Quyết định 492/QĐ-BYT năm 2012 cấp mã chứng nhận đào tạo liên tục cho đơn vị tham gia công tác đào tạo cán bộ y tế
Số hiệu: | 492/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 17/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2012 |
VỀ VIỆC CẤP MÃ CHỨNG NHẬN ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CHO CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA CÔNG TÁC ĐÀO TẠO CÁN BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 75/2006/NĐ-CP ngày 2/8/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ vào Thông tư số 07/2008/TT-BYT ngày 28/5/2008 về Hướng dẫn công tác đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM GIA CÔNG TÁC ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CÁN BỘ Y TẾ THEO THÔNG TƯ SỐ 07/2008/TT-BYT VÀ QUI ĐỊNH MÃ CHO GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số: 492/BYT-K2ĐT, ngày 17 tháng 02 năm 2012)
1. Danh sách các đơn vị đào tạo liên tục cán bộ y tế với mã số A
TT |
Tên trường/cơ sở đào tạo nhân lực y tế |
Mã |
Lĩnh vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế |
1 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
A001 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Y khoa ở các trình độ |
2 |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
A002 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Y-Dược ở các trình độ |
3 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
A003 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Dược khoa ở các trình độ. |
4 |
Trường Đại học Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên |
A004 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
5 |
Trường Đại học Y Thái Bình |
A005 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
6 |
Trường Đại học Y Hải Phòng |
A006 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
7 |
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội |
A007 |
Các chuyên ngành Y tế cộng cộng ở các trình độ. |
8 |
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam |
A008 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực YHCT và các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
9 |
Trường Đại học Răng Hàm Mặt -Hà Nội |
A009 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực RHM . |
10 |
Trường Đại học KTYT Hải Dương |
A010 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực KTYH, các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
11 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
A011 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Điều dưỡng và các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
12 |
Trường Đại học Y- Dược thuộc đại học Huế |
A012 |
Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
13 |
Khoa Y Đại học Tây Nguyên |
A013 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
14 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
A014 |
Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
15 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
A015 |
Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
16 |
Học viện Quân Y |
A016 |
Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
17 |
Khoa Điều dưỡng Đại học Thăng Long |
A017 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Điều dưỡng. |
18 |
Khoa Điều dưỡng Đại học Yesin Đà Lạt |
A018 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Điều dưỡng. |
19 |
Khoa Điều dưỡng và KTYT ĐH Hồng bàng |
A019 |
Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
20 |
Trường Cao đẳng y tế Điện Biên |
A020 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
21 |
Trường TCYT Lai Châu |
A021 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
22 |
Trường Cao đẳng y tế Sơn La |
A022 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
23 |
Trường trung cấp y tế Hoà Bình |
A023 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
24 |
Trường Trung cấp y tế Lào Cai |
A024 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
25 |
Trường Trung cấp y tế Hà Giang |
A025 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
26 |
Trường Trung cấp y tế Tuyên Quang |
A026 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
27 |
Trường Trung cấp y tế Yên Bái |
A027 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
28 |
Trường Trung cấp y tế Cao Bằng |
A028 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
29 |
TT ĐT&BD cán bộ Y tế Bắc Kạn |
A029 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
30 |
Trường Cao đẳng y tế Lạng Sơn |
A030 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
31 |
Trường Cao đẳng y tế Thái Nguyên |
A031 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
32 |
Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ |
A032 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
33 |
Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ |
A033 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
34 |
Trường Trung cấp y tế Bắc Giang |
A034 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
35 |
Trường Trung cấp y tế Bắc Ninh |
A035 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
36 |
Trường Cao đẳng y tế Quảng Ninh |
A036 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
37 |
Trường Cao đẳng y tế Hà Nội |
A037 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
38 |
Trường trung cấp y tế Đặng Văn Ngữ (thuộc Viện SR-KST-CT TW) |
A038 |
Các chuyên ngành KTV tương ứng đang được đào tạo |
39 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Y tế |
A039 |
Các lĩnh vực nghề thiết bị y tế từ trình độ cao đẳng trở xuống |
40 |
Trường Trung cấp y tế Bạch Mai |
A040 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
41 |
Trường Trung cấp tư thục YHCT Hà Nội |
A041 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
42 |
Trường Trung cấp tư thục Y Dược Hà Nội |
A042 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
43 |
Trường TC tư thục Y-Dược Lê Hữu Trác |
A043 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
44 |
Trường Trung cấp TT Dược Hà Nội |
A044 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
45 |
Trường Cao đẳng y tế Hải Phòng |
A045 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
46 |
Trường Trung cấp y tế Vĩnh Phúc |
A046 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
47 |
Trường Cao đẳng y tế Hà Đông |
A047 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
48 |
Trường đại học Thành Tây (Khoa Điều dưỡng) |
A48 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
49 |
Trường Trung cấp y tế Hải Dương |
A049 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
50 |
Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương |
A050 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
51 |
Trường Cao đẳng y tế Hưng Yên |
A051 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
52 |
Trường Cao đẳng y tế Hà Nam |
A052 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
53 |
Trường Trung cấp y tế Nam Định |
A053 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
54 |
Trường Cao đẳng y tế Thái Bình |
A054 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
55 |
Trường Cao đẳng y tế Ninh Bình |
A055 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
56 |
Trường Cao đẳng y tế Thanh Hoá |
A056 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
57 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
A057 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
58 |
Trường Cao đẳng y tế Hà Tĩnh |
A058 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
59 |
Trường Trung cấp y tế Quảng Bình |
A059 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
60 |
Trường Trung cấp y tế Quảng Trị |
A060 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
61 |
Trường Cao đẳng y tế Huế |
A061 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
62 |
Trung tâm Đào tạo và BD CBYT Đà Nẵng |
A062 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
63 |
Trường Cao đẳng KTYT II (Đà Nẵng) |
A063 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
64 |
Trường CĐ KTKT Phương Đông (Đà Nẵng) |
A064 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
65 |
Trường Cao đẳng y tế Quảng Nam |
A065 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
66 |
Trường trung cấp y tế Quảng Ngãi |
A066 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
67 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Định |
A067 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
68 |
Viện Sốt rét -KST-CT Quy Nhơn (lớp trung cấp) |
A068 |
Các chuyên ngành KTV tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo |
69 |
Trường trung cấp y tế Phú Yên |
A069 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
70 |
Trường Cao đẳng y tế Khánh Hoà |
A070 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
71 |
Viện Pasteur Nha Trang (lớp Trung cấp) |
A071 |
Các chuyên ngành KTV tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo |
72 |
Trường trung cấp y tế KonTum |
A072 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
73 |
Trường trung cấp y tế Gia Lai |
A073 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
74 |
Trường trung cấp y tế Đắc Lắc |
A074 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
75 |
Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng |
A075 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
76 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Thuận |
A076 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
77 |
Trường Trung cấp y tế Ninh Thuận |
A077 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
78 |
Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai |
A078 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
79 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Dương |
A079 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
80 |
Trường Trung cấp y tế Tây Ninh |
A080 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
81 |
Trường Trung cấp y tế Bình Phước |
A081 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
82 |
Trường Trung cấp y tế Bà Rịa-VũngTàu |
A082 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
83 |
Viện Vệ sinh YTCC Tp HCM ( lớp trung cấp) |
A083 |
Các chuyên ngành KTV tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo |
84 |
Khoa Điều dưỡng TCTT KT CN Cửu Long (HCM) |
A084 |
Các chuyên ngành điều dưỡng tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
85 |
Khoa Điều dưỡng TCTT KT-KT Phương Nam (HCM) |
A085 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
86 |
Khoa Đào tạo nhân lực Y, Trường CĐ Nguyễn Tất Thành (HCM) |
A086 |
Các chuyên ngành điều dưỡng tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
87 |
Trường TCTT Ytế Hồng Đức(HCM) |
A087 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
88 |
Trường Trung cấp y tế Long An |
A088 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
89 |
Trường Cao đẳng y tế Tiền Giang |
A089 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
90 |
Trường Trung cấp y tế Vĩnh Long |
A090 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
91 |
Trường Trung cấp y tế An Giang |
A091 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
92 |
Trường Trung cấp y tế Đồng Tháp |
A092 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
93 |
Trường Trung cấp y tế Bến Tre |
A093 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
94 |
Trường Cao đẳng y tế Kiên Giang |
A094 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
95 |
Trường Cao đẳng y tế Cần Thơ |
A095 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
96 |
Trường Cao đẳng y tế Trà Vinh |
A096 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
97 |
Trường Trung cấp y tế Sóc Trăng |
A097 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
98 |
Trường Cao đẳng y tế Bạc Liêu |
A098 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
99 |
Trường Cao đẳng y tế Cà Mau |
A099 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
100 |
Đại học đại học quốc gia (Khoa Y Dược) |
A100 |
Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy y dược đang được đào tạo. |
(Danh sách này gồm có 100 cơ sở đào tạo nhân lực y tế được công nhận đủ điều kiện để đào tạo liên tục cán bộ y tế)
2. Danh sách các đơn vị đủ điều kiện đào tạo liên tục cán bộ y tế với mã số B
STT |
Tên cơ sở đào tạo liên tục nhân lực y tế |
Mã |
Lĩnh vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế |
1. |
Bộ Y tế (Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ) |
B01 |
Các khoá đào tạo do các Vụ, Cục trực tiếp đào tạo. |
2. |
Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương |
B02 |
Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng. |
3. |
Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương |
B03 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực: Phân tích kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm. |
4. |
Bệnh viện Mắt trung ương |
B04 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực nhãn khoa. |
5. |
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương |
B05 |
Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
6. |
Viện Y học Lao động và Vệ sinh Môi trường |
B06 |
Các lĩnh vực Y học lao động và vệ sinh môi trường. |
7. |
Viện Vệ sinh Y tế công cộng Tp Hồ Chí Minh |
B07 |
Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng. |
8. |
Viện Pasteur TP Hồ Chí Minh |
B08 |
Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng. |
9. |
Viện thông tin và Thư viện Y học trung ương |
B09 |
Các lĩnh vực về thông tin, thư viện y học và ứng dụng CNTT trong hoạt động thông tin thư viện y học. |
10. |
Bệnh viện Phụ sản Trung ương |
B10 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Sản Phụ Khoa. |
11. |
Bệnh viện Thống Nhất |
B11 |
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Cấp cứu Nội Khoa, Điện Tâm đồ và Siêu âm tim. |
12. |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
B12 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
13. |
Bệnh viện Điều dưỡng Phục Hồi chức năng trung ương |
B13 |
Các chuyên ngành về Điều dưỡng và Phục hồi chức năng. |
14. |
Bệnh viện Nhi trung ương |
B14 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng Nhi Khoa. |
15. |
Bệnh Viện Hữu nghị |
B15 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
16. |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
B16 |
Các chuyên ngành y học cổ truyền |
17. |
Viện Giám định Y Khoa |
B17 |
Các chuyên ngành giám định y khoa |
18. |
Trung tâm dạy nghề công đoàn y tế Việt Nam |
B18 |
Văn hoá ứng xử, kỹ năng giao tiếp, An toàn Vệ sinh Lao động. |
19. |
Viện Dinh dưỡng |
B19 |
Dinh dưỡng cộng đồng, Dinh dưỡng tiết chế, An toàn vệ sinh thực phẩm |
20. |
Hội điều dưỡng Việt Nam - Trung tâm tư vấn và dịch vụ điều dưỡng hỗ trợ cộng đồng. |
B20 |
Quản lý điều dưỡng, Nghiên cứu điều dưỡng, Phòng ngừa chuẩn, Nâng cao nghiệp vụ cho hộ lý. |
21. |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản thành phố Cần Thơ |
B21 |
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) |
22. |
Viện Y học Biển |
B22 |
Các lĩnh vực về Y học Biển. |
23. |
Bệnh viện Lão khoa trung ương |
B23 |
Chẩn đoán và điều trị các bệnh thường gặp ở người cao tuổi, Chăm sóc người bệnh cao tuổi. |
24. |
Bệnh viện Bạch Mai |
B24 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
25. |
Viện Huyết học – Truyền máu trung ương |
B25 |
Các lĩnh vực về Huyết học – Truyền máu. |
26. |
Bệnh viện Từ Dũ |
B26 |
Các chuyên ngành về Sản - Phụ khoa, Chăm sóc sức khoẻ sinh sản. |
27. |
Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên |
B 27 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
28. |
Trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ dân số – y tế |
B28 |
Các chuyên ngành về dân số y tế. |
29. |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội |
B29 |
Các chuyên ngành về Răng Hàm Mặt. |
30. |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Thừa Thiên – Huế. |
B30 |
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành). |
31. |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương |
B31 |
Các chuyên ngành đào tạo về truyền nhiễm. |
32. |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh An Giang |
B32 |
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo liên tục đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) |
33. |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Quảng Ninh |
B33 |
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) khu vực Đông Bắc. |
34. |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Vĩnh Phúc |
B34 |
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) khu vực Tây Bắc. |
35. |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản TP Hồ Chí Minh |
B35 |
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành). |
36. |
Trung tâm nghiên cứu, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực y tế |
B36 |
Phương pháp sư phạm y học, Quản lý giáo dục y học, quản lý nghiên cứu khoa học y học, Phương pháp nghiên cứu khoa học y sinh học. |
37. |
Bệnh viện Phong – Da liễu trung ương Quy Hoà |
B37 |
Các nội dung về chuyên ngành phong và da liễu. |
38 |
Bệnh viện Nhi đồng 1 – TP Hồ Chí Minh |
B38 |
Các nội dung đào tạo lĩnh vực Nhi khoa. |
39 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
B39 |
Các nội dung đào tạo cán bộ y tế về lĩnh vực Nhi khoa. |
40 |
Bệnh viện Châm cứu Trung ương |
B40 |
Các chuyên ngành đào tạo về Châm cứu. |
41 |
Bệnh viện E |
B41 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
42 |
Bệnh viện 71 trung ương |
B42 |
Các lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành lao và bệnh phổi. |
43 |
Bệnh viện Việt Nam – Thuỵ điển Uông Bí |
B43 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
44 |
Bệnh viện Trung ương Huế |
B44 |
Các chuyên ngành lâm sàng cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
45 |
Bệnh viện Phổi Trung ương |
B45 |
Các chuyên ngành đào tạo về lao và các bệnh phổi. |
46 |
Viện Sốt rét – KST – CT TP Hồ Chí Minh |
B46 |
Các chuyên ngành đào tạo về Sốt rét, ký sinh trùng và côn trùng truyền bệnh. |
47 |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
B47 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
48 |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
B48 |
Các nội dung đào tạo về lĩnh vực Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm. |
49 |
Bệnh viện Tâm thần trung ương 2 |
B49 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng trong lĩnh vực tâm thần. |
50 |
Bệnh viện Tâm thần trung ương 1 |
B50 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng trong lĩnh vực tâm thần |
51 |
Bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ |
B51 |
Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
(Danh sách này gồm có 51 đơn vị được công nhận đủ điều kiện để đào tạo liên tục cán bộ y tế)
3. Danh sách các đơn vị đủ điều kiện đào tạo liên tục cán bộ y tế với mã số C
STT |
Tên cơ sở đào tạo liên tục nhân lực y tế |
Mã |
Lĩnh vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế |
1. |
Sở Y tế Hồ Chí Minh |
C01 |
|
1.1 |
Bệnh viện Mắt |
C01.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.2 |
Bệnh viện Bình dân |
C01.02 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.3. |
Bệnh viện Nhân dân Gia định |
C01.03 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.4. |
Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương |
C01.04 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.5. |
Bệnh việ Từ Dũ |
C01.05 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.6. |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
C01.06 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.7. |
Viện Y Dược học dân tộc |
C01.07 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.8. |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
C01.08 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.9. |
Viện Tim TP Hồ Chí Minh |
C01.09 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.10 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
C01.10 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.11 |
Bệnh viện Nhiệt Đới |
C01.11 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.12 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
C01.12 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.13 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
C01.13 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.14 |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
C01.14 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.15 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
C01.15 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.16 |
Bệnh viện Hùng Vương |
C01.16 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.17 |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
C01.17 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.18 |
Bệnh viện Nhi đồng 2 |
C01.18 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.19 |
Bệnh viện ung bướu |
C01.19 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.20 |
Trung tâm kiểm chuẩn xét nghiệm |
C01.20 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.21 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
C01.21 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.22 |
Bệnh viện đa khoa khu vực thủ đức |
C01.22 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.23 |
Bệnh viện Quận Thủ Đức |
C01.23 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
2. |
Sở Y tế Bắc Giang |
C02 |
|
2.1 |
BV đa khoa tỉnh Bắc giang |
C02.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
2.2 |
BV Y học cổ truyền tỉnh Bắc giang |
C02.02 |
Chuyên ngành y học cổ truyền (chương trình và tài liệu đã được Sở Y tế phê duyệt) |
2.3 |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Giang |
C02.03 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
2.4 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bắc Giang |
C02.04 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
3. |
Sở Y tế An Giang |
C03 |
|
3.1. |
Bệnh viện đa khoa tỉnh An Giang |
C03.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
3.2. |
Chi Cục Dân số – Kế hoạch hoá gia đình |
C03.02 |
Về nghiệp vụ dân số – kế hoạch hoá gia đình (chương trình và tài liệu đã được Sở Y tế phê duuyệt) |
4. |
Sở Y tế Lai Châu |
C04 |
|
4.1. |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai châu |
C04.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
5. |
Sở Y tế Hải Phòng |
C05 |
|
5.1 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
C05.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
5.2 |
Bệnh viện Trẻ em TP Hải Phòng |
C05.02 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
6. |
Sở Y tế Sóc Trăng |
C06 |
|
6.01 |
Bệnh viện tỉnh Cà Mau |
C06.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
7. |
Sở Y tế Cà Mau |
C07 |
|
7.1 |
Bệnh viện tỉnh Cà Mau |
C07.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
8. |
Sở Y tế Khánh Hoà |
C08 |
|
8.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hoà |
C08.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
9. |
Sở Y tế Bình Định |
C09 |
|
9.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
C09.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
10. |
Sở Y tế Quảng Ninh |
C10 |
|
10.1 |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
C10.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11. |
Sở Y tế Đà nẵng |
C11 |
|
11.1 |
Bệnh viện Đà Nẵng |
C11.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.2 |
Bệnh viện Da liễu TP Đà Nẵng |
C11.02 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.3 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Đà nẵng |
C11.03 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.4 |
Bệnh viện Tâm thần thành phố Đà Nẵng |
C11.04 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.5 |
Trung tâm y tế dự phòng |
C11.05 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.6 |
Trung tâm chăm sóc sứ c khoẻ sinh sản thành phố Đà Nẵng |
C11.06 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
12. |
Sở Y tế Quảng Ngãi |
C12 |
|
12.1 |
Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi |
C12.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
13. |
Sở Y tế Phú Yên |
C13 |
|
13.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
C13.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
14. |
Sở Y tế Ninh Thuận |
C14 |
|
14.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
C14.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
15. |
Sở Y tế Phú Thọ |
C15 |
|
15.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
C15.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
16. |
Sở Y tế Bình Thuận |
C16 |
|
16.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận |
C16.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
17. |
Sở Y tế Kiên Giang |
C17 |
|
17.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
C17.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
18. |
Sở Y tế Quảng Nam |
C18 |
|
18.1 |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam |
C18.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19. |
Sở Y tế Thanh Hoá |
C19 |
|
19.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hoá |
C19.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19.2 |
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Thanh Hoá |
C19.02 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19.3 |
Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hoá |
C19.03 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19.4 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Thanh Hoá |
C19.04 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
20. |
Sở Y tế Thái Bình |
C20 |
|
20.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình |
C20.01 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu |
20.2 |
Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình |
C20.02 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu |
20.3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Bình |
C20.03 |
Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu |
(Danh sách này gồm có 20 Sở Y tế được công nhận đủ điều kiện để đào tạo liên tục cán bộ y tế)
Thông tư 07/2008/TT-BYT hướng dẫn công tác đào tạo liên tục đối với cán Bộ Y tế Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 29/12/2007
Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 12/08/2006