Quyết định 4972/QĐ-UBND năm 2015 về giao biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
Số hiệu: 4972/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 28/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4972/QĐ-UBND

Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NĂM 2016 CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 về quản lý biên chế công chức; số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ; số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016;

Thực hiện Nghị quyết số 164/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 về việc thông qua Kế hoạch biên chế công chức, viên chức lao động hợp đồng năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 1649/SNV-TCBC ngày 21/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức, viên chức, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2016 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sự nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh và các tổ chức Hội như sau:

1. Biên chế công chức 2.542 biên chế, trong đó:

- Giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính: 2.483 biên chế.

- Thực hiện dự phòng của tỉnh: 59 biên chế.

2. Biên chế viên chức 28.745, trong đó:

- Giao cho các đơn vị: 28.665 biên chế.

- Thực hiện dự phòng của tỉnh: 80 biên chế.

3. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 357 chỉ tiêu, trong đó: Cơ quan hành chính 183 chtiêu, đơn vị sự nghiệp 174 chỉ tiêu.

4. Biên chế giao tự đảm bảo kinh phí 219 biên chế và 07 chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .

5. Chỉ tiêu giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng: 958.

6. Biên chế công chức, viên chức dự phòng chbố trí cho trường hợp thành lập thêm tổ chức hoặc được giao nhiệm vụ mới khi có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

7. Biên chế thực hiện tuyển dụng được sử dụng trong số chỉ tiêu biên chế đã được giao cho mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị. Thực hiện nguyên tắc số công chức, viên chức được tuyển dụng mới không quá 50% số công chức, viên chức đã ra khỏi biên chế; 50% số biên chế còn lại UBND tỉnh thực hiện bố trí bổ sung cho những lĩnh vực cần tăng và để thực hiện tinh giản biên chế gắn với xác định vị trí việc làm.

(Kèm theo phụ lục biên chế các cơ quan, đơn vị)

Điều 2. Giao:

1. Sở Nội vụ:

- Thông báo chtiêu biên chế công chức, viên chức, chtiêu lao động hợp đồng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị;

- Chủ trì, phối hợp với với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, đơn vị có liên quan xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế theo lộ trình từ năm 2016 - 2021.

2. Sở Tài chính căn cứ Quyết định của UBND tỉnh và thông báo biên chế năm 2016 của SNội vụ để giao quỹ tiền lương, kinh phí khác theo quy định.

3. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng Đề án sắp xếp, cân đối thừa, thiếu đội ngũ viên chức sự nghiệp giáo dục trên địa bàn toàn tỉnh.

4. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã xây dựng lộ trình, kế hoạch tinh giản biên chế trong 6 năm (2016 - 2021) và từng năm trình UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ thẩm định) để tổ chức thực hiện, trong đó yêu cầu phải xác định tỉ lệ tinh giản biên chế đến năm 2021 tối thiểu giảm 10% biên chế so với biên chế giao năm 2015.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT T
nh ủy; TT HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ ch
c Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, NC;
- Gửi:
+ Bản giấy: TP không nhận bản điện tử;
+ Điện tử: TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4972/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Kế hoạch biên chế năm 2016

Tng s

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68

 

TNG SỐ

2725

2542

183

I

CẤP TỈNH

1549

1415

134

1

Lãnh đạo, Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh

38

31

7

2

Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh

60

54

6

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

49

3

4

STài chính

70

68

2

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

472

426

46

5.1

Văn phòng Sở

48

47

1

5.2

Chi cục Bo vệ thực vật

25

23

2

5.3

Chi cục Thú y

26

23

3

5.4

Chi cục Kiểm lâm

270

239

31

5.5

Chi cục Thủy sản

34

30

4

5.6

Chi cục Thủy lợi

38

36

2

5.7

Chi cục Phát triển nông thôn

19

16

3

5.8

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sn và thy sn

12

12

 

6

SY tế

67

62

5

6.1

Văn phòng Sở

36

33

3

6.2

Chi cục Dân số - KHHGĐ

16

15

1

6.3

Chi cục An toàn VS thực phẩm

15

14

1

7

Sở Lao động TBXH

56

52

4

8

Sở Thông tin và Truyền thông

25

21

4

9

Sở Xây dựng

43

41

2

10

Sở Nội vụ

66

60

6

10.1

Văn phòng Sở

34

31

3

10.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

10

2

10.3

Ban Tôn giáo

13

12

1

10.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

7

7

0

11

Sở Ngoại vụ

21

19

2

12

Sở ng Thương

124

112

12

12.1

Văn phòng Sở

46

43

3

12.2

Chi cục Quản lý thị trường

78

69

9

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

41

6

14

Sở Khoa học và Công nghệ

47

42

5

14.1

Văn phòng Sở

32

29

3

14.2

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCT

15

13

2

15

Sở Tư pháp

35

32

3

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

62

61

1

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

73

68

5

17.1

Văn phòng Sở

39

36

3

17.2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

14

13

1

17.3

Chi cục Biển và Hải đảo

8

7

1

17.4

Chi cục Quản lý đất đai

12

12

0

18

Sở Giao thông Vận tải

54

52

2

19

Thanh tra tnh

44

41

3

20

Ban Qun lý Khu kinh tế tnh

79

70

9

21

VP Ban An toàn giao thông tnh

5

4

1

22

Văn phòng Điều phối thực hiện CT MTQG xây dựng nông thôn mới

9

9

 

II

UBND CP HUYỆN

1117

1068

49

1

Huyện Kỳ Anh

72

69

3

2

Thị xã Kỳ Anh

68

65

3

3

Huyện Cẩm Xuyên

95

91

4

4

Thành phố Hà Tĩnh

102

98

4

5

Huyện Thạch Hà

102

99

3

6

Huyện Can Lộc

96

91

5

7

Thị xã Hồng Lĩnh

69

65

4

8

Huyện Nghi Xuân

81

78

3

9

Huyện Đức Thọ

88

85

3

10

Huyện Hương Sơn

96

92

4

11

Huyện Vũ Quang

77

72

5

12

Huyện Hương Khê

92

88

4

13

Huyện Lộc Hà

79

75

4

III

Biên chế dự phòng

59

59

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4972/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tnh)

TT

TÊN ĐƠN V

Kế hoạch biên chế năm 2016

Biên chế do ngân sách đảm bảo

Biên chế thực hiện tự đảm bảo kinh phí

Tng s

Biên chế

HĐ68

Tầng số

Biên chế

HĐ68

 

TNG CỘNG

28919

28745

174

226

219

7

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

22155

22129

26

0

0

0

1

Đại học, Cao đẳng, TH chuyên nghiệp

565

543

22

0

0

0

 

Trường Đại học Hà Tĩnh

272

264

8

 

 

 

2

Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề

220

206

14

0

0

0

 

Trường Cao đẳng Y tế

73

69

4

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Nghề Việt Đức

92

86

6

 

 

 

 

Trưng Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du

55

51

4

 

 

 

3

Trung bọc chuyên nghip, trung học ngh

73

73

0

0

0

0

 

Trường Trung cấp Nghề

39

39

0

 

 

 

 

Trường Trung cấp Kỹ nghệ

30

30

0

 

 

 

 

Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng

4

4

0

 

 

 

4

Mầm non, Trung học phổ thông

21590

21586

4

0

0

0

 

Biên chế bậc học Mầm non

4825

4825

0

 

 

 

 

Biên chế bậc Tiểu học

6916

6916

0

 

 

 

 

Biên chế bậc Trung học cơ sở

5709

5709

0

 

 

 

 

Biên chế bậc Trung học phổ thông

3054

3050

4

 

 

 

 

Trung tâm DN-HN-GDTX cấp huyện

231

231

0

 

 

 

 

Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên

14

14

0

 

 

 

 

Biên chế giáo dục phổ thông dôi dư

841

841

0

 

 

 

II

Y T

4945

4874

71

0

0

0

A

TUYẾN TỈNH

1405

1369

36

0

0

0

1

Bệnh viện:

1171

1145

26

0

0

0

 

Bệnh viện Đa khoa tnh

695

683

12

 

 

 

 

Bệnh viện YHCT

161

160

1

 

 

 

 

Bệnh viện ĐKKVCKQT Cầu Treo

61

59

2

 

 

 

 

Bệnh viện Phổi

92

88

4

 

 

 

 

Bệnh viện Phục hồi chc năng

101

99

2

 

 

 

 

Bệnh viện Tâm thần

61

56

5

 

 

 

2

Trung tâm:

234

224

10

0

0

0

 

Trung tâm YTDP tnh

54

52

2

 

 

 

 

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

26

26

0

 

 

 

 

Trung tâm PCSR-KST-CT

23

22

1

 

 

 

 

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm

26

25

1

 

 

 

 

Trung tâm Mắt

31

30

1

 

 

 

 

Trung tâm Pháp y

10

9

1

 

 

 

 

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

13

12

1

 

 

 

 

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

27

25

2

 

 

 

 

Trung tâm Giám định y khoa

11

10

1

 

 

 

 

Tnrng tâm Da liễu

13

13

0

 

 

 

B

TUYN HUYỆN

3540

3505

35

0

0

0

1

Bệnh viện

1725

1702

23

0

0

0

 

BVĐK huyện Lộc Hà

106

105

1

 

 

 

 

BVĐK huyện Kỳ Anh (cũ)

177

174

3

 

 

 

 

BVĐK huyện Hương Khê

162

160

2

 

 

 

 

BVĐK huyện Hương Sơn

140

138

2

 

 

 

 

BVĐK huyện Cẩm Xuyên

133

132

1

 

 

 

 

BVĐK thành phố Hà Tĩnh

140

139

1

 

 

 

 

BVĐK thị xã Hồng Lĩnh

154

149

5

 

 

 

 

BVĐK huyện Nghi Xuân

123

122

1

 

 

 

 

BVĐK huyện Đức Thọ

179

177

2

 

 

 

 

BVĐK huyện Thạch Hà

156

155

1

 

 

 

 

BVĐK huyện Can Lộc

140

138

2

 

 

 

 

BVĐK huyện Vũ Quang

115

113

2

 

 

 

2

Trung tâm y tế phòng

318

306

12

0

0

0

 

TT Y tế huyện Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số)

23

22

1

 

 

 

 

TT Y tế TX Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số)

18

18

0

 

 

 

 

TTYTDP thị xã Hồng Lĩnh

21

20

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Lộc Hà

20

19

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Can Lộc

26

25

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Đức Thọ

25

24

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Nghi Xuân

23

22

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Vũ Quang

26

25

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Cẩm Xuyên

25

24

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Thạch Hà

26

25

1

 

 

 

 

TTYTDP thành phố Hà Tĩnh

19

18

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Hương Khê

33

32

1

 

 

 

 

TTYTDP huyện Hương Sơn

33

32

1

 

 

 

3

Trung tâm Dân số KHHGĐ

65

65

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Cẩm Xuyên

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Nghi Xuân

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Can Lộc

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Thạch Hà

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Hương Sơn

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Đc Thọ

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Hương Khê

7

7

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ TP Hà Tĩnh

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Vũ Quang

6

6

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Hồng Lĩnh

5

5

0

 

 

 

 

TT DS-KHHGĐ Lộc Hà

5

5

0

 

 

 

4

Y tế xã, phường, thị trấn

1432

1432

0

0

0

0

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Cẩm Xuyên

142

142

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Can Lộc

128

128

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cp xã thuộc huyện Đức Thọ

142

142

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Hương Khê

130

130

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Hương Sơn

175

175

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Kỳ Anh

129

129

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc TX Kỳ Anh

72

72

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Nghi Xuân

104

104

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Thạch Hà

156

156

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Vũ Quang

71

71

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc thành phố Hà Tĩnh

80

80

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cấp xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh

30

30

0

 

 

 

 

Trạm Y tế cp xã thuộc huyện Lộc Hà

73

73

0

 

 

 

III

Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin, Thể thao

606

571

35

17

15

2

1

Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

96

93

3

 

 

 

2

Đài TT-TH huyện Kỳ Anh

7

7

0

 

 

 

3

Đài TT-TH TX Kỳ Anh

9

9

0

 

 

 

4

Đài TT-TH huyện Cẩm Xuyên

10

10

0

 

 

 

5

Đài TT-TH huyện TP Hà Tĩnh

11

11

0

 

 

 

6

Đài TT-TH huyện Thạch Hà

10

10

0

 

 

 

7

Đài TT-TH huyện Lộc Hà

9

9

0

 

 

 

8

Đài TT-TH huyện Can Lộc

10

10

0

 

 

 

9

Đài TT-TH huyện Đức Thọ

10

10

0

 

 

 

10

Đài TT-TH thị xã Hồng Lĩnh

9

9

0

 

 

 

11

Đài TT-TH huyện Nghi Xuân

13

13

0

 

 

 

12

Đài TT-TH huyện Hương Khê

13

13

0

 

 

 

13

Đài TT-TH huyện Hương Sơn

13

13

0

 

 

 

14

Đài TT-TH huyện Vũ Quang

9

9

0

 

 

 

15

Trung tâm Công báo - Tin học (VP UBND tnh)

12

12

0

 

 

 

16

Trung tâm Thông tin (VP Đoàn ĐBQH - HĐND tnh)

5

5

0

 

 

 

17

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

9

6

3

 

 

 

18

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tnh

31

28

3

 

 

 

19

Trung tâm Quảng bá, Xúc tiến VH - Du lch

11

10

1

 

 

 

20

Bảo tàng tnh

17

15

2

 

 

 

21

Thư viện tnh

22

19

3

 

 

 

22

Thư viện TP Hà Tĩnh

5

5

0

 

 

 

23

Nhà hát nghệ thuật truyền thống Hà Tĩnh

45

42

3

 

 

 

24

BQL di tích Nguyễn Du

16

14

2

 

 

 

25

BQL di tích Trần Phú

9

6

3

 

 

 

26

BQL di tích Hà Huy Tập

7

5

2

 

 

 

27

Trung tâm Thdục Thể thao

29

25

4

 

 

 

28

BQL Xây dựng cơ bản ngành văn hóa

 

 

 

4

4

0

29

BQL Khu du lịch Chùa Hương tích

 

 

 

10

8

2

30

BQL Khu du lịch Thiên Cầm

4

4

0

3

3

0

31

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch huyện Kỳ Anh

10

10

0

 

 

 

32

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch thị xã Kỳ Anh

8

8

0

 

 

 

33

Trung tâm VH, TT, Ththao và Du lịch Cẩm Xuyên

14

13

1

 

 

 

34

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch TP Hà Tĩnh

12

12

0

 

 

 

35

Trung tâm VH, TT, Ththao và Du lịch Hương Khê

13

13

0

 

 

 

36

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Thạch Hà

13

13

0

 

 

 

37

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Can Lộc

14

12

2

 

 

 

38

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch TX Hồng Lĩnh

10

10

0

 

 

 

39

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Nghi Xuân

11

11

0

 

 

 

40

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Đức Thọ

11

11

0

 

 

 

41

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Hương Sơn

18

15

3

 

 

 

42

Trung tâm VH, TT, Th thao và Du lch Vũ Quang

12

12

0

 

 

 

43

Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Lộc Hà

9

9

0

 

 

 

IV

Nghiên cứu khoa học

295

294

1

81

77

4

1

Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng

 

 

 

13

12

1

2

Trạm Bảo vệ thực vật (Thuộc Chi cục BV thực vật)

4

4

0

 

 

 

3

Trạm Kiểm dịch động vật

8

8

0

 

 

 

4

Chi cục Thủy lợi

13

13

0

 

 

 

5

Đoàn Điều tra quy hoạch nông, lâm nghiệp

18

18

0

19

19

0

6

Trung tâm Khuyến nông

50

49

1

 

 

 

7

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

10

9

1

8

Trung tâm Kỹ thuật địa chính và Công nghệ thông tin

8

8

0

10

10

0

9

Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường

 

 

 

10

10

0

10

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

 

 

 

12

11

1

11

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

7

6

1

12

Trung tâm phát triển nấm ăn và nấm dược liệu

4

4

0

 

 

 

13

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Kỳ Anh

18

18

0

 

 

 

14

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Cẩm Xuyên

17

17

0

 

 

 

15

Trung tâm ng dụng KHKT &BVCTVN thành phố Hà Tĩnh

14

14

0

 

 

 

16

Trung tâm ng dụng KHKT &BVCTVN Hương Khê

19

19

0

 

 

 

17

Trung tâm ng dụng KHKT &BVCTVN huyện Thạch Hà

17

17

0

 

 

 

18

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTCN huyện Can Lộc

17

17

0

 

 

 

19

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN thị xã Hồng Lĩnh

13

13

0

 

 

 

20

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Nghi Xuân

15

15

0

 

 

 

21

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Đức Thọ

17

17

0

 

 

 

22

Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Hương Sơn

17

17

0

 

 

 

23

Trung tâm ng dụng KHKT &BVCTVN huyện Vũ Quang

13

13

0

 

 

 

24

Trung tâm ng dụng KHKT &BVCTVN huyện Lộc Hà

13

13

0

 

 

 

V

Các đơn vị sự nghiệp khác

661

628

33

126

125

1

1

Vườn Quốc gia Vũ Quang

79

76

3

 

 

 

2

Ban Quản lý Dự án công trình thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang

10

10

0

 

 

 

3

Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê

13

11

2

 

 

 

4

Ban Quản lý DA XDCTGT

 

 

 

4

4

0

5

Ban QLDA phát triển GTNT và Vốn sự nghiệp Hà Tĩnh

 

 

 

4

4

0

6

Trung tâm Tư vấn KT giao thông

 

 

 

3

3

0

7

Văn phòng Đại diện Hội đng lưu vực Sông Cả

2

2

0

 

 

 

8

Trung tâm Nưc sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

9

8

1

 

 

 

9

Ban QL các cảng cá, bến cá

10

8

2

 

 

 

10

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ G

76

72

4

 

 

 

11

Ban Qun lý rng phòng hộ Sông Tiêm

20

20

 

 

 

 

12

Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Ph

33

33

 

 

 

 

13

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh

14

14

 

 

 

 

14

Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Sâu

28

28

 

 

 

 

15

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh

31

31

 

 

 

 

16

Ban Qun dự án xây dựng cơ bản ngành nông nghiệp

 

 

 

6

6

0

17

Ban Quản lý các dự án ODA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

6

6

0

18

Phòng Công chứng NN số 1

6

6

0

 

 

 

19

Phòng Công chứng NN s 2

5

5

0

 

 

 

20

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

13

13

0

 

 

 

21

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tnh

9

9

0

 

 

 

22

Trung tâm Dịch vụ việc làm

8

8

0

5

5

0

23

Trung tâm Bo trợ xã hội

39

36

3

 

 

 

24

Trung tâm DNGT&GQVL cho NTT

27

23

4

 

 

 

25

Trung tâm CBGD-LĐXH

27

25

2

 

 

 

26

Quỹ Bảo trợ tr em

4

4

0

 

 

 

27

Làng trẻ em mồ côi

22

21

1

 

 

 

28

Trung tâm Dịch vụ hạ tầng (BQL KKT tnh)

17

15

2

3

2

1

29

Trung tâm cp nước (BQL KKT tnh)

6

6

0

9

9

0

30

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng nhân lực KKT tnh

13

12

1

3

3

0

31

Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo

9

7

2

 

 

 

32

Ban Quản lý các dự án (BQL KKT tnh)

 

 

 

5

5

0

33

Vốn phòng Đăng ký quyền sử đất tnh

13

13

0

 

 

 

34

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

16

14

2

 

 

 

35

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tnh

12

10

2

 

 

 

36

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công

4

4

0

2

2

0

37

Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại

2

2

0

2

2

0

38

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

18

16

2

 

 

 

39

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

3

3

0

5

5

0

40

Ban BT-HT-TĐC thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm trang

 

 

 

7

7

0

41

BC phụ trách gii phóng mặt bằng huyện Thạch Hà

3

3

0

 

 

 

42

Bộ phận chuyên trách giúp việc Hội đồng BT-HT-TĐC th xã Kỳ Anh

5

5

0

 

 

 

43

Ban Quản lý dự án ISDP- HIRDP-ICDP

 

 

 

6

6

0

44

Ban Điều phối Dán cải thiện tham gia thị trường người nghèo

 

 

 

6

6

0

45

Ban Quản lý dự án trọng đim tỉnh

2

2

0

 

 

 

46

Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh

4

4

0

 

 

 

47

Ban Quản lý nghĩa trang thành phố Hà Tĩnh

 

 

 

3

3

0

48

Ban Quản lý bãi biển Xuân Thành, huyện Nghi Xuân

 

 

 

3

3

0

49

Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh

5

5

0

 

 

 

50

Đội Quản lý trật tự đô th, thị xã Hồng Lĩnh

3

3

0

 

 

 

51

Đội Quản lý trật t đô th, thị xã Kỳ Anh

3

3

0

 

 

 

52

BC viên chức làm ĐKQSD đất huyện Kỳ Anh

2

2

0

 

 

 

53

BC viên chức làm ĐKQSD đất thị xã Kỳ Anh

2

2

0

 

 

 

54

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Cẩm Xuyên

3

3

0

 

 

 

55

Văn phòng Đăng ký quyn sử dụng đất TP Hà Tĩnh

4

4

0

 

 

 

56

Văn phòng Đăng ký quyn sử dụng đất Hương Khê

3

3

0

 

 

 

57

Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất Thạch Hà

3

3

0

 

 

 

58

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Can Lộc

3

3

0

 

 

 

59

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất TX Hồng Lĩnh

3

3

0

 

 

 

60

Văn phòng Đăng ký quyền s dng đất huyện Nghi Xuân

3

3

0

 

 

 

61

Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất Đức Thọ

3

3

0

 

 

 

62

Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất Hương Sơn

3

3

0

 

 

 

63

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Vũ Quang

3

3

0

 

 

 

64

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Lộc Hà

3

3

0

 

 

 

65

Ban QLDA huyện Kỳ Anh

 

 

 

4

4

0

66

Ban QLDA thị xã Kỳ Anh

 

 

 

3

3

0

67

Ban QLDA huyện Cẩm Xuyên

 

 

 

3

3

0

68

Ban QLDA thành phố Hà Tĩnh

 

 

 

4

4

0

69

Ban Quản lý dự án nguồn vốn nước ngoài thành phố Hà Tĩnh

 

 

 

3

3

0

70

Ban QLDA huyện Thạch Hà

 

 

 

3

3

0

71

Ban QLDA huyện Can Lộc

 

 

 

3

3

0

72

Ban QLPA huyện Lộc Hà

 

 

 

3

3

0

73

Ban QLDA thị xã Hng Lĩnh

 

 

 

3

3

0

74

Ban QLDA huyện Nghi Xuân

 

 

 

3

3

0

75

Ban QLDA huyện Đức Thọ

 

 

 

3

3

0

76

Ban QLDA huyện Hương Sơn

 

 

 

3

3

0

77

Ban QLDA huyện Vũ Quang

 

 

 

3

3

0

78

Ban QLDA huyện Hương Khê

 

 

 

3

3

0

VI

Biên chế các tổ chức hội, đoàn th

177

169

8

2

2

0

1

Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo

1

1

0

 

 

 

2

Tổng đội TNXP-XDKT vùng Tây Sơn-Hương Sơn

6

6

0

 

 

 

3

Tổng đội TNXP-XDKT vùng Phúc Trạch-Hương Khê

5

5

0

 

 

 

4

Trung tâm HN và PTKT thủy sản TNXP Hà Tĩnh

5

5

0

 

 

 

5

Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh

2

2

0

 

 

 

6

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

11

11

0

 

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ tnh

11

10

1

 

 

 

8

Hội Người mù

10

7

3

 

 

 

9

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

12

12

0

 

 

 

10

Liên hiệp các Hội KH-KT

9

8

1

 

 

 

11

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2

2

0

 

 

 

12

Hội Đông y

5

5

0

1

1

0

13

Hội Nhà báo

5

4

1

 

 

 

14

Hội Luật gia

2

2

0

1

1

0

15

Liên minh Hợp tác xã

20

18

2

 

 

 

16

Hội Khuyến học

2

2

0

 

 

 

17

Hội Người cao tuổi tỉnh

2

2

0

 

 

 

18

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

2

2

0

 

 

 

19

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

2

2

0

 

 

 

20

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

2

2

0

 

 

 

21

Hội Chữ thập đỏ Kỳ Anh

3

3

0

 

 

 

22

Hội Chữ thập đỏ Cẩm Xuyên

2

2

0

 

 

 

23

Hội Chữ thập đ TP Hà Tĩnh

2

2

0

 

 

 

24

Hội Chữ thập đơng Khê

2

2

0

 

 

 

25

Hội Chữ thập đỏ Thạch Hà

2

2

0

 

 

 

26

Hội Chữ thập đ Can Lộc

3

3

0

 

 

 

27

Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh

1

1

0

 

 

 

28

Hội Chữ thập đ Nghi Xuân

2

2

0

 

 

 

29

Hội Chữ thập đỏ Đc Thọ

2

2

0

 

 

 

30

Hội Chữ thập đỏ Hương Sơn

2

2

0

 

 

 

31

Hội Chữ thập đVũ Quang

2

2

0

 

 

 

32

Hội Chữ thập đỏ Lộc Hà

2

2

0

 

 

 

33

Hội Ngưi mù K Anh

2

2

0

 

 

 

34

Hội Người mù Cẩm Xuyên

2

2

0

 

 

 

35

Hội Người mù TP Hà Tĩnh

2

2

0

 

 

 

36

Hội Người mù Hương Khê

2

2

0

 

 

 

37

Hội Người mù Thạch Hà

2

2

0

 

 

 

38

Hội Người mù Can Lộc

2

2

0

 

 

 

39

Hội Người mù TX Hồng Lĩnh

2

2

0

 

 

 

40

Hội Người mù Nghi Xuân

2

2

0

 

 

 

41

Hội Người mù Đức Thọ

2

2

0

 

 

 

42

Hội Người mù Hương Sơn

2

2

0

 

 

 

43

Hội Người mù Vũ Quang

2

2

0

 

 

 

44

Hội Người mù Lộc Hà

2

2

0

 

 

 

45

Hội Người cao tuổi Kỳ Anh

1

1

0

 

 

 

46

Hội Người cao tui Cẩm Xuyên

1

1

0

 

 

 

47

Hội Người cao tuổi TP Hà Tĩnh

1

1

0

 

 

 

48

Hội Người cao tuổi Hương Khê

1

1

0

 

 

 

49

Hội Người cao tui Thạch Hà

1

1

0

 

 

 

50

Hội Người cao tui Can Lộc

1

1

0

 

 

 

51

Hội Người cao tuổi TX Hồng Lĩnh

1

1

0

 

 

 

52

Hội Người cao tuổi Nghi Xuân

1

1

0

 

 

 

53

Hội Người cao tui Đức Thọ

1

1

0

 

 

 

54

Hội Người cao tuổi Hương Sơn

1

1

0

 

 

 

55

Hội Người cao tuổi Vũ Quang

1

1

0

 

 

 

56

Hội Người cao tuổi Lộc Hà

1

1

0

 

 

 

VI

Biên chế d phòng

80

80

0

0

0

0

 





Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010