Quyết định 4210/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013
Số hiệu: | 4210/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 09/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4210/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 29/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 22/07/2009 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội và Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013 cho các đơn vị thuộc UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Kế hoạch và chỉ tiêu tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013. Tổng số chỉ tiêu tuyển dụng 7750, trong đó:
- Đối với viên chức ngạch giáo viên:
Chỉ tiêu tuyển dụng 7272 người, trong đó:
+ Giáo viên THCS |
- mã ngạch 15a.202: |
283 chỉ tiêu; |
+ Giáo viên Tiểu học |
- mã ngạch 15.114: |
538 chỉ tiêu; |
+ Giáo viên Mầm non |
- mã ngạch 15.115: |
6451 chỉ tiêu. |
- Đối với viên chức ngạch nhân viên:
Chỉ tiêu tuyển dụng 478 người, trong đó:
+ Các trường Trung học cơ sở: |
228 chỉ tiêu; |
+ Các trường Tiểu học: |
95 chỉ tiêu; |
+ Các trường mầm non: |
155 chỉ tiêu; |
(có biểu tổng hợp và biểu chi tiết của từng trường kèm theo); |
2. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển đặc cách và xét tuyển.
3. Quy định về điểm học tập và điểm tốt nghiệp trong trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm học tập hoặc có nhưng không thể xác định được điểm học tập và điểm tốt nghiệp thì căn cứ xếp hạng ghi trong bằng tốt nghiệp để quy ra điểm học tập (ĐHT) đồng thời đó cũng là điểm tốt nghiệp (ĐTN) và được quy đổi theo thang điểm 100, cụ thể như sau:
- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình hoặc không xếp hạng: |
ĐHT = ĐTN = 50 |
- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình khá: |
ĐHT = ĐTN = 60 |
- Bằng tốt nghiệp hạng Khá: |
ĐHT = ĐTN = 70 |
- Bằng tốt nghiệp hạng Giỏi: |
ĐHT = ĐTN = 80 |
- Bằng tốt nghiệp hạng Xuất sắc: |
ĐHT = ĐTN = 90 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND Thành phố)
Thực hiện Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn vể tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức và Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội; Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND .
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020"; Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 21/06/2013 của UBND Thành phố về Nâng cao năng lực sử dụng ngoại ngữ cho giáo viên, học sinh phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên theo Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020".
UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:
1. Mục đích:
Tuyển dụng bổ sung viên chức làm công tác giảng dạy và phục vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đúng cơ cấu; góp phần xây dựng đội ngũ viên chức ngành giáo dục, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của Thành phố.
2. Yêu cầu:
Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:
Người có đủ các điều kiện sau được đăng ký dự tuyển, cụ thể:
1. Điều kiện chung:
- Có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội; trường hợp không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phải là Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng khen;
- Có đơn xin dự tuyển (theo mẫu quy định), có lý lịch rõ ràng;
- Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch cần tuyển dụng;
- Tuổi đời từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ.
2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:
+ Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
+ Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
3. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên:
a) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên mầm non (mã ngạch 15.115) phải tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục mầm non.
b) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên bậc tiểu học (mã ngạch 15.114) và trung học cơ sở (mã ngạch 15a.202) phải tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập, trong đó: giáo viên tiểu học tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục tiểu học; giáo viên trung học cơ sở tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên; giáo viên dạy tin học, ngoại ngữ bậc tiểu học phải có trình độ cao đẳng sư phạm trở lên ngành tin học, ngoại ngữ.
- Thí sinh tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập không thuộc ngành sư phạm phải có thêm chứng chỉ sư phạm.
- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc tiểu học: áp dụng như đối với giáo viên dạy văn hóa bậc tiểu học.
- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc trung học cơ sở: áp dụng như đối với giáo viên bậc trung học cơ sở và có chuyên môn giảng dạy thuộc một trong các môn học tại bậc trung học cơ sở.
c) Tùy vào tình hình về khả năng nguồn nhân lực và nhu cầu của từng trường, các quận, huyện, thị xã có thể quy định bổ sung thêm yêu cầu có trình độ đào tạo cao hơn trình độ chuẩn và thông báo công khai để người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển.
4. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch nhân viên:
Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo của ngạch cần tuyển, cụ thể:
a) Viên chức làm công tác thư viện trường tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Thư viện viên trung cấp, mã ngạch: 17.171): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành thư viện.
b) Viên chức làm công tác văn thư (hoặc văn thư kiêm thủ quỹ) trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Cán sự văn thư, mã ngạch: 01.004):
Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành: Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Thư ký văn phòng; Hành chính văn phòng; Quản trị văn phòng; Lưu trữ học và quản trị văn phòng.
c) Viên chức làm công tác kế toán trường mầm non, tiểu học, trung học Cơ sở (ngạch Kế toán viên trung cấp, mã ngạch 06.032):
Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành kế toán.
d) Viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm bậc tiểu học, trung học cơ sở:
+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường tiểu học (ngạch Kỹ thuật viên, mã ngạch 13.096): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học cơ sở (ngạch Kỹ sư cao đẳng, mã ngạch: 13a.095): Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Viên chức làm công tác y tế học đường (ngạch Điều dưỡng trung cấp, mã ngạch: 16b.121): Tốt nghiệp Trung học y tế trở lên, ngành hoặc chuyên ngành: Y, Y sĩ, y sĩ học đường, y sĩ dự phòng, y sĩ đa khoa, y sĩ y học cổ truyền, điều dưỡng.
Người đăng ký dự tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
1. Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu số 1 quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ);
2. Bản khai sơ yếu lý lịch tự thuật dán ảnh 4x6 có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
3. Bản sao hộ khẩu;
4. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật ra tiếng Việt và được kiểm định qua Cục Khảo thí thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (riêng bản sao bảng điểm học tập: để đảm bảo tính khách quan trong tuyển dụng, thí sinh nộp cho HĐTD sau khi thực hiện xong phần kiểm tra sát hạch về năng lực chuyên môn nghiệp vụ, thời gian do các HĐTD quy định cụ thể).
- Đối với thí sinh có nhiều bằng cấp chỉ được lựa chọn 01 văn bằng đúng chuyên ngành cùng bảng điểm của văn văn bằng đó để tham gia dự tuyển;
5. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp;
6. Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực;
7. Đối với người dự tuyển đặc cách diện 3 năm công tác: Nộp bản tự nhận xét, đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi công tác; xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội;
8. Hai ảnh màu cỡ 4 x 6 cm ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau; hai phong bì có dán tem thư và ghi địa chỉ báo tin.
Hồ sơ được đựng trong túi bằng bìa cứng cỡ 24 cm x 32 cm có ghi danh mục các giấy tờ nộp và số điện thoại cần liên hệ.
- Chỉ tiếp nhận hồ sơ của thí sinh đã được cấp bằng tốt nghiệp.
- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng dự tuyển vào một chỉ tiêu chuyên môn tại một trường có chỉ tiêu tuyển dụng trong cùng một kỳ tuyển dụng. Thí sinh vi phạm sẽ không được dự tuyển hoặc hủy kết quả dự tuyển.
Sau khi có kết quả tuyển dụng HĐTD sẽ quy định thời gian nộp bản chính bằng tốt nghiệp và bảng điểm gốc của thí sinh trúng tuyển để kiểm tra đối chiếu.
IV. HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG TUYỂN DỤNG:
1. Hình thức tuyển dụng:
1.1. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách;
1.2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển.
2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách:
2.1. Đối tượng xét tuyển đặc cách:
a) Tốt nghiệp đại học đạt Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng khen, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng;
b) Giáo viên dạy ngoại ngữ có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường tiểu học đối với người đăng ký tuyển dụng vào trường tiểu học; trường THCS đối với người đăng ký vào trường THCS liên tục từ 03 năm trở lên có tham gia bảo hiểm xã hội và phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đang là giáo viên dạy hợp đồng giảng dạy tại các trường công lập trên địa bàn Thành phố tính đến thời điểm 30/06/2013;
- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ trở lên;
- Liên tục từ năm học 2010-2011 đến nay được xếp loại Khá theo Khoản 2 Điều 9 Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên tiểu học; Khoản 2 Điều 11 Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên THCS;
- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc tiểu học phải có chứng chỉ B1 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;
- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc THCS phải có chứng chỉ B2 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;
- Giáo viên mầm non có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường từ 03 năm trở lên phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đang là giáo viên hợp đồng giảng dạy tại trường có chỉ tiêu tuyển dụng ít nhất 1 năm tính đến thời điểm 30/06/2013 và chỉ được đăng ký tuyển dụng đặc cách vào chính trường đó;
- Đã có thời gian trực tiếp tham gia giảng dạy ở các trường mầm non công lập, công lập tự chủ, kể cả công tác ở ngoài thành phố Hà Nội nhưng phải liên tục 3 năm trở lại đây là giáo viên mầm non đạt chuẩn có tham gia bảo hiểm xã hội;
- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải đạt chuẩn là giáo viên mầm non, có tham gia bảo hiểm xã hội;
- Liên tục từ năm học 2010-2011 đến nay được xếp loại Khá (theo Điều 9 khoản 2 về Tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non).
2.2. Quy trình xét tuyển đặc cách:
- UBND quận, huyện, thị xã thành lập Hội đồng tuyển dụng đồng thời cũng là Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển đặc cách.
- Hội đồng kiểm tra, sát hạch có nhiệm vụ sau:
+ Kiểm tra hồ sơ dự tuyển;
+ Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về trình độ hiểu biết chung, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của người được xét tuyển đặc cách; tổ chức ghi âm hoặc có camera ghi lại cả hình và tiếng quá trình phỏng vấn; điểm phỏng vấn được chấm theo thang điểm 100; Giao Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung phỏng vấn;
+ Báo cáo UBND quận, huyện, thị xã kết quả kiểm tra sát hạch.
- UBND quận, huyện, thị xã gửi kết quả xét tuyển đặc cách cùng hồ sơ, biên bản theo Quy định về UBND Thành phố qua sở Nội vụ để thẩm định trình UBND Thành phố Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách.
2.3. Xác định người trúng tuyển đặc cách:
Hội đồng kiểm tra, sát hạch xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể, người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:
- Có đầy đủ hồ sơ và các điều kiện để xét tuyển đặc cách theo quy định;
- Có điểm phỏng vấn từ 50 điểm trở lên lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có điểm phỏng vấn bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự sau:
+ Có thời gian kinh nghiệm công tác nhiều hơn;
+ Có trình độ đào tạo đúng chuyên ngành tuyển dụng cao hơn;
+ Có kết quả học tập cao hơn;
- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên trên thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
- Người tham gia xét tuyển đặc cách nếu không trúng tuyển được tiếp tục đăng ký tham gia tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển; sau khi xét tuyển đặc cách HĐTD thông báo công khai những chỉ tiêu đã có thí sinh trúng tuyển đặc cách. Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào những nơi đã hết chỉ tiêu do có thí sinh trúng tuyển bằng xét tuyển đặc cách sẽ được chuyển nguyện vọng xét tuyển vào chỉ tiêu của các trường khác có yêu cầu chuyên môn phù hợp.
Giao Sở Nội vụ căn cứ tình hình cụ thể để hướng dẫn các HĐTD về thời gian, quy trình thay đổi nguyện vọng.
3. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển:
Sau khi xét tuyển đặc cách nếu còn chỉ tiêu sẽ thực hiện tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển với đối tượng còn lại, việc xét tuyển thực hiện như sau:
- Xét kết quả học tập bao gồm điểm học tập và điểm tốt nghiệp của người dự tuyển.
- Kiểm tra, sát hạch thông qua thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.
3.1. Nội dung thực hành về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ:
a) Đối với người đăng ký dự tuyển làm giáo viên: Tùy vào điều kiện cụ thể của từng quận, huyện, thị xã để các đơn vị lựa chọn một trong hai phương án sau và báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ trước khi thực hiện.
Phương án 1: Áp dụng cho các Hội đồng tuyển dụng có đầy đủ Camera ghi lại cả hình và tiếng toàn bộ quá trình tổ chức chấm phần giảng dạy của giáo viên.
Nội dung thực hành gồm 2 phần:
- Phần thực hành 1 (TH1): Soạn giáo án một tiết dạy: Thời gian soạn giáo án: 60 phút.
- Phần thực hành 2 (TH2): Giảng dạy trên lớp 1 tiết: Thời gian giảng dạy trên lớp tối đa 45 phút/ thí sinh.
+ Điểm mỗi phần thực hành được tính theo thang điểm 100;
+ Điểm thực hành (ĐTH) được tính như sau:
ĐTH =
+ Điểm từng phần thực hành và điểm thực hành được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Phương án 2: Thí sinh làm bài viết thực hành thời gian 90 phút
- Nội dung gồm: Soạn giáo án một tiết dạy trên lớp và xử lý một số tình huống sư phạm.
- Điểm bài viết thực hành là điểm thực hành (ĐTH) tính theo thang điểm 100 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
b) Đối với người đăng ký tuyển dụng làm nhân viên:
Thí sinh thực hành thông qua một bài viết để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch dự tuyển, thời gian làm bài 90 phút. Bài thực hành tính theo thang điểm 100, điểm bài thực hành là điểm thực hành (ĐTH) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
3.2. Cách tính điểm:
a) Điểm học tập (ĐHT): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn học trong toàn bộ quá trình học tập của người dự xét tuyển ở trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.
b) Điểm tốt nghiệp (ĐTN): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn thi tốt nghiệp hoặc điểm bảo vệ luận văn của người dự xét tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.
c) Trường hợp người dự xét tuyển được đào tạo theo hệ thống tín chỉ thì điểm học tập đồng thời là điểm tốt nghiệp và được quy đổi theo thang điểm 100.
d) Trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm hoặc có bảng điểm học tập nhưng không thể xác định được điểm học tập và điểm tốt nghiệp thì sẽ thực hiện việc quy đổi điểm dựa vào xếp loại tốt nghiệp ghi trên bằng theo quy định của cấp có thẩm quyền.
- Việc tính điểm học tập (ĐHT) và điểm tốt nghiệp (ĐTN) là trách nhiệm của Hội đồng tuyển dụng, tuyệt đối không yêu cầu thí sinh về cơ sở đào tạo để tính điểm học tập.
e) Điểm thực hành (ĐTH): được tính theo thang điểm 100 và tính hệ số 2.
f) Tổng điểm xét tuyển (TĐXT): là tổng số điểm của điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN), điểm thực hành (ĐTH) đã tính theo hệ số quy định:
TĐXT = ĐHT + ĐTN + ĐTH x 2
3.3. Xác định người trúng tuyển:
Hội đồng tuyển dụng xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể.
a) Người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:
- Có điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN) và điểm thực hành (ĐTH) đạt từ 50 điểm trở lên;
- Có tổng điểm xét tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết Chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng điểm xét tuyển bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có điểm thực hành cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm thực hành bằng nhau thì xét người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , cụ thể:
+ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động;
+ Thương binh;
- Người hưởng chính sách như thương binh;
+ Con liệt sỹ;
+ Con thương binh;
+ Con của người hưởng chính sách như thương binh;
+ Người dân tộc ít người;
+ Đội viên thanh niên xung phong;
+ Đội viên tri thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ;
+ Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;
+ Người dự tuyển là nữ.
- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại điểm b nêu trên thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
4. Không bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ tuyển dụng sau.
V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG:
1. Thời gian tổ chức tuyển dụng thống nhất toàn Thành phố: Trong tháng 7, tháng 8 năm 2013.
2. Địa điểm: do UBND quận, huyện, thị xã quy định.
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số: 163/2010/TTLT/BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cấp bổ sung.
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn UBND quận, huyện, thị xã về chuyên môn nghiệp vụ tổ chức tuyển dụng viên chức theo quy định hiện hành; hướng dẫn hình thức và nội dung tuyển dụng, thống nhất lịch tổ chức tuyển dụng viên chức trong toàn Thành phố; tổ chức giám sát, kiểm tra công tác tuyển dụng viên chức của ngành giáo dục quận, huyện, thị xã.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ xây dựng văn bản hướng dẫn các quận, huyện, thị xã xác định văn bằng, chứng chỉ, điểm học tập, điểm tốt nghiệp của người dự tuyển;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ hướng dẫn các quận, huyện, thị xã nội dung thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của người tham gia tuyển dụng;
- Tổ chức ra đề thực hành để tuyển dụng giáo viên và nhân viên;
- Phối hợp với Sở Nội vụ thống nhất toàn Thành phố tổ chức kiểm tra, giám sát công tác tuyển dụng viên chức của các cơ sở giáo dục thuộc quận, huyện, thị xã;
3. UBND các quận, huyện, thị xã:
- Xây dựng và ban hành Kế hoạch cụ thể để tổ chức tuyển dụng viện chức làm việc tại các cơ sở giáo dục trực thuộc quận, huyện, thị xã quản lý và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về công tác tuyển dụng của đơn vị mình;
- Thông báo công khai kế hoạch tuyển dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển và tại các trường có chỉ tiêu tuyển dụng. Nội dung thông báo theo quy định gồm: số lượng chỉ tiêu, ngành tuyển dụng tại từng đơn vị; điều kiện, tiêu chuẩn; yêu cầu hồ sơ; hình thức, thời gian tổ chức tuyển dụng; thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ; lệ phí tuyển dụng;
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát và tổ chức tuyển dụng theo Kế hoạch của UBND Thành phố và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Tổng hợp hồ sơ, biên bản, danh sách, báo cáo đề nghị UBND Thành phố công nhận kết quả trường hợp xét tuyển đặc cách thông qua Sở Nội vụ;
- Tổng hợp, phê duyệt kết quả tuyển dụng đối với trường hợp xét tuyển, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Chỉ đạo kiểm tra, giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền;
- Tổ chức kiểm tra xác xuất hồ sơ, bằng cấp và những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả;
- Tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc đối với thí sinh trúng tuyển; hướng dẫn Hiệu trưởng các trường ký hợp đồng làm việc đối với người trúng tuyển theo quy định.
4. Thí sinh đang hợp đồng thỏa thuận hoặc hợp đồng trong chỉ tiêu, nếu không tham gia tuyển dụng hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ phải chấm dứt hợp đồng và giải quyết chế độ theo quy định khi có thí sinh khác trúng tuyển vào chỉ tiêu đó.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo về UBND Thành phố (qua phòng Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Đơn vị |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
TIỂU HỌC |
MẦM NON |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giáo viên |
Nhân viên |
Giáo viên |
Nhân viên |
GIÁO VIÊN |
NHÂN VIÊN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tổng số |
Thư viện |
Thiết bị |
Kế Toán |
Văn Thư |
Y tế |
Thủ quỹ |
Tổng số |
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD Thể chất |
Tin, học |
Đoàn, Đội |
Tổng số |
Thư viện |
Thiết bị |
Kế toán |
Văn Thư |
Y tế |
Thủ quỹ |
Kế toán |
Văn thư |
Y tế |
||||
|
Tổng |
7750 |
283 |
22 |
14 |
24 |
5 |
4 |
10 |
34 |
16 |
12 |
40 |
13 |
12 |
8 |
32 |
17 |
20 |
228 |
105 |
59 |
6 |
38 |
20 |
0 |
538 |
393 |
23 |
23 |
4 |
48 |
15 |
32 |
95 |
31 |
17 |
8 |
19 |
20 |
0 |
6451 |
28 |
87 |
40 |
1 |
PHÚ XUYÊN |
419 |
28 |
|
2 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
5 |
|
|
|
9 |
6 |
|
18 |
18 |
|
|
|
|
|
15 |
8 |
|
|
|
7 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
343 |
|
15 |
|
2 |
THƯỜNG TÍN |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
3 |
TỪ LIÊM |
288 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
288 |
|
|
|
4 |
ĐAN PHƯỢNG |
233 |
16 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
6 |
3 |
1 |
3 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
25 |
|
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
187 |
|
|
|
5 |
THẠCH THẤT |
270 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
|
6 |
ĐÔNG ANH |
689 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
8 |
3 |
1 |
4 |
|
|
43 |
43 |
|
|
|
|
|
|
18 |
5 |
6 |
1 |
4 |
2 |
|
606 |
2 |
3 |
1 |
7 |
THANH XUÂN |
101 |
12 |
2 |
1 |
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
14 |
1 |
2 |
|
1 |
|
2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
60 |
1 |
3 |
2 |
8 |
TÂY HỒ |
145 |
29 |
2 |
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
5 |
2 |
1 |
4 |
3 |
|
|
3 |
|
|
6 |
1 |
2 |
|
2 |
1 |
|
24 |
15 |
|
|
|
2 |
4 |
3 |
5 |
1 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
77 |
2 |
1 |
1 |
9 |
HOÀN KIẾM |
101 |
20 |
4 |
1 |
|
|
|
|
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
|
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
64 |
|
1 |
5 |
10 |
SƠN TÂY |
156 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
156 |
|
|
|
11 |
BA VÌ |
255 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
255 |
|
|
|
12 |
ỨNG HÒA |
273 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
26 |
19 |
|
10 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
208 |
|
10 |
|
13 |
MỸ ĐỨC |
383 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
370 |
2 |
10 |
1 |
14 |
HOÀNG MAI |
178 |
9 |
2 |
1 |
|
|
|
|
3 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
3 |
1 |
|
|
1 |
|
41 |
34 |
1 |
3 |
|
3 |
|
|
4 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
116 |
2 |
|
1 |
15 |
THANH TRÌ |
260 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
2 |
|
241 |
4 |
6 |
4 |
16 |
CẦU GIẤY |
107 |
17 |
4 |
1 |
1 |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
37 |
27 |
1 |
2 |
1 |
4 |
2 |
|
3 |
|
|
|
1 |
2 |
|
46 |
|
1 |
|
17 |
BA ĐÌNH |
134 |
37 |
4 |
|
2 |
|
1 |
1 |
5 |
4 |
3 |
1 |
1 |
5 |
2 |
5 |
1 |
2 |
14 |
2 |
4 |
|
2 |
6 |
|
26 |
18 |
2 |
2 |
1 |
|
2 |
1 |
13 |
|
3 |
1 |
1 |
8 |
|
32 |
1 |
2 |
9 |
18 |
SÓC SƠN |
287 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
7 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
3 |
1 |
3 |
2 |
0 |
0 |
250 |
1 |
7 |
6 |
19 |
THANH OAI |
155 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
155 |
|
|
|
20 |
CHƯƠNG MỸ |
223 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
223 |
|
|
|
21 |
HOÀI ĐỨC |
347 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
35 |
23 |
4 |
4 |
|
4 |
|
|
6 |
3 |
|
|
3 |
|
|
304 |
|
2 |
|
22 |
LONG BIÊN |
436 |
32 |
2 |
|
3 |
|
|
2 |
6 |
2 |
2 |
7 |
|
2 |
|
3 |
2 |
1 |
5 |
3 |
1 |
|
|
1 |
|
42 |
31 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
7 |
1 |
2 |
|
4 |
|
|
341 |
2 |
5 |
2 |
23 |
HAI BÀ TRƯNG |
232 |
35 |
|
7 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
7 |
3 |
|
3 |
2 |
|
5 |
30 |
7 |
9 |
3 |
5 |
6 |
|
81 |
58 |
4 |
3 |
|
7 |
1 |
8 |
10 |
8 |
2 |
|
|
|
|
63 |
4 |
7 |
2 |
24 |
GIA LÂM |
417 |
26 |
2 |
|
3 |
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
2 |
1 |
4 |
11 |
|
4 |
|
6 |
1 |
|
39 |
33 |
3 |
|
|
3 |
|
|
4 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
334 |
|
1 |
2 |
25 |
MÊ LINH |
338 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
6 |
25 |
13 |
9 |
|
2 |
1 |
|
47 |
15 |
4 |
5 |
|
13 |
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
4 |
1 |
26 |
PHÚC THỌ |
223 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
223 |
|
|
|
27 |
QUỐC OAI |
326 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
3 |
2 |
1 |
4 |
|
|
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
6 |
3 |
|
1 |
|
2 |
|
289 |
2 |
3 |
1 |
28 |
HÀ ĐÔNG |
474 |
11 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
2 |
|
|
14 |
13 |
|
|
|
1 |
|
34 |
26 |
|
|
|
2 |
1 |
5 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
400 |
5 |
6 |
2 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
46 |
28 |
0 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
5 |
0 |
0 |
0 |
9 |
6 |
0 |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hồng Minh |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trí Trung |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Hoàng Long |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phú Túc |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phượng Dực |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn Hoàng |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Chuyên Mỹ |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Dân |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Quang Trung |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Đại Thắng |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Sơn Hà |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
TT Phú Xuyên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phúc Tiến |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Văn Nhân |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Hồng Thái |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Thụy Phú |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
17 |
TT Phú Minh |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Vân Từ |
2 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Châu Can |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Tri Thủy |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Bạch Hạ |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Quang Lăng |
5 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Khai Thái |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Minh Tân |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
16 |
16 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
6 |
3 |
1 |
3 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hồng Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Liên Trung |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phương Đình |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Song Phượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thọ Xuân |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tô Hiến Thành |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung Châu |
4 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
8 |
3 |
1 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Bắc Hồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Quang Mại |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Liên Hà |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Nam Hồng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Thụy Lâm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
6 |
Tiên Dương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Uy Nỗ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vân Nội |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Việt Hùng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Vĩnh Ngọc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Võng La |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
12 |
Xuân Canh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xuân Nộn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
12 |
12 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Việt-An |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khương Đình |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phan Đình Giót |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Trãi |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khương Mai |
5 |
5 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
35 |
29 |
2 |
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
5 |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
6 |
1 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
An Dương |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tứ Liên |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhật Tân |
5 |
3 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
4 |
Quảng An |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phú Thượng |
4 |
4 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xuân La |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
7 |
Đông Thái |
6 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
8 |
Chu Văn An |
12 |
12 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
20 |
20 |
4 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hoàn Kiếm |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Sĩ Liên |
6 |
6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Du |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thanh Quan |
4 |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chương Dương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trưng Vương |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
26 |
19 |
0 |
10 |
0 |
0 |
1 |
Vạn Thái |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Lưu Hoàng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Viên Nội |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phương Tú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Liên Bạt |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
6 |
Cao Thành |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
7 |
Đông Lỗ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
8 |
Hòa Phú |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
9 |
Trầm Lộng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
10 |
Trường Thịnh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
11 |
Đại Hùng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
12 |
Hòa Nam |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
13 |
Hoa Sơn |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
14 |
Trung Tú |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
15 |
Minh Đức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
16 |
Đội Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
17 |
Kim Đường |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Thượng Hiền |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Đại Cường |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
20 |
Viên An |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
21 |
Hồng Quang |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
22 |
Hòa Lâm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Phù Lưu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
24 |
Hòa Xá |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
25 |
Thị trấn Vân Đình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
26 |
Sơn Công |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
27 |
Quảng Phú Cầu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
28 |
Đồng Tân |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
14 |
9 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
5 |
3 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Tân Mai |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Định Công |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Tân Định |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
4 |
Hoàng liệt |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vĩnh Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Phú |
4 |
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Thụ |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đại Áng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Liên Ninh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
20 |
17 |
4 |
1 |
1 |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Nam Trung Yên |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mai Dịch |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Dịch Vọng |
5 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Cầu Giấy |
4 |
4 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghĩa Tân |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Yên Hoà |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lê Quý Đôn |
4 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
51 |
37 |
4 |
0 |
2 |
0 |
1 |
1 |
5 |
4 |
3 |
1 |
1 |
5 |
2 |
5 |
1 |
2 |
14 |
2 |
4 |
0 |
2 |
6 |
0 |
1 |
Ba Đình |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Giảng Võ |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Thăng Long |
6 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Hoàng Hoa Thám |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Mạc Đĩnh Chi |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Công Trứ |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Trãi |
8 |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
8 |
Phan Chu Trinh |
6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
9 |
Phúc Xá |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
10 |
Thành Công |
9 |
5 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
4 |
1 |
2 |
|
1 |
|
|
11 |
Thống Nhất |
5 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
37 |
32 |
2 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
6 |
2 |
2 |
7 |
0 |
2 |
0 |
3 |
2 |
1 |
5 |
3 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Ngọc Thụy |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thượng Thanh |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Đức Giang |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Ngô Gia Tự |
4 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Việt Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Giang Biên |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sài Đồng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thạch Bàn |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Cự Khối |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Long Biên |
4 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Ngọc Lâm |
5 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
12 |
Ái Mộ |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Gia Thụy |
5 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
65 |
35 |
0 |
7 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
7 |
3 |
0 |
3 |
2 |
0 |
5 |
30 |
7 |
9 |
3 |
5 |
6 |
0 |
1 |
Đoàn Kết |
5 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
2 |
Nguyễn Phong Sắc |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
1 |
|
3 |
Trưng Nhị |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỳnh Mai |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Lê Ngọc Hân |
5 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
6 |
Hà Huy Tập |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
1 |
|
|
1 |
|
7 |
Hai Bà Trung |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Minh Khai |
3 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Vân Hồ |
7 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
10 |
Lương Yên |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
11 |
Ngô Quyền |
5 |
4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
12 |
Vĩnh Tuy |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
13 |
Tây Sơn |
12 |
8 |
|
3 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
14 |
Tô Hoàng |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Ngô Gia Tự |
5 |
4 |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
37 |
26 |
2 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
3 |
2 |
1 |
4 |
11 |
0 |
4 |
0 |
6 |
1 |
0 |
1 |
Văn Đức |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Kim Lan |
5 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
3 |
Đông Dư |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đa Tốn |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Kiêu Kỵ |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Lệ Chi |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
7 |
Kim Sơn |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
8 |
Phú Thị |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
9 |
Dương Xá |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
10 |
Cổ Bi |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
11 |
Trung Mầu |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Phù Đổng |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ninh Hiệp |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đình Xuyên |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
15 |
Dương Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
16 |
TT Yên Viên |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
17 |
Yên Viên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Yên Thường |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
36 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
6 |
25 |
13 |
9 |
|
2 |
1 |
0 |
1 |
Chi Đông |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Chu Phan |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đại Thịnh A |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
4 |
Đại Thịnh B |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Hoàng Kim |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Liên Mạc B |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Quang Minh |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Thanh Lâm A |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
9 |
Thanh Lâm B |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiến Thắng |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
11 |
Tiến Thịnh |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Tráng Việt |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tự Lập |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
14 |
Văn Khê A |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
15 |
Văn Khê B |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
16 |
Vạn Yên |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
17 |
Phạm Hồng Thái |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
18 |
Kim Hoa |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Tam Đồng |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
3 |
2 |
1 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Sài Sơn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Phượng Cách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Cộng Hòa |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
4 |
Đại Thành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phú Mãn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Tuyết Nghĩa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Nghĩa Hương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Ngọc Liệp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
26 |
11 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
14 |
13 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Biên Giang |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đồng Mai |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Dương Nội |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Hồng Phong |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
5 |
Phú Lãm |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Văn Khê |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Văn Yên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kiến Hưng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Lợi |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phủ La |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Trần Đăng Ninh |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Vạn Phúc |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Yên Nghĩa |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Mỗ Lao |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Phú Lương |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202) |
Chỉ tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chức danh, ngành cần tuyển |
|||||||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD Thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
7 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
1 |
Bắc Sơn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trung Gia |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Tân Hưng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Tân Minh B |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Việt Long |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Xuân Thu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
7 |
Phù Lỗ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Phú Cường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
9 |
Thanh Xuân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Tân Dân |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
11 |
Minh Phú |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
15 |
15 |
8 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bạch Hạ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Châu Can |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyên Mỹ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại Thắng |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoàng Long |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồng Minh |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nam Triều |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phú Yên |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phúc Tiến |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tân Dân |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tri Thủy |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
TT Phú Xuyên |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
30 |
30 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hồng Hà |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Liên Hà |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Liên Hồng |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên Trung |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phương Đình B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Song Phượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tân Hội A |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn Phùng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thọ An |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thọ Xuân |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thượng Mỗ |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trung Châu A |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung Châu B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
61 |
43 |
43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
5 |
6 |
1 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Bắc Hồng |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dục Tú |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
3 |
Đại Mạch |
8 |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hải Bối |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Kim Chung |
7 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
6 |
Kim Nỗ |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
7 |
Liên Hà |
0 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Liên Hà A |
2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Lê Hữu Tựu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nam Hồng |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ngô Tất Tố |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tàm Xá |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thị Trấn |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thị Trấn A |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Thụy Lâm |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thụy Lâm A |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
17 |
Tiên Dương |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Uy Nỗ |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Vân Hà |
6 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
20 |
Vân Nội |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
21 |
Xuân Nộn |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
23 |
20 |
14 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
2 |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Kim Giang |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Trãi |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phương Liệt |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phan Đình Giót |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đặng Trần Côn A |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đặng Trần Côn B |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Khương Đình |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khương Mai |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
9 |
Thanh Xuân Trung |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hạ Đình |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
29 |
24 |
15 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
3 |
5 |
1 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
An Dương |
6 |
4 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Tứ Liên |
5 |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Nhật Tân |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Quảng An |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phú Thượng |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xuân La |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đông Thái |
5 |
4 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
11 |
9 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Hồng Hà |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Bá Ngọc |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Điện Biên |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Nhật Duật |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Chương Dương |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phúc Tân |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Quang Trung |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tràng An |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
45 |
41 |
34 |
1 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
4 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Tân Mai |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mai Động |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh Nam |
7 |
7 |
5 |
1 |
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại Kim |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đại Từ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Định Công |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Yên Sở |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Giáp Bát |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tân Định |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thịnh Liệt |
5 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
11 |
Thanh Trì |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hoàng Liệt |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Vĩnh Hưng |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trần Phú |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Thụ |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đền Lừ |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
Duyên Hà |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Ngũ Hiệp |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Dạy trẻ khuyết tật |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
40 |
37 |
27 |
1 |
2 |
1 |
4 |
2 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
Dịch Vọng B |
6 |
6 |
4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Yên Hòa |
4 |
4 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Khả Trạc |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dịch Vọng A |
5 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Mai Dịch |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung Hòa |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nghĩa Đô |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Nam Trung Yên |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghĩa Tân |
5 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
10 |
Quan Hoa |
6 |
6 |
5 |
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
39 |
26 |
18 |
2 |
2 |
1 |
0 |
2 |
1 |
13 |
0 |
3 |
1 |
1 |
8 |
0 |
1 |
Ba Đình |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Hoàng Diệu |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Kim Đồng |
4 |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nghĩa Dũng |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngọc Hà |
4 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
7 |
Ngọc Khánh |
4 |
3 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Nguyễn Bá Ngọc |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Thành Công A |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
11 |
Thành Công B |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
12 |
Thủ Lệ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Vạn Phúc |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Việt Nam-CuBa |
5 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
3 |
1 |
3 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Bắc Sơn B |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Tân Hưng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
3 |
Tân Minh A |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xuân Giang |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Phú Cường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Minh Phú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Minh Trí |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
49 |
42 |
31 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
3 |
7 |
1 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Ái Mộ |
5 |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngọc Lâm |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Gia Thụy |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
4 |
Ngọc Thụy |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đức Giang |
4 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
6 |
Thượng Thanh |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
7 |
Sài Đồng |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
8 |
Ngô Gia Tự |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Long Biên |
3 |
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Việt Hưng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thạch Bàn |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Phúc Đồng |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phúc Lợi |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Lý Thường Kiệt |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cự Khối |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Giang Biên |
6 |
6 |
4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Bồ Đề |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
91 |
81 |
58 |
4 |
3 |
0 |
7 |
1 |
8 |
10 |
8 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bà Triệu |
4 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Quyền |
5 |
5 |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thanh Lương |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đồng Tâm |
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Lương Yên |
4 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Quỳnh Lôi |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Ngô Thì Nhậm |
6 |
6 |
5 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Minh Khai |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Quỳnh Mai |
4 |
4 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đồng Nhân |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đoàn Kết |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trung Hiền |
6 |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Trưng Trắc |
5 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
14 |
Vĩnh Tuy |
16 |
15 |
12 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Tô Hoàng |
5 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
16 |
Lê Văn Tám |
5 |
5 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tây Sơn |
8 |
7 |
4 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Bạch Mai |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
43 |
39 |
33 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
4 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Văn Đức |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Kim Lan |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Bát Tràng |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đông Dư |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đa Tốn |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Kiêu Kỵ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ Chi |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kim Sơn |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Dương Quang |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phú Thị |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Dương Xá |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đặng Xá |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cổ Bi |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung Mầu |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Phù Đổng |
5 |
5 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đình Xuyên |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Yên Viên |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
18 |
T. trấn Yên Viên |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Yên Thường |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
47 |
47 |
15 |
4 |
5 |
0 |
13 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chu Phan B |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại Thịnh A |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàng Kim |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mê Linh |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tam Đồng |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thạch Đà B |
4 |
4 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thanh Lâm A |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh Lâm B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tiền Phong A |
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiền Phong B |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiến Thắng A |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tự Lập A |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tự Lập B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Văn Khê B |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tráng Việt B |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Liên Mạc B |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Quang Minh A |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Tiến Thắng B |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Văn Khê A |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Văn Khê C |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Quang Minh B |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
1 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
21 |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
3 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
Thị trấn Quốc Oai |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Cộng Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Tân Hòa |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tân Phú |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đại Thành |
4 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Hòa Thạch A |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Đông Xuân |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Ngọc Liệp |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
36 |
34 |
26 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
5 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Biên Giang |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn Kết |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đồng Mai I |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đồng Mai II |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dương Nội A |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dương Nội B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kiến Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lê Hồng Phong |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Trãi |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Du |
5 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
11 |
Phú Lãm |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phú Lương I |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phú Lương II |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Văn Khê |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Văn Yên |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Yên Nghĩa |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Yết Kiêu |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114) |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
41 |
35 |
23 |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
6 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
Minh Khai |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dương Liễu A |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cát Quế A |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cát Quế B |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Yên Sở |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đức Thượng |
5 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
7 |
Đức Giang |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị Trấn |
3 |
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kim Chung |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lại Yên |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Song Phương |
2 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
An Thượng A |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
An Thượng B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
An Khánh A |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đông La |
5 |
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
16 |
La Phù |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
17 |
Vân Côn |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
358 |
343 |
0 |
15 |
0 |
1 |
Hồng Minh |
18 |
18 |
|
|
|
2 |
Trí Trung |
8 |
7 |
|
1 |
|
3 |
Hoàng Long |
14 |
14 |
|
|
|
4 |
Phú Túc |
19 |
18 |
|
1 |
|
5 |
Phượng Dực |
15 |
15 |
|
1 |
|
6 |
Văn Hoàng |
10 |
9 |
|
1 |
|
7 |
Chuyên Mỹ |
16 |
16 |
|
|
|
8 |
Tân Dân |
13 |
12 |
|
1 |
|
9 |
Quang Trung |
4 |
3 |
|
1 |
|
10 |
Đại Thắng |
14 |
14 |
|
|
|
11 |
Sơn Hà |
9 |
9 |
|
|
|
12 |
Phú Xuyên |
19 |
19 |
|
|
|
13 |
Trung Tâm |
6 |
5 |
|
1 |
|
14 |
Phúc Tiến |
13 |
13 |
|
|
|
15 |
Nam Triều |
6 |
5 |
|
1 |
|
16 |
Nam Phong |
4 |
4 |
|
|
|
17 |
Văn Nhân |
7 |
6 |
|
1 |
|
18 |
Hồng Thái |
17 |
16 |
|
1 |
|
19 |
Thụy Phú |
5 |
4 |
|
1 |
|
20 |
Phú Minh |
6 |
6 |
|
|
|
21 |
Sao Mai |
11 |
10 |
|
1 |
|
22 |
Vân Từ |
9 |
9 |
|
|
|
23 |
Phú Yên |
10 |
9 |
|
1 |
|
24 |
Châu Can |
16 |
16 |
|
|
|
25 |
Đại Xuyên |
13 |
13 |
|
|
|
26 |
Tri Thủy |
18 |
17 |
|
1 |
|
27 |
Bạch Hạ |
11 |
10 |
|
1 |
|
28 |
Q. Lãng |
11 |
11 |
|
|
|
29 |
Khai Thái |
18 |
17 |
|
1 |
|
30 |
Minh Tân |
18 |
18 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
300 |
300 |
|
|
|
1 |
Chương Dương |
10 |
10 |
|
|
|
2 |
Dũng Tiến |
11 |
11 |
|
|
|
3 |
Duyên Thái |
12 |
12 |
|
|
|
4 |
Hà Hồi |
11 |
11 |
|
|
|
5 |
Hiền Giang |
9 |
9 |
|
|
|
6 |
Hòa Bình |
10 |
10 |
|
|
|
7 |
Hồng Vân |
10 |
10 |
|
|
|
8 |
Khánh Hà |
11 |
11 |
|
|
|
9 |
Lê Lợi |
12 |
12 |
|
|
|
10 |
Liên Phương |
9 |
9 |
|
|
|
11 |
Minh Cường |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
Nghiêm Xuyên |
9 |
9 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Trãi |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
Nhị Khê |
9 |
9 |
|
|
|
15 |
Ninh Sở |
11 |
11 |
|
|
|
16 |
Quất Động |
11 |
11 |
|
|
|
17 |
Tân Minh |
11 |
11 |
|
|
|
18 |
Thắng Lợi |
12 |
12 |
|
|
|
19 |
Thống Nhất |
11 |
11 |
|
|
|
20 |
Thư Phú |
7 |
7 |
|
|
|
21 |
Tiền Phong |
11 |
11 |
|
|
|
22 |
Tô Hiệu |
14 |
14 |
|
|
|
23 |
Tự Nhiên |
8 |
8 |
|
|
|
24 |
Vạn Điểm |
10 |
10 |
|
|
|
25 |
Văn Bình |
13 |
13 |
|
|
|
26 |
Văn Phú |
9 |
9 |
|
|
|
27 |
Văn Tự |
12 |
12 |
|
|
|
28 |
Vân Tảo |
11 |
11 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
288 |
288 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hồ Tùng Mậu |
28 |
28 |
|
|
|
2 |
Thụy Phương |
8 |
8 |
|
|
|
3 |
Liên Mạc |
12 |
12 |
|
|
|
4 |
Thượng Cát |
11 |
11 |
|
|
|
5 |
Tây Tựu |
11 |
11 |
|
|
|
6 |
Mỹ Đình |
13 |
13 |
|
|
|
7 |
Phú Diễn |
14 |
14 |
|
|
|
8 |
Minh Khai |
15 |
15 |
|
|
|
9 |
Đông Ngạc A |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
Đông Ngạc B |
6 |
6 |
|
|
|
11 |
Trung Văn |
5 |
5 |
|
|
|
12 |
Phùng Khoang |
4 |
4 |
|
|
|
13 |
Cầu Diễn |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
Xuân Đỉnh A |
18 |
18 |
|
|
|
15 |
Xuân Đỉnh B |
11 |
11 |
|
|
|
16 |
Tây Mỗ A |
10 |
10 |
|
|
|
17 |
Tây Mỗ B |
7 |
7 |
|
|
|
18 |
Phú Đô |
7 |
7 |
|
|
|
19 |
Mễ Trì |
13 |
13 |
|
|
|
20 |
Xuân Phương A |
12 |
12 |
|
|
|
21 |
Xuân Phương B |
13 |
13 |
|
|
|
22 |
Đại Mỗ A |
15 |
15 |
|
|
|
23 |
Đại Mỗ B |
7 |
7 |
|
|
|
24 |
Cổ Nhuế A |
7 |
7 |
|
|
|
25 |
Cổ Nhuế B |
17 |
17 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
187 |
187 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đan Phượng |
10 |
10 |
|
|
|
2 |
Đồng Tháp |
10 |
10 |
|
|
|
3 |
Hạ Mỗ |
9 |
9 |
|
|
|
4 |
Hồng Hà |
9 |
9 |
|
|
|
5 |
Liên Hà |
18 |
18 |
|
|
|
6 |
Liên Hồng |
11 |
11 |
|
|
|
7 |
Liên Trung |
7 |
7 |
|
|
|
8 |
Phương Đình |
11 |
11 |
|
|
|
9 |
Song Phượng |
6 |
6 |
|
|
|
10 |
Tân Hội |
20 |
20 |
|
|
|
11 |
Tân Lập |
24 |
24 |
|
|
|
12 |
Thị trấn Phùng |
12 |
12 |
|
|
|
13 |
Thọ An |
10 |
10 |
|
|
|
14 |
Thọ Xuân |
7 |
7 |
|
|
|
15 |
Thượng Mỗ |
15 |
15 |
|
|
|
16 |
Trung Châu |
8 |
8 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
270 |
270 |
0 |
0 |
0 |
1 |
19/5 |
4 |
4 |
|
|
|
2 |
Cẩm Yên |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
Đại Đồng |
8 |
8 |
|
|
|
4 |
Lại Thượng |
7 |
7 |
|
|
|
5 |
Phú Kim |
8 |
8 |
|
|
|
6 |
Liên Quan |
6 |
6 |
|
|
|
7 |
Kim Quan |
11 |
11 |
|
|
|
8 |
Bình Yên |
15 |
15 |
|
|
|
9 |
Tân Xã |
14 |
14 |
|
|
|
10 |
Hạ Bằng |
12 |
12 |
|
|
|
11 |
Đồng Trúc |
18 |
18 |
|
|
|
12 |
Thạch Hoà |
19 |
19 |
|
|
|
13 |
Cần Kiệm |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
Chàng Sơn |
12 |
12 |
|
|
|
15 |
Thạch Xá |
11 |
11 |
|
|
|
16 |
Bình Phú A |
6 |
6 |
|
|
|
17 |
Bình Phú B |
8 |
8 |
|
|
|
18 |
Hữu Bằng |
10 |
10 |
|
|
|
19 |
Phùng Xá |
12 |
12 |
|
|
|
20 |
Dị Nậu |
9 |
9 |
|
|
|
21 |
Canh Nậu |
15 |
15 |
|
|
|
22 |
Hương Ngải |
13 |
13 |
|
|
|
23 |
Tiến Xuân |
9 |
9 |
|
|
|
24 |
Yên Bình |
17 |
17 |
|
|
|
25 |
Yên Trung |
8 |
8 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
612 |
606 |
2 |
3 |
1 |
1 |
Sao Mai |
7 |
6 |
|
1 |
|
2 |
Bắc Hồng |
21 |
21 |
|
|
|
3 |
Cổ Loa |
23 |
23 |
|
|
|
4 |
Dục Tú |
22 |
22 |
|
|
|
5 |
Đại Mạch |
26 |
26 |
|
|
|
6 |
Đông Hội |
27 |
27 |
|
|
|
7 |
Hải Bối |
24 |
24 |
|
|
|
8 |
Hoa Lâm |
12 |
12 |
|
|
|
9 |
Hoa Mai |
12 |
12 |
|
|
|
10 |
Hoa Sữa |
14 |
14 |
|
|
|
11 |
Họa My |
17 |
15 |
1 |
|
|
12 |
Hoa Sen |
15 |
15 |
|
|
|
13 |
Kim Chung |
30 |
30 |
|
|
|
14 |
Kim Nỗ |
28 |
28 |
|
|
|
15 |
Liên Hà |
23 |
23 |
|
|
|
16 |
Mai Lâm |
18 |
18 |
|
|
|
17 |
Nam Hồng |
33 |
33 |
|
|
|
18 |
Nguyên Khê |
25 |
25 |
|
|
|
19 |
Tàm Xá |
6 |
5 |
1 |
|
|
20 |
Thành Loa |
16 |
16 |
|
|
|
21 |
Thụy Lâm |
28 |
28 |
|
|
|
22 |
Tiên Dương |
30 |
30 |
|
|
|
23 |
Tuổi Thơ |
16 |
16 |
|
|
|
24 |
Uy Nỗ |
18 |
18 |
|
|
|
25 |
Vân Hà |
24 |
24 |
|
|
|
26 |
Vân Nội |
19 |
19 |
|
|
|
27 |
Việt Hùng |
16 |
16 |
|
|
|
28 |
Vĩnh Ngọc |
14 |
13 |
|
|
1 |
29 |
Võng La |
8 |
8 |
|
|
|
30 |
Xuân Canh |
21 |
21 |
|
|
|
31 |
Xuân Nộn |
19 |
18 |
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
66 |
60 |
1 |
3 |
2 |
1 |
Tràng An |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Thanh Xuân Bắc |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Sơn Ca |
2 |
2 |
|
|
|
4 |
Khương Đình |
2 |
2 |
|
|
|
5 |
Thanh Xuân Nam |
3 |
2 |
|
1 |
|
6 |
Nhân Chính |
11 |
10 |
|
1 |
|
7 |
Phương Liệt |
2 |
2 |
|
|
|
8 |
Ánh Sao |
5 |
5 |
|
|
|
9 |
Sao Sáng |
5 |
4 |
|
|
1 |
10 |
Thăng Long |
12 |
11 |
|
1 |
|
11 |
Tuổi Thơ |
1 |
0 |
1 |
|
|
12 |
Tuổi Hoa |
2 |
2 |
|
|
|
13 |
Tuổi Thần Tiên |
19 |
18 |
|
|
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
81 |
77 |
2 |
1 |
1 |
1 |
Quảng An |
7 |
7 |
|
|
|
2 |
Xuân La |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Bình Minh |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
Chu Văn An |
19 |
19 |
|
|
|
5 |
Phú Thượng |
13 |
12 |
1 |
|
|
6 |
An Dương |
14 |
14 |
|
|
|
7 |
Tứ Liên |
8 |
8 |
|
|
|
8 |
Nhật Tân |
15 |
12 |
1 |
1 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
70 |
64 |
0 |
1 |
5 |
1 |
MN 1-6 |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
MN Đinh Tiên Hoàng |
2 |
1 |
|
|
1 |
3 |
MN Bình Minh |
3 |
3 |
|
|
|
4 |
MG Măng Non |
2 |
2 |
|
|
|
5 |
MN Hoa Sen |
8 |
7 |
|
|
1 |
6 |
MN Lý Thường Kiệt |
3 |
3 |
|
|
|
7 |
MN Nắng Mai |
4 |
4 |
|
|
|
8 |
MN Sao Mai |
2 |
2 |
|
|
|
9 |
MN Sao Sáng |
2 |
2 |
|
|
|
10 |
MN Tháng Tám |
4 |
4 |
|
|
|
11 |
MN Tuổi Hoa |
7 |
7 |
|
|
|
12 |
MN Chim non |
4 |
3 |
|
|
1 |
13 |
MG Hoa Hồng |
1 |
1 |
|
|
|
14 |
MG Quang Trung |
4 |
3 |
|
|
1 |
15 |
MG Tuổi Thơ |
5 |
3 |
|
1 |
1 |
16 |
MN Bà Triệu |
3 |
3 |
|
|
|
17 |
Mầm non 20-10 |
13 |
13 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
156 |
156 |
|
|
|
1 |
Sơn Ca |
5 |
5 |
|
|
|
2 |
Họa My |
6 |
6 |
|
|
|
3 |
Đường Lâm |
17 |
17 |
|
|
|
4 |
Cổ Đông |
19 |
19 |
|
|
|
5 |
Kim Sơn |
12 |
12 |
|
|
|
6 |
Phú Thịnh |
8 |
8 |
|
|
|
7 |
Quang Trung |
9 |
9 |
|
|
|
8 |
Sơn Đông |
13 |
13 |
|
|
|
9 |
Sơn Lộc |
6 |
6 |
|
|
|
10 |
Thanh Mỹ |
13 |
13 |
|
|
|
11 |
Trung Hưng |
9 |
9 |
|
|
|
12 |
Trung Sơn Trầm |
16 |
16 |
|
|
|
13 |
Viên Sơn |
5 |
5 |
|
|
|
14 |
Xuân Khanh |
11 |
11 |
|
|
|
15 |
Xuân Sơn |
7 |
7 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
255 |
255 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1-6 |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
Ba Trại |
12 |
12 |
|
|
|
3 |
Ba Vì |
12 |
12 |
|
|
|
4 |
Cẩm Lĩnh |
13 |
13 |
|
|
|
5 |
Cam Thượng |
7 |
7 |
|
|
|
6 |
Châu Sơn |
4 |
4 |
|
|
|
7 |
Chu Minh |
6 |
6 |
|
|
|
8 |
Cổ Đô |
6 |
6 |
|
|
|
9 |
Đông Quang |
4 |
4 |
|
|
|
10 |
Đồng Thái |
8 |
8 |
|
|
|
11 |
Khánh Thượng A |
7 |
7 |
|
|
|
12 |
Khánh Thượng B |
5 |
5 |
|
|
|
13 |
Minh Châu |
10 |
10 |
|
|
|
14 |
Minh Quang |
8 |
8 |
|
|
|
15 |
Phong Vân |
6 |
6 |
|
|
|
16 |
Phú Châu |
10 |
10 |
|
|
|
17 |
Phú Cường |
4 |
4 |
|
|
|
18 |
Phú Đông |
6 |
6 |
|
|
|
19 |
Phú Phương |
7 |
7 |
|
|
|
20 |
Phú Sơn |
4 |
4 |
|
|
|
21 |
Sơn Đà |
6 |
6 |
|
|
|
22 |
Tản Hồng |
14 |
14 |
|
|
|
23 |
Tản Lĩnh |
9 |
9 |
|
|
|
24 |
Tản Viên |
10 |
10 |
|
|
|
25 |
Tây Đằng |
4 |
4 |
|
|
|
26 |
Thái Hòa |
5 |
5 |
|
|
|
27 |
Thuần Mỹ |
7 |
7 |
|
|
|
28 |
Thụy An |
3 |
3 |
|
|
|
29 |
Tiên Phong |
8 |
8 |
|
|
|
30 |
Tòng Bạt |
3 |
3 |
|
|
|
31 |
TTNC Bò ĐC |
9 |
9 |
|
|
|
32 |
Vân Hòa |
9 |
9 |
|
|
|
33 |
Vạn Thắng |
5 |
5 |
|
|
|
34 |
Vật Lại |
12 |
12 |
|
|
|
35 |
Yên Bài A |
5 |
5 |
|
|
|
36 |
Yên Bài B |
5 |
5 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
218 |
208 |
0 |
10 |
0 |
1 |
Thị trấn Vân Đình |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
Cao Thành |
8 |
8 |
|
|
|
3 |
Đại Cường |
7 |
7 |
|
|
|
4 |
Đại Hùng |
8 |
8 |
|
|
|
5 |
Đội Bình |
7 |
6 |
|
1 |
|
6 |
Đông Lỗ |
4 |
3 |
|
1 |
|
7 |
Đồng Tân |
2 |
2 |
|
|
|
8 |
Đồng Tiến |
5 |
4 |
|
1 |
|
9 |
Hòa Lâm |
6 |
6 |
|
|
|
10 |
Hòa Nam |
7 |
7 |
|
|
|
11 |
Hòa Phú |
7 |
6 |
|
1 |
|
12 |
Hoa Sơn |
15 |
14 |
|
1 |
|
13 |
Hòa Xá |
3 |
3 |
|
|
|
14 |
Hồng Quang |
10 |
9 |
|
|
|
15 |
Kim Đường |
7 |
6 |
|
1 |
|
16 |
Liên Bạt |
8 |
8 |
|
|
|
17 |
Lưu Hoàng |
7 |
7 |
|
|
|
18 |
Minh Đức |
9 |
9 |
|
|
|
19 |
Phù Lưu |
8 |
8 |
|
|
|
20 |
Phương Tú |
16 |
15 |
|
1 |
|
21 |
Quảng Phú Cầu |
16 |
15 |
|
1 |
|
22 |
Sơn Công |
8 |
8 |
|
|
|
23 |
Tân Phương |
4 |
4 |
|
|
|
24 |
Tảo Dương Văn |
8 |
8 |
|
|
|
25 |
Trầm Lộng |
5 |
5 |
|
|
|
26 |
Trung Tú |
7 |
7 |
|
|
|
27 |
Trường Thịnh |
4 |
4 |
|
|
|
28 |
Vạn Thái |
5 |
5 |
|
|
|
29 |
Viên An |
9 |
8 |
|
1 |
|
30 |
Viên Nội |
6 |
6 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
383 |
370 |
2 |
10 |
1 |
1 |
Đồng Tâm |
24 |
23 |
|
|
1 |
2 |
Thượng Lâm |
19 |
18 |
|
1 |
|
3 |
Phúc Lâm |
16 |
16 |
|
|
|
4 |
Tuy Lai |
14 |
14 |
|
|
|
5 |
Bột Xuyên |
26 |
25 |
|
1 |
|
6 |
Mỹ Thành |
10 |
9 |
|
1 |
|
7 |
An Mỹ |
14 |
14 |
|
|
|
8 |
Hồng Sơn |
13 |
12 |
|
1 |
|
9 |
Lê Thanh A |
23 |
23 |
|
|
|
10 |
Lê Thanh B |
10 |
9 |
|
1 |
|
11 |
Xuy Xá |
13 |
13 |
|
|
|
12 |
Phùng Xá |
21 |
21 |
|
|
|
13 |
Phù Lưu Tế |
20 |
20 |
|
|
|
14 |
Tế Tiêu |
16 |
15 |
|
1 |
|
15 |
Đại Nghĩa |
12 |
12 |
|
|
|
16 |
Đại Hưng |
18 |
17 |
|
1 |
|
17 |
Vạn Kim |
13 |
12 |
|
1 |
|
18 |
Đốc Tín |
8 |
7 |
1 |
|
|
19 |
Hương Sơn |
21 |
21 |
|
|
|
20 |
Hùng Tiến |
9 |
9 |
|
|
|
21 |
An Tiến |
11 |
9 |
1 |
1 |
|
22 |
Hợp Tiến |
20 |
20 |
|
|
|
23 |
Hợp Thanh |
13 |
12 |
|
1 |
|
24 |
An Phú |
19 |
19 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
119 |
116 |
2 |
0 |
1 |
1 |
Mai Động |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
Hoa Hồng |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Tuổi Thơ |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Hoàng Văn Thụ |
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Tương Mai |
3 |
3 |
|
|
|
6 |
Đại Kim |
5 |
5 |
|
|
|
7 |
Hoàng Liệt |
7 |
6 |
|
|
1 |
8 |
Vĩnh Hưng |
10 |
9 |
1 |
|
|
9 |
Lĩnh Nam |
8 |
8 |
|
|
|
10 |
Yên Sở |
18 |
18 |
|
|
|
11 |
Thanh Trì |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
Trần Phú |
13 |
13 |
|
|
|
13 |
Thịnh Liệt |
19 |
19 |
|
|
|
14 |
Định Công |
18 |
18 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
255 |
241 |
4 |
6 |
4 |
1 |
Duyên Hà |
12 |
12 |
|
|
|
2 |
A Đông Mỹ |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
B xã Đông Mỹ |
9 |
9 |
|
|
|
4 |
Đại Áng |
12 |
12 |
|
|
|
5 |
Hữu Hòa |
6 |
5 |
|
1 |
|
6 |
A Liên Ninh |
12 |
12 |
|
|
|
7 |
B xã Liên Ninh |
13 |
12 |
|
1 |
|
8 |
A xã Ngọc Hồi |
8 |
6 |
|
1 |
1 |
9 |
B Ngọc Hồi |
7 |
6 |
1 |
|
|
10 |
A xã Ngũ Hiệp |
9 |
7 |
|
1 |
1 |
11 |
B Ngũ Hiệp |
8 |
7 |
1 |
|
|
12 |
Tân Triều |
13 |
13 |
|
|
|
13 |
Yên Xá |
9 |
7 |
1 |
|
1 |
14 |
Huỳnh Cung |
8 |
8 |
|
|
|
15 |
Tựu Liệt |
12 |
12 |
|
|
|
16 |
Yên Ngưu |
2 |
2 |
|
|
|
17 |
Tả Thanh Oai |
18 |
18 |
|
|
|
18 |
A xã Thanh Liệt |
7 |
7 |
|
|
|
19 |
B xã Thanh Liệt |
8 |
8 |
|
|
|
20 |
A Tứ Hiệp |
13 |
13 |
|
|
|
21 |
B Tứ Hiệp |
6 |
5 |
|
1 |
|
22 |
A Vạn Phúc |
12 |
12 |
|
|
|
23 |
B xã Vạn Phúc |
8 |
8 |
|
|
|
24 |
Vĩnh Quỳnh |
24 |
24 |
|
|
|
25 |
Yên Mỹ |
5 |
5 |
|
|
|
26 |
A Thị trấn VĐ |
1 |
1 |
|
|
|
27 |
B thị trấn VĐ |
1 |
1 |
|
|
|
28 |
C Thị trấn VĐ |
8 |
5 |
1 |
1 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
47 |
46 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Ánh Sao |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
Hoa Hồng |
5 |
5 |
|
|
|
3 |
Hoa Mai |
2 |
2 |
|
|
|
4 |
Họa Mi |
3 |
3 |
|
|
|
5 |
Dịch Vọng |
1 |
1 |
|
|
|
6 |
Sao Mai |
2 |
2 |
|
|
|
7 |
Trung Hòa |
2 |
2 |
|
|
|
8 |
Yên Hòa |
4 |
4 |
|
|
|
9 |
Nghĩa Đô |
5 |
5 |
|
|
|
10 |
Tuổi Hoa |
6 |
5 |
|
1 |
|
11 |
Quan Hoa |
5 |
5 |
|
|
|
12 |
Sơn Ca |
2 |
2 |
|
|
|
13 |
Mai Dịch |
5 |
5 |
|
|
|
14 |
DV Hậu |
2 |
2 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
44 |
32 |
1 |
2 |
9 |
1 |
MN 1/6 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
MG số 2 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
MG số 3 |
7 |
6 |
|
|
1 |
4 |
MG số 5 |
3 |
3 |
|
|
|
5 |
MG số 7 |
3 |
2 |
|
1 |
|
6 |
MG số 8 |
1 |
|
|
|
1 |
7 |
MG số 9 |
5 |
5 |
|
|
|
8 |
Chim Non |
3 |
2 |
|
|
1 |
9 |
Hoa Hướng Dương |
1 |
|
|
|
1 |
10 |
Hoa Đào |
2 |
2 |
|
|
|
11 |
Hoa Mai |
1 |
|
|
|
1 |
12 |
Hoa Hồng |
2 |
1 |
|
|
1 |
13 |
Họa Mi |
1 |
|
1 |
|
|
14 |
Thành Công |
3 |
2 |
|
|
1 |
15 |
Sơn Ca |
2 |
2 |
|
|
|
16 |
Sao Mai |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
17 |
Tuổi Thơ |
5 |
5 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
264 |
250 |
1 |
7 |
6 |
1 |
Liên Cơ |
5 |
3 |
|
1 |
1 |
2 |
Thị trấn |
9 |
8 |
|
|
1 |
3 |
Bắc Sơn |
14 |
14 |
|
|
|
4 |
Nam Sơn |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
Hồng Kỳ |
8 |
8 |
|
|
|
6 |
Trung Giã |
15 |
14 |
|
1 |
|
7 |
Tân Hưng |
7 |
6 |
|
1 |
|
8 |
Bắc Phú |
11 |
10 |
|
|
1 |
9 |
Tân Minh |
16 |
16 |
|
|
|
10 |
Phù Linh |
6 |
6 |
|
|
|
11 |
Tiên Dược |
8 |
8 |
|
|
|
12 |
MN Đức Hoà |
6 |
6 |
|
|
|
13 |
Việt Long |
6 |
6 |
|
|
|
14 |
Xuân Giang |
9 |
8 |
1 |
|
|
15 |
Xuân Thu |
3 |
3 |
|
|
|
16 |
Kim Lũ |
8 |
8 |
|
|
|
17 |
Đông Xuân |
10 |
9 |
|
1 |
|
18 |
Phù Lỗ |
14 |
12 |
|
1 |
1 |
19 |
Phú Minh |
13 |
12 |
|
1 |
|
20 |
Phú Cường |
14 |
14 |
|
|
|
21 |
Thanh Xuân |
17 |
17 |
|
|
|
22 |
Tân Dân |
13 |
12 |
|
|
1 |
23 |
Minh Phú |
9 |
8 |
|
|
1 |
24 |
Minh Trí |
6 |
6 |
|
|
|
25 |
Hiền Ninh |
6 |
6 |
|
|
|
26 |
Quang Tiến |
10 |
10 |
|
|
|
27 |
Mai Đình A |
12 |
12 |
|
|
|
28 |
Mai Đình B |
4 |
3 |
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
155 |
155 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bích Hoà |
10 |
10 |
|
|
|
2 |
Cự Khê |
6 |
6 |
|
|
|
3 |
Cao Viên |
23 |
23 |
|
|
|
4 |
Thanh Cao |
11 |
11 |
|
|
|
5 |
Bình Minh I |
10 |
10 |
|
|
|
6 |
Bình Minh II |
2 |
2 |
|
|
|
7 |
Tam Hưng A |
6 |
6 |
|
|
|
8 |
Tam Hưng B |
2 |
2 |
|
|
|
9 |
Mỹ Hưng |
2 |
2 |
|
|
|
10 |
Thanh Thuỳ |
3 |
3 |
|
|
|
11 |
Thanh Mai |
8 |
8 |
|
|
|
12 |
Kim Thư |
2 |
2 |
|
|
|
13 |
Phương Trung I |
10 |
10 |
|
|
|
14 |
Phương Trung II |
8 |
8 |
|
|
|
15 |
Đỗ Động |
2 |
2 |
|
|
|
16 |
Thanh Văn |
3 |
3 |
|
|
|
17 |
Hồng Dương |
20 |
20 |
|
|
|
18 |
Cao Dương |
3 |
3 |
|
|
|
19 |
Xuân Dương |
6 |
6 |
|
|
|
20 |
Dân Hoà |
2 |
2 |
|
|
|
21 |
Tân Ước |
8 |
8 |
|
|
|
22 |
Liên Châu |
8 |
8 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
223 |
223 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đại Yên |
10 |
10 |
|
|
|
2 |
Đồng Lạc |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
Đồng Phú |
2 |
2 |
|
|
|
4 |
Đông Phương Yên |
7 |
7 |
|
|
|
5 |
Đông Sơn |
4 |
4 |
|
|
|
6 |
Hoà Chính |
12 |
12 |
|
|
|
7 |
Hoàng Diệu |
9 |
9 |
|
|
|
8 |
Hoàng Văn Thụ |
9 |
9 |
|
|
|
9 |
Hồng Phong |
3 |
3 |
|
|
|
10 |
Hợp Đồng |
11 |
11 |
|
|
|
11 |
Hữu Văn |
7 |
7 |
|
|
|
12 |
Lam Điền |
5 |
5 |
|
|
|
13 |
Mỹ Lương |
4 |
4 |
|
|
|
14 |
Nam Phương Tiến |
1 |
1 |
|
|
|
15 |
Ngọc Hoà |
10 |
10 |
|
|
|
16 |
Phú Nam An |
2 |
2 |
|
|
|
17 |
Phú Nghĩa |
1 |
1 |
|
|
|
18 |
Phụng Châu |
17 |
17 |
|
|
|
19 |
Quảng Bị |
18 |
18 |
|
|
|
20 |
Tân Tiến |
2 |
2 |
|
|
|
21 |
Thanh Bình |
2 |
2 |
|
|
|
22 |
TT Chúc Sơn |
5 |
5 |
|
|
|
23 |
Thuỷ Xuân Tiên |
2 |
2 |
|
|
|
24 |
Thượng Vực |
9 |
9 |
|
|
|
25 |
Thụy Hương |
15 |
15 |
|
|
|
26 |
Tiên Phương |
10 |
10 |
|
|
|
27 |
Tốt Động |
3 |
3 |
|
|
|
28 |
Trần Phú |
13 |
13 |
|
|
|
29 |
Trung Hoà |
5 |
5 |
|
|
|
30 |
Trường Yên |
4 |
4 |
|
|
|
31 |
Văn Võ |
7 |
7 |
|
|
|
32 |
Xuân Mai |
11 |
11 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
306 |
304 |
0 |
2 |
0 |
1 |
Minh Khai |
15 |
15 |
|
|
|
2 |
Dương Liễu |
15 |
15 |
|
|
|
3 |
Cát Quế |
17 |
17 |
|
|
|
4 |
Yên Sở |
18 |
18 |
|
|
|
5 |
Đắc Sở |
9 |
9 |
|
|
|
6 |
Tiền Yên |
11 |
11 |
|
|
|
7 |
Đức Thượng |
13 |
13 |
|
|
|
8 |
Đức Giang |
9 |
9 |
|
|
|
9 |
Kim Chung |
14 |
14 |
|
|
|
10 |
Sơn Đồng |
8 |
8 |
|
|
|
11 |
Di Trạch |
11 |
11 |
|
|
|
12 |
Vân Canh |
14 |
13 |
|
1 |
|
13 |
Lại Yên |
13 |
13 |
|
|
|
14 |
Song Phương |
17 |
17 |
|
|
|
15 |
Vân Côn |
27 |
27 |
|
|
|
16 |
An Thượng |
20 |
20 |
|
|
|
17 |
An Khánh A |
12 |
12 |
|
|
|
18 |
An Khánh B |
7 |
7 |
|
|
|
19 |
An Khánh C |
12 |
12 |
|
|
|
20 |
La Phù |
17 |
17 |
|
|
|
21 |
Đông La |
18 |
17 |
|
1 |
|
22 |
Hoa Sen |
5 |
5 |
|
|
|
23 |
10/10 |
4 |
4 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
350 |
341 |
2 |
5 |
2 |
1 |
Đức Giang |
12 |
12 |
|
|
|
2 |
Hoa Sữa |
15 |
15 |
|
|
|
3 |
Hoa Sen |
9 |
9 |
|
|
|
4 |
Sơn Ca |
8 |
8 |
|
|
|
5 |
Ngọc Thụy |
45 |
45 |
|
|
|
6 |
Long Biên |
31 |
30 |
|
1 |
|
7 |
Thượng Thanh |
22 |
22 |
|
|
|
8 |
Phúc Đồng |
33 |
32 |
|
1 |
|
9 |
Việt Hưng |
25 |
25 |
|
|
|
10 |
Giang Biên |
28 |
28 |
|
|
|
11 |
Bồ Đề |
16 |
16 |
|
|
|
12 |
Ánh Sao |
17 |
16 |
|
1 |
|
13 |
Thạch Bàn |
22 |
22 |
|
|
|
14 |
Cự Khối |
12 |
12 |
|
|
|
15 |
Hoa Mai |
25 |
25 |
|
|
|
16 |
Phúc lợi |
12 |
12 |
|
|
|
17 |
Phúc Lợi 2 |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
18 |
Gia Thụy |
12 |
12 |
|
|
|
19 |
CLC KĐT Sài Đồng |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
76 |
63 |
4 |
7 |
2 |
1 |
Bách Khoa |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
Chim Non |
2 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Sao Sáng |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
2 |
|
|
|
5 |
MG Nguyễn Công Trứ |
1 |
1 |
|
|
|
6 |
Ánh Sao |
1 |
1 |
|
|
|
7 |
Lê Quý Đôn |
3 |
3 |
|
|
|
8 |
Lạc Trung |
1 |
|
|
1 |
|
9 |
MN Nguyễn Công Trứ |
3 |
3 |
|
|
|
10 |
Minh Khai |
5 |
3 |
1 |
1 |
|
11 |
MN 8/3 |
6 |
4 |
|
1 |
1 |
12 |
Hoa Phượng |
1 |
1 |
|
|
|
13 |
Tuổi Hoa |
9 |
8 |
1 |
|
|
14 |
Vĩnh Tuy |
4 |
3 |
|
1 |
|
15 |
Đống Mác |
4 |
4 |
|
|
|
16 |
Đồng Tâm |
4 |
4 |
|
|
|
17 |
Quỳnh Mai |
9 |
8 |
|
1 |
|
18 |
Ngô Thì Nhậm |
2 |
2 |
|
|
|
19 |
Trương Định |
5 |
4 |
|
1 |
|
20 |
Việt Bun |
5 |
5 |
|
|
|
21 |
Thanh Nhàn |
5 |
3 |
1 |
|
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
337 |
334 |
0 |
1 |
2 |
1 |
Thị trấn Yên Viên |
22 |
22 |
|
|
|
2 |
Hoa Phượng |
2 |
2 |
|
|
|
3 |
Văn Đức |
12 |
12 |
|
|
|
4 |
Kim Lan |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
Bát Tràng |
8 |
8 |
|
|
|
6 |
Đông Dư |
5 |
5 |
|
|
|
7 |
Đa Tốn |
21 |
21 |
|
|
|
8 |
Kiêu Kỵ |
22 |
21 |
|
|
1 |
9 |
Thị trấn Trâu Quỳ |
17 |
17 |
|
|
|
10 |
Lệ Chi |
19 |
19 |
|
|
|
11 |
Kim Sơn |
21 |
21 |
|
|
|
12 |
Dương Quang |
16 |
16 |
|
|
|
13 |
Phú Thị |
13 |
13 |
|
|
|
14 |
Dương Xá |
12 |
12 |
|
|
|
15 |
Đặng Xá |
11 |
11 |
|
|
|
16 |
Cổ Bi |
19 |
18 |
|
1 |
|
17 |
Trung Mầu |
8 |
8 |
|
|
|
18 |
Phù Đổng |
20 |
20 |
|
|
|
19 |
Ninh Hiệp |
17 |
16 |
|
|
1 |
20 |
Đình Xuyên |
16 |
16 |
|
|
|
21 |
Dương Hà |
14 |
14 |
|
|
|
22 |
Hoa Sữa |
13 |
13 |
|
|
|
23 |
Hoa Hồng |
14 |
14 |
|
|
|
24 |
Yên Thường |
10 |
10 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
255 |
250 |
0 |
4 |
1 |
1 |
Chi Đông |
14 |
14 |
|
|
|
2 |
Đại Thịnh |
9 |
8 |
|
1 |
|
3 |
Kim Hoa |
15 |
15 |
|
|
|
4 |
Liên Mạc |
9 |
9 |
|
|
|
5 |
Tam Đồng |
13 |
13 |
|
|
|
6 |
Thạch Đà B |
6 |
6 |
|
|
|
7 |
Thanh Lâm |
24 |
24 |
|
|
|
8 |
Tiền Phong |
26 |
25 |
|
1 |
|
9 |
Tiến Thắng |
6 |
5 |
|
1 |
|
10 |
Tráng Việt |
11 |
10 |
|
|
1 |
11 |
Văn Khê |
22 |
22 |
|
|
|
12 |
Chu Phan |
17 |
17 |
|
|
|
13 |
Hoàng Kim |
8 |
8 |
|
|
|
14 |
Mê Linh |
9 |
9 |
|
|
|
15 |
Quang Minh A |
9 |
9 |
|
|
|
16 |
Quang Minh B |
16 |
16 |
|
|
|
17 |
Thạch Đà A |
9 |
9 |
|
|
|
18 |
Tiến Thịnh |
9 |
9 |
|
|
|
19 |
Tự Lập |
14 |
14 |
|
|
|
20 |
Vạn Yên |
9 |
8 |
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
223 |
223 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thị Trấn |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
Liên Hiệp |
16 |
16 |
|
|
|
3 |
Hiệp Thuận |
14 |
14 |
|
|
|
4 |
Tam Hiệp |
14 |
14 |
|
|
|
5 |
Ngọc Tảo |
7 |
7 |
|
|
|
6 |
Phụng Thượng |
2 |
2 |
|
|
|
7 |
Hoa Mai |
9 |
9 |
|
|
|
8 |
Trạch Mỹ Lộc |
12 |
12 |
|
|
|
9 |
Thọ Lộc |
12 |
12 |
|
|
|
10 |
Tích Giang |
9 |
9 |
|
|
|
11 |
Sen Chiểu |
11 |
11 |
|
|
|
12 |
Võng Xuyên A |
8 |
8 |
|
|
|
13 |
Võng Xuyên B |
16 |
16 |
|
|
|
14 |
Long Xuyên |
6 |
6 |
|
|
|
15 |
Thượng Cốc |
10 |
10 |
|
|
|
16 |
Xuân Phú |
7 |
7 |
|
|
|
17 |
Vân Phúc |
9 |
9 |
|
|
|
18 |
Vân Nam |
7 |
7 |
|
|
|
19 |
Hát Môn |
14 |
14 |
|
|
|
20 |
Thanh Đa |
8 |
8 |
|
|
|
21 |
Tam Thuấn |
9 |
9 |
|
|
|
22 |
Phúc Hòa |
5 |
5 |
|
|
|
23 |
Phương Độ |
5 |
5 |
|
|
|
24 |
Cẩm Đình |
8 |
8 |
|
|
|
25 |
Vân Hà |
3 |
3 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
295 |
289 |
2 |
3 |
1 |
1 |
Mầm non huyện |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
MN Sài Sơn A |
17 |
17 |
|
|
|
3 |
MN Sài Sơn B |
17 |
17 |
|
|
|
4 |
MN Phượng Cách |
12 |
12 |
|
|
|
5 |
MN Yên Sơn |
15 |
15 |
|
|
|
6 |
MN Thị Trấn A |
10 |
9 |
1 |
|
|
7 |
MN Thị trấn B |
9 |
9 |
|
|
|
8 |
MN Đồng Quang |
18 |
18 |
|
|
|
9 |
MN Cộng Hoà |
9 |
9 |
|
|
|
10 |
MN Tân Hoà |
8 |
8 |
|
|
|
11 |
MN Tân Phú |
7 |
7 |
|
|
|
12 |
MN Đại Thành |
10 |
9 |
|
1 |
|
13 |
MN Thạch Thán |
9 |
9 |
|
|
|
14 |
MN Ngọc Mỹ |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
MN Nghĩa Hương |
10 |
10 |
|
|
|
16 |
MN Cấn Hữu |
19 |
19 |
|
|
|
17 |
MN Đông Yên A |
13 |
12 |
|
|
1 |
18 |
MN Đông Yên B |
16 |
15 |
1 |
|
|
19 |
MN Hoà Thạch |
10 |
10 |
|
|
|
20 |
MN Long Phú |
10 |
9 |
|
1 |
|
21 |
MN Phú Cát |
13 |
13 |
|
|
|
22 |
MN Phú Mãn |
6 |
6 |
|
|
|
23 |
MN Đông Xuân |
12 |
12 |
|
|
|
24 |
MN Tuyết Nghĩa |
7 |
7 |
|
|
|
25 |
MN Ngọc Liệp |
11 |
10 |
|
1 |
|
26 |
MN Liệp Tuyết |
10 |
10 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115) |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
||||
|
TỔNG |
413 |
400 |
5 |
6 |
2 |
1 |
Hoa Hồng |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Biên Giang |
15 |
14 |
|
1 |
|
3 |
Búp Sen Hồng |
15 |
15 |
|
|
|
4 |
Dương Nội |
26 |
26 |
|
|
|
5 |
Đồng Mai |
27 |
27 |
|
|
|
6 |
Hà Cầu |
31 |
31 |
|
|
|
7 |
Hoa Mai |
9 |
7 |
1 |
1 |
|
8 |
Họa My |
11 |
10 |
|
1 |
|
9 |
Hoa Sen |
16 |
16 |
|
|
|
10 |
Kiến Hưng |
25 |
25 |
|
|
|
11 |
La Dương |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Trãi |
7 |
6 |
1 |
|
|
13 |
Phú La |
19 |
19 |
|
|
|
14 |
Phú Lãm |
21 |
21 |
|
|
|
15 |
Phú Lương |
21 |
21 |
|
|
|
16 |
Quang Trung |
29 |
29 |
|
|
|
17 |
Sơn Ca |
26 |
26 |
|
|
|
18 |
Văn Khê |
28 |
28 |
|
|
|
19 |
Vạn Phúc |
26 |
26 |
|
|
|
20 |
Yên Nghĩa |
34 |
33 |
|
1 |
|
21 |
Yết Kiêu |
8 |
8 |
|
|
|
22 |
Ánh Dương |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
23 |
Yên Hòa |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 23/02/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 04/01/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 67/2006/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 10/11/2009 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 66/2009/QĐ-UBND quy định thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt đề án "dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 04/10/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-BGDĐT quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 28/01/2008
Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng chính phủ Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 14/2007/QĐ-BGDĐT quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 18/06/2007