Quyết định 45/2007/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vay vốn năm 2007 đầu tư cho dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật nhà ở tái định cư phục vụ di dân giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: 45/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Hoàng Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 20/04/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
*****

Số: 45/2007/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VAY VỐN NĂM 2007 ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ DI DÂN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2007;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND Thành phố tại văn bản số: 51/HĐND-KT ngày 17/4/2007;
Theo đề nghị của Liên Ngành: sở Kế hoạch và Đầu tư, sở Tài chính và Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố tại Tờ trình liên ngành số: 209/TTLN-KH&ĐT-TC-QĐTPT ngày 23 tháng 3 năm 2007 và báo cáo giải trình số 207/BC-KH&ĐT ngày 05 tháng 4 năm 2007 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao kế hoạch vay vốn năm 2007 cho các dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà ở tái định cư phục vụ di dân giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết theo phụ lục 1 và 2 ban hành kèm Quyết định này). Trong đó:

- Tổng số vốn cho vay: 800 tỷ đồng.

- Nguồn vốn cho vay: Nguồn thu bán nhà tái định cư và tiền sử dụng đất có nguồn tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội do Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội trực tiếp thu.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho các Sở, Ngành thành phố.

1. Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố Hà Nội:

- Quản lý và cho vay theo đúng các quy định về quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố giao cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội để hình thành nguồn vốn vay vòng cho vay đầu tư các Dự án nhà tái định cư phục vụ di dân giải phóng mặt bằng và các Dự án nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Đôn đốc các Chủ Đầu tư triển khai xây dựng, giải ngân đúng tiến độ và thực hiện thủ tục quyết toán các dự án hoàn thành.

- Kiểm tra, rà soát, đôn đốc các đơn vị nộp tiền bán nhà tái định cư và tiền sử dụng đất có nguồn gốc tái định cư theo quy định.

2. Sở Tài chính Hà Nội:

- Chủ trì phối hợp với các Sở, Ngành liên quan đề xây dựng quy trình quản lý, thu nộp tiền bán nhà tái định cư và tiền sử dụng đất có nguồn gốc tái định cư để Quỹ Đầu tư phát triển có cơ sở tạo nguồn vốn cho vay đầu tư.

- Thông báo danh mục các dự án nhà tái định cư hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội và Kho bạc Nhà nước thành phố để theo dõi, quản lý, thanh, quyết, tất toán các công trình hoàn thành theo quy định.

- Rà soát, báo cáo UBND thành phố xem xét điều chỉnh giá bán nhà tái định cư và tiền sử dụng đất theo tình hình thực tế và đảm bảo việc thu hồi vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà ở phục vụ tái định cư.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội:

- Đôn đốc các Chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án đúng tiến độ.

- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Quỹ Đầu tư phát triển trình UBND thành phố giao kế hoạch bổ sung cho các dự án cụ thể đã hoàn thành quyết toán và các dự án đột xuất, cấp bách theo chỉ đạo của UBND thành phố.

4. Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội:

- Quản lý quỹ nhà tái định cư đảm bảo hiệu quả, phù hợp tiến độ và nhu cầu sử dụng quỹ nhà tái định cư của các Dự án có di dân, GPMB.

- Chủ trì, đề xuất UBND thành phố xây dựng cơ chế quản lý quỹ nhà tái định cư, quỹ nhà ở xã hội đảm bảo phù hợp tình hình thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên môi trường và nhà đất; Giám đốc Kho bạc nhà nước Thành phố; Chủ tịch Hội đồng quản lý và Tổng giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP (để b/c)
- Chủ tịch UBND TP (để b/c)
- Các đ/c PCT: Đỗ Hoàng Ân, Lê Quý Đôn;
- Như điều 3;
- V1, V2, KT, XD, NNĐC, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển


 

PHỤ LỤC 1

(ban hành kèm theo Quyết định số: 45/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
BIỂU DANH MỤC KẾ HOẠCH VAY VỐN ĐỂ KHẢO SÁT, QUY HOẠCH – CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2007

Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật và nhà ở tái định cư

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Dự toán chi phí thực hiện

Lũy kế TT đến hết năm 2006

Kế hoạch 2007

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Riêng năm 2006

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

17.232

3.370

2.300

3.400

 

 

I

KHU TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

2.531

1.710

800

600

 

 

1.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

2.531

1.710

800

600

 

 

1

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu di dân Đền Lừ III

Hoàng Mai

15ha

 

500

580

100

100

UBND quận Hoàng Mai

 

2

Dự án Khu tái định cư số 1 Cổ Nhuế phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây

Khu Tây Hồ Tây

9ha

10/2006

662

630

200

100

Ban QL Đầu tư và XD khu đô thị mới

Trước gọi là Khu tái định cư phục vụ xây dựng khu đô thị mới Hà Nội.

3

Xây dựng nhà ở cao tầng phục vụ tái định cư tại ô đất 6,7NO và 6,8 đường Láng Hạ Thanh Xuân

Cầu Giấy – Từ Liêm

10000m2 3x9 tầng; 12,15,18 tầng

 

569

300

300

100

Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội

 

4

GPMB và san nền sơ bộ khu tái định cư phục vụ GPMB đường 5 kéo dài tại phường Thượng Thanh Quận Long Biên

Long Biên

 

6/2006

250

100

100

100

UBND quận Long Biên

 

5

Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB đường 5 kéo dài tại phường Thượng Thanh Quận Long Biên

Long Biên

 

6/2006

250

 

 

100

UBND quận Long Biên

 

6

Dự án xây dựng HTKT khu tái định cư tại phường Phúc Đồng Quận Long Biên (phục vụ GPMB cầu Vĩnh Tuy)

Long Biên

 

 

300

100

100

100

UBND quận Long Biên

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

1.2.

Các dự án mới

 

 

 

0

0

0

0

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Mỹ Đình phục vụ GPMB tuyến đường Dịch Vọng – Phú Mỹ - Cầu Diễn

Từ Liêm

1,5ha

2007

 

 

 

100

UBND huyện Từ Liêm

Văn bản số 5456/UBND KH&ĐT ngày 23/11/2006

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại thị trấn Cầu Diễn phục vụ GPMB tuyến đường từ Trường Đại học mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng.

Từ Liêm

1,5ha

2007

 

 

 

100

UBND huyện Từ Liêm

Văn bản 3821/UBND KH&ĐT ngày 29/8/2006

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

II

NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

14.701

1.660

1.500

2.800

 

 

II.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

12.142

1.660

1.500

2.300

 

 

1

Nhà ở cao tầng khu Đền Lừ III

Hoàng Mai

 

 

400

250

50

100

UBND quận Hoàng Mai

 

2

Xây dựng 05 nhà ở cao tầng phục vụ tái định cư tại khu nhà ở tái định cư và công trình công cộng phường Xuân La

Tây Hồ

 

6/2006

500

100

100

100

UBND quận Tây Hồ

 

3

Xây dựng nhà ở tái định cư D12, D17 tại Khu đô thị mới Cầu Giấy.

Cầu Giấy

5 tầng và 7 tầng

6/2006

500

160

100

100

UBND quận Cầu Giấy

 

4

Xây dựng HTKT tại khu đất tổ 24, 25 phường Vĩnh Tuy – Quận Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

8ha

10/2006

437

100

100

100

UBND quận Hai Bà Trưng

 

5

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại khu tái định cư Đông Hội

Đông Anh

2,7ha

10/2006

1.500

 

 

100

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

6

Xây dựng nhà ở cao tầng phục vụ GPMB tại khu tái định cư xã Xuân Canh

Đông Anh

8000m2

10/2006

1.000

 

 

100

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

7

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng tại Khu tái định cư phía Tây Nam trường Đại học Thương Mại

Cầu Giấy

02 nhà 17 tầng và 01 nhà 6 tầng

2006

775

150

150

100

UBND quận Cầu Giấy

Đang hoàn chỉnh theo thông kê thẩm định

8

Xây dựng HTKT khu di dân GPMB tại khu đô thị Tây Kim Giang I

Thanh trì, Thanh Xuân, Hoàng Mai

49,9ha

2006

500

 

100

100

Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội

 

9

Dự án khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây

Tây Hồ

4ha (876 căn hộ)

2006

818

200

200

100

Ban QL Đầu tư và XD khu Đô thị mới

 

10

Xây dựng khu nhà ở di dân tạo ô đất CT5 thuộc dự án GBMB đấu giá quyền sử dụng đất xã Mỹ Đình

Từ Liêm

5.176m2 sàn

2006-

400

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

11

Xây dựng khu nhà ở di dân tại ô đất C16 thuộc dự án GPMB đấu giá quyền sử dụng đất xã Mỹ Đình

Từ Liêm

8.343m2 sàn

2006-

400

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

12

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT1 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

21.320m2 sàn

2006-

400

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

13

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT2 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

18.565m2 sàn

2006-

300

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

14

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT3 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

15.460m2

2006-

300

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

15

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT4 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

16.800m2

2006-

300

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

16

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT5 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

10.380m2

2006-

300

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

17

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT6 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

15.570m2

2006-

300

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

18

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT7 Khu tái định cư tập trung Từ Liêm

Từ Liêm

17.200m2

2006-

300

50

50

100

UBND huyện Từ Liêm

Đang lập dự án

19

Xây dựng nhà ở tái định cư của thành phố tại ô đất CT4 thuộc Dự án Khu đô thị mới Mỹ Đình II – huyện Từ Liêm.

Từ Liêm

51.833m2 sàn

2006-

927

50

50

100

Ban QLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

Đang hoàn chỉnh theo thông báo thẩm định

20

Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố và giải quyết nhu cầu di dân của Bộ Quốc phòng tại ô đất CT7 thuộc Dự án Khu đô thị mới Mỹ Đình – Mễ Trì huyện Từ Liêm

Từ Liêm

5.242m2 sàn

2006

313

50

50

100

Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội

Đang hoàn chỉnh theo thông báo thẩm định

21

Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố và giải quyết nhu cầu di dân của Bộ Quốc phòng tại ô đất CT8 thuộc Dự án Khu đô thị mới Mỹ Đình – Mễ Trì huyện Từ Liêm

Từ Liêm

56.798m2 sàn

2006-

1.298

50

50

100

Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội

Đang hoàn chỉnh theo thông báo thẩm định

22

Phá dỡ và xây dựng lại nhà B4 khu tập thể Thành Công

Ba Đình

5 tầng

2006-

400

50

50

50

Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội

Đang hoàn chỉnh theo thông báo thẩm định

23

Phá dỡ và xây dựng lại nhà B6 khu tập thể Thành Công

Ba Đình

5 tầng

2006-

400

50

50

50

Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội

Đang hoàn chỉnh theo thông báo thẩm định

24

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân giải phóng mặt bằng đường vành đai 1 tại ô đất CT1, CT2 thuộc Dự án Khu nhà ở và công trình công cộng tại phường Yên Hòa – quận Cầu Giấy

Cầu Giấy

13.750m2 sàn

2006-

672

0

0

100

Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất Hà Nội

Đang lập dự án

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

II.2

Dự án mới

 

 

 

2.559

0

0

500

 

 

1

Xây dựng nhà ở cao tầng tại ô đất CT6b khu di dân GPMB 10,92ha khu đô thị Tây Nam Kim Giang I

Thanh Trì, Thanh Xuân, Hoàng Mai

2874,985m2 sàn

2.007

300

 

 

100

UBND quận Đống Đa

 

2

Xây dựng nhà ở cao tầng tại ô đất CT7 khu di dân GPMB 10,92ha khu đô thị Tây Nam Kim Giang I

Thanh Trì, Thanh Xuân, Hoàng Mai

2593,443m2 sàn

2.007

300

 

 

100

UBND quận Đống Đa

 

3

Xây dựng nhà ở cao tầng tại ô đất CT8 khu di dân GPMB 10,92ha khu đô thị Tây Nam Kim Giang I

Thanh Trì, Thanh Xuân, Hoàng Mai

8959,146m2 sàn

2.007

400

 

 

100

UBND quận Đống Đa

 

4

Dự án xây dựng khu tái định cư X1 tại đầm Diêm – Quận Hoàng Mai phục vụ GPMB kè cứng hóa bờ sông Hồng

Hoàng Mai

4500m2

2.006

581

 

 

100

Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội

 

5

Dự án xây dựng khu tái định cư tại phường Trần Phú – Quận Hoàng Mai phục vụ GPMB kè cứng hóa bờ sông Hồng

Hoàng Mai

1,5ha

2.006

978

 

 

100

Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội

 

 

PHỤ LỤC 2

(ban hành kèm theo Quyết định số: 45/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
DANH MỤC KẾ HOẠCH VAY VỐN NĂM 2007
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU TÁI ĐỊNH CƯ VÀ NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Cấp Dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Dự án được duyệt

TKKT-TDT được duyệt

Lũy kế thanh toán KC đến hết 2006

Kế hoạch vay vốn năm 2007

Dự án trọng điểm

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày Qđịnh

Tổng vốn đầu tư

Số ngày QĐịnh

Tổng dự toán

Tổng số

Trong đó riêng 2006

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

GPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG CỘNG

2

72

4

 

 

 

 

6.751.775

 

4.582.526

2.133.066

426.331

796.600

268.125

47.037

95.061

12

 

 

I

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư

0

11

1

 

 

 

 

1.720.841

 

436.362

148.387

57.741

121.000

25.800

300

88.220

5

 

 

1.1

Chuẩn bị thực hiện dự án

0

2

0

 

 

 

 

130.242

 

0

19.927

127

7.500

0

0

5.000

1

 

 

1.1.1

Dự án chuyển tiếp

0

2

0

 

 

 

 

130.242

 

0

19.927

127

7.500

0

0

5.000

1

 

 

1

GPMB và san nền sơ bộ hạ tầng đô thị khu di dân Đền Lừ III

 

1

 

Hoàng Mai

2.007

15ha

726/QĐ-UBND 15/2/2007

130.242

 

 

19.800

 

2.000

 

 

 

 

Ban QLDA Q.Hoàng Mai

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tái định cư phục vụ GPMB xây dựng đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân tại xã Vĩnh Ngọc

 

1

 

Huyện Đông Anh

 

11ha

637/QĐ-UBND 12/02/2007

 

 

 

127

127

5.500

 

 

5.000

1

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

1.1.2

Dự án mới

0

0

0

 

 

 

 

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

1.2

Thực hiện dự án

0

9

1

 

 

 

 

1.590.599

 

436.362

128.460

57.614

113.500

25.800

300

83.220

4

 

 

1.2.1

Dự án chuyển tiếp

0

9

1

 

 

 

 

1.590.599

 

436.362

128.460

57.614

113.500

25.800

300

83.220

4

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu di dân GPMB tại Dịch Vọng, Cầu Giấy

 

1

 

Cầu Giấy

2000-2005

5,03ha

175/QĐ-UB 31/3/2003

36.091

1187/QĐ-GTCC 31/12/2003

31.830

25.878

878

1.000

600

 

200

 

Ban QLDA Cầu Giấy

 

2

Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị khu nhà ở phục vụ di dân GPMB phường Xuân La, quận Tây Hồ

 

 

1

Tây Hồ

2002-2005

7872m2

2490/QĐ-UB 15/4/2002

17.860

961/TĐ-GTCC 29/11/2002

299/BC-SCN 03/5/2002

17.195

7.685

1.000

9.500

800

 

8.600

 

Ban QLDA xây dựng HTKT xung quanh Hồ Tây

 

3

Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ di dân GOMB phía Tây Nam trường đại học Thương Mại

 

1

 

Cầu Giấy

2004-2005

37728m2

6573/QĐ-UB 31/10/2003

31.145

480/QĐ-GTCC 21/6/2004

29.191

23.137

3.826

2.000

1.000

300

420

 

Ban QLDA Q. Cầu Giấy

Quý II hoàn thành

4

Xây dựng HTKT khu tái định cư tại phường Long Biên phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Tuy (Dự án 2)

 

1

 

Long Biên

2005-2007

 

8562/QĐ-UB 30/12/2005

42.749

01/QĐ-QLDA 18/1/2006

33.583

19.836

19.836

1.000

900

 

 

1

BQLDA quận Long Biên

BS tại QĐ 3083/QĐ- UBND ngày 04/7/2006

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đông Hội

 

1

 

Huyện Đông Anh

 

30ha

267/QĐ-UB 16/01/2006

160.638

219/QĐ-BQLDA 26/9/2006

76.658

14.209

14.209

23.000

2.000

 

20.000

1

Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Xuân Canh, huyện Đông Anh

 

1

 

Huyện Đông Anh

 

21ha

529/QĐ-UB 25/01/2006

137.991

223/QĐ-BQLDA 04/10/2006

68.846

1.869

1.869

21.000

5.000

 

15.000

1

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

7

Xây dựng công viên cây xanh, kết hợp di chuyển nghĩa trang Tầm Xá phục vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân

 

1

 

Huyện Đông Anh

 

10ha

Đang trình phê duyệt dự án

115.496

224/QĐ-BQLDA 09/10/2006

61.966

1.841

1.841

27.000

2.000

 

24.000

1

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tập trung tại xã Phú Diễn huyện Từ Liêm

 

1

 

Huyện Từ Liêm

2006-2007

102.532m2

7755/QĐ-UB 24/11/2005

79.175

126/QĐ-QLDA 04/10/2006

44.597

346

296

17.000

1.500

 

15.000

 

Ban QLDA huyện Từ Liêm

 

9

Khu nhà ở mở rộng ao Lò Ngói – Ngã Kéo (khu nhà ở Vĩnh Hoàng)

 

1

 

Hoàng Mai

2005-2008

 

9428/QĐ-UB 23/12/2004

645.895

33/QĐ-CT7 14/8/2006

26.484

28.159

12.359

7.000

7.000

 

 

 

Công ty CP ĐT XD phát triển nhà số 7 Hà Nội

15.800 triệu đồng GPMB đã thanh toán năm 2005

10

Khu nhà ở tại phường Xuân La, quận Tây Hồ

 

1

 

Tây Hồ

2004-2008

 

7096/QĐ-UB 25/10/2004

323.559

87/QĐ-CTT 29/12/2005

46.011

5.500

1.500

5.000

5.000

 

 

 

Công ty CP ĐT XD phát triển nhà số 7 Hà Nội

 

1.2.2

Dự án mới

0

0

0

 

 

 

 

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

II

NHÀ Ở

0

26

0

 

 

 

 

2.267.942

 

1.841.596

784.826

189.536

308.600

242.325

44.667

6.841

4

 

 

2.1

Chuẩn bị thực hiện dự án

0

3

0

 

 

 

 

132.424

 

0

3.650

0

700

0

0

0

0

 

 

2.1.1

Dự án chuyển tiếp

0

3

0

 

 

 

 

132.424

 

0

3.650

0

700

0

0

0

0

 

 

1

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân phường Phương Liên

 

1

 

Đống Đa

2003-2005

01 nhà 11 tầng 100 căn; DTS: 8554m2

772/QĐ-UB 27/01/2003

39.374

 

 

1.100

0

200

 

 

 

 

BQLDA quận Đống Đa

Đang điều chỉnh Quy hoạch do vướng thiết kế đường VĐI

2

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB tại khu công viên hồ Ba Mẫu-quận Đống Đa

 

1

 

Đống Đa

2003-2005

1274m2; DTS: 7639m2; 80 căn hộ

08/QĐ-UB 02/01/2003

27.559

 

 

600

0

200

 

 

 

 

BQLDA quận Đống Đa

 

3

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X2 phường Hạ Đình

 

1

 

Thanh Xuân

2004-2005

DTXD 1324m2; DTS: 15888 m2; 02 nhà 12 tầng; 165 căn

1212/QĐ-UB 05/3/2004

65.491

 

 

1.950

0

300

 

 

 

 

BQLDA Q. Thanh Xuân

 

2.1.2.

Dự án mới

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

2.2.

Thực hiện dự án

0

23

0

 

 

 

 

2.135.518

 

1.841.596

781.176

189.536

307.900

242.325

44.667

6.841

4

 

 

2.2.1

Dự án chuyển tiếp

0

23

0

 

 

 

 

2.135.518

 

1.841.596

781.176

189.536

307.900

242.325

44.667

6.841

4

 

 

1

Nhà ở cao tầng chung cư N07 Khu đô thị 5,03 ha Cầu Giấy

 

1

 

Cầu Giấy

2005-2007

130 căn

7424/QĐ-UB 06/12/2001

39.881

8391/QĐ-UB 31/12/2005

39.881

10.120

2.920

20.000

17.200

2.000

 

1

BQLDA quận Cầu Giấy

 

2

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N2A-N2B-N2C-N2D-N2E-N2F thuộc khu đô thị Trung Hóa – Nhân Chính)

 

1

 

Cầu Giấy, Thanh Xuân

2002-2005

6 nhà 9-17 tầng (582 căn hộ)

2930/QĐ-UB 05/3/2002

188.380

40/QĐ-XD 16/1/2004

186.948

145.450

13.200

29.600

22.000

6.500

 

1

Cty Cổ phần ĐT&PT nhà số 6 HN

Kho bạc nhà nước Thanh phố thanh toán

3

Nhà ở cao tầng khu đô thị mới Trung Yên

 

1

 

Cầu Giấy

2001-2003

2 nhà (16500 m2; 186 hộ)

7926/QĐ-UB 20/12/2001

66.583

1596/QĐ-XD 22/11/2002

66.583

44.441

4.476

10.000

7.500

2.000

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách

Đã hoàn thành năm 2006

4

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng trên ô đất N3 (N3A-N3B), N4 (N4AB-N4CD),N6 (N6A-N6B-N6C-N6D-N6E) (thuộc khu đô thị Trung Hòa-Nhân Chính

 

1

 

Cầu Giấy, Thanh Xuân

2002-

1150căn; 124.846m2 sàn XD

7849/QĐ-UB 18/11/2002 4908/QĐ-UB 09/8/2004

358.433

1144/QĐ-XD 31/8/2004

358.433

249.745

67.455

80.000

67.000

12.000

 

1

C.ty Đầu tư và phát triển nhà số 6 HN

 

5

Xây dựng khu nhà ở di dân phường Xuân La giai đoạn II

 

1

 

Tây Hồ

2002-2005

3 nhà (178 căn hộ)

5670/QĐ-UB 16/8/2002

57.177

219/TĐ-XD 25/02/2003

53.204

46.970

3.675

200

 

 

 

 

BQLDA xây dựng HTKT xung quanh Hồ Tây

 

6

Xây dựng khu nhà ở cao tầng di dân phường Láng Thượng

 

1

 

Đống Đa

2003-2005

6896m2; 02 nhà 9-11 tầng; 23.266 m2, 204 căn

7252/QĐ-UB 24/10/2002

80.700

1162/QĐ-SXD 07/9/2004

80.700

21.600

9.100

7.000

5.000

1.800

 

 

BQLDA quận Đống Đa

Vướng GPMB, bàn giao 84 căn nhà Quý II/2007

7

Nhà ở phục vụ di dân, GBMB phường Kim Giang

 

1

 

Thanh Xuân

2002-2003

2 nhà 9 tầng (151 căn hộ)

4717QĐ-UB 07/5/2002 5756/QĐ-UB 06/9/2004

92.418

2139/QĐ-XD 16/9/2004

92.418

11.960

260

300

 

 

 

 

Ban QLDA Q.Thanh Xuân

 

8

Khu nhà ở di dân GPMB tại 30 Hoàng Cầu, Đống Đa

 

1

 

Đống Đa

2004-2005

02 nhà 6 tầng; 01 nhà 9 tầng; 01 nhà 11 tầng, 433 căn

6091QĐ-UB 14/10/2003

5112/QĐ-UBND 14/11/2006

180.779

234/CPHT-QĐ 17/11/2006

166.094

20.865

4.565

10.000

9.500

 

 

 

Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Hà Thủy

 

9

Xxd nhà chung cư A1, A2 phục vụ GPMB phường Phú Thượng, quận Tây Hồ

 

1

 

Tây Hồ

2005

1711m2; 10266m2 sàn; 125 căn

7631/QĐ-UB 17/12/2003

26.887

1096/QĐ-SXD 23/8/2004

2389/QĐ-XD 05/11/2004

24.358

16.804

2.320

3.600

2.925

167

 

 

Ban QLDA Q. Tây Hồ

 

10

Xây dựng khu di dân tái định cư GPMB điểm X2 phường Phú Thượng

 

1

 

Tây Hồ

2005-2006

4174m2; 1 nhà 9 tầng-

6269m2; 72 căn

1526/QĐ-UB 22/3/2004

28.325

11/QĐ-QLDA 08/3/2006

74/QĐ-QLDA 29/6/2006

27.602

1.574

1.394

6.000

3.500

1.000

 

 

Ban QLDA Q. Tây Hồ

 

11

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại điểm X2 phường Xuân La, quận Tây Hồ

 

1

 

Tây Hồ

2005-2006

2440m2; DTXD: 1088m2;

SXD: 6528 m2; 1 nhà 6 tầng 60 căn

3847/QĐ-UB 21/6/2004

21.248

119/QĐ-QLDA 30/12/2005

21.428

1.313

1.143

10.000

8.500

1.000

 

 

Ban QLDA Q. Tây Hồ

 

12

Nhà ở tại lô đất X2, lô CT1 khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB

 

1

 

Ô đất tại điểm X2, lô CT1 khu đô thị Bắc Linh Đafm mở rộng

Quý II/2004- quý III/2005

12060m2 sàn Xd

2250/QĐ-UB 15/4/2004 78/QĐ-UB 05/1/2006

50.688

714/QĐ-BQLDA 24/11/2005

50.687

5.020

4.370

15.000

13.000

1.500

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

13

Nhà ở tại lô đất X2, lô CT2 khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB

 

1

 

Ô đất tại điểm X2 lô CT2 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng

Quý II/2004-quý IV/2005

12540M2 sàn XD

2249/QĐ-UB 15/4/2004

50.587

826/QĐ-BQLDA 30/12/2005

50.240

5.072

4.472

8.000

6.000

1.500

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

14

Nhà ở cao tầng CT1 tại khu đô thị Hoàng Văn Thụ

 

1

 

Lô đất CT1-Hoàng Văn Thụ-Q. Hoàng Mai

Quý II/2004- quý III/2005

11 tầng, 120 căn hộ

1720/QĐ-UB 29/3/2004

65.580

653/QĐ-BQLDA 17/11/2005

51.287

7.907

3.907

8.000

6.500

1.000

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

15

Nhà ở cao tầng CT2 tại khu đô thị Hoàng Văn Thụ

 

1

 

Lô đất CT2-Hoàng Văn Thụ - Q. Hoàng Mai

Quý II/2004-quý IV/2005

15 tầng, 102 căn hộ

1721/QĐ-UB 29/3/2004

72.150

764/QĐ-BQLDA 12/12/2005

47.669

7.500

4.500

12.000

10.500

1.000

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

16

Nhà ở A1, A2 phục vụ tái định cư khu Cánh Đồng Mơ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

 

1

 

Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Quý II/2004-quý IV/2005

02 nhà 9 tầng 104 căn

1524/QĐ-UB 22/3/2004

6593/QĐ-UB 23/9/2005

50.360

715/QĐ-BQL 07/10/2005

47.663

5.500

5.000

12.000

9.500

2.000

 

 

BQLDA quận Hai Bà Trưng

 

17

Xây dựng nhà ở cao tầng tại lô số 9 Thái Hà – Voi Phuc phục vụ tái định cư

 

1

 

Đống Đa

2005-

9 tầng

7815/QĐ-UB 19/11/2004

28.387

66/QĐ-BQL 05/12/2005

28.387

5.734

4.334

8.000

6.000

1.700

 

 

BQLDA quận Đống Đa

 

18

Nhà ở tại lô đất X1, lô OCT1 khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB

 

1

 

Ô đất tại điểm X1, lô OCT1 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng

2007-

18589m2

2376/QĐ-UB 19/4/2004

67.483

 

688/QĐ-BQLDA 28/11/2006

83.129

727

127

6.000

5.500

 

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

19

Xây dựng nhà ở tái định cư tại lô đất DD2 hồ Ba Giang, phường Quang Trung

 

1

 

Đống Đa

2007-

01 chung cư cao 9 tầng, 88 căn hộ với diện tích sàn 9.170m2

2452/QĐ-UBND 26/5/2006

40.953

732/QĐ-BQLDA 16/12/2006

40.562

890

0

4.000

3.500

 

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

20

Xây dựng khu di dân tái định cư GPMB đểm X1 phường Phú Thượng

 

1

 

Tây Hồ

2005-2006

28146,77m2; 5 nhà 9 tầng-59878m2; 528 căn

1525/QĐ-UB 22/3/2004

240.526

Nhà A nhà C

89.355

1.483

483

7.200

 

 

6.841

 

BQLDA quận Tây Hồ

Đang điều chỉnh quy hoạch

21

Xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư tại khu Sống Hoàng

 

1

 

Hoàng Mai

2006-2007

2 nhà 9 tầng 94 căn

3416/QĐ-UB 01/6/2004

37.227

404/QĐ-BQL 23/6/2006 562/QĐ-BQL 05/9/2006

28.473

3.000

3.000

8.000

6.000

1.500

 

 

BQLDA quận Hoàng Mai

Sở XD đã thẩm định TKKT tại văn bản số 106/TĐ-SXD ngày 26/01/2006

22

Nhà ở chung cư cao tầng pục vụ GPMB tại điểm XI phường Hạ Dinh

 

1

 

Thanh Xuân

2006-2007

DTXD: 595,5m2;DTS: 5.857m2; Nhà: 12 tầng; 51 căn

1421QĐ-UB 15/3/2004 4105/QĐ-UBND 19/9/2006

35.385

12/KQTĐ-BQL 16/5/2006

35.385

1.251

101

3.000

2.700

 

 

 

Ban QLDA Q. Thanh Xuân

 

23

Xây dựng nhà ở cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng Tầu giai đoạn I

 

1

 

Thanh Trì

2003-2004

70.000 m2 sàn … căn hộ, cao từ 9 – 11 tầng

7253/QĐ-UB 4/9/2002 và 3267/QĐ-UB ngày

255.381

Duyệt theo từng gói thầu (5 gói xây lắp và 2 gói chống mối)

171.110

166.250

48.734

40.000

30.000

8.000

 

1

BQLDA các CT GTCC

 

2.2.2

Dự án khởi công mới

0

0

0

 

 

 

 

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

III

THANH TOÁN KINH PHÍ ĐẶT HÀNG MUA NHÀ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ

2

18

2

 

 

 

 

1.776.868

 

1.448.487

456.500

134.500

267.000

0

0

0

3

 

 

3.1

Danh mục chuyển tiếp đã có thủ tục đầu tư

1

11

1

 

 

 

 

1.728.036

 

1.433.779

456.500

134.500

267.000

0

0

0

3

 

 

1

Nhà ở cao tầng tại khu đô thị mới Pháp Vân-Tử Hiệp

 

1

 

Huyện Thanh Trì

2003

80 căn

80A/TCT-HĐQT 14/11/2002

32.231

368/TCT-HĐQT 9/5/2003

30.909

13.000

3.000

3.000

 

 

 

 

Ban QLDA thuộc nguồn vốn NS

 

2

Mua nhà đã xây dựng tại số 62 ngõ 83 đường Trường Chinh phường Phương Liệt

 

 

1

Quận Thanh Xuân

2004

32 căn

113 TCT/HĐQT 18/5/2001

35.926

111 TCT/QLKT 1/3/2003

26.367

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

Ban QLDA thuộc nguồn vốn NS

 

3

Mua nhà tại quỹ nhà 30% thuộc lô đất số 15 khu đô thị mới Đại Kim – Định Công

 

1

 

Quận Hoàng Mai

2005

125 căn

2609/QĐ-UB 13/05/2003

45.000

2169/QĐ-TCT 26/12/2003

40.160

13.500

6.500

3.000

 

 

 

 

Ban QLDA thuộc nguồn vốn NS

 

4

Đặt hàng mua nhà tại xã Mỹ Đình (30% quỹ nhà)

 

1

 

Xã Mỹ Đình-Từ Liêm

2004-2005

32 căn

789/QĐ-TCT 2910

33.052

2192/TD-TCT 21/12/2004

18.021

3.000

0

3.000

 

 

 

 

Ban QLDA thuộc nguồn vốn NS

 

5

Đặt hàng mua nhà tại khu đô thị mới Mễ Trì Hạ (20% quỹ đất)

 

1

 

Từ Liêm

2004-

296 căn

604/QĐ-TCT 15/04/2004

109.250

388 và 390/QĐ-CTP 28/04/2005

126.962

17.000

10.000

15.000

 

 

 

 

Ban QLDA thuộc nguồn vốn NS

 

6

Đặt hàng mua nhà tại Ao Giáp Bát (quỹ đất 20%)

 

1

 

Hoàng Mai

2005-

28 căn

295/QĐ-TCT ngày 8/3/2004

31.170

41/QĐ-CT7 29/8/2006

9.320

0

0

5.000

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

7

Đặt hàng mua nhà cao tầng CT13 và CT14 tại khu đô thị mới Nam Thăng Long

 

1

 

Quận Tây Hồ

2005-2007

780 căn

103/QĐ-TT và 104/QĐ-TT ngày 23/12/2004

425.041

89/QĐ-ĐT 2/8/2006 (nhà CT14A)

230.708

0

0

5.000

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

8

Đặt hàng mua nhà tại ô đất B6 và B10 khu tái định cư Nam Trung Yên

 

1

 

Cầu Giấy

2005-2007

960 căn

3853/QĐ-UB 04/7/2003

259.042

2910/QĐ-UB và 2911/QĐ-UB 13/5/2005

259.042

55.000

55.000

90.000

 

 

 

1

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

9

Đặt hàng mua nhà trên lô đất A khu tái định cư Nam Trung Yên

 

1

 

Cầu Giấy

2007-2008

752

308/QĐ-UB 4/7/2006

292.408

4283/QĐ-UB

???

253.467

 

 

60.000

 

 

 

1

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

10

Đặt hàng mua nhà chung cư cao tầng tại lô 9B khu đô thị mới Đại Kim- Định Công

 

1

 

Hoàng Mai

2001-2003

14.685 m2

946/QĐ-TCT 24/12/2001

56.853

262/QĐ-TCT 29/1/2003

56.853

20.000

20.000

15.000

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

11

Đặt hàng mua nhà ở tái định cư tại quỹ đất 20% khu nhà ở để bán xã Mễ Trì

 

1

 

Từ Liêm

2006-

61

441a/QĐ-XDNN 24/11/2006

29.888

466a/QĐ-XDNN-CTIMT 06/12/2006

28.480

0

0

3.000

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

12

Mua nhà chung cư cao tầng phục vụ GPMB thuộc dự án Phát triển hạ tầng giao thông đô thị HN giai đoạn 1

1

 

 

B3 và B11 khu đô thị Nam Trung Yên

2002-2005

960 căn

3853/QĐ-UB 04/72003 và 6759/QĐ-UB ngày 14/10/2004

378.175

5779/QĐ-UB ngày 15/8/2005 và 2371/QĐ-UB 07/11/2005

352.490

330.000

35.000

55.000

 

 

 

1

BQL các Dự án trọng điểm phát triển đô thị Hà Nội

 

4

Đặt hàng mua nhà tại Ao Lò Ngói-Ngà Kéo

 

1

 

Hoàng Mai

2005-

 

 

 

 

 

0

0

5.000

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

3.2

Ghi danh mục theo văn bản chỉ đạo đặt hàng mua nhà của UBND TP, chưa có thủ tục.

1

1

1

 

 

 

 

48.832

 

14.708

0

0

0

0

0

0

0

 

 

1

Đặt hàng mua nhà tại 3.290m2 đất tại thị trấn Cầu Diễn (20% quỹ đất)

 

1

 

Từ Liêm

2005-

133 căn

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn NS

 

2

Đặt hàng mua nhà ở tái định cư tại quỹ đất 20% khu đô thị mới Nam Thăng Long giai đoạn II

1

 

 

Tây Hồ

2006-

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

3

Đặt hàng mua nhà ở tái định cư CT9 khu đô thị mới Mỹ Đình-Mễ Trì

 

1

 

Từ Liêm

2006-

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

4

Đặt hàng mua nhà tại quỹ đất 20% khu đô thị mới Pháp Vân-Tứ Hiệp

 

1

 

Hoàng Mai

2006-2008

650 căn

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

5

Đặt hàng mua nhà tại quỹ đất 20% khu đô thị mới Nghĩa Đô

 

1

 

Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

6

Mua 30 căn hộ khu nhà ở 9 tầng Khu Hoàng Cầu của Công ty CP DTPT Hà Thủy

 

 

1

Đống Đa

2007-2008

30 căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

7

Đặt hàng mua 30 căn hộ tại quỹ nhà 30% của dự án Xây dựng nhà ở để bán tại Sài Đồng

 

1

 

Long Biên

 

 

09/QĐ-TCT 06/1/2005

48.832

290/QĐ-TCT 04/2/2005

14.708

0

0

 

 

 

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

8

Đặt hàng mua nhà CT3 khu nhà ở Trung Vân của Cty Cổ phần Đầu tư xây dựng hà Nội

 

1

 

5

 

384 căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

9

Đặt hàng mua nhà CT2 khu nhà ở phường Xuân La

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, THANH TOÁN NỢ DỰ PHÒNG

0

17

1

 

 

 

 

986.124

 

856.081

743.353

44.554

100.000

0

2.070

0

0

 

 

1

Nhà ở cao tầng chung cư NO1

 

1

 

 

2001-2004

130 căn

7064/QĐ-UB 26/11/2001

39.182

698/QĐ-XD 28/5/2003

39.182

32.540

0

966

 

966

 

 

BQLDA quận Cầu Giấy

Quyết toán gói thầu thang máy

2

Nhà ở cao tầng chung cư NO2

 

1

 

 

2001-2004

192 căn

7065/QĐ-UB 26/11/2001

59.522

613/QĐ-XD 16/5/2003

55.105

44.400

0

 

 

 

 

 

BQLDA quận Cầu Giấy

Hoàn thành 2006

3

Nhà ở cao tầng chung cư NO3

 

1

 

Cầu Giấy

2001-2006

330 căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQLDA quận Cầu Giấy

Hoàn thành 2006

4

Nhà ở cao tầng chung cư NO4

 

1

 

 

2001-2004

104 căn

7446/QĐ-UB 06/12/2001

26.988

446/QĐ-XD 08/5/2003

26.295

24.314

0

 

 

 

 

 

BQLDA quận Cầu Giấy

Hoàn thành 2006

5

Nhà ở cao tầng chung cư NO5

 

1

 

 

2001-2004

130 căn

7425/QĐ-UB 06/12/2001

42.398

612/QĐ-XD 16/5/2003

39.322

29.450

0

544

 

544

 

 

BQLDA quận Cầu Giấy

Quyết toán gói thầu thang máy

6

Nhà ở cao tầng chung cư NO6

 

1

 

 

2001-2004

130 căn

7426/QĐ-UB 06/12/2001

40.037

614/QĐ-XD 16/5/2003

34.221

27.355

0

560

 

560

 

 

BQLDA quận Cầu Giấy

Quyết toán gói thầu thang máy

7

Dự án xây dựng mới nhà ở cao tầng NO1 khu đô thị mới Định Công

 

1

 

Thanh Trì

2001-2004

286 hộ

6003/QĐ-UB 15/10/2001 3885/QĐ-UB 07/7/2003

84.599

1624/QĐ-XD 06/11/2003

84.599

76.300

0

 

 

 

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

Kho Bạc nhà nước Thành phố thanh toán

8

Dự án xây dựng mới nhà ở cao tầng NO14 khu đô thị mới Định Công

 

1

 

Thanh Trì

2001-2002

279 hộ

4916/QĐ-UB 24/8/2001 6393/QĐ-UB 16/9/2002

97.169

1219/QĐ-XD 01/10/2002

97.169

65.500

0

 

 

 

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

Kho Bạc nhà nước Thành phố thanh toán

9

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N1A- N1B (thuộc khu đô thị mới Trung Hòa-Nhân Chính)

 

1

 

Cầu Giấy-Thanh Xuân

2002-2005

2 nhà 9 tầng 10.530 m2; 103 căn hộ

2039/QĐ-UB 29/3/2002

28.502

121/QĐ-XD 18/2/2004

28.502

26.070

0

 

 

 

 

 

Cty Cổ phần ĐT&PT Nhà số 6 HN

Kho Bạc nhà nước Thành phố thanh toán

10

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N5A-N5BC-N5D thuộc khu đô thị Trunh Hòa- Nhân Chính

 

1

 

Cầu Giấy-Thanh Xuân

2002-2005

2 nhà 9-11 tầng (256 căn hộ)

2189/QĐ-UB 04/3/2002

78.855

1687/QĐ-XD 17/11/2003

77.247

69.500

1.000

 

 

 

 

 

Cty Cổ phần ĐT&PT Nhà số 6 HN

Kho Bạc nhà nước Thành phố thanh toán, BS tại QĐ 121/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006

11

Xây dựng nhà ở cao tầng thuộc khu đô thị Đền Lừ II (A1, A2, A3, A4, A5)

 

1

 

Hai Bà Trưng

2002-2005

5 nhà (639 căn hộ)

5027/QĐ-UB ngày 19/7/2002

223.246

1594/QĐ-XD 22/11/2002

206.814

170.070

0

 

 

 

 

 

Ban QLDA Q. Hai Bà Trưng

Kho bạc nhà nước Thành phố thanh toán

12

Mua nhà đã xây dựng N6A, N6E, tại khu đô thị mới Trung Hòa-Nhân Chính

 

1

 

Quận Thanh Xuân

2004

180 căn

7849/QĐ-UB 18/11/2002

27.890

1644, 1645/QĐ-XD ngày 29/11/2002

27.849

25.000

0

 

 

 

 

 

Ban QLDA thuộc nguồn vốn NS

 

13

Mua nhà đã xây dựng 17T10, 17T11 tại khu đô thị mới Trung Hòa-Nhân Chính

 

1

 

Quận Thanh Xuân

2004

336 căn

367A VC/ĐT 08/3/2003

99.501

637A QĐ/VC-ĐT 08/05/2003

99.501

79.000

0

 

 

 

 

 

Quỹ đầu tư phát triển thành phố

 

14

Đặt hàng mua 44 căn hộ tại CT1A và CT1B (bao gồm cả tầng 1) tại khu nhà ở Xuân La

 

1

 

Quận Tây Hồ

2001-2003

44 căn

 

 

 

 

7.807

507

 

 

 

 

 

BQLDA quận Tây Hồ

 

15

Đặt hàng mua nhà tại B3, B4, B5, thuộc Khu nhà ở Cầu Diễn và nhà ỡ 9 tầng thuộc khu nhà ở Xuân Đinh

 

1

 

Từ Liêm

2001-2004

220 căn

 

 

 

 

31.009

31.009

 

 

 

 

 

Quỹ đầu tư phát triển thành phố

 

16

Xây dựng HTKT khu tái định cư tại phường Long Biên phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Tuy (Dự án 1; Chuẩn bị mặt bằng và san nền tạm)

 

1

 

Long Biên

2005-2007

 

6589/QĐ-UB 23/9/2005

26.690

670/QĐ-UB 31/05/2005 40/QĐ-QLDA 01/10/2005

23.125

21.403

3.403

 

 

 

 

 

BQLDA quận Long Biên

BS tại QĐ 3083/QĐ-UBND ngày 04/7/2006

17

Khu nhà ở tại phường Hoàng Văn Thụ

 

1

 

Hoàng Mai

2004-2008

 

7487/QĐ-UB 04/11/2002

100.211

39A/QĐ-CT7 20/6/2005

5.816

5.000

0

 

 

 

 

 

Cty cổ phần ĐTXD phát triển nhà số 7 HN

 

18

Đặt hàng mua 42 căn hộ tại số 37 ngõ 67 Đức Giang, quận Long Biên

 

 

1

Long Biên

2002-2005

42 căn

 

11.334

 

11.334

8.635

8.635

677

 

 

 

 

Quỹ đầu tư phát triển thành phố