Quyết định 4003/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 4003/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 24/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4003/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 24 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3199/TTr-SGTVT ngày 28/11/2018 và Tờ trình số 3045/TTr-SGTVT ngày 13/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL
.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Danh mục thủ tục hành chính sa đi, b sung

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

 

 

1.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyn viên, người lái phương tiện thủy nội địa

B-BGTVT-285790

Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có

Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

BGTVT-285791

Đối với trường hợp cấp lại khi Giy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với trường hp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có

Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

II

Lĩnh vực vận tải đường bộ

 

 

 

 

3.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đi với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

BGTVT-285229

Đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép: 05 ngày làm việc kể tngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối với trường hợp giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có

Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

Thông tư s63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung mt số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

III

Lĩnh vực quản lý phương tiện cơ giới đường bộ

 

 

 

 

4.

Cp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

B-BGT-285493

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l

Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận. Riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận.

Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo:300.000 đồng/chiếc

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm cht lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;

Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm Quyết định s2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Lĩnh vực

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công b TTHC

Căn cứ pháp lý

1

Đường thủy nội địa

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Chtịch UBND tỉnh

Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2

Đường thủy nội địa

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Chtịch UBND tỉnh

Quyết đnh số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

3

Vận tải đường bộ

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đi với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dch vhỗ tr vn tải đường bộ.

4

Quản lý phương tiện cơ giới đường bộ

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Chtịch UBND tỉnh

Quyết định số 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

5

Kê khai giá cước vận tải bằng xe ô tô

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (giá cước vận tải bằng xe ô tô)

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ch tch UBND tỉnh

Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày 29/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý giá thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010