Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 486/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 245/TTr- GDĐT ngày 14 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình (14 quy trình nội bộ và 22 quy trình liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, (*), nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
|
|
||||
1/Nhóm (8 TT): |
|
|||
1 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
3 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
4 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
5 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
6 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
7 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
8 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
16 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm/Kết quả TTHC |
|
Bước 4 |
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả,chuyển Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC |
|
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
2/ Nhóm (2 TT): |
|
|||
1 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
2 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
11 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Kết quả TTHC |
|
Bước 4 |
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC |
|
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
1/2 ngày lam việc |
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
|
3/TTHC: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
|||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
|
a) Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố (trong tỉnh) (không qua Bộ phận Một cửa cấp huyện) |
|
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đến tiếp nhận đơn chuyển trường, hồ sơ vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Hồ sơ TTHC;Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đi tiếp nhận đơn chuyển trường (có ý kiến tiếp nhận của Hiệu Trưởng trường chuyển đến), vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 |
Hiệu trưởng ký ban hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm/Kết quả TTHC |
|
Bước 4 |
Văn thư phát hành văn bản, trả Hồ sơ cho học sinh |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đến tiếp nhận Hồ sơ của học sinh vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
01 ngày làm việc |
Tiếp nhận Hồ sơ; Xếp lớp |
|
b) Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác (ngoài tỉnh) |
|
|||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Kết quả TTHC |
|
Bước 4 |
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC |
|
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
|
4/Nhóm 02 TTHC: không qua Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
|||
1 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS (Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018) |
|
||
2 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS (Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận đơn, hồ sơ vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo TTGDTX hoặc Hiệu trưởng xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo TTGDTX hoặc Hiệu trưởng ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm/Kết quả TTHC |
|
Bước 4 |
Văn thư phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
|
|
|
5/TTHC: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học ( Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018): không qua Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
|||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đến tiếp nhận đơn chuyển trường, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Đơn ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đi tiếp nhận đơn chuyển trường (có ý kiến tiếp nhận của Hiệu Trưởng trường chuyển đến), vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 |
Hiệu trưởng ký ban hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Kết quả TTHC |
|
Bước 4 |
Văn thư phát hành văn bản, trả Hồ sơ cho học sinh |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Văn thư trường có học sinh chuyển đến tiếp nhận Hồ sơ của học sinh vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
1/2 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ học sinh; Xếp lớp |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, (*), nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
|
|
||||
1/Nhóm (3TT): |
|
|||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục(QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
17 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang Bộ phận Một cửa cấp huyện của văn phòng UBND Huyện |
02 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Phiếu trình ; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện; xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
|
2/ Nhóm (5TT): |
|
|
|
|
1 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
2 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
4 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
5 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngàyngày 04/10/2018) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
13 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả,, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
3/TTHC: Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
|||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
13 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
19 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
|
|
4/ Nhóm TTHC(02): |
|
|
||
1 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
2 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
08 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
|
5/ TTHC: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
|||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
13 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
|
6/ TTHC: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (QĐ 131/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019) |
|
|||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
08 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
7/ TTHC: Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
|||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
17 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
19 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
|
8/ Nhóm (2) TTHC: |
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
2 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở giáo dục Mầm non dân lập (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
|
|
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
Bước 2 A |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
17 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 1B |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Phiếu trình ; Dự thảo Quyết định |
|
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
|
|
10/ Nhóm (3TT):Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện |
|
|||
1 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
3 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|
||
|
|
|
|
|
B/ Các thủ tục hành chính không qua Bộ phận Một cửa cấp huyện
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc |
Thời gian làm việc |
Kết quả/Sản phẩm |
1/TTHC: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (QĐ 2772/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018) |
|||
Bước 1 A |
Cơ sở giáo dục tổ chức phổ biến, thông báo, hướng dẫn cho bố, mẹ hoặc người giám hộ và học sinh thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ. |
Tháng (8+9) năm trước |
Văn bản |
Bước 2 A |
Trong thời gian 10 ngày làm việc sau khi niêm yết thông báo, gia đình hoặc học sinh nộp đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục |
10 ngày làm việc sau khi nhà trường niêm yết thông báo |
Hồ sơ |
Bước 3 A |
Cơ sở giáo dục tiếp nhận, lập danh sách; xét duyệt, lập hồ sơ theo quy định gởi về Phòng Giáo dục và đào tạo. |
5 ngày làm việc từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 1B |
Văn Thư Phòng Giáo dục và đào tạo tiếp nhận, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm;Văn bản |
Bước 2 B |
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý, tổng hợp trình Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, thẩm định trình UBND cấp Huyện. |
4 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm;Dự thảo văn bản trả kết quả |
Bước 3 B |
Văn thư Phòng Giáo dục và đào tạo chuyển hồ sơ sang văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
Bước 1 C |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
Bước 2 C |
Văn thư Văn phòng UBND Huyện phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 1D |
Phòng Giáo dục và đào tạo gởi trả kết quả về cơ sở giáo dục tổ chức thực hiện |
|
Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
2/ TTHC: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|||
a) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập |
|||
Bước 1 A |
Cơ sở giáo dục tổ chức phổ biến, thông báo, hướng dẫn cho bố, mẹ hoặc người giám hộ và học sinh thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ. |
Tháng 8+9 |
Văn bản |
Bước 2 A |
Cha mẹ hoặc hoặc người giám hộ, học sinh nộp đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục |
20 ngày làm việc sau khi nhà trường niêm yết thông báo |
Hồ sơ |
Bước 3 A |
Cơ sở giáo dục tiếp nhận, lập danh sách; xét duyệt và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách và gởi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; thực hiện việc chi trả |
10 ngày làm việc từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ |
b) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập |
|||
Bước 1A |
Cơ sở giáo dục tổ chức phổ biến, thông báo, hướng dẫn cho bố, mẹ hoặc người giám hộ và học sinh thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ. |
Tháng 8+9 |
Văn bản |
Bước 2A |
Cha mẹ hoặc người giám hộ và học sinh nộp đơn cho cơ sở giáo dục, Cơ sở giáo dục xác nhận vào đơn |
20 ngày làm việc sau khi nhà trường niêm yết thông báo |
Hồ sơ |
Bước 1B |
Cha mẹ hoặc người giám hộ và học sinh nộp đơn có xác nhận của cơ sở giáo dục tại Phòng Giáo dục và đào tạo, Phòng LĐTBXH (Sinh viên). |
30 ngày làm việc từ ngày khai giảng |
Hồ sơ |
Bước 2B |
Phòng Giáo dục và đào tạo, Phòng LĐTBXH xem xét và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai DS và thực hiện việc chi trả |
10 ngày làm việc từ ngày hết hạn nộp đơn |
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ |
3/TTHC: Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|||
Bước 1 A |
Cơ sở giáo dục Mầm non tổ chức phổ biến, thông báo, hướng dẫn cho bố, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ. |
Tháng 8+9 |
Văn bản |
Bước 2 A |
Cha mẹ hoặc hoặc hoặc người chăm sóc trẻ em nộp đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục Mầm non |
15 ngày làm việc sau khi nhà trường niêm yết thông báo |
Hồ sơ |
Bước 3 A |
Cơ sở giáo dục tiếp nhận, lập danh sách và gởi danh sách + Hồ sơ cho Phòng Giáo dục và đào tạo |
10 ngày làm việc từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
Văn bản+Hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 1B |
Phòng Giáo dục và đào tạo thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách , gởi cơ quan tài chính cùng cấp, trình UBND cấp Huyện |
07 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
Bước 1 C |
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt kết quả và thông báo cơ sở giáo dục; gởi Sở Tài Chính; Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp , thẩm định. |
07 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 1 D |
Sở Tài Chính chủ trì phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, tổng hợp kinh phí, lập dự toán ngân sách Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
07 ngày làm việc |
Văn bản |
Bước 1E |
Cơ sở giáo dục Mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ |
|
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ |
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hòa Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng Tiền Giang Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Hỗ trợ các lễ hội và công tác xúc tiến đầu tư, du lịch Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang vùng tỉnh Đắk Nông đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ số gạo còn thừa sau khi thực hiện hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục nghề và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 theo Quyết định 1019/QĐ-TTg Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Gia Lai thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện mục tiêu giảm nghèo nhanh, bền vững huyện Mường Lát giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 19/10/2012