Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2012 về định mức chi bồi dưỡng cho cá nhân, gia đình, dòng họ hiến tặng tài liệu quý, hiếm cho lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 470/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 17/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ HIẾN TẶNG TÀI LIỆU QUÝ, HIẾM CHO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 410/TTr-SNV ngày 06/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức chi bồi dưỡng cho các cá nhân, gia đình, dòng họ hiến tặng tài liệu quý, hiếm cho lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan theo dõi các quy định về mức chi bồi dưỡng để bổ sung cho phù hợp nhằm khuyến khích các tổ chức, cá nhân hiến tặng tài liệu quý, hiếm của mình cho Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC
CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ HIẾN TẶNG TÀI LIỆU QUÝ, HIẾM CHO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 17/8/201 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT |
Nội dung tài liệu quý, hiếm |
Biện pháp thu thập |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
01 |
Nhóm tài liệu văn học |
|
|
|
|
+ Tài liệu về thân thế sự nghiệp nhà thơ, nhà văn |
Hiến, tặng |
Trang văn bản |
100 |
|
+ Tài liệu về tiểu sử của các danh nhân qua các thời kỳ lịch sử |
“ |
Trang văn bản |
100 |
02 |
Nhóm tài liệu sử học |
|
|
|
|
+ Tài liệu về Phong trào Tây Sơn và Hoàng đế Quang Trung |
“ |
Trang văn bản |
100 |
03 |
Nhóm tài liệu về Nghệ thuật |
|
|
|
|
+ Tài liệu về Nghệ thuật Tuồng Đào Tấn và các loại hình nghệ thuật khác |
“ |
Trang văn bản |
100 |
04 |
Nhóm tài liệu từ năm 1975 về trước |
|
|
|
|
+ Tài liệu về những sự kiện quan trọng trong lịch sử của Bình Định và của dân tộc |
“ |
Trang văn bản |
100 |
05 |
Nhóm tài liệu nghe - nhìn |
|
|
|
|
+ Phim tư liệu có giá trị: Tuyên ngôn độc lập; Điếu văn Lễ tang Hồ Chí Minh và Quy Nhơn trước năm 1975 |
“ |
Cuộn |
50 |
|
+ Phim tài liệu về Ngày Giải phóng Quy Nhơn 31/3/1975 |
“ |
Cuộn |
50 |
|
+ Phim cuộn các vụ thảm sát; Bác Hồ với nhân dân Bình Định; chiến thắng Đèo Nhông… |
|
Cuộn |
50 |
|
+ Băng, đĩa các vở tuồng có giá trị lịch sử của Nhà hát tuồng Đào Tấn |
“ |
Cuộn (Đĩa) |
50 |
|
+ Ảnh |
“ |
Tấm |
20 |
06 |
Nhóm tài liệu Hán nôm |
|
|
|
|
+ Tài liệu về ruộng đất |
“ |
Trang văn bản |
100 |
|
+ Tài liệu Binh thư của lưu Vân, Tăng thượng toàn đô, Bắc sử, Nam Bắc triều tề ký, bộ chánh thiếu trưng, Khang hy tự điển, Đơn quế đường tường đính cố văn bình chú, Mạnh tử, kinh thư, Ngũ kinh tiết yếu kinh thị thư kinh, Tân sanh bố chính thiếu vi, Thông giám tiết yếu Đại hàn, Quốc triều chính biên toát yếu, tử thư đại, toàn tiết yếu … |
“ |
Quyển |
100 |
07 |
Nhóm tài liệu của cá nhân, gia đình, dòng họ tiêu biểu qua các thời kỳ lịch sử |
|
|
|
|
+ Gia phả |
“ |
Quyển |
500 |
|
+ Tộc phả |
“ |
Quyển |
500 |
|
+ Giấy chứng nhận, bằng cấp |
“ |
Tấm |
400 |
|
+ Sắc phong |
“ |
Bản |
5.000 |
|
+ Chiếu, chỉ, hịch |
“ |
Bản |
300 |
|
+ Bản thảo viết tay, bản in có bút tích, công trình nghiên cứu khoa học, sáng tác, thư từ trao đổi |
“ |
Quyển |
300 |
|
+ Công trình bài viết về cá nhân |
“ |
Quyển |
300 |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012