Quyết định 4321/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 4321/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 07/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4321/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 09 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 30/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 185/HĐND.TT ngày 30/8/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Nghệ An về việc danh mục, chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1973STC/QLG&CS ngày 27/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
Quyết định này quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là các cơ quan, tổ chức, đơn vị), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi tắt là Ban quản lý dự án) thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quy định về Danh mục chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Giao Sở Tài chính căn cứ Danh mục chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng và định mức, dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh quyết định việc mua sắm, trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định danh mục, chủng loại, số lượng, xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc địa phương quản lý.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Giám đốc Ban quản lý dự án; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4321/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Đơn vị |
Số xe ô tô chuyên dùng được trang bị tối đa |
Chủng loại |
Mục đích sử dụng |
I |
KHỐI TỈNH |
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
6 |
Xe 05-07 chỗ; Xe 12-29 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt; xe phòng chống cháy rừng; xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm tra đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm; xe chỉ đạo miền núi, biên giới; xe quy tập hài cốt liệt sĩ; xe chở đại biểu và phục vụ khách đối ngoại. |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh Nghệ An |
3 |
Xe 05-07 chỗ; Xe 12-29 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, phòng chống cháy rừng; Xe chở đoàn đại biểu HĐND tỉnh đi tiếp xúc cử tri; Xe phục giám sát, tiếp xúc cử tri, phục vụ khách đối ngoại; |
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ An |
3 |
Xe 05-07 chỗ; Xe 12-29 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt; xe phòng chống cháy rừng; chỉ đạo biên giới; xe chở đại biểu, khách đối ngoại của tỉnh; |
4 |
Ban dân vận tỉnh ủy |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ đoàn kiểm tra, chỉ đạo công tác dân vận |
5 |
Ban tổ chức tỉnh ủy |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ đoàn kiểm tra, giám sát cơ sở |
6 |
Ban tuyên giáo tỉnh ủy |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ đoàn kiểm tra, giám sát cơ sở |
7 |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ đoàn kiểm tra, giám sát cơ sở |
8 |
Thanh tra tỉnh |
1 |
Xe 07-16 chỗ |
Xe phục vụ đoàn thanh tra |
9 |
VP Sở Công thương Nghệ An |
2 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt và khắc phục hậu quả thiên tai; xe chỉ đạo phòng chống buôn lậu, hàng giả, kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm. |
10 |
TT khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe triển khai thực hiện các đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh |
11 |
VP Chi cục quản lý thị trường NA |
2 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe chống buôn lậu, kiểm tra thị trường |
Các Đội Quản lý thị trường huyện, thành, thị |
01 xe/01 đội |
Xe 05-07 chỗ |
Xe chống buôn lậu, kiểm tra thị trường |
|
12 |
VP Sở Giáo dục ĐT Nghệ An |
1 |
Xe 12-16 chỗ |
Xe phục vụ thanh tra các kỳ thi |
13 |
Trường THPT dân tộc nội trú NA |
1 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế |
14 |
TT giáo dục thường xuyên NA |
1 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế |
15 |
TT giáo dục thường xuyên số 2 NA |
1 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế |
16 |
Trường PT d.tộc nội trú THPT số 2 |
1 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế |
17 |
VP Sở Giao thông VT Nghệ An |
2 |
Xe 05-07 chỗ; xe 12-24 chỗ |
Xe phục vụ kiểm tra sát hạch lái xe, Xe phòng chống bão lụt, kiểm tra công trình, kiểm tra xe quá khổ, quá tải |
18 |
Thanh tra Giao thông vận tải NA |
|
Xe 05-07 chỗ; xe bán tải |
Xe thanh tra giao thông; Xe kiểm tra tải trọng xe lưu động |
Các đội thanh tra giao thông; Trạm kiểm tra tải trọng xe |
01 xe/01 đội |
|
|
|
19 |
TT Đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An |
2 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe kiểm tra thực hiện đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh |
20 |
TT sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Theo nhu cầu thực tế |
Xe tập lái |
Xe tập lái |
21 |
Ban QLDA công trình giao thông |
2 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe kiểm tra giám sát chất lượng công trình giao thông |
22 |
Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp kinh tế giao thông |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ kiểm tra công tác bảo trì các công trình đường bộ |
23 |
Sở Ngoại vụ |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ chỉ đạo công tác ngoại vụ, biên giới |
24 |
VP Sở Kế hoạch và Đầu tư NA |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ nhiệm vụ xúc tiến đầu tư, kinh tế đối ngoại, kiểm tra các công trình XDCB và khắc phục hậu quả thiên tai |
25 |
VP Sở Khoa học và Công nghệ NA |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ thanh tra chuyên ngành về các hoạt động khoa học, công nghệ… |
26 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Xe ô tô bán tải phục vụ triển khai, kiểm tra các đề tài ứng dụng khoa học công nghệ |
27 |
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 |
Xe bán tải |
Xe bán tải phục vụ kiểm tra định đo lường chất lượng |
28 |
Sở Nội vụ Nghệ An |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ công tác xây dựng chính quyền cơ sở, quản lý địa giới hành chính, kiểm tra, giám sát hoạt động cải cách hành chính tại cơ sở… |
29 |
VP Sở Lao động TBXH Nghệ An |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lũ, khắc phục hậu quả thiên tai |
30 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh NA |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
31 |
Khu điều dưỡng TBTT kinh NA |
2 |
Xe 5-16 chỗ; Xe cứu thương |
Xe cứu thương, xe chở thương bệnh binh |
32 |
Nhà nuôi dưỡng thân nhân liệt sỹ Diễn Châu |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe chở thân nhân liệt sỹ |
33 |
Trung tâm điều dưỡng người có công với CM Nghệ An |
3 |
Xe 05-29 chỗ, xe bán tải |
Xe chở người có công: 02 xe, xe chở thực phẩm phục vụ người có công: 01 xe bán tải |
34 |
Trung tâm chỉnh hình - phục hồi Cn Vinh |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
35 |
Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phục vụ đối tượng xã hội |
36 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội I |
2 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ; xe cứu thương |
Xe tuyên truyền tư vấn hỗ trợ người sau cai nghiện phòng, chống tái nghiện và các dịch bệnh khác; xe cứu thương |
37 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội II NA |
2 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ; xe cứu thương |
Xe tuyên truyền tư vấn hỗ trợ người sau cai nghiện phòng, chống tái nghiện và các dịch bệnh khác; xe cứu thương |
38 |
Trường trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Miền Tây |
1 |
Xe bán tải |
Xe chở dụng cụ giảng dạy phục vụ đào tạo nghề |
39 |
Trường trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Xe chở dụng cụ giảng dạy phục vụ đào tạo nghề |
40 |
Trường trung cấp nghề KT - công nghiệp thủ Cn Nghệ An |
1 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
41 |
Trung tâm Công tác xã hội |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phục vụ công tác xã hội |
42 |
Trường TC nghề D.Tộc miền núi |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe chở dụng cụ giảng dạy phục vụ đào tạo nghề |
43 |
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy Nghệ An |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
44 |
VP Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, khắc phục thiên tai, phục vụ công tác thông tin truyền thông |
45 |
TT công nghệ thông tin về truyền thông NA |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phục vụ thông tin, truyền thông |
46 |
VP Sở Nông nghiệp và PTNT NA |
3 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, khắc phục thiên tai; xe phòng chống cháy rừng; xe phòng chống dịch |
47 |
Ban cảng lý cảng cá Nghệ An |
1 |
Xe cẩu tự hình |
Xe cẩu tự hình |
48 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ các huyện |
01 xe/01 đơn vị |
Xe bán tải |
Xe phòng chống cháy rừng |
49 |
Chi cục phòng chống lụt bão và quản lý đê điều |
2 |
Xe bán tải, Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, xe hộ đê |
50 |
Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh NA |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe bảo ôn thuốc bảo vệ thực vật |
51 |
Chi cục thú y Nghệ An |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phòng chống dịch |
52 |
BQL khu bảo tồn TN Pù Huống |
1 |
Xe bán tải |
Xe phòng chống cháy rừng; kiểm soát lâm sản |
53 |
BQL khu bảo tồn TN Pù Hoạt |
1 |
Xe bán tải |
Xe phòng chống cháy rừng; kiểm soát lâm sản |
54 |
VP Sở Tư pháp |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ kiểm tra xử lý vi phạm hành chính, theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật, thi hành pháp luật, hòa giải cơ sở… |
55 |
Sở Tài chính Nghệ An |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, khắc phục thiên tai |
56 |
VP Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, xử lý ô nhiễm môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu |
57 |
Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phục vụ đo đạc quan trắc |
58 |
VP Sở văn hóa thể thao và du lịch |
2 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe kiểm tra, chỉ đạo văn hóa miền núi, xe thực hiện thanh tra và xử lý các hoạt động văn hóa |
59 |
Khu di tích Kim Liên |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phục vụ sưu tầm, kiểm kê, bảo quản hiện vật gốc |
60 |
Trung tâm văn hóa thông tin Nghệ An |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
61 |
Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản Dân Ca xứ Nghệ |
3 |
Xe 12-45 chỗ |
Xe chở diễn viên đi biểu diễn; xe chở trang phục đạo cụ biểu diễn |
62 |
Đoàn ca múa nhạc dân tộc NA |
2 |
Xe 12-45 chỗ |
Xe chở diễn viên đi biểu diễn; xe chở trang phục đạo cụ biểu diễn |
63 |
Trung tâm Đào tạo-Huấn luyện TDTT |
1 |
Xe 12-45 chỗ |
Xe chở vận động viên đào tạo huấn luyện |
64 |
Trung tâm Thi đấu và dịch vụ Thể thao |
1 |
Xe 12-45 chỗ |
Xe chở vận động viên đi thi đấu |
65 |
Văn phòng Sở Xây dựng Nghệ An |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ công tác kiểm tra công trình xây dựng, phòng chống bão lụt và khắc phục hậu quả thiên tai |
66 |
Viện Quy hoạch-Kiến trúc XD NA |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ lập quy hoạch, thẩm định đồ án quy hoạch, khảo sát địa hình, địa chất |
67 |
VP Sở Y tế |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe chỉ đạo phòng chống, xử lý dịch bệnh, phòng chống thiên tai |
68 |
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa NA |
4 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
69 |
Bệnh viện sản Nhi Nghệ An |
3 |
Xe cứu thương; Xe 07-12 chỗ |
Xe cứu thương: 02 xe; xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch bệnh: 01 xe |
70 |
Bệnh viện Y học cổ truyền NA |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
71 |
Bệnh viện tâm thần Nghệ An |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
72 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi NA |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
73 |
Bệnh viện điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
74 |
Bệnh viện Nội tiết Nghệ An |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
75 |
Bệnh viện Đ.khoa khu vực Tây Bắc |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
76 |
Bệnh viện ĐK khu vực Tây Nam |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
77 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Nghệ An |
2 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phòng chống dịch bệnh |
78 |
TT chăm sóc sức khỏe sinh sản |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phòng chống dịch bệnh |
79 |
Trung tâm truyền thông giáo dục SK NA |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phục vụ truyền thông giáo dục sức khỏe |
80 |
Bệnh viện Mắt Nghệ An |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
81 |
Trung tâm pháp y tỉnh |
1 |
Xe cứu thương |
Xe giám định pháp y |
82 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS NA |
1 |
Xe 05 chỗ đến 12 chỗ |
Xe phòng chống dịch bệnh |
83 |
Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh |
2 |
Xe 05 chỗ đến 29 chỗ |
Xe bảo quản máu; xe chở bác sỹ đi lấy máu |
84 |
Bệnh viện ung bướu Nghệ An |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
85 |
Bệnh viện Chấn thương - C.hình |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
86 |
VP Chi cục Kiểm lâm Nghệ An |
3 |
Xe 5-7 chỗ; xe bán tải |
Xe phòng chống cháy rừng, xe kiểm tra rừng, kiểm soát lâm sản |
87 |
Đội KLCĐ và PCCC rừng số 1 |
2 |
Xe 05-07 chỗ; xe bán tải |
Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
88 |
Đội KLCĐ và PCCC rừng số 2 |
2 |
Xe 05-07 chỗ; xe bán tải |
Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
89 |
Đội KLCĐ và PCCC rừng số 3 |
2 |
Xe 05-07 chỗ; xe bán tải |
Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
90 |
Hạt kiểm lâm các huyện, thành, thị |
01 xe/ 01 đơn vị |
Xe bán tải |
Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
91 |
Đài phát thanh truyền hình NA |
6 |
Xe 5-16 chỗ; xe truyền hình lưu động |
Xe truyền hình lưu động; xe phục vụ phóng sự phục vụ công tác của phóng viên biên tập |
92 |
Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe chỉ đạo dân tộc miền núi, biên giới |
93 |
Các Tổng đội thanh niên xung phong-XDKT |
01 xe/ 01 đơn vị |
Xe bán tải |
Xe phục vụ nuôi trồng sản xuất |
94 |
Ban QL khu di tích LS Truông Bồn |
1 |
Xe 05-12 chỗ |
Xe phục vụ quản lý di tích lịch sử |
95 |
Trung tâm giáo dục, dạy nghề và giải quyết việc làm Phúc Sơn |
1 |
Xe bán tải |
Xe phục vụ giáo dục, đào tạo nghề |
96 |
Trung tâm hỗ trợ, TV tài chính NA |
1 |
Xe 05-12 chỗ |
Xe phục vụ đào tạo, tư vấn tài chính, chở biên lai ấn chỉ |
97 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
2 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế |
98 |
Trường CĐ nghề Kỹ thuật Việt Đức |
Theo nhu cầu thực tế |
Xe tập lái |
Xe tập lái |
99 |
Trường Cao đẳng sư phạm NA |
1 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
100 |
Trường Cao đẳng VH nghệ thuật |
1 |
Xe 12-45 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
101 |
Trường Đại học y khoa Vinh |
2 |
Xe cứu thương; Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên, xe cứu thương |
102 |
Trường Cao đẳng nghề du lịch - Thương mại Nghệ An |
2 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
103 |
Trường CĐ nghề kỹ thuật công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc |
2 |
Xe 12-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
104 |
Trường chính trị Nghệ An |
1 |
Xe 05-29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
105 |
Ủy ban Mặt trận TQ tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống bão lụt, khắc phục hậu quả thiên tai |
106 |
Vườn quốc gia Pù mát |
1 |
Xe bán tải |
Xe kiểm tra, kiểm soát rừng |
107 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe tuyên truyền an toàn giao thông |
108 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Xe phục vụ công tác cứu trợ |
109 |
Ban quản lý khu kinh tế đông nam |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư… |
II |
KHỐI HUYỆN (các huyện, thành phố, thị xã) |
|
|
|
1 |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phòng chống cháy rừng, phòng chống bão lụt và khắc phục hậu quả thiên tai |
Xe quét rác |
Xe quét rác |
|||
Xe chở rác |
Xe chở rác |
|||
Xe cần cẩu |
Xe cần cẩu |
|||
Xe nâng |
Xe nâng |
|||
Theo nhu cầu thực tế |
Xe xúc lật |
Xe xúc lật |
||
Xe ủi |
Xe ủi |
|||
Xe lu |
Xe lu |
|||
Xe bồn, tưới cây |
Xe bồn, tưới cây |
|||
Xe hút bùn |
Xe hút bùn |
|||
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện, thành phố, thị xã |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
3 |
Trung tâm văn hóa, thể thao huyện, thành phố, thị xã |
1 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ văn hóa thông tin lưu động |
4 |
Trung tâm y tế huyện, thành phố, thị xã |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
5 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề; Trường trung cấp nghề |
1 |
Xe 05-12 chỗ |
Xe phục vụ đào tạo dạy nghề |
6 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
1 |
Xe tải nhỏ |
Xe tải nhỏ phục vụ công tác an ninh trật tự |
Theo nhu cầu thực tế |
Xe chở rác |
Xe chở rác |
||
7 |
Đài phát thanh truyền hình huyện, thành phố |
1 |
Xe 05-12 chỗ |
Xe phục vụ truyền hình lưu động, phóng sự… |
8 |
Trung tâm giáo dục LĐXH huyện, thành phố, thị xã |
1 |
Xe 05-12 chỗ |
Xe phục vụ đối tượng xã hội |
9 |
Ban quản lý nghĩa trang |
2 |
Xe tang lễ; Xe 05-29 chỗ |
Xe tang lễ, xe chở thân nhân (riêng Ban quản lý nghĩa trang thành phố Vinh được trang bị tối đa 05 xe) |
10 |
Ban (đội) quản lý đô thị thanh tra đô thị |
|
Xe cẩu |
Xe cẩu |
|
Xe bán tải |
Xe bán tải |
||
|
Xe hút chất thải |
Xe hút chất thải |
||
|
Xe tải thùng |
Xe quản lý trật tự đô thị |
||
11 |
Trung tâm cứu hộ và phòng chống thiên tai |
2 |
Xe 05-07 chỗ |
Xe phục vụ cứu hộ và phòng chống thiên tai |
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2014 về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2014 quy định về danh mục, chủng loại, số lượng, xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc địa phương quản lý Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020" Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2009