Quyết định 4817/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 4817/QĐ-BNN-TCLN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4817/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nhiệm vụ |
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ phương án kiện toàn Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các Bộ, ngành liên quan |
Quý IV, Năm 2016 |
|
2 |
Kiện toàn Ban chỉ đạo cấp tỉnh về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Các Bộ, ngành liên quan |
Quý IV, Năm 2016 |
|
3 |
Sửa đổi, hoàn thiện và trình ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các Bộ, ngành liên quan |
Quý IV, Năm 2016 |
|
4 |
Sửa đổi, hoàn thiện và trình ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cấp tỉnh về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Quý IV, Năm 2016 |
|
5 |
Sửa đổi, hoàn thiện và trình ban hành quy chế làm việc Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Quý IV, Năm 2016 |
|
6 |
Sửa đổi, hoàn thiện và ban hành quy chế làm việc Văn phòng Ban chỉ đạo/thường trực cấp tỉnh về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Quý IV, Năm 2016 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các Bộ, ngành, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
2 |
Tổng hợp và xây dựng kế hoạch trung hạn và hàng năm theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật liên quan |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các địa phương, đơn vị liên quan |
Hàng năm |
|
3 |
Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan sửa đổi, bổ sung, xây dựng mới các cơ chế chính sách thực hiện Chương trình |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các địa phương, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
4 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trong việc phân bổ nguồn lực, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn các dự án thuộc Chương trình. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các địa phương, đơn vị liên quan |
Hàng năm |
|
5 |
Hoàn thành rà soát, đánh giá lại quy hoạch tổng thể rừng cấp quốc gia và cấp vùng |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các địa phương, đơn vị liên quan |
Quý IV, năm 2017 |
|
6 |
Đẩy mạnh giao, cho thuê rừng cho tổ chức, cộng đồng dân cư thôn, hộ gia đình, cá nhân |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hàng năm |
|
7 |
Hoàn thành việc sắp xếp, đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công ty lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Quý IV, năm 2017 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Các Đề án |
|
|
|
|
a |
Đề án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2025. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các tỉnh Tây Nguyên và Bộ, ngành liên quan |
Quý IV năm 2016 |
|
b |
Đề án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững vùng Tây Bắc giai đoạn 2016-2025. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các tỉnh Tây Bắc và Bộ, ngành liên quan |
Quý IV năm 2017 |
|
2 |
Các Dự án |
|
|
|
|
a |
Dự án đầu tư 3 khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại 3 vùng: miền Bắc, miền Trung và miền Nam. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các địa phương, đơn vị liên quan |
Quý IV năm 2017 |
|
b |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng bền vững huyện Mường Nhé giai đoạn 2016-2020. |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tổng cục Lâm nghiệp, các đơn vị liên quan |
Quý II năm 2017 |
|
c |
Dự án giám sát, đánh giá Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các địa phương, đơn vị liên quan |
Quý II năm 2017 |
Vốn SN |
d |
Dự án đánh giá, theo dõi tài nguyên rừng quốc gia |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Viện ĐTQH rừng và các đơn vị liên quan |
Quý II năm 2017 |
Vốn SN |
đ |
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực, nhận thức về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Viện KHLN Việt Nam và các đơn vị liên quan |
Quý II năm 2017 |
Vốn SN |
e |
Dự án Quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng gắn với vùng hồ, đập thủy lợi vùng Tây Nguyên. |
Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp |
Tổng cục Lâm nghiệp, các tỉnh Tây Nguyên và Bộ, ngành liên quan |
Quý III năm 2017 |
Vốn ODA |
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra, đôn đốc, giám sát tình hình thực hiện Chương trình |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
2 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị liên quan |
Hàng tháng |
|
3 |
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị liên quan |
Quý IV hàng năm |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức pháp luật, tăng cường năng lực của các cấp chính quyền địa phương. |
Tổng cục Lâm nghiệp, UBND các tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
2 |
Tăng cường giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức về bảo vệ và phát triển rừng trong nhân dân, triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững. |
Tổng cục Lâm nghiệp, UBND các tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường Xuyên |
|
Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2019 về chương trình hành động triển khai Nghị quyết 60/2018/QH14 về tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2013 phê duyệt "Hiệp định giữa Việt Nam - Đức về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao" Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2012 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011