Quyết định 40/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu các loại lâm sản phụ và động vật rừng tịch thu sung quỹ Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 40/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 24/10/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2007/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 24 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN PHỤ VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TỊCH THU SUNG QUỸ NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND& UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10, ngày 10/05/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 15/2004/TT-BTC , ngày 09/03/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 72/2004/TT-BTC , ngày 15/07/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính; Thông tư số 04/2006/TT-BTC , ngày 18/01/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 72/2004/TT-BTC , ngày 15/07/2004 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 63/2004/QĐ-UB , ngày 01/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý giá tại địa phương; Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND , ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý giá tại địa phương;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1308/TTr-STC, ngày 01/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu các loại lâm sản phụ và động vật rừng tịch thu sung quỹ Nhà nước được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, (theo bản phụ lục đính kèm).
Mức giá quy định trên là giá tối thiểu để làm cơ sở bán đấu giá lâm sản phụ và động vật rừng tịch thu sung quỹ Nhà nước và làm cơ sở định giá tài sản trong tố tụng hình sự.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3631/2000/QĐ-UB, ngày 21/12/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tối thiểu lâm sản phụ tịch thu sung công quỹ Nhà nước. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN PHỤ VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TỊCH THU SUNG QUỸ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 40/2007/QĐ-UBND, ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh)
STT |
Tên lâm sản phụ, động vật rừng |
Đơn vị tính |
Mức giá (Đồng) |
A |
Lâm sản phụ |
|
|
1 |
Vàng đắng tươi |
Kg |
2.400 |
2 |
Vàng đắng khô |
Kg |
4.500 |
3 |
Chai cục |
Kg |
2.500 |
4 |
Dầu rái |
Kg |
4.000 |
5 |
Sa nhân tươi |
Kg |
3.000 |
6 |
Sa nhân khô |
Kg |
20.000 |
7 |
Vỏ bời lời khô |
Kg |
3.000 |
8 |
Vỏ quế |
Kg |
6.000 |
9 |
Dăm bột nhang gỗ thông thường |
Kg |
3.600 |
10 |
Nhựa thông |
Kg |
6.000 |
11 |
Tre các loại |
Cây |
8.400 |
12 |
Lồ ô, nứa, le |
|
|
|
Lồ ô |
Cây |
2.400 |
|
Nứa, le |
Cây |
1.200 |
13 |
Đót khô |
Kg |
6.600 |
14 |
Quả ươi tươi |
Kg |
5.000 |
15 |
Quả ươi khô |
Kg |
15.000 |
16 |
Quả cá na tươi |
Kg |
4.000 |
17 |
Quả trám tươi |
Kg |
4.000 |
18 |
Riềng rừng (Riềng gió) tươi |
Kg |
1.000 |
19 |
Quả sấu tươi |
Kg |
4.000 |
20 |
Tinh dầu xá xị |
Kg |
65.000 |
21 |
Song mây (dưới 6m tính bằng 70% giá quy định) |
|
|
|
Song đá, song tàu cát |
Sợi |
4.200 |
|
Song nước |
Sợi |
4.200 |
|
Song bột |
Sợi |
5.000 |
|
Mây sáo |
Sợi |
2.400 |
22 |
Củi các loại |
Ster |
100.000 |
|
Củi bìa sau chế biến |
Ster |
150.000 |
|
Củi cành có đường kính đo đầu lớn không quá 10cm không phải là gỗ nhóm IIA |
Ster |
50.000 |
23 |
Than củi loại 1 (than hầm) |
Kg |
2.500 |
24 |
Than củi loại 2 (than hoa) |
Kg |
1.500 |
B |
Động vật rừng |
|
|
1 |
Rùa núi vàng |
Kg |
500.000 |
2 |
Rùa các loại |
Kg |
150.000 |
3 |
Ba ba |
Kg |
170.000 |
4 |
Tê tê |
Kg |
800.000 |
5 |
Kỳ đà |
Kg |
150.000 |
6 |
Cua đinh |
Kg |
70.000 |
7 |
Vịt trời, le le |
Kg |
40.000 |
8 |
Rắn hổ mang chúa (1B theo nghị định số 32/2006/NĐ-CP) |
Kg |
750.000 |
9 |
Rắn (nhóm 1B-2B theo Nghị định số 32/2006/NĐ-CP , trừ hổ mang chúa) |
Kg |
225.000 |
10 |
Rắn các loại thông thường |
|
40.000 |
11 |
Chồn, cầy các loại |
Con |
200.000 |
12 |
Khỉ, vượn các loại |
Con |
200.000 |
13 |
Trăn |
Kg |
100.000 |
14 |
Tắc kè |
Con |
12.000 |
15 |
Rết |
Con |
15.000 |
16 |
Bọ cạp |
Con |
7.500 |
17 |
Kỳ sùng |
Con |
4.500 |
18 |
Kỳ tôm |
Con |
15.000 |
19 |
Chim quý hiếm (nhóm 1B, 2B theo Nghị định số 32/2006/NĐ-CP) |
Con |
200.000 |
20 |
Nhồng, Thanh tước |
Con |
75.000 |
21 |
Khứu, chích chèo, Hoạ mi, Bồ chao |
Con |
150.000 |
22 |
Chim, gà các loại thông thường |
Con |
30.000 |
23 |
Sản phẩm thịt, da, xương các loại thú lớn như: gấu, bò rừng, trâu rừng, heo rừng, nai, hoãng … |
Kg |
70.000 |
24 |
Sản phẩm thịt, da, xương các loại thú nhỏ như: mèo rừng, cheo rừng, thỏ rừng, nhím … |
Kg |
50.000 |
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007- 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý giá tại địa phương Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/11/2006 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND về quy chế thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống ma túy tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/10/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND thống nhất áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam khu vực Bình Thuận cho việc thành lập và sử dụng bản đồ trên địa bàn toàn tỉnh Ban hành: 02/11/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện xã hội hóa hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 22/08/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND tạm thời quy định mức lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã) Ban hành: 19/10/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND về Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 23/11/2009
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 24/06/2006
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ chức năng sử dụng đất ô đất có ký hiệu C43-NO trong Quy hoạch chi tiết quận Hoàn Kiếm, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 29/05/2006 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về đất và tài sản trên đất giải phóng mặt bằng thi công công trình xây dựng nhà máy nước Tân Hiệp, Tân Uyên, hạng mục trạm bơm nước thô và tuyến ống nước thô do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/03/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Nghị định 32/2006/NĐ-CP về việc quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 04/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 72/2004/TT-BTC hướng dẫn quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 18/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 63/2004/QĐ-UB về việc uỷ nhiệm thu ngân sách cho Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn do Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/12/2004 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 63/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2004 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 63/2004/QĐ-UB về quản lý giá tại địa phương Ban hành: 01/10/2004 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 63/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/09/2004 | Cập nhật: 30/05/2011
Thông tư 72/2004/TT-BTC hướng dẫn quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 15/07/2004 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 63/2004/QĐ-UB về việc thành lập Ban quản lý dự án hạ tầng Tả Ngạn trực thuộc Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhan dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/04/2004 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 63/2004/QĐ-UB phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và quản lý thu thuế của ngành Thuế Lâm Đồng đến năm 2010 Ban hành: 07/04/2004 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 63/2004/QĐ-UB về giao bổ sung chỉ tiêu dự toán chi ngân sách năm 2004 cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/03/2004 | Cập nhật: 19/01/2010
Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/03/2004 | Cập nhật: 15/12/2009
Quyết định 63/2004/QĐ-UB về thành lập Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/02/2004 | Cập nhật: 04/12/2015
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012