Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 39/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 01/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2017/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 01 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 về phí bảo vệ môi trường khai thác khoảng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1389/TTr-STNMT-KS ngày 27/3/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có danh mục kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
b) Cơ quan thuế và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2017. Bãi bỏ Quyết định số 30/QĐ-UBND.TN ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định về tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Nghệ An chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện đảm bảo việc thu đúng, thu đủ nghĩa vụ nộp ngân sách theo quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI (Q2) LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Loại thành phẩm |
Tỷ lệ khoáng sản nguyên khai khai thác trong kỳ (Q2)/khoáng sản thành phẩm |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Quặng sắt không phân biệt hàm lượng |
2,0 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm |
2 |
Quặng mangan không phân biệt hàm lượng |
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm |
3 |
Quặng titan không phân biệt hàm lượng |
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm |
4 |
Quặng vàng (cốm) không phân biệt hàm lượng |
52,91 tấn quặng nguyên khai/1 kg quặng vàng cốm |
5 |
Quặng thiếc không phân biệt hàm lượng |
3,0 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm |
6 |
Thiếc kim loại không phân biệt hàm lượng |
4,5 tấn quặng nguyên khai/1 tấn thiếc kim loại |
7 |
Quặng chì, kẽm không phân biệt hàm lượng |
06 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm |
8 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít không phân biệt hàm lượng |
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm |
II |
Khoáng sản đất san lấp, cát, cuội, sỏi và đất sét |
|
1 |
Đất san lấp |
01 m3 đất nguyên khai/01 m3 thành phẩm |
2 |
Cát, cuội, sỏi các loại |
01 m3 đất nguyên khai/01 m3 thành phẩm |
3 |
Đất sét sản xuất gạch ngói |
|
3.1 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5B tròn |
1,265 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.2 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5B vuông |
1,045 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.3 |
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn |
1,430 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.4 |
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông |
1,210 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.5 |
Gạch 4 lỗ 9 A tròn |
2,090 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.6 |
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9B vuông |
1,650 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.7 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,815 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.8 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,650 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.9 |
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B |
1,980 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.10 |
Gạch bát tràng 25 A |
3,300 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.11 |
Gạch cách âm |
9,900 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.12 |
Gạch cách nhiệt |
2,530 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.13 |
Gạch lát nền, sân (20*20A, 20*20B) |
1,760 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.14 |
Gạch thẻ 9X4, 5 X19 A |
1,265 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.15 |
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A |
2,200 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.16 |
Gạch thẻ 7,5A |
0,770 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.17 |
Gạch con sâu |
1,760 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.18 |
Ngói tây, ngói dập (Cừa), ngói 22 viên/1m2 |
5,000 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.19 |
Ngói vảy, ngói âm, ngói lợp nửa |
1,250 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.20 |
Ngói nóc |
2,750 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.21 |
Gạch tàu lóc không chân |
4,060 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.22 |
Gạch chữ U |
2,670 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.23 |
Gạch ống 8x8x18 |
1,740 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.24 |
Gạch ống 7,5x7,5x17,5 |
1,740 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.25 |
Gạch ống 8x12x18 |
2,088 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.26 |
Gạch thẻ 7,5x4x17,5 |
0,870 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.27 |
Gạch thẻ 8x4,5x18 |
1,044 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.28 |
Gạch tàu lóc có chân 25x25 cm; |
1,563 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.29 |
Gạch 6 lỗ 7,5x11x17,5 cm |
1,443 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.30 |
Gạch thẻ 9x5x20 cm |
1,210 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
3.31 |
Gạch đặc 22x10,5x6 cm; |
1,360 (m3) đất nguyên khai/1000viên |
III |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại |
|
1 |
Đá nguyên khai (nổ mìn) |
1,053 m3 đá nguyên khai/1 m3 đá thành phẩm; Tỷ trọng đá nguyên khai: 1,70 tấn/1m3. |
2 |
Đá hộc (KT>15cm); |
|
3 |
Đá ba (KT từ 8-15cm) |
|
4 |
Đá 4x6 và 6x8 cm |
|
5 |
Đá 2x4 cm; |
|
6 |
Đá 1x2; |
|
7 |
Đá 0,5x1 cm |
|
8 |
Đá mi, đá bột ≤0,5cm |
|
9 |
Đá cấp phối A |
|
10 |
Đá cấp phối B |
|
IV |
Đá ốp lát, đá bóc chẻ, đá trang trí |
|
1 |
Kích thước dày ≤ 10mm |
1,5 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
2 |
10mm<Kích thước dày ≤ 12 mm |
1,8 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
3 |
12mm<Kích thước dày ≤ 15 mm |
2,0 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
4 |
15mm<Kích thước dày ≤ 20 mm |
2,6 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
5 |
20mm<Kích thước dày ≤ 25 mm |
3,1 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
6 |
25mm<Kích thước dày ≤ 30 mm |
3,8 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
7 |
30mm<Kích thước dày ≤ 35 mm |
4,4 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
8 |
35mm<Kích thước dày ≤ 40 mm |
5,0 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
9 |
40mm<Kích thước dày ≤ 45 mm |
5,6 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
10 |
45mm<Kích thước dày ≤ 50 mm |
6,2 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm |
V |
Đá block, đá mỹ nghệ, đá phong thủy |
|
1 |
Thể tích thành phẩm được xác định: Dài (m)* Rộng (m)* Cao (m) |
1,20 m3 đá nguyên khai/1 m3 đá thành phẩm |
VI |
Đá hoa trắng, dolomit để làm bột |
|
1 |
Đá hộc hoa trắng, dolomit để làm bột |
1,20 tấn đá nguyên khai/1 tấn đá hộc thành phẩm |
2 |
Đá hoa trắng qua nghiền phân loại: 2x4, 4x6,6x8, 8x15 cm,... |
1,20 tấn đá nguyên khai/1 tấn đá hộc thành phẩm |
VII |
Nguyên liệu sản xuất xi măng, phụ gia xi măng |
|
1 |
Đá vôi sản xuất xi măng |
1,70 tấn /1m3 đá nguyên khai |
2 |
Đất sản xuất xi măng |
1,40 tấn /1m3 đá nguyên khai |
3 |
Bazan các loại |
1,70 tấn /1m3 đá nguyên khai |
VIII |
Nhiên liệu khoáng, phân bón |
|
1 |
Than nâu, than mỡ khô |
1,30 tấn nguyên khai/1 tấn thành phẩm than nâu, than mỡ khô. |
2 |
Than bùn |
1,30 tấn nguyên khai/1 tấn thành phẩm than bùn; |
IX |
Nước khoáng |
Nguyên khai |
1 |
1000 lít đóng chai, thùng |
1100 lít (1,1 m3) nguyên khai/1000 lít thành phẩm; |
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, tổ chức lực lượng dân quân thường trực cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhan dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh Bình Định được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về mức trợ cấp đặc thù cho công, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị người nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND phát triển Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận lên bệnh viện hạng I, quy mô 1000 giường bệnh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chế độ cấp phát trang phục, bảo hộ lao động cho công, viên chức, người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017