Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 36/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 04/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2019/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 846/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2019; ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Công văn số 930-KL/TU ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Tỉnh ủy và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số Công văn số 1024/HĐND-TH ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
2. Phạm vi điều chỉnh: Xe ô tô thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này là xe ô tô chuyên dùng bao gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,...).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,...).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô bán tải.
đ) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
3. Định mức trang bị xe chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh:
a) Tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng: Thực hiện quy định tại Phụ lục Tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận đính kèm.
b) Nguyên tắc trang bị, quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng:
- Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng ngân sách tỉnh căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định để xây dựng kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác.
- Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng không đúng mục đích, sử dụng vào việc riêng, bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, thế chấp, cầm cố, hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ chức cá nhân nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c) Điều chỉnh giá mua xe ô tô: Thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 05/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 05/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Giao trách nhiệm Sở Tài chính: Căn cứ tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng, nhu cầu cần thiết theo điều kiện thực tế của các cơ quan, đơn vị và khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách tỉnh hàng năm để trang bị xe cho các cơ quan, đơn vị.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Loại xe |
Định mức sử dụng xe chuyên dùng (Xe/đơn vị) |
Mức giá/xe (triệu đồng) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
||
1 |
Xe vận chuyển rác phục vụ vệ sinh môi trường: Định mức xe chở rác là số tối đa để triển khai công tác thu gom rác trên toàn địa bàn các xã, phường của huyện. Việc mua sắm, trang bị xe của các huyện căn cứ lộ trình triển khai công tác thu gom rác của huyện từng thời kỳ và khả năng cân đối ngân sách. Trường hợp các huyện mua xe 10 tấn sẽ tương đương định mức của 02 xe 5 tấn |
Xe vận chuyển rác 5 tấn tương đương xe 9m3 |
|
1.810 |
Vận chuyển rác thải |
1.1 |
Huyện Tuy Phong |
-nt- |
9 xe |
|
-nt- |
1.2 |
Huyện Bắc Bình |
-nt- |
8 xe |
|
-nt- |
1.3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
-nt- |
10 xe |
|
-nt- |
1.4 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
-nt- |
7 xe |
|
-nt- |
1.5 |
Huyện Hàm Tân |
-nt- |
5 xe |
|
-nt- |
1.6 |
Thị xã La Gi |
-nt- |
8 xe |
|
-nt- |
1.7 |
Huyện Đức Linh |
-nt- |
8 xe |
|
-nt- |
1.8 |
Huyện Tánh Linh |
-nt- |
7 xe |
|
-nt- |
1.9 |
Huyện Phú Quý |
-nt- |
3 xe |
|
-nt- |
2 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác vệ sinh môi trường và công trình công cộng khác |
|
|
|
|
2.1 |
Xe cẩu hoặc xe thang sửa điện: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe cẩu hoặc xe thang sửa điện |
1 xe |
2.500 |
Thay, sửa hệ thống chiếu sáng |
2.2 |
Xe ủi: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe ủi |
1 xe |
950 |
Ủi, san lấp bãi rác |
2.3 |
Xe bồn tưới: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe bồn tưới |
1 xe |
1.810 |
Tưới cây xanh, công viên, tưới ướt đường |
2.4 |
Xe hút bùn: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe hút bùn |
1 xe |
2.250 |
Hút bùn vệ sinh cống rãnh |
2.5 |
Xe ben chở đất: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe ben |
1 xe |
770 |
Chở đất lấp bãi rác, vận chuyển bùn |
2.6 |
Xe múc rác: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe múc rác |
1 xe |
2.500 |
Múc rác, chôn lấp rác |
3 |
Xe phục vụ thông tin lưu động của Trung tâm Văn hóa thông tin: Các huyện, thị xã, thành phố: Phan Thiết, Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, thông tin tuyên truyền |
Xe sân khấu lưu động |
1 xe |
800 |
Xe phát thanh truyền hình, sân khấu lưu động |
||
4 |
Xe phục vụ công tác phòng chống cháy rừng: Trung tâm Kỹ thuật và dịch vụ nông nghiệp huyện Phú Quý |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ chiếu bóng lưu động liên huyện |
Xe tải 2-3 tấn |
4 xe |
530 |
Phục vụ chiếu bóng lưu động liên huyện |
||
2 |
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh |
Xe ca 29-46 chỗ |
2 xe |
2.690 |
Xe ca chở diễn viên biểu diễn nghệ thuật |
Xe tải sân khấu lưu động |
1 xe |
4.035 |
Xe sân khấu lưu động |
||
3 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Xe phục vụ thông tin lưu động |
Xe 29 chỗ |
1 xe |
1.580 |
Xe phục vụ thông tin lưu động |
||
4 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
Xe ca 29-34 chỗ |
2 xe |
1.590 |
Xe ca chở vận động viên tham gia thi đấu |
5 |
Thư viện tỉnh |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Luân chuyển sách đi cơ sở |
6 |
Bảo tàng tỉnh Bình Thuận |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chở dụng cụ tác nghiệp phục vụ khảo sát, sưu tầm |
Xe tải gắn thiết bị truyền hình lưu động |
2 xe |
3.200 |
Xe gắn thiết bị truyền hình lưu động |
||
Xe 7 chỗ gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động |
1 xe |
1.100 |
Xe gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động |
||
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Bảo vệ chống phá rừng |
1.2 |
Đội kiểm lâm cơ động và PCCR |
Xe tải 3- 4 tấn |
1 xe |
710 |
Bảo vệ chống phá rừng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Bảo vệ chống phá rừng |
||
1.3 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Bảo vệ chống phá rừng |
1.4 |
Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Bảo vệ chống phá rừng |
1.5 |
Các Ban quản lý rừng phòng hộ |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Bảo vệ chống phá rừng |
2 |
Chi Cục Chăn nuôi và Thú y Bình Thuận |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chống dịch bệnh gia cầm gia súc |
3 |
Trung tâm Giống nông nghiệp Bình Thuận |
Xe 2,5 tấn |
1 xe |
530 |
Phục vụ chở giống cây trồng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ chở giống cây trồng |
||
4 |
Trung tâm Khuyến nông Bình Thuận |
Xe 2,5 tấn |
1 xe |
530 |
Chuyên chở giồng, vật tư, phục vụ nhiệm vụ khuyến nông |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chuyên chở giồng, vật tư, phục vụ nhiệm vụ khuyến nông |
||
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ chống dịch bệnh cây trồng |
6 |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chuyên chở vật tư thiết bị hóa chất |
Xe tải 2- 3 tấn |
1 xe |
550 |
Chuyên chở vật tư thiết bị hóa chất |
||
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình NNPTNT |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ Dự án phát triển nông thôn |
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chuyên chở các thiết bị, phương tiện đo chuẩn, các dụng cụ lấy mẫu và mẫu vật phục vụ công tác kiểm mẫu thanh tra, kiểm tra, giám sát về tiêu chuẩn đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa |
2 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Kiểm định phương tiện, đo lường, lấy mẫu phân tích |
3 |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học Công nghệ |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chuyên chở các thiết bị phục vụ công tác tập huấn, chuyển giao ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
||
|
Trung tâm Dịch vụ miền núi |
Xe tải 9 tấn |
2 xe |
1.120 |
Chở vật tư phục vụ miền núi |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chở vật tư phục vụ miền núi |
||
|
|
|
|
||
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
Xe 30 chỗ |
1 xe |
1.590 |
Chở các em thiếu niên tham gia biểu diễn thể thao văn nghệ |
Xe tải 2- 3 tấn |
1 xe |
550 |
Chở thiết bị biểu diễn thể thao văn nghệ |
||
|
|
|
|
||
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ chở đối tượng xã hội |
|
|
|
|
||
1 |
Viện Quy hoạch xây dựng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ khảo sát, đo đạc |
2 |
Trung tâm Kiểm định Xây dựng |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác giám định, kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
||
1 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
Xe bán tải |
5 xe |
720 |
Tuần tra kiểm soát, bảo vệ công trình giao thông |
2 |
Ban Quản lý Bảo trì đường bộ |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ tuần tra, trực bão lụt, xử lý sự cố trên các tuyến đường giao thông |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
||
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Kiểm tra các dự án chuyên ngành dân dụng, công nghiệp sử dụng vốn ngân sách và vốn ngoài ngân sách được UBND tỉnh giao |
||
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác đo đạc lập bản đồ địa chính các dự án hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai |
2 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Theo dõi hiện trạng môi trường môi trường trên địa bàn tỉnh, vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác khảo sát và lấy mẫu |
|
|
|
|
||
|
Trung tâm Công nghệ và Thông tin truyền thông |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ công tác ứng cứu và xử lý hệ thống thông tin truyền thông của tỉnh |
|
|
|
|
||
1 |
Bệnh viện Da liễu |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ công tác phòng chống bệnh phong trên toàn tỉnh |
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh |
3 |
Trung tâm Pháp y |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Phục vụ công tác khám nghiệm tử thi |
4 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Xe bán tải |
1 xe |
720 |
Chuyên chở thiết bị, dụng cụ phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại nhà cho đối tượng chính sách sức khỏe yếu |
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển hợp tác xã kèm theo Quyết định 51/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng phà tại bến phà Cát Lái và bến phà Bình Khánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định thực hiện Nghị quyết 194/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư, liên kết trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và hoạt động khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước sinh hoạt Châu Thành Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về bãi bỏ 12 văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành nghề kinh doanh có điều kiện và hạn chế kinh doanh trong lĩnh vực thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương năm học 2019-2020 Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về thành lập và quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND "quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam" Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ nội dung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019