Nghị quyết 164/2015/NQ-HĐND về bổ sung Quỹ Tên đường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 164/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/2015/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2899/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Đề án bổ sung Quỹ Tên đường tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 77 tên của các danh nhân văn hóa, lịch sử và các địa danh, sự kiện vào Quỹ Tên đường tỉnh Quảng Nam (phụ lục kèm theo). Quỹ Tên đường của tỉnh sau khi bổ sung có 629 tên.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình tổ chức thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 77 TÊN DANH NHÂN, SỰ KIỆN, ĐỊA DANH BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 164 /2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh)
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
1 |
Hồ Trung Lượng |
40 |
Phạm Thống |
2 |
Trần Văn Á |
41 |
Lương Thị Hòa |
3 |
Nguyễn Đình Trọng |
42 |
Võ Hồng Quân |
4 |
Hồ Tương |
43 |
Lê Văn Ấn |
5 |
Võ Tự |
44 |
Phan Thị Hai |
6 |
Lê Thạnh |
45 |
Nguyễn Thái Húy |
7 |
Nguyễn Văn Tá |
46 |
Trương Đình Nam |
8 |
Hồ Huyến |
47 |
Mẹ Trĩ |
9 |
Nguyễn Thị Chín |
48 |
Lê Duy Đình |
10 |
Đào Tiến Mười |
49 |
Nguyễn Có |
11 |
Nguyễn Quang Thời |
50 |
Đào Em |
12 |
Nguyễn Xuân Hòa |
51 |
Nguyễn Hương |
13 |
Lê Tuất |
52 |
Phạm Bằng |
14 |
Hồ Thị Vạn |
53 |
Trần Hoán |
15 |
Lê Cây |
54 |
Kiều Phụng |
16 |
Bùi Giáng |
55 |
Đống Ngạc |
17 |
Thuận Yến |
56 |
Phan Tấn Vinh |
18 |
Nguyễn Bốn |
57 |
Phan Thị Kinh |
19 |
Tú Quỳ |
58 |
Thái Viết Thương |
20 |
Bà Bang Nhãn |
59 |
Đống Tỵ |
21 |
Trần Phước |
60 |
Huỳnh Thanh Hải |
22 |
Trương Hoành |
61 |
Lê A |
23 |
Hứa Tạo |
62 |
Nguyễn Bờ |
24 |
Lương Thúc Kỳ |
63 |
Lê Hữu Phận |
25 |
Nguyễn Đức Thiệu |
64 |
Lê Ưng |
26 |
Nguyễn Ngọc Bình |
65 |
Hoàng Thế Thiện |
27 |
Đoàn Quý Phi |
66 |
Tài Đa |
28 |
Nguyễn Minh Chấn |
67 |
Thạnh Bình |
29 |
Nguyễn Công Sáu |
68 |
Phiếm Ái |
30 |
Đoàn Trị |
69 |
Phú An – Phú Xuân |
31 |
Nguyễn Năm |
70 |
Mỹ Sơn |
32 |
Lê Dật |
71 |
Hà Đông |
33 |
Dương Thị Binh |
72 |
Ao Lầy |
34 |
Huỳnh Xuân Nhị |
73 |
Khánh Thọ |
35 |
Lê Văn Thanh |
74 |
Văn Hà |
36 |
Nguyễn Sang |
75 |
An Lâu |
37 |
Lê Thị Chín |
76 |
9 tháng 12 |
38 |
Phan Thanh Thủ |
77 |
16 tháng 6 |
39 |
Nguyễn Bùi |
|
|