Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 470/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Trung |
Ngày ban hành: | 02/02/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 02 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tiền Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 16/09/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tiền Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
2 |
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
|
5 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
1. Tiếp công dân tại cấp tỉnh:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tiếp xúc với công dân tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) Bước 2: Những kiến nghị, phản ánh, xây dựng, khiếu nại, tố cáo…không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn công dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Bước 3: Những nội dung khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của thanh tra tỉnh thì tiếp nhận hồ sơ, tài liệu và viết biên nhận. Thời gian tiếp xúc công dân và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Nơi tiếp công dân của Thanh tra tỉnh. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a/ Thành phần hồ sơ: - Đơn, thư khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46). b/ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn (trực tiếp) |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thanh tra tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng thanh tra xét khiếu nại tố cáo. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra tỉnh |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
- Đơn, thư khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46). |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
- Hướng dẫn công dân làm đơn hoặc hướng dẫn công dân khiếu nại đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết; - Văn bản trả lời; - Giấy biên nhận nhận đơn, tài liệu; - Bản ghi nội dung khiếu nại, tố cáo; |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004, 2005 ban hành ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006 - Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
2. Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn, thư khiếu nại tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46). b) Số lượng hồ sơ: 01 |
4 |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thanh tra tỉnh b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra tỉnh |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Đơn, thư khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46). |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
- Phiếu trả lời đơn khiếu nại; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo; Giấy chuyển đơn tố cáo; Thông báo về việc việc chuyển đơn tố cáo; Thông báo không thụ lý giải quyết; |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006 - Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
3. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn khiếu nại. (mẫu số 32) - Các giấy tờ có liên quan đến vụ, việc khiếu nại. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thanh tra tỉnh b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra tỉnh |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Đơn khiếu nại (mẫu số 32) |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Quyết định hành chính |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006 - Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
4. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh hoặc đơn khiếu nại (mẫu số 32). - Các giấy tờ có liên quan đến vụ, việc khiếu nại. - Quyết định về việc giải quyết khiếu nại lần đầu. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra tỉnh |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Đơn khiếu nại (mẫu số 32) |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Quyết định hành chính |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006 - Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG:
5. Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn tố cáo theo thẩm quyền hoặc công văn chỉ đạo UBND tỉnh (mẫu số 46). - Cung cấp hồ sơ và bằng chứng có liên quan đến việc tố cáo. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thanh tra tỉnh hoặc UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng thanh tra xét khiếu nại, tố cáo. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra tỉnh |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Đơn tố cáo (mẫu số 46) |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Thông báo kết quả giải quyết tố cáo |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006 - Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
PHẦN III. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI KÈM THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở PHẦN II
1. Mẫu đơn khiếu nại (Mẫu số 32 - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo):CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
--------------------------------
......., ngày....tháng .....năm...
ĐƠN KHIẾU NẠI
Kính gửi:................................................(1)
Họ và tên:..............................................(2); Mã số hồ sơ .......................(3)
Địa chỉ :........................................................................................................
Khiếu nại..................................................................................................(4)
Nội dung khiếu nại...................................................................................(5)
.......................................................................................................................
(Tài liệu, chứng cứ kèm theo – nếu có)
|
Người khiếu nại (ký và ghi rõ họ tên) |
-------------------------------------------------------
(1) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
(2) Họ tên của người khiếu nại, - Nếu là đại diện khiếu nại cho cơ quan, tổ chức thì ghi rõ chức danh, tên cơ quan, tổ chức mà mình đại diện. - Nếu là người được uỷ quyền khiếu nại thì ghi rõ theo uỷ quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào. (3) Nội dung này do cơ quan giải quyết khiếu nại ghi. (4) Khiếu nại lần đầu (hoặc lần hai) đối với quyết định, hành vi hành chính của ai?(5) Nội dung khiếu nại
- Ghi tóm tắt sự việc dẫn đến khiếu nại;
- Yêu cầu (đề nghị) của người khiếu nại (nếu có);
2. Mẫu đơn tố cáo (Mẫu số 46 - Quyết định số 1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo):CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
--------------------------------
……..., ngày..….tháng....….năm ......…
ĐƠN TỐ CÁO
Kính gửi: .......................................................(1)
Tên tôi là:....................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Tôi làm đơn này tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của:..............................
................................................................................................................(2)
Nay tôi đề nghị:.....................................................................................(3)
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung tố cáo trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu cố tình tố cáo sai.
|
Người tố cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
(1) Tên cơ quan tiếp nhận tố cáo.
(2) Họ tên, chức vụ và hành vi vi phạm pháp luật của người bị tố cáo.
(3) Người, cơ quan có thẩm quyền giải quyết tố cáo xác minh, kết luận và xử lý người có hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 23/08/2011
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Nghị định 136/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo Ban hành: 14/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006