Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 49/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2019/-UBND

Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật s 80/2015/QH13 ngày 22/6/2016;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phQuy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật;Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn c Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc gitại Phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2728/TTr-SNV ngày 09/10/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 biểu tổng hợp đơn giá chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:

1. Biểu số 1: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ.

2. Biểu số 2: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.

3. Biểu số 3: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị.

4. Biểu số 4: Biểu tổng hp đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ.

5. Biểu số 5: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.

6. Biểu số 6: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giá tại phòng đọc.

7. Biểu số 7: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết 3% vật tư khác thực hiện công tác lưu trữ.

Mức giá ban hành tại Quyết định này là mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này, đề nghị các đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh cho phù hp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính ph
;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các
Ban của Hội đồng nhân dân tnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân t
nh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP
UBND tnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT (120b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

BIỂU SỐ 1

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tnh Hòa Bình)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động (Đồng)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu)

1

2

3

4

5

6=4+5

1

V sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng (Chi tiết tại phụ lục 1.1; phụ lục 1.2; phụ lục 1.7

Mét giá

22.586

15.642

38.228

2

Vsinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ thông thường(Chi tiết tại Phụ lục 1.1; phụ lục 1.3; phụ lục 1.7)

Mét giá

22.586

20.232

42.818

3

V sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ tạm (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; Phụ lục 1.4; phụ lục 1.7)

Mét giá

22.586

28.964

51.550

4

Vệ sinh Tài liệu lưu trữ nền giấy (Chi tiết tại Phụ lục 1.5; phlc 1.6; ph lc 1.7)

Mét giá

362.775

21.955

384.729

 

Phụ lục 1.1

GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Hệ số 1,0 kho chuyên dụng. Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 01m2 kho bảo quản tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ s lương

(Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút)

Định mức lao động Tổng hợp (Tsp) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp)

(đồng/m2 kho)

A

B

C

1

2

3

(4) =(2) x (3)

1

Bước 1: Vệ sinh trần kho

 

 

 

3,1568

942

a

Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

298

0,8947

267

b

Quét sạch trần kho

298

0,4057

121

c

Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm

 

 

 

 

Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu

298

1,1651

348

 

- Thiết bị chiếu sáng

298

0,5347

160

d

- Thiết bị báo cháy

298

0,1319

39

 

- Thiết bị chữa cháy (đầu phun)

298

0,0247

7

02

Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

 

1,694

505

a

Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

298

1,6451

491

b

Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

298

0,0489

15

03

Bước 3: Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp

 

 

 

0,7681

229

a

Vệ sinh cửa sổ

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

 

 

-

- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi

298

0,2151

64

- Làm sạch khung cửa sbằng khăn m (bên trong và bên ngoài)

298

0,1364

41

- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,2075

62

- Làm sạch phần tường khoảng trng giữa kính và lưới bằng chổi

298

0,0358

11

b

Vệ sinh cửa chớp

 

 

 

 

- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)

298

0,0744

22

 

- Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm

298

0,0989

30

04

Bước 4: Vệ sinh các trang thiết bị của kho

 

 

 

0,5079

152

a

Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

 

 

 

- Máy điều hòa

298

0,1370

41

- Máy hút ẩm

298

0,0643

19

- Quạt thông gió

298

0,1581

47

- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ

298

0,0123

4

- Thiết bị an ninh

298

0,0991

30

- Thiết bị báo cháy

298

0,0371

11

05

Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu

 

 

 

65,8855

19.661

a

Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2)

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,6105

182

b

Chuyn lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m

298

8,9882

2.682

c

Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần)

298

11,3458

3.386

d

Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông

298

35,9528

10.729

e

Chuyn và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)

298

8,9882

2.682

06

Bước 6: Vệ sinh sàn kho

 

 

 

1,6229

484

a

Quét sàn kho

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,3745

112

b

Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chân tường

298

0,5306

158

c

Lau sàn

298

0,7178

214

07

Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào

 

 

 

0,1081

32

a

Quét bụi trên cánh cửa

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,0369

11

b

Lau cánh cửa

298

0,0712

21

08

Bước 8: Vệ sinh hành lang

 

 

 

1,9456

581

a

Quét sạch trần hành lang

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,1835

55

b

Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

298

0,5365

160

c

Quét sạch sàn hành lang

 

 

 

- Quét sàn hành lang

298

0,3611

108

- Hút bụi sàn hành lang

298

0,3019

90

- Lau sàn hành lang

298

0,5268

157

d

Vệ sinh cửa thoát hiểm

 

 

 

- Quét bụi trên cánh cửa

298

0,0142

4

- Lau cánh cửa

298

0,0216

6

Tổng cộng

 

 

 

75,6889

22.586

Quy đổi ra giờ công = Định mức lao động/(Tổng số giờ công một ngày*60 phút)x8

 

 

 

1,26148

376

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bn của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bn của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phvề việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bn của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

Phụ lục 1.2

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư s 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Số TT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho chuyên dụng

Ghi chú

Hệ số phức tạp (1,0)

Đơn giá

Thành tiền

1

Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0005

300.000

150

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,0094

10.000

94

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)

Cái

0,0094

5.000

47

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0028

35.000

98

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0005

65.000

33

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền

Cái

0,0031

60.000

186

 

7

Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)

Cái

0,0016

30.000

48

 

8

Khăn lau (cotton)

Kg

0,0016

40.000

64

 

9

Nước tẩy (Okay 960ml)

ml

14,140

515

7.282

Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*14,140 ml

10

Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09)

Cái

0,0047

120.000

564

 

11

Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,0094

40.000

376

 

12

Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)

m2

0,3143

16.000

5.029

 

13

Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung quốc)

Cái

0,0002

3.600.000

720

 

14

Hót rác tôn

Cái

0,0150

30.000

450

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0002

1.160.000

232

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0002

1.350.000

270

 

 

Tổng cộng

 

 

 

15.642

 

 

Phụ lục 1.3

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Số TT

Tên vật tư, công cụ, dụng c

Đơn vị tính

Kho thông thường

Ghi chú

Hệ số phức tạp (1,2)

Đơn giá

Thành tiền

1

Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0006

300.000

180

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,0113

10.000

113

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)

Cái

0,0113

5.000

57

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0034

35.000

119

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0006

65.000

39

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền

Cái

0,0037

60.000

222

 

7

Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)

Cái

0,0019

30.000

57

 

8

Khăn lau (cotton)

Kg

0,0019

20.000

38

 

9

Nước tẩy (Okay 960ml)

ml

16,968

618

10.486

Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml* 16,968 ml

10

Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09)

Cái

0,0056

120.000

672

 

11

Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,0113

40.000

452

 

12

Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)

m2

0,3772

16.000

6.035

 

13

Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung quốc)

Cái

0,0002

3.600.000

720

 

14

Hót rác tôn

Cái

0,018

30.000

540

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0002

1.160.000

232

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0002

1.350.000

270

 

 

Tổng cộng

 

 

 

20.232

 

 

Phụ lục 1.4

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho tạm

Ghi chú

Hệ số phức tạp (1,5)

Đơn giá

Thành tiền

1

Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0008

300.000

240

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,0141

10.000

141

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)

Cái

0,0141

5.000

71

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0042

35.000

147

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0008

65.000

52

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền

Cái

0,0047

60.000

282

 

7

Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)

Cái

0,0024

30.000

72

 

8

Khăn lau (cotton)

Kg

0,0024

40.000

96

 

9

Nước tẩy (Okay 960ml)

ml

21,21

773

16.395

Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*21,21 ml

10

Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09)

Cái

0,0071

120.000

852

 

11

Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,0141

40.000

564

 

12

Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)

m2

0,4715

16.000

7.544

 

13

Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung quốc)

Cái

0,0003

3.600.000

1.080

 

14

Hót rác tôn

Cái

0,0225

30.000

675

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0003

1.160.000

348

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0003

1.350.000

405

 

 

Tổng cộng

 

 

 

28.964

 

 

Phụ lục 1.5

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY

(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: Đồng/1 mét giá tài liệu

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thi gian (Vi) (đồng/phút)

Định Mức lao động Tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi X Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

c 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong)

 

 

 

53,99

16.111

a

Lấy hộp tài liệu từ giá xuống

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

4,93

1.471

b

Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)

298

31,21

9.313

c

Lấy hồ sơ ra khỏi hộp

298

6,50

1.940

d

Làm sạch bên trong hộp

298

11,35

3.387

2

c 2: Vệ sinh bìa hồ

 

 

 

103,41

30.858

a

Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ

Lưu trviên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

18,57

5.541

b

Làm sạch bìa hồ sơ bng chổi lông mềm

298

84,84

25.317

3

Bước 3: Vệ sinh tài liệu

 

 

 

961,07

286.789

a

Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

1,96

585

b

Trải từng tờ tài liệu lên bàn

298

195,06

58.207

c

tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bng chổi lông mềm

298

764,05

227.997

4

Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

 

 

 

35,43

10.573

a

Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

13,49

4.025

b

Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

298

21,94

6.547

5

Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo quản tài liệu

 

 

 

21,57

6.437

a

Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu

Lưu trviên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

13,19

3.936

b

Đưa hồ sơ vào hộp

298

8,38

2.501

6

Bước 6: Xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản

 

 

 

36,14

10.784

a

Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bng xe đẩy

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

31,21

9.313

b

Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu

298

4,93

1.471

7

c 7: Kiểm tra vệ sinh tài liệu

 

1,86

298

4,1

1.223

Tổng cộng

 

 

 

1.215,71

362.775

Quy đổi ra ngày công = Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày

 

 

 

2,53

756

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ vviệc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưng lương theo chế độ)

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bsung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho tng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ

 

Phụ lục 1.6

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY

(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên vật tư, trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0056

300.000

1.680

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,1015

10.000

1.015

01 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (hafapro 4 lớp)

Cái

0,1015

5.000

508

01 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0305

35.000

1.068

0.3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0055

65.000

358

18 tháng/người/cái

6

Xô nhựa 6L (Duy tân)

Cái

0,0169

30.000

507

 

7

Khăn lau (Cotton)

Kg

0,0169

20.000

338

 

8

Chổi lông mềm

Cái

0,1

35.000

3.500

 

9

Chổi quét (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,1015

40.000

4.060

 

10

Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại trung quốc).

Cái

0,0017

3.600.000

6.120

 

11

Hót rác tôn

Cái

0,0169

30.000

507

 

12

Xe đẩy

Cái

0,0017

1.350.000

2.295

 

 

Tổng cộng

 

 

 

21.955

 

 

Phụ lục 1.7

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cấp bậc, hệ s, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)

STT

Bậc lương

Hệ số

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lương ngày (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6=5*0,1%

7=5*23,5%

8=4*0,2

9=(5+6+7+8)

10=9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sđược tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 2

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước)

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu sau 30/4/2975)

Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trvề trước

Đơn giá sản phẩm (đng/mét giá tài liệu) đối với tài liệu sau ngày 30/4/1975

1

2

3

4

5

6

7=4+5

8=4+6

1

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2 ; phụ lục 2.4)

Mét giá

6.692.936

1.777.005

1.174.915

8.469.941

7.867.851

2

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ (Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2; phụ lục 2.3; phụ lục 2.4)

Mét giá

7.542.560

1.777.005

1.174.915

9.319.565

8.717.475

 

Phụ lục 2.1

ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0

(Áp dụng Phụ lục 02, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính; đồng/1 mét giá tài liệu lưu tr

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/

Định mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

6,43

1.919

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

298

32,13

9.588

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

298

53,55

15.980

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dn chỉnh lý:

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

128,52

85.394

- Kế hoạch chnh lý;

- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch s phông;

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,33

515

666,91

343.706

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,00

467

4.479,67

2.090.502

b

Chnh sa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

467

2.824,55

1.318.117

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,00

467

1.711,89

798.878

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

1.312,06

871.788

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12

3,33

515

92,53

47.687

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

154,22

59.677

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

653,31

194.951

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

1.156,68

379.304

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

771,12

252.869

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,66

564

487,41

274.937

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

131,73

43.198

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

525,18

156.717

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

42,84

12.784

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

37,49

12.294

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

32,13

9.588

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trviên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

653,31

214.236

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

357

1.542,24

551.264

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,00

467

385,42

179.862

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

15,42

10.246

b

Lập bảng tra cu bổ trợ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

61,69

40.989

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

35,99

13.927

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

35,87

13.880

22

Xử lý tài liệu loại

 

 

 

 

 

a

Sắp xếp, b gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

412,86

159.761

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

5,14

3.415

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

 

a

Hoàn chnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

2,14

702

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

10,28

6.830

Cộng chi phí nhân công

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp =Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6a +... + Vsp,23).

 

 

12.943

15.636

6.856.873

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6b+...+ Vsp,23).

 

 

12.943

13.981

6.084.488

Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%)

Đi với tài liệu rời lẻ (Vsp x1,1)

 

 

 

 

7.542.560

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)

 

 

 

 

6.692.936

Quy đi ra ngày công

Đối vi tài liệu ri lẻ = ĐMLĐ/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày

 

 

 

33

15.714

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ = ĐMLĐ/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày

 

 

 

29

13.944

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tlệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

Phụ lục 2.2

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU (ĐỐI VỚI TÀI LIỆU KỂ TỪ NGÀY 30/4/1975 TRỞ VỀ TRƯỚC, TÀI LIỆU CÁ NHÂN)

(Áp dụng Phụ lục 03, Thông tư s 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hng)

t

200

5.000

1.000.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thu và Lưu trữ Nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

285

120

34.200

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

200

120

24.000

Giy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tlệ sai hỏng)

tờ

60

120

7.200

Giy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hng)

tờ

12

120

1.440

Giấy trng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

200

120

24.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bia Hồng Hà (bút ký)

chiếc

8

10.000

80.000

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại (bút chữ A Hồng Hà)

chiếc

2

3.000

6.000

 

9

Bút chi để đánh số tờ Thiên Long

chiếc

1

3.000

3.000

chất liệu gỗ

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhân hộp lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam

Hộp

0,02

100.000

2.000

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu Thiên Long

chiếc

10

55.000

550.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trNhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp Thiên Long

lọ

0,5

3.000

1.500

Hồ cht lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chng chuột và các côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác (thương hiệu Hồng Hà, Thiên Long)

 

 

 

43.665

 

Tổng cộng

 

 

 

1.777.005

 

 

Phụ lục 2.3

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Đối với tài liệu sau ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân)

(Áp dụng Phụ lục 03, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

5.000

630.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

190

120

22.800

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành (Giấy pagi Việt nam 60,000đ/gara)

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

126

120

15.120

Giấy trắng khA4, định lượng < 70 g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

4

Giy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

40

120

4.800

Giấy trng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

5

Giấy trắng viết thng kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

18

120

2.160

Giấy trng khA4, định lượng > 80 g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

120

15.120

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa Hồng Hà (bút ký)

chiếc

5

10.000

50.000

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại (bút chữ A Hồng Hà)

chiếc

1

3.000

3.000

 

9

Bút chì để đánh số tờ Thiên Long

chiếc

0,5

3.000

1.500

chất liệu gỗ

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp lazer canon 2900, 3300 A4 sn xuất tại Việt Nam

Hộp

0,01

100.000

1.000

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu Thiên Long

chiếc

7

55.000

385.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp Thiên Long

lọ

0,25

3.000

750

Hchất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác (thương hiệu Hồng Hà, Thiên Long)

 

 

 

43.665

 

Tổng cộng

 

 

 

1.174.915

 

 

Phụ lục 2.4

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cấp bậc, hệ s, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)

STT

Bậc lương

Hệ số

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lương ngày (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6=5*0,1%

7=5*23,5%

8=4*0,2

9=(5+6+7+8)

10=9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 3

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động (đồng)

Chi phí vật tư, vpp

Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu)

1

2

3

4

5

6=4+5

1

Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 3.1; phụ lục 3.3; phụ lục 3.4)

mét giá

210.840

17.772

228.611

2

Xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý (Chi tiết tại Phụ lục 3.2; phụ lục 3.3; phụ lục 3.4 )

mét giá

280.301

17.772

298.072

 

Phụ lục 3.1

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ BẢO QUẢN TRONG KHO

(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức

Hệ số (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

10,283

4.298

2

Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

 

 

 

170,969

140.767

a

Lập danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

165,828

69.309

 

- Lựa chọn, đánh đấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT

418

27,182

11.361

 

- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mc dự kiến hết giá trị

418

24,008

10.034

 

- Kiểm tra thực tế tài liệu HGT

418

81,555

34.087

 

- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị

418

33,083

13.827

b

Viết thuyết minh tài liệu hết giá tr

418

5,141

2.149

03

Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

10,282

4.297

a

Soạn thảo Ttrình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

5,141

2.149

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

418

5,141

2.149

04

Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

62,129

25.967

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

 

2.67

418

35,986

15.041

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

 

418

8,150

3.406

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

 

418

17,993

7.520

05

Bước 5: Hoàn thiện hồ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

 

 

 

14,252

7.345

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

515

3,970

2.046

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

515

5,141

2.650

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

515

5,141

2.650

06

Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị

 

 

 

22,069

11.374

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

515

10,283

5.300

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

515

4,075

2.100

c

Lập biên bản thẩm tra

515

2,570

1.325

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thm tra

 

515

5,141

2.650

07

Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thm quyền ra quyết định tiêu hủy

 

 

 

14,420

6.027

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

2,791

1.167

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

418

6,488

2.712

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

418

5,141

2.149

08

Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

 

418

5,141

2.149

09

Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

18,935

7.541

a

Đóng gói tài liệu hết giá tr

Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương

2,06

328

4,138

1.357

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

2,57

1.074

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

 

418

5,519

2.307

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

418

4,138

1.730

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

418

2,570

1.074

10

Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

2,570

1.074

Cộng chi phí nhân công chưa bao gồm thuế

 

 

 

331,050

210.840

Quy ra ngày công= Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ *60 Phút)*26 ngày

 

 

 

0,690

439

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bsung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bn của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bsung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo him y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tng của tiền lương cơ bản và tiền lương bsung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

Phụ lục 3.2

GIÁ LAO ĐỘNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ LOẠI RA SAU CHỈNH LÝ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: Đồng/1 mét giá tài liệu

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc

Hệ số (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

10,283

4.298

2

Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/9 hoặc tương đương

2,46

387

412,86

159.761

3

Bước 3: Trình Lãnh đạo quan hồ xét hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

10,282

4.297

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

5,141

2.149

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

418

5,141

2.149

4

Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

129,579

54.159

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan

2,67

418

74,567

31.166

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

418

17,729

7.410

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc gilại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

418

37,283

15.583

5

Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

 

 

 

18,428

9.497

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

515

8,146

4.198

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

515

5,141

2.650

c

Trình hsơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

515

5,141

2.650

6

Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị

 

 

 

21,540

11.101

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

3,33

515

10,283

5.300

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

515

3,546

1.828

c

Lập biên bản thẩm tra

515

2,570

1.325

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

515

5,141

2.650

7

Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyn ra quyết định tiêu hủy

 

 

 

19,249

8.045

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khi) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

3,035

1.269

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

418

13,644

5.703

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

418

2,570

1.074

8

Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

3,33

515

5,141

2.650

9

Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

66,041

25.418

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương

1,86

298

18,270

5.452

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

418

2,570

1.074

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

418

24,361

10.182

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

418

18,270

7.636

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá tr

418

2,570

1.074

10

Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

 

 

418

2,570

1.074

Cộng chi phí nhân công chưa bao gồm thuế

 

 

 

695,973

280.301

Quy ra ngày công = Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ *60 Phút)*26 ngày

 

 

 

1,450

584

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bsung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bn của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bsung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo him y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tng của tiền lương cơ bản và tiền lương bsung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

Phụ lục 3.3

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ

(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 100 mét tài liệu

STT

Vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số Lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

1000

120

120.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 nhãn hiệu Pagi Việt Nam (60,000đ/gam)

2

Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo

Hộp

0,3

500.000

150.000

Mực photocopy sản xuất tại Việt Nam

3

Bút chì Thiên Long

Cái

5

3.000

15.000

 

4

Bút chữ A Hồng Hà

Cái

20

3.000

60.000

 

5

Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy (thương hiệu Thiên Long, Hồng Hà)

 

 

 

43.665

 

6

Bao đựng tài liệu

Cái

20

5.000

100.000

 

7

Bộ quần áo blu ( áo BHLĐ)+ mũ bảo hộ

Cái

1,12

300.000

336.000

18 tháng/người/cái

8

Găng tay bạt cao su

Đôi

20

10.000

200.000

1 tháng/người/đôi

9

Khẩu trang 4 lớp

Cái

20

5.000

100.000

1 tháng/người/cái

10

Xà phòng giặt Omo comfo

Kg

2,5

35.000

87.500

0,3 kg/người/tháng

11

Kính bảo hộ OEM

Cái

6

65.000

390.000

18 tháng/người/cái

12

Chổi quét nhà bông cỏ cán nhựa

Cái

5

35.000

175.000

 

 

Tổng cộng vật tư văn phòng phẩm

 

 

 

1.777.165

 

 

Đơn giá tính cho 1 m giá tài liệu

 

 

 

17.772

 

 

Phụ lục 3.4

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)

STT

Bậc lương

Hệ s

Mức lương ti thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lương ngày (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6=5*0,1%

7=5*23,5%

8=4*0,2

9=(5+6+7+8)

10=9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 4

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu)

1

2

3

4

5

6=4+5

1

Chỉnh lý giải mật tài liệu lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 4.1; 4.2; 4.3)

Mét giá

2.852.536

63.665

2.916.201

 

PHỤ LỤC 4.1

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: Đồng/ 1 mét giá tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch bậc công chức, viên chức

Hệ số (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4) = (2)x(3)

1

Bước 1: Xây dựng văn bản hướng dẫn, trình duyệt kế hoạch giải mật tài liệu lưu trữ (TLLT)

Lưu trữ viên (LTV) bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 10/12

3,66

564

60,000

33.845

2

Bước 2: Giao nhận tài liệu

 

 

 

667,759

199.263

a

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp

 

1,86

298

27,759

8.283

b

Giao nhận tài liệu giữa thủ kho với người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT

LTVTC bậc 1/12

298

610,000

182.027

c

Vận chuyển tài liệu đã giao nhận từ kho bảo quản đến địa điểm thực hiện việc giải mật TLLT

 

298

30,000

8.952

3

Bước 3: Thống kê TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật và đề xuất tài liệu giải mật

 

 

 

3.657,519

1.647.837

a

Chọn lọc và tách TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật khỏi hồ sơ và kẹp sơ mi

LTV bậc 2/9 hoặc LTVTC bậc 6/12

2,67

418

607,048

253.720

b

Thống kê, đánh máy thành Danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật

418

604,214

252.536

c

Đối chiếu tài liệu lưu trữ với các văn bản hướng dẫn giải mật và kiểm tra thực tế tài liệu

LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bc 10/12

3

467

2.446,257

1.141.581

4

Bước 4: Trả tài liệu vào kho

 

 

 

587,624

175.350

a

Vận chuyển hồ sơ không có tài liệu mật và hồ sơ đã tách tài liệu mật trả vào kho

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

26,400

7.878

b

Giao nhận tài liệu giữa người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT với thủ kho

298

536,796

160.183

c

Sắp xếp tài liệu lên giá

 

298

24,428

7.289

5

c 5: Kiểm tra dự thảo Danh mục TLLT đề nghị giải mật

 

 

 

557,902

313.631

a

Hội đồng giải mật tài liệu tại Lưu trlịch skiểm tra Danh mục TLLT đề nghị giải mật

Lãnh đạo cơ quan và LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12

3,66

564

67,208

37.911

b

Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và kiểm tra thực tế tài liệu

LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12

564

485,208

273.695

c

Lập biên bản về việc kiểm tra

LTV bậc 1/9

2,34

369

5,486

2.026

6

Bước 6: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền

 

 

 

69,950

32.643

a

Hoàn thiện Danh mục TLLT đề nghị giải mật

Lãnh đạo cơ quan, LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 7/12

3

467

64,464

30.083

b

Soạn thảo Công văn đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt

467

5,486

2.560

7

Bước 7: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật

 

 

 

347,530

160.343

a

Xem xét Danh mục TLLT có đóng du chỉ các mức độ mật đề nghị giải mật

Lãnh đo cơ quan quản lý lưu trữ; Chuyên viên bậc 3/9

3

467

67,208

31.364

b

Kiểm tra thực tế tài liệu; Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và thực tế tài liệu để đề xuất TLLT đđiều kiện giải mật

467

242,604

113.215

c

Chnh sửa, hoàn thiện Danh mục TLLT giải mật (nếu cần)

Chuyên viên bậc 2/9

2,67

418

32,232

13.472

d

Ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật

Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ

 

418

5,486

2.293

8

Bước 8: Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đủ điều kiện giải mật

 

 

 

14,641

5.406

 

Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT theo Quyết định ban hành Danh mục TLLT giải mật được phê duyệt

LTV

bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12

2,34

369

14,641

5.406

9

Bước 9: Trả TLLT đã giải mật vào kho

 

 

 

276,849

93.089

a

Vận chuyn tài liệu đã giải mật vào kho

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

3,600

1.074

b

Giao nhận tài liệu giữa người tham gia thực hiện việc giải mật với thủ kho

298

73,200

21.843

c

Lấy hồ sơ có chứa tài liệu mật từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp

298

24,428

7.289

d

Tháo kẹp sơ mi và trả tài liệu đã giải mật vào hồ sơ

LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12

2,34

369

147,862

54.598

đ

Sắp xếp tài liệu lên giá

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

27,759

8.283

10

Bước 10: Lưu hồ sơ thực hiện việc giải mật

LTVTC bậc 1/9 hoặc 3/12

2,34

369

5,486

2.026

Định mức lao động công nghệ-Tcn (Tổng các bước từ 1-10)

 

 

 

6.245,260

2.663.433

Định mức lao động phục vụ- Tpv=2%xTcn

 

 

 

124,905

53.269

Định mức lao động quản lý- Tql=5%x(Tcn+Tpv)

 

 

 

318,508

135.835

Định mức lao động tổng hp - Tsp=Tcn+Tpv+Tql

 

 

 

6.688,673

2.852.536

Quy đổi ra ngày công

 

 

 

13,94

5.549

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ slương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phvề việc quy định mc lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân vi 0,1 (hệ s ngày nghđược hưng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định ca Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 4.2

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư s 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 ca Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: phút/mét giá tài liệu được giải mật

 

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Giy trắng thống kê, in văn bản hướng dẫn và danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng.

Tờ

50

120

6.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 hiệu Pagi Việt Nam

2

Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam

Hộp

0,03

100.000

3.000

 

3

Bút chA Hồng Hà

Cái

2

3.000

6.000

 

3

Mực dấu sn xuất tại Việt Nam (60ml)

lọ

0,5

10.000

5.000

 

4

Vật tư khác (ghim, dao, kéo....)

%

 

3

43.665

 

 

Tổng cộng

 

 

 

63.665

 

 

PHỤ LỤC 4.3

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cp bậc, hệ s, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)

STT

Bậc lương

Hệ s

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lương ngày (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6 = 5*0,1%

7 = 5*23,5%

8=4*0,2

9 = (5+6+7+8)

10 = 9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 5

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tnh Hòa Bình)

ĐVT: Đng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Đơn giá sản phẩm

(đồng /1 trang giấy A4)

1

2

3

4

5

6

7

8=4+5+6+7

1

Tạo lập cơ sdữ liệu tài liệu lưu trữ đi với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.1; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7)

Đồng

3.138

96

92

29

3.354

2

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.2; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7)

Đồng

2.757

96

92

29

2.973

3

Chun hóa và chuyn đi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và shóa (Chi tiết tại phụ lục 5.3; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7)

Đồng

3.116

96

92

29

3.331

 

PHỤ LỤC 5.1

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA

(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: đồng/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức

Hệ số (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/Trang A4)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL

 

 

 

0,2190

65

a

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9

 

 

 

 

b

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12

1,86

298

0,0040

1

c

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

298

0,0840

25

d

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

298

0,0040

1

đ

Làm vệ sinh tài liệu

298

0,1270

38

2

Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả

 

 

 

0,3560

130

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin

LTV bậc 3/9

 

 

 

 

b

Biên mục phiếu tin

 

 

 

0,348

127

 

- In, sao chụp phiếu tin

LTVTC bậc 2/12

2,06

328

0,085

28

 

- Thực kiện biên mục theo hướng dẫn.

LTV bậc 1/9, LTVTC

2,34

369

0,2190

81

 

- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin

LTV bậc 2/9

2,67

418

0,0220

9

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra

418

0,0220

9

c

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

0,0080

2

3

Bước 3: Nhập phiếu tin

 

 

 

1,2760

468

a

Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ

LTVTC bậc 3/12

2,26

357

1,0640

380

b

Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

LTV bậc 2/9

2,67

418

0,1060

44

c

Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

418

0,1060

44

4

Bước 4: Số hóa tài liệu

 

 

 

4,9820

1.882

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dliệu đặc tả cho bộ phận thực hiện shóa

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

0,0920

27

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa

298

0,0040

1

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa

298

0,0080

2

d

Kiểm tra đi chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

LTV bậc 1/9

2,34

369

0,0080

3

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

369

0,2010

74

e

Thực hiện số hóa

 

 

4,1110

1.551

 

- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu

Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9

369

3,4260

1.265

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu s hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu

KS tin học bậc 2/9

2,67

418

0,6850

286

g

Kết nối dliệu đặc tvới tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dliệu đặc tả với tài liệu số hóa

418

0,4660

195

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

0,0840

25

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

298

0,0080

2

5

Bước 5: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

0,3420

160

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

KS tin học bậc 3/9

3,00

 

 

 

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

KS tin học bậc 3/9

467

0,3420

160

6

Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

 

 

0,4870

226

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

3

 

- Xây dựng tài liệu hưng dẫn sao chép

KS tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

2,34

369

0,0080

3

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL

KS tin học bậc 3/9

3,00

467

0,4790

223

Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3)

 

 

7,6620

2.930

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn

 

 

 

0,1532

59

Định mức lao động quản lý - Tql = 5%x (Tcn+Tpv)

 

 

 

0,3908

149

Định mức lao động Tổng hợp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql

 

 

 

8,2060

3.138

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bn của BCV + Tiền lương bsung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương ca BCV + Phụ cp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 gix 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ ca BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng ca tiền lương cơ bn và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định ca Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 5.2

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư s 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 ca Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: đồng/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức

Hệ s (Hi)

Tiền lương thi gian (Vi) (đồng/ phút)

Đnh mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/trang A4)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL

 

 

 

 

-

 

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL

LTV bậc 3/9

 

 

 

 

2

c 2: Chuẩn hóa và chuyển đi dữ liệu

 

 

 

0,5200

276

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

KS tin học bậc 3/9

3.00

 

 

 

b

Chuẩn hóa và chuyển đi dữ liệu

 

 

 

0,4540

250

 

- Chuẩn hóa dliệu (file tài liệu)

KS tin học bậc 1/9

2,34

369

0,2340

86

 

- Chuyển đổi dliệu

 

369

0,2200

81

 

+ Chuyển đổi mã ký tự

KS tin học bậc 1/9

369

0,1870

69

 

+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

KS tin học bậc 2/9

2,67

418

0,0330

14

c

Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

KS tin học bậc 2/9

418

0,0460

19

đ

Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện s hóa

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

0,0200

6

3

Bước 3: Số hóa tài liệu

 

 

 

5,0890

1.913

a

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

0,0040

1

b

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa

298

0,0840

25

c

Vận chuyển tài liệu từ kho bo qun đến nơi số hóa tài liệu

298

0,0040

1

d

Làm vệ sinh tài liệu

298

0,1270

38

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

LTV bậc 1/9

2,34

369

0,2010

74

e

Thực hiện số hóa

 

4,1110

1.551

 

- Thực hiện số hóa theo yêu cầu

KS tin học bậc 1/9

369

3,4260

1.265

 

- Kim tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu.

KS tin học bậc 2/9

2,67

418

0,6850

286

g

Kết nối dliệu đặc tả với tài liệu s hóa và kiểm tra kết ni dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa

418

0,4660

195

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

LTVTC bậc 1/12

1,86

298

0,0840

25

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

298

0,0080

2

4

Bước 4: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

0,3420

160

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

KS tin học bậc 3/9

3,00

 

 

 

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

KS tin học bậc 3/9

467

0,3420

160

5

Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sn phẩm

 

 

 

0,4870

226

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hưng dẫn sao chép.

KS tin học bậc 3/9

3,00

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

2,34

369

0,0080

3

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL

KS tin học bậc 3/9

3,00

467

0,4790

223

Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3)

 

 

6,4380

2.574

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn

 

 

0,1288

51

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5%x (Tcn+Tpv)

 

 

0,3283

131

 

Định mức lao động Tổng hp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql

 

 

6,8951

2.757

 

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bsung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sđối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bng tng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy him đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là sngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 5.3

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ SỐ HÓA

(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: đng/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức

Hệ số (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/trang A4)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

 

 

3,9220

2.524

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

KS tin học bậc 3/9

3

 

 

 

b

Chuẩn hóa và chuyển đi dữ liệu

 

 

 

3,1420

2.236

 

- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu)

KS tin học bc 1/9

2,34

369

0,2340

86

 

- Chuyển đổi dữ liệu

 

369

2,9080

1.074

 

+ Chuyển đổi mã ký tự

KS tin học bậc 1/9

369

0,1870

69

 

+ Chuyển đổi cấu trúc dliệu

KS tin học bậc 2/9

2,67

418

0,0330

14

 

+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trdữ liệu

KS tin học bậc 1/9

2,34

369

2,6880

993

c

Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

KS tin học bậc 2/9

2,67

369

0,3140

116

d

Kết nối dliệu đặc tvới tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi

369

0,4660

172

2

Bước 2: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

0,3420

160

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

KS tin học bậc 3/9

3

 

 

 

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kim

KS tin học bậc 3/9

467

0,3420

160

3

Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

 

 

0,4870

226

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hưng dẫn sao chép.

KS tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

2,34

369

0,0080

3

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL

KS tin học bậc 3/9

3

467

0,4790

223

Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3)

 

 

4,7510

2.909

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn

 

 

0,0950

58

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5%x (Tcn+Tpv)

 

 

0,2423

148

 

Định mức lao động Tổng hp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql

 

 

5,0883

3.116

 

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian ca BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV 4- Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 ca Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản ca BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thi kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 gilà thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 5.4

ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 1.000 trang

Số TT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Đơn giá thiết bị (đồng/chiếc)

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Đơn giá (đng/ca)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vi tính PC CPU intel i5-8400, Ram 4GB, Nguồn hunkey, SSD sản xuất tại Trung Quốc

Ca

15.000.000

14,58

4.808

70.096

60 tháng

2

Máy photocopy canon IR2520W

- Tốc độ: 30 trang/phút khổ A4

- Độ phân giải: 1200 dpi x 1200 dpi(in), 600 dpi x 600 dpi (copy)

- Thời gian copy bản đầu tiên: 6.4 giây. Sản xuất tại Thái Lan

Ca

37.000.000

0,19

11.859

2.253

60 tháng

3

Máy scan Loại máy: Máy scan ADF

Khổ giấy: Tối đa A4

Tốc độ scan: 15 trang/phút (trắng đen); 10 trang/phút (màu)

Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi

Scan hai mặt: Có

Khay nạp giấy tự động (ADF): Có sẵn

Cổng giao tiếp: USB 2.0, USB 3.0

Ca

7.000.000

8,56

2.244

19.205

60 tháng

 

Tổng cộng

 

 

 

 

91.554

 

 

Chi phí Thiết bị tính cho 1 trang tài liệu

 

 

 

 

92

 

Ghi chú:

Tng số ca: 60 tháng x 26 ngày x 2 ca,

Đơn giá: Giá trị của thiết bị: tổng số ca

Thành tiền: Số lượng tài liệu tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ x đơn giá.

 

PHỤ LỤC 5.5

ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 1.000 trang

Số TT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu tr

Đơn giá (đồng)

Thành tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Giấy A4 nhãn hiệu Pagi Việt Nam

Tờ

216

120

25.920

Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng

2

Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam

Hộp

0,2

100.000

20.000

 

3

Bút chữ A Hồng Hà

Cái

2

3.000

6.000

 

4

Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...)

%

3

 

43.665

 

 

Tổng cộng

 

 

 

95.585

 

 

Chi phí VPP tính cho 1 trang tài liệu

 

 

 

96

 

 

PHỤ LỤC 5.6

ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 1.000 trang

Số TT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Đơn giá (đồng)

Thành tiền

Ghi chú

1

Quần áo bảo hộ lao động

Cái

0,05

270.000

13.500

18 tháng/bộ/người

2

Găng tay cao su

Đôi

0,59

10.000

5.900

1 tháng/đôi/người

3

Khẩu trang 4 lớp

Cái

0,59

5.000

2.950

1 tháng/cái/người

4

Xà phòng giặt Omo comfo + nước rửa tay lifebouy

Kg

0,18

35.000

6.300

0,3kg/người/tháng

 

Tổng cộng

 

 

 

28.650

 

 

Chi phí VPP tính cho 1 trang tài liệu

 

 

 

29

 

 

PHỤ LỤC 5.7

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cấp bậc, hệ s, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)

STT

Bậc lương

Hệ số

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lương ngày (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6 = 5*0,1 %

7 = 5*23,5%

8 = 4*0,2

9 = (5+6+7+8)

10=9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 6

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tnh Hòa Bình)

ĐVT: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động (đồng)

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu)

1

2

3

4

5

6=4+5

1

Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc (Chi tiết tại phụ lục 6.1; phụ lục 6.3; phụ lục 6.7)

Hồ sơ

16.036

196

16.232

2

Cấp bản sao tài liệu lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 6.2; phụ lục 6.4; phụ lục 6.7)

Hồ sơ

2.679

884

3.563

3

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 6.2; phụ lục 6.4; phụ lục 6.7)

Hồ sơ

3.435

884

4.319

 

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu tr(hệ số phức tạp 0,1: hệ số khối lượng 1,0)

Hồ sơ

10.114.642

3.200

10.117.842

 

PHỤ LỤC 6.1

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU TẠI PHÒNG ĐỌC

(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư s 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 ca Bộ Nội vụ)

Đơn vị sn phẩm: Hồ sơ

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức

Hệ số (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc giả và mở hồ sơ

 

 

 

3,723

1.556

a

Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu

 

2,67

418

0,995

416

b

Làm thđộc gi

Lưu trữ viên bc 2/9

418

1,964

821

c

Vào sđăng ký và mở hồ sơ độc gi

 

418

0,764

319

2

Bước 2: Hưng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu

 

 

 

4,915

2.054

a

Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công cụ tra cứu

 

2,67

418

1,874

783

b

Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

418

2,277

952

c

Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ

 

418

0,764

319

3

Bước 3: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền

 

 

 

3,917

1.637

a

Trình Lãnh đạo phòng đọc

 

2,67

418

2,081

870

b

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ

Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh

418

1,836

767

4

Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản

 

 

 

0,558

233

 

Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

0,558

233

5

Bước 5: Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu yêu cầu

 

 

 

2,705

1.131

a

Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu yêu cầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

2,104

879

b

Chuyển tài liệu xuống phòng đọc

 

418

0,601

251

6

Bước 6: Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc

 

 

 

5,853

2.446

a

Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kiểm tra slượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

5,123

2.141

b

Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu

418

0,73

305

7

Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu

 

 

2,927

1.223

a

Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu vi phòng đọc

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

2,562

1.071

b

Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu

418

0,365

153

8

c 8: Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu

418

0,933

390

9

Bước 9: Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả

 

 

 

2,927

1.223

a

Kiểm tra nhận lại tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

2,562

1.071

b

Ký nhận vào sổ phòng đọc

418

0,365

153

10

c 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản

 

 

9,115

3.885

 

Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

9,115

3.810

11

Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả

 

 

 

0,614

257

a

Hoàn thiện hồ sơ độc gi

 

2,67

418

0,307

128

b

Lưu hồ sơ độc giả

Lưu trữ viên bc 2/9

418

0,307

128

Tổng cộng

 

 

 

38,187

16.036

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút.

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phvề việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo him y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ ca BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đi với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 6.2

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG, CẤP BẢN SAO, CHỨNG THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục VI, Thông tư s 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: Đồng/trang tài liệu

STT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức

Hệ s (Hi)

Tiền lương thi gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/trang tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bn sao, chứng thc lưu trữ

 

 

 

2,586

1.081

a

Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ

 

2,67

418

1,822

762

b

Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ

Lưu trviên bậc 2/9

418

0,764

319

2

Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cp có thẩm quyền

Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo

 

 

2,265

947

a

Trình Lãnh đạo phòng đọc

2,67

418

1,224

512

b

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ

418

1,041

435

3

Bước 10.3: Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết qucho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bn

 

 

 

0,413

173

a

Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,67

418

0,332

139

b

Ký, giao nhận tại liệu cần nhân bn

418

0,081

34

4

Bước 10.4: Nhân bản tài liệu

 

 

 

0,559

234

a

Nhân bản tài liệu

 

2,67

418

0,443

185

b

Kiểm tra, sắp xếp bn gốc, bản sao theo trật tự ban đầu

LTV bậc 2/9

418

0,116

48

5

c 10.5: Nhận lại tài liệu gc và bản sao

 

 

 

0,198

83

a

Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận nhân bn

 

2,67

418

0,076

32

b

Kiểm tra số lượng, chất lượng bản sao

LTV bậc 2/9

418

0,089

37

c

Ký nhận vào sổ

 

418

0,033

14

6

c 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực

 

 

 

1,984

1.622

a

Đóng dấu sao

 

 

418

0,087

36

b

Đóng du chứng thc

 

 

418

1,897

793

 

Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu chng thực

 

2,67

418

0,769

321

 

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực

LTV bậc 2/9, Lãnh đạo

418

1,041

435

 

Văn thư đóng dấu cơ quan

 

418

0,087

36

7

Bước 10.7: Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc gi

 

 

 

0,301

6.240

a

Thu phí cấp bn sao, chứng thực lưu tr; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả

 

2,67

418

0,05

21

b

Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu

LTV bậc 2/9

418

0,251

105

 

Định mức lao động cp bản sao

 

418

6

2.679

 

Định mức lao động cấp bn chứng thc

 

418

8,219

3.435

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột s(2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph vchế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định s72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 ca Chính phvề việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ ca BCV bng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bn và tiền lương bsung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương ti thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu tr).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 6.3

ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC

(Áp dụng Phụ lục VII, Thông tư s 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

TT

Tên vật tư, văn phòng phm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

 

Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc ginghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc

 

 

 

 

Tính cho 100 hồ sơ

1

Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

30

120

3.600

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiu Pagi Việt Nam

2

Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu

Hộp

0,02

500.000

10.000

Mực photocopy sản xuất tại Việt Nam

3

Bút chữ A Hồng Hà

Cái

2

3.000

6.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

19.600

 

 

Chi phí tính cho 1 hồ

 

 

 

196

 

 

PHỤ LỤC 6.4

ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM CẤP BẢN SAO CHỨNG THỰC LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục VII, Thông tư s 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lưng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

 

Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao, chng thực lưu trữ

 

 

 

 

Tính cho 100 trang tài liệu

1

Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

30

120

3.600

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

2

Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

115

120

13.800

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

3

Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu

Hộp

0,1

500.000

50.000

Mực photocopy Sản xuất tại Việt Nam

4

Mực dấu sản xuất tại Việt Nam lọ 60ml

lọ

0,5

10.000

5.000

 

5

Bút ký Hồng Hà

Cái

1

10.000

10.000

 

6

Bút chữ A Hồng Hà

Cái

2

3.000

6.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

88.400

 

 

Chi phí tính cho 1 trang tài liệu

 

 

 

884

 

 

PHỤ LỤC 6.5

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (HỆ SỐ PHỨC TẠP 1,0: HỆ SỐ KHỐI LƯỢNG 1,0)

(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch bậc công chức, viên chức

Hệ s (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ

LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,32

661

2.570,70

1.700.493

2

Bước 2: Lựa chọn thống kê tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

3,33

515

2.302,10

1.186.435

3

Bước 3: Ngưi lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD

 

 

 

6.312,10

3.253.072

a

Viết phiếu yêu cầu

LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12

3,33

515

246,10

126.833

b

Lấy và cất tài liệu

515

656,10

338.135

c

Làm thủ tục xuất nhập tài liệu

515

1.804,40

929.935

d

Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

515

2.577,30

1.328.265

e

Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD

515

1.028,20

529.904

4

Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

3,33

515

3.599,00

1.854.819

5

Bước 5: Trình danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9

3,33

515

1.028,30

529.956

6

c 6: Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 và Lãnh đạo

3,33

515

3.084,90

1.589.867

Tổng cộng

 

 

 

18.897,10

10.114.642

Quy đổi ra ngày công

 

 

 

39,37

21.072

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bsung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thi kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phvề chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bsung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghđược hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng ca tiền lương cơ bản và tiền lương bsung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

PHỤ LỤC 6.6

ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (100 MÉT)

(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 ca Bộ Nội vụ)

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

500

120

60.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

2

Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

500

120

60.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2

Nhãn hiệu Pagi Việt Nam

3

Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sdụng

Hộp

0,5

100.000

50.000

Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam.

4

Bút chữ A Hồng Hà

Cái

50

3.000

150.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

320.000

 

 

Chi phí văn phòng phẩm tính cho 1m giá tài liệu

 

 

 

3.200

 

 

PHỤ LỤC 6.7

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cấp bậc hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ)

STT

Bậc lương

Hệ s

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lương ngày (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6=5*0,1 %

7=5*23,5%

8=4*0,2

9=(5+6+7+8)

10=9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 7

CHI PHÍ VẬT LIỆU THỰC HIỆN CÔNG TÁC
(Áp dụng quy định tại Phụ lục II, Thông tư số 05/2014/TT-BNV

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Định mc %

Thành tiền (đồng/mét giá)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6=4*5

 

1

Dao dọc giấy

chiếc

15.000

3

450

 

2

Kéo cắt giấy

Hộp

14.500

3

435

 

3

Dây buộc

Kg

26.000

3

780

 

4

Xe đẩy

i

1.350.000

3

40.500

 

5

Xe vận chuyển

Mét tài liệu

50000

3

1.500

 

 

Tổng cộng

 

 

 

43.665

 

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013