Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 469/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Đắc Tài |
Ngày ban hành: | 05/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 326/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bốn (04) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (mã số TTHC: BGD-KHA-285397)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.004441-01 (theo mã số mới thay đổi trên dịch vụ công).
- Thời gian thực hiện quy trình: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (ký hiệu TH1). Trường hợp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã được phân công |
TH1: - Hồ sơ phù hợp với quy định về cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học, dự thảo Quyết định cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
TH1: - Dự thảo Quyết định cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
TH1: 06;
TH2: 03. |
- Hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo văn bản thông báo chưa cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học nêu rõ lý do và hướng giải quyết. |
- Dự thảo Thông báo chưa cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học nêu rõ lý do và hướng giải quyết. |
|||||
TH2: Hồ sơ không đúng quy định, dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|||||
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu |
TH1: Quyết định cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Thông báo chưa cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
TH1: 3,5;
TH2: 1,5. |
TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
||||||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
TH1 và TH2: - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Cập nhật thông tin vào https:// motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Kết thúc quy trình. |
TH1: Quyết định cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Thông báo chưa cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành |
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (mã số TTHC: BGD-KHA-285393)
- Mã số quy trình TTHC: 1.004492-01 (theo mã số mới thay đổi trên dịch vụ công).
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (ký hiệu TH1). Trường họp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức văn hóa xã hội |
TH1: Hồ sơ phù hợp với quy định, dự thảo văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
TH1: Dự thảo văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế. |
TH1: 03; |
TH2: Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định dự thảo Thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung và chuyển Bước 6. |
TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH2: 03. |
||||
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu và gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế |
TH1: 1,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4 |
Kiểm tra thực tế |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
TH1: 10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản mời thành viên kiểm tra thực tế trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và gửi cơ quan liên quan; - Tổng hợp thành viên tham gia và dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Thông báo thời gian kiểm tra tại cơ sở trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và thông báo đến cơ sở. |
- Văn bản mời thành viên tham gia; - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Thông báo thời gian kiểm tra tại cơ sở. |
TH1: 06 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.2 |
Kiểm tra thực tế |
Đoàn kiểm tra |
Kiểm tra điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Biên bản kiểm tra |
TH1: 01 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.3 |
Xử lý kết quả kiểm tra |
Chuyên viên |
Căn cứ nội dung tại biên bản kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời UBND cấp xã về nội dung đề nghị |
Dự thảo văn bản trả lời UBND cấp xã |
TH1: 01 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phê duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu và gửi UBND cấp xã |
Văn bản trả lời UBND cấp xã |
TH1: 02 |
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Xử lý kết quả thẩm định |
Công chức văn hóa xã hội |
Căn cứ nội dung văn bản của Phòng Giáo dục và Đào tạo: - Trường hợp hồ sơ và thực tế phù hợp về điều kiện thành lập, dự thảo Quyết định thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; - Trường hợp hồ sơ và thực tế không phù hợp về điều kiện thành lập, dự thảo Thông báo chưa cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập nêu lý do và hướng khắc phục. |
Dự thảo Quyết định thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Thông báo chưa cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
TH1: 03 |
UBND cấp xã |
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu |
TH1: Quyết định thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Thông báo chưa cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 02;
TH2: 1,5. |
UBND cấp xã |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- TH1 và TH2: + Vào số, trả kết quả cho tổ chức, công dân. + Cập nhật thông tin vào https:// hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn.
|
- TH1: Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc dự thảo Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thành lập và nêu rõ lý do. - TH2: Thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành |
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại (mã số TTHC: BGD-KHA-285396)
- Mã số quy trình TTHC: 1.004443-01 (theo mã số mới thay đổi trên dịch vụ công).
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (ký hiệu TH1). Trường hợp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức văn hóa xã hội |
TH1: Hồ sơ phù hợp với quy định, dự thảo văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
TH1: Dự thảo văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế. |
TH1: 03;
TH2: 03. |
TH2: Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định dự thảo Thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung và chuyển Bước 6. |
TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|||||
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế |
TH1: 1,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4 |
Kiểm tra thực tế |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
TH1: 10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản mời thành viên kiểm tra thực tế trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và gửi cơ quan liên quan; - Tổng hợp thành viên tham gia và dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Thông báo thời gian kiểm tra tại cơ sở trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và thông báo đến cơ sở. |
- Văn bản mời thành viên tham gia; - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Thông báo thời gian kiểm tra tại cơ sở. |
TH1: 06 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.2 |
Kiểm tra thực tế |
Đoàn kiểm tra |
Kiểm tra điều kiện hoạt động giáo dục nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Biên bản kiểm tra |
TH1: 01 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.3 |
Xử lý kết quả kiểm tra |
Chuyên viên |
Căn cứ nội dung tại biên bản kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời UBND cấp xã về nội dung đề nghị |
Dự thảo văn bản trả lời UBND cấp xã |
TH1: 01 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phê duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu và gửi UBND cấp xã |
Văn bản trả lời UBND cấp xã |
TH1: 02 |
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Xử lý kết quả thẩm định |
Công chức văn hóa xã hội |
Căn cứ nội dung văn bản của Phòng Giáo dục và Đào tạo: - Trường hợp hồ sơ và thực tế phù hợp về điều kiện hoạt động giáo dục, dự thảo Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại; - Trường hợp hồ sơ và thực tế không phù hợp về điều kiện hoạt động giáo dục, dự thảo Thông báo chưa cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại nêu lý do và hướng khắc phục. |
Dự thảo Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại hoặc Thông báo chưa cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
TH1: 03 |
UBND cấp xã |
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số đóng dấu |
TH1: Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại hoặc Thông báo chưa cho phép hoạt động giáo dục trở lại. TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 02; TH2: 1,5. |
UBND cấp xã |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- TH1 và TH2: + Vào số, trả kết quả cho tổ chức, công dân. + Cập nhật thông tin vào https:// hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. |
- TH1: Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc dự thảo Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thành lập và nêu rõ lý do. - TH2: Thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành |
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (mã số TTHC: BGD-KHA-285394)
- Mã số quy trình TTHC: 1.004485-01 (theo mã số mới thay đổi trên dịch vụ công)
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (ký hiệu TH1). Trường hợp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. |
0,5 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|||||
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức văn hóa xã hội |
TH1: Hồ sơ phù hợp với quy định, dự thảo văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
TH1: Dự thảo văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế. |
TH1: 03; |
TH2: Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định dự thảo Thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung và chuyển Bước 6. |
TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH2: 01. |
||||
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu và gửi Phòng Giáo dục và Đào |
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế |
TH1: 1,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4 |
Kiểm tra thực tế |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
TH1: 10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản mời thành viên kiểm tra thực tế trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và gửi cơ quan liên quan; - Tổng hợp thành viên tham gia và dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Thông báo thời gian kiểm tra tại cơ sở trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và thông báo đến cơ sở. |
- Văn bản mời thành viên tham gia; - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Thông báo thời gian kiểm tra tại cơ sở. |
TH1: 06 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.2 |
Kiểm tra thực tế |
Đoàn kiểm tra |
Kiểm tra điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Biên bản kiểm tra |
TH1: 01 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.3 |
Xử lý kết quả kiểm tra |
Chuyên viên |
Căn cứ nội dung tại biên bản kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời UBND cấp xã về nội dung đề nghị |
Dự thảo văn bản trả lời UBND cấp xã |
TH1: 01 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 4.4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phê duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu và gửi UBND cấp xã |
Văn bản trả lời UBND cấp xã |
TH1: 02 |
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Xử lý kết quả thẩm định |
Công chức văn hóa xã hội |
Căn cứ nội dung văn bản của Phòng Giáo dục và Đào tạo: - Trường hợp hồ sơ và thực tế phù hợp về điều kiện sáp nhập, chia tách, dự thảo Quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; - Trường hợp hồ sơ và thực tế không phù hợp về điều kiện sáp nhập, chia tách, dự thảo Thông báo chưa cho phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập nêu lý do và hướng khắc phục. |
Dự thảo Quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Thông báo chưa cho phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
TH1: 03 |
UBND cấp xã |
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản chuyển văn thư vô số, đóng dấu |
TH1: Quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Thông báo chưa cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 02;
TH2: 1,5. |
UBND cấp xã |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- TH1 và TH2: + Vào số, trả kết quả cho tổ chức, công dân. + Cập nhật thông tin vào https:// hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. |
- TH1: Quyết định cho phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc dự thảo Thông báo về việc chưa đủ điều kiện sáp nhập, chia tách và nêu rõ lý do. - TH2: Thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành |
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình cánh đồng lớn theo phương châm 4H” Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2016 quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án chủ động phòng, chống, ứng phó tình trạng ngập úng do mưa lớn và triều cường trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 10/02/2012