Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 471/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 09/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 31/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016, Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017, Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi đã được UBND tỉnh Bình Định công bố tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
- Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký. - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Số 91/1 Nguyễn Thái Học, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Số 91/1 Nguyễn Thái Học, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Điều 9 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT - Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
II. Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||
1 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Khoản 3 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
2 |
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Khoản 5 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 2 : thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, khoản 5: thời hạn cấp giấy phép là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8: thời hạn cấp giấy phép là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy lợi Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Điểm b, khoản 1, Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
4 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Khoản 6, 7, 8 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
5 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Khoản 2 Điều 8, Quyết định 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Khoản 2 Điều 8, Quyết định 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
III. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn |
- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 170/2016/TT-BTC). - Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC) |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. - 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn |
Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn |
Chưa có quy định |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn |
Chưa có quy định |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ |
5 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn |
Chưa có quy định |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón - Nghị định số 181/20I3/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||
1 |
T-BDI-144497-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thay thế |
2 |
T-BDI-144504-TT |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thay thế |
3 |
T-BDI-144508-TT |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thay thế |
4 |
T-BDI-144512-TT |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thay thế |
5 |
T-BDI-144513-TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thay thế |
6 |
T-BDI-144507-TT |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Điều 7, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ |
7 |
TT-BDI-144500-TT |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Điều 7, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ |
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vị chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đính chính Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà vệ sinh đạt chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 728/QĐ-BNN-CN năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Thông tư 170/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 594/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về giải pháp chủ yếu tập trung kềm chế lạm phát ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2006 bổ sung biểu giá một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/04/2006 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 56/2004/QĐ-BNN về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012