Quyết định 40/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Long Xuyên của Công ty Điện nước An Giang
Số hiệu: | 40/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Phạm Kim Yên |
Ngày ban hành: | 28/09/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2006/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 28 tháng 9 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN CỦA CÔNG TY ĐIỆN NƯỚC AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Long Xuyên của Công ty Điện nước An Giang cho các đối tượng như sau:
1. Nhà máy nước Bình Đức:
a) Sinh hoạt của các hộ dân (định mức tiêu thụ/hộ/tháng):
- Mức 16 m3 đầu tiên : 2.600 đồng/m3.
- Từ trên 16 m3 đến 25 m3 : 3.400 đồng/m3.
- Trên 25 m3 : 4.200 đồng/m3.
b) Cơ quan hành chính sự nghiệp : 3.900 đồng/m3.
c) Hoạt động sản xuất vật chất : 4.800 đồng/m3.
d) Kinh doanh dịch vụ : 6.800 đồng/m3.
2. Trạm bơm + giếng : 3.000 đồng/m3.
Các mức giá tại Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Quyết định số 2718/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đối với các hộ vừa hoạt động sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ, vừa sinh hoạt gia đình thì được hưởng định mức 16 m3 đầu tiên theo giá sinh hoạt của các hộ dân. Từ trên 16 m3 thì tính theo giá sản xuất vật chất và kinh doanh dịch vụ.
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Xây dựng kiểm tra quá trình thực hiện giá tiêu thụ nước sạch, kịp thời phát hiện những bất hợp lý để đề xuất bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 104/QĐ-UB ngày 28 tháng 01 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Long Xuyên của Công ty Điện nước An Giang.
2. Mức giá điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng cho việc sử dụng nước từ ngày 01 tháng 10 năm 2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Công nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên, Thủ trưởng các Sở ngành liên quan và Giám đốc Công ty Điện nước An Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 2718/2005/QĐ-UBND về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/09/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư liên tịch 104/2004/TTLT-BTC-BXD hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012