đực)

15

10

 

Cán bộ kỹ thuật (kỹ sư)

con/lao động

60

50

55

45

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

Cho 1 cái sinh sản

m2/con

5

5

8

10

 

Cho 1 đực giống

m2/con

8

8

10

10

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

 

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7

7

7

7

 

Định mức điện nước so với chi phí TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

 

Thời gian sử dụng cái sinh sản giống gốc

năm tuổi

10

10

10

10

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

DÊ KIÊM DỤNG SỮA THỊT

DÊ THỊT

DÊ SỮA

CỪU

Cỏ

Bách thảo

Barbari

Beetal

Jumnapari

Boer

Saanen

Alpine

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đực, cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

Kg

1,8-1,9

2,4-2,6

2,1-2,3

2,6-2,8

2,6-2,8

2,7-3,0

2,6-3,0

2,5-2,9

2,0-2,3

 

Khối lượng 12 tháng

Kg

17-19

22-25

18-22

23-26

23-26

30-35

25-30

23-27

21-25

 

Khối lượng 24 tháng

Kg

25-28

32-36

25-29

33-37

34-38

44-55

35-43

32-40

27-35

2

Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống lần đầu

Ngày

270-300

280-310

240-270

330-360

340-370

400-430

320-350

330-360

280-310

 

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

15-17

20-23

15-18

23-25

23-26

35-40

24-28

22-26

19-23

 

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

415-445

430-460

400-430

490-520

500-530

560-590

470-500

480-510

440-470

 

Khoảng cách 2 lứa đẻ

Ngày

240-270

220-250

220-250

300-330

290-320

320-350

340-370

330-360

260-290

 

Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

1,30

1,45

1,50

1,15

1,20

1,09

1,01

1,07

1,33

 

Số con /lứa

Con

1,35

1,60

1,50

1,40

1,40

1,65

1,45

1,45

1,30

 

Số con sinh ra/cái/năm

Con

1,70

2,30

2,25

1,61

1,68

1,80

1,47

1,56

1,73

 

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

90

91

92

94

94

93

94,0

95

96,0

 

Tỷ lệ nuôi sống sau CS

%

92,0

92,0

94,0

93

93

92,0

91

91

96,0

 

Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ

Kg

90

150

160

260

220

 

450

350

 

 

Sản lượng sữa hàng hóa

Kg

 

78

80

150

110

 

300

235

 

 

Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ

Ngày

90

148

149

180

170

 

240

220

 

 

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,6

3,40

3,40

3,40

3,40

 

3,40

3,40

 

3

Đực giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi bắt đầu phối giống NTT

tháng

12

12

12

15

15

12

15

15

12

 

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

15

15

15

18

18

15

18

18

15

 

Lượng xuất tinh (V)

ml

0,7

0,8

0,8

1,0

1,13

1,2

1,1

0,9

1,15

 

Hoạt lực tinh trùng(A)

%

75

75,0

75,0

78,0

78,0

77,0

75,0

75,0

80

 

Mật độ tinh trùng ( C)

tỷ/ml

2,7

2,7

2,7

3,0

3,0

3,1

2,7

3,0

3,5

 

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

10,3

10,3

10,3

10,0

11,5

10,8

11,3

11,0

 

4

Tỷ lệ thay đàn

%/năm

17

17

17

17

17

17

17

17

17

5

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái gg/năm

con

0,6

0,8

0,8

0,6

0,6

0,6

0,5

0,6

0,6

6

Số con TP/cái gg/năm

con

0,9

1,3

1,5

0,9

1

1,1

0,9

0,9

1,1

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,35

0,40

0,40

0,60

0,60

0,70

0,95

0,80

0,37

 

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

0,70

0,70

0,60

0,30

 

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,20

0,25

0,25

0,25

0,25

0,30

0,40

0,30

0,20

 

Hậu bị thương phẩm

kg/con/ngày

0,20

0,25

0,25

0,25

0,25

0,30

0,40

0,30

0,20

 

Theo mẹ

kg/con/ngày

0,25

0,05

0,25

0,25

0,25

0,30

0,40

0,25

0,25

2

Thức ăn xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

kg/con/ngày

3,50

4,50

4,50

5,30

5,30

5,50

5,20

4,50

5,20

 

Đực sinh sản

kg/con/ngày

4,00

5,00

5,00

5,50

5,50

5,50

5,50

5,00

5,00

 

Hậu bị giống

kg/con/ngày

2,80

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Hậu bị thương phẩm

kg/con/ngày

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

 

Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng)

kg/con/ngày

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

III

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Định mức vaccin

1000 đ/con

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Tụ huyết trùng

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Viêm ruột hoại tử

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Lở mồm long móng

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Đậu

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

IV

Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

6

6

6

6

6

6

6

6

6

 

Số dê, cừu cái sinh sản/1 lao động

con

33

33

33

33

33

33

25

25

50

 

Số dê, cừu hậu bị/1 lao động

con

50

50

50

50

50

50

50

50

75

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cho 1 dê cái sinh sản

m2

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

Cho 1 dê đực giống

m2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

 

Cho 1 dê hậu bị

m2

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

 

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

 

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

 

Định mức điện nước so với chi phí

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

VII

Thời gian sử dụng con cái SS

năm tuổi

5

5

5

5

5

5

5

5

6

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thỏ Newzealand

Thỏ Cali

Thỏ Đen

Thỏ Xám

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Đối với đực, cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

g

55

50

43

40

 

Khối lượng 1 tháng (cai sữa)

g

600

550

420

400

 

Khối lượng 3 tháng

kg

2,2-2,4

2,1-2,3

1,5-1,7

1,5-1,7

 

Khối lượng 6 tháng

kg

3,3-3,5

3,1-3,3

2,4-2,6

2,3-2,5

 

Khối lượng 12 tháng

kg

4,7-5,0

4,5-4,8

3,0-3,3

2,8-3,1

2

Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

3,1

2,9

2,4

2,3

 

- Số con /lứa

Con

6,0

5,5

5,5

5,5

 

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

5,5

5,0

5,0

5,0

 

S con cai sữa/lứa

con

5,04

4,62

4,54

4,54

 

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

85,0

85,0

83

83

 

Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa

%

86,0

86,0

86,0

86,0

 

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

210-215

210-215

180-185

180-185

3

Đối với thỏ đực giống

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống

ngày

180-210

180-210

150-180

150-180

 

Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn)

Kg

3,3

3,2

2,4

2,3

 

Tỷ lệ phối giống có chửa

%

80

80

80

80

4

Tỷ lệ thay đàn

%/ năm

30-35

30-35

30-35

30-35

5

Thời gian sử dụng thỏ giống

năm tuổi

3

3

3

3

6

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản gg/năm

con

10

8,7

8,5

8,5

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,15

0,2

0,12

0,14

 

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,15

0,15

0,07

0,07

 

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,06

0,06

0,04

0,04

2

Thức ăn thô xanh

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,70

1,07

0,60

0,78

 

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,50

0,50

0,40

0,35

 

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,30

0,30

0,25

0,25

III

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

Vacxin: Bại huyết thỏ

lần/năm

3

3

3

3

 

Thuốc thú y khác so với chi phí TĂ

%

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

IV

Định mức lao động

con/lao động

100

100

100

100

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

 

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7

7

7

7

 

Định mức điện nước so với chi phí TĂ

%

2-3

2-3

2-3

2-3

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ONG GIỐNG GỐC
(Tính cho 100 đàn ong/1 năm)
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ong nội

Ong ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thế đàn ong

cầu/đàn

4-5

8-10

2

Lượng ong thợ của đàn ong

kg/đàn

0,6-1,0

3,0

3

Khối lượng ong chúa đẻ

mg

180-200

250-270

4

Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm

trứng

400-500

800-1000

5

Tỷ lệ cận huyết của đàn ong

%

< 8,3

< 8,3

6

Năng suất mật của đàn ong

kg/đàn/năm

≥20

≥38

7

Năng suất sáp ong

kg/đàn/năm

0,3

0,6

8

Năng suất phấn hoa

kg/đàn/năm

 

0,3

9

Hệ số đàn ong giống sản xuất ra/năm

đàn

1,30

1,30

 

Ong được chọn làm SPGG/đàn gg/năm

đàn

1

1

 

Bán ong TP từ đàn ong GG SX ra

đàn/đàn gg

0,3

0,3

10

Thời gian sử dụng đàn ong GG

năm

1

1

II

Định mức lao động

 

 

 

 

Công nhân nuôi ong bậc 6/6

đàn/người

100

100

 

Công nhân nuôi ong bậc 2/6 (hỗ trợ CN bậc 6/6)

đàn/người

100

100

 

Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư trở lên)

đàn/người

300

300

 

Bác sỹ thú y

đàn/người

500

500

III

Định mức thức ăn, thú y

 

 

 

 

Đường kính

kg/1 đàn/năm

18

30

 

Phấn hoa cho ăn bổ sung

kg/1 đàn/năm

0,2

0,3

 

Thuốc thú y

lọ (gói)/1 đàn/năm

2

2

IV.

Định mức vật tư

 

 

 

 

Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,33

0,33

 

Thùng ong để nhân đàn ong bán (30 th/100 đàn/1 năm)

th/đàn/năm

0,33

0,33

 

Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,17

0,17

 

Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,003

0,003

 

Chân sắt đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

 

Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

1,0

3,3

 

Tầng chân

cái/đàn/năm

4

10

 

Dây thép căng cầu ong

kg/đàn

0,02

0,05

 

Bình xịt thuốc

cái/đàn/năm

0,02

0,02

 

Bình phun khói

cái/đàn/năm

0,02

0,02

 

Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

 

Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

 

Can chứa đựng mật ong

cái/đàn/năm

0,1

0,2

 

Lán trại cho người nuôi ong

bộ/đàn

0,01

0,01

 

Bảo hộ lao động

bộ/đàn

0,03

0,03

V

Định mức vận chuyển

 

 

 

 

Quãng đường di chuyển đàn ong

km

1500

2000

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giống tằm đa hệ

Giống tằm lưỡng hệ

Giống tằm thầu dầu lá

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Số quả trứng/ổ

quả

≥ 380

≥ 450

≥ 300

2

Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu

%

≥ 90

≥ 90

≥ 92

3

Tỷ lệ tằm sống

%

≥ 90

≥ 85

≥ 85

4

Tỷ lệ nhộng sống

%

≥ 94

≥ 82

≥ 92

5

Năng suất kén/ổ

g

≥ 330

≥ 480

≥ 700

6

Khối lượng toàn kén

g

≥ 0,85

≥ 1,45

≥ 3,0

7

Khối lượng vỏ kén

g

0,12-0,15

0,28-0,33

0,39-0,45

8

Tỷ lệ vỏ kén

%

≥ 12,0

≥ 20,0

≥ 13,0

9

Chiều dài tơ đơn

m

≥ 310

≥ 800

-

10

Tỷ lệ lên tơ tự nhiên

%

≥ 65

≥ 70

-

11

Tỷ lệ bệnh gai

%

0

0

0

12

Hệ số tằm SX ra từ ổ tằm GG

25

25

25

 

Tằm chọn làm SPGG/Ổ gg/năm

20

20

20

 

Bán SP khác/ổ tằm gg/năm

5

5

5

13

Vòng đời của tằm

ngày

45-50

45-50

45-50

II

Định mức lao động

 

 

 

 

1

Nuôi tằm giống gốc

 

 

 

 

 

Nuôi tằm

công/ổ/năm

0,480-0,700

0,520-0,700

0,400-0,500

 

Phụ cấp nuôi tằm đêm

công/ổ/năm

0,060

0,060

0,060

 

Gỡ kén

công/ổ/năm

0,090

0,090

0,090

 

Vệ sinh sát trùng nhà tằm

công/ổ/năm

0,040

0,040

0,040

2

Nhân giống tằm

 

 

 

 

 

Ấp trứng

công/ổ/năm

0,100

0,120

0,080

 

Theo dõi ghi chép số liệu

công/ổ/năm

0,200

0,200

0,200

 

Nhân giống

công/ổ /năm

0,150

0,150

0,150

 

Công chiếu kính

công/ổ/năm

0,085

0,085

0,085

 

Công kiểm nghiệm tơ

công/ổ/năm

0,010

0,010

0,010

 

Công vệ sinh sát trùng

công/ổ/năm

0,040

0,040

0,040

III

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

Lá dâu

kg/ổ

7-9

10-12

7-9

 

Nong

ổ/m2

1

1

1

 

ổ/m2

1

1

1

 

Đũi (giá để nong)

cái/ổ

0,13

0,13

0,80

 

Than sưởi tăng nhiệt

kg/ổ

1,4-2,0

1,4-2,0

1,4-2,0

 

Bếp than tổ ong

cái/ổ

0,005

0,005

0,005

 

Báo cũ

kg/ổ

0,05

0,05

0,05

 

Hộp ngài

cái/ổ

1

1

1

 

Giấy Ka ráp

kg/ổ

0,01

0,01

0,01

 

Vỏ trấu

bao/ổ

0,01

0,01

0,01

 

Bảo hộ lao động

bộ/ổ

0,0075

0,0075

0,0075

 

Biểu nuôi tằm

cái

1

1

1

 

Clorua vôi

kg/ổ

0,01

0,01

0,01

 

Phoocrmol

lít

0,1

0,1

0,1

 

Axít HCl

lít

0,1

0,1

0,1

 

PapzolB

lít

1,5

1,5

1,5

 

Vôi bột

kg/ổ

0,05

0,05

0,05

 

Dây thép buộc né

kg/ổ

0,10

0,10

0,10

 

Vải phủ dâu (20m)

m2

0,05

0,05

0,05

 

Ẩm nhiệt kế

cái

1

1

1

 

Thuốc phòng nhặng (m2/nong)

ml

120

120

120

 

Thuốc bệnh tằm

Hộp/ổ

0,2

0,2

0,2

IV

Định mức nhà xưởng

 

 

 

 

 

Nhà nuôi tằm con

ổ/m2

2,4

2,4

8,0

 

Nhà nuôi tằm lớn

ổ/m2

2,4

2,4

8,0

 

Nhà để dâu

ổ/m2

3,2

3,2

15,0

 

Nhà né

ổ/m2

2

2

4

 

Nhà nhân giống

ổ/m2

8

8

8

 

Nhà chiếu kính

ổ/m2

60

60

60

 

Kho lạnh

ổ/m2

4.000

4.000

 

V

Định mức điện nước

 

 

 

 

 

Điện nuôi tằm, nhân giống

KW/ổ

1,34

1,34

1,34

 

Điện kho lạnh

KW/ổ

0,26

0,26

0,26

 

Nước rửa nhà giặt nong

m3/ổ

0,10

0,10

0,10