Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí đối ứng dự án sự nghiệp
Số hiệu: | 3726/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 26/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3726/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KINH PHÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN SỰ NGHIỆP NĂM 2016
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3660/STC-QLNS.TTK ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí đối ứng các dự án sự nghiệp năm 2016 với các nội dung chính sau:
1. Tổng kinh phí: 1.040.481.000 đồng (Một tỷ, không trăm bốn mươi triệu, bốn trăm tám mươi mốt ngàn đồng).
Bao gồm:
- Dự án phát triển ngành lâm nghiệp: 288.832.000 đồng;
- Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét: 593.769.000 đồng;
- Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS: 157.880.000 đồng.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
- Sở Tài chính thông báo bổ sung dự toán cho các đơn vị để thực hiện;
- Các đơn vị được bổ sung dự toán nêu trên chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban QLDA Phát triển ngành lâm nghiệp, Trung tâm Phòng chống sốt rét; Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT |
Dự án |
Đơn vị thực hiện |
Kinh phí |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
1.040.481 |
|
1 |
Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp |
BQL Dự án phát triển ngành lâm nghiệp |
288.832 |
|
2 |
Dự án Quỹ toàn cầu Phòng chống sốt rét |
Trung tâm Phòng chống sốt rét |
593.769 |
|
3 |
Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
157.880 |
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP (WB3) 5 THÁNG CUỐI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
||||||
Ban QLDA Tỉnh Thanh Hóa |
Ban QLDA huyện Ngọc Lặc |
Ban QLDA huyện Thạch Thành |
Ban QLDA huyện Hà Trung |
Ban QLDA huyện Triệu Sơn |
Ban QLDA huyện Như Thanh |
Ban QLDA huyện Tĩnh Gia |
||||
|
Cộng |
288.832 |
227.467 |
11.108 |
12.342 |
11.362 |
10.309 |
9.710 |
6.534 |
|
1 |
Phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ dự án |
142.193 |
80.828 |
11.108 |
12.342 |
11.362 |
10.309 |
9.710 |
6.534 |
|
2 |
Lương cho cán bộ chuyên trách dự án |
121.639 |
121.639 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi hoạt động thường xuyên cho BQLDA tỉnh |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thanh toán dịch vụ công cộng; Thông tin tuyên truyền, liên lạc: 1 trđ/tháng x 5 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vật tư văn phòng: 1trđ/tháng x 5 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Công tác phí: 1 trđ/tháng x 5 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi phí thuê mướn (ô tô,...), xăng xe: 1 trđ/tháng x 5 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi khác (phí, lệ phí...): 1 trđ/tháng x 5 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016 DỰ ÁN QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Tổng cộng |
593.769 |
1 |
Phụ cấp cán bộ kiêm nhiệm (Chi tiết tại phụ biểu số 02a kèm theo) |
451.769 |
- |
Ban QLDA tỉnh |
149.097 |
- |
Ban QLDA huyện |
302.672 |
2 |
Văn phòng phẩm; thông tin liên lạc; nghiệp vụ chuyên môn |
120.000 |
- |
BQL dự án tỉnh: 2.000.000 đ/tháng x 12 tháng |
24.000 |
- |
BQL dự án huyện: 1.000.000 đ/tháng x 12 tháng x 8 ban |
96.000 |
3 |
Xăng xe: 1.000.000đ/tháng x 12 tháng |
12.000 |
4 |
Chi khác (phí, lệ phí, bảo dưỡng xe, dụng cụ văn phòng...) |
10.000 |
DỰ TOÁN VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
(Kèm theo Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Ngàn đồng
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
Hệ số lương |
Phụ cấp chức vụ |
Cộng hệ số |
Tỷ lệ % phụ cấp kiêm nhiệm |
Số tháng hưởng |
Thành tiền |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
157.880 |
I |
Phụ cấp kiêm nhiệm BQL Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
121.880 |
1 |
Nguyễn Bá Cần |
Giám đốc dự án |
Sở y tế |
5,42 |
0,7 |
6,120 |
30 |
12 |
26.218 |
2 |
Lê Trường Sơn |
P. Giám đốc dự án |
TTPC HIV/AIDS |
5,420 |
1,0 |
6,420 |
40 |
12 |
36.671 |
3 |
Nguyễn Đăng Tùng |
Trợ lý dự án |
TTPC HIV/AIDS |
3,990 |
0,6 |
4,590 |
50 |
12 |
32.773 |
4 |
Lê Thị Thanh |
Kế toán dự án |
TTPC HIV/AIDS |
3,990 |
0,6 |
4,590 |
40 |
12 |
26.218 |
II |
Chi phí hoạt động BQLDA |
|
|
|
|
|
|
|
36.000 |
1 |
Vật tư văn phòng phẩm; thông tin liên lạc; công tác phí, xăng xe, chi khác...: 3 triệu đồng/tháng x 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
36.000 |
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016