Quyết định 3535/QĐ-BNN-QLCL năm 2009 công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra lô hàng thủy sản xuất khẩu
Số hiệu: | 3535/QĐ-BNN-QLCL | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: | 10/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3535/QĐ-BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
Điều 1. Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm (giấy chứng thư) của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
- Danh mục các chỉ tiêu cảm quan/ngoại quan (Phụ lục 1).
- Danh mục các chỉ tiêu vi sinh (Phụ lục 2).
- Danh mục các chỉ tiêu hóa học (Phụ lục 3).
Điều 2. Đối với các lô hàng xuất khẩu vào các thị trường không có yêu cầu giấy chứng thư của Cơ quan thẩm quyền Việt Nam, doanh nghiệp chủ hàng, thống nhất với cơ quan kiểm tra về danh mục các chỉ tiêu cần kiểm tra căn cứ theo quy định của nước nhập khẩu và Việt Nam.
Điều 3. Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tổ chức hướng dẫn và các đơn vị có liên quan thực hiện nội dung Quyết định này và định kỳ cập nhật công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra nhằm đáp ứng quy định mới của thị trường nhập khẩu và theo yêu cầu quản lý của Ngành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHỈ TIÊU CẢM QUAN/NGOẠI QUAN CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA VÀ MỨC CHẤP NHẬN ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009)
TT |
Loại sản phẩm |
Bao gói, ghi nhãn |
Trạng thái |
Tỷ lệ mạ băng/ Khối lượng tịnh |
Màu sắc, mùi |
Ký sinh trùng |
Tạp chất |
Quy định/Tiêu chuẩn tham chiếu |
1 |
Thủy sản sống |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Nguyên vẹn, còn sống và không có dấu hiệu bệnh lý, khỏe mạnh |
|
|
(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt |
|
EC 853/2004, EC 854/2004 SanPin 2.3.2.1078-01 và các Tiêu chuẩn/Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam tương ứng |
2 |
Thủy sản ướp đá |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Nguyên vẹn, cơ thịt đàn hồi |
|
Đặc trưng |
(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt |
Không có tạp chất lạ |
|
3 |
Thủy sản đông lạnh |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Nguyên vẹn không có dấu hiệu tan giả, lớp mạ băng đều, tỷ lệ cháy lạnh không quá 10% diện tích bề mặt, cơ thịt đàn hồi |
Phù hợp với nội dung ghi nhãn và quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Đặc trưng |
(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt |
Không có tạp chất lạ |
|
4 |
Thủy sản khô |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Nguyên vẹn, không có mấm mốc nhìn thấy bằng mắt, không có sinh vật lạ. |
|
Đặc trưng |
|
Không có tạp chất lạ |
|
5 |
Đồ hộp thủy sản |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Không bị rỉ sét, phồng, móp, mí ghép không bị biến dạng |
|
Đặc trưng |
|
Không có tạp chất lạ |
|
6 |
Nước mắm |
Bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
|
|
Đặc trưng |
|
Không có tạp chất lạ |
|
7 |
Sản phẩm dạng mắm, ướp muối |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Không có mấm mốc nhìn thấy bằng mắt, sinh vật lạ |
|
Đặc trưng |
(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt (đối với sản phẩm ướp muối) |
Không có tạp chất lạ |
|
8 |
Sản phẩm xông khói |
Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*) |
Nguyên vẹn |
|
Đặc trưng |
(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt |
Không có tạp chất lạ |
Ghi chú:
Giải thích thuật ngữ
- Lô hàng kiểm tra: là một hoặc nhiều lô hàng sản xuất được sản xuất từ một Cơ sở và được Chủ hàng đăng ký kiểm tra một lần
- Lô hàng sản xuất: là một lượng sản phẩm thủy sản có cùng tên gọi, phẩm chất, kiểu bao gói, có cùng quy trình chế biến và địa điểm bảo quản, được sản xuất từ một hay nhiều lô nguyên liệu có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ tại một cơ sở
1. Các ô trắng: không áp dụng
2. Số mẫu kiểm tra cảm quan:
- Lô hàng kiểm tra là lô hàng sản xuất: Lấy 6 (sáu) mẫu/lô hàng
- Lô hàng kiểm tra gồm nhiều lô hàng sản xuất: Tối thiểu 2 (hai) mẫu/lô hàng sản xuất nhưng không ít hơn 6 (sáu) mẫu cho một lô hàng kiểm tra
(3) Áp dụng đối với loài thủy sản có mối nguy ký sinh trùng gắn liền với loài, không áp dụng đối với nguyên liệu để chế biến
(*) Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng cho thị trường đặc biệt (Quyết định 1393/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/5/2009 của Bộ NN&PTNT về kiểm soát chất lượng VSATTP thủy sản XK vào Liên bang Nga).
DANH MỤC CHỈ TIÊU VI SINH CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009)
TT |
Loại sản phẩm |
Chỉ tiêu và giới hạn cho phép |
Ghi chú |
Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu |
||||||||||||
TPC |
Enterococcus |
Coliforms |
E.coli |
Staphytococcus aureus/ S.coagulase positive |
Salmonella |
Vibrio cholerae |
Vibrio parahaemolitycus |
Clostridia perfringens |
Listeriamonocytogenes |
Molds |
Yeast |
Sulphite Reducing Clostridium |
||||
I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA THEO QUY ĐỊNH CỦA EU |
|
|||||||||||||||
1 |
Giáp xác, nhuyễn thể có vỏ đã qua xử lý nhiệt đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=2, m=104 CFU/g, M = 105 CFU/g |
|
|
n=5, c=2, m=1 CFU/g, M = 10 CFU/g |
n=5, c=2, m=102 CFU/g, |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
EC 2073/2005 EC 1441/2007 Tiêu chuẩn của Hội đồng vi sinh vật thực phẩm, FRANCE (DGAL/SDHA/N2001-8090) 27-6-2001 ITALIA |
2 |
Sản phẩm thủy sản có xử lý nhiệt đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
|
|
|
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g |
n=5, c=2, m=102 CFU/g, M = 103 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g(a) |
|
|
|
(a) Áp dụng đối với sản phẩm cá tra, basa xuất khẩu vào Bulgari, Hy Lạp, Italia |
|
3 |
Thủy sản ướp đá, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
|
|
|
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g(a) |
|
|
|
||
4 |
Thủy sản ăn liền bao gồm (đông lạnh, khô, xông khói) |
n=5, c=2, m=104 CFU/g, M = 105 CFU/g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
5 |
Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
6 |
Đồ hộp thủy sản (thanh trùng Pasteurized) |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
7 |
Thủy sản khô (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=2, m=105 CFU/g, M = 106 CFU/g |
|
|
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g |
n=5, c=2, m=102 CFU/g, |
n=5, c=0, không có trong 25g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=2, m=102 CFU/g, M = 103 CFU/g |
|
|
|
|
8 |
Nước mắm, sản phẩm ướp muối và sản phẩm dạng mắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
9 |
Nước mắm và sản phẩm dạng mắm đã pha sẵn |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
10 |
Thủy sản lên men chua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
1 |
Thủy sản sống, tươi, ướp đá (nấu chín trước khi ăn) |
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1 của Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD, Tiêu chuẩn thực phẩm KFDA 2004 |
2 |
Thủy sản đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh (bao gồm nhuyễn thể) ăn liền |
n=5, c=0, m=105 CFU/g |
|
n=5, c=0, m=10 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
4 |
Thủy sản khô (bao gồm có tẩm gia vị) |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủy sản khác có sử dụng phụ gia chế biến |
n=5, c=0, không có trong 1g(c) |
|
n=5, c=0, không có trong 10g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(c) Áp dụng đối với sản phẩm có thanh trùng trong quá trình chế biến |
|
1 |
Giáp xác tươi, ướp lạnh, đông lạnh dạng sơ chế |
n=5, c=0, m=104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01) |
2 |
Giáp xác ướp lạnh, đông lạnh đã xử lý nhiệt |
n=5, c=0, m=2.104 CFU/g |
n=5, c=0, m=103 - 2.103 CFU/g (d) |
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g, |
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g(e) |
(d): Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng nguyên con. 2.103 đối với sản phẩm dạng xay (e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
3 |
Cá (nguyên con, fillet, cắt khúc) ướp lạnh, đông lạnh |
n=5, c=0, m=105 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g(f) |
|
n=5, c=0, không có trong 25g(g) |
|
|
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)(e) |
(f): Áp dụng đối với cá biển (g): Áp dụng đối với cá nước ngọt (e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
4 |
Cá đông lạnh xử lý nhiệt (hấp, luộc chín) và sản phẩm cá ướp lạnh, đông lạnh ăn liền |
n=5, c=0, m=104 CFU/g, |
|
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 1g(e) |
(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
5 |
Thịt cá xay ướp lạnh, đông lạnh |
n=5, c=0, m=5x104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (e) |
(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
6 |
Nhuyễn thể sơ chế (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) ướp lạnh, đông lạnh |
n=5, c=0, m=105 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhuyễn thể dạng xử lý nhiệt (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) |
n=5, c=0, m= 2x104 CFU/g |
n=5, c=0, m= 2x103 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g(e) |
(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
8 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sơ chế |
n=5, c=0, m= 5.102 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xử lý nhiệt |
n=5, c=0, m= 2x104 CFU/g |
n=5, c=0, m= 103 -2.103 CFU/g (h) |
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g(e) |
(h): Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng tách vỏ. 2.103 đối với sản phẩm dạng xay (e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
10 |
Cá phơi tải |
n=5, c=0, m=104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=50 CFU/g |
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 1g(e) |
(e): Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
11 |
Cá hong khô |
n=5, c=0, m=5.104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)(e) |
(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
12 |
Cá sấy khô |
n=5, c=0, m=5.104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) (e) |
(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
13 |
Sản phẩm hong khô, sấy khô từ động vật thủy sản không xương sống |
n=5, c=0, m=2.104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (e) |
(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không |
|
14 |
Súp thủy sản khô |
n=5, c=0, m=5.104 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
|
|
15 |
Rong biển khô |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
n=5, c=0, m=102 CFU/g |
|
|
|
III. THỊ TRƯỜNG FRENCH POLYNESIA |
||||||||||||||||
1 |
Sản phẩm thủy sản |
n=5, c=0, M=105 CFU/g |
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
Thông báo số 43/SDR/QAAV/MAE ngày 4/1/2008 của Cục phát triển nông thôn, French Polynesia |
IV. THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU KHÁC (TRUNG QUỐC, BRAZIL, New Zealand) |
|
|||||||||||||||
1 |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ ướp đá, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=0, m=5.103 CFU/g |
|
|
n=5, c=0, m=16 CFU/g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=1, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thanh tra thủy sản dựa trên rủi ro của FAO 2009. Tiêu chuẩn vi sinh vật trong thực phẩm thủy sản của ICMSF 1986 |
2 |
Thủy sản ướp đá, đông lạnh, xông khói lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=3, m=5.103 CFU/g, M=102 CFU/g |
|
|
n=5, c=3, m=102 CFU/g, M=5.103 CFU/g |
n=5, c=2, m=103 CFU/g, M=104 CFU/g(i) |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g |
|
|
|
|
|
(i) Áp dụng đối với sản phẩm xông khói lạnh |
|
3 |
Giáp xác đã qua xử lý nhiệt ướp lạnh, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=2, m=5.103 CFU/g, M=102 CFU/g |
|
|
n=5, c=3, m=102 CFU/g, M=5.103 CFU/g |
n=5, c=0, m=103 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
n=5, c=1, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủy sản tẩm bột có xử lý nhiệt ướp lạnh, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=2, m=5.103 CFU/g, M=102 CFU/g |
|
|
n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=5.102 CFU/g |
n=5, c=1, m=103 CFU/g, M=104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủy sản ăn liền (bao gồm đông lạnh, khô, xông khói) |
n=5, c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
|
|
6 |
Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
7 |
Đồ hộp thủy sản (thanh trùng Pasteurized) |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
8 |
Thủy sản khô (nấu chín trước khi ăn) |
n=5, c=2, m=105 CFU/g, M=106 CFU/g |
|
|
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g |
n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g |
|
|
|
|
9 |
Nước mắm, sản phẩm ướp muối và sản phẩm dạng mắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
10 |
Nước mắm và sản phẩm dạng mắm đã pha sẵn |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 25g |
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
11 |
Thủy sản lên men chua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5, c=0, không có trong 1g |
|
|
Ghi chú: Lô hàng kiểm tra bao gồm nhiều lô hàng sản xuất: Lấy 5 (mẫu) cho nhóm sản phẩm tương tự có cùng độ rủi ro về mối nguy vi sinh vật |
DANH MỤC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009)
Chỉ tiêu kiểm tra |
Đối tượng áp dụng |
Giới hạn cho phép |
Ghi chú |
Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu |
|
I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA CHỨNG NHẬN BẮT BUỘC THEO YÊU CẦU CỦA EU |
|||||
Hóa chất kháng sinh cấm |
Chioramphenicol |
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi - Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu |
(*) MRPL = 0,3 µg/kg |
(*) MRPL: Minimumrequired performance limit |
EC 2003/181; EC 2377/90 |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi |
MRPL = 1 µg/kg |
EC 2003/181; EC 2377/90 |
||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Cá nuôi |
MRPL = 2 µg/kg |
EC 2004/25; EC 2377/90 |
||
Kim loại nặng |
Hg |
Cá cờ kiếm |
1,0 mg/kg |
- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp |
EC 1881/2006 |
Cá mú biển, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc |
0,5 mg/kg |
||||
Pb |
Cá mú biển, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc |
0,3 mg/kg |
|||
Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng) |
1,0 mg/kg |
||||
Cd |
Cơ thịt cá ngừ (Sarda sarda, Thummus spp, Katsuwomus pelamis, Euthymus spp). |
0,1 mg/kg |
|||
Cơ thịt cá ngừ (Auris spp) |
0,2 mg/kg |
||||
Cá cơm, cá cờ kiếm |
0,3 mg/kg |
||||
Cơ thịt các loài cá khác |
0,05 mg/kg |
||||
Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng) |
1,0 mg/kg |
||||
Hóa chất bảo quản phụ gia thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác |
Histamine |
Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombresosidae) |
n=9, c=2, m=100 mg/kg |
|
EC1441/2007 |
Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối |
n=9, c=2, m=200 mg/kg |
||||
Phosphat |
Cá tra, basa; tôm đông lạnh |
5g/kg (tính theo P2O5) |
|
98/72/EC |
|
CO |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
Không cho phép |
- Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm |
EC 2377/90 |
|
TVB-N/TMA-N |
Cá quân (Sebastes spp) |
25mg nitrogen/100g thịt |
Lấy mẫu phân tích khi có nghi ngờ về độ tươi trong quá trình khi kiểm tra cảm quan |
EC 1022/2008 |
|
Các loài thuộc họ Pleuronectidae (loại trừ cá bơn: Hippoglossus spp). |
30mg nitrogen/100g thịt |
||||
Salmo salar, các loài thuộc họ Merlucciidae, các loài thuộc họ Gadidae |
35mg nitrogen/10 |
||||
Hàm lượng nước |
Cá tra, basa fille đông lạnh |
≤ 83,0% (tính theo khối lượng) |
- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n = 2 |
Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|||||
Hóa chất, kháng sinh |
Chloramphenicol |
Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh |
Không cho phép |
|
Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFIS và NAFIQAD |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Tôm nuôi |
Không cho phép |
|||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh |
Không cho phép |
|||
Hóa chất bảo quản phụ gia, thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác |
SO2 |
Thịt tôm tươi và đông lạnh |
0,10g/kg |
|
Thông báo ngày 29/5/2009 của NFIS |
Tôm tươi và tôm đông lạnh |
0,030g/kg |
||||
Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ |
0,03g/kg |
Thông báo ngày 29/08/2007 của NFIS |
|||
CO |
Cá rô phi fillet, cắt khúc đông lạnh |
20µg/kg |
- Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm |
Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFIS và NAFIQAD |
|
Cá rô phi đông lạnh đóng gói chân không |
10µl/l |
||||
Cá ngừ |
200µg/kg |
||||
Độ ẩm |
Thủy sản khô |
< 20% |
|
Tiêu chuẩn thực phẩm KFDA 2004 |
|
Hàm lượng nước |
Cá tra, basa fille đông lạnh |
≤ 83,0% (tính theo khối lượng) |
- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n = 2 |
Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Phosphat |
Cá tra, cá basa, tôm đông lạnh |
10 g/kg (tính theo P2O5) |
|
SanPin 2.3.2.1078-01 |
|
Hàm lượng nước |
Cá tra, basa fille đông lạnh |
≤ 83,0% (tính theo khối lượng) |
- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n = 2 |
Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
IV. THỊ TRƯỜNG CANADA |
|||||
Hóa chất, kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi |
Không cho phép (n=5, c=0) |
Từng lô hàng (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra theo Thỏa thuận) |
Thỏa thuận Hợp tác giữa NFIS và NAFIQAD |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) |
Không cho phép (n=5, c=0) |
||||
Malachite Green/Leuco Mlachite green |
Không cho phép (n=5, c=0) |
||||
Chỉ tiêu hóa học khác |
Hàm lượng nước |
Cá tra, basa fille đông lạnh |
≤ 83,0% (tính theo khối lượng) |
- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n=2 |
Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hóa chất kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Giáp xác nhuyễn thể chân đầu và thủy sản phối chế từ các loài thủy sản đó |
Không cho phép |
Tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm theo Quyết định 06/2007/QĐ-BTS |
Quyết định số 06/2007/QĐ-BTS ngày 11/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) |
Nitrofurans (AOZ) |
Giáp xác (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác |
Không cho phép |
|||
|
|||||
Hóa chất kháng sinh cấm |
Nitrofurans (AOZ) |
Cua sống |
Không cho phép |
|
Quy định của Đài Loan |
VII. XUẤT KHẨU VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC (Trung quốc, Brazil, New Zealand) |
|
||||
Hóa chất, kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ) |
Không cho phép |
|
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006 |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Giáp xác nuôi (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi |
Không cho phép |
|||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Cá nuôi và sản phẩm từ cá nuôi |
Không cho phép |
|||
Các chỉ tiêu khác |
Hàm lượng nước |
Cá tra, basa fille đông lạnh |
≤ 83,0% (tính theo khối lượng) |
- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n=2 |
Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Histamine |
Sản phẩm thủy sản có mối nguy Histamine gắn liền với loài |
100 mg/kg |
|
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006 |
Ghi chú:
Số mẫu phân tích:
- Lô hàng kiểm tra chỉ gồm 01 lô hàng sản xuất: lấy 2 mẫu/lô hàng
- Lô hàng kiểm tra gồm nhiều lô hàng sản xuất: lấy 1 mẫu/lô hàng sản xuất nhưng không quá 5 mẫu/lô hàng kiểm tra
- Các cột có ghi chú yêu cầu về số mẫu (n) thì thực hiện theo ghi chú đó.
Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 15/09/2009
Quyết định 118/2008/QĐ-BNN về quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 20/12/2008
Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL năm 2008 về việc công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 26/09/2008
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Quyết định 07/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục chỉ tiêu cần kiểm tra và mức giới hạn tối đa cho phép đối với các sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 28/09/2007
Quyết định 06/2007/QÐ-BTS áp dụng biện pháp cấp bách kiểm soát dư lượng hoá chất, kháng sinh cấm trong thuỷ sản xuất khẩu vào Nhật Bản Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 19/07/2007
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng Ban hành: 07/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 163/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 07/09/2004 | Cập nhật: 24/07/2012